Tiêu chu n hi n hành đ ki m nghi m Vibrio
Tiêu chu n hi n hành
đ ki m nghi m Vibrio
Trang 1
Tiêu chu n hi n hành đ ki m nghi m Vibrio
1. Gi i thi u chung
Gi ng Vibrio thu c h Vibrionaceae, b Vibrionales, l p Gammaproteobacteria,
ngành Proteobacteria. Đc đi m chung các loài vi khu n thu c gi ng Vibrio: Gram âm,
hình que th ng ho c h i u n cong, kích th c 0.3-0.5 x 1.4-2.6 μm. Chúng không hình ơ ướ
thành bào t và chuy n đng nh m t tiên mao ho c nhi u tiên mao m nh.
Vibrio là vi sinh v t gram âm, hình que hai đu không đu nhau t o thành hình d u
ph y, di đng, s ng k khí tu ý, có các ph n ng catalase và oxidase (+), lên men
glucose nh ng không sinh h i, không sinh Hư ơ 2S, nh y c m v i Vibriostaticum O/129.
Tr V. cholera hi n di n vùng n c ng t, t t c các loài ướ Vibrio khác đu c n mu i
đ tăng tr ng và th ng xuyên đc phân l p đc t các vùng n c ven bi n. ưở ườ ượ ượ ướ
Gi ng này có 4 loài là tác nhân gây b nh cho ng i g m: ườ V. cholera, V.
parahaemolyticus, V.vulnificus, V. alginolyticus.
Ng i ta đã xác đnh đc 21 loài thu c gi ng ườ ượ Vibrio, trong đó có 4 loài thu c tác
nhân gây b nh cho ng i g m: ườ V. cholera, V. parahaemolyticus, V. vulnificus, V.
alginolyticus.
Vi khu n t ( Vibrio cholerae) là vi khu n hình cong d u ph y (do đó đc g i là ượ
ph y khu n) không b t m u gram, không sinh nha bào, di đng nhanh nh có m t
lông. Ph y khu n t d nuôi c y trong môi tr ng nghèo dinh d ng, pH ki m (pH t ườ ưỡ
8,5-9,0) và m n. Ph y khu n t có kho ng 140 nhóm huy t thanh đã đc xác nh n, ế ượ
Trang 2
Tiêu chu n hi n hành đ ki m nghi m Vibrio
nh ng ch có nhóm huy t thanh O là gây đc b nh t . Ph y khu n t đc chiaư ế ượ ượ
thành V. cholerae O1 và không O1 (Vibrio cholera không ng ng k t v i O1 còn đcư ế ượ
g i là ch ng NAG).
Vibrio cholerae g m 2 tuýp sinh h c (biotype) là vi khu n t c đi n và t El Tor.
M i tuýp sinh h c l i đc chia thành các tuýp huy t thanh nh Ogawa, Inaba và ượ ế ư
Hikojima. Ph y khu n t gây b nh b ng đc t ru t. Đc t ru t g n vào niêm m c
ru t non, ho t hoá enzyme adenylcyclase d n đn tăng AMP vòng, làm gi m h p thu ế
Na+, tăng ti t Clế- và n c gây tiêu ch y c p tính. Ph y khu n t có th chuy n hóaướ
trong thiên nhiên, thay đi tính di truy n do đt bi n t ch ng không gây d ch có th ế
thành ch ng gây d ch và kháng nhi u lo i kháng sinh. Ph y khu n t d b tiêu di t
b i nhi t đ (80 0C/5 phút), b i hóa ch t (Clo 1 mg/lít) và môi tr ng axit. Khô hanh, ườ
ánh n ng m t tr i cũng làm ch t ph y khu n t . Nó có th t n t i lâu trong phân, đt ế
m, n c, th c ph m. ướ
Trong đt, ph y khu n có th s ng 60 ngày, trong phân 150 ngày, trên b m t thân
th 30 ngày, trong s a 6-10 ngày, trên rau qu 7-8 ngày, trong n c 20 ngày. Nhi t đ ướ
250C- 370C, n ng đ mu i 0,5 đn 3%, đ pH ki m (7 - 8,5) và giàu ch t dinh d ng ế ư
h u c trong n c là nh ng đi u ki n t i u cho ph y khu n t t n t i. ơ ướ ư
Vibrio parahaemolyticus và Vibrio cholerae có kh năng gây b nh đng ru t. ườ
Vibrio vulnificus có th vào c th thông qua v t th ng h ho c do b nh nhân ơ ế ươ
u ng n c bi n ch a vi khu n. Tri u ch ng nhi m khu n th ng x y ra là nôn, s t, ướ ườ
tiêu ch y và h huy t áp. Nh ng ng i có h mi n d ch ho t đng y u nh b nh ế ườ ế ư
nhân ung th , r i lo n th n, b nh gan m n tính, ho c nhi m HIV d có nguy cư ơ
nhi m vi khu n này.
