
HÀ NỘI
T7/2017
CC VN Đ MÔI TRƯNG TRONG
THƯƠNG MI QUC T
Manual to Guide Businesses on Environmental Regulations and Free Trade Agreements

1
Mc lc
EXECUTIVE SUMMARY ..................................................................................................................... 4
Gii thiu................................................................................................................................................. 5
Tm tt 7
Phn 1: Nn tng cơ bn v mi quan h gia thương mi vi môi trưng trong thương mi quc
t .............................................................................................................................................. 11
1.1. Bn cht mi quan h gia thương mi vi môi trưng ................................................................ 11
2.2. Din bin cc vn đ môi trưng trong WTO và các Hip định thương mi tự do ........................ 14
1.3. Din bin cc vn đ môi trưng trong các khung khổ hợp tác kinh t quc t ........................... 18
1.4. Din bin các vn đ thương mi trong cc Hip định môi trưng đa phương ............................ 20
Phn 2: Các cam kt môi trưng trong các Hip định thương mi và khuôn khổ hợp tác quc t
v kinh t ................................................................................................................................ 22
2.1. Các cam kt môi trưng trong WTO và các Hip định thương mi tự do th h mi ................... 23
2.2. Các cam kt môi trưng trong các khung khổ hợp tác kinh t quc t ......................................... 29
2.3. Cc quy định và tiêu chuẩn liên quan đn môi trưng trong Hip định rào cn kỹ thuật liên quan
đn thương mi .............................................................................................................................. 32
2.4. Cc quy định và tiêu chuẩn môi trưng liên quan đn Hip định v các bin pháp v sinh và kiểm
dịch thực vật ................................................................................................................................... 33
2.5. Cc quy định và tiêu chuẩn liên quan đn môi trưng trong các cam kt khác ............................ 34
2.6. Tự do hóa thương mi đi vi hàng hóa và dịch vụ môi trưng ................................................... 35
2.7. Tranh chp thương mi liên quan đn môi trưng ........................................................................ 39
Phn 3: H thng cc quy định v tiêu chun môi trưng trong thương mi quc t ................... 43
3.1. Các yêu cầu v môi trưng đi vi hàng hóa xut khẩu của Vit Nam trong thương mi quc t 44
3.2. Các yêu cầu v môi trưng đi vi hàng nhập khẩu vào Hoa Kỳ ................................................... 47
3.3 Các yêu cầu v môi trưng đi vi hàng nhập khẩu vào Nhật Bn ................................................. 49
3.4. Các yêu cầu v môi trưng đi vi hàng nhập khẩu vào Châu Âu ................................................. 56
3.5. Các yêu cầu v môi trưng đi vi hàng nhập khẩu của một s nưc khác .................................. 69
3.6. Nhng có hội và thách thức đi vi các doanh nghip xut khẩu Vit Nam trong vic đp ứng các
yêu cầu môi trưng trong thương mi quc t. ............................................................................. 70
Phn 4: Kinh nghim quc t trong vic nâng cao kh năng đp ứng các yêu cu môi trưng trong
thương mi quc t và bài học kinh nghim cho Vit Nam ............................................... 72
4.1. Kinh nghim của Trung Quc ......................................................................................................... 73
4.2. Kinh nghim của Thái Lan ............................................................................................................... 73
4.3. Kinh nghim của Indonesia ............................................................................................................ 76
4.4. Kinh nghim của Malaysia .............................................................................................................. 76
4.5. Các chính sách hỗ trợ doanh nghip đp ứng các yêu cầu môi trưng trong thương mi quc t
của Vit Nam ................................................................................................................................... 77
4.6. Bài học kinh nghim và một s gợi ý chính sách nhằm hỗ trợ doanh nghip nâng cao kh năng
đp ứng các yêu cầu môi trưng trong thương mi quc t .......................................................... 81
Kt luận ................................................................................................................................................. 83
Ti liu tham kho ............................................................................................................................... 84

