Ph n I:ầ Câu 1: Đ ng chí hi u th nào là cán b , công ch c? Ch đ công ch c d b đ ộ ứ ự ị ượ ứ ồ ể Ị ế ộ ự ố ộ ệ c quy ữ nh th nào trong pháp l nh cán b , công ch c? So sánh s gi ng nhau và khác nhau gi a ứ đ nh ế ị công ch c và công dân? ứ
i: ả ờ Ị ộ ứ ị ươ ứ ệ nh sau:
Tr l A. §/c hi u th nào là cán b , công ch c? ể ng I, Pháp l nh công ch c quy đ nh T i ch ạ Đi u 1 ề 1. Cán b , công ch c quy đ nh t i Pháp l nh này là công dân Vi t Nam, trong biên ch , bao ứ ạ ộ ị ệ ệ ế g m;ồ a) Nh ng ng ữ ệ ứ ụ ng; ườ ị ổ ứ i do b u c đ đ m nhi m ch c v theo nhi m kỳ trong c quan nhà n ươ ở ỉ t nh, thành ph tr c thu c Trung ố ự ơ ộ ươ ứ ầ ử ể ả ch c chính tr - xã h i ở ổ c, t ướ ng (sau ị ấ huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh (sau đây g i chung là c p ệ Trung ộ ở ậ ộ ỉ ệ ố ọ ị ấ ỉ ch c chính tr , t đây g i chung là c p t nh); ọ huy n);ệ ng xuyên làm vi c trong t i đ ườ ượ ụ ườ ệ ổ ể ụ ch c chính tr , t ch c chính tr - xã h i ứ ệ ươ c giao nhi m v th ệ ệ ấ m t công b) Nh ng ng ữ ị ổ ứ c) Nh ng ng ữ i đ ườ ượ ể ộ ở ụ ứ ữ ộ v th ụ ườ ươ ấ ng xuyên trong các c quan nhà n i đ ườ ượ ể ặ ạ ơ ấ ỉ c tuy n d ng, b nhi m vào m t ng ch viên ch c ho c giao gi ộ c, t ng xuyên trong đ n v s nghi p c a Nhà n c tuy n d ng, b nhi m ho c đ ặ ượ ổ Trung ng, c p t nh, c p huy n; ấ ỉ ị c tuy n d ng, b nhi m vào m t ng ch công ch c ho c giao gi ổ ộ ệ ặ ng, c p t nh, c p huy n; c Trung ướ ở ệ ứ ệ ổ ị ổ ứ ệ ủ ạ ch c chính tr , t ổ ứ ụ ị ự ướ ơ ữ ộ m t ch c chính tr - xã ị d) Nh ng ng ữ nhi m v th ụ ườ ệ h i; ộ
c tuy n d ng, b nhi m ho c đ ổ ệ ể ặ ượ ụ ườ ể ệ đ) Th m phán Tòa án nhân dân, Ki m sát viên Vi n Ki m sát nhân dân; ẩ ể e) Nh ng ng ữ ơ ơ c giao nhi m v th ệ ả i đ ườ ượ ộ ị ụ ộ ả ơ ố ộ ị ệ ng xuyên làm vi c ệ trong c quan, đ n v thu c Quân đ i nhân dân mà không ph i là sĩ quan, quân nhân chuyên nghi p, công nhân qu c phòng; làm vi c trong c quan, đ n v thu c Công an nhân dân mà không ph i là sĩ ơ ệ quan, h sĩ quan chuyên nghi p; ệ i do b u c đ đ m nhi m ch c v theo nhi m kỳ trong Th ườ ứ ụ ệ ườ ạ g) Nh ng ng ữ i đ ng đ u t ầ ử ể ả ư ệ ư ả ủ ườ ứ ầ ổ ứ ộ ồ ng tr c H i đ ng ự ch c chính tr - xã h i xã, ị ộ nhân dân, y ban nhân dân; Bí th , Phó bí th Đ ng y; ng ph ườ ấ m t ch c danh chuyên môn nghi p v thu c U Ủ ng, th tr n (sau đây g i chung là c p xã); ị ấ h) Nh ng ng ữ ọ c tuy n d ng, giao gi i đ ụ ườ ượ ữ ộ ể ứ ụ ệ ộ ỷ ban nhân dân c p xã. ấ ộ ạ ị i đi m d kho n 1 c h c h 2. Cán b , công ch c quy đ nh t ộ ể ứ ả ả ạ ượ ưở ng ượ ưở ng c; cán b , công ch c quy đ nh t c và các ngu n thu s nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t." ng t ng t ứ ngân sách nhà n ướ ngân sách nhà n ướ i các đi m a, b, c, đ, e, g và h kho n 1 Đi u này đ ề Đi u này đ ề ể ậ ị ệ ừ ừ ự ủ ồ ị l ươ l ươ
ộ ủ ủ ả ứ ấ ạ ứ ị ự ộ ể ự ệ ố ọ ậ ự c giao. Đi u 2 ề Cán b , công ch c là công b c c a nhân dân, ch u s giám sát c a nhân dân, ph i không ng ng ừ ộ ệ t nhi m rèn luy n ph m ch t đ o đ c, h c t p nâng cao trình đ và năng l c công tác đ th c hi n t ẩ ệ v , công v đ ụ ượ ụ
ệ ệ ệ ả ị Đi u 3 ề Cán b , công ch c ngoài vi c th c hi n các quy đ nh c a Pháp l nh này, còn ph i tuân theo các ộ t ki m, ch ng lãng phí ố ị ủ ệ ự ệ ế ệ ự quy đ nh có liên quan c a Pháp l nh ch ng tham nhũng, Pháp l nh th c hành ti ố và các văn b n pháp lu t khác. ứ ủ ậ
ả ứ ạ ố i s lãnh đ o th ng nh t c a Đ ng C ng s n Vi ấ ủ ệ t Nam, ệ ộ i đ ng đ u c quan, ơ ầ ườ ứ ặ ướ ự ớ ủ ộ ắ ậ ủ ể
ch c chính tr - xã h i quy đ nh c th ứ ụ ộ ị i do b u c không thu c đ i t ng quy đ nh t ả Đi u 4 ề Công tác cán b , công ch c đ t d ả b o đ m nguyên t c t p th , dân ch đi đôi v i phát huy trách nhi m c a ng ả ả ch c, đ n v . t ị ơ ổ ứ Đi u 5 ề 1. y ban Th Ủ ụ ch c chính tr , t ị ổ ầ ử ứ ườ ườ ệ ị ộ ố ượ ệ ạ ị ụ ể ể i đi m ả vi c áp d ng Pháp l nh này đ i v i nh ng ng a và đi m g kho n 1 Đi u 1 c a Pháp l nh này. ề ụ ủ ị ng v Qu c h i, t ộ ổ ố ữ ố ớ ệ ủ ụ ể ệ ơ ố ớ ộ ệ ộ ệ ạ ố ơ ệ ả ơ ộ ị ộ ồ ữ ưở ế ả ố ố ố ộ ố c." ể 2. Chính ph quy đ nh c th vi c áp d ng Pháp l nh này đ i v i sĩ quan, quân nhân chuyên nghi p, công nhân qu c phòng trong c quan, đ n v thu c Quân đ i nhân dân; sĩ quan, h sĩ quan ị ơ ị ổ chuyên nghi p trong c quan, đ n v thu c Công an nhân dân; thành viên H i đ ng qu n tr , T ng giám đ c, Phó T ng giám đ c, Giám đ c, Phó giám đ c, K toán tr ng và nh ng cán b qu n lý ổ khác trong các doanh nghi p nhà n ướ ệ "Đi u 5a. ề
1
ủ ụ ẩ ị i, nh ng vi c không đ ệ ượ ứ ố ớ ứ ấ ộ c làm và ữ i đi m g và đi m h kho n 1 ả ể ể ạ Chính ph quy đ nh ch c danh, tiêu chu n, nghĩa v , quy n l ề ợ ch đ , chính sách khác đ i v i cán b , công ch c c p xã quy đ nh t ị Đi u 1 c a Pháp l nh này." ế ộ ề ệ
ứ ộ ơ ể ụ ụ ủ ủ "Đi u 5b. ề 1. Ch đ công ch c d b đ ế ộ i đi m b và đi m c kho n 1 ể ể ạ ả ẩ đ nh t ị d b ph i có đ tiêu chu n, đi u ki n theo quy đ nh c a pháp lu t. ự ị ch c s d ng cán b , công ch c quy c áp d ng trong c quan, t ổ ứ ử ụ Đi u 1 c a Pháp l nh này. Ng ứ c tuy n d ng làm công ch c i đ ườ ượ ề ậ ị ứ ự ị ượ ả ề ệ ể ụ ế ộ ủ ủ ị c làm và ch đ , chính sách khác đ i v i công ch c d ệ ủ 2. Căn c vào các quy đ nh c a Pháp l nh này, Chính ph quy đ nh ch đ tuy n d ng, s d ng, ự ị i, nh ng vi c không đ ệ ủ ứ ề ợ ử ụ ứ ệ ượ ố ớ ế ộ ữ nghĩa v , quy n l ụ b ."ị
B. Ch đ công ch c d b đ ng I c a Pháp l nh CBCC ứ ự ị ượ ế ộ c quy đ nh t i đi u 5b, Ch ạ ề ị ươ ủ ệ
ứ ộ ơ ể ụ ụ ủ năm 2003: "Đi u 5b. ề 1. Ch đ công ch c d b đ ế ộ i đi m b và đi m c kho n 1 ể ể ạ ả ẩ đ nh t ị d b ph i có đ tiêu chu n, đi u ki n theo quy đ nh c a pháp lu t. ự ị ch c s d ng cán b , công ch c quy c áp d ng trong c quan, t ổ ứ ử ụ ứ Đi u 1 c a Pháp l nh này. Ng c tuy n d ng làm công ch c i đ ườ ượ ề ậ ị ứ ự ị ượ ả ề ệ ể ụ ế ộ ủ ủ ị c làm và ch đ , chính sách khác đ i v i công ch c d ệ ủ 2. Căn c vào các quy đ nh c a Pháp l nh này, Chính ph quy đ nh ch đ tuy n d ng, s d ng, ự ị i, nh ng vi c không đ ệ ủ ứ ề ợ ử ụ ứ ệ ượ ố ớ ế ộ ữ nghĩa v , quy n l ụ b ."ị
ớ ữ ự ố ố ể ữ ư ự ố t Nam, có Qu c t ch ướ ộ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ộ ủ ệ ố ị Vi t Nam, có đ a ch th ệ ỉ ườ ệ ạ ị ng quy n l i Vi - CBCC và công dân đ u ph i th c hi n m i nghĩa v và đ ả ụ ề ợ ủ ạ i c a công dân ờ quy n c a công dân không tách r i c h ượ ưở ủ ề c CHXHCNVN); C. Hãy so sánh s gi ng và khác nhau gi a CBCC v i công dân. CBCC và công dân có nh ng đi m gi ng nhau và khác nhau nh sau: 1. S gi ng nhau: - CBCC và công dân đ u là công dân n t Nam. ệ ự ọ c CHXHCN Vi t Nam; ệ (theo đi u 51, Hi n pháp n ướ ế c pháp lu t. ề ng trú t ề i Hi n pháp n ướ ề c b nh đ ng tr ướ ẳ ạ ậ ớ ơ ướ ề ệ , t ướ cáo v i c quan Nhà n ch c kinh t ế ổ ứ ổ ứ c có th m quy n v nh ng vi c làm ề ấ ứ ch c xã h i, đ n v vũ trang ho c b t c cá ữ ặ ẩ ơ ộ ị đ c quy đ nh t ế ị ượ nghĩa v c a công dân ụ ủ - Đ u đ ề ượ ỡ - Có quy n khi u n i, quy n t ề ề ố ế c, t trái pháp lu t c a c quan nhà n ậ ủ ơ nhân nào. ẻ ự ượ ộ ề ậ ả ẩ ị ề ạ ộ ề c quy n ượ ủ ậ ộ ị nghiên c u khoa h c, sáng tác; ọ ớ ổ ả ủ ướ ả ợ ệ ố ộ c và l ị ộ ậ ượ ủ do tín ng ưỡ ự ụ ủ ự ệ ả c quy đ nh t - Đ c pháp lu t b o h v tính m ng, s c kho , danh d và nhân ph m. ứ ạ - Có quy n tham gia các ho t đ ng chính tr xã h i theo quy đ nh c a pháp lu t, đ ứ - Trung thành v i T qu c, tôn tr ng và b o v tài s n c a Nhà n i ích công c ng. ố ọ - Đ c quy n tham gia b u c , ng c vào Qu c h i, H§ND theo quy đ nh c a pháp lu t. ầ ử ứ ử ề - Có quy n t ng, tôn giáo… ề ự 2. S khác nhau: - CBCC ngoài vi c th c hi n nh ng nghĩa v c a ng ệ ệ ữ ự ch c đ i cán b , công ứ ượ ộ ụ ủ ữ dân, còn ph i th c hi n nh ng đi u 6 đ n đi u 8 c a Pháp l nh cán b công ệ i công ườ ề ế ừ ề ườ ủ ộ ị nghĩa v c a ng ch c năm 2003; ứ - CBCC ngoài vi c đ ng quy n l ệ ượ ưở ế ị đi u 9 đ n đi u 14 c a Pháp l nh cán b i c a ng i CBCC đ c h ườ i c a ng ề ợ ủ c quy đ nh t ị ượ ườ ừ ề i công dân quy đ nh trong Hi n pháp, còn ộ ủ ế ề ệ ề ợ ủ
ự ệ ệ c làm (t i CBCC còn ph i tuân theo ả ng III, pháp l nh công đ c h ng quy n l ượ ưở công ch c năm 2003; ứ - CBCC ngoài vi c th c hi n nh ng nghĩa v c a công dân và ng ữ ượ ườ ụ ủ đi u 15 đ n đi u 20, ch ừ ề ữ ề ệ ế ề ươ ệ quy đ nh v nh ng vi c CBCC không đ ị ch c).ứ Trên đây là m t s đi m gi ng nhau và khác nhau c b n gi a CBCC và công dân. ộ ố ể ơ ả ữ ố
Câu 2: Trong pháp l nh cán b , công ch c: ệ c quy đ nh ứ ộ ộ ề ứ ề ợ ủ i c a cán b công ch c đ ộ ứ ượ ị nh
i: Tuy n d ng cán b công ch c, quy n và quy n l ụ ể ? th nàoế Tr l ả ờ
c quy đ nh t i Đi u 23. Đi u 24 M c 2, Ch ng IV, ể ụ ộ ứ ượ ị ạ ụ ề ề ươ Pháp l nh CBCC năm 2003. A. Tuy n d ng cán b công ch c đ ệ Đi u 23 ề
2
ứ ụ ề ị 1. Khi tuy n d ng cán b , công ch c quy đ nh t ộ ổ ứ ệ ủ i các đi m b, c, đ, e và h kho n 1 Đi u 1 c a ể ạ ch c ph i căn c vào nhu c u công vi c, v trí công tác c a ch c danh cán ầ ả ủ ứ ệ ị ỉ ả ế ượ ể Pháp l nh này, c quan, t ơ b , công ch c và ch tiêu biên ch đ ứ ộ ể ủ ệ ạ ả ứ c giao. ứ ầ 2. Khi tuy n d ng cán b , công ch c quy đ nh t ộ ứ ị ự ể ạ ụ ả ế ệ ồ i đi m d kho n 1 Đi u 1 c a Pháp l nh này, ề ị đ n v s nghi p ph i căn c vào nhu c u công vi c, k ho ch biên ch và ngu n tài chính c a đ n ủ ơ ế ệ ơ v .ị ệ ự ồ ụ ượ ể c th c hi n theo hình th c h p đ ng làm vi c. ệ ể ề i đi m b và đi m c kho n 1 Đi u ứ ợ ứ ể ạ ả ủ ị 1 c a Pháp l nh này ph i qua th c hi n ch đ công ch c d b . ứ ự ị ự ả ấ ạ ủ ụ ẩ c tuy n d ng làm cán b , công ch c quy đ nh t ộ ế ộ ẩ ệ ệ ả ị ự 4. Ng ệ ớ vùng dân t c ít ng Vi c tuy n d ng đ ể ụ ệ i đ 3. Ng ườ ượ ệ i đ ườ ượ ể ầ c tuy n d ng ph i có ph m ch t đ o đ c, đ tiêu chu n và thông qua thi tuy n; ể ứ i, h i đ o ho c ặ ụ ệ i thì có th th c hi n ể các đ n v s nghi p, vùng cao, vùng sâu, vùng xa, biên gi ở ứ ở ự ả ả ể ự ơ ộ ườ ứ ộ ộ đ i v i vi c tuy n d ng ố ớ đ đáp ng yêu c u xây d ng đ i ngũ cán b , công ch c ể thông qua xét tuy n.ể ị ủ ụ ể ế ộ ể ể
