intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC VÀ CÁC LOẠI PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Chia sẻ: Thanh Tran | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

487
lượt xem
58
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dạng 1: Tìm căn bậc hai của số phức Bài 1: Tìm căn bậc hai của các số phức sau: 6i c. 56i Giải: a. Gọi iy là một căn bậc hai của 12i

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC VÀ CÁC LOẠI PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH

  1. B. CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC VÀ CÁC LOẠI PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH Dạng 1: Tìm căn bậc hai của số phức Bài 1: Tìm căn bậc hai của các số phức sau: a.  5  12i Giải: b. 8  6i c. 33  56i a. Gọi z  x  iy là một căn bậc hai của 5  12i tức là  x  iy  2 2 2 d.  3  4i .v n h  5  12i  x  y  2ixy  5  12i  x 2  y 2  5  2 2  x  y  5  2 x  4  x  2   2 xy  12  2 2  x  y  13   2 y  9  x  2   y  3  x  2 2 4 c Do b  12  0  x, y cùng dấu do đó  hoặc  y  3  y  3 o Vậy 5  12i có 2 căn bậc hai là z1  2  3i và z2  2  3i. b. Tương tự gọi z  x  iy là một căn bậc hai của 8  6i tức là ih 2  x  iy   8  6i  x 2  y 2  2ixy  8  6i u x2  y 2  8  2 2 x  y  8  2 x  9  x  3   2 2  2  2 xy  6  x  y  10  y 1   y  1 Do b  6  0  x, y cùng dấu do đó  Vx  3 y  1 Vậy 8  6i có 2 căn bậc hai là 3  i và 3  i.  x  3 hoặc   y  1 c. Gọi z  x  iy là một căn bậc hai của 33  56i tức là 2  x  iy   33  56i  x 2  y 2  2ixy  33  56i  x 2  y 2  33  2 2  x  y  33  2  x  49  x  7   2 2  2  2 xy  56  x  y  65   y  16   y  4 x  7  x  7 Do b  56  0  x, y trái dấu do đó  hoặc   y  4 y  4 Vậy 2 căn bậc hai của 33  56i là 7  4i và 7  i 4. d. Gọi z  x  iy là một căn bậc hai của 3  4i tức là
  2. 2  x  iy   3  4i  x 2  y 2  2ixy  3  4i  x 2  y 2  3  x 2  y 2  3  x2  1   x  1   2 2  2  2 xy  4 x  y  5  y  4   y  2 x  1  x  1 Do b  4  0  x, y cùng dấu do đó  hoặc  y  2  y  2 Vậy 2 căn bậc hai của 3  4i là 1  2i và 1  2i. Bài 2: Tìm các căn bậc hai của mỗi số phức sau: a. 4 + 6 5 i b. 1  2 6i Giải: a. Giả sử z  x  iy  x, y    là một căn bậc hai của w  4  6 5i  3 5 x2  y 2  4  y   (1) 2 x n 2 Khi đó: z  w   x  yi   4  6 5i     2 xy  6 5   x 2  45  4 (2) .v   x2 (2)  x4 – 4x2 – 45 = 0  x2 = 9  x = ± 3. h x=3y= 5 x = -3  y = - 5 Vậy số phức w = 4 + 6 5 i có hai căn bậc hai là: z1 = 3 + 5 i và z2 = -3 - 5 i b. Giả sử z = x +yi (x, y thuộc R) là một căn bậc hai của w = -1-2 6 i 2 4 2 Khi đó: z 2  w   x  yi   1  2 6i    c 2 xy  2 6    x 2  y 2  1  y  x o    6 (1)  x 2  6  1 (2) ih   x2 (2)  x4 + x2 – 6 = 0  x2 = 2  x = ± 2 . x= 2 y=- 3 x=- 2 y= 3 V u Vậy số phức w = 4 + 6 5 i có hai căn bậc hai là: z1 = 2 - 3 i và z2 = - 2 + 3 i Dạng 2: Phương trình bậc hai Bài 1: Giải các phương trình sau: a. x 2   3  4i  x  5i  1  0; (1) b. x 2  1  i  x  2  i  0; (2) Giải: 2 a. Ta có    3  4i   4  5i  1  3  4i . Vậy  có hai căn bậc hai là 1+ 2i và −1 − 2i. 3  4i  1  2i 3  4i  1  2i Do đó pt (1) có hai nghiệm là: x1   2  3i; x2  1 i 2 2 2 b. Ta có   1  i   4  i  2   8  6i . Vậy  có hai căn bậc hai là 3 + i và −3 − i.
