Ộ B  GIÁO D C VÀ ĐÀO T O ƯỜ Ụ Ạ Ọ NG Đ I H C TÂY NGUYÊN TR

TI U LU N:

CÁC V N Đ  MÔI TR

ƯỜ Ế ƯỢ

NG C A CHĂN NUÔI Ả

T P TRUNG VÀ CHI N L

Ủ C GI I QUY T

ườ ự ữ ệ ạ Ng i th c hi n: Ph m H u Trí

Ụ Ụ M C L C

LỜI CAM ĐOAN

I .........................................................................................................

TÀI LIỆU THAM KHẢO

II ..............................................................................................

1 PHẦN I .......................................................................................................................

3 PHẦN II ......................................................................................................................

I. XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA CHĂN NUÔI HIỆN ĐẠI

1. Tính tất yếu của chăn nuôi quy mô trang trại 2. Tồn tại và giải pháp của chăn nuôi quy mô trang trại

3 ................................................................... 3 .................................................................................... 3 .......................................................................

II. CÁC TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG CỦA CHĂN NUÔI QUY MÔ TRANG TRẠI

1. Tác động đến tài nguyên đất 2. Tác động đến tài nguyên nước 3. Tác động đến môi trường không khí 4. Tác động đến động vật rừng

4 ......................... 5 ............................................................................................................. 5 .......................................................................................................... 6 ................................................................................................. 6 .............................................................................................................

III. CHIẾN LƯỢC GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG DO CHĂN NUÔI GÂY RA

7 ........................... 1. Hệ thống Biogas 7 ................................................................................................................................. 2. Xử lý nước thải bằng cây thủy sinh 8 ................................................................................................... 9 3. Zeolit ................................................................................................................................................... 10 ........................................................................................................ 4. Dung dịch điện hoạt hóa Anolit

12 PHẦN III ...................................................................................................................

KẾT LUẬN

12 ..........................................................................................................................................

13 KIẾN NGHỊ ..........................................................................................................................................

Ờ L I CAM ĐOAN

ủ ể ậ ằ ộ Đây là Ti u lu n c a tôi, tôi cam đoan r ng n i dung trình bày trong

ọ ừ ạ ọ ữ ứ ể ậ ầ ọ ế Ti u lu n là nh ng ki n th c mà tôi đã h c t Đ i h c, Cao h c g n đây và

ư ượ ủ ể ệ ả ắ ắ ậ ộ tài li u tham kh o. Ch c ch n n i dung c a Ti u lu n ch a đ c phong phú,

ủ ề ế ậ ấ ậ ượ ầ đ y đ  và còn nhi u thi u sót. Vì v y tôi r t mong nh n đ ế c ý ki n đóng

ủ ệ ầ ạ ồ ộ ả ể ậ góp c a quý Th y, Cô, b n bè đ ng nghi p và đ c gi ể  đ  bài ti u lu n đ ượ   c

ơ ỉ hoàn ch nh h n.

ả ơ Tôi xin chân thành c m  n!

ự ọ ệ H c viên th c hi n

i

ữ ạ Ph m H u Trí

Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O

ọ ỹ ậ ạ 1. T p chí Khoa h c k  tu t chăn nuôi.

2. Báo Thanh Niên.

ạ ố 3. T p chí chăn nuôi, s  2 ­ 2009, tr 37 .

ấ ầ ậ 4. Hoàng Tu n Công, Mô hình chăn nuôi thuy c m t p trung.

ự ả ạ ồ ộ ạ   5. BS. Bùi Xuân Đ ng, H i chăn nuôi Thú y H i Phòng, Th c tr ng trang tr i

ộ ố ả ậ ạ chăn nuôi t p trung và m t s  gi i pháp nhăm phát triên nhanh trang tr i chăn

ố ả ạ ậ ị nuôi t p trung giai đo n 2008 – 2015 trên đ a bàn thành ph  H i Phòng.

ễ Ọ ử ệ ễ ộ ườ 6. Nguy n  uang Huy, M t sô bi n pháp x  lý ô nhi m môi tr ng chăn nuôi

ẩ ế ộ ạ gia súc, gia c m theo mô hình kinh t h  gia đình t i An Giang.

7. http://google.com.vn.

8. http://agriviet.com.

ii

ệ 9. http://www.tài 1i u.vn.

PH N IẦ

Ặ Ấ Ề Đ T V N Đ

ế ế ư ộ ự ữ ả ố ọ ượ Đ c bi t đ n nh  m t qu c gia có s  phát triên nh y v t nh ng năm

ệ ứ ề ẫ ố ầ g n đây, song Vi ặ ớ t Nam v n đang phai đ i m t v i nhi u thách th c và khó

ể ỏ ơ ở ạ ầ ả ấ khăn trong phát tri n chăn nuôi ế   . Do quy mô s n xu t nh , c  s  h  t ng y u

ầ ư ế ố ả ổ ứ ệ ả ả kém,  thi u  v n  đ u  t cho  các   gi i  pháp   t ấ  ch c  s n   xu t,  b o  v  môi

ườ tr ng.

ố ớ ướ ượ ộ Đ i v i các n c châu Á, chăn nuôi luôn đ c đánh giá là m t ngành

ế ữ ề ệ ạ ọ ộ kinh t nông nghi p quan tr ng. Bên c nh nh ng h  làm ngh  chăn nuôi thì

ị ủ ệ ệ ệ ấ ỗ ớ ằ h ng tri u công vi c liên quan đã xu t hi n song song v i chu i giá tr  c a nó,

ậ ư ụ ấ ế ế ụ ứ ừ ị t d ch v  và cung c p các v t t ế   , th c ăn chăn nuôi đ n tiêu th , ch  bi n và

bán l .ẻ

ổ ậ ủ ệ ể ặ ệ ệ ố ả Đ c đi m n i b t c a nông nghi p Vi ấ ế   t Nam là h  th ng s n xu t k t

ự ế ợ ấ ậ ế ữ ồ h pợ ,  mà rõ ràng nh t là s  k t h p m t thi ọ   t gi a chăn nuôi và tr ng tr t,

ượ ử ụ ư ứ ọ ồ trong đó trâu bò đ c s  d ng làm s c cày kéo trong tr ng tr t, cũng nh  nuôi

ỗ ợ ẫ ồ ợ l n và tr ng lúa h  tr  l n nhau.