ể ệ ể ệ ể ọ ổ ề ệ c th c hi n theo quy đ nh c a Lu t t ự ệ ệ ề ẩ Chính ph quy đ nh c th ch đ thi tuy n và xét tuy n." Đi u 24 Vi c tuy n ch n và b nhi m Th m phán Toà án nhân dân, Ki m sát viên Vi n ki m sát nhân ch c Toà án nhân dân, Pháp l nh v Th m phán và H i ộ ượ ệ ch c Vi n ki m sát nhân dân và Pháp l nh v Ki m sát viên Vi n ệ ể ẩ ậ ổ ứ ệ ủ ứ ề ể dân đ ị th m Toà án nhân dân, Lu t t ẩ ậ ổ ki m sát nhân dân. ể
ề ợ ứ ộ ng II, Pháp l nh CBCC năm 2003 quy đ nh ị B. Cán b , công ch c có các quy n l T đi u 9 đ n đi u 14, Ch ế ừ ề ươ ề i sau: ệ nh sau:
Đi u 9ề Cán b , công ch c có các quy n l ứ ộ 1. Đ c ngh hàng năm theo quy đ nh t ượ i sau đây: ề ợ ạ ị ề ả theo quy đ nh t ả ề i Đi u 73 và ngh vi c riêng theo quy đ nh t i Đi u 78 c a B ị ạ i Đi u 74, Đi u 75 kho n 2, kho n 3 Đi u 76 và Đi u ề ộ ỉ ệ ề ề ủ ề ạ ị ậ ng h p có lý do chính đáng đ ng l ng sau khi đ c s đ ng ý ườ ợ ỉ ưở ươ ượ ự ồ c ngh không h ượ ch c s d ng cán b , công ch c; c a ng ủ ổ ứ ử ụ ộ ỉ 77, ngh các ngày l ễ ỉ lu t lao đ ng; ộ 2. Trong tr i đ ng đ u c quan, t ầ ơ ườ ứ 3. Đ c h ượ ể ệ ả ạ ộ ệ ế ộ ợ ấ ế ộ ử ấ ả c p b o hi m xã h i, m đau, tai n n lao đ ng, b nh ngh tu t theo quy đ nh t ề ứ ề ộ ố i các đi u 107, 142, 143, 144, 145 và 146 ạ ị
ng ch đ h u trí, thôi vi c theo quy đ nh t i M c 5 Ch ng các ch đ tr ưở nghi p, thai s n, h u trí và ch đ t ư c a B lu t lao đ ng; ộ ộ ậ ủ 4. Đ c h ưở ượ ế ộ ư ệ ị ạ ụ ươ ệ ng IV c a Pháp l nh ủ này; i quy đ nh t i kho n 2 Đi u 109, các ng các quy n l ị ạ ề ả ứ ữ ộ ề ợ đi u 111, 113, 114, 115, 116 và 117 c a B lu t lao đ ng; 5. Cán b , công ch c là n còn đ ủ c h ượ ưở ộ ậ ề ộ ng các quy n l i khác do pháp lu t quy đ nh. ề ợ ậ ị ượ ưở ề 6. Đ c h Đi u 10 Cán b , công ch c đ ng ti n l c giao, ứ ưở ượ ề ươ ụ ượ ứ ớ chính sách v nhà c h , các chính sách khác và đ ở ng t ượ ả ng x ng v i nhi m v , công v đ ệ ươ ả Cán b , công ch c làm vi c ụ c b o đ m các đi u ki n làm vi c. ệ ề ặ ệ ệ ở ứ ngành, ngh đ c h i, nguy hi m đ ộ ề ộ ề ộ ạ ệ vùng cao, vùng sâu, vùng xa, h i đ o ho c làm vi c trong các ả ả c h ng ph c p và chính sách u đãi do Chính ph quy đ nh. ư ượ ưở ụ ấ ủ ị ể ề ủ ề ộ ị ạ ộ c t o đi u ki n đ h c t p nâng cao trình đ , đ Đi u 11 Cán b , công ch c có quy n tham gia ho t đ ng chính tr , xã h i theo quy đ nh c a pháp lu t; ậ ượ c ứ ể ọ ậ ộ ượ ộ ề ị ọ ệ ứ ề c giao. đ ượ ạ khen th c quy n nghiên c u khoa h c, sáng tác; đ ụ ượ ng khi hoàn thành xu t s c nhi m v , công v đ ấ ắ ụ ệ
cáo, kh i ki n v vi c làm c a c quan, t ứ ế ộ ủ ơ ệ ề ậ ế ch c, cá ở ổ ứ ch c có th m quy n theo quy đ nh c a pháp ủ ổ ứ ề ệ ẩ ề ị ưở Đi u 12 ề Cán b , công ch c có quy n khi u n i, t ạ ố nhân mà mình cho là trái pháp lu t đ n các c quan, t ơ lu t.ậ ề ộ ứ ụ ượ ụ ệ c pháp lu t và nhân dân b o v . ệ ậ ả ề Đi u 13 Cán b , công ch c khi thi hành nhi m v , công v đ Đi u 14 Cán b , công ch c hy sinh trong khi thi hành nhi m v , công v đ ụ ượ ụ ệ ộ c xem xét đ công nh n là ể ậ li ệ ụ ụ ệ ộ ượ ụ c xem xét đ áp d ng ể ứ ậ ủ ng trong khi thi hành nhi m v , công v thì đ ứ ị ươ ng t nh đ i v i th ng binh. chính sách, ch đ t t sĩ theo quy đ nh c a pháp lu t. ị Cán b , công ch c b th ế ộ ươ ự ư ố ớ ươ
3
Câu 3: Nh ng vi c cán b , công ch c không đ ứ ượ ạ ng tr c quy đ nh ng đ ướ ế ị c làm? Vi c xét nâng ng ch, nâng b c ậ nh thế ượ ạ ữ ệ c th i h n đ ờ ạ ượ ộ ệ ệ ệ nh th nào? Đào t o – B i d ồ ưỡ ứ ộ l c th c hi n ự ươ nào trong pháp l nh cán b công ch c? Tr l i: ả ờ
ng III, Pháp l nh cán b công ch c năm 2003 quy đ nh ứ ộ ệ ị A. T đi u 15 đ n Đi u 20, Ch ế ừ ề nh ng vi c CBCC không đ c làm ề ượ ữ ươ nh sau:
ệ Đi u 15 ề Cán b , công ch c không đ c chây l ứ ộ ượ ườ ặ nhi m v , công v ; không đ c gây bè phái, m t đoàn k t, c c b ho c t ụ ệ ượ i trong công tác, tr n tránh trách nhi m ho c thoái thác ấ ệ ý b vi c. ỏ ệ ố ế ụ ộ ặ ự ụ ề Đi u 16 Cán b , công ch c không đ ứ ố c c a quy n, hách d ch, sách nhi u, gây khó khăn, phi n hà đ i ễ ề i quy t công vi c. ượ ử ch c, cá nhân trong khi gi ả ổ ứ ộ v i c quan, t ớ ơ ề ế ị ệ
ượ Đi u 17 ộ ả ặ ầ ậ ệ ạ ổ ợ ữ ch c nghiên c u khoa h c t ứ ổ ứ ch c kinh doanh, d ch v ế ị ậ ề ở . ọ ư ệ ệ ế ủ c và n ộ ữ ệ ề và các t n ướ mà vi c t ng h i đ n l ệ ư ấ ề c thành l p, tham gia thành l p ho c tham gia qu n lý, đi u Cán b , công ch c không đ ề ứ ậ hành các doanh nghi p t ợ nhân, công ty trách nhi m h u h n, công ty c ph n, công ty h p danh, h p ệ ư tác xã, b nh vi n t ng h c t , tr và t ệ ư ườ ệ ọ ư ổ ứ Cán b , công ch c không đ c làm t ứ ộ ượ ch c, cá nhân khác trong n ổ ứ ướ c, bí m t công tác, nh ng công vi c thu c th m quy n gi ệ ậ v n đó có kh năng gây ph ươ ả ụ ể ệ ị ụ v n cho các doanh nghi p, t ư ấ c ngoài v các công vi c có liên quan đ n bí m t nhà ướ i quy t c a mình và các công vi c khác ả ẩ i ích qu c gia. ạ ế ợ ố v n c a cán b , công ch c." ộ ư ấ ủ ứ ủ Chính ph quy đ nh c th vi c làm t ề Đi u 18 Cán b , công ch c làm vi c nh ng ngành, ngh có liên quan đ n bí m t nhà n ệ ở ữ ứ ộ ế ề khi cú quy t đ nh h u trí, thôi vi c, không đ ấ ể ừ ướ ậ c làm vi c cho các t ệ ượ ư c, n c ngoài ho c t c, thì trong ổ c ngoài trong ph m vi các công ướ ướ ạ th i h n ít nh t là năm năm k t ch c, cá nhân trong n vi c có liên quan đ n ngành, ngh mà tr ế ờ ạ ứ ệ ả ứ Chính ph quy đ nh c th danh m c ngành, ngh , công vi c, th i h n mà cán b , công ch c ờ ạ ủ ị c làm và chính sách u đãi đ i v i nh ng ng i ph i áp d ng quy đ nh c a Đi u này. không đ ế ị ệ ch c liên doanh v i n ớ ướ ặ ổ ứ c đây mình đã đ m nhi m. ệ ướ ề ệ ụ ườ ố ớ ữ ụ ả ề ụ ể ư ủ ị ộ ề
ầ i đ ng đ u, c p phó c a ng ấ ầ ơ ủ ặ ợ i đó i đ ng đ u c quan, v ho c ch ng c a nh ng ng ữ ườ ế i đó tr c ti p ự ườ ườ ứ ạ ộ ủ ệ ồ ề ạ c. ố ả ự ườ ứ c góp v n vào doanh nghi p ho t đ ng trong ph m vi ngành, ngh mà ng ệ ướ
ầ ượ ợ ượ Đi u 19 ề Ng không đ ượ th c hi n vi c qu n lý nhà n ệ Đi u 20 ề Ng ườ ứ ố i đ ng đ u và c p phó c a ng ấ ị ẹ ch c không đ ề ổ ứ ổ ứ ơ ỹ i đ ng đ u c quan, t ổ ứ ầ ơ ch c v lãnh đ o v t ạ ữ ứ ụ ch c ho c mua bán v t t ậ ư ặ ặ c b trí v ho c ố ch c nhân s , k toán - tài ự ế ế ợ , hàng hoá, giao d ch, ký k t h p ị ch c đó. ủ ườ ứ ch ng, b , m , con, anh, ch , em ru t c a mình gi ộ ủ ồ v ; làm th qu , th kho trong c quan, t ủ ủ ụ đ ng cho c quan, t ổ ứ ơ ồ
c th i h n đ c th c hi n ng tr ạ ướ ự ế ệ nh th nào? ạ ủ ệ ề ạ B. Vi c xét nâng ng ch, nâng b c l ệ ậ ươ T i đi u 38, Ch ng VI c a Pháp l nh CBCC quy đ nh ươ ệ ề “Cán b công ch c quy đ nh t ộ ứ ấ ắ i các đi n b,c,d, ®, e và h Kho n 1 đi u 1 c a Pháp l nh này l p ậ ậ ươ ng ệ ờ ạ ượ nh sau: ị ủ ả c xét nâng ng ch, nâng b c l ạ ượ ụ ụ ệ ị thành tích xu t s c trong vi c th c hi n nhi m v , công v thì đ ự tr ể ệ c th i h n theo quy đ nh c a Chính ph ” ủ ị ờ ạ ướ ủ
ng đ ộ ế ị ng IV c a Pháp l nh CBCC năm 2003 quy đ nh ủ ệ ị ế ượ ụ c quy đ nh ươ nh th nào trong pháp l nh cán b công ch c? ứ ệ nh sau:
ứ ự ệ ổ ch c có th m quy n qu n lý cán b , công ch c có trách nhi m xây d ng quy ự ủ ng đ t o ngu n và nâng cao trình đ , năng l c c a ả ồ ưỡ ề ạ ẩ ệ ồ ộ ạ ứ ch c vi c đào t o, b i d ổ ứ ộ ể ạ ạ ứ
ồ ưỡ ẩ ng cán b , công ch c ph i căn c vào quy ho ch, k ho ch, tiêu chu n ứ ứ ế ả ạ ạ ộ ệ ụ ủ ừ ạ ứ ụ ạ C. Đào t o - B i d ồ ưỡ ạ T đi u 25 đ n đi u 27, m c 3 Ch ề ừ ề Đi u 25 ề C quan, t ơ ho ch, k ho ch và t ế cán b , công ch c. ộ Đi u 26ề Vi c đào t o, b i d ệ đ i v i t ng ch c v , tiêu chu n nghi p v c a t ng ng ch. ố ớ ừ ẩ ề ạ ướ ấ ồ c c p. Ch đ đào t o, b i ế ộ ạ ng do các c quan, t d Đi u 27 Kinh phí đào t o, b i d ồ ưỡ ộ ch c có th m quy n quy đ nh ổ ứ ng cán b , công ch c do ngân sách nhà n ứ ị ề ẩ ơ ưỡ
ứ ộ ộ ệ ề ả Câu 4: Quy đ nh v qu n lý cán b , công ch c trong pháp l nh cán b công ch c? Khen ứ ị ng đ i v i cán b công ch c? th ố ớ ứ ộ ưở
4
ị ả ề ứ ứ ệ ươ ủ ệ ề ị ộ ộ nh sau: ng V c a Pháp l nh CBCC quy đ nh
ứ ả ộ A. Quy đ nh v qu n lý cán b , công ch c trong pháp l nh cán b công ch c? T đi u 33 đ n đi u 36, Ch ế ị ề Đi u 33ề N i dung qu n lý v cán b , công ch c bao g m: 1. Ban hành và t ồ ch c th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t, đi u l ề ổ ứ ề ệ ộ ự ệ ả ạ ậ ộ , quy ch v cán b , ế ề
công ch c;ứ ậ ộ ạ ế ứ ộ ộ ứ ạ ứ ươ ị ộ ế ng; quy đ nh Trung c ướ ở ng d n đ nh m c biên ch trong ế ứ ị ẫ ướ 2. L p quy ho ch, k ho ch xây d ng đ i ngũ cán b , công ch c; ự 3. Quy đ nh ch c danh và tiêu chu n cán b , công ch c; ẩ 4. Quy t đ nh biên ch cán b , công ch c trong các c quan nhà n ơ ệ ứ Trung ứ ị ự ổ ứ ứ ộ Ủ ng; ươ ử ụ ị ế ị ế ệ ủ ự ử ệ đ nh m c biên ch hành chính, s nghi p thu c y ban nhân dân; h ự ị c các đ n v s nghi p c a Nhà n ướ ở ệ ả ể ụ ộ ng và các ch đ , chính sách đãi ng , khen ch c th c hi n ch đ ti n l ệ ế ộ ộ th ưở ứ ộ ự ố ậ ề ủ ứ ộ cáo đ i v i cán b , công ch c." ỷ ậ ố ớ ệ ệ ể ch c gi ổ ứ ố ớ ỉ ạ ứ ế ế ả ộ ề ứ ượ ệ ả ả ả c th c hi n theo quy đ nh phân c p c a Đ ng C ng s n ấ ủ ự ộ ị t Nam và c a Nhà n ộ c. Vi ủ ệ ậ ổ ứ ử ượ ự ủ ệ ả ị ố ầ ch c H i đ ng nhân dân và U ban nhân dân, đi u l c th c hi n theo quy đ nh c a Lu t t ỷ ệ ậ ổ ứ ộ ồ ộ ch c Qu c h i, ề ệ ủ ổ ứ c a t ch c Lu t t chính tr , t ơ 5. T ch c th c hi n vi c qu n lý, s d ng và phân c p qu n lý cán b , công ch c; ấ ả ệ ộ 6. Ban hành quy ch tuy n d ng, nâng ng ch; ch đ t p s , th vi c; ế ộ ậ ự ế ạ ng, đánh giá cán b , công ch c; 7. Đào t o, b i d ồ ưỡ ứ ạ 8. Ch đ o, t ự ế ộ ề ươ ứ ổ ỉ ạ ng, k lu t đ i v i cán b , công ch c; ộ 9. Th c hi n vi c th ng kê cán b , công ch c; ứ 10. Thanh tra, ki m tra vi c thi hành các quy đ nh c a pháp lu t v cán b , công ch c; ệ ị i quy t các khi u n i, t 11. Ch đ o, t ạ ố Đi u 34 1. Vi c qu n lý cán b , công ch c đ ệ ướ 2. Vi c qu n lý cán b do b u c đ ộ ch c Chính ph , Lu t t ậ ổ ứ ủ ch c chính tr - xã h i. ộ ị ổ ứ ệ ể ệ ả ự 3. Vi c qu n lý Th m phán, Ki m sát viên đ ượ ẩ ị ậ ổ ị ẩ ề ệ ộ ch c Toà c th c hi n theo quy đ nh c a Lu t t ủ ậ ổ ứ ch c Vi n ki m sát ể ệ ứ án nhân dân, Pháp l nh v Th m phán và H i th m Toà án nhân dân, Lu t t ẩ nhân dân và Pháp l nh v Ki m sát viên Vi n ki m sát nhân dân. ệ ể ề 4. Toà án nhân dân t i cao th c hi n vi c qu n lý cán b , công ệ ể i cao, Vi n ki m sát nhân dân t ể ệ ố ố ự ệ ệ ả ộ ẩ ề ứ ề ng v Qu c h i quy t đ nh biên ch cán b , công ch c thu c Toà án nhân dân ụ ố ứ ế ộ ộ t ch c theo th m quy n. Đi u 35 1. U ban th ỷ ệ ộ ườ i cao, Vi n ki m sát nhân dân; s l ố ượ ố ng Th m phán c a các Toà án. ủ ỷ ườ ế ị ụ ướ ủ ị ứ ứ ướ ch c chính tr , t ế ị ẩ ố ộ ủ ị ổ 2. Biên ch công ch c Văn phòng Qu c h i do U ban th 3. Biên ch công ch c Văn phòng Ch t ch n 4. Biên ch cán b làm vi c trong t ộ c do Ch t ch n ứ ị ổ ng v Qu c h i quy t đ nh. ố ộ c quy t đ nh. ế ị ch c chính tr - xã h i do t ị ứ ệ ộ ổ ch c có ứ th m quy n quy t đ nh. ể ế ế ế ế ị ẩ