  3. 1  i  3  i 1  i  3  i Do đó pt (2) có hai nghiệm là: x1   1; x2   2i 2 2 Chú ý: PT (2) có thể dùng nhẩm nghiệm nhờ a + b + c = 0 Bài 2: Giải các phương trình sau: a. 3 x 2  x  2  0 1 b. x 2  x  1  0 (2) c. x 3  1  0 (3) Giải: a. Ta có   23  23 i 2  0 nên ta có hai căn bậc hai của  là: 1  i 23 i 23 và i 23 . Từ đó nghiệm của pt (1) là: x1,2  6 1  i 3 b. Ta có   3  3i 2  0 nên (2) có các nghiệm là: x1,2  2 x 1  0 c. Ta có (3)   x  1  x 2  x  1  0   2 Theo b. Pt (*) có hai nghiệm là x1,2  2  x  x  1  0; (*) 1  i 3 (Các nghiệm của pt (3) được gọi là căn bậc ba của 1). .v n . Từ đó ta có các nghiệm của pt (3) là: x  1 ; x1,2  1  i 3 2 HD: Theo bài ra ta có:     2  8i; .  23  14i. 4h Bài 3: Lập phương trình bậc hai có các nghiệm là:   4  3i;   2  5i kết quả pt bậc hai cần lập là: x 2   2  8i  x  14i  23  0 c 2 Bài 4: Tìm m để phương trình: x 2  mx  3i  0 có tổng bình phương 2 nghiệm bằng 8. Giải: o 2 ih Theo bài ra ta có: x12  x2  8   x1  x2   2 x1 x2  8 (1). 2  x  x2   m Theo Vi−et ta có  1  x1 x2  3i V u Thay vào (1) ta được m2  6i  8  m2  8  6i  m là một căn bậc hai của 8  6i. Vậy: có 2 giá trị của m là: 3 + i và −3 − i. Bài 5: Trên tập số phức , tìm B để phương trình bậc hai z 2  Bz  i  0 có tổng bình phương hai nghiệm bằng 4i . Giải: Gọi z1 , z 2 là hai nghiệm của phương trình đã cho và B  a  bi với a, b   . Theo đề phương trình bậc hai z 2  Bz  i  0 có tổng bình phương hai nghiệm bằng 4i . nên ta có : z12  z2  ( z1  z2 )2  2 z1 z 2  S 2  2 P  ( B ) 2  2i  4i hay B 2  2i hay 2 a 2  b 2  0 (a  bi ) 2  2i  a 2  b 2  2abi  2i Suy ra :  .  2ab  2 Hệ phương trình có nghiệm (a;b) là (1; 1),(1;1) Vậy : B  1  i; B =  1  i
  4. Bài 6: Cho z1 ; z 2 là 2 nghiệm pt 1  i 2  z 2   3  2i  z  1  i  0 Không giải pt hãy tính giá trị của các biểu thức sau: z1 z2 a. A  z12  z2 ; 2 b. B  z12 z2  z1 z 2 ; 2 c. C   z2 z1 Giải:  3  2i 3 2 2 23 2  z1  z2    i  1 i 2 3 3 Theo Vi−et ta có:  z z  1  i  1  2  1  2 i  1 2 1 i 2 3 3  2 2 3 2 2 23 2   1  2 1  2  11  30 2 6  4 2 a. Ta có A   z1  z 2   2 z1 z2    i   2  3  3 i   i  3 3   9 9      3  2 2 2  3 2   1  2 1  2  5  2 2 1  10 2 n b. B  z1 z 2  z1  z2      i   i    i  3 3  3 3  9 9 c. Ta có C  z12  z2 z1 z2 2  1 2 1 2  A i  6  26 2 i 18 . h .v 4 3 3 Bài 7: Giải phương trình nghiệm phức trên tập số phức a. z 2  8(1  i ) z  63  16i  0 b.  2  3i  z 2   4i  3 z  1  i  0 c 2 HD: o a. Ta có  '  16(1  i) 2  (63  16i)  63  16i  (1  8i) 2 ih Từ đó ta tìm ra hai nghiệm z1  5  12i ; z2  3  4i . b. Ta có  2  3i    4i  3  1  i  0 z1  1; z 2   1  5i 13 V u Bài 8: (CĐ – 2010) Giải phương trình z 2  1  i  z  6  3i  0 trên tập hợp các số phức. Giải: 2 2 Phương trình có biệt thức   1  i   4  6  3i   24  10i  1  5i  Phương trình có hai nghiệm là: z  1  2i và z  3i. 4 z  3  7i Bài 9: (CĐ – 2009) Giải phương trình sau trên tập hợp các số phức:  z  2i zi Giải: Điều kiện: z  1
  5. Phương trình đã cho tương đương với z 2   4  3i  z  1  7i  0 2 2 Phương trình có biệt thức    4  3i   4 1  7i   3  4i   2  i  4  3i  2  i 4  3i  2  i Phương trình có hai nghiệm là: z   1  2i và z   3  i. 2 2 25 Bài 10: Giải phương trình nghiệm phức : z   8  6i z Giải: Giả sử z  a  bi với ; a,b  R và a,b không đồng thời bằng 0. 1 1 a  bi Khi đó z  a  bi ;   2 z a  bi a  b 2 25 25(a  bi ) Khi đó phương trình z   8  6i  a  bi  2  8  6i z a  b2 n 2 2 2 2   a (a  b  25)  8( a  b ) (1)   2 2 2 2 . b( a  b  25)  6(a  b ) (2) .v  3 Lấy (1) chia (2) theo vế ta có b  a thế vào (1) ta được a = 0 hoặc a = 4 4 Với a = 0  b = 0 ( Loại) Với a = 4  b = 3 . Ta có số phức z = 4 + 3i. 4h Bài 11: Tìm các số thực b, c để phương trình z2 + bz + c = 0 nhận số phức z = 1 + i làm một nghiệm. Giải: c 2 Vì z = 1 + i là một nghiệm của phương trình: z2 + bx + c = 0 ( b, c  R), nên ta có : b  c  0 b  2 o 2 1  i   b 1  i   c  0  b  c   2  b  i  0    2  b  0 c  2 ih 2 Bài 12: Giải các pt sau: z  z  0 Giải: Giả sử z  x  yi, x,y   2 2 V u 2 2 x2  y2  x  0 Ta có z  z  0  x  y  2 xyi  x  yi  0   x  y  x    2 xy  y  i  0  0i   2 2 xy  y  0
