CH NG 3ƯƠ
H TH NG CAM
3.1. Khái ni m, đ nh nghĩa và phân lo i
CAM ngành khoa h c dùng máy tính đ l p
k ho ch, đi u hành, đi u khi n các thao tác ế
c a m t giai đo n, m t công ngh tr c ti p ế
hay gián ti p thông qua máy tínhế
CAM (Computer aided manufacturing): S n
xu t v i s tr giúp c a máy tính.
Căn c vào ng d ng c a CAM đ i v i h th ng s n
xu t th chia CAM tnh hai lo i:
CAM đ c đ nh nghĩa : "S d ng h th ng máy ượ
nh cùng v i ph n m m thích h p đ l p k ế
ho ch, qu n và đi u khi n các ho t đ ng c a
m t nhà máy thông qua giao di n tr c ti p ho c ế
gián ti p gi a máy tính v i các tài nguyên s n xu t ế
c a n máy đó"
Phân lo i
CAM theo i và đi u khi n:
Đây nh ng ng d ng tr c ti p c a CAM. Máy tính ế
đ c gp n i tr c ti p v i đ i t ngc a h th ng ượ ế ượ
s n xu t đ theo dõi và đi u khi nc quá trình.
Ch c năng đi u khi n d a vμo nh ng s li u thu
th p đ c t quá trình s n xu t đ s và đ a ra ượ ư
nh ngn hi u đi u khi n tr c ti p t i các q tnh ế
tn c s thu t toán đi u khi n c a ph n m m.ơ
Ch c năng theo i đ c th hi n qua vi c thu ượ
th p s li u t q tnh s n xu t.
Đây nh ng ng d ng gn ti p c a CAM. Trong ế
đó máy tính đ c dùng đ l p k ho ch, ti n đ , ượ ế ế
d o, cung c p thông tin, đ a ra c ch th đ ư
qu n và đi u hμnh ng vi c s n xu t, n con
ng i thì th ng xuyên ph i m t đ th c hi n ư ườ
ng vi c theo dõi và đi u khi n quá trình.
CAM tr gp s n xu t:
Chu trình s n ph m n u t trong lĩnh v c thi t k và ế ế ế
ch t o s n ph m là quá tnh xu t pt t nhu c u ế
c a kch hàng th tr ng mà xây d ng m t ki ườ
ni m v s n ph m phù h p. Vi c th c hi n c b c ướ
trong chu trình s n ph m đ c quy t đ nh b i khách ượ ế
hàng. Trong th c t hai cách sau ế
3.2. Chu kỳ s n ph m c a h th ng
CAD/CAM
Chu kỳ s n ph m
S n xu t theo yêu c u thi t k c a kch hàng. ế ế
Nh v y giai đo n thi t k do kch hμng đ m ư ế ế
nhi m. Giai đo n ch t o và hn thi n s n ph m ế
s do m t ho c m t nhóm nghi p, công ty th c
hi n.