ứ ế ề Đi u 36 ề 1. Chính ph quy t đ nh biên ch và qu n lý cán b , công ch c làm vi c trong c quan hành ng; quy đ nh đ nh m c biên ch hành chính, s nghi p thu c y ban nhân ế ị ươ ả ứ ị ị ng d n đ nh m c biên ch trong các đ n v s nghi p c a Nhà n ệ ệ Trung chính nhà n dân; h ị ự ế ơ ộ ế ệ ủ ướ 2. B N i v giúp Chính ph th c hi n vi c qu n lý cán b , công ch c quy đ nh t ủ ự ệ ệ ả ộ i kho n 1 ả ơ ộ ủ ng. ươ ạ ị ự c ướ ở ứ ủ Trung c ướ ở ẫ ứ ị ộ ộ ụ Đi u này. ề ộ ơ ủ Ủ ộ ỉ ố ự 3. Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , y ban nhân dân t nh, thành ph tr c ộ ơ ng th c hi n qu n lý cán b , công ch c theo phân c p c a Chính ph và theo quy đ nh ị ứ ấ ủ ủ ự ệ ả ộ ộ thu c Trung ươ c a pháp lu t." ậ ủ ứ ệ ủ ố ớ ề ệ ị th ưở
c xét khen ứ ượ ự ụ ụ ệ ệ ệ th ưở ứ
c; ướ ự
ệ ươ ươ c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t. ng cán b , công ch c đ ng đ i v i cán b công ch c? C. Khen th ộ ưở T đi u 37 đ n đi u 38 Ch ng VI c a Pháp l nh CBCC năm 2003 quy đ nh vi c khen ươ ế ừ ề nh sau: ng Đi u 37 ề 1. Cán b , công ch c có thành tích trong vi c th c hi n nhi m v , công v thì đ ộ ng theo các hình th c sau đây: a) Gi y khen; ấ b) B ng khen; ằ c) Danh hi u vinh d Nhà n ng; d) Huy ch đ) Huân ch ng. 2. Vi c khen th ệ ứ ượ ưở ủ ự ệ ậ ộ ị
5
ề Đi u 38 "Cán b , công ch c quy đ nh t ộ ứ ủ ể ề ệ ấ ắ ụ ụ ệ ng tr i các đi m b, c, d, đ, e và h kho n 1 Đi u 1 c a Pháp l nh này ả ạ ậ c xét nâng ng ch, nâng b c l p thành tích xu t s c trong vi c th c hi n nhi m v , công v thì đ ạ ượ ự ậ l ủ ươ ị ệ c th i h n theo quy đ nh c a Chính ph ." ị ờ ạ ệ ủ ướ
ứ ộ ệ Câu 5: Cán b công ch c có nghĩa vô trách nhi m gì? ả ứ ệ ệ ậ ng m t năm áp d ng cho ai và trong tr Vi c mi n nhi m ch c v lãnh đ o c a công ch c có ph i là hình th c kû lu t không? T i sao? ạ ứ ạ ủ ng h p nào? Hình th c kéo dài th i gian nâng b c l ợ ộ ứ ụ ờ ậ ươ ễ ứ ườ ụ ệ ụ ng II c a Pháp l nh cán b công ch c quy đ nh ứ ị ủ ủ ươ ộ ệ nh sau:
ụ ồ ứ ớ ủ ệ ộ t Nam; b o v s an toàn, danh d ệ ự ả ự và l ợ ng l A. Nghĩa v , trách nhi m c a CBCC: T đi u 6 đ n đi u 9 Ch ề ế ừ ề Đi u 6 ề Cán b , công ch c có nh ng nghĩa v sau đây: ữ ộ 1. Trung thành v i Nhà n c C ng h xã h i ch nghĩa Vi ộ ướ i ích qu c gia; ố 2. Ch p hành nghiêm ch nh đ ấ ố ỉ ủ ậ ủ ả ườ c; thi hành nhi m v , công v theo đúng quy đ nh c a pháp lu t; n i, ch tr ủ ươ ị ụ ệ ậ ướ ng c a Đ ng và chính sách, pháp lu t c a Nhà ủ ậ ụ ọ 3. T n t y ph c v nhân dân, tôn tr ng nhân dân; ắ 4. Liên h ch t ch v i nhân dân, tham gia sinh ho t v i c ng đ ng dân c n i c trú, l ng ạ ớ ộ ư ơ ư ẽ ớ ệ ồ nghe ý ki n và ch u s giám sát c a nhân dân; ụ ụ ụ ặ ị ự ủ ế ; không đ c quan 5. Có n p s ng lành m nh, trung th c, c n ki m liêm chính, chí công vô t ự ệ ầ ư ượ ạ liêu, hách d ch, c a quy n, tham nhũng; ị ế ố ử ề ứ ổ ứ ỷ ậ ệ ộ ch c k lu t và trách nhi m trong công tác; th c hi n nghiêm ch nh n i quy c a ủ gìn và b o v c a công, b o v bí m t nhà n c theo quy đ nh c a pháp lu t; ỉ ủ ệ ậ ị ữ ệ ủ c quan, t ơ ậ ố ợ ệ ả ộ ả ọ ậ ự ướ ạ ủ ộ c giao; ệ ụ ượ ng xuyên h c t p nâng cao trình đ ; ch đ ng, sáng t o, ph i h p trong công tác nh m ằ t nhi m v , công v đ ụ ự ề ch c có th m quy n. ẩ ổ ứ ề ủ ơ ộ
ệ ậ ề ệ ụ ệ ứ ứ ề ệ ệ 6. Có ý th c t ch c; gi ổ ứ 7. Th ườ hoàn thành t ố 8. Ch p hành s đi u đ ng, phân công công tác c a c quan, t ấ Đi u 7 ề Cán b , công ch c ch u trách nhi m tr ộ ướ mình; cán b , công ch c gi ệ ạ ộ công v c a cán b , công ch c thu c quy n theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ộ ụ ủ ề ộ c pháp lu t v vi c thi hành nhi m v , công v c a ụ ủ ị ch c v lãnh đ o còn ph i ch u trách nhi m v vi c thi hành nhi m v , ụ ữ ứ ụ ứ ị ủ ả ị
ả ấ ứ ể ẫ ợ ậ ớ Đi u 8 ề Cán b , công ch c ph i ch p hành quy t đ nh c a c p trên; khi có căn c đ cho là quy t đ nh ộ ng h p v n ph i ch p hành i ra quy t đ nh và không ph i ch u trách ủ ấ ế ị i ra quy t đ nh; trong tr ế ị ườ ườ ế ế ị ấ ị ườ ế ị ả ả ủ ấ ứ đó trái pháp lu t thì ph i báo cáo ngay v i ng ả quy t đ nh thì ph i báo cáo lên c p trên tr c ti p c a ng ự nhi m v h u qu c a vi c thi hành quy t đ nh đó. ế ị ệ ế ị ệ ả ả ủ ề ậ
B. Vi c mi n nhi m ch c v lãnh đ o c a công ch c có ph i là hình th c kû lu t không? ứ ụ ạ ủ ứ ứ ệ ễ ệ ả ậ T i sao? ạ
ả ậ Vi c mi n nhi m ch c v lãnh đ o c a công ch c không ph i là hình th c kû lu t vì: T i kho n 1 đi u 39 Ch ệ ạ ử ng VI, pháp l nh công ch c năm 2003 quy đ nh v kû lu t và x lý ứ ụ ươ ạ ủ ệ ứ ề ứ ứ ệ ề ậ ị
ễ ả vi ph m ạ nh sau: ộ ủ ệ ị ứ ị 1. Cán b , công ch c quy đ nh t ạ ề ệ ự ả ị ậ ị ứ ủ ạ i các đi m b, c, d, đ, e và h kho n 1 Đi u 1 c a Pháp l nh này ể ạ ả vi ph m các quy đ nh c a pháp lu t, n u ch a đ n m c b truy c u trách nhi m hình s , thì tùy theo ế ư ế tính ch t, m c đ vi ph m ph i ch u m t trong nh ng hình th c k lu t sau đây: ữ ộ ứ ứ ỷ ậ
ng;
ệ ỷ ậ ề ủ ơ ơ ị ả ổ ứ ứ ộ ộ ấ ứ ộ a) Khi n trách; ể b) C nh cáo; ả c) H b c l ạ ậ ươ d) H ng ch; ạ ạ đ) Cách ch c;ứ e) Bu c thôi vi c. ộ Vi c x lý k lu t thu c th m quy n c a c quan, t ch c, đ n v qu n lý cán b , công ch c. ệ ử ệ T i đi u 33, M c 3 Ngh đ nh 117/2003/N§-CP ngày 10/10/2003 quy đ nh v vi c mi n nhi m ạ ề ệ ẩ ị ụ ễ ị ị ứ ụ ề ễ ệ ẩ ạ ố ề ạ ứ ụ công tác khác không ch h t th i h n b nhi m trong các tr ng h p sau đây : ch c v lãnh đ o nh sau: Công ch c gi ứ ờ ế ư ch c v lãnh đ o đ ữ ổ c c p có th m quy n xem xét cho mi n nhi m và b trí ượ ấ ệ ờ ạ ườ ợ
1. Do nhu c u công tác; ầ 2. Do s c kho không b o đ m; ứ ẻ ả ả
6
ệ ậ ằ ứ ứ ư ạ ậ ứ ụ ứ ễ ệ ạ ả ị 3. Do không hoàn thành nhi m v ; ụ 4. Do vi ph m kû lu t nh ng ch a đ n m c b thi hành kû lu t b ng hình th c cách ch c. ư ế ứ ị Căn c vào nh ng quy đ nh nêu trên, vi c mi n nhi m ch c v lãnh đ o không ph i là hình th c kû ứ ệ ữ lu t đ i v i cán b công ch c. ậ ố ớ ứ ộ
C. Hình th c kéo dài th i gian nâng b c l ng m t năm áp d ng cho ai và trong tr ậ ươ ứ ờ ụ ộ ườ ng h p nào? ợ ạ ị nh sau: ề ươ ứ ạ ị ị T i đi u 43 ch ủ ề Cán b công ch c quy đ nh t ộ ứ ng VI c a PL CBCC năm 2003 quy đ nh ả ờ i các diÓm b, c, d, ®, e, h kho n 1 Đi u 1 c a PL này b kû lu t ậ ộ ng thêm m t ủ ậ ươ ứ ể ả ị b ng hình th c khi n trách, c nh cáo, cách ch c thì b kéo dài th i gian nâng b c l ằ năm.
c quy đ nh nh th nào? ử ư ế ị ề ố ớ ủ ộ ệ ứ ị ề lu t và x lý vi ph m nh sau: ậ ư ề ủ ứ ệ ộ ứ ị ự ạ ị Câu 6. Kû lu t và x lý vi ph m đ i v i cán b công ch c đ ứ ượ ạ ậ T i đi u 39 đ n đi u 46 Ch ng VI c a Pháp l nh Cán b , Công ch c năm 2003 quy đ nh kû ộ ươ ế ạ ử ạ Đ i u 3 9 1. Cán b , công ch c quy đ nh t i các đi m b, c, d, đ, e và h kho n 1 Đi u 1 c a Pháp l nh này ề ể ạ ả vi ph m các quy đ nh c a pháp lu t, n u ch a đ n m c b truy c u trách nhi m hình s , thì tuỳ theo ế ủ ệ ư ế tính ch t, m c đ vi ph m ph i ch u m t trong nh ng hình th c k lu t sau đây: ữ ộ ạ ứ ứ ỷ ậ ị ậ ị ấ ả
ng;
ề ủ ơ ộ ị ơ ả ộ ộ ị c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t và đi u l ứ ộ a) Khi n trách; ể b) C nh cáo; ả c) H b c l ạ ậ ươ d) H ng ch; ạ ạ đ) Cách ch c;ứ e) Bu c thôi vi c. ộ ệ Vi c x lý k lu t thu c th m quy n c a c quan, t ẩ ỷ ậ ệ ử 2. Vi c bãi nhi m, k lu t đ i v i cán b quy đ nh t ỷ ậ ố ớ ệ ệ ệ ự ượ ủ ậ ị ch c, đ n v qu n lý cán b , công ch c. ổ ứ ứ i đi m a và đi m g kho n 1 Đi u 1 c a ủ ể ể ề ả ạ ị ổ ứ ch c ch c chính tr , t c a t ề ệ ủ ổ ứ
ứ ệ ấ ậ ạ ủ ộ i ph m thì b truy c u trách ị ứ ạ nhi m hình s theo quy đ nh c a pháp lu t. Pháp l nh này đ ệ chính tr - xã h i. ị ộ 3. Cán b , công ch c vi ph m pháp lu t mà có d u hi u c a t ộ ậ ự ủ ệ ị t b ho c có hành vi khác gây thi ộ ứ ế ị ư ỏ ệ t c thì ph i b i th ườ ướ ị ủ ậ ị ứ ụ ệ ạ t h i cho ng 4. Cán b , công ch c làm m t mát, h h ng trang b , thi ấ h i tài s n c a Nhà n ả ủ ả ồ ạ 5. Cán b , công ch c có hành vi vi ph m pháp lu t trong khi thi hành nhi m v , công v gây ụ ch c đã ổ ứ ả ả ơ i b thi thi b i th ồ ệ ạ ườ ặ ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ch c kho n ti n mà c quan, t i khác thì ph i hoàn tr cho c quan, t ề ổ ứ ậ ườ ị t h i theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ả ệ ạ ơ ủ
