Danh m c các v n đ v H p đ ng thuê b t đ ng s n
Danh m c các v n đ c n xem xét v H p đ ng thuê b t đ ng s n đ
c p đ n các v n đ th ng x y ra nhi u nh t khi đàm phán h p đ ng ế ườ
thuê b t đ ng s n. Sau khi tham kh o Danh m c này, b n có th hi u
mình c n gì t H p đ ng thuê b t đ ng s n. T t nhiên, tr c khi đ t bút ướ
ký k t H p đ ng thuê b t đ ng s n, b n nh hãy đ ngh lu t s c aế ư
mình ki m tra l i H p đ ng.
Tính ch t và th i h n c a H p đ ng thuê. Xác đ nh các
đi u kho n c a h p đ ng, và th i đi m bên thuê đ c ượ
chuy n quy n s h u. H p đ ng thuê này có ph i là h p
đ ng t nh không (net lease)? Trách nhi m c a bên cho thuê là
gì?
Ti n thuê. Trong h p đ ng, đ m b o ph i có các quy đ nh
v ti n thuê, th i h n và ph ng th c thanh toán ti n thuê. ươ
N u bên thuê nhà tr ch m thì ti n thuê nhà vào th i đi mế
này là bao nhiêu?
Đi u kho n leo thang. Do ph n l n các h p đ ng thuê
th ng m i đ u có đi u kho n leo thang v ti n thuê, c nươ
ph i xác đ nh li u đi u kho n leo thang có nh h ng quy t ưở ế
đ nh đ n vi c chi phí ho t đ ng tăng lên hay d a vào các ch ế
s khác.
C nh tranh. Trong tr ng h p thuê kho ng không gian dànhườ
cho vi c bán l hàng hoá, ví d nh thuê gian hàng trong khu ư
c a hàng bách hoá, có th có nh ng h n ch yêu c u ch b t ế
đ ng s n không đ c cho thuê nh ng không gian lân c n cho ượ
các đ i t ng kinh doanh trong lĩnh v c t ng t nh bên ượ ươ ư
thuê b t đ ng s n ban đ u. Li u nh ng h n ch này có h p ế
lý hay không? Bên thuê b t đ ng s n có quy n gì n u ng i ế ườ
ch b t đ ng s n vi ph m nh ng h n ch này và làm gi m ế
giá tr c a gian hàng thuê đ i v i bên thuê b t đ ng s n theo
nh h p đ ng thuê đã đ c ký k t? ư ượ ế
Gia h n h p đ ng. H p đ ng có th gia h n không, v i
đi u ki n nh th nào? Ti n thuê b t đ ng s n cho h p đ ng ư ế
m i là bao nhiêu? S th c hi n vi c quay vòng h p đ ng nh ư
th nàoế?
H p đ ng cho thuê ph . Bên thuê có đ c phép cho thuê l iượ
b t đ ng s n ho c u quy n s d ng cho ng i khác đ c ườ ượ
không? Trong tr ng đó, bên cho thuê ph i làm gì?ườ
Không gian. Vi c xác đ nh s d ng di n tích cho thuê c a
ng i ch b t đ ng s n và đánh giá v kh năng s d ngườ
di n tích đ c thuê c a bên thuê r t khác nhau. ượ Ng i thi tườ ế
k th ng có th ti t ki m di n tích r t nhi u b ng cách sế ườ ế
d ng các thi t b thích h p v i kho ng không gian m t cách ế
hi u qu nh t. V trí c a các c t nhà, c a s , song c a có th
nh h ng đ n yêu c u v kho ng không c n s d ng c a ưở ế
ng i đi thuê. Ph i quy t đ nh xem li u H p đ ng thuê cóườ ế
đem l i kh năng thuê thêm không gian b sung hay không?