ệ ủ ế ể ớ ờ Ngành chăn nuôi Vi t Nam th i gian qua ch  y u phát tri n v i quy

ỏ ợ ỏ ố ầ ư ấ ủ ế ấ ỏ nh . L i th  rõ ràng c a quy mô nh  là đòi h i v n đ u t ả  th p, s n xu t đa

ể ạ ế ố ủ ệ ề ạ ộ ở ạ d ng, có th  h n ch  t i đa r i ro, t o ra nhi u vi c làm cho lao đ ng nông

ố ớ ả ớ ộ ộ   thôn, đóng góp l n vào công cu c xóa đói gi m nghèo. Tuy nhiên, đ i v i m t

ể ệ ướ ề ữ ề n n nông nghi p đang phát tri n theo h ệ ng b n v ng thì vi c phát triên chăn

ợ ữ ỏ nuôi quy mô nh , manh mún không còn phù h p n a.

ướ ị ườ ủ ỏ ị ươ Tr c đòi h i ngày càng cao c a th  tr ề ng, nhi u đ a ph ng và các

ấ ậ ở ả ầ ư ớ ề cơ s  s n xu t t p trung quy mô l n đã đ u t các dây chuy n, nhà x ưở   ng

1

ế gi ổ t m .

ế ượ ế ể ượ ủ Chi n l c phát tri n chăn nuôi đ n năm 2020 đ c Chính ph  phê

ệ ả ẩ ể ớ duy t,ệ  ngành chăn nuôi Vi ổ t Nam ph i đ y nhanh đ i m i và phát tri n theo

ể ế ệ ể ạ h ngướ  trang tr i, công nghi p và nuôi th ả rông có ki m soát đ  đ n năm 2020

ỷ ọ ứ ự ệ ạ ầ t ẩ    tr ng chăn nuôi công nghi p đ t trên 42%, đáp  ng nhu c u th c ph m

ấ ượ ộ ị ả ẩ ấ ch t l ấ   ng cho tiêu dùng n i đ a và xu t kh u. Trong đó, quv trình s n xu t

ả ắ ế ẽ ặ ừ ế ế ổ ầ c n ph i g n k t ch t ch  các khâu, t chăn nuôi đ n gi ế ế t m , ch  bi n, tiêu

ụ ớ ạ ậ ệ ứ ề th . V i mô hình trang ụ    tr i t p trung, ngành chăn nuôi có đi u ki n  ng d ng

ố ượ ệ ạ ể ể ả ẩ ớ ế công ngh  tiên ti n, t o ra kh i l ng s n ph m hàng hóa l n, đ  ki m soát

ệ ị d ch b nh.

ữ ạ ặ ậ ự Tuy nhiên, bên c nh nh ng thành t u đáng ghi nh n thì m t trái c a s ủ ự

ứ ộ ễ ườ ạ ự phát triên chăn nuôi là m c đ  ô nhi m môi tr ng t i khu v c có chăn nuôi,

ệ ả ưở ế ặ đ t bi ạ t là các khu trang tr i chăn nuôi đã  nh h ọ ng nghiêm tr ng đ n môi

ườ ự ủ ề ể ố ộ ồ tr ữ ng s ng c ng đ ng làm kém b n v ng cho s  phát tri n c a ngành này

ệ ả ệ ế n u không có bi n pháp hi u qu .

ề ệ ậ ả ớ ạ ắ Chính vì v y, chăn nuôi trang tr i g n li n v i công tác b o v  môi

ườ ướ ấ ế ữ ể ề tr ng là xu h ng t t y u cho ngành chăn nuôi phát tri n b n v ng. Do dó

ự ệ ế ướ ả ấ vi c khuy n cáo các mô hình chăn nuôi xây d ng theo h ng s n xu t thân

ệ ườ ầ ộ ế ế ợ ớ thi n v i môi tr ệ ng là m t vi c làm c n thi ớ t và phù h p v i xu th  phát

ậ ủ ể ộ ế tri n, h i nh p c a kinh t nông thôn ngày nay.

ứ ậ ọ ề ề ấ Vì v y nên tôi đã ch n và nghiên c u chuyên đ ề “Các v n đ  v  môi

ườ ế ượ ủ ả ụ ể tr ậ ng c a chăn nuôi t p trung và chi n l c gi i quy t” ế . M c đích là đ

ể ầ ơ ế ủ ữ ạ hi u sâu h n tính c n thi ộ   t c a chăn nuôi quy mô trang tr i, nh ng tác đ ng

2

ườ ế ượ ậ ế ế đ n môi tr ng c ủa chăn nuôi t p trung và chi n l c gai quy t.

PH N IIẦ

Ộ Ứ N I DUNG NGHIÊN C U

ƯỚ Ủ Ể Ệ I. XU H Ạ NG PHÁT TRI N C A CHĂN NUÔI HI N Đ I

ấ ế ủ 1. Tính t ạ t y u c a chăn nuôi quy mô trang tr i

ứ ạ ự ữ ệ ế ễ ầ ủ   ấ Trong nh ng năm g n đây, s  xu t hi n và di n bi n ph c t p c a

ạ ị ư ệ ề ậ ầ ị nhi u lo i d ch b nh trên v t nuôi nh  cúm gia c m, d ch heo tai xanh, l ở

ồ ớ ự ả ưở ễ ầ ọ m m long móng . Cùng v i s   nh h ủ ng tr m tr ng c a ô nhi m môi tr ườ   ng

ặ ả ệ ữ trong chăn nuôi đã làm cho c  ngành chăn nuôi lao đao. đ c bi t nh ng c  s ơ ơ

ự ượ ượ ờ ự ẳ ặ ổ ầ không c m c  v t qua đ c thì đã xóa s  ho c đang bên b  v c th m.

