
C i ti n s n xu t toàn di n TPMả ế ả ấ ệ
b i c nh hi n nay, trong s n xu t kinh doanh t làng xã cho đ n toàn c u, t đ cỞ ố ả ệ ả ấ ừ ế ầ ừ ượ
s d ng nhi u nh t là t “c nh tranh”. C nh tranh là thu c tính c a kinh t th tr ng.ử ụ ề ấ ừ ạ ạ ộ ủ ế ị ườ
Theo kinh t h c c n đ i, c nh tranh là đ ng l c c a phát tri n, và đ i v i ng i muaế ọ ậ ạ ạ ộ ự ủ ể ố ớ ườ
hàng, t này đ c yêu thích nh t. Nh ng đ ng vào v trí c a m t nhà doanh nghi p thìừ ượ ấ ư ứ ị ủ ộ ệ
“c nh tranh” là m t thu t ng tàn nh n.ạ ộ ậ ữ ẫ
V n đ c nh tranh bu c các nhà s n xu t ph i làm sao s n xu t ra nh ng s n ph mấ ề ạ ộ ả ấ ả ả ấ ữ ả ẩ
có ch t l ng t t b ng chi phí r nh t v i th i gian giao hàng s m nh t! Bên c nh đó,ấ ượ ố ằ ẻ ấ ớ ờ ớ ấ ạ
theo quy đ nh c a lu t pháp, h ph i b o v s c kho công nhân viên trong đ n v vàị ủ ậ ọ ả ả ệ ứ ẻ ơ ị
môi tr ng c ng đ ng bên ngoài nhà máy.ườ ộ ồ
TPM là m t h th ng qu n lý hi n đ i đã đ c áp d ng trên th gi i trong lĩnh v cộ ệ ố ả ệ ạ ượ ụ ế ớ ự
s n xu t công nghi p, đ c bi t là s n xu t theo dây chuy n, nh m khai thác t i đa cácả ấ ệ ặ ệ ả ấ ề ằ ố
ngu n l c s n có c a đ n v s n xu t: công ngh , thi t b , con ng i, th tr ng, th iồ ự ẵ ủ ơ ị ả ấ ệ ế ị ườ ị ườ ờ
c v.v… đ đ a đ n v s n xu t đó lên m t b c phát tri n m i m t cách b n v ngơ ể ư ơ ị ả ấ ộ ướ ể ớ ộ ề ữ
và toàn di n. Nó s giúp nhà s n xu t qu ng gánh lo đi vì c nh tranh n u bi t kiên trìệ ẽ ả ấ ẳ ạ ế ế
áp d ng nó. B i vì nó có th gi i quy t các y u t quy t đ nh trong c nh tranh: năngụ ở ể ả ế ế ố ế ị ạ
su t (Productivity), ch t l ng (Quality), chi phí (Cost), giao hàng (Delivety), tinh th nấ ấ ượ ầ
làm vi c (Moral), an toàn - s c kho & môi tr ng (Safely - Health & Enviroment), nóệ ứ ẻ ườ
giúp cho nhà s n xu t gi i phóng các tr ng i trên con đ ng đ t đ n m c tiêu kinhả ấ ả ở ạ ườ ạ ế ụ
doanh c a doanh nghi p.ủ ệ
1. L ch s TPMị ử
Vào nh ng năm đ u c a th p k 70, nh ng nhà qu n lý Nh t, sau m t th i gian ápữ ầ ủ ậ ỷ ữ ả ở ậ ộ ờ
d ng TQM (Total Quality Management): Qu n lý ch t l ng toàn di n và JIT (Just Inụ ả ấ ượ ệ
Time), nh n th y lãnh v c b o trì thi t b trong quá trình s n xu t ch a đ c quan tâmậ ấ ự ả ế ị ả ấ ư ượ
đúng m c, trong khi M , nó đã tr thành m t nhân t không th thi u trong s n xu tứ ở ỹ ở ộ ố ể ế ả ấ
