Ọ ÁCH Đ C TÊN LATINH Đ Xuân C m - Gi ng viên ĐH Hu ẩ ỗ ả ế
̀ ữ ướ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ i, lăm luc phai đoc tên các taxon th c v t, ́ ớ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ́ môt loai cân quan tâm ự ậ đông vât băng tiêng Latin. Phat âm ừ ̉ ́ ̃ ̃ ̉ ̀ ́ ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ọ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̉ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ̀ c nao lai khiên ng i nghe ườ c la loai gi măc du loai ̀ ộ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ế t ậ ế ự ậ ằ Trong qua trinh trao đôi, hôi thoai vê nh ng thông tin sinh hoc du băng bât ky tiêng n trên thê gi không chuân xac cung dê gây hiêu lâm, co khi t hiêu đên môt loai khac, thâm chi co khi h không thê nhân ra đ ượ muôn nêu la rât quen thuôc. Do v y, viêc phat âm chuân xac ti ng Latin là m t yêu c u thi ế th c đ i v i nh ng ai quan tâm đ n lĩnh v c phân lo i h c sinh v t. Nh m góp ph n giúp các b n th c hi n m c đích v a nêu, tôi xin gi i thi u cách phát âm ti ng Latin nh sau ự ố ớ ự ạ ạ ọ ệ ầ ầ ư ữ ệ ụ ừ ế ớ
I. Cac nguyên âm ́
̀ ́ Phát âm Tên g i ọ Ví d ụ th
Hinh thai ch Viêt́ hoa A E I J O U Y ữ Viêt́ ngườ a e i i o u y a ê i iôta ô u ipxilon anatomia, aqua, camphora, tabella cera, arteria, cerebrum, ceratus, cicade iecur, labium. liber, digitalis, meninx jodum, injectio, jus, jocur collum, ovum, dosis, mono, hetero anus, nervus, maximum, caecum oxygenium, larynx, hybridus a ê i i ô u u (âm Phap)́
́ ́ ườ ng h p do ợ ư ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ i nghe hiêu nhâm qua i ta đa phat âm theo âm tiêng Phap, điêu nay khiên ng ườ ườ ́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̀ đo co thê hiêu sai nghĩa thuât ng hoăc nhân đinh nhâm môt ̣ taxon ữ ́ ừ ̣ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀
ư ́ ae: phat âm nh âm [e] trong tiêng Viêt ́ ́ ̣ ́ ̣ aequalis (băng), aether (ete), aetheroleum (tinh dâu), ̀ ́ ̀ ̀ aeger (ôm đau), ng) ... ươ ươ ơ ư ng đ ́ oe: phat âm nh âm [ ] trong tiêng Viêt ́ ́ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ườ ư ́ ́ ̀ ́ ̀ ườ i phat âm âm nay nh âm [ô] ̀ o. B i vây phai chu y phat âm chuân va ở ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̀ oenanthe (cây rau cân), ... ́ au: do thoi quen theo âm Phap, nhiêu ng i nghe nhâm v i nguyên âm ớ ̀ ư ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̣ auris (tai), auricula (tai nho), aureus (nh vang kim), ư ̀ ̉ aurantium (quả ̀
ư ư ́ ́ ̣ ́ ̉ ượ i đa phat âm thanh âm [ ] khiên ng ́ eu: phai đ ườ c phat âm nh âm [êu] trong tiêng Viêt, nh ng do thoi quen i nghe nhâm v i nguyên âm ớ ườ ơ ́ ̀ ̃ ́ ̀ ́ ̀
́ ̣ eucalyptus (cây Bach đan), leucaena (cây Keo dâu), ̣ Melaleuca ̀ ́ ̣ ̀ II. Cac nguyên âm kep Trong tiêng Latinh co 4 nguyên âm kep co cach phat âm riêng, nh ng nhiêu tr thoi quen ng môt nguyên âm khac, t sinh vât.̣ 1. Nguyên âm kep Vi du: saepe (nhiêu khi), aequivalens (t 2. Nguyên âm kep Vi du: foetus (thai), oedema (bênh phu), 3. Nguyên âm kep tiêng Viêt, khiên ng cach phat âm đung cho âm nay la nh âm [au] trong tiêng Viêt. Vi du: aurum (vang kim), cam) ... 4. Nguyên âm kep theo âm Phap, nhiêu ng kep ́ oe Vi du: euglena (Trung măt), leucadendra (cây Tram), leucaemia (bênh bach câu), seu (hoăc)... ̀ ̣ ̣ ̀ ̣
̉ ̀ ́ ́ ̉ ́ ̀ L u yư ́: aë, oë không phai la nguyên âm kep, khi phat âm phai tach thanh 2 âm: aë: phat thanh a - ê oë: phat thanh ô - ê ́ ̀ ́ ̀
III. Cac phu âm ́ ̣
Phat âm Tên goị Vi dú ̀ ́ ́ ̣
ng ữ ườ ́ ́
Hinh thai ch Viêt th b c Viêt hoa B C bê xê
bonus, borax, botanica, bufo camphora, collum, corolla caecum, cera, coena, cerebrum dosis, deformis, divisio, duodenum facies, fel, finis, flos, folium, functio ganglion, gaster, gemma, giganteus herba, homo, hora, hybridus kaolinum, keratoma, kola labium, larynx, levis, liber, locus maximum, meninx, minimum, mutatio nasus, nervus, nomen, numero pancreas, penicillinum, pestis, porcus bờ Cờ xờ đờ phờ gờ hờ cờ lờ mờ nờ pờ
q(u): quờ quadruplex, quercus, quinque
D F G H K L M N P Q R S d F g h k l m n p q r s đê epphơ ghê hát ca enlơ emmơ ennơ pê cu errơ etxơ
T t tê
V X v x vê ichxơ
Z z dêta radix, recipe, rosa, ruber saccharum, semen, solutio sinensis, plasma, dosis, mensa taenia, terra, tinctura, toxinum, tuber solutio, natio, scientia vaccinia, variolla, vesper, virus simplex, thorax, xanthomonas exemplum, maxima zanthoxylum, zea, protozoa rờ x , ơ dờ tờ xờ vờ kx ờ kdờ dờ
́ ̣ ́ ữ ̣ ́ ́ ̣ ch: la phu âm kep co nguôn gôc Hilap (X, x: khi), nên phat âm theo âm ̣ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ́ ̣ ́ ư ̣ ́ ̣ ́ ̣ chemia (hoa hoc), chlorophyllum (diêp luc tô), ́ cholera ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ arachis (cây lac, đâu phung)... character (tinh chât), ̉ chromosoma (nhiêm săc thê), ̣ ̃ ́ ̣ ̣ ̣ ph: cung co nguôn gôc Hilap ( ̣ Φ,ф: phi), nên phat âm nh âm [ph] trong ư ̣ ́ ̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ́ ̣ pharmacopola (ng pharmacologia (d c ly hoc), i ban thuôc), ượ ườ ̣ ́ ́ ̣ ́ ́ calophyllum (cây mu u)... ̀ philosophia (triêt hoc), ̣ ̀ ́ ̣ ̀ i. phoenix (cây cha la), rh: phat âm nh âm [r] co rung l ư ưỡ ̣ ́ ́ ́ ́ ̣ rheumatismus (tê thâp), diarrhoea (bênh tiêu rhizoma (thân rê), ̣ ̀ ́ ̃ ̣ rhodomyrtus (cây sim)... ̉ th: la phu âm kep co nguôn gôc Hilap ( ̣ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ́ ́ IV. Cac phu âm kep 1. Nh ng phu âm kep phat ra môt âm 1.1. Phu âm kep Hilap, nh [kh] trong tiêng Viêt. Vi du: charta (giây), (bênh ta), 1.2. Phu âm kep tiêng Viêt. Vi du: pharmacia (tiêm thuôc), pharynx (hong), 1.3. Phu âm kep Vi du: rheum (cây đai hoang), chay), ̣ Θ, θ: thêta), nên phat âm theo âm 1.4. Phu âm kep ̀ Hilap, nh âm [th] cua tiêng Viêt. Tuy nhiên, do thoi quen phat âm tiêng Phap nên nhiêu ư ̣ ̉ ́ ̣ ́ ́ ́ ́
