
Ph n I:ầ
Câu 1: Đ ng chí hi u th nào là cán b , công ch c? Ch đ công ch c d b đ c quyồ ể Ị ộ ứ ế ộ ứ ự ị ượ
đ nh ịnh th nào trong pháp l nh cán b , công ch c? So sánh s gi ng nhau và khác nhau gi aế ệ ộ ứ ự ố ữ
công ch c và công dân?ứ
Tr l i:ả ờ
A. §/c hi u th nào là cán b , công ch c?ể Ị ộ ứ
T i ch ng I, Pháp l nh công ch c quy đ nh ạ ươ ệ ứ ị nh sau:
Đi u 1 ề
1. Cán b , công ch c quy đ nh t i Pháp l nh này là công dân Vi t Nam, trong biên ch , baoộ ứ ị ạ ệ ệ ế
g m;ồ
a) Nh ng ng i do b u c đ đ m nhi m ch c v theo nhi m kỳ trong c quan nhà n c, tữ ườ ầ ử ể ả ệ ứ ụ ệ ơ ướ ổ
ch c chính tr , t ch c chính tr - xã h i Trung ng; t nh, thành ph tr c thu c Trung ng (sauứ ị ổ ứ ị ộ ở ươ ở ỉ ố ự ộ ươ
đây g i chung là c p t nh); huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh (sau đây g i chung là c pọ ấ ỉ ở ệ ậ ị ố ộ ỉ ọ ấ
huy n);ệ
b) Nh ng ng i đ c tuy n d ng, b nhi m ho c đ c giao nhi m v th ng xuyên làm vi c trong tữ ườ ượ ể ụ ổ ệ ặ ượ ệ ụ ườ ệ ổ
ch c chính tr , t ch c chính tr - xã h i Trung ng, c p t nh, c p huy n;ứ ị ổ ứ ị ộ ở ươ ấ ỉ ấ ệ
c) Nh ng ng i đ c tuy n d ng, b nhi m vào m t ng ch công ch c ho c giao gi m t côngữ ườ ượ ể ụ ổ ệ ộ ạ ứ ặ ữ ộ
v th ng xuyên trong các c quan nhà n c Trung ng, c p t nh, c p huy n;ụ ườ ơ ướ ở ươ ấ ỉ ấ ệ
d) Nh ng ng i đ c tuy n d ng, b nhi m vào m t ng ch viên ch c ho c giao gi m tữ ườ ượ ể ụ ổ ệ ộ ạ ứ ặ ữ ộ
nhi m v th ng xuyên trong đ n v s nghi p c a Nhà n c, t ch c chính tr , t ch c chính tr - xãệ ụ ườ ơ ị ự ệ ủ ướ ổ ứ ị ổ ứ ị
h i; ộ
đ) Th m phán Tòa án nhân dân, Ki m sát viên Vi n Ki m sát nhân dân;ẩ ể ệ ể
e) Nh ng ng i đ c tuy n d ng, b nhi m ho c đ c giao nhi m v th ng xuyên làm vi cữ ườ ượ ể ụ ổ ệ ặ ượ ệ ụ ườ ệ
trong c quan, đ n v thu c Quân đ i nhân dân mà không ph i là sĩ quan, quân nhân chuyên nghi p,ơ ơ ị ộ ộ ả ệ
công nhân qu c phòng; làm vi c trong c quan, đ n v thu c Công an nhân dân mà không ph i là sĩố ệ ơ ơ ị ộ ả
quan, h sĩ quan chuyên nghi p; ạ ệ
g) Nh ng ng i do b u c đ đ m nhi m ch c v theo nhi m kỳ trong Th ng tr c H i đ ngữ ườ ầ ử ể ả ệ ứ ụ ệ ườ ự ộ ồ
nhân dân, y ban nhân dân; Bí th , Phó bí th Đ ng y; ng i đ ng đ u t ch c chính tr - xã h i xã,Ủ ư ư ả ủ ườ ứ ầ ổ ứ ị ộ
ph ng, th tr n (sau đây g i chung là c p xã);ườ ị ấ ọ ấ
h) Nh ng ng i đ c tuy n d ng, giao gi m t ch c danh chuyên môn nghi p v thu c Uữ ườ ượ ể ụ ữ ộ ứ ệ ụ ộ ỷ
ban nhân dân c p xã.ấ
2. Cán b , công ch c quy đ nh t i các đi m a, b, c, đ, e, g và h kho n 1 Đi u này đ c h ngộ ứ ị ạ ể ả ề ượ ưở
l ng t ngân sách nhà n c; cán b , công ch c quy đ nh t i đi m d kho n 1ươ ừ ướ ộ ứ ị ạ ể ả Đi u này đ c h ngề ượ ưở
l ng t ngân sách nhà n c và các ngu n thu s nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t." ươ ừ ướ ồ ự ệ ị ủ ậ
Đi u 2 ề