2

3
Danh mục Bng
Bng 1.1: Tóm tắt các bin php thương mi trong một s MEAs ....................................................................... 21
Bng 2.1: Các nội dung cam kt có liên quan đn môi trưng trong các FTA ....................................................... 25
Bng 2.2: Cc điu khon cam kt có liên quan đn môi trưng trong các FTAs mà Vit Nam ký kt ................. 26
Bng 2.3: Một s vụ tranh chp thương mi liên quan đn môi trưng trong GATT/WTO ................................. 40
Bng 3.2: Các chứng chỉ bn vng tự nguyn đi vi các sn phẩm nông sn xut khẩu toàn cầu ..................... 47
Bng 3.3: Một s văn bn quy định v v sinh an toàn thực phẩm đi vi mặt hàng thủy sn............................ 51
Bng 3.4: Các cht cm sử dụng đi vi mặt hàng thủy sn so vi quy định Vit Nam ........................................ 51
Bng 3.5: Một s quy định v dư lượng hóa cht có trong mặt hàng tôm ........................................................... 52
Bng 3.6: Quy định chung v luật liên quan đn nhập khẩu ................................................................................. 53
Bng 3.7: Quy định hàm lượng cht hóa học trong sn phẩm dt may của Nhật Bn ......................................... 54
Bng 3.8: Một s văn bn pháp luật điu tit ch độ nhập khẩu hàng may mặc của Nhật .................................. 54
Bng 3.9: Một s văn bn pháp luật điu tit ch độ nhập khẩu hàng tơ lụa của Nhật ....................................... 55
Bng 3.10: Cc quy định liên quan ti sn phẩm đồ gỗ ........................................................................................ 55
Bng 3.11: Quy định của EU v mức dư lượng ti đa cho phép đi vi cht phụ gia trong sn phẩm thuỷ sn .. 64
Bng 3.12: Tiêu chuẩn nhãn môi trưng đi vi sn phẩm dt của EU ................................................................ 65
Bng 3.13: Gii hn các cht hoá học của EU đi vi sn phẩm da giày ............................................................... 67
Bng 3.14: Tiêu chuẩn nhãn môi trưng đi vi sn phẩm dt của Trung Quc ................................................. 69
Hộp 3.5: Cơ hội và thách thức đi vi Vit Nam và doanh nghip từ các cam kt môi trưng trong TPP ........... 71
Bng 4.1: S lượng chứng chỉ ISO14001 của Thái Lan phân theo lĩnh vực ............................................................ 74
Danh mục Hộp
Hộp 1.1: Tc động qua li gia thương mi vi môi trưng ................................................................................. 12
Hộp 1.2: Cc tranh chp thương mi liên quan đn môi trưng .......................................................................... 15
Hộp 1.3: CTE - y ban thương mi môi trưng của WTO .................................................................................... 17
Hộp 2.1: Áp dụng ngoi l v môi trưng theo Điu XX ........................................................................................ 25
Hộp 2.2: Các nguyên nhân chủ yu dẫn đn các tranh chp thương mi – môi trưng bao gồm: ...................... 41
Hộp 3. 1: Điểm xanh (Green Dot) .......................................................................................................................... 58
Hộp 3.2: Cc đặc điểm của tiêu chuẩn QLMT ISO 14001 ...................................................................................... 59
Hộp 3.3: Các hip hội và chương trình nhãn mc thương mi bình đẳng đang hot động ở EU.......................... 61
Hộp 3.4: Chin dịch quần áo sch ......................................................................................................................... 66
Hộp 4.1: Chính sách hỗ trợ doanh nghip xut khẩu sang thị trưng EU của Thái Lan ........................................ 73
Hộp 4.2: Hàng xut khẩu bị tr v do không đp ứng các yêu cầu v môi trưng ............................................... 77
Hộp 4.3: Các hỗ trợ, ưu đãi cho doanh nghip tham gia chương trình quc gia phát triển công ngh cao đn năm
2020: các nội dung có liên quan đn môi trưng ................................................................................. 80
Hộp 4.2: Chính sách hỗ trợ xut khẩu bn vng đi vi nông – thủy sn............................................................. 81
Danh mục Sơ đồ/Đồ thị
Sơ đồ 2.1: Danh mục hàng hóa và dịch vụ môi trưng theo phân loi của cc tổ chức quc t và Vit Nam ...... 38
Sơ đồ 2.2: Thủ tục gii quyt tranh chp môi trưng theo FTA Vit Nam - EU .................................................... 42
Sơ đồ 3.1: Cc yêu cầu môi trưng trong thương mi quc t đi vi các sn phẩm xut khẩu có liên quan đn
Vit Nam ............................................................................................................................................... 44
Đồ thị 3.1: Cc thông bo TBT liên quan đn nhãn sinh thái gửi ti WTO ............................................................ 46
Sơ đồ 3.2: Sơ đồ khái quát quá trình kiểm dịch thực vật của Nhật Bn ................................................................ 50

4
EXECUTIVE SUMMARY
In recent years, environmental regulations have become progressively more influential,
drastically altering the implementation of free trade obligations. Over the past 20 years,
Vietnam has been actively participating in international economic integration, signing both
international and regional free trade agreements (FTAs). The desire to protect the
environment has become a significant component of many sustainable development goals set
forth in these agreements. For example, both sustainable development and environmental
preservation are objectives established in the WTO Agreement, as it declares: “GATT allows
Member States to enact necessary measures to protect humans, animals, plants, health, or
preserve the depletion of natural resources,” while also stating that “these measures shall not
be used for the purpose of protecting trade or creating discrimination against domestic
products.”
WTO negotiations on the environment have persisted, but they irrefutably emphasize the
importance of strengthening environmental protection in international trade, promoting
trade liberalization for environmentally beneficial goods and services, and limiting the use of
environmental barriers to trade. To achieve these ambitions, the WTO has prioritized the
development of:
(1) quality standards (e.g., requirements and regulations for products, procedures for
assessment of product quality);
(2) user safety standards (e.g., labeling and packaging with product codes and
origins);
(3) standards of labor and social responsibility; and
(4) specific regulations targeting environmental protection.
In 2015, many next generation FTAs, such as the TPP and the Vietnam-EU FTA, officially
established environmental protection as a central goal. Their environmental commitments
focus on:
(1) the facilitation of trade in goods and services that contribute to environmental
improvement and carbon reduction (e.g., commitments to environmentally friendly
goods and services through tax cuts, reductions in domestic subsidies to create an
environment for equitable competition, etc.); and
(2) increased regulated control of commercial activities likely to cause negative
impacts on the environment (e.g., trade in wildlife, exotic species, or illegal timber,
commercial fishing activities that threaten to deplete fish resources, and sea transport
activities that cause environmental pollution).
Environmental requirements in international trade can pose many challenges for businesses,
especially small and medium sized enterprises, due to limited technological, financial, and
technical capacities. Developing effective environmental requirements can improve access to
the market, contributing to national prestige and enhanced trust for commercial
partners. Compliance with environmental requirements in international economic integration
also helps businesses avoid disputes and protects the safety and health of the people. Abiding
by environmental regulations would protect and maintain Vietnam’s natural resources and
further ensure sustainable development.