Li u bên thuê có quy n đ c thuê đ u tiên khi có kho ng ượ
không gian b sung ch a đ c s d ng hay không? Li u ư ượ
nh ng bên thuê khác s b t ch i hay không n u có kho ng ế
không gian b sung đ t o đi u ki n cho di n tích c a bên
thuê li n k nhau?
Thu và các chi phí khác. ếPh i quy t đ nh xem ai là ng i ế ườ
ch u thu cho b t đ ng s n này. n u bên thuê ch đ ng ý tr ế ế
cho kho n tăng lên thì m c t i đa s tr là bao nhiêu? Ai tr
cho các d ch v và duy tu nói chung? N u bên thuê tr , bên ế
thuê có quy n t do l a ch n nhà cung c p d ch v hay ư
không, hay các d nh v s do ho c cung c p thông qua bên
cho thuê? Ai là ng i ch u trách nhi m nh ng s a ch a m iườ
phát sinh, hay s a ch a ho c thay đ i v k t c u? ế
Xây d ng. Bên cho thuê có đ m b o r ng, toà nhà đáp ng
các quy t c v xây d ng theo lu t đ a ph ng, và ng i cho ươ ườ
thuê s ph i hoàn tr cho bên thuê chi phí s a đ i do vi ph m
các quy t c xây d ng? Bên thuê có quy n ki m tra tr c khi ướ
h p đ ng đ c th c hi n và tr c khi s d ng b t đ ng s n ượ ướ
hay không? Có đ các ph ng ti n c n thi t cho vi c đ xe ươ ế
và các ph ng ti n giao thông hay không ? ươ
Th làm vi c. ư Không gian cho thuê hi m khi đ c bên thuêế ượ
đánh giá m t cách gi đ nh, dù toà nhà m i hay cũ. Hai bên s
th ng nh t v các thông s , và chi ti t k thu t c a toà nhà ế
trong m t th làm vi c. Đây là m t h p đ ng gi a ch b t ư
đ ng s n và bên thuê trong đó mô t v đ i t ng đang đ c ượ ượ
xây d ng, chi phí do ai ch u, s đ c hoàn thành vào lúc nào ượ
và nh th nào, ai ch u trách nhi m n u có s ch m tr và vư ế ế
chi phí do quá th i h n và nhi u v n đ khác.
Ph m vi s d ng (Zoning). Ph m vi s d ng c a bên thuê
đ i v i toà nhà nh th nào và khu v c bên thuê d đ nh s ư ế
d ng có đ c phép không? Có nh ng tho thu n pháp lý hay ượ
h n ch nào đ i v i b t đ ng s n hay không? Ph m vi s ế
d ng liên quan đ i v i b t đ ng s n li n k nh th nào đ ư ế
đ m b o ng i thu có th hoàn toàn t n d ng đ c ph m ườ ế ượ
vi s d ng b t đ ng s n đang thuê?
Trách nhi m và b o hi m. Ai ch u trách nhi m cho vi c
b o hi m trách nhi m và gi i h n trách nhi m đâu? Ai ti n ế
hành b o hi m tr m, cháy và các thi t h i khác? Trong ph m
vi nào, ch b t đ ng s n và bên thuê t ch i trách nhi m
thi t h i đ i v i ng i và tài s n c a bên th ba? Bên thuê ườ
ph i rà soát m t cách k l ng các đi u kho n v mi n trách ưỡ
nhi m c a ch b t đ ng s n. Trong khi bên thuê có th s n
sàng b i th ng cho ch b t đ ng s n v nh ng thi t h i do ườ
bên thuê gây ra, ph n l n bên thuê không mu n ch đ t ch i
b trách nhi m đ i v i nh ng thi t h i do hành đ ng c a h
gây ra. Các đi u kho n nên mi n trách nhi m cho ch đ t ch
đ i v i nh ng thi t h i do bên thuê gây ra trong ph m vi
đ c thuê mà thôi.ượ
Quy n đ c đ c đàm phán l i do tác đ ng c a bên thuê ượ ượ
chính khác. Nhi u bên thuê nh trong trung tâm buôn bán
luôn lo s khi bên thuê chính ng ng ho t đ ng kinh doanh
ho c không quay vòng h p đ ng thuê n a. Trong m t môi
tr ng ho t đông kinh doanh mà các c a hàng l n đang ti nườ ế
hành các th t c phá s n ho c đóng c a hàng, đây là m t v n
đ quan tr ng đ i v i ng i bán hàng nh khác. M t gi i ườ
pháp là đàm phán m t đi u kho n cho phép bên thuê có quy n
đ c đóng c a hàng ho c gi m giá đáng k ti n thuê n uượ ế
tình hình kinh doanh c a bên thuê chính ho c m t vài bên thuê
khác tr nên quá t i t và không gia h n H p đ ng thuê n a.