ộ ườ ng cho ng Đ i u 40 Vi c k lu t đ i v i cán b , công ch c ph i đ ả ượ ổ ứ ử ch c s ộ c H i đ ng k lu t c a c quan, t ề ề ệ ỷ ậ ố ớ ộ d ng cán b , công ch c xem xét và đ ngh c quan, t ụ ộ ồ ẩ ổ ứ ứ ch c chính tr , t ầ ứ ị ơ Thành ph n và quy ch ho t đ ng c a H i đ ng k lu t do Chính ph , t ủ ỷ ậ ủ ơ ch c có th m quy n quy t đ nh. ế ị ủ ổ ứ ề ạ ộ ộ ồ ỷ ậ ị ổ ế ch c chính tr - xã h i quy đ nh. ị ộ ứ ề ị Đ i u 41 Trong th i gian đang b xem xét k lu t, cán b , công ch c có th b c quan, t ờ ổ ứ ề ể ị ơ ộ ỷ ậ ỉ ế ụ ế ị ứ ấ ả ể ệ ạ ộ ế ế ụ ể ư ặ ượ ế ụ ệ ỉ ng l ặ t có th kéo dài nh ng không đ ệ ị ử ỉ ị ạ ệ ng h p đ c bi ườ ế ị ạ ộ c h ượ ưở ủ ứ ờ ẩ ch c có th m quy n qu n lý ra quy t đ nh t m đình ch công tác n u xét th y cán b , công ch c đó ti p t c làm ứ ỉ vi c có th gây khó khăn cho vi c xác minh ho c ti p t c có hành vi vi ph m. Th i h n t m đình ch ờ ạ ạ ế c quá ba tháng; h t không quá m i lăm ngày, tr ợ ườ c ti p t c làm vi c. Cán th i h n t m đình ch công tác, n u không b x lý thì cán b , công ch c đ ứ ượ ờ ạ ạ b , công ch c trong th i gian b t m đình ch công tác đ ng theo quy đ nh c a Chính ị ươ ộ ph .ủ i thì sau khi t m đình ch công tác đ ứ ạ ỗ ỉ ườ ượ ố ể ộ ợ ạ ứ ị ử ấ ể ượ ề ị c b trí v v trí công tác Cán b , công ch c không có l ề ị ạ ậ ng h p cán b , công ch c b x lý k lu t b ng các hình th c khi n trách, c nh cáo, h b c ả ứ ỷ ậ ằ ộ ặ c b trí v v trí công tác cũ ho c ạ ạ c b trí làm ng, h ng ch thì tuỳ theo tính ch t, m c đ vi ph m có th đ ộ ể ị ỷ ậ ằ ố ứ ượ ứ ố cũ; tr l ứ ộ ươ chuy n làm công tác khác. Cán b , công ch c b k lu t b ng hình th c cách ch c đ ứ công tác khác. ề ứ ạ ể ề Đ i u 42 Cán b , công ch c quy đ nh t ị ộ ạ ề ị ỷ ậ ế ị i các đi m b, c, d, đ, e và h kho n 1 Đi u 1 c a Pháp l nh này ệ ả ch c, đ n v có ơ ế ơ ỷ ậ ố ớ ủ ổ ứ ị khi b k lu t có quy n khi u n i v quy t đ nh k lu t đ i v i mình đ n c quan, t ề th m quy n theo quy đ nh c a pháp lu t. ế ủ ề ậ ẩ ị
7
Cán b , công ch c quy đ nh t ể ủ ề ệ ứ ữ i các đi m b, c, d, đ, e và h kho n 1 Đi u 1 c a Pháp l nh này ả ng tr xu ng b bu c thôi vi c có quy n kh i ki n v án ệ ươ ụ ề ệ ố ộ ở ị ạ ng đ ủ
ị ứ ộ ng và t ch c v t V tr gi ở ươ ụ ừ ụ ưở hành chính t i Toà án theo quy đ nh c a pháp lu t. ạ ậ ị Đ i u 43 ề Cán b , công ch c quy đ nh t ộ ị ạ ể ủ ứ ị ứ ứ ườ ể ợ ể i các đi m b, c, d, đ, e và h kho n 1 Đi u 1 c a Pháp l nh này ả ậ ươ ng khi n trách đ n cách khi cú c b nhi m vào các ch c v cao h n trong th i h n ít nh t m t năm, k t ề ờ ng h p b k lu t b ng m t trong các hình th c t ứ ừ ấ ệ ả ị ỷ ậ ằ ứ ụ ờ ạ ộ ơ ứ ộ ế ị ị ỷ ậ ứ ệ ợ ỷ i Pháp l nh ch ng tham nhũng và các quy đ nh khác c a pháp Trong tr c th c hi n theo quy đ nh t ệ b k lu t b ng hình th c khi n trách, c nh cáo, cách ch c thì b kéo dài th i gian nâng b c l ị ỷ ậ ằ thêm m t năm; trong tr ế ộ ch c thì không đ ể ừ ượ ổ quy t đ nh k lu t. ỷ ậ ng h p cán b , công ch c b k lu t vì có hành vi tham nhũng, thì vi c x lý k ườ ệ ử ủ ộ ị ố ị ệ ch c chính tr , t ạ ch c chính tr - xã h i. ị ổ ứ ộ ị lu t đ ậ ượ lu t, đi u l ậ ề ng án treo thì đ ng nhiên i b Toà án ph t tù mà không đ ạ ộ ị ươ ứ ngày b n án, quy t đ nh có hi u l c pháp lu t. ự c a t ề ệ ủ ổ ứ Đ i u 4 4 Cán b , công ch c ph m t ộ ể ừ ệ ạ ả ộ c h ượ ưở ậ ệ ự ế ị b bu c thôi vi c, k t ị ề ỷ ậ ệ ự c ph c h i danh d , quy n l ề ợ ứ ụ ồ ự ẩ c c quan, t ượ ơ c b i th ồ ượ ổ ườ ng Đ i u 45 Cán b , công ch c b x lý k lu t ho c truy c u trách nhi m hình s mà đã đ ứ ị ử ặ ộ ch c có th m quy n k t lu n là oan, sai thì đ i và đ ượ ậ ế thi ề t h i theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ứ ệ ạ ủ ậ ề Đ i u 46 Các quy t đ nh v khen th ng và k lu t đ c l u vào h s c a cán b , công ch c. ế ị ề ưở ỷ ậ ượ ư ồ ơ ủ ứ ộ
ư ệ ệ ượ ộ c quy đ nh nh th nào? Nêu n i ư ế ị ộ ộ Câu 7: Đi u đ ng, bi ề dung qu n lý v cán b công ch c? ả Ch t phái, h u trí thôi vi c đ ứ A. T i đi u 28 và đi u 29, ng IV ề ề ươ ề ộ c a PL CBCC năm 2003 quy đ nh v Đi u đ ng, ề ề ủ ị bi ệ ư Đi u 28. C quan, t ề ẩ ộ ạ t phái nh sau: ơ ề ả trung i c quan, t ổ ứ ệ ạ ơ ch c có th m quy n qu n lý cán b , công ch c có quy n đi u đ ng cán ề ộ ệ ng theo yêu c u nhi m ứ ng ho c đ a ph ặ ề ch c ổ ứ ở ươ ươ ầ ị
ứ ề ả ộ ộ ứ ch c có th m quy n qu n lý cán b , công ch c có quy n bi ổ ứ ề ệ ơ ứ ế c c ờ ạ ở ộ ơ c bi t phái ch u s phân công công tác c a c quan, t m t c quan, t ị ự ệ ộ t phái cán b , công ệ ch c khác theo yêu c u nhi m v , công v . ụ ụ ầ ổ ứ ơ ượ ử ch c n i đ ủ ơ ề ng và b o đ m các quy n ả ả ả ươ t phái cán b , công ch c có trách nhi m tr l ứ ệ t phái. ộ c bi ệ ứ ượ b , công ch c đ n làm vi c t ứ ế ộ v , công v . ụ ụ Đi u 29ề C quan, t ẩ ổ ch c đ n làm vi c có th i h n ệ Cán b , công ch c đ ứ ượ ch c bi đ n. C quan, t ế ệ ổ ứ ơ i khác c a cán b , công ch c đ l ộ ợ ủ
B.T đi u 30 đ n 31 Ch ng IV c a Pháp l nh CBCC năm 2003 quy đ nh vÌ h u trí, thôi ừ ề ế ươ ủ ư ệ ị ệ ư ề vi c nh sau: Đi u 30 Cán b , công ch c có đ đi u ki n v tu i đ i và th i gian đúng b o hi m xã h i quy đ nh t ề ổ ờ ứ ể ờ ộ ủ ề ng ch đ h u trí và các ch đ khác quy đ nh t ế ộ ư ị ả ế ộ ạ i ị ề i Đi u ạ ệ c h ượ ưở ề ộ ộ ề ợ ầ ệ ở ộ ố ề ờ ộ Đi u 145 c a B lu t lao đ ng thì đ ủ ộ ậ 146 c a B lu t lao đ ng. ủ ộ ậ Đi u 31 1. Trong tr ủ ng h p do yêu c u công vi c ườ ộ ủ ề ệ ể ượ t thì th i h n này có th ờ m t s ngành, ngh và v trí công tác, thì th i gian ị c kéo dài ng ch đ h u trí có th đ ế ộ ư ể ng h p đ c bi ờ ạ ệ ặ ợ công tác c a cán b , công ch c đã có đ đi u ki n đ c h ượ ưở ứ thêm. Th i gian kéo dài thêm không quá năm năm; trong tr ườ đ ượ ụ ề ẩ ị ị c kéo dài thêm. 2. C quan, t ơ ch c có th m quy n quy đ nh c th danh m c ngành, ngh và v trí công tác mà ổ ứ th i gian công tác c a cán b , công ch c đ ủ ề ứ ượ ờ ộ ụ ể c phép kéo dài thêm. 3. Vi c kéo dài th i gian công tác c a cán b , công ch c ph i b o đ m nh ng nguyên t c sau ả ả ủ ứ ữ ệ ả ắ ờ ộ đây: ứ ầ ộ ơ ổ ứ ử ụ nguy n và có đ s c kho đ ti p t c làm vi c. ch c s d ng cán b , công ch c th c s có nhu c u; ủ ứ ự ự ẻ ể ế ụ ứ ự ệ ệ ề a) C quan, t b) Cán b , công ch c t ộ Đi u 32 "1. Cán b , công ch c quy đ nh t c a Pháp l nh này ứ ộ ị ể ề ủ ệ đ ng ch đ thôi vi c trong các tr ả ng h p sau đây: ượ c thôi vi c và h ệ i các đi m b, c, d, đ, e và h kho n 1 Đi u 1 ạ ợ ệ ườ ch c, gi m biên ch theo quy t đ nh c a c quan, t ưở a) Do s p x p t ế ổ ắ ế ộ ứ ủ ơ ế ị ế ả ổ ẩ ch c, đ n v có th m ứ ơ ị quy n;ề c c quan, t b) Có nguy n v ng thôi vi c và đ ọ ệ ệ ượ ơ ổ ứ ch c, đ n v có th m quy n đ ng ý. ẩ ề ơ ồ ị
8
Chính ph quy đ nh ch đ , chính sách thôi vi c đ i v i các tr ng h p quy đ nh t ố ớ ế ộ ủ ệ ị ườ ợ ị ạ ả i kho n này." ng ch đ thôi vi c và ộ ế ộ ệ các quy n l ứ ự i khác, ph i b i th ề ợ 2. Cán b , công ch c t ả ồ c h ượ ưở ỏ ệ ỷ ậ ng chi phí đào t o theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ủ ị ứ ự ệ ộ ờ c thôi vi c tr ch c không đ 3. Trong th i gian đang b xem xét k lu t ho c b truy c u trách nhi m hình s thì cán b , công ỷ ậ ặ ị c khi cú quy t đ nh x lý. ử ế ị ý b vi c thì b x lý k lu t, không đ ị ử ạ ườ ị ướ ượ ệ ứ
ả ề ộ ụ qu n lý v cán b , công ch c nh sau: ư ứ ộ
ứ ả ộ C. N i d ng Đi u 33ề N i dung qu n lý v cán b , công ch c bao g m: 1. Ban hành và t ồ ch c th c hi n các văn b n quy ph m pháp lu t, đi u l ề ổ ứ ộ ự ệ ậ ả ạ ề ệ ộ , quy ch v cán b , ế ề
công ch c;ứ ậ ộ ạ ế ứ ộ ộ ứ ạ ứ ộ ế ươ ị ướ ng; quy đ nh Trung c ướ ở ng d n đ nh m c biên ch trong ế ứ ị ẫ 2. L p quy ho ch, k ho ch xây d ng đ i ngũ cán b , công ch c; ự 3. Quy đ nh ch c danh và tiêu chu n cán b , công ch c; ẩ 4. Quy t đ nh biên ch cán b , công ch c trong các c quan nhà n ơ ệ ứ Trung ị ự ổ ứ ị ế ị ế ệ ủ ự ứ ộ Ủ ng; ươ ử ụ ứ đ nh m c biên ch hành chính, s nghi p thu c y ban nhân dân; h ự ị c các đ n v s nghi p c a Nhà n ướ ở ệ ả ể ụ ử ệ ộ ng và các ch đ , chính sách đãi ng , khen ch c th c hi n ch đ ti n l ệ ế ộ ộ th ưở ứ ộ ự ố ậ ề ủ ứ ộ cáo đ i v i cán b , công ch c." ơ 5. T ch c th c hi n vi c qu n lý, s d ng và phân c p qu n lý cán b , công ch c; ệ ộ ấ ả 6. Ban hành quy ch tuy n d ng, nâng ng ch; ch đ t p s , th vi c; ế ạ ế ộ ậ ự ng, đánh giá cán b , công ch c; 7. Đào t o, b i d ứ ồ ưỡ ạ 8. Ch đ o, t ự ế ộ ề ươ ứ ổ ỉ ạ ng, k lu t đ i v i cán b , công ch c; ộ 9. Th c hi n vi c th ng kê cán b , công ch c; ứ 10. Thanh tra, ki m tra vi c thi hành các quy đ nh c a pháp lu t v cán b , công ch c; ị ệ i quy t các khi u n i, t 11. Ch đ o, t ạ ố ỷ ậ ố ớ ệ ệ ể ch c gi ổ ứ ố ớ ỉ ạ ứ ế ế ả ộ
Câu 8: B u c và tuy n d ng cán b , công ch c đ ể ụ ầ ử ứ ượ ộ c quy đ nh nh th nào? Cán b ư ế ị ộ ứ ụ công ch c có nghĩa v gì Nêu 3 pháp l nh mà cán b công ch c ph i tuân theo? ộ ệ ứ ả
A. Tuy n d ng, b u c ể ụ ầ ử B U CẦ Ử
ộ ạ ể ề ệ Đi u 21 Vi c b u c đ i bi u Qu c h i, đ i bi u H i đ ng nhân dân và các ch c danh khác trong h ộ ồ ứ ệ ố ượ ể ướ ậ ầ ậ ổ ứ ủ ậ ổ ứ ầ ử ạ c đ th ng các c quan nhà n ị ơ Qu c h i, Lu t b u c đ i bi u H i đ ng nhân dân, Lu t t ể ậ ầ ử ạ Lu t t ố ố ộ ậ ổ ứ ệ c th c hi n theo quy đ nh c a Hi n pháp, Lu t b u c đ i bi u ể ử ạ ự ủ ch c Chính ph , ộ ồ ỷ ch c chính tr - xã h i đ ch c chính tr , t ệ c th c hi n ộ ồ ử ộ ượ ả ứ ị ổ ậ ị ứ ự ổ
ế ch c Qu c h i, Lu t t ố ộ ch c H i đ ng nhân dân và U ban nhân dân và các văn b n pháp lu t khác. Vi c b u c các ch c danh trong t ứ ầ ệ ch c đó. c a các t theo đi u l ổ ứ ề ệ ủ Đi u 22 ề Nh ng ng ữ i do b u c quy đ nh t ử ệ ể ề ạ ả ầ ị i đi m a kho n 1 Đi u 1 c a Pháp l nh này khi thôi gi ủ ự ữ ượ c ở ườ ủ ề ch c v thì đ ứ ụ b o đ m các ch đ , chính sách đ i v i cán b , công ch c." ả ả ườ c b trí công tác theo năng l c, s tr ượ ố ế ộ ng, ngành ngh chuyên môn c a mình và đ ứ ố ớ ộ