Cán b , công ch c là công b c c a nhân dân, ch u s giám sát c a nhân dân, ph i không ng ngộ ứ ộ ủ ị ự ủ ả ừ
rèn luy n ph m ch t đ o đ c, h c t p nâng cao trình đ và năng l c công tác đ th c hi n t t nhi mệ ẩ ấ ạ ứ ọ ậ ộ ự ể ự ệ ố ệ
v , công v đ c giao. ụ ụ ượ
Đi u 3 ề
Cán b , công ch c ngoài vi c th c hi n các quy đ nh c a Pháp l nh này, còn ph i tuân theo cácộ ứ ệ ự ệ ị ủ ệ ả
quy đ nh có liên quan c a Pháp l nh ch ng tham nhũng, Pháp l nh th c hành ti t ki m, ch ng lãng phíị ủ ệ ố ệ ự ế ệ ố
và các văn b n pháp lu t khác.ả ậ
Đi u 4 ề
Công tác cán b , công ch c đ t d i s lãnh đ o th ng nh t c a Đ ng C ng s n Vi t Nam,ộ ứ ặ ướ ự ạ ố ấ ủ ả ộ ả ệ
b o đ m nguyên t c t p th , dân ch đi đôi v i phát huy trách nhi m c a ng i đ ng đ u c quan,ả ả ắ ậ ể ủ ớ ệ ủ ườ ứ ầ ơ
t ch c, đ n v .ổ ứ ơ ị
Đi u 5 ề
1. y ban Th ng v Qu c h i, t ch c chính tr , t ch c chính tr - xã h i quy đ nh c thỦ ườ ụ ố ộ ổ ứ ị ổ ứ ị ộ ị ụ ể
vi c áp d ng Pháp l nh này đ i v i nh ng ng i do b u c không thu c đ i t ng quy đ nh t i đi mệ ụ ệ ố ớ ữ ườ ầ ử ộ ố ượ ị ạ ể
a và đi m g kho n 1 Đi u 1 c a Pháp l nh này.ể ả ề ủ ệ
2. Chính ph quy đ nh c th vi c áp d ng Pháp l nh này đ i v i sĩ quan, quân nhân chuyênủ ị ụ ể ệ ụ ệ ố ớ
nghi p, công nhân qu c phòng trong c quan, đ n v thu c Quân đ i nhân dân; sĩ quan, h sĩ quanệ ố ơ ơ ị ộ ộ ạ
chuyên nghi p trong c quan, đ n v thu c Công an nhân dân; thành viên H i đ ng qu n tr , T ngệ ơ ơ ị ộ ộ ồ ả ị ổ
giám đ c, Phó T ng giám đ c, Giám đ c, Phó giám đ c, K toán tr ng và nh ng cán b qu n lýố ổ ố ố ố ế ưở ữ ộ ả
khác trong các doanh nghi p nhà n c." ệ ướ
"Đi u 5a.ề
1

Chính ph quy đ nh ch c danh, tiêu chu n, nghĩa v , quy n l i, nh ng vi c không đ c làm vàủ ị ứ ẩ ụ ề ợ ữ ệ ượ
ch đ , chính sách khác đ i v i cán b , công ch c c p xã quy đ nh t i đi m g và đi m h kho n 1ế ộ ố ớ ộ ứ ấ ị ạ ể ể ả
Đi u 1 c a Pháp l nh này."ề ủ ệ
"Đi u 5b.ề
1. Ch đ công ch c d b đ c áp d ng trong c quan, t ch c s d ng cán b , công ch c quyế ộ ứ ự ị ượ ụ ơ ổ ứ ử ụ ộ ứ
đ nh t i đi m b và đi m c kho n 1ị ạ ể ể ả Đi u 1 c a Pháp l nh này. Ng i đ c tuy n d ng làm công ch cề ủ ệ ườ ượ ể ụ ứ
d b ph i có đ tiêu chu n, đi u ki n theo quy đ nh c a pháp lu t.ự ị ả ủ ẩ ề ệ ị ủ ậ
2. Căn c vào các quy đ nh c a Pháp l nh này, Chính ph quy đ nh ch đ tuy n d ng, s d ng,ứ ị ủ ệ ủ ị ế ộ ể ụ ử ụ
nghĩa v , quy n l i, nh ng vi c không đ c làm và ch đ , chính sách khác đ i v i công ch c dụ ề ợ ữ ệ ượ ế ộ ố ớ ứ ự
b ."ị
B. Ch đ công ch c d b đ c quy đ nh t i đi u 5b, Ch ng I c a Pháp l nh CBCCế ộ ứ ự ị ượ ị ạ ề ươ ủ ệ
năm 2003:
"Đi u 5b.ề
1. Ch đ công ch c d b đ c áp d ng trong c quan, t ch c s d ng cán b , công ch c quyế ộ ứ ự ị ượ ụ ơ ổ ứ ử ụ ộ ứ
đ nh t i đi m b và đi m c kho n 1ị ạ ể ể ả Đi u 1 c a Pháp l nh này. Ng i đ c tuy n d ng làm công ch cề ủ ệ ườ ượ ể ụ ứ