và nguyên t c v b o trì đã tr thành m t tri t lý (no maintenance, no operation). Tắ ề ả ở ộ ế ừ
nh n th c đó, các công ty Nh t đã k t h p tinh th n qu n lý ch t l ng c a Nh t v iậ ứ ậ ế ợ ầ ả ấ ượ ủ ậ ớ
tính hi u qu c a b o trì M , h đúc k t thành lý thuy t qu n lý TPM. Công ty đ uệ ả ủ ả ỹ ọ ế ế ả ầ
tiên áp d ng th nghi p Nh t là Công ty Nipon Senso (s n xu t ph tùng xe h i).ụ ử ệ ở ậ ả ấ ụ ơ
Vào nh ng năm sau đó, TPM đã đ c tri n khai đ i trà trong các công ty và xí nghi pữ ượ ể ạ ệ
t i Nh t. Và đ n nh ng năm 90 thì TPM đã lan to ra kh p th gi i.ạ ậ ế ữ ả ắ ế ớ
2. Đ nh nghĩa và m c tiêu c a TPMị ụ ủ
TPM là m t h th ng qu n tr xí nghi p nh m vào vi c tăng c ng hi u năng qu n lý.ộ ệ ố ả ị ệ ắ ệ ườ ệ ả
TPM có th đ c coi là ch vi t t t c a:ể ượ ữ ế ắ ủ
- Total Productive Maintanance (Duy trì năng su t toàn di n)ấ ệ
- Total Perfect Management (Qu n lý t ng th t i u)ả ổ ể ố ư
- Total Provess Management (Qu n lý quá trình toàn di n)ả ệ
- Total People Motivation (Thúc đ y con ng i toàn di n)ẩ ườ ệ

- Total Profit Management (Qu n lý l i nhu n toàn di n)ả ợ ậ ệ
- Total Preventive Maintenance (Qu n lý ngăn ng a t ng th )ả ừ ổ ể
- Total Plant Management ( Qu n lý nhà máy t ng th )ả ổ ể
ho c m t cách dí d m h n và d hi u h n:ặ ộ ỏ ơ ễ ể ơ
- Today People Matter (V n đ hôm nay c a m i ng i)ấ ề ủ ọ ườ
- Tranforming People Mindsets (Chuy n bi n suy nghĩ c a m i ng i)ể ế ủ ọ ườ
- Team Produce More (Thêm ho t đ ng nhóm)ạ ộ
- Trust People More (Thêm ni m tin con ng i)ề ở ườ
Total đây có nghĩa là:ở
- T t c thi t b , máy móc trong đ n v đ u có k ho ch b o trì.ấ ả ế ị ơ ị ề ế ạ ả
- T t c m i v n đ trong s n xu t đ u đ c quan tâm gi i quy t.ấ ả ọ ấ ề ả ấ ề ượ ả ế
- T t c m i ng i các c p, b ph n đ u nh n th c đ c v n đ và đ u cùng nhauấ ả ọ ườ ở ấ ộ ậ ề ậ ứ ượ ấ ề ề
tham gia c i ti n.ả ế
Thí d : Sau khi đ c đào t o v TPM, b ph n k toán quan tâm đ n chi phí đi nụ ượ ạ ề ộ ậ ế ế ệ
năng và đã đ ngh ban giám đ c ch n ch đ c i ti n trong quý 2 là “ti t ki m năngề ị ố ọ ủ ề ả ế ế ệ
l ng”.ượ
Có nhi u đ nh nghĩa hay cách g i TPM. TPM còn đ c mô t nh là m t d ng c v tề ị ọ ượ ả ư ộ ụ ụ ắ
n c cam b ng tay, có th v t ra nh ng gi t n c cam cu i cùng sau khi qu cam đãướ ằ ể ắ ữ ọ ướ ố ả
qua máy v t cam t đ ng.ắ ự ộ
