U HI ÔN TP HÓA SINH THC PHM
I. Nước
1. Trình bày cu trúc phân t nước và tính cht ca nước
2. Trình bày các trng thái ca nước trong thc phm.
3. Trình bày nh hưởng của nước đến thc phm.
4. Đưng đẳng nhit hp th là gì?
5. Hoạt độ của c , trình y nh hưởng ca hoạt độ nước
đến thc phm.
6. Trình bày s biến đổi ca nước trong quá trình chế biến thc
phm.
II. Protein
1. Trình y vai trò của protein trong thể sinh vt và trong sn
phm thc phm.
2. Trình bày cu to, phân loi và tính cht ca acid amin.
3. Trình bày các kiu cu trúc ca phân t protein.
4. Trình y các tính cht của protein: tính điện ly lưỡng tính,
tính hòa tan, biến tính và các phn ng đặc trưng.
5. Trình bày s phân loi protein.
6. Trình y các q trình biến đổi protein trong gia công, chế
biến thc phm ng dng
7. Trình bày nguyên tc bo qun các sn phm giàu protein
8. Trình y vai trò ca protein trong thể sinh vt. Cho d
c th.
9. Trình bày cu to, phân loi và tính cht ca acid amin.
10. So sánh s ging khác nhau v tính đin ly lưỡng tính gia
acid amin và protein.
11. Trình y chế phn ng ca các acid amin vi ninhydrin?
Ti sao prolin lại cho ra màu đặc trưng khác với các acid amin
khác?
12. Nêu các đặc tính ca cu trúc bc 1 ca protein. Ti sao nói:
cu trúc bậc 1 được quy định t trong gen?
13. So sánh s ging và khác nhau ca cu trúc và ca protein.
14. Cu trúc bc 3 ca protein được hình thành nh các liên kết
nào? Cho ví d tng liên kết.
15. Protein tan trong nước theo chế nào? Yếu t nào nh hưởng
đến kh năng hòa tan của protein trong nước.
16. Trình bày chế ca s biến tính ca protein và các yếu t nh
hưởng. Sau khi biến tính, tính chất protein thay đổi như thế nào?
17. Trình bày s phân loi protein. Cho ví d tng loi.
18. Trình y s to gel ca protein trong các sn phm chế biến
t tht. Cho biết các yếu t quyết định độ bn gel.
19. Trình bày kh năng giữ khí ca protein. Cho biết s khác nhau
trong quá trình to cu trúc xp trong các sn phm nh mì,
bánh bao và bánhng lan.
20. Trình bày chế ca s biến tính ca protein và các yếu t nh
hưởng. Sau khi biến tính, tính chất protein thay đổi như thế nào?
III. Enzyme
1. Enzyme là gì? Trình bày phân loi, tính cht ca enzyme.
2. Trình bày các yếu t ảnh hưởng đến hot tính ca enzyme
3. Trình bày cách xác định hot tính ca enzyme.
4. Định nghĩa Enzyme, bn cht cu to, vai trò ca Enzyme.
5. Phân loi Enzyme theo kiu phn ng hóa hc
6. Trình y các tính cht quan trng ca Enzyme: cường lc xúc
tác, nh đc hiu, s ph thuc hoạt động Enzyme vào nhit
độ, pH. Nhiệt độ tối ưu, pH tối ưu là gì?
7. Trình y m tt động hc phn ng Enzyme (s ph thuc
vn tc phn ng Enzyme vào nng độ chất S) vi phương
trình Michaelis-Menten
8. Tính chất ưu việt ca Enzyme, d minh ha cho tng tính
cht
IV. Glucid
1. Trình bày vai trò của glucid trong cơ thể sinh vt và trong công
nghip thc phm. Cho ví d.
2. Monosaccharid là gì? Trình bày c dng cu to (L/D, /)
ca monosaccharid và nêu mt s monosaccharid tiêu biu.
3. Trình bày các tính cht vt ca monosaccharid.
4. Trình bày các tính cht hóa hc ca monosaccharid.
5. Trình y cu to ca oligosaccharid nêu mt s
oligosaccharid tiêu biu.
6. So sánh s ging và khác nhau v cu to, tính cht gia
amilose và amilopectin.
7. Trình y chế ca s trương nở tinh bt các yếu t nh
hưởng.
8. Trình y chế ca s h hóa tinh bt và các yếu t nh
hưởng. Cho d.
9. Trình y chế to màng ca tinh bt và các yếu t nh
hưởng. Cho d.
10. Trình bày chế ca hin tượng thoái hóa tinh bt c yếu
t ảnh hưởng. Cho d.
11. Trình bày các phương pháp biến tính tinh bt và ng dng.
12. Trình bày cơ chế và ý nghĩa ca quá trình phân gii glucid.
13. Trình bày chế phn ng caramen hóa đường. Nêu d ng
dng ca phn ng này trong các quá trình sn xut.
14. Trình y quá trình hô hp ca ht nông sn áp dng vào
trong quá trình bo qun.
15. Trình bày hin tượng biến vàng ca ht thóc và bin pháp khc
phc.
V. Lipid
1. Trình y vai tca lipid trong thể sinh vt trong sn
xut.
2. Trình bày các tính cht lí hóa ca lipid.
3. Trình bày cu to ca lipid trung tính
4. So sánh s khác nhau v nhiệt độ nóng chy ca du và m.
5. So nh s khác nhau v định nghĩa ý nghĩa ca các ch s
acid, ch s xà phòng và ch s este.
6. Trình bày các phn ứng đặc trưng ca lipid.
7. Trình bày cu to, phân loi và tính cht ca cerid.
8. Trình bày cu to, phân loi và tính cht ca sterid.
9. Trình bày cu to, phân loi và tính cht ca phospholipid
10. Trình y s ôi hóa ca lipid các bin pháp k thuật đ
chng ôi hóa cht béo.
11. Trình y s chuyn hóa ca lipid trong quá trình chế biến
thc phm.
VI. Vitamin và cht khoáng
1. Vitamin là gì? Trình bày tính cht và phân loi vitamin.
2. Trình y cu to, tính cht, chức năng sinh học ca Ca,Na, P,
S, Cl, Mg, Fe
3. Trình y vai trò, nhu cu, s biến đổi trong quá trình chế biến
và các bin pháp khc phc s tn tht ca các loi vitamin.
4. Trình y n gi, cu to, tính cht, chức năng sinh học ca
vitamin A,B1,B2,B6,B12,C,D,E
VII. Cht màu và cht mùi
1. Trình y cu to, tính cht ca cht màu trong t nhiên:
chlorophyl, carotenoid, flavonoid.
2. Trình y chế các phn ng to màu trong quá trình gia
công k thut.
3. Trình y tính chất phương pháp khai thác các cht mùi t
nhiên
4. Trình bày s biến đổi trong quá trình chế biến và các bin pháp
khc phc s tn tht ca các cht màu t nhiên.
5. Trình y cơ chế, các yếu t nh hưởng bin pháp k thut
khc phc phn ng oxy hóa polyphenol
6. Trình y c chức năng ca polyphenol ng dng trong sn
xut thc phm