ứ ế ề ổ Nhìn t ng th  l ậ   ể ại b c tranh trên, đã có nhi u ý ki n chuyên gia nh n

ề ổ ể ề ầ ị đ nhị đ  ngành chăn nuôi phát tri n  n đ nh có chi u sâu, chúng ta c n rà

ạ ấ ầ soát và quy ho chạ  l i đ t đai, c n hình thành các khu chăn nuôi riêng hi ệ   t,

ộ ậ ư ứ ệ mang tính công nghi p, đ c l p, cách xa dân c . Chính hình th c chăn nuôi

ỏ ẻ ậ ạ ậ ỹ ườ ế nh  l , phân tán, k  thu t l c h u là con đ ấ   ấ ẫ ng ngăn nh t d n đ n th t

ữ ề ệ ạ ượ ạ b i. Vì nh ng đi u đó, chăn nuôi trang tr i hi n nay đ c xem là con

ườ ấ ế ượ ự ữ ề ỉ ỏ đ ng t ể t y u đ  có đ ể c s  phát tri n b n v ng, ở b i ch  c  chăn nuôi

ầ ề ủ ề ứ ệ ạ ớ ị quy mô trang tr i m i có đ  đi u ki n đáp  ng các yêu c u v  an toàn d ch

ậ ườ ả ả ả ẩ ệ b nh cho v t nuôi, an toàn cho môi tr ủ   ng và đ m b o s n ph m c a

ự ẩ ạ ườ chúng là nguồn th c ph m s ch cho con ng i.

ọ ỹ ạ ậ Nguồn: T p chí khoa h c k  thu t chăn nuôi

ồ ạ ả ủ 2. T n t i và gi ạ i pháp c a chăn nuôi quy mô trang tr i

ế ạ ầ Theo ý ki n các nhà chuyên môn, tuy chăn nuôi trang tr i đang d n phát

ể ướ ấ ế ộ ộ ộ ố ồ ạ ư tri n và là h ng đi t t y u nh ng cũng đang b c l m t s  t n t ạ i, h n ch ế

ụ ư ự ắ ạ ố ỏ c nầ  kh c ph c nh : đa s  quy mô trang tr i chăn nuôi còn nh , thiêu s  quy

ủ ể ổ ị ươ ế ự ể ẫ ho chạ   t ng th  và lâu dài c a các đ a ph ng d n đ n s  phát tri n manh

3

ế ự ầ ư ậ ườ ế mún, thi u s  đ u t , th m chí gâ ễ y ô nhi m môi tr ng. Tính liên k t trong

ư ệ ạ ể phát tri n kinh t ả   ế trang tr i ch a cao, trình đ  chuyên môn, kinh nghi m s n ộ

ị ườ ấ ủ ủ ế ầ ạ ả xu t, qu n lý k  c ể ả thông tin th  tr ng c a h u h t các ch  trang tr i còn

ề ạ ạ ẩ ượ ế nhi u h n ch . Do đó s n ả  ph m chăn nuôi do trang tr i làm ra đ c tiêu th ụ

ủ ế ươ ườ ị ệ ch  y u thông qua th ng lái nên th ng b  ép giá, gây thua thi t cho ng ườ   i

chăn nuôi.

ớ ầ ư ả ắ ạ ầ ể ệ Vi c phát tri n chăn nuôi trang tr i c n ph i g n v i đ u t các c  s ơ ở

ế ế ế ố ớ ạ ổ ả ỹ gi t m , ch  bi n. Bên c nh đó, đ i v i gi ậ ầ i pháp k  thu t c n ti p t c s ế ụ ử

ấ ượ ậ ấ ố ố ứ ụ d ng gi ng v t nuôi có năng su t ch t l ng t t, th c  ăn chăn nuôi công

ấ ượ ệ ự ợ ồ nghi p ph i đ m ả ả ả  b o ch t l ạ   ng và giá thành h p lý, xây d ng chu ng tr i,

ế ị ạ ậ ớ ừ ế ợ thi t b  tiên ti n phù h p v i t ng lo i v t nuôi.

ổ ủ ứ ạ ậ ớ ớ S m t ấ  ch c các l p đào t o, t p hu n cho các ch  trang tr i v  k ạ ề ỹ

ư ụ ả ế ủ ồ ờ ệ thu tậ  cũng nh  nghi p v  qu n lý kinh t trang tr i ạ   ạ . Đ ng th i ch  trang tr i

ệ ả ộ ộ ỏ cũng ph i có bi n pháp thu hút lao đ ng có trình đ  chuyên môn gi i giúp

ạ ả ạ ệ ấ trang tr i s n xu t kinh doanh đem l i hi u qua.

ề ử ấ ườ ở ạ ượ V n đ  x  lý môi tr ng các trang tr i chăn nuôi cũng đ ặ c đ t ra,

ự ậ ả ớ ươ ử ướ khu  chăn nuôi t p trung xây d ng m i ph i có ph ng án x  lý n c th i ả .

ư ớ ế ệ ạ ằ ạ Các trang tr i chăn nuôi hi n đang n m trong khu dân c  s m có k  ho ch di

ữ ể ọ ả ờ ế  nh ng đi m đ m bao an toàn sinh h c. d i đ n

Ộ Ế ƯỜ Ủ NG C A CHĂN NUÔI QUY

II. CÁC TÁC Đ NG Đ N MÔI TR MÔ TRANG TR IẠ

ủ ố ề ế Ngành chăn nuôi không đóng vai trò ch  ch t trong n n kinh t ầ    toàn c u

ạ ề ặ ề ế ộ ư nh ng l i là ngành có nhi u ý nghĩa v  m t chính tr ị – xã h i. Nó chi m 40%

ệ ả ẩ ả ế ệ ơ ổ t ng s n ph m trong ngành nông nghi p, gi i quy t vi c làm cho h n 1,3 t ỷ

ườ ế ủ ơ ộ ỷ ườ ố ở ướ ng i lao đ ng và là sinh k  c a h n 1 t ng i dân s ng các n c nghèo.

ượ ộ Tuy nhiên, ngành chăn nuôi cũng đ ộ   c coi là m t trong ba ngành có tác đ ng

4

ế ườ ộ ố ủ ở ớ l n đ n môi tr ng. Ngành chăn nuôi đang tr  thành m t đ i th  không kém

ề ạ ấ ộ ố ướ ạ c nh trong cu c ch y đua v  tiêu t n đ t đai, n ồ c và các ngu n tài nguyên

ệ ớ ị ụ thiên nhiên khác so v i các ngành công nghi p, d ch v .