Trong th c t , TPM th ng đ c hi u là “C i ti n s n xu t toàn di n”.ự ế ườ ượ ể ả ế ả ấ ệ
Nguyên t c c a TPM là:ắ ủ
Liên k t m i ng i và khai thác t i đa tinh th n đ ng đ i gi a các b ph n đ t oế ọ ườ ố ầ ồ ộ ữ ộ ậ ể ạ
thành m t s c m nh t ng h p. B ph n này h tr b ph n kia và ho t đ ng theo m tộ ứ ạ ổ ợ ộ ậ ỗ ợ ộ ậ ạ ộ ộ
chi n l c xuyên su t. M i ng i v a có cái nhìn toàn c c, v a quan tâm đ n t ngế ượ ố ọ ườ ừ ụ ừ ế ừ
chi ti t, ti t ki m t ng giây phút trong s n xu t, t ng gram nguyên v t li u r i vãi,ế ế ệ ừ ả ấ ừ ậ ệ ơ
quan tâm đ n t ng con bù lon l ng l o trên máy, t ng v t d u d trên sàn nhà, bênế ừ ỏ ẻ ừ ế ầ ơ
c nh là hu n luy n và đào t o liên t c.ạ ấ ệ ạ ụ
M c tiêu c a TPM là:ụ ủ
- Không có s c dùng máy (Zero Breakdow).ự ố
- Không có ph ph m (Zero Defect).ế ẩ
- Không có hao h t (Zero Waste).ụ
- Nâng cao ý th c trách nhi m và tinh th n doanh nghi p (High Moral & Businessứ ệ ầ ệ
Ownership).
3. L i ích c a TPMợ ủ
L i ích tr c ti pợ ự ế

- Tăng năng su t.ấ
- Gi m ph ph m.ả ế ẩ
- Gi m hao h t và ch t th i.ả ụ ấ ả
- Gi m chi phí s n xu t và b o trìả ả ấ ả
- Gi m l u kho.ả ư
- Gi m tai n lao đ ng.ả ạ ộ
- Tăng l i nhu n.ợ ậ
L i ích gián ti pợ ế
- C i ti n k năng và ki n th c.ả ế ỹ ế ứ
- C i thi n môi tr ng làm viêc.ả ệ ườ
- Nâng cao s t tin và năng l c.ự ự ự
- Tăng tính sáng t o và tinh th n làm vi cạ ầ ệ
- C i thi n hình nh công/nhà máy.ả ệ ả
- Tăng kh năng c nh tranh.ả ạ
4. T ng quan gi a TQM và TPMươ ữ
S khác nhau:ự
TQM
- Đ nh h ng vào khách hàng.ị ướ
- T p trung vào ch t l ng.ậ ấ ượ
- C i ti n m i n i, m i lúc.ả ế ọ ơ ọ
- M c tiêu và ph ng h ng không c th .ụ ươ ướ ụ ể
- Không chú tr ng đ n b o trì.ọ ế ả
- Không đ c p đ n môi tr ng.ề ậ ế ườ
- Áp d ng trong m i ho t đ ng, m i lĩnh v c.ụ ọ ạ ộ ọ ự
TPM
- Đ nh h ng vào khách hàng.ị ướ
- Đ nh h ng vào nhân viên.ị ướ
- Đ nh h ng vào l i ích doanh nghi p.ị ướ ợ ệ
- T p trung vào hi u qu s n xu t.ậ ệ ả ả ấ
- C i ti n có tr ng đi m.ả ế ọ ể
- M c tiêu và ph ng h ng c th .ụ ươ ướ ụ ể
- Chú tr ng đ n b o trì.ọ ế ả
- Quan tâm đ n môi tr ng.ế ườ
- Ch áp d ng trong s n xu t kinh doanh.ỉ ụ ả ấ
S gi ng nhau:ự ố
- Có s lãnh đ o và cam k t c a c p qu n lý cao nh t trong doanh nghi p.ự ạ ế ủ ấ ả ấ ệ
- Huy đ ng đ c s tham gia c a m i ng i.ộ ượ ự ủ ọ ườ
- C i ti n liên t c.ả ế ụ