i đa phat thanh âm [t]. ̃ ́ ̀ ́ ̣ theatrum (nha hat), ̀ ̀ ́ ́ theophylinum (theophylin), anthera (bao phân), thymus (tuyên c)... ́ ứ ự ứ ̣ ́ ̀ đo la phu âm kep ́ sc, tuy thuôc nguyên ́ ừ ̣ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ thorax (lông ng c, c), ừ ư ̀ ́ ́ ́ c cac nguyên âm e, i, y, ae, eu, oe. ứ ướ ́ ̀ ́ ̣ ́ ́ u). scyphus (côc uông r scientia (kiên th c, khoa hoc), ượ ̣ ́ ́ ̣ ́ ́ c cac nguyên âm o, u, au, ai, oi. Cân nh răng khi phat âm ớ ứ ướ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ t nhanh đê cho âm c thanh âm chinh. ng h p th hai nay, âm s phat yêu va l ứ ườ ̀ ướ ̀ ́ ́ ̉ ̀ ́ ́ ̣ scrotum (biu), sculptura (nghê thuât điêu khăc)... ̉ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ư ̀ ơ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ chlorophylla (diêp luc tô), ự ̣ ́ ́ ̣ ̣ ́ pneumonia (bênh viêm phôi), atrophia (s teo), ̉ pluvialis (thuôc n ̃ ́ ̣ ̉ ng), crystallus (tinh thê), fabriqua (câu truc), c m a), ư ̣ ướ fractura (s gay x spora (baò ự ứ ̃ ươ classis (l p), ớ ́ ̉ tabletta (thuôc phiên)... ́ ́ c phat âm la [px], vi du nh ̣ ư ượ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ Ψ, φ: pxi), đ ̉ Pseudoryx nghetinhensis (loai Sao la)... ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ : t ư ̣ c l u y răng: ̀ ượ ư ́ ư ́ ́ ̀ ̣ ́ ̣ ̉ ̀ c va ơ "n" va ̀ "g" khi đi liên nhau cân đ ng nh phu âm kep, nh ng thât ra đây không phai la phu ưở ́ ướ ừ ̀ g cho âm tiêt sau. ̣ n cho âm tiêt tr ́ ́ ̉ ́ ́ ́ ̣ lin-gua ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ man-gifera ̀ ́ ́ ̃ ́ ̀ : co hai tr un-guentum... ng h p: ợ ́ ́ ̀ ́ ̀ ừ: la môt phu âm kep ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ́ g cho âm tiêt tr ữ ừ: phat âm tach r i 2 phu âm ra, phu âm ờ ́ ướ ứ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ̣ c va phu âm i phat âm 2 phu âm nay nh phu ườ n cho ư ̣ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ́ ̣ ư ̃ magnesium (manhê)... lignosus (c ng nh gô), ứ ̃ ̀ ̣ ́ ́ ́ c l u y, thông th ng do ̀ ượ ư ́ ườ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̣ i hay nhâm lân. ́ ườ ́ ́ ́ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̣ ̀ ̃ : tuy co cach viêt khac nhau nh ng ca hai đêu cung môt cach phat âm la ư ̀ ́ ́ ́ ́ ̉ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ư ̣ ́ ̉ ́ ́ ̀ ́ ́ ̃ ̀ ́ ́ ̣ ́ ̣ ́ iodum hay jodum ́ ̉ c phat âm la [i]: sau đây đêu đ ̀ ượ ươ ́ ́ ̀ ́ ừ jecuroleum jecuris aselli (dâu gan ca c ep), ́ thu), jus (n ướ ̀ ̀ ́ ́ c Latinh hoa, phai phat âm ipxilon) đ ượ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ́ u trong tiêng Phap, nh ng co le do thoi quen va cung co thê do đê dê phat âm ư ́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ̃ ́ ̉ ̉ ̃ ́ i ta đa phat âm trai thanh [i[. ng ườ Vi du: thea (cây Che), thermometrum (nhiêt kê), 2. Phu âm kep v a phat ra 1 âm v a phat ra 2 âm: âm theo sau ma co cach phat âm nh sau: Phat thanh 1 âm nh âm [s] trong tiêng Viêt khi đ ng tr ư Vi du: scelus (tôi ac), ứ Phat thanh 2 âm [xk] khi đ ng tr trong tr ợ Vi du: sclera (cung mac), 3. Nh ng phu âm kep phat ra 2 âm, nh ng phu âm sau manh va dai h n. ữ Vi du: agricultura (nông nghiêp), chromosoma (nhiêm săc thê), primus (th nhât), t ), ử ps la phu âm kep co nguôn gôc Hilap ( Pseudopoda (chân gia), 4. Phu âm ghep đăc biêt Cac phu âm đ n a. Khi chung ghep thanh "ng" âm kep, khi phat âm phai tach ra t ng âm môt, Vi du: lingua (ngôn ng ) phat âm thanh ữ fungus (nâm) phat âm thanh fun-gus mangifera (cây xoai) phat âm thanh unguentum (thuôc bôi deo) phat âm thanh b. Khi chung ghep thanh "gn" ườ Đ ng đâu t ứ Vi du: Gnetum (cây Dây găm) Đ ng gi a t âm tiêt sau. Do thoi quen phat âm tiêng Phap nên nhiêu ng âm kep nh trong tiêng Viêt. Vi du: lignum (gô), V. Nh ng nguyên âm va phu âm co cach phat âm cân l u y ̀ ư ́ ữ Co môt sô nguyên âm va phu âm co cach phat âm đăc biêt cân đ thoi quen phat âm tiêng Viêt va tiêng Phap khiên môt sô ng 1. Nguyên âm i va j̀ [i]. Do vây co thê viêt cach nay hay cach khac nh ng vân đông nhât cach đoc. Vi du: iod co thê viêt T ữ j trong cac t nh thê, ch ng t ự ư jecur (gan), jecuroleum (dâu gan), injectio (thuôc tiêm)... 2. Nguyên âm y: la môt nguyên âm gôc Hilap (Y, u: nh nguyên âm ư h n ma ng ơ ̀ ườ ̃ ́ ̣ ̀
