Câu h i ôn t p môn Tài chính ti n t
1. Hi n t ng đôla hóa vi t nam (khái ni m, nguyên nhân, di n bi n, gi i pháp đ xu t) ượ ế
Khái ni m Đôla hóa: Đô la hoátrong m t n n kinh t khi ngo i t đ c s d ng m t cách r ng rãi thay ế ượ
th cho đ ng b n t trong toàn b ho c m t s ch c năng ti n t , n n kinh t đó b coi đô la hoá toàn b ho cế ế
m t ph n.
Nguyên nhân d n đ n hi n t ng đôla hóa: ế ượ
-Khi n n kinh t có t l l m phát (đ ng n i t ko n đ nh): s c mua c a đ ng n i t gi m, ng i dân tìm ế ườ
đ n các công c d tr khác, trong đó có các đ ng ngo i t uy tín. ế
-Khi ngu n ngo i t vào VN tăng lên (Vi n tr ODA tăng, đ u t n c ngoài vào VN nh FDI, FPI…, t ư ướ ư
du l ch, ki u h i (ngo i t c a ki u bào n c ngoài), thu nh p b ng đôla c a các t ng l p dân c ngày càng m ướ ư
r ng do ng i VN làm vi c các công ty n c ngoài…) ườ ướ
-Xu th h i nh p qu c t , các n c đ u th c thi c ch th tr ng m , quan h giao l u kinh t , đ u tế ế ướ ơ ế ườ ư ế ư
h p tác tác đ ng tr c ti p vào kinh t ti n t m i n c. ế ế ướ
Tác đ ng
-Tác đ ng tích c c:
+ là công c t b o v ch ng l m phát, tăng s an toàn đ i v i tài s n t nhân ư
+ Tăng c ng kh năng cho vay c a ngân hàng và h i nh p qu c tườ ế
+ H th p chi phí giao d ch
+ Thúc đ y th ng m i và đ u t . ươ ư
+ Thu h p chênh l ch t giá gi a 2 th tr g chính th c và phi chính th c. ườ
-Tác đ ng tiêu c c:
+ nh h ng đ n vi c ho ch đ nh các chính sách kinh t vĩ mô, đ c bi t là chính sách ti n t ưở ế ế
+ Làm gi m hi u qu thi hành các chính sách ti n t . Làm suy gi m nghiêm tr ng ch quy n qu c gia v
ti n t , gây khó khăn cho NHTW trong vi c đi u hành và th c thi chíh sách ti n t c a mình; làm cho đ ng n i t
nh y c m h n đ i v i các thay đ i bên ngoài ơ chính sách ti n t tr nên kém hi u qu ; tác đ ng đ n vi c ho ch ế
đ nh, th c thi chính sách t giá. Gây ra b t n đ nh trong h th ng ngân hàng.
+ Chính sách ti n t ph thu c n ng n vào n n KT M
+ làm m t đi ch c năng c a NHTW là ng i cho vay cu i cùng c a các NHTM ườ
2. Th c tr ng c a h th ng thanh toán đi n t t i VN
-N n kinh t ti n m t ế : Khi t l gi a thanh toán b ng ti n m t v i t ng các ph ng ti n thanh toán ươ
khác > 17% thì đ c g i là n n KT ti n m tượ
-Nguyên nhân c a n n kinh t ti n m t ế :
-Tác đ ng c a n n kinh t ti n m t: ế
+ Chi phí l u thông ti n m t caoư
+ N n ti n gi xu t hi n
+ tăng tình tr ng l u thu , tr n thu r a ti n ế ế
+ Gây ra tình tr ng m t an toàn
3. Di n bi n l m phát VN : tr i qa 2 giai đo n ế
GD1: L m phát cao (2007-2008)
-L m phát v t qua m c t i đa cho phép 9% ượ
-L m phát năm 2008 đ n nay là 22,3% ế
-L m phát năm 2007 đã m c 2 ch s 12,63%, 3 tháng đ u năm 2008 ti p t c tăng lên đ n m c ế ế
19,19%, cao g p 3 l n cùng kỳ và b ng ¾ m c 2007, đã v t qua m c theo m c tiêu đ ra cho c năm. ư
+ nguyên nhân: - L m phát ti n t : năm 2007 vi c cung ti n VND ra l u thông tăng 30% (112.000 t ~ 7 t ư
USD) đ mua ngo i t các ngu n đ vào n c ta. ướ
-L m phát c u kéo: do đ u t bao g m đ u t công đ u t c a DN làm nhu c u v nguyên, ư ư ư
nhiên li u thi t b công ngh tăng; thu nh p dân c , c thu nh p do XKLD, t ng thân nc ngoài g i v ko đc ế ư
tính GDP; 1 b ph n dân c nhu c u m i (nh p kh u l ng th c); tăng giá xK ư ươ đ y giá 1 s HH DV
tăng.
