HOA MAI 9B1
1
CÂU HỎI ÔN TP TRẢ LỜIN
MARKETING THƯƠNG MI
HOA MAI 9B1
2
MỤC LC
Câu 1.Khái niệm m ar, Mar TM? Vai trò ca marketing trong hot đng TM ca DN? Các
b phận cơ bn cu thành ni dung hot đng Marketing của DN? ..................................... 3
Câu 2:Phân tích ưu,nhược điểm ca c tư ng kinh doanh xem trọng vị t ch đo
thuc vnhà kinh doanh thuc về khách hàng trong hot đng TM. ............................... 3
BL............................................................................................................................................... 3
Câu 3:Tnhy tưng đnh ớng Marketing trong hot đng TM: .............................. 4
Câu 4: Thế nào là cơ hôi,cơ hội hấp dn? Các dng cơ hội,cơ hội hấp dn của Dn th
xut hiện tn th trường? Quá trình đánh g cơ hi để xđ cơ hội hấp dn? ....................... 5
Câu 5:Thị tờng của DN và các tiêu thc xác đnh?Phân bit thị trường,thtrưng của
DN ,Cung và khả năng đáp ng ca DN, cu và cu hướng vào DN? G c thị tng
định giá ca DN?....................................................................................................................... 6
Câu6: Các bước nghiên cứu và xác định thị trưng trng đ iểm? Cách thc tiếp cận th
trường trng điểm của DN? ...................................................................................................... 7
C âu 7 : Các yếu t thuc môi trường kinh doanh của doanh nghiệp và mi quan hệ của
chúng với kh năng la chn, khai thác cơ hi hấp dn và chiến lược kinh doanh của
doanh nghiệp: ........................................................................................................................... 8
Câu 8: Các tham s cơ bn cấu thành tiềm lc ca doanh nghiệp: ..................................... 10
Câu 14: *các cách thc tiếp cận đmô tả s n phẩm của doanh nghiệp: ............................. 11
Cau 16: Các bộ phn cấu thành sản p hm của nhà sn xuất (chế tạo ) và hướng h n
thiện. Các b phận cu thành sn phẩm ca doanh nghiệp TM và hướng h n thiện ...... 12
Đi với doa nh nghiệp sn xut: hưnga thin ......................................................... 12
Câu 17: *nên hiu khái niệm sản phẩm mới như thế nào? .................................................. 13
Câu 18: PHÂN LỚP H ÀNG TIÊU DÙNG ý nghĩa nghiên cứu .................................... 15
Câu 19: Trình bày các tiêu thức phân lớp hàng công nghiệp ý nghĩa nghiên cu?..... 16
Câu 20: Nhãn hiu hàng a: khái niệm, các mc đ quen thuc ca nhãn hiệu, các ni
dung cơ bn của chiến lược nn hiệu trong kinh doanh? .................................................. 16
Câu 21: Ki niệm giá, s cân bng giá,c chính ch giá của doanh nghiệp ( nội dung,
ưu đim, nhược điểm và khả năng vận dng )? .................................................................... 17
Câu 22: Các yếu t DN cn quan m khi xác định mc giá? .............................................. 20
Câu 23: Phương pp tính giá thành theo đnh hướng chi phí của DNSX và DNTM? .... 22
Câu 24: Phương pp tính giá theo nhu cầu?....................................................................... 23
25,Trình bày các thành phn cơ bản trong chiến lược phân phối ca DN? ..................... 24
26, vai trò của địa điểm? Các tiêu thc cơ bản trong la chọn đa điểmn hàng ca
DN? .......................................................................................................................................... 25
( câu 27), ( Mi quan hệ gia KH và nh phân phi? Phân phi hiện vt trong bán
hàng ca DN)- tiếp phn B của câu 26 ................................................................................. 26
28, trình bày các ni dung cơ bn của hot động thiết kế hệ thốngnh phân phi ca
DN? Các phn t ch chốt trong kênh phân phi ca DN?( phn d) ............................... 27
29, các ni dung của tham s phân phối có nh hưởng thế nào đến các nhà bán buôn,
n lẻ và các dạng đi lý? ...................................................................................................... 29
HOA MAI 9B1
3
Câu 1.Khái niệm mar, Mar TM? Vai trò của marketing trong hot đ ng TM ca DN? Các
b phn cơ bn cấu tnh ni dung hot đng Ma rketing ca DN?