́ ̣ sau đây đêu phai đ ̉ ượ ̉ c phat âm chuân nh âm [u] cua ư ́ ̉ ́ ̀ ́ ̉ ́ ừ hybridus (lai tao), glycogenum (glycogen), hydroxidum larynx (th c quan), ự ́ ́ ̉ ̣ ̉ : co hai cach phat âm khac nhau: ̣ ́ ́ ́ ́ c cac nguyên âm a, o, u [k] tiêng Viêt ̣ khi no đ ng tr ́ ứ ướ ư ́ ́ ́ ́ ̣ camphora (long nao), collum (cô), ̉ cor (tim), cubitus (khuyu tay), ̀ ̃ ̉ ̀ c cac nguyên âm i, e, y, ae, oe [x] tiêng Viêt ̣ khi no đ ng tr ́ ứ ướ ư ́ ́ ́ ́ ̣ ceratus (co sap), citratus (mui chanh), cicade (ve sâu), ̣ ̃ ́ ́ ̀ ̀ cerebrum (nao), cyathiformis (dang chen), coena (b a ăn chiêu)... ữ ́ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ư ́ ̣ ́ ́ ̣ ̃ : phat âm nh âm [gh] tiêng Viêt trong moi tr i quen phat âm nh âm [j] cua tiêng Phap v i 1 sô tr ng h p. Tuy nhiên cung co ng h p. caecum (manh trang), ̣ ườ ́ ườ ợ ợ ớ ư ́ ̉ ́ ́ ́ ̣ geminatus (sinh đôi), gemma (chôi, bup), glycogenium (glycogen), digitalis ̣ ̀ ́ ̣ ̀ : không đi môt minh, muôn phat âm đ c no phai đi kem v i nguyên âm ượ ớ u taọ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̀ c phat âm nh âm [qu] trong tiêng Viêt. ư ̀ ượ ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̣ quisqualis (cây s quân t )... c), quercus (cây sôi), ử ử ướ ̀ i. : khi phat âm phai rung l ưỡ ̣ ́ ̉ ́ ̣ rosa (hoa hông), ruber (mau đo), spora (bao t )... ̀ ử ̣ ̀ ̀ ̉ ̣ ́ ́ ́ ̣ khi no bi kep gi a hai nguyên âm hoăc gi a môt nguyên âm ữ ữ resina (nh a), ự : co hai cach phat âm: ư [dờ] tiêng Viêt ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ m hay n ̀ ̣ ́ ̣ quôc), tonkinensis sinensis ( Trung ở ́ ́ ̣ ́ ng), ng), ́ ươ ̣ dosis (liêu l ́ ng h p con lai. ̀ ượ [x] tiêng Viêt gargarisma (thuôc suc miêng), resina (nh a)... ự ̣ đôi v i nh ng tr ́ ớ ườ ữ ợ ư ́ ́ ̀ ̣ ́ ̣ simplex (gian đ n), stigma (nuôm nhuy), saccharum (mia), ̀ ́ ̉ ́ ̣ syrupus (xiro), semen (hat), ơ sucrosum (đ spora (bao t ), ̀ ử ng)... ườ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ́ c nguyên âm i ma sau nguyên âm : co hai cach phat âm: [x] tiêng Viêt ̣ khi no đ ng tr ́ ứ ướ ́ i lai cọ ́ ́ ̀ ́ ữ ̣ ́ ̣ dehiscentia (s n t ne), factitius (nhân tao), copulatio (s giao h p), ự ợ ự ứ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ khi kêt câu nh trên nh ng co thêm môt trong 3 phu âm ư ư ́ ̉ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ [t] cua tiêng Viêt t c phu âm ̀ ̣ ́ ̣ Vi du: Tât ca cac nguyên âm y trong cac t tiêng Phap: (hidroxit), hydragyrum (thuy ngân)... 3. Phu âm c a. Phat âm nh âm Vi du: calyx (đai hoa), collenchyma (mô day)... b.Phat âm nh âm Vi du: centum (môt trăm), cyathium (cai chen), 4. Phu âm g ng ườ Vi du: ganglion (hach), (cây D ng đia hoang)... ươ 5. Phu âm q thanh phu âm đăc biêt va đ Vi du: aqua (n 6. Phu âm r Vi du: ren (thân), 7. Phu âm s a. Phat âm nh va phu âm Vi du: plasma (huyêt t ( Băc bô), ở b. Phat âm nh âm Vi du: saepe (nhiêu khi), suber (chât bân, sube), 8. Phu âm t a. Phat âm nh âm ư thêm môt nguyên âm khac n a. Vi du: natio (quôc gia), aurantium (qua cam)... b. Phat âm nh âm ư s, t, x đi liên tr ướ Vi du: ustio (s đôt chay), ́ ̣ ̃ ̣ ự c. Nh ng tr ữ ườ ́ mixtio (s trôn lân), ự ng h p con lai đêu đ ̀ ượ ợ poinsettia (cây Trang nguyên)... ̣ . [t] tiêng Viêt c phat âm nh âm ư ̀ ̣ ́ ́ ́ costa (x ng s n), stomata (khi không), taenia (san dây), tunica ươ ườ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ́ ̣ ́ ́ ́ : co hai cach phat âm: [kz]khi no bi kep gi a hai nguyên âm. ữ ́ ́ ̣ ̣ Vi du: asteria (đông mach), (ao)... 9. Phu âm x a. Phat âm Vi du: ́ ̣
trên)... ̣ maxilla (ham ự ̉ ́ ̀ ng h p con lai. ườ exemplum (vi du), ̣ maximum (c c đai), [kx] nh ng tr ợ ở ữ ́ ̀ ̣ ́ ̣ extractum (cao)... ̃ meninx (mang nao), ̀ ̃ : la môt phu âm co nguôn gôc Hilap (Z, ζ : zêta), ngoai ra trong tiêng Latinh ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ữ ứ ̀ ́ ̃ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ́ ́ ợ ̃ ườ ̀ ́ ́ ́ c phat âm ̀ ượ ́ ̀ ́ ́ ̣ ́ ́ ̣ ̃ ́ ̃ rhizobium (nâm rê)... [tx] ứ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̃ w, nh ng do yêu câu ữ ư ̣ ̣ ̃ ́ ́ ́ ̣ ̀ : Trong bô mâu ch cai tiêng Latinh không co phu âm ườ ̣ i ta đa đ a thêm no vao. Cach phat âm tuy thuôc ̃ ư ̣ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ứ thi phat âm nh âm [v] tiêng Viêt. ư ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ exemplar (ban), b. Phat âm Vi du: radix (rê), 10. Phu âm z nhiêu luc cung tôn tai môt sô thuât ng co nguôn gôc tiêng Đ c. ng h p đêu co cach phat âm riêng. Trong môi tr a. Nêu nguôn gôc tiêng Hilap thi đ [z] Vi du: zea (cây ngô), rhizoma (thân rê), b. Nêu nguôn gôc tiêng Đ c thi phat âm Vi du: zincum (kem) 11. Phu âm w xây d ng nh ng thuât ng khoa hoc ng ữ ữ ự nguôn gôc thuât ng co ch a phu âm w. ́ ứ ữ a. Nêu nguôn gôc tiêng Đ c b. Nêu nguôn gôc tiêng Anh, My ̃ thi phat âm nh âm [w] cua tiêng Anh ư ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̉ ́
CÁCH VI T TÊN LATINH Ế
ứ ự ậ ệ ng xuyên ti p c n tên khoa h c c a các ứ ọ ủ ồ ố ế ậ c li u có ngu n g c th c v t, sinh viên ườ c li u và cây d ượ ệ ộ ầ ừ ố ắ ắ ề ặ ờ ồ ả ả ế ồ ử ụ ủ ạ . Nguyên t c đó bao g m c nguyên t c v đ t tên thu c và nguyên t c ắ ủ ầ ế ữ i ít nghiên c u ho c ít quan tâm các nguyên t c nói trên d nh m l n khi s ẫ ắ ễ ặ ầ ủ ế ứ ẫ ầ ự ế c li u, có l ệ ượ c li u và tên cây d ậ ượ ướ ữ ệ ộ ố ph n l n do l i in n. ấ ỗ ầ ớ ẽ c khi thâm nh p nghiên c u tên d ệ ượ ứ ệ c li u,
ặ ấ c li u và tên cây d t h n h t, tr ế t: ế t tên Latin các d ế , tên Latin m t d ồ ố ế ạ ộ ố ể ượ t c li u có ngu n g c th o d ả ượ c t theo m t trong b n d ng sau: c vi th ch cách (nominativus) + tên chi cây ế ở ể ủ ố ượ ệ c li u có th đ ộ ượ ệ ch d ng thu c vi ừ ỉ ạ th s h u cách (genitivus). t ứ ấ Danh t ế ở ể ở ữ ươ
c hi u là toàn thân cây th o; ượ ể ả ủ Ocimum, tên khoa h c c a chi H ng nhu. ả ọ ủ ng h p nhi u loài cây d ề ự ậ ụ ể ụ ồ ố ng h p các loài cùng chi có tác d ng d ươ ượ ợ ng đ ng, có tác d ng d ụ c li u cùng chi th c v t có ệ c h c g n gi ng nhau; ượ ọ ầ ặ c h c khác nhau ho c ượ ọ ấ ườ c nghiên c u, r t d gây nh m l n. ấ ễ ề ứ ầ ẫ
t ỉ ế Radix angelicae thì ng ườ ử ụ ạ ỉ Angelica. Tr i s d ng không rõ đó là B ch ch hay Đ ng qui. ươ ng h p này ợ ườ ồ