ộ ế ấ 1. Tác đ ng đ n tài nguyên đ t

ổ ứ ủ ả ớ ươ ệ ố B n báo cáo m i đây c a T  ch c Nông l ng Liên Hi p Qu c (FAO)

ữ ề ấ ấ ườ cho th y ngành chăn nuôi đã và đang gây ra nh ng v n đ  môi tr ng nghiêm

ễ ế ậ ổ ư ấ ọ tr ng nh  thoái hóa đ t, bi n ế  đ i khí h u và ô nhi m không khí, thi u n ướ   c

ễ ướ ấ ọ và ô nhi m n ạ c, m t đa d ng sinh h c.

ệ ế ệ ổ ặ T ng di n tích dành cho chăn nuôi chi m 26% di n tích b ề m t không

ế ủ ủ ệ ấ ấ ồ ph  băng tuy t c a Trái đ t. Thêm vào đó là 33% di n tích đ t tr ng đ ượ   c

ể ả ứ ấ ổ ộ ế   dành đ  s n xu t th c ăn cho chăn nuôi. T ng c ng ngành chăn nuôi chi m

ệ ệ ươ ươ ề ặ ệ ấ ấ 70% di n tích đ t nông nghi p, t ng đ ng 30% di n tích b  m t Trái đ t.

ở ộ ữ ệ ộ M  r ng di n tích dành cho chăn nuôi là m t trong nh ng nguyên nhân

ổ ế ấ ừ ấ ạ ả chính làm m t r ng. Tình tr ng này x y ra r t ph  bi n trên toàn th  gi ế ớ   i

ư ặ ệ ọ ở ỹ ừ ự nh ng đ c bi t nghiêm tr ng khu v c Nam M . R ng Amazon – khu r ngừ

ệ ớ ớ ế ớ ấ ể ế ị nhi t đ i l n nh t th  gi ể   ớ ố ộ ủ i đang b  tàn phá v i t c đ  kh ng khi p đ  chuy n

ồ ứ ổ đ i thành đ ng c ấ ồ ỏ chăn nuôi và đ t tr ng th c ăn gia súc.

ấ ừ ấ ị ư ạ M t r ng làm cho đ t b  xói mòn vào mùa m a và khô h n vào mùa

ấ ồ ấ ừ ệ ả ả ỏ khô. Kho ng 20% di n tích đ t đ ng c  và đ t r ng, trong đó kho ng 73%

ấ ừ ệ ằ ạ ị ộ   di n tích đ t r ng n m trong vùng khô h n đã b  thoái hóa do các tác đ ng

ủ c a ngành chăn nuôi.

ộ ướ ế 2. Tác đ ng đ n tài nguyên n c

ớ ệ ế ả ạ ố ớ ướ ế Th   gi ặ i   hi n   đang   ph i   đ i   m t   v i   tình   tr ng   thi u   n ọ   c   ng t

ố ế ớ ẽ ự ọ ế nghiêm tr ng. Theo d  đoán đ n năm 2025, 64% dân s  th  gi ả ố   i s  ph i s ng

ề ề ệ ồ ướ ể trong đi u ki n căng thăng v  ngu n n ủ   ự c. Trong khi đó s  phát tri n c a

5

ầ ử ụ ướ ngành chăn nuôi càng làm tăng nhu c u s  d ng n c.

ế ệ ả ổ ượ Hi n nay, ngành chăn nuôi đang chi m kho ng 8% t ng l ng n ướ   c

ườ ử ụ ế ớ ư ề ấ ấ ọ loài ng i s  d ng trên toàn th  gi i, nh ng v n đ  nghiêm tr ng nh t mà nó

ườ ướ ướ ả ủ ướ ả ố ớ gây ra đ i v i môi tr ng n c chính là n c th i. N c th i c a ngành chăn

ư ấ ứ ễ ề ấ ấ nuôi ch a nhi u ch t ô nhi m nh  ch t kháng sinh, hoocmon, hóa ch t, phân

ừ bón, thuôc tr  sâu.

ủ ể ạ ầ Chúng đang h y ho i các vùng ven bi n, các bãi san hô ng m, gây ra

ề ứ ề ấ ỏ ườ ề ấ nhi u v n đ  s c kh e cho con ng i và các v n đ  khác. Ngoài ra ngành

ượ ướ ạ ổ ướ chăn nuôi còn làm giảm l ng n c b  sung cho các m ch n ầ c ng m do

ấ ừ ấ ị ứ ả ả ấ ấ m t r ng và đ t b  thoái hóa, chai c ng, gi m kh  năng th m th u.

ộ ế ườ 3. Tác đ ng đ n môi tr ng không khí

ệ ượ ế ớ ổ ư ệ ộ ậ Bi n đ i khí h u v i các hi n t ng nh  tăng nhi t đ , tăng m c n ự ướ   c

ả ư ệ ượ ể ổ bi n, tan băng, thay đ i các dòng h i l u và các hi n t ờ ng th i ti ết c cự

ạ ự ồ ủ ừ đoan…  đang t ng ngày đe do  s  t n vong c a loài ng ườ Trong đó ngành i.

ệ ả ổ ị ượ chăn nuôi ph i ch u trách nhi m 18% trong t ng l ng phát th ải khí nhà kính

ơ ả ậ ả ầ ủ c a toàn c u, cao h n c  ngành giao thông v n t i.

ượ ừ ủ ế ế ầ L ng phát thai C chăn nuôi chi m 9% toàn c u, ch  y u là do O2  t

ạ ộ ử ụ ụ ặ ấ ổ ệ ho t đ ng chuyên đ i m c đích s  d ng đ t. Đ c bi ừ t là phá r ng đ  m ể ở

ứ ồ ộ r ng các khu chăn nuôi và các vùng tr ng cây th c ăn gia súc.

ả ượ ộ Ngành này còn th i ra 37% l ng khí mê tan C ả ạ H4 (m t lo i khí có kh

2), 65% l

ệ ứ ấ ầ ượ năng gây hi u  ng nhà kính cao g p 23 l n CO ng khí NO (có kh ả

2) và t o ra 2/3 t ng l

ệ ứ ằ ấ ạ ổ năng gây hi u  ng nhà kính cao g p 296 l n CO ượ   ng

ư ệ ả phát th i khí Amoniac, nguyên nhân chính gây m a axit phá huy các h  sinh

thái.