  6. x  0    x  0  y  0     x  1   x2  x  0    x  1    x2  y 2  x  0   y  0  y  0      y  0 x2  y2  x  0  y0   x  1 x2  y 2  x  0    3     y  0  x2  y2  x  0   y 2  3   y    2  y  2 x  1  0    2     4  y  3 2 x  1  0  1     3  x  1  y    2  2 x   2   2  1  x  1  x   2  2   y   3   2 Vậy: Có bốn số phức cần tìm là: z1  0, z 2  1, z3  1 2 2  3 i, z 3   1 2 2 Bài 13: Tìm m để pt z 2  mz  3i  0 có hai nghiệm z1 , z 2 thỏa z12  z 2  8 . 2 3 i .v n h Giải: 2 Ta có: z12  z2  8   z1  z 2   2 z1 .z2  8 2 Với z1  z2   b a c   m, z1 .z 2   3i a 2 4 c 2 2 2 Suy ra: z1  z2  8   z1  z 2   2 z1 .z2  8   m   2.3i  8  m 2  8  6i   3  i   m    3  i  . 2 2 o Bài 14: Cho số phức z thoả mãn z 2  2 z  3  0 . Gọi f  z  là số phức xác định bởi ih 17 15 14 2 f ( z )  z  z  6 z  3 z  5 z  9 . Tính mô đun của f  z  Giải: Ta đặt z 2  2 z  3  0 (1) V u (1) có   2  0 nên (1) có 2 nghiệm phức là  1 z  1 i 2  z2  1  i 2  | z1 |  | z2 |  3 f ( z )  z  z  6 z  3z  5 z  9  z ( z  2 z  3)  2 z14 ( z 2  2 z  3)  3( z 2  2 z  3)  z 17 15 14 2 15 2 nếu z  z1  f ( z1 )  z1 | f ( z1 ) || z1 | 3 nếu z  z2  f ( z 2 )  z 2 | f ( z2 ) || z2 | 3 Vậy | f ( z ) |  3 Dạng 3: Phương trình quy về phương trình bậc hai và phương trình bậc cao Phương pháp 1: Phương pháp phân tích thành nhân tử:
  7. Bài 1: Cho phương trình sau: z 3   2 – 2i  z 2   5 – 4i  z – 10i  0 1 a. Chứng minh rằng (1) nhận một nghiệm thuần ảo. b. Giải phương trình (1). Giải: a. Đặt z = yi với y  R 3 2 Phương trình (1) có dạng:  iy    2i  2  yi    5  4i  yi  – 10i  0  iy 3 – 2 y 2  2iy 2  5iy  4 y – 10i  0  0  0i đồng nhất hoá hai vế ta được: 2 y 2  4 y  0   3 2 giải hệ này ta được nghiệm duy nhất y = 2  y  2 y  5 y  10  0  Vậy phương trình (1) có nghiệm thuần ảo z = 2i. b. Vì phương trình (1) nhận nghiệm 2i n  vế trái của (1) có thể phân tích dưới dạng: z 3   2 – 2i  z 2   5 – 4i  z – 10i   z – 2i   z 2  az  b  (a, b  R) .v đồng nhất hoá hai vế ta giải được a = 2 và b = 5.  z  2i  z  2i  1   z – 2i   z  2 z  5   0   2 2 z  2z  5  0    z  1  2i   z  1  2i 4h 2 Vậy phương trình (1) có 3 nghiệm. Bài 2: Giải các phương trình: 1. z3 – 27 = 0 2. z3 = 18 + 26i, trong đó z = x + yi ; x,y  Z Giải: oc ih z  1 z  1 1. z – 27  0   z – 1  z  3z  9   0   2 3 2   z  3  3 3i u  z  3z  9  0  2,3  2 Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm. 3 V 2. Ta có:  x  yi   x 3 – 3 xy 2   3x 2 y – y 3  i  18  26i Theo định nghĩa hai số phức bằng nhau, ta được:  2  x 3  3 xy 2  18  3 3 x y  y  26  Từ hệ trên, rõ ràng x  0 và y  0. Đặt y = tx , hệ  18  3 x 2 y – y 3   26  x 3 – 3 xy 2   18  3t  t 3   26 1  3t 2   18t 3 – 78t 2 – 54t  26  0   3t  1  3t 2 – 12t – 13  0. 1 Vì x, y  Z  t  Q  t   x  3 và y  1  z  3  i. 3