Xác đ nh “bên thuê chính” th ng khá đ n gi n; xác đ nh “các ườ ơ
bên thuê khác” có th d a vào t l ph n trăm di n tích đ c ượ
thuê.
Kh năng thanh toán c a ch b t đ ng s n. Bên cho thuê
có th ti p t c s h u b t đ ng s n không? Khi th tr ng ế ườ
b t đ ng s n tr nên trì tr , nhi u nhà đ u t và ch đ t r i ư ơ
vào tình tr ng khó khăn v tài chính có th d n đ n vi c các ế
b t đ ng s n đang đ c cho thuê b phát m i. ượ
B t đ ng s n b phá hu . Bên cho thuê có bu c ph i xây
d ng l i b t đ ng s n đã b phá hu hay không và th nào goi ế
là “b phá hu ”? Ti n thuê nhà có đ c gi m không? Bên ư
thuê có đ c ch m d t h p đ ng do có s phá hu m t ph nượ
hay toàn b sau khi c i t o b t đ ng s n? Quy n c a các bên
n u m t ph n ho c toàn b b t đ ng s n b thôn tính b iế
nh ng ch lãnh đ a có quy n l c nh th nào? ư ế
Ch m d t h p đ ng. Bên thuê ph i có nh ng nghĩa v
đ i v i b t đ ng s n khi k t thúc th i h n thuê? Bên thuê nhà ế
có đ c mi n trách nhi m đ i v i nh ng hao mòn thôngượ
th ng đ i v i b t đ ng s n hay không?ườ
Ch t th i. Hành vi gây ra ch t th i là thi t h i mà ng i s ườ
h u b t đ ng s n cho r ng do vi c s d ng không có s chú
ý thích đáng c a bên thuê. Theo lu t c a m t s n i, l i bu c ơ
t i này có th d n đ n vi c bán b t đ ng s n, do đó ng i ế ườ
s h u tr c đây có th đ c nh n ph n chênh l ch gi a giá ướ ượ
tr c a b t đ ng s n n u không b h h ng và giá th c bán. ế ư
Đ tránh k t qu này, h p đ ng thuê có th cho phép ng i ế ườ
s h u b t đ ng s n đ c mi n m i l i khi u ki n n u bán ượ ế ế
b t đ ng s n.
Quy n mua. H p đ ng thuê b t đ ng s n có t o c h i cho ơ
bên thuê kh năng mua l i b t đ ng s n đ c thuê hay ượ
không? Giá s là bao nhiêu, và đ c ti n hành khi nào, nh ượ ế ư
th nào? ế
Th i gian ân h n. th i gian ân h n cho vi c ch m tr
ti n thuê b t đ ng s n hay không ho c có các đi u ki n khác
đ c tho thu n hay không? Th i gian ân h n là bao lâu? ượ
Hi u l c th c thi. Có s xác đ nh rõ ràng nh ng thi t h i do
vi ph m các đi u ki n khác nhau trong h p đ ng thuê hay
không? Phí thuê lu t s đ th c thi các đi u kho n này s ư
nh th nào? ư ế
Ngày có hi u l c c a h p đ ng. Thông th ng ngày b tườ
đ u có hi u l c không d a trên m t s s ki n ngo i vi, ví
d nh ngày hoàn thi n vi c c i t o hay ngày b t đ u thuê. ư
Khi ngày có hi u l c đ c đ a ra, các bên ph i ký m t tho ượ ư
thu n b sung nêu rõ ngày b t đ u tính ti n thuê. Vi c này s
giúp tránh các v n đ có th phát sinh trong t ng lai, ví d ươ
nh ngày h t h n h p đ ng và th i h n cho vi c quy t đ như ế ế
vi c tăng ti n thuê nhà. C n có tr ng tài đ gi i quy t các ế
tranh ch p, ho c khi m t bên t ch i ký văn ki n b sung.