hai loài khác nhau trong chi i đây. ch d ng thu c vi th ch cách + tên loài cây d ứ Danh t t ế ở ể ủ c li u vi ệ ượ ố ế t th s h u cách. Trong quá trình h c t p và nghiên c u các d ượ ọ ậ ngành D c và cán b nghiên c u liên quan th ộ c li u. d ệ ượ ượ Tên khoa h c c a c hai thành ph n v a nói thu c ph m trù danh pháp, nên luôn tuân th ọ ủ ả nguyên t c qu c t ố ế ắ đ t tên cây. M t khác, do danh pháp s d ng ti ng Latin, nên đ ng th i cũng ph i tuân th ặ ặ nguyên t c ng pháp c a ti ng Latin. Chính vì nh ng yêu c u nghiêm ng t đó khi n cho ắ ữ nh ng ng ử ườ ữ d ng tài li u. Th c t cho th y, cũng có m t s tài li u đã có nh ng nh m l n trong cách ụ ệ t tên d vi ệ ượ ế Nh v y, t ố ơ ư ậ i h c nên bi ng ườ ọ I. Nguyên t c vi ắ Trong th c t ự ế 1. D ng th nh t: ạ d c li u vi ệ ượ Ví d : ụ Herba ocimi (H ng nhu) Trong đó: - herba: thân th o, đ - ocimi: s h u cách c a ở ữ D ng này không c th , vì có tr ạ ườ th dùng thay nhau vì có tính ch t t ấ ươ ể nh ng cũng r t nhi u tr ư ợ ch a đ ư ượ Ví d :ụ N u ch vi ế Hai v thu c này có ngu n g c t ố ố ừ ị ph i vi t theo d ng th hai d ướ ạ ế ả 2. D ng th hai: ừ ỉ ạ ứ ạ ở ể ở ữ Ví d 1: ụ Radix stemonae tuberosae (Bách b )ộ
ở ữ ọ ủ ủ Stemona tuberosa, tên khoa h c c a cây Bách b . ộ
ạ ở ữ ọ ủ
ở ữ ọ ủ Danh t ch d ng thu c vi ố ế t ượ ủ Angelica sinensis, tên khoa h c c a cây Đ ng qui ươ c li u vi th ch cách + tên chi cây d ệ t ấ ủ ạ ế ở ể ủ ố ừ ỉ ạ th s h u cách + tính ng ch tính ch t c a d ng thu c. ữ ỉ Lignum aquilariae resinatum (G có nh a c a cây Dó tr m) ỗ ầ ự ủ
gi ng trung, b nghĩa cho lignum) ổ ầ ự ở ữ ừ ố ủ Aquilaria, tên khoa h c c a chi Dó (Dó tr m). ạ ủ ọ ủ ậ Semen vignae praeparatum (H t c a cây Đ u đen ch ) ế
c ch (tính t gi ng trung, b nghĩa cho semen) ượ ừ ố ậ ch d ng thu c vi th ch cách + tên loài cây d ố c li u vi ệ ượ ế t ổ ọ ủ t ế ở ể ủ ố ấ ủ ạ
ễ ị
gi ng cái, b nghĩa cho radix) c ch (tính t ừ ố ượ ổ ị ủ Rehmannia glutinosa, tên khoa h c c a cây Đ a ọ ủ ở ữ
ng ch m t b ph n, c quan c a cây d ch d ng thu c th ủ ệ ơ ố ượ ộ ủ ợ ỉ ộ ộ ậ ộ ấ ệ ẽ ệ ề ố ườ ề ơ ượ ệ ể ượ ấ ặ ạ ẩ t đó có th đ ế ở ể ủ Latin, lúc đó danh t i t ụ Gemma et cortex psidii: búp và v cây ở c li th ch cách, ví d : ể ượ ố i t ớ ừ ừ ộ c n i nhau b i m t gi th t o cách (ablativus), ví d : c li u. Nh ng cũng ậ ư c dùng ng h p nhi u c quan, b ph n khác nhau c a cùng m t loài cây đ ượ ố ch d ng thu c. c li u s xu t hi n cùng lúc nhi u danh t ừ ỉ ạ ấ ả t c Latin "et", t t kê theo d ng dùng d u ph y, ho c liên t ừ i. Các danh Ổ ỏ đi sau gi ớ ừ ả ph i o daturae: Hoa cùng v i lá cây Cà ớ t cum foli um đ ụ Flos cum foli ượ kép đ ch d ng thu c thì danh t chính vi t ế ở ể ủ th ch ừ t
c li u đã chuy n sang th s h u cách b nghĩa vi ỏ ễ ệ ể ở ữ ể ệ c li u, tên khoa h c c a cây d nó đóng vai trò m t tính ng , về ượ ữ, không còn là danh pháp loài, theo tôi không
ư ậ ế ẫ ữ , m t s tài li u ti ng Anh đã ệ ừ do thói ẽ ế ộ ố ậ ụ ế ể ạ ố t hoa c tính ng . Tuy nhiên, chúng ta c n phân đ nh rõ văn phong ti ng Anh v i văn t hoa, nh v y là không đúng lu t ng pháp Latin. Có l trong t ng c m t ừ ầ ế ớ ị
i tr v th ch cách, lúc y m i vi c li u thì tên cây l ạ ở ề ể ủ ượ ế t ữ ệ ấ ớ
ộ Stemona tuberosa → The root of ễ Trong đó: - radix: r câyễ - stemonae tuberosae: s h u cách c a Ví d 2: ụ Radix angelicae dahuricae (B ch ch ) ỉ ạ Trong đó: ủ Angelica dahurica, tên khoa h c c a cây B ch ch . - angelicae dahuricae: s h u cách c a ỉ Ví d 3: ụ Radix angelicae sinensis (Đ ng qui) ươ Trong đó: - angelicae sinensis: s h u cách c a 3. D ng th ba: ứ ạ ở ể ở ữ Ví d 1: ụ Trong đó: - lignum: gỗ - resinatum: có nh a (tính t - aquilariae: s h u cách c a Ví d 2: ụ Trong đó: - semen: h tạ - praeparatum: đ ế ủ Vigna, tên khoa h c c a chi Đ u đen. - vignae: s h u cách c a ở ữ 4. D ng th t ứ ư Danh t : ừ ỉ ạ ạ th s h u cách + tính ng ch tính ch t c a d ng thu c. ở ể ở ữ ữ ỉ Ví d : ụ Radix rehmanniae glutinosae praeparata (R cây Đ a hoàng ch ) ế Trong đó: - radix: r câyễ - praeparata: đ ế - rehmanniae glutinosae: s h u cách c a hoàng Danh t ừ ỉ ạ có nhi u tr ườ ề làm thu c, lúc đó trong tên d Các danh t ừ c vi đ u đ ề ượ đó cũng có th đ t ừ t đ c vi ượ ế ở ể ạ c). c (lúc này không th vi đ c d ể ế ộ ượ Cũng có khi ph i dùng danh t ố ừ ể ỉ ạ ả cách, danh t ụ Cortex licii radicis ho c ặ Cortex radicis th s h u cách, ví d : ế ở ể ở ữ ừ ổ licii:Đ a c t bì, v r cây Câu k . ỉ ị ố Trong tên d ọ ủ ượ m t ng pháp ộ ữ ặ t hoa. nên vi ế (Nhi u tài li u v n vi ệ ề t hoa đ nh n m nh các thành t quen vi ấ vi ữ ả ế phong ti ng Latin). ế Khi chúng ta chuy n ng tên d ể hoa. Ví d : Radix stemonae tuberosae → R cây Bách b ụ Stemona tuberosa species
t tên Latin cây d ắ ế c li u ph i đ t theo nguyên t c qu c t c li u: ượ ệ c vi ế ả ượ ệ ượ ố ế ề ặ ự v đ t tên th c ắ ắ c vi t hoa th ch cách. ế , trong đó t ượ ừ ừ ứ t hoa. T th hai có th là danh t ữ ho c tính t ở ể ủ th nh t là tên chi, t ừ ứ ấ ể ừ ứ ế th hai là tính ng ừ ặ . ừ : ỉ ặ ừ ế ả đ ng v (cùng nghĩa ho c có nghĩa g n) v i danh t ch tên chi: đ c vi t thì có hai kh năng ị ừ ồ ặ ầ ớ ừ ỉ ượ ế ở ể th
II. Nguyên t c vi Tên khoa h c các cây d ọ v t. Nguyên t c đó là: ậ luôn đ 1. Tên chi: là m t danh t ừ ộ 2. Tên loài: Là m t t p h p hai t ợ ộ ậ khoa h c ch đ c đi m c a loài, không vi ủ ể ọ N u là danh t - Danh t ch cách. ủ Ví d : ụ
ế ở ể ở ữ ả ồ tên ng th s h u cách. Lúc này dù nó t hoa (vì không còn là danh t không đ ng v v i danh t ừ ườ ồ ừ t ị ớ i ho c tên qu c gia cũng không vi ế ch tên chi: ph i vi ừ ỉ ố ừ ặ