TUY N D NG Ụ Ể ề ề ị ứ ụ ủ i các đi m b, c, đ, e và h kho n 1 Đi u 1 c a ể ạ ch c ph i căn c vào nhu c u công vi c, v trí công tác c a ch c danh cán ầ ả ủ ứ ệ ị Đi u 23 1. Khi tuy n d ng cán b , công ch c quy đ nh t ộ ổ ứ ệ ả ế ượ ỉ ể Pháp l nh này, c quan, t ơ b , công ch c và ch tiêu biên ch đ ứ ộ ể ủ ệ ả ạ ứ c giao. ứ ầ 2. Khi tuy n d ng cán b , công ch c quy đ nh t ộ ứ ị ự ể ạ ụ ả ế ệ ồ i đi m d kho n 1 Đi u 1 c a Pháp l nh này, ề ị ủ ơ đ n v s nghi p ph i căn c vào nhu c u công vi c, k ho ch biên ch và ngu n tài chính c a đ n ế ệ ơ v .ị ệ ự ồ ụ ượ ể c th c hi n theo hình th c h p đ ng làm vi c. ệ ể ề i đi m b và đi m c kho n 1 Đi u ứ ợ ứ ể ạ ả ủ ị 1 c a Pháp l nh này ph i qua th c hi n ch đ công ch c d b . ứ ự ị ự ả ấ ạ ủ ụ ẩ c tuy n d ng làm cán b , công ch c quy đ nh t ộ ế ộ ẩ ệ ệ ả ị ự 4. Ng ệ ớ vùng dân t c ít ng Vi c tuy n d ng đ ể ụ ệ i đ 3. Ng ườ ượ ệ i đ ườ ượ ể ầ c tuy n d ng ph i có ph m ch t đ o đ c, đ tiêu chu n và thông qua thi tuy n; ể ứ i, h i đ o ho c ặ ụ ệ i thì có th th c hi n ể các đ n v s nghi p, vùng cao, vùng sâu, vùng xa, biên gi ở ứ ở ự ả ả ể ự ơ ộ ườ ứ ộ ộ đ i v i vi c tuy n d ng ố ớ đ đáp ng yêu c u xây d ng đ i ngũ cán b , công ch c ể thông qua xét tuy n.ể Chính ph quy đ nh c th ch đ thi tuy n và xét tuy n." ụ ể ế ộ ủ ể ể ị
9
ể ể ể ệ ệ ọ ổ ề ệ c th c hi n theo quy đ nh c a Lu t t ự ề ệ ệ ẩ Đi u 24 Vi c tuy n ch n và b nhi m Th m phán Toà án nhân dân, Ki m sát viên Vi n ki m sát nhân ch c Toà án nhân dân, Pháp l nh v Th m phán và H i ộ ượ ệ ch c Vi n ki m sát nhân dân và Pháp l nh v Ki m sát viên Vi n ệ ể ẩ ậ ổ ứ ệ ủ ứ ề ể dân đ ị th m Toà án nhân dân, Lu t t ậ ổ ẩ ki m sát nhân dân. ể
ụ ồ ứ ớ ủ ệ ộ t Nam; b o v s an toàn, danh d ệ ự ả ự và l ợ ng l B. Nghĩa v c a CBCC ụ ủ Đi u 6 ề Cán b , công ch c có nh ng nghĩa v sau đây: ữ ộ 1. Trung thành v i Nhà n c C ng h xã h i ch nghĩa Vi ộ ướ i ích qu c gia; ố 2. Ch p hành nghiêm ch nh đ ấ ả ố ỉ ủ ậ ủ ườ c; thi hành nhi m v , công v theo đúng quy đ nh c a pháp lu t; n i, ch tr ủ ươ ị ụ ệ ậ ướ ng c a Đ ng và chính sách, pháp lu t c a Nhà ủ ậ ụ ọ 3. T n t y ph c v nhân dân, tôn tr ng nhân dân; ắ 4. Liên h ch t ch v i nhân dân, tham gia sinh ho t v i c ng đ ng dân c n i c trú, l ng ạ ớ ộ ư ơ ư ẽ ớ ệ ồ nghe ý ki n và ch u s giám sát c a nhân dân; ụ ụ ụ ặ ị ự ủ ế ; không đ c quan 5. Có n p s ng lành m nh, trung th c, c n ki m liêm chính, chí công vô t ự ệ ầ ạ ư ượ liêu, hách d ch, c a quy n, tham nhũng; ị ế ố ử ề ứ ổ ứ ỷ ậ ộ ệ ch c k lu t và trách nhi m trong công tác; th c hi n nghiêm ch nh n i quy c a ủ gìn và b o v c a công, b o v bí m t nhà n c theo quy đ nh c a pháp lu t; ị ậ ệ ữ ỉ ủ ệ ủ c quan, t ơ ậ ủ ộ ố ợ ệ ả ộ ả ọ ậ ự ướ ạ c giao; ệ ụ ượ ộ ng xuyên h c t p nâng cao trình đ ; ch đ ng, sáng t o, ph i h p trong công tác nh m ằ t nhi m v , công v đ ụ ự ề ch c có th m quy n. ẩ ổ ứ ủ ơ ề
ậ ề ệ ụ ệ ệ ề ệ ứ ứ ệ 6. Có ý th c t ch c; gi ổ ứ 7. Th ườ hoàn thành t ố 8. Ch p hành s đi u đ ng, phân công công tác c a c quan, t ấ Đi u 7 ề Cán b , công ch c ch u trách nhi m tr ộ ướ mình; cán b , công ch c gi ệ ạ ộ công v c a cán b , công ch c thu c quy n theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ộ c pháp lu t v vi c thi hành nhi m v , công v c a ụ ủ ị ch c v lãnh đ o còn ph i ch u trách nhi m v vi c thi hành nhi m v , ụ ữ ứ ụ ứ ị ủ ả ị ề ộ
ả ấ ứ ể ẫ ợ ậ ớ ụ ủ Đi u 8 ề Cán b , công ch c ph i ch p hành quy t đ nh c a c p trên; khi có căn c đ cho là quy t đ nh ộ ng h p v n ph i ch p hành i ra quy t đ nh và không ph i ch u trách ủ ấ ế ị i ra quy t đ nh; trong tr ế ị ườ ườ ế ế ị ấ ị ườ ế ị ả ả ủ ấ ứ đó trái pháp lu t thì ph i báo cáo ngay v i ng ả quy t đ nh thì ph i báo cáo lên c p trên tr c ti p c a ng ự nhi m v h u qu c a vi c thi hành quy t đ nh đó. ế ị ệ ế ị ệ ả ả ủ ề ậ
ứ ả ng I c a Pháp l nh CBCC quy đ nh: ệ ươ ủ ệ ạ ề ị ủ ữ ự ệ ệ ả B. Nêu 3 pháp l nh mà cán b công ch c ph i tuân theo? ộ T i Đi u 3 Ch ề Đi u 3 CBCC ngoài vi c th c hi n nh ng quy đ nh c a PL này còn ph i tuân theo các quy đ nh ị ị ả t ki m, ch ng lãng phí và các văn b n ự ệ ế ố ố ệ có liên quan c a PL Ch ng tham nhũng, Pháp l nh th c hành ti ủ pháp lu t khác. ậ
Câu 9: Nghĩa v và quy n l ề ợ ủ i c a cán b , công ch c? ộ ứ ụ
ụ ồ ứ ớ ủ ệ ộ t Nam; b o v s an toàn, danh d ệ ự ả ự và l ợ ng l Đi u 6 ề Cán b , công ch c có nh ng nghĩa v sau đây: ữ ộ c C ng h xã h i ch nghĩa Vi 1. Trung thành v i Nhà n ộ ướ i ích qu c gia; ố 2. Ch p hành nghiêm ch nh đ ấ ố ỉ ủ ậ ủ ả ườ c; thi hành nhi m v , công v theo đúng quy đ nh c a pháp lu t; n i, ch tr ủ ươ ị ụ ệ ướ ng c a Đ ng và chính sách, pháp lu t c a Nhà ủ ậ ậ ụ ọ 3. T n t y ph c v nhân dân, tôn tr ng nhân dân; ắ 4. Liên h ch t ch v i nhân dân, tham gia sinh ho t v i c ng đ ng dân c n i c trú, l ng ạ ớ ộ ư ơ ư ẽ ớ ệ ồ nghe ý ki n và ch u s giám sát c a nhân dân; ụ ụ ụ ặ ị ự ủ ế ; không đ c quan 5. Có n p s ng lành m nh, trung th c, c n ki m liêm chính, chí công vô t ự ệ ầ ạ ư ượ liêu, hách d ch, c a quy n, tham nhũng; ị ế ố ử ề ứ ổ ứ ỷ ậ ệ ộ ch c k lu t và trách nhi m trong công tác; th c hi n nghiêm ch nh n i quy c a ủ gìn và b o v c a công, b o v bí m t nhà n c theo quy đ nh c a pháp lu t; ữ c quan, t ơ ệ ủ ỉ ủ ệ ậ ậ ị ả ọ ậ ệ ả ộ ự ướ ạ ố ợ ủ ộ c giao; ụ ượ ệ ằ ng xuyên h c t p nâng cao trình đ ; ch đ ng, sáng t o, ph i h p trong công tác nh m t nhi m v , công v đ ụ ự ề ch c có th m quy n. ẩ ổ ứ ủ ơ ề ộ 6. Có ý th c t ch c; gi ổ ứ 7. Th ườ hoàn thành t ố 8. Ch p hành s đi u đ ng, phân công công tác c a c quan, t ấ Đi u 7 ề
10
ệ ậ ề ệ ụ ệ ứ ứ Cán b , công ch c ch u trách nhi m tr ướ ạ ề ệ ệ ộ ộ mình; cán b , công ch c gi ệ ộ công v c a cán b , công ch c thu c quy n theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ộ c pháp lu t v vi c thi hành nhi m v , công v c a ụ ủ ị ch c v lãnh đ o còn ph i ch u trách nhi m v vi c thi hành nhi m v , ụ ữ ứ ụ ứ ị ủ ả ị ề
ả ấ ứ ể ẫ ợ ậ ớ ụ ủ Đi u 8 ề Cán b , công ch c ph i ch p hành quy t đ nh c a c p trên; khi có căn c đ cho là quy t đ nh ộ ng h p v n ph i ch p hành i ra quy t đ nh và không ph i ch u trách ủ ấ ế ị i ra quy t đ nh; trong tr ế ị ườ ườ ế ế ị ấ ị ườ ế ị ả ả ủ ấ ứ đó trái pháp lu t thì ph i báo cáo ngay v i ng ả quy t đ nh thì ph i báo cáo lên c p trên tr c ti p c a ng ự nhi m v h u qu c a vi c thi hành quy t đ nh đó. ế ị ệ ế ị ệ ả ả ủ
ề ậ Đi u 9ề Cán b , công ch c có các quy n l ộ ứ 1. Đ c ngh hàng năm theo quy đ nh t ượ i sau đây: ề ợ ạ ị ề ả theo quy đ nh t ả ề i Đi u 73 và ngh vi c riêng theo quy đ nh t i Đi u 78 c a B ị ạ i Đi u 74, Đi u 75, kho n 2, kho n 3 Đi u 76 và Đi u ề ộ ỉ ệ ề ề ủ ề ạ ị ậ ng h p có lý do chính đáng đ ng l ng sau khi đ c s đ ng ý ườ ợ ỉ ưở ươ ượ ự ồ c ngh không h ượ ch c s d ng cán b , công ch c; c a ng ủ ổ ứ ử ụ ộ ỉ 77, ngh các ngày l ễ ỉ lu t lao đ ng; ộ 2. Trong tr i đ ng đ u c quan, t ầ ơ ườ ứ 3. Đ c h ượ ể ệ ả ạ ộ c p b o hi m xã h i, m đau, tai n n lao đ ng, b nh ngh tu t theo quy đ nh t ế ộ ợ ấ ế ộ ử ấ ứ ề ộ ố ủ i các đi u 107,142,143,144,145 và 146 c a ề ạ ị ệ ộ ậ ng ch đ h u trí, thôi vi c theo quy đ nh t i M c 5 Ch ng các ch đ tr ưở nghi p, thai s n, h u trí và ch đ t ư ả B lu t lao đ ng; ộ 4. Đ c h ượ ế ộ ư ưở ệ ị ạ ụ ươ ệ ng IV c a Pháp l nh ủ này; 5. Cán b , công ch c là n còn đ ng các quy n l i quy đ nh t i kho n 2 Đi u 109, các ữ ứ ộ ề ợ ị ạ ề ả đi u 111,113,114,115,116 và 117 c a B lu t lao đ ng; ề c h ượ ưở ộ ậ 6. Đ c h ng các quy n l ủ i khác do pháp lu t quy đ nh. ề ợ ộ ậ ị ượ ưở
ề Đi u 10 Cán b , công ch c đ ng ti n l c giao, ứ ưở ượ ề ươ ụ ượ ứ ớ chính sách v nhà c h , các chính sách khác và đ ở ng t ượ ả ng x ng v i nhi m v , công v đ ệ ươ ả Cán b , công ch c làm vi c ụ c b o đ m các đi u ki n làm vi c. ệ ề ặ ệ ệ ở ứ ngành, ngh đ c h i, nguy hi m đ ộ ề ộ ề ộ ạ ệ vùng cao, vùng sâu, vùng xa, h i đ o ho c làm vi c trong các ả ả c h ng ph c p và chính sách u đãi do Chính ph quy đ nh. ư ượ ưở ụ ấ ủ ị ể ề ủ ề ộ ị ạ ộ c t o đi u ki n đ h c t p nâng cao trình đ , đ Đi u 11 Cán b , công ch c có quy n tham gia ho t đ ng chính tr , xã h i theo quy đ nh c a pháp lu t; ậ ượ c ứ ể ọ ậ ộ ượ ộ ề ị ọ ứ ệ ề c giao. đ ượ ạ khen th c quy n nghiên c u khoa h c, sáng tác; đ ụ ượ ng khi hoàn thành xu t s c nhi m v , công v đ ấ ắ ụ ệ
cáo, kh i ki n v vi c làm c a c quan, t ứ ế ộ ủ ơ ệ ề ậ ế ch c, cá ở ổ ứ ch c có th m quy n theo quy đ nh c a pháp ủ ổ ứ ề ệ ẩ ề ị ưở Đi u 12 ề Cán b , công ch c có quy n khi u n i, t ạ ố nhân mà mình cho là trái pháp lu t đ n các c quan, t ơ lu t.ậ ề ộ ứ ụ ượ ụ ệ ậ c pháp lu t và nhân dân b o v . ệ ả ề Đi u 13 Cán b , công ch c khi thi hành nhi m v , công v đ Đi u 14 Cán b , công ch c hy sinh trong khi thi hành nhi m v , công v đ ụ ượ ụ ệ ộ c xem xét đ công nh n là ể ậ li ệ ụ ụ ệ ộ ượ ụ c xem xét đ áp d ng ể ứ ủ ậ ng trong khi thi hành nhi m v , công v thì đ ứ ị ươ ng t nh đ i v i th ng binh. chính sách, ch đ t t sĩ theo quy đ nh c a pháp lu t. ị Cán b , công ch c b th ế ộ ươ ự ư ố ớ ươ
Câu 10: Căn c vào đâu đ c quan, t ứ ể ơ ụ ứ ứ ể ể ể ế ấ c làm nh ng vi c gì? Đ i t ố ượ ứ ữ ộ ệ ả ứ ể ụ ng? ể ch c tuy n d ng công ch c? Hình th c tuy n ổ ứ d ng? N u trúng tuy n trong kỳ thi tuy n công ch c năm 2008, đ ng chí th y mình không ồ c tuy n d ng làm cán b công ch c ph i th c đ ự ượ hi n ch đ công ch c d b ? Nêu c th t ng đ i t ố ượ ng nào khi đ ụ ể ừ ụ ượ ệ ứ ự ị ế ộ
ng III c a PL CBCC năm 2003 quy đ nh căn c ụ ươ ủ ị ch c tuy n d ng công ch c, hình th c tuy n d ng và đ i t A. T i Đi u 23 và Đi u 24, m c 2 ch ề ể ụ ể ụ ố ượ ứ ứ ứ ệ ng ph i th c hi n ự ả ạ ề đ c quan, t ổ ứ ch đ CC d b : ự ị ể ơ ế ộ
ề ụ ề ị ủ i các đi m b, c, đ, e và h kho n 1 Đi u 1 c a ể ch c ph i căn c vào nhu c u công vi c, v trí công tác c a ch c danh cán Đ i u 2 3 1. Khi tuy n d ng cán b , công ch c quy đ nh t ạ ộ ể ầ ả ủ ứ ệ ị ệ ổ ứ ứ ứ c giao. Pháp l nh này, c quan, t ơ b , công ch c và ch tiêu biên ch đ ứ ộ ả ế ượ ỉ
11