d b ph i có đ tiêu chu n, đi u ki n theo quy đ nh c a pháp lu t.ự ị ả ủ ẩ ề ệ ị ủ ậ
2. Căn c vào các quy đ nh c a Pháp l nh này, Chính ph quy đ nh ch đ tuy n d ng, s d ng,ứ ị ủ ệ ủ ị ế ộ ể ụ ử ụ
nghĩa v , quy n l i, nh ng vi c không đ c làm và ch đ , chính sách khác đ i v i công ch c dụ ề ợ ữ ệ ượ ế ộ ố ớ ứ ự
b ."ị
C. Hãy so sánh s gi ng và khác nhau gi a CBCC v i công dân.ự ố ữ ớ
CBCC và công dân có nh ng đi m gi ng nhau và khác nhau nh sau:ữ ể ố ư
1. S gi ng nhau:ự ố
- CBCC và công dân đ u là công dân n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam, có Qu c t chề ướ ộ ộ ủ ệ ố ị
Vi t Nam, có đ a ch th ng trú t i Vi t Nam.ệ ị ỉ ườ ạ ệ
- CBCC và công dân đ u ph i th c hi n m i nghĩa v và đ c h ng quy n l i c a công dânề ả ự ệ ọ ụ ượ ưở ề ợ ủ
đ c quy đ nh t i Hi n pháp n c CHXHCN Vi t Nam; ượ ị ạ ế ướ ệ quy n c a công dân không tách r iề ủ ờ
nghĩa v c a công dân ụ ủ (theo đi u 51, Hi n pháp n c CHXHCNVN);ề ế ướ
- Đ u đ c b nh đ ng tr c pháp lu t.ề ượ ỡ ẳ ướ ậ
- Có quy n khi u n i, quy n t cáo v i c quan Nhà n c có th m quy n v nh ng vi c làmề ế ạ ề ố ớ ơ ướ ẩ ề ề ữ ệ
trái pháp lu t c a c quan nhà n c, t ch c kinh t , t ch c xã h i, đ n v vũ trang ho c b t c cáậ ủ ơ ướ ổ ứ ế ổ ứ ộ ơ ị ặ ấ ứ
nhân nào.
- Đ c pháp lu t b o h v tính m ng, s c kho , danh d và nhân ph m.ượ ậ ả ộ ề ạ ứ ẻ ự ẩ
- Có quy n tham gia các ho t đ ng chính tr xã h i theo quy đ nh c a pháp lu t, đ c quy nề ạ ộ ị ộ ị ủ ậ ượ ề
nghiên c u khoa h c, sáng tác;ứ ọ
- Trung thành v i T qu c, tôn tr ng và b o v tài s n c a Nhà n c và l i ích công c ng.ớ ổ ố ọ ả ệ ả ủ ướ ợ ộ
- Đ c quy n tham gia b u c , ng c vào Qu c h i, H§ND theo quy đ nh c a pháp lu t.ượ ề ầ ử ứ ử ố ộ ị ủ ậ
- Có quy n t do tín ng ng, tôn giáo…ề ự ưỡ
2. S khác nhau:ự
- CBCC ngoài vi c th c hi n nh ng nghĩa v c a ng i công ệ ự ệ ữ ụ ủ ườ dân, còn ph i th c hi n nh ngả ự ệ ữ
nghĩa v c a ng i cán b , côngụ ủ ườ ộ ch c đ c quy đ nh t đi u 6 đ n đi u 8 c a Pháp l nh cán b côngứ ượ ị ừ ề ế ề ủ ệ ộ
ch c năm 2003;ứ
- CBCC ngoài vi c đ c h ng quy n l i c a ng i công dân quy đ nh trong Hi n pháp, cònệ ượ ưở ề ợ ủ ườ ị ế
đ c h ng quy n l i c a ng i CBCC đ c quy đ nh t đi u 9 đ n đi u 14 c a Pháp l nh cán bượ ưở ề ợ ủ ườ ượ ị ừ ề ế ề ủ ệ ộ
công ch c năm 2003;ứ
- CBCC ngoài vi c th c hi n nh ng nghĩa v c a công dân và ng i CBCC còn ph i tuân theoệ ự ệ ữ ụ ủ ườ ả
quy đ nh v nh ng vi c CBCC không đ c làm ị ề ữ ệ ượ (t đi u 15 đ n đi u 20, ch ng III, pháp l nh côngừ ề ế ề ươ ệ
ch c).ứ
Trên đây là m t s đi m gi ng nhau và khác nhau c b n gi a CBCC và công dân.ộ ố ể ố ơ ả ữ
Câu 2: Trong pháp l nh cán b , công ch c:ệ ộ ứ
Tuy n d ng cán b công ch c, quy n và quy n l i c a cán b công ch c đ c quy đ nh ể ụ ộ ứ ề ề ợ ủ ộ ứ ượ ị nh
th nàoế?