Cinnamomum cassia (Qu )ế Areca catechu (Cau) Danh t b t ngu n t ắ riêng). Ví d : ụ
so sánh) thì ph i vi ừ nguyên c p hay tính t ấ ừ ả ế ợ ố t h p gi ng . Pueraria thomsonii (S n dây) ắ (có th tính t N u là tính t ể ừ ế v i danh t ch tên chi ừ ỉ ớ Ví d : ụ
ố
ẫ ả
ế i. Các tên này t kèm tên tác ọ ủ ặ ủ ề ộ ng đ t. công b . Có th đó là tên m t ng ể t t ế ắ ẫ ể ả ả ườ ể ố ế ề ặ ự ậ ậ ả ị ế không g ch. Trong văn b n đánh v đ t tên th c v t qui đ nh: Trong văn b n vi c g ch chân, tên tác gi ả ả ố c vi ượ ầ ữ ả ượ ạ ạ t tay ho c ặ ả c in nghiêng, còn tên tác gi Taraxacum officinalis (B công anh Trung Qu c) ồ Zingiber officinale (G ng)ừ 3. Nguyên t c trích d n tên tác gi : ắ Đ đ m b o tính chính xác, sau tên khoa h c c a chi hay loài còn yêu c u vi ầ gi i ho c cùng lúc tên c a nhi u ng ườ ườ th Đ tránh nh m l n, lu t qu c t đánh máy ch , tên loài ph i đ máy vi tính ho c in offset, tên loài ph i đ ặ ả ượ in đ ng. ứ ả
Thu t ng chi "gi ng" trong phân lo i sinh v t ậ
ữ
ố
ậ
ạ
ộ ậ ượ ạ ọ ộ ữ ứ ạ ạ ơ ả ọ ậ ắ ậ ạ ượ ọ ậ ữ ế ậ
ng đ ữ ươ ậ ư ươ ữ ế ậ ạ ọ ế ế ệ
c vi ượ ế ậ ố t Nam đã không đ ng nh t khi ch n m t thu t ng ti ng Vi t t t b ng ti ng Latin là "genus", trong khi các nhà ế ằ ế ế ậ ấ ữ ế ọ ọ i th ng nh t dùng ti ng Anh là "genus", ti ng Pháp là "genre", thì các ộ ng. Các nhà phân lo i h c th c v t dùng thu t ng " ệ ươ ng ạ ọ ộ ữ chi", các nhà phân lo i h c đ ng ồ ự ậ ậ c là Khi h c t p, nghiên c u phân lo i h c sinh v t, m t ph m trù không th b qua đ ể ỏ "Nguyên t c phân lo i". M t trong nh ng n i dung c b n và quan tr ng c a nguyên t c ắ ủ ọ ộ c g i là b c phân lo i c s . Thu t ng phân lo i là "B c phân lo i", trong đó b c loài đ ạ ậ ậ ạ ơ ở (vi qu c t đó, t b ng ti ng Latin) dành cho b c này là species. Ngoài thu t ng qu c t ố ế ữ ố ế ậ ế ằ ố ng do các nhà khoa h c chuyên ngành c a t ng qu c s có r t nhi u thu t ng t ấ ủ ừ ề ẽ gia ch n. Ch ng h n nh thu t ng ti ng Vi t là "loài", ti ng Anh là "species", ti ng Pháp ẳ ọ là "espèce"… M t b c phân lo i trên b c loài đ ộ ậ ạ khoa h c trên th gi ế ớ ấ ọ nhà khoa h c Vi ệ đ ươ v t dùng thu t ng " ậ ạ ọ ữ gi ngố ". ậ
Chính đây là khía c nh chúng tôi mu n trao đ i. Sinh viên khi đ c h c cùng lúc c hai ạ ổ ố ượ ọ ả
ỏ ọ ạ ự ậ ậ ể ấ ự ầ ộ ớ ặ ề ẫ ộ ừ ề ư ự ả ấ t d ữ ấ ộ ầ ề ặ ọ ở ằ ậ ặ ể ữ ữ ọ ể ỉ ự ậ ề ậ ế ướ ậ ư ặ ế ể ể ọ ấ ả ể ệ ườ i loài. ỏ ậ ậ ướ ố ọ ầ ộ ậ ọ loài xu ng d n là phân loài (L.: subspecies; E.: t ự ừ ạ c dùng là phân loài, còn ứ ố ườ ượ ở ả ự ậ ọ đ ng v t h c, c p th ậ ọ ở ộ ứ ậ ỉ ể ể c ch th b ng c p b c gi ng. Đ bi u ố ấ ậ c trên th gi ế ớ ố ị ầ ti ng Anh cultivated variety, còn đ i v i v t nuôi ồ t g n t i dùng ố ớ ậ ả ậ ữ ậ ạ ồ ố ớ ộ ừ ế ọ ừ ế t g n c a "animal breed". ố ứ ủ ế ệ ố ộ ấ ấ ơ ụ ể ỉ ạ ố ườ ệ ẫ ọ ng g i "gi ng thông Bahama, gi ng thông Honduras" đ ch các th ố Pinus caribaea) đ ứ Bahama và ệ ở c phát hi n Pinus caribaea var. bahamensis, ố ọ ố ọ t c a varietas (th ). T ng t ự ư ế ươ ứ ọ Pinus caribaea var. hondurensis. Trong các tên nh th , trong ngành cây c nh ả ọ Codiaeum variegatum var. t t ừ ế ắ ủ ố vi ọ ườ
ượ ươ ư ẳ ạ ỉ t Nam đã và đang tr ng ph bi n nhi u gi ng lúa ạ ằ Vi i ta v n g i gi ng cô-tòng lá v n v i tên khoa h c ặ ớ t c a forma (d ng). t t ạ ế ắ ủ c ch tên b ng m t kí hi u hay m t t ộ ừ ị ệ ộ ồ ng, ch ng h n nh ố đ a ph ổ ế ệ ề c, ướ ở ầ ư ộ môn h c "phân lo i th c v t" và "phân lo i đ ng v t" không kh i băn khoăn v s thi u ế ề ự ạ ộ ố t khóa lu n cu i đ ng nh t này và đôi khi l n l n trong quá trình ki m tra, thi c hay vi ử ậ ế ồ ọ ố i khóa. S nh m l n không d ng l đó, đôi khi nó còn đeo đ ng gây b c r c cho h su t ứ ứ ẳ ạ ở ẫ c cu c đ i g n bó v i ngh nghi p. Đó là m t trùng l p gây phi n toái v m t h c thu t ậ ệ ả ộ ờ ắ cho b t kì ai khi thâm nh p vào lĩnh v c s n xu t nông lâm ng nghi p. B i r ng, ai đã ậ ệ ạ m t l n h c phân lo i đ ng, th c v t đ u bi i b c loài còn có nh ng b c phân lo i ạ ộ dành đ ch cho nh ng nhóm sinh v t tuy cùng loài, nh ng mang nh ng đ c đi m di truy n ề th hi n qua ki u hình (đ c đi m hình thái, c u t o, sinh lí…) khác nhau rõ nét, khi n loài ấ ạ ữ i nói chung và các nhà s n xu t, các nhà khoa h c nói riêng phân chúng thành nh ng ng nhóm nh và dùng m t thu t ng nào đó g i chung là các b c d ữ Trong khoa h c, các b c đó theo trình t subspecies; F.: subespèce) th (L.: varietas; E.: variety; F.: variété), d ng (L.: forma; E.: ng đ form; F.: forme)*... Trong s đó, ấ th c v t h c thì c phân loài và th , đôi khi còn c d ng n a. ả ạ ữ Trong s n xu t, các cây tr ng và v t nuôi luôn đ ị ằ ấ ượ th cho b c gi ng này, đ i v i cây tr ng g n nh đa s nhi u n ề ướ ư ố vi thu t ng "cultivar" là m t t thì "breed" là d ng vi ế ọ ủ Đ i chi u v i h th ng phát sinh ch ng lo i, gi ng trong nông nghi p có lúc là th ạ ớ ệ ố (varietas), cũng có lúc là d ng (forma), th m chí là m t c p th p h n. Ví d : trong lâm ậ nghi p v n th (varietas) thông thu c loài thông Caribe ( ượ ộ Honduras. Và gi ng thông Bahama đó mang tên khoa h c là gi ng thông Honduras mang tên khoa h c là khoa h c đó, var. là t và hoa, ng ẫ pictum f. spirale. Trong đó f. là d ng vi Đôi khi, gi ng còn đ ố trong ngh s n xu t lúa n ề ả ấ thu c loài Oryza sativa nh Th n nông, VN, Khang dân, OM, MTL, CN, CR, IR, 13/2, gie, chùm, h o, chiêm… ẻ