BL
Ktkhi xuất hiện, thuật ngữ marketing” đã có nhiều cách gii thích, nhiều khái niệm
khác nhau về nó.S khác nhau khi gii tch thuật ng m arketing phản ánh qúa trình
phát trin, hoàn thin nội dung mà thut ng này m cha, phn ánh quan điểm khác
nhau của cácc gi khi nghiên cứu cũng như ở nh vc khác nhau mà nó được vn
dụng.
Ngun gốc ca tất c c nhánh marketing hiện nay đều đưc phát trin t yêu cầu gii
quyết nhng khó kn, ri ro, xut hin trong quá trình tiêu th sn phm , hàng h
của c doanh nghiệp dưới điều kiện kinh tế thị trường bản ch nghĩa. Vì vy, có th
đưa ra c KN dưới đây:
1. Ki niệm MAR:”Marketing là quá trình thực hiện các hoạt động nhm đt được các
mc tiêu của mt t chc thông qua vic dự đn trước các nhu cầu ca khách hàng
hoc ngưi tiêu th để điu khiển các dòng hàng hoá và dịch v tho mãn các nhu cu
từ nhà sn xut tới các khách hàng ngưi tiêu th
2. KN Marketing TM:”Marketing TM là quá trình t chức, quản lý và điu khiển các
hot đng nhm to ra kh năng và đt đưc m ục tiêu tiêu th hiu qu nht sn
phm của m t t chức tn cơ s tho m ãn mt cách tt nhất nhu cầu của nhà sản xut,
nhà thương mi và người tu thụ”
3. Vai trò ca Marketing rong hot đông TM của DN:
Mc tiêu cui cùng ca m arketing thương mại: Bo đảm li nhun th ca doanh
nghiệp khi tham gia vào quá trình kinh doanh trên thị trưng
Mc tiêu trực tiếp: To nhnghi lớn nhất đ tiêu thụ tt nht sn phm của doanh
nghiệp
Thực cht của marketing thương mi là xác định li cho phù hợp vi điều kin mi của
nền kinh tế hiện đi v t ca nhà kinh doanh và khách hàng trong hot động kinh tế.
T đó, s dụng mt cách đồng bộ và khoa hc các quan đim , lý thuyết hiện đi v t
chc và qun trị kinh doanh trong quá trình tiếp cận chinh phục khách hàng để tu
thụ sn phm
4. Các bphận cơ bn cấu thành ni dung hot đng Marketing của DN?
-N in(nhà sx/nhà kinh doanh)
-N i mua(Khách hàng/ngưi tiêu dùng)
-Sản phm (hàng hóa)
-Các yếu t khác(thời gian đa đim ,giá c,phương thc m ua bán..
Câu 2:Phân tích ưu,nhược điểm ca c tư ng kinh doanh xem trng vị t ch đo
thuc vnhà kinh doanh thuc về khách hàng trong hot đng TM.