ậ ừ ộ ế ộ 4. Tác đ ng đ n đ ng v t r ng

ỹ ả ệ Theo báo cáo c a  ủ Qu  b o v  thiên nhiên toàn c u – ầ WWF  (World

6

ủ ạ ố Wide Fund For Nature), trong s  825 vùng sinh thái trên c n c a Trái đ t c ấ ỏ

ả ồ ứ ở ộ ổ ị 306 vùng b  tác d ng b i ngành chăn nuôi. Còn theo T  ch c B o t n thiên

ế ớ ế ổ ố nhiên th  gi i (Conservation International) thì có đ n 23 trong t ng s  35

ọ ị ề ể ưở ở ạ đi m nóng v  đa d ng sinh h c b  anh h ng b i ngành chăn nuôi.

ổ ứ ọ ủ ả ồ ỏ ề ữ ị Sách đ  v  nh ng loài b  đe d a c a T  ch c B o t n thiên nhiên th ế

ớ ế ớ ế ấ ầ ọ ị gi ữ i (IUCN) cũng cho th y h u h t nh ng loài đang b  đe d a trên th  gi i là

ấ ườ ữ ộ do m t đi môi tr ng s ng ố ,  mà chăn nuôi là m t trong nh ng nguyên nhân

hàng đ u.ầ

ự ủ ấ ả ữ ộ T t c  nh ng tác đ ng tiêu c c c a ngành chăn nuôi đ n ế   môi tr ngườ

ướ ộ ế ả ấ ế ế ậ ẫ đât, n c, không khí và khí h u đã d n đ n m t k t qu  t ố ớ ệ t y u đ i v i h ­

ự ả ạ ọ sinh thái Trái đât. Đó là s  suy gi m đa d ng sinh h c.

Ế ƯỢ Ả Ấ Ế Ề C   GI I   QUY T   V N   Đ   MÔI   TR ƯỜ   DO  NG

III.   CHI N   L CHĂN NUÔI GÂY RA

ứ ứ ề ử ụ ề ấ ễ Đã có r t nhi u nghiên c u,  ng d ng v  x  lý ô  nhi m môi tr ườ   ng

ượ ả ướ ự ể ệ ả đ ệ c th c hi n trên c  n c. Làm sao đ  các bi n pháp gi ế ế i quy t đ n đ ượ   c

ườ ủ ề ệ ạ ợ ớ ế ủ ườ tay ng i dân và ch  trang tr i, phù h p v i đi u ki n kinh t c a ng i dân

ủ ạ ỏ ượ ứ nông thôn và ch  trang tr i. Câu h i này đã đ ọ   c các nhà nghiên c u khoa h c

ả ư ế ề ấ ả gi i quy t và đ a ra r t nhi u gi i pháp.

ệ ố 1. H  th ng Biogas

ọ ượ ạ ủ ế ạ ộ ố Biogas là m t lo i khí đ t sinh h c đ c t o ra khi phân h y y m khí

ả ủ ủ ả ấ ượ phân th i ra c a gia súc. Các ch t th i c a gia súc đ ầ c cho vào h m kín (hay

ủ ở ậ ẽ ủ ấ túi  ), đó các vi sinh v t s  phân h y chúng thành các ch t mùn và khí . Khí

ượ ạ ộ ệ ố ườ ẫ ớ ể ố ụ ụ này đ c thu l i qua m t h  th ng đ ng d n t i lò đ  đ t, ph c v  sinh

ạ ủ ủ ấ ả ầ ho t c a gia đình. Các ch t th i ra sau quá trình phân h y trong h m kín (hay

ủ ầ ể ả ư ạ ặ túi  ) g n nh  s ch và có th  th i ra môi tr ườ . Đ c bi ng ệ ướ t n c th i c a h ả ủ ệ

ể ố ướ ệ ả ồ ớ ồ th ng Biogas có th  dùng t i cho cây tr ng. V i kho ng 1,5 tri u đ ng chi

7

ộ ệ ố ề ệ ặ ắ ợ ớ phí l p đ t m t h  th ng Biogas hoàn toàn phù h p v i đi u ki n nông dân.

ườ ế ượ ề ả Ng i nông dân có th ể hoàn toàn ti ệ t ki m đ c kho n ti n chi phí cho gas

đ t.ố

ộ ố ơ ở ướ ệ ế ề ầ Hi n nay, m t s  n i n ắ   c ta h u h t các nhà chăn nuôi đ u có l p

ườ ặ ệ ố đ t h  th ng Biogas và canh tác theo mô hình VACB (V n – Ao – Chu ng ồ  –

Biogas).

ướ ả ằ ủ ử 2. X  lý n c th i b ng cây th y sinh

ả ừ ướ ứ ấ ề ạ N c th i t các tr i chăn nuôi ch a r t nhi u nitrogen, phosphorus và

ữ ể ấ ợ ơ ượ ấ ấ ả nh ng h p ch t vô c  có th  hòa tan đ ữ c. R t khó tách nh ng ch t th i này

ỏ ướ ằ ọ ườ kh i n ử c b ng cách quét r a hay l c thông th ộ ố ạ   ng. Tuy nhiên m t s  lo i

ỗ ướ ụ ư ỏ ổ ướ ổ cây thủy  sinh nh  bèo l c bình, c  mu i n c, cây ng  trâu (ng  n c) có

ể ử ướ ừ ạ ệ ớ ườ th  x  lý n c th i ố ả . V a ít t n kinh phí l i thân thi n v i môi tr ng.

ỗ ướ ầ ọ ướ ạ ả ị ủ Cây mu i n c (còn g i cây c n tây n c) là lo i b n đ a c a vùng

ư ộ ủ ặ ạ ố ể Đông Nam Á, thân và lá c a nó có th  ăn s ng ho c chín nh  m t lo i rau.

ả ưở ố ườ Nó sinh s n theo cách phân chia r ễ và sinh tr ng t t trong môi tr ng n ướ   c

nông cho t i 20ớ cm.

ụ ả ậ ố ồ ỹ Cây bèo l c bình (bèo Nh t B n) có ngu n g c Nam M , sinh tr ưở   ng

ặ ướ ể ỏ ổ và phát tri n nhanh, kh e và n i trên m t n c.