ả ệ ể ề ụ ủ ứ 2. Khi tuy n d ng cán b , công ch c quy đ nh t ộ ồ ầ ế ể ạ ệ ứ ự ị ự ệ ệ ể ụ ệ ể ụ ồ ứ i đi m b và đi m c kho n 1 ể ể ạ ả ị ề ế ộ ng xuyên làm ụ ữ vi c trong t ươ ệ ấ ị c th c hi n theo hình th c h p đ ng làm vi c. ượ c tuy n d ng làm cán b , công ch c quy đ nh t ộ Đi u 1 c a Pháp l nh này ph i qua th c hi n ch đ công ch c d b . ứ ự ị ự c tuy n d ng, b nhi m ho c giao nhi m v th ặ ụ ườ ệ ng, c p t nh, c p huy n ệ ứ ữ ụ ặ ệ trung ệ TW, c p t nh, c p huy n. ng xuyên trong các c quan nhà n m t công v th ệ ả i đ ổ ể ườ ượ ch c chính tr - xã h i ộ ở ị ổ ứ i đ ổ ể ườ ượ c ướ ở ấ ỉ ạ ấ ệ ộ c tuy n d ng, b nhi m vào m t ng ch công ch c ho c giao gi ộ ấ ỉ ủ ấ ạ ứ ụ ẩ ơ ả ị ự 4. Ng ệ ẩ ệ ớ vùng dân t c ít ng i đi m d kho n 1 Đi u 1 c a Pháp l nh này, ị ạ đ n v s nghi p ph i căn c vào nhu c u công vi c, k ho ch biên ch và ngu n tài chính c a đ n ủ ơ ế ệ ả ơ v . Vi c tuy n d ng đ ứ ợ ị i đ 3. Ng ườ ượ ủ ệ - Đi m b. Nh ng ng ể ch c chính tr , t ổ ứ - Đi m c. Nh ng ng ữ ể ụ ườ c tuy n d ng ph i có ph m ch t đ o đ c, đ tiêu chu n và thông qua thi tuy n; i đ ể ườ ượ i, h i đ o ho c ặ ể ụ ệ i thì có th th c hi n ầ ể các đ n v s nghi p, vùng cao, vùng sâu, vùng xa, biên gi ở ứ ở ự ả ả ể ự ơ ộ ườ ứ ộ ộ đ i v i vi c tuy n d ng ố ớ đ đáp ng yêu c u xây d ng đ i ngũ cán b , công ch c ể thông qua xét tuy n.ể ị ể ể
ề ệ ể ể ọ ệ ẩ ệ ề ượ ự Chính ph quy đ nh c th ch đ thi tuy n và xét tuy n. ụ ể ế ộ ủ Đ i u 2 4 Vi c tuy n ch n và b nhi m Th m phán Toà án nhân dân, Ki m sát viên Vi n ki m sát nhân ể ch c Toà án nhân dân, Pháp l nh v Th m phán và H i ộ c th c hi n theo quy đ nh c a Lu t t ệ ệ ch c Vi n ki m sát nhân dân và Pháp l nh v Ki m sát viên Vi n ệ ể ẩ ậ ổ ứ ệ ệ ủ ứ ề ể ổ dân đ ị th m Toà án nhân dân, Lu t t ẩ ậ ổ ki m sát nhân dân. ể
B. N u trúng tuy n trong kỳ thi tuy n công ch c năm 2008, đ ng chí th y mình không ứ ồ ể ấ ế ể c làm nh ng vi c gì? đ ượ ệ ề c chây l ườ ặ ứ ượ c gây bè phái, m t đoàn k t, c c b ho c t thác nhi m v , công v ; không đ i trong công tác, tr n tránh trách nhi m ho c thoái ặ ự ệ ý b vi c. ỏ ệ ố ế ụ ộ ấ ề ố c c a quy n, hách d ch, sách nhi u, gây khó khăn, phi n hà đ i ề ễ ứ i quy t công vi c. ch c, cá nhân trong khi gi ượ ử ả ề ế ị ệ ữ Đ i u 1 5 Cán b , công ch c không đ ộ ệ ượ ụ ụ Đ i u 1 6 Cán b , công ch c không đ ộ ổ ứ Đ i u 1 7 Cán b , công ch c không đ ứ ượ ậ ả nhân, công ty trách nhi m h u h n, công ty c ph n, công ty h p danh, h p tác xã, ệ c thành l p, tham gia thành l p ho c tham gia qu n lý, đi u hành các ặ ầ ề ợ ợ và t ổ ứ ọ ư ng h c t ứ ư ấ ệ ị ượ trong n ch c kinh doanh, d ch v và ụ ổ ứ c ngoài v các công vi c có liên quan đ n bí m t nhà ế v i c quan, t ớ ơ ề ộ doanh nghi p t ệ ư , tr b nh vi n t ệ ư ườ ệ Cán b , công ch c không đ ộ ổ ứ c, bí m t công tác, nh ng công vi c thu c th m quy n gi ướ ộ v n cho các doanh nghi p, t ệ ề ế ủ ề ậ ệ các t n ướ mà vi c t ệ ư ấ Chính ph quy đ nh c th vi c làm t ậ ữ ạ ổ . ch c nghiên c u khoa h c t ọ ư ứ c làm t c và n ch c, cá nhân khác ướ ở ệ ậ ữ v n đó có kh năng gây ph ươ ả ụ ể ệ ị ẩ ng h i đ n l ạ ế ợ ư ấ ủ ủ i quy t c a mình và các công vi c khác ả i ích qu c gia. ố v n c a cán b , công ch c. ộ ứ
ạ
ể ể ụ ượ ứ ự ị ượ ị ụ ứ c quy đ nh nh th nào? ư ế c áp d ng cho đ i t ự ị ế ộ ệ ng nào? Nêu c th . Đ i t ố ượ ứ ng nào không ố ượ ụ ể c xem xét đ b nhi m vào ệ ể ố ự ị ượ Ph n II: ầ Câu 1: Anh (ch ) hi u th nào là ng ch công ch c? Ị ị u tiên trong tuy n d ng đ ư Ch đ công ch c d b đ ph i th c hi n ch đ công ch c d b ? Khi nào công ch c d b đ ứ ế ộ ự ng ch công ch c? ả ạ ứ
A. Th nào là ng ch công ch c: ứ ạ ạ ị ạ ng I, Ngh đ nh 117/2003/N§-CP c a Chính ph ngày 10/10/2003 quy đ nh Ng ch ủ ủ ị ị
ế T i đi u 3, ch ươ ề công ch c nh sau: ứ ư Ng ch công ch c là ch c danh công ch c đ ứ ứ ứ ượ c phân theo ngành, th hi n c p đ v chuyên ể ệ ộ ề ấ ạ môn nghi p v . ệ ụ
ư ượ ể ụ ả ạ ị ị ề ị ị B. u tiên trong tuy n d ng đ ử ổ ổ ư ể
ể
c u tiên trong thi tuy n : ượ ư ườ
ng chính sách nh ng binh, ng c quy đ nh t i đi u 1 kho n 2 ngh đ nh 09/2007/N§-CP ị ngày 15/01/2007 s a đ i b sung m t s đi u c a ngh đ nh 117/2003/N§-CP ngày 10/10/2003 u ư ộ ố ề ủ tiên trong thi tuy n nh sau: u tiên trong thi tuy n: ng h p sau đây đ ợ ự ượ i h ườ ưở ể ộ ươ ư Ư Các tr 1. Anh hùng L c l ng binh đ th ượ ộ ươ ng vũ trang, Anh hùng Lao đ ng, th c c ng 30 đi m vào t ng k t qu thi tuy n; ế ổ ể ể ả
12
t sĩ, con th ng binh, con b nh binh, con c a ng i ho t đ ng cách m ng tr ươ ủ ệ ngày 19 tháng 8 năm 1945 tr v tr c), con đ c a ng ệ ở ề ướ ườ ẻ ủ ạ ộ ườ ng vũ trang, con Anh hùng Lao đ ng, ng ở ễ ạ ộ ộ ườ 2. Con li ừ ấ ộ ề ụ ể ầ ạ ợ c t ng ướ ổ ạ i ho t đ ng kháng chi n b ị ế ọ ị i có h c v ế c c ng 20 đi m vào t ng k t ượ ộ ể ổ kh i nghĩa (t nhi m ch t đ c hóa h c, con Anh hùng L c l ự ượ ọ ti n sĩ v chuyên ngành đào t o phù h p v i nhu c u tuy n d ng đ ớ qu thi tuy n; ế ả
ườ ụ ể ớ ợ i và xu t s c ị ạ ỏ ạ ạ ọ ạ ậ ớ t nghi p lo i gi ườ ấ ắ ở ụ ầ ợ ộ hai năm tr lên đã hoàn thành nhi m v đ ụ ượ ộ ừ ề ệ ệ ở ể i có h c v th c sĩ đúng chuyên ngành đào t o phù h p v i nhu c u tuy n d ng; 3. Nh ng ng ữ các b c đào t o chuyên môn phù h p v i nhu c u ầ nh ng ng i t ệ ườ ố ữ ứ i đã hoàn thành nghĩa v quân s , đ i viên thanh niên xung phong, đ i viên trí th c tuy n d ng; ng ự ộ ụ ể tr tình nguy n ph c v nông thôn, mi n núi t c c ng 10 ụ ụ đi m vào t ng k t qu thi tuy n. ả ế ẻ ể ổ
ch c c p xã 4. Cán b , công ch c c p xã n u có th i gian làm vi c liên t c t ế ổ ứ ấ t 36 tháng tr lên thì đ c c ng thêm 10 đi m vào t ng k t qu thi tuy n”. ừ ả ổ ờ ể ệ ế i các c quan, t ơ ụ ạ ể ộ ở
năm năm tr lên vùng cao, vùng sâu, vùng xa, ệ ở ể ứ ấ ượ ộ u tiên trong xét tuy n: ể ữ ườ ớ ứ ự ư ề
i cam k t tình nguy n làm vi c t i, h i đ o đ i dân t c thi u s , ng ệ ườ
ng binh; ế ệ ừ ở c xét tuy n theo th t u tiên sau đây : ả ả ượ ể nguy n làm vi c; i n i t i c trú t ộ ể ố ệ ạ ơ ự ườ ư ng vũ trang, Anh hùng Lao đ ng; ộ ự ượ i h ng chính sách nh th ư ươ ườ ưở
ng binh, con b nh binh, con c a ng Ư Nh ng ng mi n núi, biên gi 1. Ng 2. Anh hùng L c l ng binh, ng 3. Th ươ t sĩ; 4. Con li ệ 5. Con th ươ ủ ạ ổ ngày 19 tháng 8 năm 1945 tr v tr c), con đ c a ng ệ ở ề ướ c T ng kh i nghĩa ướ ấ i ho t đ ng kháng chi n b nhi m ch t ế ạ ộ ườ ở ễ ị (t ừ đ c hóa h c, con Anh hùng L c l ộ i ho t đ ng cách m ng tr ườ ạ ộ ẻ ủ ng vũ trang, con Anh hùng Lao đ ng; ộ
ọ 6. Ng ộ i có h c v ti n sĩ v chuyên ngành đào t o phù h p v i nhu c u tuy n d ng; cán b , ụ ạ ầ ợ ớ ự ượ ề ọ công ch c c p xã đã có th i gian làm vi c t ị ế ờ ệ ạ ừ ở
ch c c p xã t ổ ứ ấ ợ i các c quan, t ơ ạ ụ ầ ọ ị ạ i và xu t s c ể 36 tháng tr lên. ể ầ 7. Ng ệ ấ ắ ở ớ ợ ể ạ ỏ ớ ứ ụ ẻ ộ ộ t ố ng nguy n ph c v nông thôn, mi n núi t ườ ứ ấ ườ i i có h c v th c sĩ đúng chuyên ngành đào t o, phù h p v i nhu c u tuy n d ng; ng ườ t nghi p lo i gi các b c đào t o chuyên môn phù h p v i nhu c u tuy n d ng; ụ ạ i đã hoàn thành nghĩa v quân s , đ i viên thanh niên xung phong, đ i viên đ i trí th c tr tình ườ ệ hai năm tr lên đã hoàn thành nhi m v . ụ ậ ự ộ ừ ụ ụ ề ệ ở
c áp d ng cho đ i t ng nào? Nêu c th ? ụ ể ụ ươ ố ượ ủ ị ể ụ ứ ị i đi m b và đi m c kho n 1 ể ạ ng III c a PL CBCC quy đ nh: ể ả ề ế ộ ng xuyên làm ữ ụ vi c trong t ệ ươ ấ ị c tuy n d ng làm cán b , công ch c quy đ nh t ộ Đi u 1 c a Pháp l nh này ph i qua th c hi n ch đ công ch c d b . ứ ự ị ự c tuy n d ng, b nhi m ho c giao nhi m v th ặ ụ ườ ệ ng, c p t nh, c p huy n ệ ứ ữ ụ ặ m t công v th ệ trung ệ TW, c p t nh, c p huy n. c tuy n d ng, b nhi m vào m t ng ch công ch c ho c giao gi ộ ấ ỉ ấ ỉ ạ ấ ộ C. Ch đ CC d b đ ế ộ ự ị ượ T i kho n 3, Đi u 23 m c 2 ch ả ụ ề ạ i đ * Ng ườ ượ ủ ệ - Đi m b. Nh ng ng ể ch c chính tr , t ổ ứ - Đi m c. Nh ng ng ữ ể ng xuyên trong các c quan nhà n ụ ườ ả ạ ệ ề ử ổ ổ ơ ị ủ ề ị ủ ị Nh ng đ i t ng có nguy n v ng đ ệ ị ữ ứ ể ọ ạ ứ ự ị ượ ứ ự ị ự ể ệ ả i đ ổ ể ườ ượ ch c chính tr - xã h i ộ ở ị ổ ứ i đ ổ ể ườ ượ c ướ ở * T i kho n 2 đi u 1 c a Ngh đ nh 09/2007/N§-CP ngày 15/01/2007 v s a đ i b sung đi u ề 5 c a Ngh đ nh 117/2003/N§-CP ngày 10/10/2003 quy đ nh ị ụ ả ệ ổ ệ ạ ướ ề ề ạ ị ị ị ặ c tuy n d ng và b nhi m vào công ch c (lo i A ho c ố ượ ệ lo i B) thì đăng ký d tuy n vào công ch c d b và ph i th c hi n ch đ công ch c d b theo quy ế ộ ự ạ c khi xem xét tuy n d ng và b nhi m vào ng ch công ch c đ nh hi n hành tr ể ụ ệ ứ ổ ị T i đi u kho n 1 đi u 4, ch ươ ả Công ch c lo i A: là nh ng ng ạ ng I c a Ngh đ nh 117/2003/N§-CP ngày 10/10/2003 quy đ nh: ủ c b nhi m vào ng ch yêu c u trình đ đào t o chuyên ườ ượ ổ ệ ầ ạ ộ môn giáo d c đ i h c và sau đ i h c bao g m: C§, §H, Th c sü, Ti n sü. ứ ụ ạ ọ ạ Công ch c lo i B là nh ng ng c b nhi m vào ng ch yêu c u trình đ chuyên môn ữ ạ ọ ữ i đ ồ i đ ườ ượ ổ ệ ứ ầ ộ ạ ế ạ ệ ụ ự ạ ề ề ử ổ ổ ề ị ả ủ c a Ngh đ nh 117/2003/N§-CP ngày 10/10/2003 quy đ nh: ủ ả ạ ủ ị ữ ườ ứ ể ạ ạ i đăng ký d tuy n vào các ng ch thu c công ch c lo i C thì ph i đ t đ các ộ ườ ng ồ ẩ ề ạ ị ả ế ộ ệ ỉ i kho n 4 (không bao g m đi n e kho n 4) đi u này. Các tr ể c tuy n theo ch tiêu biên ch công ch c và không th c hi n ch đ công ch c d b ứ ự ị ự ị ả ế ủ ứ ị ị ả ạ giáo d c ngh nghi p. ề ng không ph i th c hi n công ch c d b : * Đ i t ứ ự ị ệ ố ượ T i kho n 3 đi u 1 c a Ngh đ nh 09/2007/N§-CP ngày 15/01/2007 v s a đ i b sung đi u 5 ị ả ị ị Nh ng ng ự đi u ki n và tiêu chu n quy đ nh t ệ ề h p này đ ể ượ ợ T i kho n 1 đi u 4, ch ạ ươ i đ ườ ượ ữ ạ ng I c a Ngh đ nh 117/2003/N§-CP ngày 10/10/2003 quy đ nh Công ụ ướ i c b nhi m vào ng ch yêu c u trình đ chuyên môn giáo d c d ệ ạ ầ ổ ộ ứ ề ệ ề ch c lo i C là nh ng ng ngh nghi p.
