
Bài 8:
Đ NH L NG VITAMIN CỊ ƯỢ
1. M c đíchụ
Xác đ nh hàm l ng Vitamin C có trong m u th c ph m (ví d : trái cây, rau qu ,ị ượ ẫ ự ẩ ụ ả
…)
2. Nguyên t c, nguyên lýắ
Ph ngươ pháp xác đ nhị hàm l ngượ vitamin C trong th cự ph mẩ là sử
d ngụ ph ngươ pháp khử oxy hóa. Ph nả ngứ khử oxy hóa t tố h nơ ph ngươ
pháp chu nẩ độ acid-baz b iở vì cho thêm acid vào n cướ qu ,ả nh ngư m tộ
số acid sẽ c nả trở sự oxy hóa acid ascorbic b iở i t.ố
I tố t ngươ đ iố không tan trong n c,ướ nh ngư đi uề này có thể c iả thi nệ
b ngằ cách pha tr nộ i tố v iớ iođua và hình thành triiođua:
Triiođua oxy hóa vitamin C t oạ acid dehydroascorbic:
Ch ngừ nào mà vitamin C còn hi nệ di nệ trong dung d ch,ị thì triiođua đ cượ
chuy nể thành ion iođua r tấ nhanh chóng. Tuy nhiên, khi t tấ cả vitamin C đã bị oxy hóa, th
ì i tố và triiođua sẽ hi nệ di nệ trong dung d chị và ph nả ngứ v iớ tinh b tộ t oạ nên m tộ h nỗ
h pợ màu xanh đen. Màu xanh đen là đi mể d ngừ cho ph nả ngứ chu nẩ đ .ộ Quy trình chuẩ
n độ này thích h pợ trong vi cệ ki mể tra hàm l ngượ vitamin C trong viên thu cố vitamin C,
n cướ
épqu ,ả và trái cây t i,ươ đông l nhạ ho cặ trái cây đóng gói và rau qu .ả Ph ngươ pháp
chu đẩ ộ có th th c hi n ch s d ng dung d ch iot và không dung iodate, nh ng dungể ự ệ ỉ ử ụ ị ư
d ch iodate n đ nh h n và cho k t qu chính xác h n.ị ổ ị ơ ế ả ơ

3. Hoá ch tấ
1. Nguyên li u: Chanhệ
2. H tinh b t 1%ồ ộ
3. 50 ml HCl 2%
4. 50 ml dung d ch 0,005Nị
5. Gi y l cấ ọ
4. D ng c thi t bụ ụ ế ị
1. C i nghi nố ề
2. Chày giã
3. 1 becher 250 ml
4. 1 bình đ nh m c 100 mlị ứ
5. 1 ph u l c nhễ ọ ỏ
6. 1 becher 100 ml
7. 1 buret 25 ml
8. 1 giá đ buretỡ
9. 3 erlen 250 ml
10. 1 pipet 2ml
11. 1 pipet 10 ml
12. Bóp cao su

5. Cách ti n hànhế

6. K t qu thí nghi mế ả ệ
Hàm l ng vitamin C (%) có trong nguyên li u:ượ ệ
V i:ớ
1. VC : giá tr trung bình c a s ml dung d ch Iị ủ ố ị 2 0,001N dùng đ chu n để ẩ ộ
2. Vf : s ml dung d ch m u đem phân tích (10ml)ố ị ẫ
3. V : dung d ch m u pha loãng (100ml)ị ẫ
4. m : s gam nguyên li u đem phân tích (4g)ố ệ
5. 0,000440: s gam vitamin C t ng đ ng v i 1ml Iố ươ ươ ớ 2 0,005N
Kh i l ng m u cân đ c :4,005 gố ượ ẫ ượ
M uẫTh tích ể (ml) tiêu t nố
1 0,6
2 0,5
3 0,5
Tính k t quế ả
7. Tr l i câu h iả ờ ỏ
Câu 1: Có bao nhiêu lo i Vitamin ? Trình bày tính ch t t ng lo i ?ạ ấ ừ ạ
Có bao nhiêu lo i vitamin? Trình bày tính ch t c a t ng lo i?ạ ấ ủ ừ ạ
+ Có kho ng 30 lo i vitamin.Các lo i vitamin quan tr ng: A ,B1 , B2 , B3 ,ả ạ ạ ọ
B5 ,B6, B7, B9, B12 , C, D1, D2, D3, D4,D5,E,K…
+ Vitamin đ c phân lo i theo 2 nhóm l n nh sau:ượ ạ ớ ư
- Nhóm 1 : nhóm Vitamin hòa tan trong n c: các Vitamin B, C, H, P, PP… là cácướ
Vitamin ch y u tham gia các ch c năng v năng l ng (nh các ph n ng oxyủ ế ứ ề ượ ư ả ứ
hóa - kh , phân gi i các ch t h u c …)ử ả ấ ữ ơ
- Nhóm 2 : nhóm Vitamin hòa tan trong ch t béo: A, D, E, F, K… là các Vitaminấ
ch y u tham gia các ph n ng xây d ng các ch t, xây d ng c u trúc các củ ế ả ứ ự ấ ự ấ ơ
quan, các mô nghĩa là ch c năng t o hình.ứ ạ
M t s vitamin th ng g pộ ố ườ ặ
Vitamin A
+ Còn có các tên là retinol, axerophthol
+ Vitamin A d b oxi hóa trong đi u ki n phòng thí nghi mễ ị ề ệ ệ
+ Trong c th d i tác d ng c a các ch t xúc tác sinh h c vitamin A d ngơ ể ướ ụ ủ ấ ọ ạ
ancol chuy n thành d ng andehit.ể ạ
+ Vitamin A b phân h y khi có oxi không khí, tuy nhiên nó b n v ng đ i v iị ủ ề ữ ố ớ
acid ki m và khi đun nh .ề ẹ
+ Vitamin A và Caroten tham gia vào quá trình oxi hóa- kh ,có th đ ng th i làử ể ồ ờ
ch t nh n và ch t nh ng oxi.ấ ậ ấ ườ