Tr l i:ả ờ
A. Tuy n d ng cán b công ch c đ c quy đ nh ể ụ ộ ứ ượ ị t i Đi u 23. Đi u 24 M c 2, Ch ng IV,ạ ề ề ụ ươ
Pháp l nh CBCC năm 2003.ệ
Đi u 23 ề
2

1. Khi tuy n d ng cán b , công ch c quy đ nh t i các đi m b, c, đ, e và h kho n 1 Đi u 1 c aể ụ ộ ứ ị ạ ể ả ề ủ
Pháp l nh này, c quan, t ch c ph i căn c vào nhu c u công vi c, v trí công tác c a ch c danh cánệ ơ ổ ứ ả ứ ầ ệ ị ủ ứ
b , công ch c và ch tiêu biên ch đ c giao.ộ ứ ỉ ế ượ
2. Khi tuy n d ng cán b , công ch c quy đ nh t i đi m d kho n 1 Đi u 1 c a Pháp l nh này,ể ụ ộ ứ ị ạ ể ả ề ủ ệ
đ n v s nghi p ph i căn c vào nhu c u công vi c, k ho ch biên ch và ngu n tài chính c a đ nơ ị ự ệ ả ứ ầ ệ ế ạ ế ồ ủ ơ
v .ị
Vi c tuy n d ng đ c th c hi n theo hình th c h p đ ng làm vi c.ệ ể ụ ượ ự ệ ứ ợ ồ ệ
3. Ng i đ c tuy n d ng làm cán b , công ch c quy đ nh t i đi m b và đi m c kho n 1 Đi uườ ượ ể ụ ộ ứ ị ạ ể ể ả ề
1 c a Pháp l nh này ph i qua th c hi n ch đ công ch c d b .ủ ệ ả ự ệ ế ộ ứ ự ị
4. Ng i đ c tuy n d ng ph i có ph m ch t đ o đ c, đ tiêu chu n và thông qua thi tuy n;ườ ượ ể ụ ả ẩ ấ ạ ứ ủ ẩ ể
đ i v i vi c tuy n d ng các đ n v s nghi p, vùng cao, vùng sâu, vùng xa, biên gi i, h i đ o ho cố ớ ệ ể ụ ở ơ ị ự ệ ớ ả ả ặ
đ đáp ng yêu c u xây d ng đ i ngũ cán b , công ch c vùng dân t c ít ng i thì có th th c hi nể ứ ầ ự ộ ộ ứ ở ộ ườ ể ự ệ
thông qua xét tuy n.ể
Chính ph quy đ nh c th ch đ thi tuy n và xét tuy n."ủ ị ụ ể ế ộ ể ể
Đi u 24 ề
Vi c tuy n ch n và b nhi m Th m phán Toà án nhân dân, Ki m sát viên Vi n ki m sát nhânệ ể ọ ổ ệ ẩ ể ệ ể
dân đ c th c hi n theo quy đ nh c a Lu t t ch c Toà án nhân dân, Pháp l nh v Th m phán và H iượ ự ệ ị ủ ậ ổ ứ ệ ề ẩ ộ
th m Toà án nhân dân, Lu t t ch c Vi n ki m sát nhân dân và Pháp l nh v Ki m sát viên Vi nẩ ậ ổ ứ ệ ể ệ ề ể ệ
ki m sát nhân dân.ể
B. Cán b , công ch c có các quy n l i sau:ộ ứ ề ợ
T đi u 9 đ n đi u 14, Ch ng II, Pháp l nh CBCC năm 2003 quy đ nh ừ ề ế ề ươ ệ ị nh sau:
Đi u 9ề
Cán b , công ch c có các quy n l i sau đây:ộ ứ ề ợ
1. Đ c ngh hàng năm theo quy đ nh t i Đi u 74, Đi u 75 kho n 2, kho n 3 Đi u 76 và Đi uượ ỉ ị ạ ề ề ả ả ề ề
77, ngh các ngày l theo quy đ nh t i Đi u 73 và ngh vi c riêng theo quy đ nh t i Đi u 78 c a Bỉ ễ ị ạ ề ỉ ệ ị ạ ề ủ ộ
lu t lao đ ng;ậ ộ
2. Trong tr ng h p có lý do chính đáng đ c ngh không h ng l ng sau khi đ c s đ ng ýườ ợ ượ ỉ ưở ươ ượ ự ồ
c a ng i đ ng đ u c quan, t ch c s d ng cán b , công ch c;ủ ườ ứ ầ ơ ổ ứ ử ụ ộ ứ
3. Đ c h ng các ch đ tr c p b o hi m xã h i, m đau, tai n n lao đ ng, b nh nghượ ưở ế ộ ợ ấ ả ể ộ ố ạ ộ ệ ề
nghi p, thai s n, h u trí và ch đ t tu t theo quy đ nh t i các đi u 107, 142, 143, 144, 145 và 146ệ ả ư ế ộ ử ấ ị ạ ề