  8. Bài 3: 1. Tìm các số thực a, b để có phân tích: z3 +3z2 +3z – 63 = (z – 3)(z2 +az + b) 2. Giải phương trình: z3 +3z2 +3z – 63 = 0 3. Cho phương trình: z 3  5 z 2  16 z  30  0 (1), gọi z1 , z2 , z3 lần lượt là 3 nghiệm của phương trình (1) trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức: A  z12  z2  z3 . 2 2 Giải: 1. Giả thiết  z 3  3 z 2  3z – 63  z 3   a  3 z 2   b  3a  z – 3b a  3  3  a  6  b  3a  3   3b  63 b  21  z  3  2. Áp dụng phần 1. ta có: z 3  3z 2  3 z – 63  0   z – 3  z 2  6 z  21  0   z  3  2 3i  z  3  2 3i Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm. 3. z 3  5 z 2  16 z  30  0 có 3 nghiệm là: z1  3; z 2  1  3i; z3  1  3i  .v n  A  z12  z 2  3  7 2 2 Bài 4: Giải phương trình: z 4 – 4 z 3  7 z 2 – 16 z  12  0 1 4h Giải: c 2 Do tổng tất cả các hệ số của phương trình (1) bằng 0 nên (1) có nghiệm z = 1. 1   z – 1  z 3 – 3z 2  4 z – 12   0   z – 1  z – 3  z 2  4   0 z  1 o ih z  1    z  3  z  3  z  2i z  4  0 u 2    z  2i Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm. Giải: V Bài 5: Giải phương trình: z 4  4 z 3  7 z 2  16 z  12  0 Phân tích đa thức vế trái thành nhân tử ta có: z  1 z  4 z  7 z  16 z  12  0  ( z  1)( z  3)( z  4)  0   z  3 4 3 2 2   z  2i  Bài 6: Giải phương trình 2 z 3  5 z 2  3 z  3   2 z  1 i  0 , biết rằng phương trình có nghiệm thực Giải: 2 z 3  5 z 2  3 z  3 1 1 Phương trình có nghiệm thực   z   tức là phương trình có một nghiệm z   2 z  1  0 2 2
  9. Phương trình  2 z  1  z 2  3 z  3  i   0 giải phương trình này ta được 1 z   ; z  2  i; z  1  i 2 Bài 7: Giải phương trình z 3  1  2i  z 2  1  i  z  2i  0 , biết rằng phương trình có một nghiệm thuần ảo Giải: Giả sử phương trình có một nghiệm thuần ảo z  bi , thay vào phương trình ta được 3 2  bi   1  2i  bi   1  i  bi   2i  0   b  b 2    b3  2b 2  b  2  i  0 b  b 2  0   3 2  b 1 z  i b  2b  b  2  0  Vậy phương trình tương đương với  z  i   z 2  1  i  z  2   0 ... giải phương trình này sẽ được nghiệm   Phương pháp 2: Phương pháp đặt ẩn phụ 2 Bài 1: Giải phương trình:  z 2  z   4  z 2  z   12  0 Giải: .v n h Đặt t  z 2  z , khi đó phương trình đã cho có dạng:  1  23i  t  6  t 2  4t – 12  0   2 z  z  6  0  2 z     z  2 1  23i 2 4 t  2 z  z  2  0  c z  1  o  z  2 2 ih Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm. 2 Bài 2: Giải phương trình:  z 2  3z  6   2 z  z 2  3 z  6  – 3 z 2  0 Giải: V u Đặt t  z 2  3z  6 phương trình đã cho có dang: t  z t 2  2 zt – 3z 2  0   t – z  t  3 z   0   t  3 z  z  1  5i - Với t  z  z 2  3z  6 – z  0  z 2  2 z  6  0    z  1  5i   z  3  3 - Với t  3z  z 2  3 z  6  3 z  0  z 2  6 z  6  0    z  3  3  Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm.
  10. Bài 3: Cho phương trình: z 4  2 z 3 – z 2 – 2 z  1  0 1 1 a. Bằng cách đặt y  z  hãy đưa phương trình về dạng: y 2 – 2 y – 3  0. z b. Từ đó giải (1) Giải: Do z  0 không là nghiệm của (1)  chia hai vế của phương trình cho z2 ta được: 1 1 z 2 2 z – 1  2  2  0 z z 1  y  1 Đặt y  z   phương trình có dạng: y 2 – 2 y – 3  0   z y  3 1 1  i 3 - Với y  1  z   1  z  z 2 1 3 5 - Với y  3  z   3  z  z 2 Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm Bài 4: Giải phương trình: z 4  z 3  z2  z 1  0 1 .v n Giải: 2 Do z  0 không phải là nghiệm của phương trình (1) nên: 4h 2 1  1 1 1 (1)  z 2  z    2  0 2 z z 1 5 c 2 o   z   z    0  z  z 2 ih  1  3i 1 5 y  2 Đặt y  z   pt có dạng:  y 2 – y   0  2 y 2 – 2 y  5  0   - Với y  2 z 1  3i  z  2 V 1 1  3i z 2 u 2  2 z 2 – 1  3i  z – 2  0  2  Ta có :   1  3i   16  8  6i   3  i  2  y  1  3i   2 1 1  phương trình (2) có 2 nghiệm: z1  1  i và z2    i 2 2 1  3i 1 1  3i - Với y   z   2 z 2 – 1  3i  z – 2  0  3 2 z 2 2 2 Ta có :   1  3i   16  8  6i   3  i  1 1  phương trình (3) có 2 nghiệm: z3  1  i và z4    i 2 2 Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm.