BL
1.V trí chủ đo thuc v nhà kinh doanh:
Sn xut quyết định tiêu dùng
Khách hàng với nhu cầu ca h được đtv trí th yếu và ph thuc vào sn xuất
Mi vn đ kinh doanh nói chung và tiêu th nói riêng thường xuất phát từ nhà sn xut
Li ích ca nhà sn xut được coi trng hơn của khách hàng
Quan đim này đúng trong điu kin: nền sn xut chưa phát trin cao, năng xut lao
đng thp, nền kinh tế thiếu hụt hàng hóa và kém cnh tranh
Đại din cho dòng quan đim này có các tư tưởng kinh doanh:
+ Q uan điểm định hướng sản xut :
-Sản xuất nhng sn phm dễ sn xut, ri sau đó c gng bán
-Chú trọng đến hiu qu sn xut, phân phi h giá thành sn phm
+ Q uan điểm định hướng bán hàng (Quan điểm duy mãi)
HOA MAI 9B1
4
-Mc tiêu ch yếu là khai thác tiềmng tiềmng m ua hàng ca khách hàng, bất k
nhu cu ca h như thế nào
-Chú trọng đến qung cáo và xúc tiến bán
Ưu điểm :
Nhược đim:
2.V trí chủ đo thuc v khách hàng:
- Khách hàng có quyền sử dụng nguồn lực của mình đ mua sn phm nào đó tha
mãn nhu cu của mình tốt nht
- S tn ti phát trin của DN ph thuc nhiu vào quyyết định mua hàng ca
khách
- Nguyên tc trao đổi là đôi bên cùng có li
- Đại din cho dòng quan đim này là các tư tưng kinh doanh:
+ Tư tưng kinh doanh định hướng khách hàng: Là ng kinh doanh hưng v
khách hàng đ đưa ra quyết định sn xut kinh doanh.
- Khách hàng đưc đặt v t trọng tâm
+ Tư tưng kinh doanh định hướng marketing:
- -Kế thừa tư tưng kinh doanh định hướng khách hàng
- -B sung m t ch khoa hc điu kin “đđ thc hin được m ục tiêu chinh
phc khách hàng trong hot động thương mi
- nh hướng m arketing va xác đnh v t trng tâm ca kháchng trong hot
đng kinh doanh, va yêu cầu tiếp cn chinh phục khách hàng trên s kết
hp đng bộ c yếu t: mục tiêu, chiến lượch thng khi gii quyết các vn
đkinh doanh và tiêu thụ sn phm .
Ưu điểm :
Nhược đim:
Câu 3:Tnhy tưng đnh ớng Marketing trong hot đng TM:
BL:
1.KN Tư ng kinh doanh đnh hướng marketing:
-Kế thừa tư tưng kinh doanh định hướng khách hàng
-B sung m t cách khoa hc điều kin “đđ thc hin được m c tiêu chinh phục
khách hàng trong hot đng thương mi
nh hướng m arketing va xác đnh v t trng tâm ca kháchng trong hot động
kinh doanh, va yêu cầu tiếp cn và chinh phc khách hàng trên cơ sở kết hợp đng bộ
c yếu t: mục tiêu, chiến lưc và hệ thng khi gii quyết các vn đề kinh doanh và tiêu
thụ sn phm.
2.Cách thc tiếp cận và chinh phục khách hàng theo tưng đnh hướng marketing:
Định hưng mục tiêu:
- c đnh m ục tiêu trực tiếp:Thomãn tốt nht nhu cầu kch hàng
+ kh năng tu thụ sp s tt lên nhiều lần khi DN có kh năng tm tốt nhu cầu ca
KH
+ các mc tiêu c thể:Chất lượng,giá c…phi có 1 đnh hướng cụ thể để tha
mãn bngc chính
+ Đ hiu KH và chinh phc họ cần nắm vững các thông tin bản:
- C ác nhu cầu của KH và xu hướng vn đng
- C ách thc ứng x và hành vi mua sm của KH
- C ác tác nhân kich thích các nhân t nh hưng đến s ht và vn đông ca nhu
cầu cũng như quá trình ra Q Đ m ua caKH
- c đnh m ục tiêu gián tiếp :Đt mục tiêu chung của doanh nghiệp
HOA MAI 9B1
5
- Mc tiêu cui cùng ca hot đng kinh doanh luôn là li nhun(li ích của t
chc)
- Để đt đưc m ục tiêu li ích của Dn trước hết phải thc hiện các mc tiêu trung
gian là bán hàng(TTSP) như chất lưng,giá,quno,xúc tiến,dịch vu..