Vitamin B
+ Còn có các tên là thiamin, aneurin...có vai trò quan tr ng trong vi t o ra năngọ ệ ạ
l ng c n th t cho ho t đ ng c a con ng i.ượ ầ ế ạ ộ ủ ườ
+ Tính ch t:ấ
Vitamin B1
B1 b n trong môi tr ng acid, không b n trong môi tr ng ki m, pHề ườ ề ườ ề ở
ki m B1 b phá h y nhanh chóng khi đun nóng.ề ị ủ
B1 d ng tinh th và hòa tan t t trong n c; ch u đ c quá trình gia nhi tở ạ ể ố ướ ị ượ ệ
thông th ngườ
Khi oxi hóa B1 chuy n thành h p ch t Thicrom phát huỳnh quang, tínhể ợ ấ
ch t này đ c ng d ng đ tính l ng Vitamin B1.ấ ượ ứ ụ ể ượ
Vitamin B2 :
Là tinh th màu vàng, có v đ ng , tan trong n c, tan trong r u, khôngể ị ắ ướ ượ
tan trong các dung môi c a ch t béo.ủ ấ
B2 t ng đ i b n v i nhi t đ va cidươ ố ề ớ ệ ộ
B2 nh y c m v i ánh sangạ ả ớ
D i tác d ng c a tia c c tím và môi tr ng ki m,B2 bi n thànhướ ụ ủ ự ườ ề ế
Lumiflavin.
D i tác d ng c a tia c c tím và môi tr ng acid B2 bi n thànhướ ụ ủ ự ườ ế
Lumicrom là ch t có huỳnh quang màu lam.ấ
Vitamin B3 :
Là ch t l ng nh t, màu vàng, tan trong n c và r u,b n v i nhi t và oxyấ ỏ ớ ướ ượ ề ớ ệ
trong dung d chị
B3 b phân h y trong dung d ch acid hay bazị ủ ị
Vitamin PP(B5):
Vitamin PP d ng acid nicotic là tinh th hình kim tr ng, có v acid, hòaở ạ ể ắ ị
tan trong n c, trong r u,b n v i nhi t,v i acid và ki m.ướ ượ ề ớ ệ ớ ề
D ng amit cũng là tinh th hình kim tr ng,có v đ ng,tan t t trong n cạ ể ắ ị ắ ố ướ
nh ng kém b n v i acid và ki m h n so v i d ng acid nicotic.ư ề ớ ề ơ ớ ạ
Nhìn chung PP không b bi n đ i khi n u n ng hong th ng.ị ế ổ ấ ướ ườ
Vitamin B6
Là tinh th không màu,v h i đ ng,hòa tan t t trong n c và r uể ị ơ ắ ố ướ ượ
B n khi đun sôi trong acid hay ki mề ề
Không b n v i ch t oxi hóaề ớ ấ
B6 nh y v i ánh sáng.ạ ớ
Vitamin B7
Không màu có tính ki m,d tan trong n c,r u,không tan trong ete,b nề ễ ướ ượ ề
trong acid, d phân h y trong ki mễ ủ ề
Vitamin B8