  11. Bài 5: Giải phương trình: z 4  6 z 2  25  0 1 Giải: Đặt z 2  t. Khi đó (1) có dạng: t 2 – 6t  25  0  2  . Ta có: ’  16  16.i 2  0 nên pt (2) có hai nghiệm là t  3  4i. Mặt khác 3  4i có hai căn bậc hai là: 2  i và 2  i còn 3  4i có hai căn bậc hai là: 2  i và 2  i Vậy: pt (1) có 4 nghiệm là: z1  2  i; z2  2  i; z3  2  i; z4  2  i. 3  zi Bài 6: Giải phương trình (ẩn z) trên tập số phức:    1. i z Giải: Điều kiện: z  i zi Đặt w  ta có phương trình: w 3  1  (w  1)(w 2  w  1)  0 iz w  1  w  1   w  1 i 3 .v n  2 w  w  1  0   2 w   1  i 3  4h 2  2 zi c - Với w  1  1 z  0 iz - Với w  1  i 3  z  i 1 i 3  o  (1  i 3 ) z   3  3i  z   3 ih 2 iz 2 1  i 3 z  i 1  i 3 u - Với w     (1  i 3 ) z  3  3i  z  3 2 iz 2 Vậy pt có ba nghiệm z  0; z  3 và z   3 . Giải: V 2 Bài 7: Giải phương trình:  z 2  3z  6   2 z  z 2  3 z  6   3z 2  0 (*) u  z Đặt: z 2  3z  6  u  (*)  u 2  2 zu  3z 2  0  (u  z )(u  3 z )  0    u  3 z   z1  1  i 5   z 2  3z  6  z  z2  2z  6  0   z2  1  i 5   2  2   z  3 z  6  3z  z  6z  6  0   z3  3  3    z4  3  3  Bài 8: Giải phương trình: ( z 2  z )( z  3)( z  2)  10 z C
  12. Giải: PT  z ( z  2)( z  1)( z  3)  10  ( z 2  2 z )( z 2  2 z  3)  0 Đặt t  z 2  2 z . Khi đó phương trình trở thành t 2  3t  10  0 t  2  z  1  i   t  5  z  1  6 Vậy phương trình có các nghiệm: z  1 6 ; z  1  i Bài 9: Giải phương trình tập số phức: z 4  2 z 3  z 2  2 z  1  0 Giải :  1 1  1 1 Phương trình z 4  2 z 3  z 2  2 z  1  0  z 2  ( z 2  2 )  2( z  )  1  0  ( z 2  2 )  2( z  )  1  0  z z  z z (z = 0 không là nghiệm của phương trình) 1 w  1 Đặt w  z  ; phương trình trên trở thành: w2 + 2w – 3 =0   z  w  3   1 2 z   1  z  z  1  0  z   z 1 1  3i 2 3 5 .v n h 2  z   3  z  3 z  1  0  z   z 2 Vậy phương trình có bốn nghiệm: z  1  3i 2 ; z 3 5 2 2 4 Bài 10: Tìm các số thực a, b, c để có: z  2(1  i ) z  4(1  i ) z  8i  ( z  ai )( z 2  bz  c) . 3 2 Tìm môđun của các nghiệm đó. HD: Cân bằng hệ số ta được a = 2, b = –2, c = 4 oc ih Từ đó giải phương trình: z 3  2(1  i ) z 2  4(1  i) z  8i  0 trên tập số phức. Phương trình  ( z  2i )( z 2  2 z  4)  0  z  2i; z  1  3i; z  1  3i  z  2 . Dạng 3: Giải hệ phương trình: Bài 1: Giải hệ phương trình:  1 V u  z 2  z2  5  2i 2 (1)  z1  z2  4  i (2) Giải: Từ (2) ta có z12  z2  2 z1 z2  15  8i. 2 Kết hợp với (1) ta có z1 z2  5  5i  z  z2  4  i Vậy ta có hệ phương trình:  1  z1 z2  5  5i Do đó z1 , z2 là nghiệm của phương trình z 2   4  i  z  5  5i  0 . Ta có   5  12i Nên  có hai căn bậc hai là: 2 + 3i và −2 − 3i.