- Qu n lý ch t l ng b ng qu n lý quá trình.ả ấ ượ ằ ả
- Ho t đ ng nhóm.ạ ộ
5. Th c tr ng qu n lý s n xu t và s c n thi t c a TPM các doanh nghi p Vi tự ạ ả ả ấ ự ầ ế ủ ở ệ ệ
Nam
T năm 1990 tr v tr c, doanh nghi p Vi t Nam h u nh không có c h i bi t đ nừ ở ề ướ ệ ệ ầ ư ơ ộ ế ế
các ph ng pháp hay h th ng qu n lý xí nghi p, vi c ki m soát ch t l ng ch giaoươ ệ ố ả ệ ệ ể ấ ượ ỉ
b ph n KCS. M t ph n là do ch a có nhu c u c i ti n vì n n kinh t còn mang đ mộ ậ ộ ầ ư ầ ả ế ề ế ậ
d u n bao c p, ch a có khái ni m c nh tranh c a kinh t th tr ng. M t ph n n a làấ ấ ấ ư ệ ạ ủ ế ị ườ ộ ầ ữ
do ch a có đi u ki n h i nh p v i n n kinh t th gi i thông qua đ u t tr c ti p c aư ề ệ ộ ậ ớ ề ế ế ớ ầ ư ự ế ủ
n c ngoài nh n chuy n giao công ngh , trong đó có công ngh qu n lý.ướ ậ ể ệ ệ ả
T năm 1990 tr l i đây, tình hình s n xu t kinh doanh phát tri n, cùng v i h i nh pừ ở ạ ả ấ ể ớ ộ ậ
và tính c nh tranh càng tr nên gay g t đã d n d n thay đ i t duy các doanh nghi pạ ở ắ ầ ầ ổ ư ệ
Vi t Nam. H đã t ng b c ti p c n tiêu chu n qu n lý nh ISO 9001, 14000,ệ ọ ừ ướ ế ậ ẩ ả ư
ph ng pháp qu n lý nhà x ng 5S, ch ng trình s n xu t s ch và xanh, TQM v.v…ươ ả ưở ươ ả ấ ạ
Tuy nhiên con s doanh nghi p Vi t Nam th t s quan tâm và đ u t cho qu n lý cònố ệ ệ ậ ự ầ ư ả
r t khiêm t n.ấ ố
M t k ho ch xuyên su t mang tính chi n l c v c i ti n s n xu t và đeo bám kiênộ ế ạ ố ế ượ ề ả ế ả ấ
trì thì ch a đ c nghĩ đ n. Ng c l i trong th c t các doanh nghi p ch nghĩ đ nư ượ ế ượ ạ ự ế ệ ỉ ế
vi c đ u t cho trang thi t b hi n đ i và xây d ng nhà x ng m i là gi i pháp đ tệ ầ ư ế ị ệ ạ ự ưở ớ ả ộ
phá và t i u trong c nh tranh, trong khi công tác qu n lý đi u hành thì th t là r i r mố ư ạ ả ề ậ ố ắ
và kém hi u qu . Các doanh nghi p c a Nh t nh Toyota, Sony đ t đ n thành côngệ ả ệ ủ ậ ư ạ ế
nh ngày nay là do h đã quy t tâm và kiên trì chi n l c c i ti n s n xu t cách đâyư ọ ế ế ượ ả ế ả ấ
h n 30 năm ch không ph i m t s m m t chi u. Ngay nh Trung Qu c đã áp d ng 5Sơ ứ ả ộ ớ ộ ề ư ố ụ
t lâu và hi n nay đã phát tri n lên 6S (S th sáu là Safety), và s c c nh tranh c a hừ ệ ể ứ ứ ạ ủ ọ
đã thuy t ph c m i ng i.ế ụ ọ ườ
TPM là kim ch nam và t m b n đ v ch ra con đ ng ph i đi cho doanh nghi p. Nóỉ ấ ả ồ ạ ườ ả ệ
giúp cho doanh nghi p bi t ph i làm gì m t khi mu n phát tri n l n m nh. Đích đ nệ ế ả ộ ố ể ớ ạ ế