13
ệ c xem xét đ b nhi m vào ng ch công ch c theo quy đ nh t ạ ạ i ứ ị ể ố 117/2003/N§-CP ngày 10/10/2003: ề
ườ
ả ệ ổ ế ế ộ ậ ự ả ậ ự ườ ậ ự i h ườ ướ ệ ế ờ i t p s g i c quan s d ng công ch c; ườ ậ ự ử ơ ng d n ẫ ứ
ế ả ả ườ ứ ườ ậ ự ế ấ ạ ề ị ơ ạ D. Công ch c d b đ ứ ự ị ượ đi u 19 kho n 2 c a ngh đ nh ủ ị ị 2. Vi c b nhi m vào ng ch công ch c đ i v i ng ạ ệ a) Khi h t th i gian t p s , ng ậ ự ậ i đ ng đ u c quan s d ng công ch c đánh giá ph m ch t đ o đ c và k t qu công ẩ ầ ẩ i t p s đ t yêu c u c a ng ch t p s thì đ ngh c quan có th m i t p s , n u ng ậ ự ứ ứ i th c hi n ch đ t p s : ự i t p s ph i làm báo cáo k t qu t p s ; ng ử ụ ế ử ụ ứ ườ ậ ự ạ ế ị t p s ph i có b n nh n xét, đánh giá k t qu đ i v i ng ậ ự ả b) Ng ơ vi c c a ng ệ ủ quy n qu n lý công ch c ra quy t đ nh b nhi m vào ng ch công ch c. ả ề ứ ố ớ ả ả ố ớ ứ ầ ủ ạ ệ ổ
Câu 2: H i đ ng tuy n d ng có nh ng nhi m v , quy n h n gì? ữ ệ ạ “Chuy n ng ch” và “c quan có th m quy n qu n lý ng ch công ch c” là gì? ể ụ ơ ề ạ ụ ả ứ ộ ồ ề ạ xét chuy n lo i công ch c? Nêu các cách phân lo i công ch c? ể Trình t ẩ ứ ứ ự ể ạ ạ
ữ ụ ệ ề ạ ộ ồ ề ể ụ ị ị ủ ị ủ ụ H i đ ng tuy n d ng làm vi c theo nguyên t c t p th , bi u quy t theo đa s , có nhi m v và ắ ậ ụ ệ ệ ể ể ế A. H i đ ng tuy n d ng có nh ng nhi m v , quy n h n sau đây: T i đi u 12 c a Ngh đ nh 09/2007/N§-CP c a CP ngày 15/01/2007 quy đ nh ạ ộ ồ ố ể quy n h n sau đây: ạ ề ạ ế ự ế ể ặ 1. Xây d ng k ho ch t 2. Thông báo công khai: k ho ch t ự ụ ề ể ệ ạ ể ị ự ể ể ộ ị ch c thi tuy n ho c xét tuy n (n u có); ổ ứ ẩ ế ộ ồ ơ ự ế ể ậ i đ đi u ki n và tiêu chu n d tuy n; g i gi y báo đ n ng i đăng ký d tuy n v thi, hình th c và n i dung thi; n i quy kỳ thi; th i gian, đ a đi m thi và phí d tuy n theo quy đ nh; ổ ứ ơ ự ể ch c tuy n d ng; tiêu chu n và đi u ki n d tuy n; môn ổ ứ ờ ch c s tuy n (n u có); thông báo công khai danh sách ề 3. Ti p nh n và xét h s d tuy n; t ệ ứ ế ườ ủ ề ể ẩ ườ ự ể ế ể ấ ữ ử
ậ ấ ự
ể ch c ch m thi theo đúng quy ch ; ế ườ ứ ụ i đ ng đ u c quan có th m quy n đ xem xét và ra ẩ ể ề ơ ế ị i quy t khi u n i, t 9. Gi nh ng ng tham d kỳ thi; ự 4. Thành l p Ban coi thi, Ban ch m thi, Ban phách; 5. T ch c thu phí d tuy n và chi tiêu theo quy đ nh; ổ ứ ị ể 6. T ch c thi tuy n ho c xét tuy n theo đúng quy ch ; ổ ứ ế ể 7. Ch đ o và t ỉ ạ ổ ứ 8. Báo cáo k t qu tuy n d ng lên ng ế ả ế ậ ế ặ ấ ể quy t đ nh công nh n k t qu ; công b k t qu tuy n d ng; ả ạ ố ả i d tuy n". ườ ự ố ế cáo c a ng ủ ầ ể ụ ể ế ả
B. “Chuy n ng ch” và “C quan có th m quy n qu n lý ng ch công ch c” là gì? ứ ề ạ ả ể ơ ạ ẩ T i kho n 4 và kho n 8, Đi u 3, Ch ng I c a Ngh đ nh 117/2003/N§-CP ngày 10/10/2003 có ề ả ả ạ ươ ủ ị ị nêu: ng ch này sang ng ch khác có cùng c p đ v chuyên môn ể ừ ộ ề ấ ạ ạ ể ạ c giao th m quy n qu n lý "Chuy n ng ch" là chuy n t ạ ng đ ươ ẩ nghi p v (ng ch t ệ ụ ơ ng). ươ ề ứ ạ ơ ượ ề ẩ ả ả các ng ch công ch c chuyên ngành. ứ "C quan có th m quy n qu n lý ng ch công ch c" là c quan đ ạ
xét chuy n lo i công ch c: ạ ứ 07/2007/TT-BNV ngày 04/7/2007 c a B N i v quy đ nh: ủ ộ ộ ụ ư ị C. Trình t ươ ạ ự ứ ự ể ng II, Thông t xét chuy n lo i công ch c: ể ạ ủ ề ệ ể ệ ế ạ ọ T i Ch Trình t a) Công ch c có đ đi u ki n và tiêu chu n nêu trên n u có nguy n v ng chuy n lo i công ả i ề ị ử ơ ứ ơ ử ụ ứ ề ả ẩ ả ẩ ch c ph i làm đ n đ ngh g i c quan có th m quy n qu n lý và s d ng công ch c xem xét, gi ứ quy t.ế b) Căn c vào phân c p th m quy n qu n lý công ch c, ng ấ ẩ ề ứ ứ ự ả ộ ầ ơ ệ ủ ườ ứ ề ẩ ử ụ ứ ị ả ề ể ử ơ ề ứ ệ ầ ủ ơ ạ ặ ẩ ể ơ ề ể ạ ở ộ ụ ậ ủ ứ ẩ ộ i đ ng đ u c quan s d ng công ch c có trách nhi m xem xét đánh giá trình đ , năng l c, tiêu chu n, đi u ki n c a công ch c và căn ứ c vào nhu c u c a c quan đ làm văn b n đ ngh kèm danh sách trích ngang g i c quan có th m ẩ ứ quy n chuy n lo i công ch c xem xét (qua V T ch c cán b ho c S N i v ). ụ ổ ứ ộ ồ ạ ể ự ụ ư ộ ồ ộ ả ề ể ề ả ệ ạ ứ ạ ệ ị ề ố ị d) Căn c vào tiêu chu n, đi u ki n quy đ nh và c c u ng ch công ch c trong t ng c quan, t ị ứ ứ ề ẩ ơ ị ơ ấ ề ạ ị ấ ộ ồ ừ ả ứ ể ạ ẩ ể ơ ể ạ c) C quan có th m quy n chuy n lo i công ch c ph i thành l p H i đ ng chuy n lo i công ch c đ xem xét đánh giá trình đ , năng l c, tiêu chu n, đi u ki n c a công ch c đ ngh chuy n ể ứ ể ị lo i. H i đ ng này có nhi m v nh H i đ ng ki m tra chuy n ng ch quy đ nh t ả i kho n 4 và kho n ạ ể ộ ồ 5 Đi u 22 Ngh đ nh s 117/2003/NĐ-CP. ổ ệ ch c, H i đ ng chuy n lo i công ch c l p danh sách đ ngh c p có th m quy n qu n lý công ch c ứ ề ứ ậ xem xét quy t đ nh chuy n lo i cho công ch c đ ng th i thông báo đ c quan đ ề c giao th m quy n ẩ ượ b nhi m ng ch m i cho công ch c đ ớ ổ ứ ượ ệ đ) Tr ộ ơ ộ ế ị ạ ướ ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ủ Ủ c ngày 15 tháng 12 hàng năm, các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , y ng (sau đây g i chung là B , ngành và t nh) báo ố ự ọ ộ ỉ ỉ ứ ồ ờ c chuy n lo i. ạ ể ộ ơ ươ ộ
14
ứ ượ ẫ c chuy n lo i v B N i v đ ki m tra và t ng h p chung (theo m u ạ ề ộ ộ ụ ể ể ể ợ ổ cáo danh sách công ch c đ kèm theo Thông t ư ề ệ ế ươ ố ớ ệ ệ ổ ớ ướ ng d n x p l ẫ c b nhi m vào ng ch m i th c hi n theo h ứ ượ ể ự ướ c. ạ ề ạ ứ ủ ế ị ng khi nâng ng ch, chuy n ng ch, chuy n lo i công ch c c a Nhà n ể ườ ứ ph i ch u trách nhi m v đ i t ị ng, tiêu chu n, đi u ki n c a công ch c đ này). e) V vi c x p l ế ươ f) Ng ị ệ ạ i đ ng đ u c quan ký văn b n đ ngh ho c ra quy t đ nh chuy n lo i cho công ch c ứ ặ ệ ủ c đ ngh chuy n lo i. ạ ạ ả ẩ ứ ượ ề ề ể ả ị ng đ i v i công ch c đ ể ạ ầ ơ ề ố ượ
ạ ề ủ ủ ị ạ ề ị c phân lo i nh sau : ạ ượ ư
c b nhi m vào ng ch yêu c u trình đ đào t o chuyên môn ầ ệ ạ ạ ổ ộ ạ ọ i đ ườ ượ ệ ạ c b nhi m vào ng ch yêu c u trình đ đào t o chuyên môn ầ ạ ộ ổ ề ạ giáo d c ngh nghi p; ạ i đ ườ ượ ứ ệ ạ ổ c b nhi m vào ng ch yêu c u trình đ đào t o chuyên môn ầ ạ ộ d D. Nêu các cách phân lo i công ch c ứ T i đi u 4 c a N§ 117/2003/N§-CP ngày 10/10/2003 c a CP quy đ nh: Đi u 4. Phân lo i công ch c ạ ứ Công ch c nói t i Ngh đ nh này đ ị ạ ứ 1. Phân lo i theo trình đ đào t o : ạ ạ ộ a) Công ch c lo i A là ng i đ ườ ượ ạ ứ giáo d c đ i h c và sau đ i h c; ụ ạ ọ b) Công ch c lo i B là ng ứ ệ ụ c) Công ch c lo i C là ng ề ướ ụ ứ ấ ng tr lên; ở ươ ng; ng đ ươ ươ ng đ ng; ự ng. ươ ng đ ươ ị ạ ỉ i giáo d c ngh nghi p. ệ ạ ạ ứ ứ ứ ứ ứ ạ ứ ứ 2. Phân lo i theo ng ch công ch c : a) Công ch c ng ch chuyên viên cao c p và t ạ b) Công ch c ng ch chuyên viên chính và t ươ ạ ng đ c) Công ch c ng ch chuyên viên và t ươ ạ ng; d) Công ch c ng ch cán s và t ươ ươ ạ ng đ đ) Công ch c ng ch nhân viên và t ươ ạ 3. Phân lo i theo v trí công tác : a) Công ch c lãnh đ o, ch huy; b) Công ch c chuyên môn, nghi p v . ệ ụ Vi c phân c p qu n lý công ch c ph i căn c vào vi c phân lo i công ch c quy đ nh t ả ứ ả ứ ứ ệ ệ ạ ấ ị ạ ề i Đi u này. 07/2004/TT-BNV quy h T i M c 2, Ph n I c a Thông t ầ ủ ụ ạ ư ướ ng d n Phân lo i công ch c nh ạ ứ ẫ ư sau: ạ ạ ộ ị ị ạ t c phân lo i theo trình đ đào t o, theo ng ch và theo v trí công tác quy đ nh ố ủ ạ ữ ổ ầ ộ ế c b nhi m vào ng ch yêu c u trình đ đào t o ạ ạ chuyên môn giáo d c đ i h c và sau đ i h c bao g m: cao đ ng, đ i h c, th c sĩ, ti n sĩ. c b nhi m vào ng ch cán s ho c t 2.3. Công ch c có trình đ cao đ ng đã đ 2.1. Công ch c đ ứ ượ i Đi u 4 c a Ngh đ nh s 117/2003/N§-CP. ị ị ề 2.2. Công ch c lo i A là nh ng ng ạ ứ ạ ọ ụ ạ ọ ẳ ứ i đ ườ ượ ồ ượ ặ ươ ạ ạ ọ ạ ệ ẳ ệ ươ ng c xem xét cô d thi nâng ng ch theo ổ ẩ ệ ng đ ạ ự ự ượ ị ộ n u c quan có v trí công tác, đ đi u ki n và tiêu chu n thì đ ủ ề quy đ nh hi n hành. ế ơ ị ệ
ể ụ ng nào đ i thích khái ni m tuy n d ng ệ ượ ố ượ ể ụ ứ Câu 3: Gi ả Nh ng đ i t Ng c đăng ký tuy n d ng vào công ch c? ả ả ả ữ ề ệ ể ụ ể ộ ể ồ ẩ ứ ứ ầ ụ ấ ự ứ ứ ả ữ i đăng ký tuy n d ng vào cán b , công ch c ph i đ m b o nh ng đi u ki n, tiêu ườ chu n gì? N u trúng tuy n trong kỳ thi tuy n công ch c l n này đ ng chí th y hàng năm có ế c n ph i đánh giá công ch c không? N u có hãy nêu m c đích, căn c , trình t đánh giá công ế ầ ch c?ứ
A. Gi i thích khái ni m tuy n d ng ệ ể ụ ạ ủ ị ả ề i vào làm vi c trong biên ch c a c quan nhà n c thông qua T i m c 5, đi u 3 c a N§ 117/2003/N§-CP ngày 10/10/2003 c a CP quy đ nh: ế ủ ơ ườ ể ệ ướ ể ệ thi ho c xét tuy n; ụ ủ "Tuy n d ng" là vi c tuy n ng ặ ng nào đ ụ ể B. Nh ng đ i t ữ ượ ể ụ ứ ườ ẩ i đăng ký tuy n d ng vào cán b , công ch c ph i đ m b o nh ng đi u ki n, tiêu chu n ề ệ ả ố ượ ể ụ c đăng ký tuy n d ng vào công ch c? ả ả ộ ứ ữ Ng gì? ề ệ ể
ệ ủ ạ ừ ấ ự ơ ả ệ c p phòng tr lên trong các doanh nghi p ở nhà n ng và đi u ki n đăng ký d tuy n công ch c Đi u 5. Đ i t ứ ự ề ố ượ c đăng ký d tuy n vào công ch c g m: ng đ 1. Nh ng đ i t ứ ồ ể ượ ố ượ ữ a) Viên ch c đang c; các đ n v s nghi p c a nhà n làm vi c ứ ướ ị ự ệ ở b) Viên ch c đang làm công tác qu n lý, lãnh đ o t ứ c;ướ c) Cán b , công ch c c p xã; ứ ấ ộ
15
d) Sĩ quan và quân nhân chuyên nghi p trong Quân đ i nhân dân Vi t Nam và Công an nhân dân ệ ộ ệ Vi t Nam; ệ ng khác có nguy n v ng đ ọ ệ ố ượ 2. Nh ng đ i t ữ ạ ạ ặ ể ự ự ể ụ ả ứ ứ ự ị ể ụ ổ ệ ạ ứ ệ ả ạ ủ ứ ể ạ ề ạ ồ ị ả ế ộ ả ế ứ ệ c tuy n d ng và b nhi m vào công ch c (lo i A ượ ệ ho c lo i B) thì đăng ký d tuy n vào công ch c d b và ph i th c hi n ch đ công ch c d b theo ế ộ ứ ự ị quy đ nh hi n hành tr c khi xem xét tuy n d ng và b nhi m vào ng ch công ch c. ổ ệ ị ướ i đăng ký d tuy n vào các ng ch thu c công ch c lo i C thì ph i đ t đ các 3. Nh ng ng ộ ạ ườ ữ ự đi u ki n và tiêu chu n quy đ nh t ườ ng ẩ ệ ề h p này đ ể ợ ố ượ i kho n 4 (không bao g m đi m e kho n 4) Đi u này. Các tr ể c tuy n theo ch tiêu biên ch công ch c và không th c hi n ch đ công ch c d b . ứ ự ị ự i kho n 1 Đi u này n u đăng ký d tuy n vào công ch c ph i có đ ứ ế ủ ự ể ề ả ạ ả
ng trú t t Nam; i Vi các đi u ki n và tiêu chu n sau đây: ị ệ ệ ạ ỉ ườ ổ ượ 4. Nh ng đ i t ữ ề ệ a) Là công dân Vi b) Tu i đ i t ổ ờ ừ ủ ầ ủ c) Có đ n d tuy n; có lý l ch rõ ràng; có văn b ng, ch ng ch đào t o phù h p v i yêu c u c a ằ ể ự ỉ ng nói t ẩ t Nam, có đ a ch th đ 18 tu i đ n 45 tu i; ổ ế ị ứ ạ ớ ợ ỉ ng ch d tuy n; ự ạ ụ ơ ể ủ ứ ậ ệ ị ỷ ậ ệ ạ ự i xã, ph d) Đ s c kho đ đ m nh n nhi m v , công v ; ụ ả đ) Không trong th i gian b k lu t, b truy c u trách nhi m hình s , ch p hành án ph t tù, c i ặ ư ng, th tr n ho c đ a ị , qu n ch , đang b áp d ng bi n pháp giáo d c t ụ ấ ườ ụ ạ ứ ệ ị ấ ế ị ẻ ể ả ờ ả ơ ở ụ t o không giam gi ữ ạ vào c s ch a b nh, c s giáo d c; ơ ở ữ ệ e) Có th i gian làm vi c liên t c t i c quan, t ch c, đ n v c a nhà n 3 năm (đ 36 ệ ờ ụ ạ ơ ổ ị ủ ứ ơ c t ướ ừ ủ tháng) tr lên; ở ứ ệ ể ấ ặ ể ổ ộ ố ề ề ơ ệ ệ ụ ề ẩ g) Ngoài các đi u ki n nói trên, căn c vào tính ch t và đ c đi m chuyên môn nghi p v c a ụ ủ ng ch tuy n d ng, c quan có th m quy n tuy n d ng có th b sung thêm m t s đi u ki n đ i v i ố ớ ể ụ ng ể i d tuy n". ạ ườ ự ể
ế ồ ể ể C. N u trúng tuy n trong kỳ thi tuy n công ch c l n này đ ng chí th y hàng năm có đánh giá công ả ứ ầ ụ ấ ự ứ ứ c n ph i đánh giá công ch c không? N u có hãy nêu m c đích, căn c , trình t ế ầ ch c?ứ
ể ứ ầ ể ầ ấ ả công ch c b i vì: ấ ạ ự ứ ả ẩ * N u trúng tuy n trong kỳ thi tuy n công ch c l n này tôi th y hàng năm c n ph i đánh giá ế ứ ở Đánh giá công ch c đ làm rõ năng l c, trình đ , k t qu công tác, ph m ch t đ o đ c làm ng và th c hi n chính sách đ i v i công ộ ế ồ ưỡ ứ ố ớ ứ ể ố ử ụ ề ạ ự ệ ệ ạ ể căn c đ b trí, s d ng, b nhi m, đ b t, đào t o, b i d ổ ch c. ứ
* M c đích, căn c , trình t đánh giá công ch c đ i đi u 37, đi u 38 và đi u 39 ứ ượ ứ ự ị ạ ề ề ề ụ ng 3 c a N§ 117/2003/N§-CP ngày 10/10/2003 c a CP : ụ c quy đ nh t ủ m c 4 ch ươ ề ủ ụ ấ ạ ự ả ẩ Đi u 37. M c đích Đánh giá công ch c đ làm rõ năng l c, trình đ , k t qu công tác, ph m ch t đ o đ c làm căn ng và th c hi n chính sách đ i v i công ứ ể ổ ứ ố ớ ử ụ ề ạ ự ệ ệ ạ ộ ế c đ b trí, s d ng, b nhi m, đ b t, đào t o, b i d ồ ưỡ ứ ể ố ch c. ứ ề ự ứ c phân ứ ụ ượ ứ ệ ả ả ứ ấ ạ ứ ủ ứ ệ ẩ ch c hàng năm và th c hi n vào cu i năm theo trình t ệ ự ự ố đánh giá công ch c Đi u 38. Căn c và trình t ứ 1. Khi đánh giá công ch c, c quan s d ng công ch c ph i căn c vào nhi m v đ ơ ử ụ ụ ế 2. Vi c đánh giá công ch c đ ậ công, k t qu hoàn thành nhi m v và ph m ch t đ o đ c c a công ch c. c t ứ ượ ổ ứ ể ơ ế ứ ạ ủ ậ ệ ườ ứ ầ ơ ậ ệ công ch c t ứ ự ậ sau khi tham kh o ý ki n nh n xét, phân lo i c a t p th , ng ả đ nh x p lo i công ch c; thông báo ý ki n đánh giá đ n t ng công ch c. ị sau : nh n xét công tác; t p th n i công ch c làm vi c tham gia góp ý và ghi phi u phân lo i; ạ ế i đ ng đ u c quan đánh giá và quy t ể ế ừ ế ứ ứ ạ ế ượ ả ư ế ự ế đánh giá nh ng ph i ch p hành ý ki n ả ư ấ ế ề ẩ ự ả giá công ch c bi ứ ượ ử ề ơ ệ t phái do c quan s d ng công ch c th c hi n. Văn b n đánh ệ t phái đ l u vào h s công ch c. ứ ử ụ ể ư trong h s công ch c. ồ ơ ệ ứ ồ ơ ứ
ch c v lãnh đ o đ ự ứ ứ ượ ệ ạ ả c th c hi n theo phân c p qu n lý. Ngoài ế i Đi u 38 Ngh đ nh này, khi đánh giá công ch c lãnh đ o còn ph i căn c vào k t ứ ề ạ ị ch c v lãnh đ o. ế c trình bày, b o l u ý ki n t 3. Công ch c có quy n đ ứ k t lu n c a c quan có th m quy n. ậ ủ ơ ề 4. Vi c đánh giá công ch c bi ệ ệ ơ t phái đ c g i v c quan c bi ứ ử ệ c l u gi 5. Tài li u đánh giá công ch c đ ứ ượ ư ữ Đi u 39. Đánh giá công ch c lãnh đ o ạ ứ ề Vi c đánh giá công ch c gi ữ ụ ệ nh ng căn c nêu t ứ ị ạ ứ qu ho t đ ng c a c quan, đ n v và trách nhi m c a công ch c gi ị ủ ơ ạ ộ ữ ả ủ ứ ệ ơ ấ ả ạ ữ ứ ụ
Câu 4: Th nào g i là t p s ? ậ ự Trách nhi m c a c quan s d ng công ch c đ i v i ng ọ ủ ơ ứ ố ớ ườ ậ ự i t p s ? Ch đ chính sách ế ộ ế ệ c đ i v i ng ử ụ i t p s và h ướ ố ớ ườ ậ ự ướ ng d n t p s ? ẫ ậ ự c a nhà n ủ
16
ế ộ ố ồ ơ ứ ả ả ượ c th c hi n nh th ệ ư ế ự Vi c qu n lý h s công ch c và qu n lý ch đ th ng kê báo cáo đ ệ nào?