- L m phát chi phí đ y: chi phí nguyên v t li u đ u vào tăng m nh giá th tr ng tăng. ườ
- Tăng tr ng tín d ng trong h th ng NH quá nóng (năm 2006 cho vay 100.000 t ; năm 2007 choưở
vay 134.000 t )
- Tác đ ng thâm h t ngân sách nhà n c ướ
- Tình hình thiên tai, d ch b nh tràn lan
+ gi i pháp: -Hút ti n t l u thông v b ng chính sách ti n t th t ch t (tăng lãi su t, tăng t d tr b t ư
bu c trong TH NHTM t 5%-->11%, phát hành tín phi u kho b c ế
-Nâng cao hi u qu đ u t , gi m b t s c ép c a C/s ti n t đ n ho t đ ng c a NHTW và DN làm ư ế
cho vi c ch ng LP ko nh h ng đ n vi c tăng tr ng kt. ưở ế ưở
-S d ng chính sách tài khóa (tăng thu, gi m chi), phát hành trái phi u chính ph . ế
-H n ch tín d ng ngân hàng ế
GD2: suy gi m kinh t (T9/2008 ế 2009)
-Ch s giá tiêu dùng CPI T12/2008 so v i T11/2008 gi m0,7%
-Tình hình tăng tr ng kinh t gi m xu ng (2008 là 6,23%, năm 2009 là 5,3%)ưở ế
+ nguyên nhân: - Do kh ng ho ng kinh t toàn c u ế
-H u qu c a giai đo n l m phát cao
-Gi m giá chi phí đ u vào
+ gi i pháp: -Gi m lãi su t (14%--13%--12%--11%--7%--8%)
-Kích c u (h tr 4% lãi su t)
-Gi m t l d tr b t bu c (11%--10%--5%--3%)
-NHTM mua l i tín phi u kho b c ế
-Gi m thu ế
4. so sánh gi a lãi su t (LS) tín d ng (TD) trung dài h n và lãi su t tín d ng ng n h n
Tín d ng trung dài h n
- th i h n cho vay >1 năm đ n vài ch c ế
năm
-Đ c s d ng đ phát tri n quá trình tái s nượ
xu t theo chi u r ng ho c chi u sâu tăng m c
s n xu t và c a c i xã h i
-m c đ r i ro cao (bao g m r i ro cá bi t
r i ro h th ng) hi u qu đ u t th ng d ư ườ
tính
-LS cao, tăng lên cùng th i h n vay.
Tín d ng ng n h n
-Có th i h n cho vay <12 thán g
-Nh m đáp ng các nhu c u v n ng n h n
nh b sung ngân qu , đ m b o yêu c u thanhư
toán đ n h n, b sung nhu c u v n l u đ ng ho cế ư
tiêu dùng cá nhân
- m c đ r i ro th p th i h n hoàn
v n nhanh, tránh đ c các r i ro v LS ượ
-LS th p
Vì sao nói lãi su t c a TD trung dài h n th ng cao h n TD ng n h n ườ ơ
-Vì TD trung dài h n mang l i l i nhu n cao h n TD ng n h n ơ
-Đ r i ro cao h n ph n bù r i ro là ph n LS ph i l n h n ơ ơ LS cao và tăng lên cùng th i h n vay.