ả ừ ướ ồ ướ ể ắ ả N c th i t các chu ng gia súc tr c tiên cho ch y vào b  l ng, đ ể

ả ắ ắ ấ ố ướ ả ả ch t th i r n l ng xu ng đáy. Sau vài ngày cho n c th i trong ch y vào b ể

ỗ ướ ụ ặ ở ặ ướ ể ượ m  có bèo l c bình ho c cò mu i n c. M t n c trong b  đ c cây che ph ủ

ậ ộ ể ỏ ể ụ ế ả (m t đ  kho ng 400 cây/b ể). N u là bèo l c bình, b  c  th  làm sâu tùy ý.

ố ớ ỏ ỗ ướ ể ướ ể ử ả ộ ộ Đ i v i c  mu i n c thì đ  n c nông m t chút, đ  sâu b  x  lý kho ng 30

cm.

ỗ ướ ầ ờ ế ỏ ụ ẻ ớ ợ C  mu i n c c n th i ti ờ   t mát m , còn bèo l c bình phù h p v i th i

ế ấ ỡ ủ ể ộ ượ ướ ả ầ ượ ử ti t  m. Kích c  c a b  tùy thu c vào l ng n c th i c n đ c x  lý. Ví d ụ

8

ể ỗ ạ ả ủ ẽ ầ ả ch tấ  th i c a 10 con gia súc vào kho ng 456 lít s  c n b  m i c nh 6 m, sâu

ố ượ ể ổ ề ặ ệ ả 0,5 m. B  ph i có t ng kh i l ng 18 m3 và di n tích b  m t 36 m2. B  có th ể ể

ứ ướ ả ượ ướ ả ồ ữ ch a n ả c th i chu ng nuôi kho ng 30 ngày. N c th i đ c gi trong b  x ể ử

ờ ượ ướ ả lý 10 ngày. Th i gian này, l ng phospho trong n ả c gi m kho ng 57 – 58%,

ượ ạ ỏ ươ ị trong khi 44% l ng nit ơ ượ  đ c lo i b  BOD5 (là ph ứ   ng pháp xác đ nh m c

ấ ữ ơ ướ ử ả ờ ộ ậ đ  v t ch t h u c  trong n c). Trong th i gian gi m x  lý 10 ngày, BOD5

ử ữ ệ ả ả ướ ả gi m kho ng 80 – 90%. Nh ng bi n pháp x  lý n c th i theo cách này đáp

ứ ẩ ố ướ ể ả ố ộ ng tiêu chu n t ồ i thi u. N c th i ra sông h , su i m t cách an toàn mà

ầ ử không c n x  lý thêm.

ủ ể ạ ữ   Ngoài ra các cây th y sinh này có th  thu ho ch và dùng làm phân h u

ỏ ể ự ế ặ ộ ơ ả c . B n thân chúng c  th  tr c ti p làm phân xanh ho c phân tr n.

3. Zeolit

ạ ậ ệ ố ớ ộ ườ Zeolit là lo i v t li u không gây đ c đ i v i ng ậ i và v t nuôi , có  ngứ

ủ ả ự ệ ệ ả ồ ụ d ng hi u qu  trong lĩnh v c nuôi tr ng th y s n, nông nghi p, chăn nuôi,

ườ ượ ứ ả ấ ở ệ ả b o v  môi tr ng... đ c nghiên c u và s n xu t thành công b i các chuyên

ạ ọ ữ ệ ơ ộ ọ gia b  môn hóa h u c , Khoa Công ngh  Hóa h c, Đ i h c Bách khoa Hà

N i.ộ

ượ ả ấ ướ ạ ố ừ ạ ặ ộ Zeolite đ c s n xu t d i d ng b t ho c d ng viên x p t cao lanh

ự ẵ ở ệ ờ ấ ủ ỡ ị t nhiên s n có Vi t Nam. Nh  c u trúc c a cao lanh b  phá v  hoàn toàn và

ự ế ạ ạ ụ ấ t ắ  chúng s p x p l i t o thành l ả ỗ ỗng nên nó có kh  năng h p ph  các ion r

ơ ộ ạ ơ ử ữ ạ ướ ự kim lo i, amoni, chât h u c  đ c h i l l ng trong n c và t ố    chìm xu ng

ả ạ ầ ườ ả ế ể ấ đáy. Khi c i t o ao, đ m, ng i s n xu t có th  khai thác chúng đ  tái ch ế

ụ ụ ệ ọ ồ làm phân bón ph c v  cho vi c tr ng tr t.

ườ ộ ẫ ạ ả ẩ ớ Ngoài ra ng i ta còn có th ể dùng lo i s n ph m này tr n l n v i phân

ể ạ ụ ủ ừ ạ ậ ộ ế bón đ  t o ra m t lo i phân bón phân h y ch m, v a có tác d ng ti ệ   t ki m

9

ượ ữ ộ ẩ ụ ề ấ ộ l ng phân bón, gi đ   m mà còn có tác d ng đi u hòa đ  pH cho đ t.

ứ ế ẩ ợ ượ ụ Ch  ph m zeolite làm ph  gia th c ăn cho l n và gà . Vì khi đ ộ   c tr n

ơ ể ậ ấ ộ ẽ ấ ụ ứ ế ẩ vào th c ăn ch  ph m s  h p ph  các ch t đ c trong c  th  v t nuôi, tăng

ệ ả ưở kh  năng kháng b nh, kích thích tiêu hóa và tăng tr ng.

ệ ạ ị 4. Dung d ch đi n ho t hóa Anolit

ế ụ ẫ ầ ả ị Trong tình hình d ch cúm gia c m H5N1 v n ti p t c có kh  năng tái

ạ ệ ọ ị ở ườ ệ bùng phát trở l i, đe d a phát sinh thành d ch b nh ng i, Vi n Công ngh ệ

ườ ố ọ ẩ ớ ươ Môi tr ng ph i h p v i Trung tâm Ch n đoán Thú y Trung ụ ng, C c Thú

ệ ệ ể ố y, Trung tâm ki m tra v  sinh Thú y  TW1, Vi n Chăn nuôi qu c gia... đã

ử ụ ứ ệ ả ạ ả ị nghiên c u và kh o nghi m thành công kh  năng s  d ng dung d ch ho t hóa

ử ệ đi n hóa Anolit làm chât kh  trùng trong chăn nuôi.

ệ ạ ị ượ ạ Dung d ch ho t hóa đi n hóa An olit đã đ ụ c áp d ng t ề i nhi u n ướ   c

ư ộ ử ệ ế ấ ả ớ ườ ệ tiên ti n nh  m t ch t kh  trùng hi u qu  cao và thân thi n v i môi tr ng.