c a B lu t lao đ ng;ủ ộ ậ ộ
4. Đ c h ng ch đ h u trí, thôi vi c theo quy đ nh t i M c 5 Ch ng IV c a Pháp l nhượ ưở ế ộ ư ệ ị ạ ụ ươ ủ ệ
này;
5. Cán b , công ch c là n còn đ c h ng các quy n l i quy đ nh t i kho n 2 Đi u 109, cácộ ứ ữ ượ ưở ề ợ ị ạ ả ề
đi u 111, 113, 114, 115, 116 và 117 c a B lu t lao đ ng;ề ủ ộ ậ ộ
6. Đ c h ng các quy n l i khác do pháp lu t quy đ nh.ượ ưở ề ợ ậ ị
Đi u 10 ề
Cán b , công ch c đ c h ng ti n l ng t ng x ng v i nhi m v , công v đ c giao,ộ ứ ượ ưở ề ươ ươ ứ ớ ệ ụ ụ ượ
chính sách v nhà , các chính sách khác và đ c b o đ m các đi u ki n làm vi c.ề ở ượ ả ả ề ệ ệ
Cán b , công ch c làm vi c vùng cao, vùng sâu, vùng xa, h i đ o ho c làm vi c trong cácộ ứ ệ ở ả ả ặ ệ
ngành, ngh đ c h i, nguy hi m đ c h ng ph c p và chính sách u đãi do Chính ph quy đ nh.ề ộ ạ ể ượ ưở ụ ấ ư ủ ị
Đi u 11 ề
Cán b , công ch c có quy n tham gia ho t đ ng chính tr , xã h i theo quy đ nh c a pháp lu t;ộ ứ ề ạ ộ ị ộ ị ủ ậ
đ c t o đi u ki n đ h c t p nâng cao trình đ , đ c quy n nghiên c u khoa h c, sáng tác; đ cượ ạ ề ệ ể ọ ậ ộ ượ ề ứ ọ ượ
khen th ng khi hoàn thành xu t s c nhi m v , công v đ c giao.ưở ấ ắ ệ ụ ụ ượ
Đi u 12 ề
Cán b , công ch c có quy n khi u n i, t cáo, kh i ki n v vi c làm c a c quan, t ch c, cáộ ứ ề ế ạ ố ở ệ ề ệ ủ ơ ổ ứ
nhân mà mình cho là trái pháp lu t đ n các c quan, t ch c có th m quy n theo quy đ nh c a phápậ ế ơ ổ ứ ẩ ề ị ủ
lu t.ậ
Đi u 13 ề
Cán b , công ch c khi thi hành nhi m v , công v đ c pháp lu t và nhân dân b o v .ộ ứ ệ ụ ụ ượ ậ ả ệ
Đi u 14 ề
Cán b , công ch c hy sinh trong khi thi hành nhi m v , công v đ c xem xét đ công nh n làộ ứ ệ ụ ụ ượ ể ậ
li t sĩ theo quy đ nh c a pháp lu t.ệ ị ủ ậ
Cán b , công ch c b th ng trong khi thi hành nhi m v , công v thì đ c xem xét đ áp d ngộ ứ ị ươ ệ ụ ụ ượ ể ụ
chính sách, ch đ t ng t nh đ i v i th ng binh.ế ộ ươ ự ư ố ớ ươ
3

Câu 3: Nh ng vi c cán b , công ch c không đ c làm? Vi c xét nâng ng ch, nâng b cữ ệ ộ ứ ượ ệ ạ ậ
l ng tr c th i h n đ c th c hi n ươ ướ ờ ạ ượ ự ệ nh th nào? Đào t o – B i d ng đ c quy đ nh ế ạ ồ ưỡ ượ ị nh thế
nào trong pháp l nh cán b công ch c?ệ ộ ứ
Tr l i: ả ờ
A. T đi u 15 đ n Đi u 20, Ch ng III, Pháp l nh cán b công ch c năm 2003 quy đ nhừ ề ế ề ươ ệ ộ ứ ị
nh ng vi c CBCC không đ c làm ữ ệ ượ nh sau:
Đi u 15 ề
Cán b , công ch c không đ c chây l i trong công tác, tr n tránh trách nhi m ho c thoái thácộ ứ ượ ườ ố ệ ặ
nhi m v , công v ; không đ c gây bè phái, m t đoàn k t, c c b ho c t ý b vi c.ệ ụ ụ ượ ấ ế ụ ộ ặ ự ỏ ệ
Đi u 16 ề
Cán b , công ch c không đ c c a quy n, hách d ch, sách nhi u, gây khó khăn, phi n hà đ iộ ứ ượ ử ề ị ễ ề ố