ệ ữ ố ớ ạ ướ ặ ậ ự ư ậ ậ ậ ề ầ ự ậ ọ ể ố ớ ộ c g i là chi nh ượ ọ ư ậ ấ ọ ệ c g i là gi ng. Chính cách g i này đã gây không ít khó khăn cho vi c ượ ọ ề ạ ọ ộ ố ậ ữ ề ầ ố i loài. Ngành nông nghi p Vi ệ ể ấ ớ ư ạ ồ ẳ ậ ể ỉ ộ ấ ở ư ệ ề ộ ấ c p d ở ấ ướ ữ ố Sus domesticus, Ỉ ệ ạ ướ t Nam đang t n t ắ ạ ạ ồ ng t ươ ỗ ị i loài và Nh v y, đ i v i Th c v t h c, chuy n dùng thu t ng cho các b c phân lo i d cho b c "genus" không có gì đ bàn, vì không có s trùng l p. Đi u c n bàn là đ i v i lĩnh v c ự Đ ng v t h c. ậ ọ Nh đã nói trên, trong Phân lo i h c đ ng v t, c p "genus" không đ ở ư Th c v t h c, mà đ ự ậ ọ ti p c n s n xu t. Nhi u gi ng v t nuôi hi n nay đ u là nh ng nhóm qu n th sinh h c ọ ệ ế ậ ả mang ki u gen t Nam cũng đ ng nh t v i nông ể i loài. Ch ng h n nh cùng dân dùng thu t ng gi ng đ ch m t c p b c phân lo i d ậ nông thôn Vi i nhi u gi ng nh Ba m t loài heo nhà ố ồ ạ xuyên, Đ i b ch, , Lan H ng, Mông cái, Thu c nhiêu, Tr ng Phú Khánh, Beshire, Duroc, ộ Hamshire, Landrace,Yorshire… T ồ nh th , trong m i loài bò, dê, gà, v t cũng g m ự ư ế nhi u gi ng khác nhau. ề ố
i Vi ạ ọ ố ấ ả ồ ể ụ ụ ả t Nam h c phân lo i sinh v t cu i cùng cũng đ ph c v s n ậ ậ ườ ọ ườ ng ọ ườ ạ ả ế ậ ậ ớ Suy cho cùng, ng ệ xu t, b o t n đa d ng sinh h c. Có nghĩa là,ng cũng có lúc ph i ti p c n v i môi tr l p m t s đ h th ng phát sinh ch ng lo i, trong đó có đ n ậ i h c phân lo i đ ng v t khi ra tr ạ ộ ng chăn nuôi. Lúc đó, h s nh n ra đi u gì khi ph i ả ọ ẽ ế 2 c p gi ng ấ ề ố nh sau: ư ộ ơ ồ ệ ố ườ ủ ạ
ữ ấ ằ ố x a đ ch m t c p phân lo i d ậ ạ ướ ừ ụ ự ư ậ "gi ng" luôn bao ữ ố ủ i Vi ệ ng t ươ i là m t minh ch ng cho th y t ấ ừ ườ i loài r i. T ứ ệ ầ i nào, cho dù thu c m t dòng gi ng ng ộ ọ ướ ấ ộ ộ ườ ạ ọ
Homo sapiens và t ấ ố ể ừ ố ộ ộ ữ ố t nhiên cùng thu c "genus" ộ gi ng vào, còn đ t ể ừ ữ ố ậ ằ ư ữ ậ Ngay thành ng "Con dòng cháu gi ng" cũng cho th y r ng ng t chúng ta đã dùng thu t ng gi ng t nh v y, c m t ừ ư ể ỉ ộ ấ ồ c a mi ng c a dân gian "gi ng nòi" l ệ ạ ố ử ố hàm m t khái ni m v m t qu n th sinh h c d i c p loài. Vì ai cũng hi u r ng, cho dù ể ề ộ ộ ể ằ b t kì m t ch ng lo i ng i nào… thì h cũng ủ ấ ườ chung m t loài đây tôi t m dùng Homo. ạ Ở c phép. Bây thu t ng genus, vì tôi không mu n đ t chi thì ch a đ ậ ư ượ ạ gi chúng ta th thay thu t ng genus đó b ng thu t ng gi ng nh lâu nay trong phân lo i ử ờ h c đ ng v t th ọ ộ ng dùng thì s th y th nào? ẽ ấ ườ ế ậ
ạ ữ ấ ả ậ ố ướ ậ ự ậ ỉ ạ ọ ộ ườ ỉ ượ ướ ợ ể ạ ọ i sao chúng ta không th ng nh t dùng thu t ng "chi" cho c phân lo i h c c, và qui c đó i, th nh t là nh t ấ ứ ấ ể c s trùng l p khó hi u. ặ ư ế ẽ ứ ự ậ V y theo tôi, t th c v t và phân lo i h c đ ng v t? Dù sao thì đó cũng ch là m t qui ậ ộ c hai đi m l i Vi cũng ch cho chúng ta - ng t. Làm nh th s có đ ệ quán trong lĩnh v c phân lo i h c sinh v t và th hai là tránh đ ượ ự ạ ọ T đó cũng ít gây nh m l n trong truy n thông khoa h c. ừ ề ẫ ẫ ọ
* Chú thích: L.: ti ng Latin; ế E.: ti ng Anh; ế F.: ti ng Pháp ế
DANH PHÁP LOÀI
cach đăt tên đôi băng tiêng Latinh (nomenclature binomial) do ́ ̀ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̃ ớ ̀ ướ ́ ớ i ứ ượ i năm 1867 m i chinh th c đ ớ ̀ ́ ứ ́ ở ̣ ọ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ̀ ̀ ừ ̣ ự ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̉ ặ ̉ ử ̉ ̉ ̀ ̣ ́ ́ ̀ t là ICBN) và ự ậ (International Code ậ luât quôc tê vê cách đ t tên đ ng v t ộ ặ ̣ ́ ́ ̀ t ICZN). t t ế ắ (qua hôi nghi quôc tê vê luât danh phap lân th XI năm 1969 tai Seattle - ứ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̣
́ chi tên chi (đ ng v t h c g i gi ng), luôn luôn viêt hoa va viêt ́ : la danh t ậ ọ ọ ừ ố ọ ̀ ̉ ́ ̀ ̉ ́ c g i là : đ ượ ọ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ̉ ̀ ̉ chi vê tên ng ợ ừ ứ ̀ ̀ ́ ̉ ̀ ̉ ̀ tính ngữ, noi lên đăc điêm nao đo cua loai đê phân biêt v i cac ́ ̣ ớ i hay ng h p t th hai la danh t ườ hoa). Tính dang thuôc cach hoăc đa đ c tinh t ừ ̃ ượ ừ ở ̣ ̃ ́ ́ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ́ ̉ ườ c viêt ́ ở ̃ ượ : hoăc tinh t ừ ữ ́ ừ ̉ ̀ ̣ ́ ữ ̀ ườ ̀ ́ ̉ chi tên chi: Danh phap loai băt nguôn t ̀ ừ ng năm 1753 va mai t c thê gi C. V. Linnaeus đê x Paris. Vê sau nhiêu công nhân thông qua hôi nghi quôc tê vê th c vât h c hop lân th nhât ̀ ự hôi nghi th c vât hoc và đ ng v t h c tiêp theo đêu thông nhât th a kê qui tăc cua Linnaeus ậ ọ ộ luât quôc tê vê cách đ t tên th c v t đê s a đôi, bô sung thanh Botanical Nomenclature, vi t t ế ắ (International Code Zoological Nomenclature, vi Theo luât Seattle USA) va cac luât bô sung (qua cac hôi nghi quôc tê tiêp theo) thi danh phap loai la môt tô h p ̉ ợ Latinh: hai t ừ 1. T th nhât ừ ứ chu cach. ở 2. T th hai ừ ứ loai cung chi, không viêt hoa (kê ca tr đia danh, b i le luc đo no đa đ ng co thê la danh t 2.1. Tính ng la danh t 2.1.1. Danh từ đông vi ng h p xay ra: ừ: thi co 2 tr ợ ̣ (đông nghia hoăc gân đông nghia) v i danh t ừ ớ ̀ ̀ ̃ ̣ ̀ ̀ ̃ ̉
th hai (dù thu c Ki u bi n cách* nào) phai đ c viêt cung cach ừ ứ ̉ ượ ế ể ộ ̀ ́ ̀ ́ ng h p nay danh t chi tên chi. Tr ợ ườ v i danh t ừ ớ ̉
̣ ́ d ng ch cách: Ki u bi n cách I, viêt ế ủ ừ ể ́ ở ạ
d ng ch cách: Ki u bi n cách II, viêt ế ủ ừ ể ́ ở ạ ̃ ́ ́ d ng ch cách: Ki u bi n cách III, viêt ế ủ ừ ể ́ ở ạ
́ th hai không nh ng đông vi ma la lăp ữ ̣ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ̀ ̣ c viêt d ng ch cách. chi tên chi va cung phai đ ừ ̉ ượ ừ ứ ủ ̣ ̉ ̀ ̃ ́
́