ử ả ị ướ ạ ả ả Dung d ch này có kh  năng kh  trùng n ả   c sinh ho t, b o qu n nông s n,

ủ ả ế ế ơ ở ử ấ ả ố ế ch  bi n th y s n, s n xu t tôm gi ng, kh  trùng trong các c  s  y t , chăn

nuôi, ...

ụ ệ ạ ị ệ Ngoài ra dung d ch ho t hóa ssi n hóa Anolit có tác d ng di t virus

ố ớ ậ ấ ộ H5N1 an toàn, không gây đ c đ i v i sinh v t c p cao, có th  đ ể ượ ử ụ   c s  d ng

ơ ở ị ộ làm dung d ch phun tiêu đ c cho các c  s  chăn nuôi.

ả ử ủ ứ ệ ệ ế ả Các k t qu  nghiên c u hi u qu  kh  trùng c a Anolit trên hi n tr ườ   ng

ầ ấ ạ ứ ầ ả s n   xu t,   chăn   nuôi   gia   c m   (t ụ   i   Trung   tâm   nghiên   c u   gia   c m   Th y

ươ ậ ươ ử ề ồ Ph ng) cũng đã cho nh n xét: Ph ằ   ng pháp kh  trùng n n chu ng b ng

ấ ứ ừ ụ ệ ể ồ ặ   ả ố ớ Anolit có th  áp d ng có hi u qu  đ i v i chu ng nuôi v a xu t l a ho c

2, m t đ  t

ị ư ẩ ớ ớ ứ đang chu n b  đ a vào nuôi l a m i. V i Anolit 250 ml/m ậ ộ ổng vi

ế ẩ ả khu n hi u khí gi m trung bình 2 – 3 b cậ . Trong khi Coliforms và Salmonella

10

ự ế ượ ệ ạ ươ ự ự ệ ấ ớ th c t đ c lo i hoàn toàn. Các thí nghi m t ng t th c hi n v i ch t kh ử

ả ươ ế ự ư trùng Virkon­S 0,5%, cũng cho k t qu  t ng t ằ   ử  nh  khi kh  trùng b ng

ắ ơ ớ ệ ử ụ ầ ớ Anolit, song giá thành đ t h n t i 6 l n so v i vi c s  d ng Anolit.

ụ ụ ế ả ả ả ế ử K t qu  kh o sát kh  năng kh  trùng các d ng c  chăn nuôi gi ổ t m  gia

ư ố ướ ế ổ ự ủ ớ ổ ị ầ c m nh  máng u ng n c, bàn gi t m , th t và r  đ ng c a dung d ch Anolit,

ệ ự ổ ế ư ử ử ấ ấ ố cho th y hi u l c kh  trùng cũng gi ng nh  các ch t kh  trùng ph  bi n khác,

ẩ ấ ệ ự ụ ụ ử ướ có hi u l c kh  khu n r t cao khi các d ng c  này tr c đó đ ượ ử ỹ ằ   c r a k  b ng

ử ư ấ ả ử ệ ả xà phòng. Nh ng các ch t kh  trùng này l ạ ỏ i t ra ít hi u qu  khi ph i x  lý các

ề ặ ủ ậ ề ặ ụ ề ấ ấ ụ d ng c  có nhi u ch t béo trên b  m t, nh t là khi b  m t c a v t đó không

tr nơ  láng.

ử ả ả ộ ướ ố ề M t kh o sát khác v  kh  năng kh  trùng n c u ng, cho th y ấ ở n ngồ

ạ ằ ạ ừ ộ đ  Clo ho t tính b ng 1,2mg/lít, Anolit đã lo i tr hoàn toàn Coliform trong

ướ ố ớ ướ ả ướ ế n c u ng. Đ ối v i n c th i chăn nuôi và n ả c th i gi t m , ồ ổ ở  n ng đ ộ

ậ ộ ổ ế ả ẩ Clo ho t tạ ính 4,5 mg/lít, Anolit làm gi m m t  đ  t ng vi khu n hi u khí

ừ ệ ị ố xu ng t 4 – 5 b c,ậ  trong khi Coliform b  vô hi u hóa hoàn toàn.

ườ ử ợ ướ ố ướ Nh  v y ư ậ cả  trong 2 tr ng h p kh  trùng n c u ng và n ả   c th i,

ể ệ ử ề ả ươ ươ Anolit đ u th  hi n kh  năng kh  trùng t ng đ ng Clorua vôi có cùng

ư ạ ướ ư ễ ị ộ ồ n ng đ , nh ng l i không làm cho n c b  nhi m mùi Clo nh  trong tr ườ   ng

ằ ợ ử h p x  lý b ng Clorua vôi.

ử ừ ế ả ấ ị T  các k t qu  trên, cho th y Anolit là dung d ch kh  trùng chăn nuôi

ệ ự ụ ử ệ ớ ườ có hi u l c kh  vi sinh cao, đa tác d ng, thân thi n v i môi tr ng và giá

11

thành r .ẻ

Ầ PH N III

Ậ Ế Ế Ị K T LU N VÀ KI N NGH

Ậ Ế K T LU N

ể ạ ế ấ ả ự ữ ắ ộ Nguyên t c chung đ  h n ch  t ạ   t c  nh ng tác đ ng tiêu c c do ho t

ố ớ ườ ệ ệ ả ộ đ ng chăn nuôi gây ra đ i v i môi tr ng là c i thi n, nâng cao hi u qu  s ả ử

ồ ợ ự ụ d ng các ngu n l i t nhiên.

ụ ồ ộ ử ư ậ ướ ệ Các bi n pháp k ỹ thu t nh  ph c h i đ  che ph  đ ủ ất, x  lý n ả   c th i,

ả ử ụ ệ ầ ả ấ ướ ch t th i chăn nuôi, làm h m biogas, nâng cao hi u qu  s  d ng n c trong

ướ ướ ạ ầ t i tiêu, quay vòng n c trong các trang tr i chăn nuôi ,  ... c n ph i đ ả ượ   c

ự ướ ạ ả ầ ộ ị ệ th c hi n ngay tr c kh i  quá mu n. Bên c nh đó, c n ph i có quy đ nh c ụ

ể ề ế ố ầ ề ấ ử ấ ấ ả th  v  quy mô, các y u t đ u vào, v n đ  ch t th i và x  lý ch t th ải, ...