  13.  4  i  2  3i  z1   2  3i  z  1  2i Vậy ta có  hoặc  1 .  z  4  i  2  3i  1  2i  z2  3  i  2  2 z  w  i Bài 2: Giải hệ phương trình:  iz  w  1 Giải: Coi i như 1 tham số ta có:  D 1 1 i 1  z  D  1 1 i  x D  1  i ; Dz   i  1   và Dw  2 i 1 1 1  w  D  1  i i 1   Dy  z  w  zw  8 Bài 3: Giải hệ phương trình:  2 Giải:  z  w  zw  8  2  z  w  1 .v n h Hệ   2  z  w   2 zw  1  u  z  w Đặt:  v  zw u  v  8  2 u  2v  1 u  8  v  2 u  2u  15  0 2 4   u  5   v  13 oc  X 2  5 X  13  0  ( z; w)    5  3i 3 5  3i 3    2 ; 2    ih  u  3  X 2  3 X  5  0  ( z ; w)   3  14 ; 3  14   v  5   2    2   Giải:    V 3x  y u x  x2  y2  3  Bài 4: Giải hệ phương trình:   y  x  3y  0 x2  y 2 ( x, y  R ) (3 x  y )  ( x  3 y )i 3( x  yi ) i ( x  yi) Từ hệ suy ra: x  yi  2 2  3  x  yi  2  2 3 x y x  y2 x  y2 (3  i ) z (3  i ) Đặt z  x  yi ta được PT ẩn z  C : z  3 z 3 2 z z Giải PT bậc hai tìm được z  2  i và z  1  i . Từ đó tìm ra 2 nghiệm của hệ là ( x, y )  ( 2,1);(1, 1) . Bài 5: Giải hệ phương trình 2 ẩn z và w:
  14.  z  w  3(1  i ) (1)  3 3  z  w  9(1  i ) (2) Giải: 3 Từ (2) ta có:  z  w  – 3 zw  z  w   9  1  i   3 3 Thay (1) vào (3) ta được: 27 1  i  – 9 zw 1  i   9  1  i  5  5i  3 1  3i  3i 2  i 3  – zw 1  i   1  i  zw   5i 1 i  z  w  3(1  i ) Vậy ta có hệ phương trình:   z.w  5i Theo định lý Viet  z, w là các nghiệm của phương trình: t 2  3 1  i   5i  0  4  2 Ta có:   2i  1 – i  t  2  i n  Phương trình (4) có hai nghiệm   t  1  2i .v Vậy hệ đã cho có hai nghiệm (z;w) là  2  i;1  2i  và 1  2i; 2  i  Bài 6: Giải hệ phương trình 2 ẩn z và w:  z1  z2  z3  1  (1)  z1 z2  z2 z3  z3 z1  1 (2) z z z  1 (3) 4h 2  1 2 3 Giải: oc Ta có z1 , z2 , z3 là các nghiệm của phương trình:  z – z1  z – z2  z  z3   0  z 3 –  z1  z2  z3  z 2   z1 z2  z2 z3  z3 z1  z  z1 z2 z3  0 ih  z 3 – z 2  z – 1  0  z  1 và z  i Vậy hệ phương trình đã cho có 6 nghiệm (là hoán vị của bộ ba số 1, i và –i) u  2 6 a  a  a 2  a  5 Bài 7: Giải hệ phương trình sau trong tập số phức:  a 2 b 2  ab 2  b  a 2  a   6  0 Giải: Điều kiện: a 2  a  0 2 2 2 V  a 2  a  1 Từ (1)  (a  a )  5(a  a)  6  0   2 a  a  6   1  3i a  Khi a 2  a  1   2 thay vào (2)  1  3i a   2
  15.  1  23.i b   b 2  b  6  0  b 2  b  6  0   2  1  23.i b   2 a  3 Khi a 2  a  6   a  2 Thay vào (2)  1  5 b   6b 2  6b  6  0  b 2  b  1  0   2  1  5 b   2 Vậy hệ pt có nghiệm (a, b) là:   1  23i  1  3i    1  23i  1  3i    1  23i  1  3i    1  23i  1  3i       2 ; 2   2 ,    2  2  ; 2 2   ;      2 2     3;  1  5 ,   3;  1  5 ,  2;  1  5 ,  2;  1  5  ; 2 ,    2 ; .v n 2 ;   h      Bài tập tự giải: Bài 1: Giải phương trình bậc 2 sau trong tập hợp các số phức 2 4 z 2 – 2  2 – i  z  6 – 8i  0. oc Bài 2: Tìm các số thực b, c để phương trình z 2  bz  c  0 nhận số phức z  1  i làm một nghiệm. ih Đs: Vì z  1  i là một nghiệm của phương trình: z 2  bz  c  0 nên b  c  0 b   2 u (1  i) 2  b(1  i)  c  0  b  c  (2  b)i  0    2  b  0 c  2 Bài 3: Cho các số phức w1  1  2i, w2  3 – 4i. Xác định các số phức z khác 0, đồng thời thoả mãn các điều w2 kiện w1 .z là số thực và  z V  1 , từ đó lập phương trình bậc hai có nghiệm là các số số phức đã tìm được? Bài 4: Cho số phức z là một nghiệm của phương trình: z 2  z  1  0 . 1  2 1   2 1  2 1  Rút gọn biểu thức P   z     z 2  2    z 3  3    z 4  4  2  z  z   z   z  2 Bài 5: Giải phương trình trên tập số phức: x   5  i  x  8  i  0 Bài 6: Giải phương trình trên tập số phức: z 2  2 z  1  6i  0 Bài 7: (ĐH – A 2009) Gọi z1 , z 2 là hai nghiệm của phương trình z2 + 2z + 10 = 0. Tính giá trị biểu thức 2 2 A  z1  z 2 . HD:
  16.   36  36i 2  z1, 2  1  3i. z1  z 2  10  A  20 Đs: A = 20 Bài 8: Cho z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình 2 z 2  4 z  11  0 . Tính giá trị của biểu thức 2 2 z1  z2 A 2 .  z1  z2  HD: 3 2 3 2 Giải pt đã cho ta được các nghiệm: z1  1  i , z2  1  i 2 2 2 3 2  222 Suy ra | z1 |  | z 2 |  1    2   2 ; z1  z2  2    2 2 z  z2 11 Do đó 1  ...  2 4 n ( z1  z2 ) Bài 9: Giải phương trình: .v 2 a. z 2  z  0 b.  z 2  3z  6   2 z  z 2  3 z  6   3z 2  0 Đs: a. z{0;i;i} b. z  3  3; z  1  5i Bài 10: Giải phương trình: z 2  z  0 . 4h 1 Đs: z  0, z  1 , z   2 2 3 i c Bài 11: Tìm đa thức bậc hai hệ số thực nhận  làm nghiệm biết: 2 a.  = 2  5i b.  =  2  i 3 o c.  = 3 - i 2 ih 2 Bài 12: Giải phương trình z   cos   i sin   z  isin .cos  0 ,   R trên tập số phức Đs: z1  cos  ; z 2  i sin  2 A  z1  z 2  3 z1  z2 2 3 V u Bài 13: Gọi z1 và z2 là 2 nghiệm phức của phương trình: z 2  2 z  4  0. Tính giá trị của Bài 14: Chứng minh rằng nếu phương trình az 2  bz  c  0 (a, b, c  R) có nghiệm phức   R thì  cũng là nghiệm của phương trình đó. Bài 15: Giải phương trình sau trên tập số phức: 2 2  4z  i  4z  i a.  z  2i   2  z  2i   3  0 b.   5 6 0  z i  z i Bài 16: Chứng minh rằng: a. Nếu x  iy là căn bậc hai của hai số phức a  bi thì x  yi là căn bậc hai của số phức a  bi x y a b b. Nếu x  iy là căn bậc hai của số phức a  bi thì  i là căn bậc hia của số phức 2  2 i (k  0) k k k k Bài 17: Tìm tham số m để mỗi phương trình sau đây có hai nghiệm z1 , z 2 thỏa mãn điều kiện đã chỉ ra: a. z 2  mz  m  1  0 điều kiện: z12  z2  z1 z 2  1 2
  17. b. z 2  3mz  5i  0 điều kiện: z13  z2  18 3 Bài 18: Giải các phương trình sau trong C. a. x 2  3.x  1  0 b. 3 2 .x 2  2 3. x  2  0 c. x2 – (3 – i)x + 4 – 3i = 0 d. 3 x 2  x  2  0 e. 3 x 2 2  2 x 3  2  0 f. 3i.x2 – 2x – 4 + i = 0 Đs: 3 1 6 a.  i b. (1  i ) c. 2  i ;1 – 2i 2 2 6 1  i 23 6 6 1 2 10  2  1 d. e.  i f.  2 10  2  i. 6 6 6 3 3 2 Bài 19: Cho phương trình z   2  i  z  3  5i  0 . Không giải phương trình hãy tính z12  z2 .z14  z2 2 4 Bài 20: Giải phương trình: z 2  (cos  i sin  ) z  icos sin   0 HD:   (cos   i sin  ) 2  4i cos  sin   cos 2  i sin 2  2i sin 2  cos 2  i sin 2  cos  2   i sin  2    cos     i sin      1 2 .v n   z  2 (cos  i sin  )   cos  -  +i sin  -     i sin     z  1 (cos  i sin  )   cos  -  +i sin  -     cos  2  4h 2  Bài 21: Giải các phuơng trình sau trên tập số phức 1. z 3  z c 2. z  z  3  4i o 3. (1  i ) z 2  2  11i  0 ih Phương trình bậc cao: Bài 1: Tìm các số thực a, b, c để có z 3  2 1  i  z 2  4 1  i  z  8i   z  ai   z 2  bz  c  Đáp số: a  2, b  2, c  4 và z  2 u Từ đó giải phương trình z 3  2 1  i  z 2  4 1  i  z  8i  0 trên tập số phức. Tìm modun của các nghiệm đó V Bài 2: Cho phương trình: (z + i)(z2  2mz + m2  2m) = 0. Hãy xác định điều kiện của tham số m sao cho phương trình: a. Chỉ có đúng 1 nghiệm phức. b. Chỉ có đúng 1 nghiệm thực. c. Có ba nghiệm phức. Bài 3: Giải phương trình sau biết chúng có một nghiệm thuần ảo: a. z 3  iz 2  2iz  2  0. b. z 3  (i  3) z 2  (4  4i ) z  7  4i  0. Bài 4: Giải phương trình z 3  2 1  i  z 2  4 1  i  z  8i  0 , biết rằng phương trình có một nghiệm thuần ảo Đáp số: Phương trình có ba nghiệm là z  2i; z  1  i 3 Bài 5: Tìm 3 số thực a, b, c thỏa mãn: z 3 – 2 1  i  z 2  4 1  i  z – 8i   z  ai   z 2  bz  c 