v i c quan, t ch c, cá nhân trong khi gi i quy t công vi c.ớ ơ ổ ứ ả ế ệ
Đi u 17 ề
Cán b , công ch c không đ c thành l p, tham gia thành l p ho c tham gia qu n lý, đi uộ ứ ượ ậ ậ ặ ả ề
hành các doanh nghi p t nhân, công ty trách nhi m h u h n, công ty c ph n, công ty h p danh, h pệ ư ệ ữ ạ ổ ầ ợ ợ
tác xã, b nh vi n t , tr ng h c t và t ch c nghiên c u khoa h c t .ệ ệ ư ườ ọ ư ổ ứ ứ ọ ư
Cán b , công ch c không đ c làm t v n cho các doanh nghi p, t ch c kinh doanh, d ch vộ ứ ượ ư ấ ệ ổ ứ ị ụ
và các t ch c, cá nhân khác trong n c và n c ngoài v các công vi c có liên quan đ n bí m t nhàổ ứ ở ướ ướ ề ệ ế ậ
n c, bí m t công tác, nh ng công vi c thu c th m quy n gi i quy t c a mình và các công vi c khácướ ậ ữ ệ ộ ẩ ề ả ế ủ ệ
mà vi c t v n đó có kh năng gây ph ng h i đ n l i ích qu c gia.ệ ư ấ ả ươ ạ ế ợ ố
Chính ph quy đ nh c th vi c làm t v n c a cán b , công ch c."ủ ị ụ ể ệ ư ấ ủ ộ ứ
Đi u 18 ề
Cán b , công ch c làm vi c nh ng ngành, ngh có liên quan đ n bí m t nhà n c, thì trongộ ứ ệ ở ữ ề ế ậ ướ
th i h n ít nh t là năm năm k t khi cú quy t đ nh h u trí, thôi vi c, không đ c làm vi c cho các tờ ạ ấ ể ừ ế ị ư ệ ượ ệ ổ
ch c, cá nhân trong n c, n c ngoài ho c t ch c liên doanh v i n c ngoài trong ph m vi các côngứ ướ ướ ặ ổ ứ ớ ướ ạ
vi c có liên quan đ n ngành, ngh mà tr c đây mình đã đ m nhi m. ệ ế ề ướ ả ệ
Chính ph quy đ nh c th danh m c ngành, ngh , công vi c, th i h n mà cán b , công ch củ ị ụ ể ụ ề ệ ờ ạ ộ ứ
không đ c làm và chính sách u đãi đ i v i nh ng ng i ph i áp d ng quy đ nh c a Đi u này.ượ ư ố ớ ữ ườ ả ụ ị ủ ề
Đi u 19 ề
Ng i đ ng đ u, c p phó c a ng i đ ng đ u c quan, v ho c ch ng c a nh ng ng i đóườ ứ ầ ấ ủ ườ ứ ầ ơ ợ ặ ồ ủ ữ ườ
không đ c góp v n vào doanh nghi p ho t đ ng trong ph m vi ngành, ngh mà ng i đó tr c ti pượ ố ệ ạ ộ ạ ề ườ ự ế
th c hi n vi c qu n lý nhà n c.ự ệ ệ ả ướ
Đi u 20 ề
Ng i đ ng đ u và c p phó c a ng i đ ng đ u c quan, t ch c không đ c b trí v ho cườ ứ ầ ấ ủ ườ ứ ầ ơ ổ ứ ượ ố ợ ặ
ch ng, b , m , con, anh, ch , em ru t c a mình gi ch c v lãnh đ o v t ch c nhân s , k toán - tàiồ ố ẹ ị ộ ủ ữ ứ ụ ạ ề ổ ứ ự ế
v ; làm th qu , th kho trong c quan, t ch c ho c mua bán v t t , hàng hoá, giao d ch, ký k t h pụ ủ ỹ ủ ơ ổ ứ ặ ậ ư ị ế ợ
đ ng cho c quan, t ch c đó. ồ ơ ổ ứ
B. Vi c xét nâng ng ch, nâng b c l ng tr c th i h n đ c th c hi n ệ ạ ậ ươ ướ ờ ạ ượ ự ệ nh th nào?ế
T i đi u 38, Ch ng VI c a Pháp l nh CBCC quy đ nh ạ ề ươ ủ ệ ị nh sau:
“Cán b công ch c quy đ nh t i các đi n b,c,d, ®, e và h Kho n 1 đi u 1 c a Pháp l nh này l pộ ứ ị ạ ể ả ề ủ ệ ậ
thành tích xu t s c trong vi c th c hi n nhi m v , công v thì đ c xét nâng ng ch, nâng b c l ngấ ắ ệ ự ệ ệ ụ ụ ượ ạ ậ ươ