ng) ́ ớ ừ ̀ ̉ chi tên chi: c viêt ̣ v i danh t th hai luôn luôn đ thuôc cach. Danh t đo co thê la tên ợ ượ ́ ở ừ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̉ ̀ ng sông cua loai. ườ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̉ ̀ ́ ̣ ́ ở ữ ế ̣ ́ u) ( u , bia) ượ ́ cach 2: cerevisia, ae. f.: r ượ (musa, ae. f.: cây Chuôi)́ ́ ̣ ́ ́ ́ riêng Balanse) ̀ ươ ́ ữ ế (Balansa, ae. f.: Latinh hoa tên ́ ở ̣ ́ cach 2: (morus, i. n.: cây Dâu tăm) , Tăm dâu) ̀ ̀ ̀ (Pierreus, i. m.: Latinh hoa tên riêng Pierre) ̀ ̀ ́ cach 2: ữ ế ̣ ́ ̣ ̣ ́ ở (mays, maydis. f.: cây Ngô) cây Lac) ( ́ ở Arachis, -idis. f.: cây Lac)̣ ́ ̣ ̉ ̣ ́ ́ ́ c viêt h p t v i t th nhât vê giông, sô va cach. ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ câp so sanh. No ́ ợ ừ ớ ừ ứ ế ừ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ̉ ̉ ́ ́ ́ c dung nhăm diên đat môt đăc điêm nao đo cua loai. ̀ ̀ ̃ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ̉ ̀ ́ ̣ thuôc Ki u bi n cách đâu: ừ ế ́ ̣ ̀ ̃ ́ ́ vagus, a, um: ngao du, hay thay đôi)̉ ̀ (domesticus, a, um: thuôc vê nha, thuân d ợ ̣ ̀ ̀ ng) ng mu, nh gâm) ư ươ ̀ ưỡ ư ́ ́ ́ ̀ nebulosus, a, um: nh s ể ừ ́ ̣ thuôc Ki u bi n cách sau: ế (grandis, is, e: to l n)ớ Ba Ria) ở ̉ ̀ ̣ (bariensis, is, e: (pardicolor, -oris: co mau nh Bao đ c) ́ ự ư ̀ ́ ́ ̀ câp so sanh Vi du: Tính ng la danh t ữ ̀ Achras sapota (cây Xa-pô-chê) Cinnamomum cassia (cây Quê)́ Sus scrofa (L n r ng) ợ ừ Tính ng la danh t ữ ̀ Gliricidia sepium (cây Đô mai) Nicotiana tabacum (cây Thuôc la) Tính ng la danh t ữ ̀ Felis leo (S t )ư ử Panthera tigris (Hô)̉ Panthera pardus (Bao hoa mai) Trong môt sô danh phap loai đông vât co luc danh t lai danh t ́ ở ạ Vi du: Astacus astacus (Tôm sông) Bubalus bubalis (Trâu r ng)ừ Chanos chanos (ca Măng s a) ữ Gallus gallus (Ga r ng) ̀ ừ Lutra lutra (Rai ca th ́ ườ 2.1.2. Tính ng không đông vi ữ ng h p nay danh t Tr ườ ừ ứ ng i, đia danh, tên vât chu ki sinh hay môi tr ườ Vi du: Tính ng thuôc Ki u bi n cách I, viêt ể Saccharomyces cerevisiae (nâm men lên men r Cercospora musae (nâm bênh đôm la Chuôi) ng) Cinnamomum balansae (cây Vu h Tính ng thuôc Ki u bi n cách II, viêt ể Bombyx mori (Tăm t ơ Hopea pierrei ( cây Kiên kiên) Tính ng thuôc Ki u bi n cách III, viêt ể Aphis maydis (Rêp hai Ngô) Puccinia arachidis (nâm bênh ri săt ừ: 2.2. Tính ng la tinh t ữ ̀ 2.2.1. Tính ng la tinh t nguyên câp ừ ữ ̀ th hai la tinh t Nêu t , thi no phai đ ̉ ượ ừ ́ ừ ứ Tinh t dung co thê thuôc bât ki môt Ki u bi n cách** nao kê ca tinh t ể ừ đ ượ Vi du: Tính ng la tinh t ể ữ ̀ Anopheles vagus (Muôi sôt ret) ( Sus domesticus (L n nha) Neofelis nebulosa (Bao gâm) ( Tính ng la tinh t ữ ̀ Citrus grandis (cây B i)ưở Dalbergia bariensis (cây Câm lai) Prionodon pardiciolor (Cây gâm) 2.2.1. Tính ng la tinh t ữ ̀ ừ ́ ́ ́
câp so sanh đôi luc cung đ ừ ̣ ở ́ ứ ́ ́ ́ ́ ̃ ̀ ̣ ́ ̀ ̃ đây tinh t c dung đăt câp so sanh cung chi đăc điêm cua loai va đ ̀ ượ ượ ừ vi tri th hai trong danh phap loai. Cung ́ c viêt ́ ́ ́ ̃ ̉ ̣ ̉ ̉ ̀ v i danh t ́ ở chi tên chi. nguyên câp, ừ ̉ ́ ̣ (minimus, a, um: nho nhât) ̃ ́ ́ ̉ ́ ng) ( pulcherrimus, a, um: đep nhât) ượ ̣ ́ ớ ́ ơ ớ ́ (major, -jor, -jus: l n h n) ̣ ̣: ̣ ườ ng h p trong danh phap loai th c vât, sau tên chi cân thiêt phai dung hai t ừ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ̉ ̃ ừ ự ́ ớ ̣ đê diên đat ̣ ư Lagerstroemia ̉ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̀ ́ ̣ ́ đo phai nôi v i nhau băng dâu gach ngang, vi du nh Strychnos nux-vomica (Ma tiên), ướ ̀ ̃ ̀ c viêt liên thi hai t đo đ ừ ừ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̉ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ́ ̣ ̣ viêt đôc lâp nhau thi đo la danh phap cua phân loai (subspecies), vi du nh ừ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̀ ́ ̣ ́ ́ ̣ ́ Ở ự ̣ ̀ ̃ ́ ̣ ́ ́ i ta viêt tên loai rôi viêt tiêp ch viêt tăt ssp. ̣ ư Prestylis ), Prestylis francoisi delacouri (Vooc đen mông trăng), ́ ơ danh phap th c vât co cach viêt h i ữ ườ ́ ́ ̉ ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ữ ́ ̣ ́ i ta cung dung 3 t ̣ Dimocarpus fumatus ssp. indochinensis (Nhañ ữ ừ i loai, ng ườ ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ̀ ̃ ̀ ữ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ nh ng gi a t ừ ư ứ f. (forma: ̀ ̣ Avicennia marina var. rhumphiana [Măm đen, môt th (varietas) trong loai ứ ́ ́ ̣ ́ ̉ c giam đinh chinh xac, ch a thê ư ̉ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ́ c xac đinh la co th c nh ng ch a đ ́ ự i ta viêt tên chi kem ch sp ư ượ ., vi du nh ́ ượ ̀ ườ ư ữ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣ ư Acacia sp.. Khi muôn am chi c xac đinh chinh xac ng ́ ư ượ ̉ ườ i ̃ ự ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ́ Tinh t nh tinh t ừ ư ́ h p t ợ ừ ớ Vi du: Anopheles minimus (muôi sôt ret) Caesalpinia pulcherrima (cây Kim ph Elephas maximus (Voi châu A)́ (maximus, a, um: l n nhât) Parus major (chim Bac ma) ng h p ngoai lê 3. Tr ợ Tr ợ ườ đu y vê loai, thi hai t Coix lacryma-jobi (Bo bo)... flos-reginae (Băng lăng n c), Trong danh phap loai đông vât, nêu sau tên chi phai dung hai t ́ ượ nhau, vi du nh ̣ ư Coluber novaehispaniae (thay vi ̀ C. novae hispaniae), Calliphora terraenovae (thay vi ̀ C. terrae novae) [Mayer, 1969]. Nêu thây môt danh phap đông vât bao gôm 3 t francoisi francoisi (Vooc đen ma trăng Prestylis francoisi hatinhensis (Vooc đen Ha Tinh)... khac, khi muôn chi tên môt phân loai ng (subspecies) sau đo thêm môt tính ng ,. vi du: ng). Hoăc đê chi tên môt taxon d Đông d ướ th hai va th ba co viêt chen ch viêt tăt th bâc phân loai var.(varietas: th ), ứ ̀ ứ ứ d ng).... Vi du ạ Măm biên]. Môt loai nao đo đ công bô tên thi ng nhiêu loai cung chi trong môt qu n xa th c vât nao đo ch a đ ta ghi tên chi kem ch spp., vi du nh ầ ̣ ư Acacia spp. ữ ̀ ́