c a nó là d a doanh nghi p phát tri n toàn di n và b n v ng th c s , có s c m nhủ ư ệ ể ệ ề ữ ự ự ứ ạ
c nh tranh khu v c và toàn c u v m t giá c , ch t l ng và th ng hi u.ạ ở ự ầ ề ặ ả ấ ượ ươ ệ
Các nhà doanh nghi p đang s ng trong k nguyên mà các cu c chi n u th v kinh tệ ố ỷ ộ ế ư ế ề ế
đã đ c ti n hành trong ph m vi toàn c u và nh ng quá trình s n xu t đ c trang bượ ế ạ ầ ữ ả ấ ượ ị
TPM nh đ c cung c p thêm đ n d c.ư ượ ấ ạ ượ
Vi c áp d ng TPM vào th c t c a Vi t Nam hoàn toàn có kh năng hi n th c n uệ ụ ự ế ủ ệ ả ệ ự ế
ban lãnh đ o doanh nghi p nh n th c đ c l i ích lâu dài c a nó, quy t tâm và kiên trìạ ệ ậ ứ ượ ợ ủ ế
th c hi n.ự ệ
N u c nh tranh là đ ng l c c a phát tri n, thì c i ti n là con đ ng d n đ n s phátế ạ ộ ự ủ ể ả ế ườ ẫ ế ự
tri n, và c i ti n theo đ nh h ng c a TPM là con đ ng ng n nh t.ể ả ế ị ướ ủ ườ ắ ấ
6. N i dung chính c a TPMộ ủ
N u chúng ta ví TPM nh là m t toà nhà thì n i dung c a TPM là n n móng và c t kèoế ư ộ ộ ủ ề ộ
c a ngôi nhà đó.ủ

N n móng c a toà nhà TPM là các ho t đ ng 5S. Năm ch S đó là:ề ủ ạ ộ ữ
- Sàng l c (Seiri - Sorting out): Sàng l c nh ng cái không c n thi t t i n i làm vi c vàọ ọ ữ ầ ế ạ ơ ệ
lo i b chúng.ạ ỏ
- S p x p (Seiton - Storage): S p x p m i th ngăn n p và đúng ch c a nó đ ti nắ ế ắ ế ọ ứ ắ ỗ ủ ể ệ
s d ng khi c n.ử ụ ầ
- S ch s (Seiso - Shining the workplace): V sinh, quét d n, lau chùi m i th gây b nạ ẽ ệ ọ ọ ứ ẩ
t i n i làm vi c.ạ ơ ệ
- Săn sóc (Seiletsu - Setting standards): Đ t ra các tiêu chu n cho 3S nói trên và th cặ ẩ ự
hi n liên t c.- S n sàng (Shitsuke - Sticking to the rule): T o thói quen t giác, duy trìệ ụ ẵ ạ ự
và tuân th nghiêm ng t các quy đ nh t i n i làm vi c đ m i th luôn s n sàng choủ ặ ị ạ ơ ệ ể ọ ứ ẵ
s n xu t.ả ấ
5S là m t ph ng pháp qu n lý nhà và x ng nh m m c đích c i ti n môi tr ng làmộ ươ ả ưở ằ ụ ả ế ườ
vi c, m t ch ng trình ho t đ ng th ng tr c trong m t doanh nghi p ho c m tệ ộ ươ ạ ộ ườ ự ộ ệ ặ ở ộ
đ n v hành chính. 5S là m t ph ng pháp c i ti n r t đ n gi n nh ng l i r t hi uơ ị ộ ươ ả ế ấ ơ ả ư ạ ấ ệ
qu trong th c t . T văn phòng, nhà kho cho đ n công tr ng xây d ng, hay nhàả ự ế ừ ế ườ ự
x ng công nghi p ho c nông nghi p. N i nào có ho t đ ng thì n i đó c n s p x p,ưở ệ ặ ệ ơ ạ ộ ơ ầ ắ ế