Định hưng chiến lược:
- C ơ hôi thành công trong TM xuất phát và nm KH vi nhu cầu của h.Để có
thể tm tt nhất nhu cu của KH nhà sx không ch phi nm vng mà còn phi
thích ứng kịp thời vi s pt nhu cầu ca h.T đó DN phi đưa ra định hướng
C L chinh phc KH và các bin pháp,công cụ đ tạo cơ hội và chinh phc nó.Một
chiến lược dài hn được xác định m t cách khoa hc theo tngớc sau:
- Xu hưng vn động của m ôi trườngXut hin cơ hi kinh doanhMục tiêu
thỏa mãnChiến lược chinh phucCu trúc t chcHthng Qlý
Do vy để thc hin thành công mục tu chinh phcKH cn phi sd tt các công c
chiến lược trong hot đng kinh doanh và tiêu thụ.
- Quan đim TM the o hthng:
+Sp xếp ,đặt đúng v trí liên kết toàn b các khâu các b phn,các yếu t trong h
thống kd thng nht.
+Giải quyết các m ục tiêu cục b phi đt trong hệ thống mc tu chung.Ưu tiên m c
tiêu chung của c hthống trước mc tiêu cc b.
+TTSp phi được liên kết mt cách chặt chẽ,hu cơ với các khâu,các bộ phân.TTS P
không ch xuất hiện ở cui qt sxkd m à được bt đầu ngay tkhi có ý tưng kdt mc
tiêu chiến lưc…
+Mt khác TTSP không phinhiệm vụ riêng ca bộ phn tiêu th trong DN và ng
không ch là nhiệm v ca nhân viên bán hàng.Nó là nhiệm v được đt ra, được gii
quyết và là trách nhiệm của toàn b ban lãnh đo cấp cao nht nhà qun trị trung gian
đếnc nhân viên bánng ca DN
3. Kết lun:
+3 đnh hướng bn:- Định hướng KH dn dt toàn b h dkd của DN
- Mi n lc của DN phải đưc liên kết theo h thng
- Li nhun không chỉ là BH mà xut hini tư cáchđing
tìm kiếm .
+3 nguyên tắc cơ bn: - Phi tìm được công vic có ích cho xã hội và nền kt
- Phát trin t chức đ tn ti trong kd xd được CL phát triển
của nó
- Thu đưc LN đ tn ti và phát triển.
Câu 4: Thế nào là cơ hôi,cơ hội hấp dn? Các d ng cơ hội,cơ hi hấp dn của Dn th
xut hiện tn th trường? Quá trình đánh giá cơ hi để xđ hi hấp dn?
BL:
1. Thế nào làhôi,cơ hội hp dẫn trong KD:
-Cơ hi là s xut hiện nhng kh năng cho phép ngưi ta làm mt việc gì đó
- Cơ hi kinh doanh là sự xut hiện nhu cu vng hoá và dịch v của khách hàng .
-Cơ hi hấp dn trong thương m i là nhng kh năng đáp ứng nhu cu ca khách hàng
đã và sẽ xut hin trên th trưng đưc xem là phù hợp với mc tiêu và tiềm lc ca DN
2. C ác dạng cơ hi,cơ hi hấp dn của Dn có thể xut hiện trên th trường
- Khả năng xâm nhập thị trường(tăng th phần của DN):C ơ hội để Dn ng khả
năng TTSP hin tại trên các thị trường hiện tại.
- Khả năng phát trin thị trường(mở rộng thị trưng của DN):Cơ hội đê DN TTS P
hiện ti trên các thị trưng m i.
- Khả năng phát trin trên spưa sp mới vào KD):Cơ hội đ Dn la chọn các sp
mới d cả sp cải tiến để đưa vào tiêu thụ trên các th trường hin ti.Kh năng v
spth thuộc các dòng sp # nhau,các nhãn m ác SP # cùng dòng sp,hoàn toàn