BM-003
Trang 1 / 6
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 3, năm học 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
TH TRƯNG BẤT ĐỘNG SN
Mã hc phn:
71FINA30043
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
71FINA30043_01
Hình thc thi: Trc nghim kết hp T lun
Thi gian làm bài:
60
Thí sinh đưc tham kho tài liu:
Không
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Tên các phương án la chn: in hoa, in đậm
- Không s dng nhy ch/s t động (numbering)
- Mc định phương án đúng luôn luôn là Phương án A ghi ANSWER: A
- Tng s câu hi thi:
- Quy ưc đặt tên file đ thi:
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TNTL_De 1
+ hc phn_Tên hc phn_nhóm hc phần_TNTL_De 1_đề (Nếu s dng
nhiều mã đề cho 1 ln thi).
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
- Khuyến khích Ging viên biên son và nộp đề thi, đáp án bng File Hot Potatoes. Trung
tâm Kho thí gửi kèm File cài đặt và File hướng dn s dụng để h tr Quý Thy Cô.
BM-003
Trang 2 / 6
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh giá
Trng s CLO
trong thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
ng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Vn dng các kiến thc
kinh tế, kinh doanh gii
quyết các tình hung
thc tin trong th
trường bất động sn
Trc
nghim
25%
5
2,5
PI 2.3
CLO2
Tng hp các d liu
cn thiết ca th trường
bất động sn
Trc
nghim
25%
5
2,5
PI 3.1
CLO3
Vn dụng tư duy phản
biện, phân tích, đánh
giá và đưa ra các nhận
định v th trường bt
động sn, các phân
khúc th trường liên
quan và các chính sách
quản lý Nhà nước đối
vi th trường bất động
sn
T lun
25%
1
2,5
PI 5.1
CLO5
Th hin s hiu biết và
ý thức đạo đc ngh
nghip trong các hot
động hc tp
T lun
25%
1
2,5
PI9.3
Chú thích các ct:
(1) Ch lit kê các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã mô tả trong
đề cương chi tiết hc phần). u ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua dự
án, đ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO va được b trí đánh giá quá trình hay giữa
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đ
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây s để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương ng
trong bảng để đo ờng đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - cn lit kêhiu PLO/PI có
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
BM-003
Trang 3 / 6
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung câu hi thi
PHN TRC NGHIM (10 câu hi 0.5 điểm/câu)
Đặc điểm ca cu bất động sn không tương đồng so với các hàng hoá thông thưng khác.
Theo bạn, đặc điểm nào sau đây không đúng ca cu bt đng sn
A. Ph thuc vào ch đầu tư
B. Phn ng nhy
C. Ph thuộc vào địa bàn, khu vc
D. Ph thuc vào tâm lý
ANSWER: A
Các yếu t sau đều có tác động đến cu th trưng bất động sn thuc nhóm yếu t t nhiên,
ngoi tr
A. Thu nhp
B. V trí
C. Môi trưng
D. Ri ro thiên tai
ANSWER: A
Đo co giãn của cu bất động sn theo thu nhp là khái niệm dùng để đo lường phn ng ca
người tiêu dùng lên lưng cu bt đng sn khi có s thay đi ca yếu t nào sau đây
A. Thu nhp
B. Giá c
C. S thích
D. Tiêu dùng
ANSWER: A
Trong ngn hn, cung bất đng sn co giãn rt ít hoc th không co giãn so vi trong i
hn. Vì vy, trong ngn hn khi cầu tăng, giá c ca bất động sn s ………so với giá ca bt
động sn trong dài hn
A. Tăng mạnh hơn
B. Gim mạnh hơn
C. Tăng chậm hơn
D. Gim chậm hơn
ANSWER: A
Nhận định nào sau đây chưa phù hp vi h s co giãn ca cung th trường bt đng sn
A. Cung bt đng sn co giãn nhiu so vi s thay đổi ca giá
B. Cung bt đng sn nhy cm so vi tiến b ca khoa hc k thut và công ngh trong
xây dng
C. Tổng cung đất đai là không co giãn
D. Cung bt đng sản co giãn hơn so vi giá nguyên vt liệu, giá đất
ANSWER: A
BM-003
Trang 4 / 6
Vấp đưc biết đến nơi lựa chn của lượng ln khách thuê trọ. Người dân địa phương cũng
d dàng chuyển đi nhà thành các khu tr phù hp vi các mc giá khác nhau giúp cho
người thuê d dàng chn lựa nơi . Vi nhận định trên, theo bn, h s co giãn ca cu th
trưng bất động sn cho thuê ti Gò Vp ……, điều này có nghĩa là cu v bất động sn cho
thuê ………
A. lớn hơn 1/ co giãn nhiều
B. nh hơn 1/ co giãn ít
C. bng 0/ hoàn toàn không co giãn
D. bằng 1/co giãn đơn vị
ANSWER: A
Các yếu t nào sau đây không được tính vào ngun cung bt đng sn nhà ?