tr c th i h n theo quy đ nh c a Chính ph ”ướ ờ ạ ị ủ ủ
C. Đào t o - B i d ng đ c quy đ nh ạ ồ ưỡ ượ ị nh th nào trong pháp l nh cán b công ch c?ế ệ ộ ứ
T đi u 25 đ n đi u 27, m c 3 Ch ng IV c a Pháp l nh CBCC năm 2003 quy đ nh ừ ề ế ề ụ ươ ủ ệ ị nh sau:
Đi u 25 ề
C quan, t ch c có th m quy n qu n lý cán b , công ch c có trách nhi m xây d ng quyơ ổ ứ ẩ ề ả ộ ứ ệ ự
ho ch, k ho ch và t ch c vi c đào t o, b i d ng đ t o ngu n và nâng cao trình đ , năng l c c aạ ế ạ ổ ứ ệ ạ ồ ưỡ ể ạ ồ ộ ự ủ
cán b , công ch c.ộ ứ
Đi u 26ề
Vi c đào t o, b i d ng cán b , công ch c ph i căn c vào quy ho ch, k ho ch, tiêu chu nệ ạ ồ ưỡ ộ ứ ả ứ ạ ế ạ ẩ
đ i v i t ng ch c v , tiêu chu n nghi p v c a t ng ng ch.ố ớ ừ ứ ụ ẩ ệ ụ ủ ừ ạ
Đi u 27 ề
Kinh phí đào t o, b i d ng cán b , công ch c do ngân sách nhà n c c p. Ch đ đào t o, b iạ ồ ưỡ ộ ứ ướ ấ ế ộ ạ ồ
d ng do các c quan, t ch c có th m quy n quy đ nhưỡ ơ ổ ứ ẩ ề ị
Câu 4: Quy đ nh v qu n lý cán b , công ch c trong pháp l nh cán b công ch c? Khenị ề ả ộ ứ ệ ộ ứ
th ng đ i v i cán b công ch c?ưở ố ớ ộ ứ
4

A. Quy đ nh v qu n lý cán b , công ch c trong pháp l nh cán b công ch c?ị ề ả ộ ứ ệ ộ ứ
T đi u 33 đ n đi u 36, Ch ng V c a Pháp l nh CBCC quy đ nh ị ề ế ề ươ ủ ệ ị nh sau:
Đi u 33ề
N i dung qu n lý v cán b , công ch c bao g m: ộ ả ề ộ ứ ồ
1. Ban hành và t ch c th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t, đi u l , quy ch v cán b ,ổ ứ ự ệ ả ạ ậ ề ệ ế ề ộ
công ch c;ứ
2. L p quy ho ch, k ho ch xây d ng đ i ngũ cán b , công ch c;ậ ạ ế ạ ự ộ ộ ứ
3. Quy đ nh ch c danh và tiêu chu n cán b , công ch c;ị ứ ẩ ộ ứ
4. Quy t đ nh biên ch cán b , công ch c trong các c quan nhà n c Trung ng; quy đ nhế ị ế ộ ứ ơ ướ ở ươ ị
đ nh m c biên ch hành chính, s nghi p thu c y ban nhân dân; h ng d n đ nh m c biên ch trongị ứ ế ự ệ ộ Ủ ướ ẫ ị ứ ế
các đ n v s nghi p c a Nhà n c Trung ng;ơ ị ự ệ ủ ướ ở ươ
5. T ch c th c hi n vi c qu n lý, s d ng và phân c p qu n lý cán b , công ch c;ổ ứ ự ệ ệ ả ử ụ ấ ả ộ ứ
6. Ban hành quy ch tuy n d ng, nâng ng ch; ch đ t p s , th vi c;ế ể ụ ạ ế ộ ậ ự ử ệ
7. Đào t o, b i d ng, đánh giá cán b , công ch c;ạ ồ ưỡ ộ ứ
8. Ch đ o, t ch c th c hi n ch đ ti n l ng và các ch đ , chính sách đãi ng , khenỉ ạ ổ ứ ự ệ ế ộ ề ươ ế ộ ộ
th ng, k lu t đ i v i cán b , công ch c;ưở ỷ ậ ố ớ ộ ứ
9. Th c hi n vi c th ng kê cán b , công ch c; ự ệ ệ ố ộ ứ
10. Thanh tra, ki m tra vi c thi hành các quy đ nh c a pháp lu t v cán b , công ch c; ể ệ ị ủ ậ ề ộ ứ
11. Ch đ o, t ch c gi i quy t các khi u n i, t cáo đ i v i cán b , công ch c." ỉ ạ ổ ứ ả ế ế ạ ố ố ớ ộ ứ
Đi u 34 ề