Đ tránh các ch ý nh m trì hoãn, m t cách gi i quy t đ n ế ơ
gi n là quy đ nh bên thua ki n s ph i ch u chi phí tr ng tài
và các chi phí liên quan đ n pháp lu t khácế .
Đ i di n và b o đ m. Ch b t đ ng s n có th mu n bên
thuê đ ng ý t b b t c s b o đ m nào hay ch p nh n
thuê b t đ ng s n trong tình tr ng “nh hi n có” mà không ư
yêu c u ch b t đ ng s n đ ng ra đ i di n hay đ m b o v
các đi u ki n hay l ch s c a b t đ ng s n đó. Trong tr ng ườ
h p này, đi u kho n này ngăn c n bên thuê bu c ch b t
đ ng s n ph i ch u trách nhi m v các thi t h i ti m n có
th x y ra liên quan đ n b t đ ng s n. Bên thuê v n mu n ế
thuê b t đ ng s n trong nh ng đi u ki n nh v y ít nh t ư
cũng c n yêu c u ch b t đ ng s n đ ng ra đ i di n trong
b t c v n đ nào mà ng i ch b t đ ng s n đã bi t tr c ườ ế ướ
và yêu c u ch b t đ ng s n thuê m t chuyên gia đ c l p
th c hi n thanh tóan tr c khi cho thuê. ướ
H n ch s d ng. ế Tính ch t s d ng b t đ ng s n đ c ượ
thuê có th d n đ n vi c ch b t đ ng s n ti n hành h n ế ế
ch ho c đ a ra m t s ch d n đ i v i vi c s d ng b tế ư
đ ng s n. Đi u này có th x y ra ch ng h n nh trong ư
tr ng h p bên thuê d tính mu n s d ng thi t b hay hoáườ ế
ch t có th i ra ch t gây ô nhi m đ c h i.
C i t o. Bên thuê có th mong mu n “c i t o” b t đ ng s n
đ phù h p v i bên thuê hi n nay, nh ng có th không phù ư
h p cho bên thuê t ng lai. Ph i xác đ nh xem ng i ch b t ươ ườ
đ ng s n cho phép vi c c i t o trong ph m vi nào.
Quy n đ c thăm b t đ ng s n. ượ Đây có th là v n đ
đ c quan tâm nh t c a ch b t đ ng s n và bên thuê vượ
quy n đ c thăm b t đ ng s n c a ng i ch b t đ ng s n ượ ườ
trong n c trong tr ng h p c n thi t, dù đi u này có thướ ườ ế
không ti n l i cho bên thuê, th m chí c n thi t có th t m ế
th i l y l i b t đ ng s n đ s a ch a. Bên thuê ph i h p tác
trong các tr ng h p này. Ti n thuê nhà có th đ c gi mườ ượ
trong tr ng h p b t đ ng s n b l y l i đ s a ch a.ườ
Phân chia chi phí. M t v n đ n a là vi c ng i ch b t ườ
đ ng s n có th coi các chi phí ki m tra đ nh kỳ và các chi phí
đ gi i quy t các v n đ n y sinh là các chi phí ho t đ ng. ế
Rõ ràng là vi c l p đ t hay thay th h th ng nóng-l nh là ế