A. D án xây dựng chung cư có giấy t v nghim thu vic hoàn thành xây dựng cơ sở h
tng k thuật tương ứng theo tiến độ d án
B. Nhà ph lin k, bit th theo các block có giy t v nghim thu vic hoàn thành xây
dựng cơ sở h tng k thuật tương ứng theo tiến độ d án
C. D án nhà ph lin k, bit th theo các block có biên bn nghim thu đã hoàn thành
xong phn móng
D. D án xây dựng chung cư đã có biên bản nghiệm thu đã hoàn thành xong phần móng
chung cư
ANSWER: A
Cho biết v s liu th trưng mức giá tương ng của căn hộ din tích 100m2 khu vc
ngoi thành Tp. H Chí Minh. Xác đnh h s co giãn ca cung theo giá?
Giá (Triu VND/Căn)
Lượng cung ca th trường (Căn h 100
m2)
4.500
13600
5.300
14100
A. 0,2
B. 0,3
C. 0,1
D. 0,4
ANSWER: A
Cho biết v s liu th trường và mc giá tương ng ca văn phòng cho thuê vi din tích 50
m2 khu vc Tp. H Chí Minh năm X.
Nhn xét mc độ biến động ca giá và lượng cu?
Giá (USD/Văn phòng 50 m2)
Lượng cu ca th trưng (Văn phòng 50 m2)
700
2200
650
2400
A. Cu bất động sản văn phòng cho thuê vi din tích 50m2 Tp. H Chí Minh biến động so
vi giá
B. Cu bt đng sản văn phòng cho thuê với din tích 50m2 Tp. H Chí Minh ít biến động
nhiu so vi giá
BM-003
Trang 5 / 6
C. Cu bất động sản văn phòng cho thuê với din tích 50m2 Tp. H Chí Minh không biến
động so vi giá.
D. Cu bt động sn văn phòng cho thuê vi din tích 50m2 Tp. H Chí Minh biến động
mt đơn v so vi giá.
Theo Lut Nhà năm 2014, khoản 6, Điều 49 ghi: “Cán bộ, công chc, viên chc theo
quy định ca pháp lut v cán b, công chc, viên chc” là đối tượng được hưởng chính sách
h tr v nhà xã hi. Điu này làm cho lượng cu v nhà hi ca các cán b công chc,
viên chc nhà nước tăng. Yếu t tác động lên s thay đổi lượng cu này là do?
A. Chính sách ca Chính ph
B. Giá c bt đng sn
C. Thu nhp
D. Th hiếu người tiêu dùng
ANSWER: A
PHN T LUN (tng s câu hỏi + thang đim tng câu hi)
Câu hi 1: (2.5 đim)
Các nhân t tác động đến cung ca th trưng bt đng sn là gì? Theo bn, cung th trưng
bt đng sn Vit Nam hin nay chịu tác động bi các nhân t đã nêu trên như thế nào? (Yêu
cu: Phân tích chi tiết theo tng nhân t)
Gi ý ý đáp án:
Các yếu t tác đng đến cung ca th trường bt đng sn:
- S phát trin ca h thng kết cu h tng
- Quy hoch và kế hoch s dụng đất
- Các yếu t đầu vào, chi phí phát triển BĐS
- Chính sách pháp lut của nhà nưc
- S phát trin khoa hc công ngh
Câu hi 2: (2.5 đim)
Bn hãy cho biết nhng điểm mi trong Luật Đất đai 2024 và gii thích nhng yếu t mi
này tác động đến th trường bt đng sn Việt Nam như thế nào trong thi gian ti?
Gi ý ý đáp án:
Ni dung 1: Nhng đim mi trong Lut Đất đai 2024 có tác động đến th trưng bt
động sn Vit Nam
- B khung giá đất, đnh giá theo th trưng