-Chi phí giám sát, qu n lý kho n vay c a TD trung dài h n l n h n. ơ
Vì sao các kho n TD có cùng th i h n (kì h n) l i có m c lãi su t khác nhau
-Vì m c đích s d ng v n vay khác nhau
-Đ i t ng vay khác nhau ượ
-Quy t đ nh c a NN đ i v i t ng NHế
-Do chính sách ho t đ ng c a t ng NH
5. so sánh các hình th c TÍN D NG
Gi ng:
-Đ u là nghi p v cho vay
-Đ u có ch tín trong v n đ thanh toán và tr n
-Đ u có th i h n tr n hay th i h n thanh toán
-Đ u có th t i tr TM
Khác
Tín d ng
ngân hàng
Tín d ng
th ng m iươ Tín d ng
thuê mua
Tín d ng
nhà n cướ n d ng
qu c t ế
Khái
ni m quan h chuy n
nh ng v n gi aư
NH v i các ch th
kinh t khác trong xãế
h i, NH v a ng đi
vay, v a ng i ườ
cho vay
quan h tín d ng
n y sinh gi a các
DN SXKD đ cượ
th c hi n thông qua
hình th c mua bán
ch u hàng hóa
quan h TD n y
sinh gi a các DN
SXKD v i các ng
ty cho thuê tài chính
d i hình th c choướ
thuê tài s n
quan h TD n y
sinh gi a NN các
ch th kinh t khác ế
nhau trong XH d iướ
hình th c ti n t
ho c hi n v t
quan h TD n y
sinh gi a các ch th
c a qu c gia này v i
các ch th c a
qu c gia khác d i ướ
hình th c vay m n, ượ
s d ng v n l n
nhau.
Đ i
t ngượ v n, ti n t , gi y t
có g
hàng hóa d ch v (ko
ph i ti n) máy móc, tài s n,
nhà x ng, oto, tàuưở
bi n…
trái phi u, tín phi uế ế
kho b c, ng trái
nhà nc
v n, ti n t , y
c trang thi t b ế
Ch
thNHTM đóng vai trò
trung gian tài chính
gi a các bên “th a
v n” và “thi u v n” ế
các doanh nghi p
SXKD
công ty tài chính v i
các DN và ng SXKD
+ Nhà n c ng điướ
vay b ng cách phát
hành c trái phi uế
tín phi u tùy theoế
s thi u h t c a ế
ngân sách NN
+ Các h gd, NHTW,
NHTM, các t ch c
n c ngoài… ướ
ng i cho NN vay.ườ
chính ph các qu c
gia, các t ch c NN,
các t ch c tài chính
qu c t , ngân hàng, ế
công ty, cá nhân…
nh
th cĐi u ki n đ NH
c p TD cho KH:
+ Cho vay t i đa
70% giá tr TS đ m
b o
+ Cho vay t i đa 1
KH là 15% v n t
c a NH
+ NH ch đ c s ượ
d ng t i đa 40%
ngu n v n ng n h n
đ cho vay trung dài
h n
C s pháp đơ
xác đ nh n trong
TDTM th ngươ
phi u (là 1 ch ng chế
giá ghi nhân l nh
yêu c u thanh toán
ho c cam k t thanh ế
toán
+ cho thuê v n hành
(t.gian ng n/ ng cho
thuê ch u t/nhi m
s a ch a, b o
d ng TS) -> LS caoưỡ
+ cho thuê v n
(t.gian dài/ ng đi thuê
ch u t/nhi m s a
ch a, b o d ng ưỡ
TS)-> chi phí th p
+ Bán và tái thuê
(bên i s n s
bán l i tài s n đó
ch thuê l i trong
m t th i gian nh t
đ nh).