Trang 3
Tiêu chu n hi n hành đ ki m nghi m Vibrio
V. cholerae V. parahaemolyticus V. vulnificus
V.
alginolyticus
-Ph n ng oxidase (+)
-Tăng tr ng đc trongưở ượ
môi tr ng canh trypton ườ
42oC
-Arginine dehydrolase (-)
-Lysine decarboxylase (+)
-Lên men đc sucroseượ
-Kh nitrate thành nitrite
-Có th tăng tr ng trong ưở
môi tr ng ch a 0-3%ườ
NaCl, không phát tri n
đc trong môi tr ngượ ườ
ch a 6,8-10% mu i.
-Ph n ng oxidase (+)
-Phát tri n đc trong ượ
canh trypton 24oC
-Ph n ng ADH (-), LDC
(+)
-Kh nitrate thành nitrite
-Không lên men sucrose
-Không sinh h iơ
-Tăng tr ng trong môiưở
tr ng ch a 8% mu i,ườ
c ch trong môi tr ng ế ườ
ch a 10% mu i.
-Không lên
men sucrose
-Không tăng
tr ng đcưở ượ
trong môi
tr ngườ
không có
mu i, c ch ế
trong môi
tr ng có 8-ườ
10% mu i.
-Không lên
men sucrose
-Phát tri n
đc trongượ
môi tr ngườ
ch a đn ế
10% mu i.
oCó th phát hi n các loài Vibrio d a trên nguyên t c sau:
-M t l ng m u xác đnh đc tăng sinh trong môi tr ng ch n l c đc ượ ượ ườ
tr ng.ư
-C y phân l p t môi tr ng tăng sinh sang môi tr ng phân bi t ch n l c ườ ườ
đc tr ng. Các khu n l c nghi ng trên môi tr ng phân l p đc kh ng ư ườ ượ
đnh b ng các thí nghi m sinh hoá và huy t thanh l c. ế
-Môi tr ng tăng sinh ch n l c cho ườ V. cholera, V. alginolyticus và V. vulnificus
là n c pepton ki m. Trong khi đó môi tr ng Clistine Polymicine Brothướ ườ
th ng đc dung đ tăng sinh ườ ượ V. parahaemolyticus. Môi tr ng th ngườ ườ
Trang 4
Tiêu chu n hi n hành đ ki m nghi m Vibrio
dùng đ phân l p Vibrio là TCBS (Thiosulphate Citrate Bile Sucrose Agar).
Các vi sinh v t lên men đc sucrose trong môi tr ng này s cho khu n l c ượ ườ
màu vàng và làm acid hoá môi tr ng bên d i khu n l c. N u vi sinh v tườ ướ ế
không lên men đc đng sucrose s cho khu n l c màu xanh.ượ ườ
2. Quy trình phân tích và nguyên t c xác đnh
2.1 Tăng sinh ch n l c:
-R t khó phát hi n Vibrio trong m u, vì v y ta s d ng l ng m u l n. Và ượ
cũng chính vì khó phát hi n nên ph i t o đi u thu n l i đ Vibrio sinh
tr ng b ng cách tăng sinh trong môi tr ng pepton ki m ch a 1% mu iưở ườ
NaCl cho tr ng h p ườ V. cholera, V. alginolyticus và V. vulnificus; canh
Colistine cho tr ng h p ườ V. parahaemolyticus.
-M u l ng: cho vào n c peptone ki m, 37 ướ oC trong 18 24 gi
-M u r n: cho vào túi PE vô trùng ch a n c peptone ki m và đng nh t ướ
trong máy d p m u r i 37 oC trong 18 – 24 gi .
2.2 Phân l p:
Trang 5