DANH PHÁP CÁC TAXON THU C CÁC B C PHÂN LO I TRÊN LOÀI Ộ Ậ Ạ
́ hoăc môt t ch sô it đ c viêt ́ ượ ́ vi tri th nhât ́ ứ ́ ở ̀ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ nay co thê băt nguôn t ừ ủ ́ ́ ượ nhiêu nguôn khac nhau: nao đo đ ừ c coi la danh t ̀ ừ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ̀ ́ ừ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ ̃ ́ ̃ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ Piper(cây Tiêu)... ̀ Rosa (cây Hoa hông), ́ ́ ̀ tên riêng Caesalpin), Bauhinia ừ ́ ̣ ̣ ̣
đia danh Washington), Taiwania (t đia danh c Latin hoa nh : ư Quercus(cây Sôi), tên môt nha th c vât hoc nh : ̀ ự Tournefortia (t ừ ư Washingtonia (t ư Caesalpinia (t tên riêng Tournefort)... ừ ừ ừ ừ ̣ ̣ ̣ ̣
1. DANH PHAP CHI La môt danh t ̣ ừ ừ trong danh phap loai. Danh t T tên goi Latin cua môt cây, con nao đo đa co săn hoăc môt tên goi cây, con băng tiêng Anh, Phap,... đ ượ Băt nguôn t ̀ ừ tên riêng Bauhin), (t T môt đia danh nh : Taiwan)... Ghep môt tiêp đâu ng hay m t g c t v i môt tên chi co săn nh : ộ ố ừ ớ ữ ư ́ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̃
ượ
Neolitsea Nothofagus Dendropanax Acanthopanax Allospondias Parashorea Neofelis Metapenaeus Đ c ghep b i ́ ở - - - - - - - Neo+ Litsea Notho + Fagus Dendro + Panax Acantho + Panax Allo + Spondias Para + Shorea Neo + Felis Meta + Penaeus
Parapenaeus - Para + Penaeus
Ghep môt tiêp đâu ng hay m t g c t v i môt g c t bât ki nh : ộ ố ừ ớ ̣ ố ừ ữ ̀ ư ́ ̣ ́ ̀ ́
ượ
Đ c ghep b i ́ ở - - - - - - - - Rhodo + dendron Ptero + spermum Ptero + carpus Diptero + carpus Calo + phyllum Ophio + cephalus Deca + pterus Pseud + oryx Capri + cornis Rhododendron Pterospermum Pterocarpus Dipterocarpus Calophyllum Ophiocephalus Decapterus Pseudoryx Capricornis
́ ̣ taxon bâc ho ng i ta lây thân t cua chi mâu (chi ự ̣ ườ ừ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̣ ́ ̉ ̃ ̉ ̉ ̣ ̣ thuôc nhom đông âm tiêt, cung co thê thuôc nhom di ́ aceae. ừ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ̃ ́ ̉ ̣ ́ ng h p cach lây thân t co khac nhau: ̃ ườ ợ ừ ́ ́ ́ ́ ́ thuôc nhom đông âm tiêt, chi cân căt bo đuôi t ́ ớ ừ ữ ừ ́ (âm cuôi ̀ ̣ ́ ̀ ́ ̉ ̀ ́ ̉ 2. DANH PHAP HO Trong th c vât hoc, đê co danh phap cac tiêu biêu cua ho) ghép thêm hâu tô - Cân biêt răng, tên chi co thê la danh t âm tiêt. Trong môi tr Đôi v i nh ng tên chi la danh t băt đâu băng nguyên âm) la co thân t ừ ́ ̀ ̀ ̀ ́
Vi du: ́ ̣
Magnolia Pinus Podocarpus Pterocarpus Magnoli Pin Podocarp Pterocarp Magnoliaceae Pinaceae Podocarpaceae Pterocarpaceae
thuôc nhom di âm tiêt, phai lây thân t ́ ớ ừ ữ ̀ ̣ ́ ̣ ́ ̉ ́ ́ Đôi v i nh ng tên chi la danh t cách) sô it, co nghia la chuyên danh t ừ ở tên chi sang cach 2 sô it rôi bo đuôi t cach 2 (s h u ở ữ đê co thân t ừ ừ ừ ́ ́ ́ ̃ ̀ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ́
Vi du: ́ ̣
Tên chi Cach 2 Thân từ ́
Juglans Salix Styrax Juglandis Salicis Styracis Jugland- Salic- Styrac- Tên họ Juglandaceae Salicaceae Styracaceae
i ta lai dung hâu tô ̣ ườ ́ -idae (trung v i hâu tô trong danh ớ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ̣ ́ th c vât) đê nôi vao thân t cua danh phap chi. ớ ở ự ừ ́ ̣ ̉ ́ ̀ ̉ ́ Trong đông vât hoc, đê co tên ho ng phap phân l p Vi du : ́ ̣
Hylobates Canis Felis Hylobat Can Fel Hylobatidae Canidae Felidae
Nh ng môt sô ho thi: ư ̣ ́ ̣ ̀
Anas Gecko Anatis Geckonis Anat Geckon Anatidae Geckonidae
́ ́ ̣ i ta th c hiên nh sau: taxon cac bâc trên ho, ng ự ư ự ườ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ cua tên ho mâu ừ ́ ̣ ́ ̀ ̉ ̣ ̃ ́ ớ ậ ố ales vao thân t ậ ố opsida vao thân t ́ ̀ ̉ ̣ ̃ ẫ ủ ừ ớ ậ ố phyta - cua tên bô mâu ằ ́ ̀ ứ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ̣ ừ ư ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̣ Aves) va l p ca ( ̀ ớ ́ ́ ̣ ̣ ớ ớ ́ Mammalia), l p côn trung ( ớ ́ -iformes Insecta) co cac bô mang nh ng hâu tô rât đa dang, ữ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ghep b i môt tiên tô ư -ptera, -odea, -ates, idea, ... co khi la môt danh t ừ ở ́ ́ ̣ ́ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̣ ̀ hay v i môt hâu tô nao đo, nh v i môt gôc t ư Taxo-donta, Archae-o- ́ ừ ớ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ́
th c vât hoc, chi co môt sô tr ́ ng h p đăc biêt co dung nh ng hâu tô khac ́ ườ ữ ợ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ́ ở ự ượ c qui t c hoa: ắ ̃ ́ ̉ ́ ậ ố phyceae - ́ ớ ́ ́ ậ ố mycota - ́ ̀ 3. DANH PHAP CAC TAXON TRÊN HO Trong th c vât hoc, đê co danh phap Danh phap bô: ghep h u t - - Danh phap l p: ghep h u t Danh phap nganh: thay h u t ậ ố -psida c a tên l p m u b ng h u t Trong đông vât hoc thi rât ph c tap, tuy nhom thu, chim, ca, thân mêm... va thâm chi trong t ng nhom con tuy thuôc t ng bâc ma co nh ng hâu tô khac nhau rât nhiêu. Chăng han nh ́ ữ ừ * L p chim ( ́ Pisces) co cac bô mang hâu tô * L p thu ( kho hê thông hoa nh : hay m t g c t ộ ố ừ ớ gastro-poda, Deca-poda... Trong luc đo đi, nh ng cung đ ư Đôi v i Tao: ́ ớ * Danh phap l p co h u t ́ ớ Đôi v i Nâm: * Danh phap nganh co h u t ́ ậ ố mycetes * Danh phap l p co h u t - ́ ớ