+ đi vay:
- trong n c: phátướ
hành các gi y t
giá (trái phi u, tínế
phi u kho b c, côngế
trái…)
- n c ngoài: ướ
_vay qua ODA
_Vay t các t ch c
t.chính ti n t qu c
t : IMS, WB,ế
ADB…
_Ko n đ nh, chi phí
cao, v n cao, nhi u
r i ro
+ cho vay:
- Qua ODA
-Cho vay u đãi v iư
các ngành, các ng
Kte g p khó khăn
+ TD th ng m i:ươ
mua bán, trao đ i
hàng hóa, cung ng
d ch v gi a các
n c v i nhau. Baoướ
g m: TDTM c p cho
nhà XK; TDTM c p
cho nhà NK, TD m
TK, TD ch p nh n
h i phi u, TD c a ế
nhà môi gi i c p cho
nhà XNK.
+ TD Ngân hàng:
quan h TD các NH
c p cho các nhà
XNK, đa s TD
ng n h n.
+ TD Nhà n c: ướ
quan h TD gi a
gi a CP c a 1 qu c
gia v i c ch th
c a qu c gia khác.
uƯ
đi m+ Kh i l ng v n ượ
d i dào, phong phú
+ Ph m vi r ng:
nhân, t ch c, DN
+ th i gian linh ho t:
ng n h n, trung h n,
dài h n
+ Th a mãn nhu c u
c a c 2 bên mua
bán
+ thúc đ y TD NH
phát tri n
+ TD ng n h n,
th t c đ n gi n, ơ
thu n ti n
+ Các DN th
hi n đ i hoá s n
xu t theo k p tôc đ +
phát tri n c a công
ngh m i trong khi
ngu n v n t còn
có h n.
+ Đi u ki n c a
hình th c này: không
c n tài s n th ch p ế
nên các DN r t d
ti p c n.ế
+ Các công c do
NN phát hành đ
an toàn cao
+ Ngu n v n t TD
NN giúp NN t.hi n
đ c ch c năngượ
trong qu n lý KTXH
Nh cươ
đi m+ Đi u ki n vay v n
do NH đ t ra ko ph i
ch th nào cũng
đáp ng đc.
+ KD NH ph i đ i
m t v i m t s r i
ro nh r i ro LS,ư
đ o d c, thanh toán
thanh kho n, l a
ch n đ i ngh ch…
+ B gi i h n b i
kh i l ng v n, th i ượ
gian, ph m vi
ph ng h ng ho tươ ướ
đ ng
+ nguy c kh ngơ
ho ng do SX th a
ho c đ v dây
chuy n
+ TD tr c ti p, ko ế
b o đ m ngoài
l i h a tr n trên
th ng phi u -> r iươ ế
ro d phát sinh.
+ Bên cho thuê
th ng ch u toàn bườ
r i ro, n u bên đi ế
thuê không th c hi n
h p đ ng ch còn
cách thu l i tài s n.
+ Ph m vi ho t
đ ng h p, chi phí s
d ng hình th c này
cao so v i c nh
th c tín d ng khác.
các công c do NN
phát hành th ng ườ
đ sinh l i th p
kém h p d n
+ R i ro do nh ng
bi n c v KT, C.tr ,ế
h i các n c. ướ
+ r i ro v t giá
c
d ngcung c p v n cho
nhu c u KD c a DN
v a nh . Góp
ph n thúc đ y nhanh
nh p đ tích t , t p
trung v n tăng
c ng kh ngườ
c nh tranh gi a các
DN. công c đ
phát tri n các ngành
kte chi n l c theoế ượ
yêu c u c a CP.
S d ng ph bi n ế
đ đáp ng nhu c u
v n ng n h n và góp
ph n thúc đ y t c
đ tiêu th s n
ph m c a DN. Đáp
ng đ c nhu c u ượ
TD tr c ti p th ng ế ườ
xuyên n y sinh gi a
các DN góp ph n
thúc đ y t c đ l u ư
thông HH, nâng cao
hi u qu KD.