1. Vi c qu n lý cán b , công ch c đ c th c hi n theo quy đ nh phân c p c a Đ ng C ng s nệ ả ộ ứ ượ ự ệ ị ấ ủ ả ộ ả
Vi t Nam và c a Nhà n c.ệ ủ ướ
2. Vi c qu n lý cán b do b u c đ c th c hi n theo quy đ nh c a Lu t t ch c Qu c h i,ệ ả ộ ầ ử ượ ự ệ ị ủ ậ ổ ứ ố ộ
Lu t t ch c Chính ph , Lu t t ch c H i đ ng nhân dân và U ban nhân dân, đi u l c a t ch cậ ổ ứ ủ ậ ổ ứ ộ ồ ỷ ề ệ ủ ổ ứ
chính tr , t ch c chính tr - xã h i.ị ổ ứ ị ộ
3. Vi c qu n lý Th m phán, Ki m sát viên đ c th c hi n theo quy đ nh c a Lu t t ch c Toàệ ả ẩ ể ượ ự ệ ị ủ ậ ổ ứ
án nhân dân, Pháp l nh v Th m phán và H i th m Toà án nhân dân, Lu t t ch c Vi n ki m sátệ ề ẩ ộ ẩ ậ ổ ứ ệ ể
nhân dân và Pháp l nh v Ki m sát viên Vi n ki m sát nhân dân.ệ ề ể ệ ể
4. Toà án nhân dân t i cao, Vi n ki m sát nhân dân t i cao th c hi n vi c qu n lý cán b , côngố ệ ể ố ự ệ ệ ả ộ
ch c theo th m quy n.ứ ẩ ề
Đi u 35 ề
1. U ban th ng v Qu c h i quy t đ nh biên ch cán b , công ch c thu c Toà án nhân dânỷ ườ ụ ố ộ ế ị ế ộ ứ ộ
t i cao, Vi n ki m sát nhân dân; s l ng Th m phán c a các Toà án.ố ệ ể ố ượ ẩ ủ
2. Biên ch công ch c Văn phòng Qu c h i do U ban th ng v Qu c h i quy t đ nh.ế ứ ố ộ ỷ ườ ụ ố ộ ế ị
3. Biên ch công ch c Văn phòng Ch t ch n c do Ch t ch n c quy t đ nh.ế ứ ủ ị ướ ủ ị ướ ế ị
4. Biên ch cán b làm vi c trong t ch c chính tr , t ch c chính tr - xã h i do t ch c cóế ộ ệ ổ ứ ị ổ ứ ị ộ ổ ứ
th m quy n quy t đ nh.ẩ ề ế ị
Đi u 36 ề
1. Chính ph quy t đ nh biên ch và qu n lý cán b , công ch c làm vi c trong c quan hànhủ ế ị ế ả ộ ứ ệ ơ
chính nhà n c Trung ng; quy đ nh đ nh m c biên ch hành chính, s nghi p thu c y ban nhânướ ở ươ ị ị ứ ế ự ệ ộ ủ
dân; h ng d n đ nh m c biên ch trong các đ n v s nghi p c a Nhà n c Trung ng.ướ ẫ ị ứ ế ơ ị ự ệ ủ ướ ở ươ
2. B N i v giúp Chính ph th c hi n vi c qu n lý cán b , công ch c quy đ nh t i kho n 1ộ ộ ụ ủ ự ệ ệ ả ộ ứ ị ạ ả
Đi u này.ề
3. Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , y ban nhân dân t nh, thành ph tr cộ ơ ộ ơ ộ ủ Ủ ỉ ố ự
thu c Trung ng th c hi n qu n lý cán b , công ch c theo phân c p c a Chính ph và theo quy đ nhộ ươ ự ệ ả ộ ứ ấ ủ ủ ị
c a pháp lu t." ủ ậ
C. Khen th ng đ i v i cán b công ch c?ưở ố ớ ộ ứ
T đi u 37 đ n đi u 38 Ch ng VI c a Pháp l nh CBCC năm 2003 quy đ nh vi c khenừ ề ế ề ươ ủ ệ ị ệ
th ng ưở nh sau:
Đi u 37 ề
1. Cán b , công ch c có thành tích trong vi c th c hi n nhi m v , công v thì đ c xét khenộ ứ ệ ự ệ ệ ụ ụ ượ
th ng theo các hình th c sau đây:ưở ứ
a) Gi y khen;ấ
b) B ng khen;ằ
c) Danh hi u vinh d Nhà n c;ệ ự ướ
d) Huy ch ng;ươ
đ) Huân ch ng.ươ
2. Vi c khen th ng cán b , công ch c đ c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t.ệ ưở ộ ứ ượ ự ệ ị ủ ậ
5