  18. Từ đó giải phương trình: z 3 – 2 1  i  z 2  4 1  i  z – 8i  0 Bài 6: Giải phương trình sau trong tập số phức: z 4 – z 3  6 z 2 – 8 z – 16  0  z  1 z  2 Đáp số:  ( z  1)( z  2)( z  8)  0   2  z  2 2i   z  2 2i  Bài 7: Giải phương trình: z 5  z 4  z 3  z 2  z  1  0. HD: Đặt thừa số chung 1 3 1 3 Đáp số: z  1, z   i, z    i 2 2 2 2 Bài 8: Giải các phương trình sau trên C : z2 1 a. z 4  z 3   z  1  0 bằng cách đặt ẩn số phụ w  z  ; 2 z   2   b. z 2  3 z  6  2 z z 2  3 z  6  3 z 2  0 c.  z 2 2  1   z  3  0 2 .v n h Bài 9: Giải các phương trình sau trên C :   a.  z  i  z 2  1 z 3  i  0    2   b. z 2  z  4 z 2  z  12  0. Bài 10: Giải phương trình z 3  1  i  z 2   3  i  z  3i  0 4 2 3 4 2 Bài 11: Gọi z1 ; z2 ; z3 ; z 4 là 4 nghiệm của phương trình z  2 z  6 z  8 z  8  0 trên C 1 1 Tính tổng S  4  4  4  4 z1 z2 z3 z 4 1 1 oc Bài 12: Cho đa thức P  z   z 3   3  6i  z 2  10  18i  z  30i ih a. Tính P  3i  b. Giải phương trình P  z   0 Đs: a. P  3i   0 Bài 13: Giải các phương trình  z 1  2 V u b. z  3i, z  3  i a. z   2   biết z  3  4i là một nghiệm của phương trình  z 7 b. z 6  z 5  13z 4  14 z 3  13z 2  z  1  0 3 2  z i   z i   z i  c.       1  0  z i  z i  z i Đs: 1   3i a. z  9; z  3  4i b. z  ; z  2  3; z  2  3 2 c. z  1;0;1
  19. Hệ phương trình Bài 1: Giải hệ phương trình hai ẩn phức z1 , z 2 sau :  z1  z 2  4  i  2 2  z1  z 2  5  2i Bài 2: Giải hệ phương trình hai ẩn phức z1 , z 2 sau :  z1 z 2  5  5i  2 2  z1  z 2  5  2i Bài 3: Giải các hệ phương trình sau trên tập số phức: 1 1 1 1  x  2 y  1  2i     i x  y  5  i a.  b.  x y 2 2 c.  2 2 x  y  3  i  x 2  y 2  1  2i  x  y  8  8i  x  y  4 x  y  5  i x  y  1 d.   xy  7  4i  x 2  y 2  6  g.  1 1 2 e.  2 2  x  y  1  2i  x  y  3  2i  h.  1 1 17 1 f.  3 3 n  x  y  2  3i .v x  y  5   x  y  26  26 i  Bài 4: Giải các hệ phương trình sau 4h 2  z  12 5  z 1  z  8i  3  z i 1  z1  z2  z3  1  c   a.  b.  c.  z1  z2  z3  1  z 4 1  z  3i  1  z .z . z  1  z 8   z i  o  1 2 3 ih  z1. z 2  5  5i  z1  z2  4  i  3 5  z1  z 2  0 d.  2 2 e.  2 2 g.  2 4  z1  z2  5  2i  z1  z2  5  2i  z1 .( z2 )  1  Bài 5: Giải các hệ phương trình:  z1  z 2  4  i a.  2 2  z1  z 2  5  2i u 2  v 2  4uv  0 c.  V b.  2 d.   u  z1 .z 2  5  5.i 2  z1  z 2  5  2.i  z  2i  z u  v  2i  z  i  z 1  Đs: a.  3 – i; 1  2.i  và ( (1  2.i; 3 – i ) b.  2 – i; 1 – 3.i  ,  1 – 3i; 2 – i  ,  2  i;1  3i  , 1  3i; 2  i 
  20.   1   3x  1  2   x y Bài 6: Giải hệ phương trình:  ( x, y  R ) .   7y 1 1    4 2   x y Bài 7: Giải hệ phương trình sau:  1  z1 z 2   2 z  2z  3  1 2  3 i 3 i  3 i 3 i  4 ; 2  và  4 ; 2  Đs:         Bài 8: Giải các hệ phương trình:  x  iy  2 z  10  z3  2z 2  2z  1  0  a.  x  y  2iz  20 ix  3iy  (1  i) z  30  2 z  i  z  z  2i  b.  2010 z   z 2011  1  0  z1  z 2  3  i  .v n h c.  2 d.  1 1 3  i z  z  5 2 z z 4 4   1 2 Căn bậc hai của số phức Bài 1: Tìm căn bậc hai của số phức: c 2 a. z  17  20 2i. b.  1 4 2 2 i h o c. 40  42i d. 11  4 3i a. -1 + 4 3.i Đs: a.  ( 3  2.i ) b. 4 + 6 5.i i Bài 2: Tìm căn bậc hai của mỗi số phức sau: u b.  (3  5.i) c. -1 - 2 6.i c.  ( 2  3.i) d. -5 + 12.i d.  (2 + 3i) a.  1 4 3i V Bài 3: Tìm các căn bậc hai của mỗi số phức sau: b. 4  6 5i c.  1 2 6i
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2