ư ấ ệ ế ầ ồ ướ Hi n nay, h u h t các ngu n tài nguyên nh  đ t, n c, các h ả ả   ồ x  th i

ượ ả ả ử ụ ỏ đang đ ặ ớ   c ngành chăn nuôi s  d ng th a mái mà không ph i tr  phí ho c v i

ị ự ủ ơ ấ ứ ề ề ấ ớ m c phí th p h n r t nhi u so v i giá tr  th c c a nó. Chính đi u này đã thúc

ể ộ ạ ẩ đ y ngành chăn nuôi phát tri n m t cách ồ ạ t, không có quy ho ch và gây ra

ề ề ấ ườ ở ữ ề ố nhi u v n đ  môi tr ậ ng. Th m chí ả    nhi u qu c gia còn có nh ng kho n

ợ ấ ữ ườ ợ ấ ữ tr  c p vô lý cho nh ng ng ả i chăn nuôi. Nh ng kho n tr  c p không thích

ạ ộ ệ ế ạ ọ ự ợ h p này vô tình đã khuy n khích h  th c hi n các ho t đ ng gây h i môi

ườ tr ng.

ầ ả ổ Do đó c n ph i thay đ i khung chính sách dành cho ngành chăn nuôi.

ệ ư ệ ề ầ ạ ỉ Công vi c  u tiên hàng đ u hi n nay là đi u ch nh các lo i phí tài nguyên và

ả ề ặ ả ả ợ ế ườ ỏ phí x  th i sao cho sao h p lý c  v  m t kinh t và môi tr ng, xóa b  các

ứ ợ ấ ụ ị hình th c tr c p phi lý trong ngành chăn nuôi, thanh toán các d ch v  môi

ặ ệ ệ ố ụ ế ả ả ị tr ngườ . Đ c bi t là các d ch v  liên quan đ n h  th ng chăn th  qu ng canh

ụ ả ồ ấ ư ụ ườ ố nh  ph c h i đ t, khôi ph c c nh quan thiên nhiên và môi tr ng s ng cho

12

ố ị ừ ồ các loài hoang dã, c  đ nh cacbon, tr ng r ng...

ạ ế ự ả Nói tóm l ầ i, c n thi t ph i xây d ng các khung chính sách cho ngành

ở ạ ị ươ ố ế ố ể ự ệ chăn nuôi ph m vi đ a ph ng, qu c gia và qu c t . Đ  th c hi n đ ượ   c

ố ợ ỏ ầ ẽ ủ ự ề ề ả ặ ơ đi u này đòi h i c n ph i có s  ph i h p ch t ch  c a nhi u c  quan, t ổ

ch c.ứ

ầ ườ ế ứ ữ ủ ế ả C n   ph i   tăng   c ể ng   hi u   bi ề t   và   ki n   th c   v   nh ng   r i   ro   môi

ườ ạ ộ ể ả ủ tr ạ   ng có th  x y ra do hoo t đ ng c a ngành chăn nuôi cho các nhà ho ch

ữ ộ ườ ủ ạ ị đ nh chính sách, ả   các cán b  qu n lý, nh ng ng ữ   i ch  trang tr i và nh ng

ườ ở ng i chăn nuôi ộ  quy mô h  gia đình.

Ế Ị KI N NGH

ể ư ấ ả ở ề ố ị Đ  đ a chăn nuôi tr  thành ngành s n xu t chính , đ  ngh  thành ph  và

các huy n:ệ

ạ ị ướ ổ ­ Có chính sách quy ho ch đ nh h ị ng lâu dài,  n đ nh các vùng chăn

ệ ậ nuôi công nghi p t p trung.

ớ ề ụ ư ứ ổ ­ Đ i m i v  chính sách cho vay tín d ng nh  tăng hình th c cho vay

ầ ư ế ấ ạ ạ ả ằ trung h n, dài h n, th  ch p b ng tài s n hình thành sau đ u t , liên doanh,

ầ ư ữ ủ ế ạ ậ liên k t cùng đ u t gi a ngân hàng và ch  trang tr i chăn nuôi t p trung. Huy

ứ ế ể ồ ố ọ ợ ộ đ ng, kêu g i các ngu n v n, khuy n khích phát tri n các hình th c h p tác

ế ư ệ ộ kinh t ạ ộ ợ  nh : hi p h i, câu l c b , h p tác xã chăn nuôi.

ố ượ ấ ả ầ ạ ­  Chăn nuôi trang tr i, s n xu t kh i l ớ ng hàng hóa l n, c n có th ị

ườ ầ ư ề ư ữ ề ậ ổ ị tr ầ ng  n đ nh, b n v ng. Vì v y c n có chính sách v   u tiên đ u t , xây

ế ế ơ ở ế ổ ườ ấ ượ ể ả ự d ng c  s  ch  bi n, gi t m . Tăng c ng ki m tra ch t l ẩ   ng s n ph m,

ấ ượ ứ ề ệ ệ ch t l ự   ệ ng th c ăn chăn nuôi, đi u ki n v  sinh thú y, v  sinh an toàn th c

ph m.ẩ

ơ ở ễ ờ ườ ­ Di r i các c  s  chăn nuôi gây ô nhi m môi tr ư   ng ra xa khu dân c .

ệ ơ ế ỗ ợ ử ệ ế ọ ặ Đ c bi ấ   t chú tr ng đ n các chính sách, c  ch  h  tr  và bi n pháp x  lý ch t

13

ồ ườ ễ ả th i chăn nuôi tránh gây ô nhi m m i tr ng.

ồ ưỡ ạ ể ả ­ Có chính sách h  tr , ỗ ợ  đào t o, b i d ng đ  nâng cao kh  năng, trình

ệ ả ả ố ị ộ đ  chuyên môn chăn nuôi, phòng ch ng, qu n lý d ch b nh và qu n lý kinh

ặ ạ ệ ạ ầ ứ ể ả doanh trang tr i. Đ c bi t các trang tr i c n tr  thù lao x ng đáng đ  thu hút

14

ộ ỹ ệ ổ ỹ ư ị ạ ạ ậ ề các k  s , cán b  k  thu t v  làm vi c  n đ nh, lâu dài t i các trang tr i.