c n phân lo i, c n s ch s . Không có ho t đ ng 5S thì không th bàn đ n vi c qu nầ ạ ầ ạ ẽ ạ ộ ể ế ệ ả
lý và c i ti n. 5S ngăn ch n s xu ng c p c a nhà x ng, t o s thông thoáng cho n iả ế ặ ự ố ấ ủ ưở ạ ự ơ
làm vi c, đ m t th i gian cho vi c tìm ki m v t t , h s cũng nh tránh s nh mệ ỡ ấ ờ ệ ế ậ ư ồ ơ ư ự ầ
l n. Ng i làm vi c c m th y tho i mái, làm vi c có năng su t cao và tránh đ c saiẫ ườ ệ ả ấ ả ệ ấ ượ
sót. Các thi t b s n xu t ho t đ ng trong môi tr ng phù h p v i tiêu chu n ch tế ị ả ấ ạ ộ ườ ợ ớ ẩ ấ
l ng an toàn.ượ
Có doanh nghi p đã áp d ng 5S vào công tác nhân s ; sàng l c đ i ngũ nhân viên đệ ụ ự ọ ộ ể
l a ch n nhân tài; s p x p l i b máy đ nâng cao tính hi u qu ; v sinh t c là c iự ọ ắ ế ạ ộ ể ệ ả ệ ứ ả
thi n b u không khí trong c quan tr nên thân thi n, c i m , đoàn k t h n, v.v…ệ ầ ơ ở ệ ở ở ế ơ
Vi v y 5S chính là n n t ng c a năng su t và ch t l ng.ậ ề ả ủ ấ ấ ượ
Trên th c t , ho t đ ng 5S có th tri n khai cùng lúc v i 8 n i dung sau đây:ự ế ạ ộ ể ể ớ ộ
1. B o trì t qu n (Autonomous Maintenance - Jishu-Hozen).ả ự ả
Ng i đ ng máy hay v n hành máy (Operator) s ph i bi t s a ch a và b o trì máy ườ ứ ậ ẽ ả ế ử ữ ả ở
m t m c đ nh t đ nh thay vì bi t thao tác v n hành, và khi máy h ch bi t t t máyộ ứ ộ ấ ị ế ậ ư ỉ ế ắ
r i ch đ i b o trì đ n s a.ồ ờ ộ ả ế ử
Đào t o đ i ngũ công nhân v n hành đ gi m thi u s chênh l ch gi a h và đ i ngũạ ộ ậ ể ả ể ự ệ ữ ọ ộ
b o trì nh m t o đi u ki n d dàng h n khi h làm vi c chung m t nhóm. C i ti nả ằ ạ ề ệ ễ ơ ọ ệ ộ ả ế
máy móc đ công nhân v n hành có th phát hi n đ c nh ng hi n t ng b t th ngể ậ ể ệ ượ ữ ệ ượ ấ ườ
và đo l ng đ c s xu ng c p c a thi t b tr c khi có nh h ng đ n quá trình vàườ ượ ự ố ấ ủ ế ị ướ ả ưở ế
d n đ n h h ng. Ch c n Operator làm đ c 30% công vi c c a b ph n b o trì thìẫ ế ư ỏ ỉ ầ ượ ệ ủ ộ ậ ả
năng su t thi t b s tăng lên th y rõ.ấ ế ị ẽ ấ
Công nhân v n hành s l n l t th c hi n 7 b c sau đây đ nâng cao ki n th c, tinhậ ẽ ầ ượ ự ệ ướ ể ế ứ
th n tham gia và trách nhi m đ i v i thi t b c a h :ầ ệ ố ớ ế ị ủ ọ
1. Th c hi n vi c lau chùi và ki m tra máy,ự ệ ệ ể
2. Lo i tr nguyên nhân gây d b n máy và làm cho công vi c v sinh d h n.ạ ừ ơ ẩ ệ ệ ễ ơ
3. Xác l p tiêu chu n cho vi c v sinh và bôi tr n thi t b .ậ ẩ ệ ệ ơ ế ị