ế ủ ị ề ả "T p s " là vi c ng c tuy n d ng t p làm vi c theo ch c trách, nhi m v c a ng ch s ụ ủ ụ ứ ệ ể ệ ệ ậ ạ ẽ đ A. Th nào g i là t p s ? ậ ự ọ T i kho n 10 đi u 3 c a N§ 117/2003/N§-CP ngày 10/10/2003 c a CP quy đ nh: ủ ạ i đ ậ ự ườ ượ c b nhi m; ệ ượ ổ
ủ ơ ứ ố ớ ề i t p s ? ườ ậ ự ị ủ
B. Trách nhi m c a c quan s d ng công ch c đ i v i ng ử ụ T i đi u 17 c a N§ 117/2003/N§-CP ngày 10/10/2003 c a CP quy đ nh: ạ ề ơ ệ ủ Đi u 17. H ng d n t p s ẫ ậ ự C quan s d ng công ch c có trách nhi m : 1. H ng d n cho ng ướ ử ụ ẫ ế ủ ơ ụ ộ ệ ữ ứ ứ i t p s n m v ng ch c năng, nhi m v , n i quy, quy ch c a c quan; ệ ch c trong c quan, v i các c quan liên quan và t p làm các ch c trách, ứ ậ ớ ơ ườ ậ ự ắ ứ ơ c b nhi m; ệ ữ ạ ố ệ ụ ủ ẽ ượ ổ 2. C m t công ch c cùng ng ch ho c ng ch trên, có năng l c và kinh nghi m v nghi p v ướ m i quan h gi a các t ổ nhi m v c a ng ch s đ ứ ử ộ ệ ạ ề ệ ụ h i t p s . M i công ch c ch h ạ ặ ng d n m i l n m t ng ỗ ầ ỉ ướ ự ộ ẫ ệ i t p s . ườ ậ ự ướ ng d n ng ẫ ườ ậ ự ứ ỗ
c đ i v i ng ủ ướ ườ ậ ự ế ộ ề ng d n t p s ? ẫ ậ ự ị ng d n t p i t p s và h ủ i t p s và ng i h ườ ướ C. Ch đ chính sách c a nhà n ủ ế ộ
ạ ẫ ậ sự ng ch đ , chính sách sau đây: ứ ng kh i đi m (b c 1) c a ng ch tuy n d ng. Các tr ở ướ ố ớ T i đi u 18 c a N§ 117/2003/N§-CP ngày 10/10/2003 c a CP quy đ nh: ạ Đi u 18. Ch đ , chính sách đ i v i ng ề i t p s và ng Ng i h ườ ướ ườ ậ ự 1. Trong th i gian t p s , ng ậ ự ờ ậ ể ố ớ ườ ậ ự ng d n t p s đ c h ẫ ậ ự ượ ưở i t p s ườ ậ ự ở ể ạ ạ ế ộ các ng ch thu c công ch c lo i C đ ộ ạ i khi đ ườ ứ ề ẩ c quan cũ đ x p l ủ ả ậ ự ng đang h ơ ng ng h p còn l ợ ả ể ế ươ ứ ng theo quy đ nh và h ướ ứ ươ ở ơ ưở ị ng và m c l c”. c h ng 85% ượ ưở ụ c tuy n d ng b c l ể ượ ụ ậ ươ vào công ch c thì không ph i t p s và c quan có th m quy n qu n lý công ch c căn c vào di n ễ bi n ti n l ẫ ng d n ế c a Nhà n ủ i sau đây trong th i gian t p s đ ng 100% l c h ng và ph c p (n u có) ụ ấ ậ ự ượ ườ ươ ưở ế ờ
vùng cao, vùng sâu, vùng xa, biên gi i, h i đ o; ả ả ớ ể ề ộ ạ ể ụ i đ ườ ượ i đ ườ ượ i đ ườ ượ ệ ở ệ ườ ự ộ ụ c tuy n d ng làm vi c ể ụ c tuy n d ng làm vi c trong các ngành, ngh đ c h i nguy hi m; ể ụ c tuy n d ng là ng ụ ể ệ ẻ ứ i đã hoàn thành nghĩa v quân s , đ i viên thanh niên xung hai năm tr lên đã hoàn thành ừ ụ ụ ề ở ứ ề ươ ướ 2. Nh ng ng ữ c a ng ch tuy n d ng : ạ ủ a) Ng b) Ng c) Ng phong, đ i viên trí th c tr tình nguy n ph c v nông thôn, mi n núi t ộ nhi m v . ụ ệ 3. Công ch c đ c h ưở ệ ng ph c p trách nhi m ụ ấ c c quan phân công h i thi u trong th i gian h ứ ứ ươ b ng 30% m c l ằ ơ ể ờ ng d n t p s đ ẫ ậ ự ượ ng d n t p s . ẫ ậ ự c tính vào th i gian xét nâng l 4. Th i gian t p s không đ ng theo thâm niên. ượ ng t ố ậ ự ướ ướ ờ ượ ươ ờ
D. Vi c qu n lý h s công ch c và qu n lý ch đ th ng kê báo cáo đ c th c hi n theo ả ệ ứ ế ộ ố ượ ự ệ ả 09/2004/TT-BNV c a BNV ngày 04/7/2004: ồ ơ i kho n 5, kho n 6 Ph n IV Thông t ả ủ ư quy đ nh t ị ả ạ
5.1. C quan s d ng công ch c theo th m quy n phân c p có trách nhi m l p và qu n lý h ứ ề ệ ẩ ấ ậ ả ồ ầ 5. Qu n lý h s công ch c ồ ơ ứ ử ụ ứ ả ơ ủ s cá nhân c a công ch c, bao g m: ơ khai theo m u quy đ nh, gi y khai sinh; ị ị ả ả ấ ứ ự ứ ng, kû lu t, nâng b c l ng; ưở ả ệ ạ ề ằ ế ị ẫ ng (b n sao có công ch ng); ổ ậ ươ ậ ế ỉ ể ụ ứ ậ ậ ữ ổ ị ế ề ế ồ ệ xu t thân, quá trình công tác, khen th ấ ậ ẩ i trình; ả i trình đ n khi u n i, t cáo, b n báo cáo thành tích đ ồ - B n khai lý l ch g c và các b n lý l ch do công ch c t ị ố - Các văn b ng, ch ng ch đào t o b i d ồ ưỡ ứ - Các Quy t đ nh tuy n d ng, đi u đ ng, b nhi m, khen th ộ - Phi u đánh giá công ch c hàng năm; - C p nh t các h s khác phát sinh trong quá trình công tác, nh ng thay đ i trong lý l ch; ồ ơ ố - Các tài li u th m tra, xác minh, k t lu n c a c quan có th m quy n liên quan đ n ngu n g c ậ ủ ơ ẩ ng, kû lu t, các b n gi ưở ả ế ả ạ ố ể ể ả ả ả ơ khen th ng. ồ ơ ủ ạ ấ ứ ạ ề ấ ổ ở ủ ồ ị ộ ộ ụ ả ậ ủ ơ ồ ưỡ ả ằ ứ ỉ ng g n nh t, văn b n nh n xét đ i v i công ch c d ậ ả - Các b n ki m đi m cá nhân, b n gi ể ưở ng c b nhi m vào ng ch chuyên viên cao c p và t ươ 5.2. H s ban đ u c a công ch c đ ổ ệ ượ ầ ệ ng tr lên là h s d thi nâng ng ch ho c h s trình c p có th m quy n xem xét b nhi m đ ặ ươ ẩ ồ ơ ồ ơ ự t s y u lý l ch có nh 3cm x 4cm c a cá nhân công ng ch do B N i v qu n lý, bao g m: Tóm t ả ắ ơ ế ạ ng có ch ng nh n c a c quan có ch c, các b n sao văn b ng, ch ng ch các khoá đào t o, b i d ứ ạ ứ th m quy n, b n sao Quy t đ nh nâng b c l ứ ự ầ ố ớ ả ấ ẩ thi trong th i gian 3 năm g n nh t c a c p qu n lý tr c ti p. ự ế ậ ươ ả ế ị ầ ấ ủ ấ ề ờ
17
ng đ ươ ứ ủ ạ ộ ồ ồ ơ ự ượ 5.3. H s d thi nâng ng ch chuyên viên chính ho c t ặ ươ ạ ơ ng c a công ch c sau khi k t ế ứ c H i đ ng thi nâng ng ch giao tr v cho c quan có th m quy n qu n lý công ch c ả ẩ ả ề ề
ả thúc kỳ thi đ . l u gi ữ ư 6. Qu n lý ch đ th ng kê, báo cáo ế ộ ố 6.1. Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , U ban nhân dân các t nh, thành ph ộ ơ ủ ỷ ỉ ch c l p danh sách và th ng kê đ i ngũ công ch c thu c ph m vi đ ộ ượ ứ ộ ổ ứ ậ ể ự ả ạ ờ ế ể ả ố ộ tr c thu c Trung c giao ố ộ qu n lý tính đ n th i đi m ngày 31 tháng 12 năm 2003 và báo cáo tăng gi m vào th i đi m ngày 31 tháng 12 hàng năm g i v B N i v đ t ng h p theo các n i dung sau: ợ ộ ng và c c u đ i ngũ công ch c (theo lĩnh v c và theo đ n v tr c thu c); ng, ch t l ơ ị ự ự ộ ố ượ ứ
ứ ứ ng - kû lu t công ch c; ậ ấ ượ ể ụ ạ ưở ứ
ch c công ch c lãnh đ o; ễ ệ ệ ổ ừ ứ ứ ạ ứ ạ ộ ể ạ ị ệ i đi m 6.1 m c 6 Ph n IV th c hi n ự ụ ể ầ th ng nh t theo quy đ nh và h ộ ơ ng t ươ ờ ử ề ộ ộ ụ ể ổ 6.1.1. S l ơ ấ ộ 6.1.2. Công tác tuy n d ng công ch c; 6.1.3- Công tác nâng ng ch công ch c; 6.1.4. Công tác khen th 6.1.5. Công tác đánh giá công ch c hàng năm; ứ 6.1.6. Công tác b nhi m, b nhi m l i, luân chuy n, mi n nhi m, t ể ệ ạ ổ 6.1.7. Danh sách và ng ch, b c l ng cán b , công ch c. ậ ươ 6.2. Các bi u m u báo cáo cho t ng n i dung quy đ nh t ừ ẫ ẫ ủ ị ộ ng d n c a B N i v . ộ ộ ụ ướ ấ ố
ứ ọ ơ ề ẩ ả ứ ệ ả c quy đ nh nh th nào? Nêu trình t Câu 5: Th nào g i là” C quan có th m quy n qu n lý công ch c”? Nhi m v c a UBND t nh trong vi c qu n lý công ch c? ệ Chuy n lo i công ch c đ ị ỉ ứ ượ ế ụ ủ ạ ư ế ự ể xét chuy n lo i? ể ạ
ế ứ ơ ề ẩ ả T i kho n 8, đi u 3 c a N§ 117/2003/N§-CP ngày 10/10/2003 c a CP quy đ nh: A. Th nào g i là” C quan có th m quy n qu n lý công ch c”? ị ả ề ạ ủ "C quan có th m quy n qu n lý công ch c" là c quan đ ả ọ ủ ẩ ượ ứ ề ẩ ơ c giao th m quy n tuy n d ng và ề ụ ể ơ qu n lý công ch c; ứ ả
ứ ệ ỉ ệ ả ụ ủ ề ử ổ ủ ủ ổ ị B. Nhi m v c a UBND t nh trong vi c qu n lý công ch c? ả T i kho n 16 Đi u 1 c a Ngh đ nh 09/2007/N§-CP c a CP ngày 15/01/2007 s a đ i, b sung ị đi u 45 c a N§ 117/2003/N§-CP ngày 10/10/2003 c a CP quy đ nh nh sau: ủ ư ề Đi u 45. Nhi m v ị ụ và quy n h n c a y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ạ ủ ủ ạ ủ ề ố ự ộ ề ệ ỉ ngươ ng (sau đây g i t y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ỉ ộ ủ ủ ươ ọ ắ ấ t là y ban nhân dân c p ạ ề ụ 1. Qu n lý v s l ể ử ụ ụ ộ ệ ng th ệ ề ố ượ ứ ố ớ ng đ ấ ở ứ ừ ng đ ố ự t nh) có nhi m v và quy n h n sau đây : ỉ ẩ ạ ươ ế ộ ng ch chuyên viên cao c p và t ươ ươ ủ ụ ố ệ ả ở ố ộ
ệ ể ng, tiêu chu n, tuy n d ng, s d ng, b nhi m, đi u đ ng, luân chuy n, ổ ề ả đánh giá, b nhi m các ch c danh lãnh đ o theo phân c p, nâng b c l ng xuyên đ i v i công ậ ươ ườ ổ ng tr xu ng; b nhi m ng ch chuyên viên chính và ch c t ạ ệ ấ ổ ạ ng tr xu ng; gi t ứ i quy t ch đ , th t c thôi vi c và ngh h u đ i v i cán b , công ch c ố ớ ỉ ư ế ươ theo phân c p qu n lý. ấ ỉ ả ế ị ấ ỉ ế ơ ệ ạ ị ể ị lo i B, lo i C sang lo i A ho c t lo i C sang lo i B 2. Quy t đ nh ch tiêu biên ch các c quan hành chính thu c y ban nhân dân c p t nh; 3. T ch c vi c tuy n d ng, đào t o, b i d ồ ưỡ ể ụ 4. T ch c thi tuy n, s d ng và qu n lý công ch c d b theo quy đ nh; ả 5. T ch c xét chuy n lo i công ch c t ứ ừ ạ ể ộ ủ ng công ch c theo quy đ nh; ứ ứ ự ị ạ ử ụ ạ ặ ừ ạ ạ ạ
6. T ch c th c hi n ch đ ti n l ng và các ch đ chính sách đãi ng khác đ i v i công ế ộ ề ươ ự ứ ệ ố ớ ế ộ ộ ứ ấ ỉ ch c thu c y ban nhân dân c p t nh; 7. Th c hi n công tác khen th ng, k lu t đ i v i công ch c theo th m quy n ho c đ ngh ứ ề ề ặ ẩ ị ổ ứ ổ ứ ổ ứ theo quy đ nh’’ ị ổ ộ ủ ự ưở ỷ ậ ỷ ậ ố ớ ị ẩ ưở c p có th m quy n khen th ấ ự ệ ề ệ c đ i v i công ch c trong các c ng, k lu t theo quy đ nh; 8. Th c hi n th ng kê và báo cáo th ng kê công ch c theo các quy đ nh; ị ố 9. Thanh tra, ki m tra vi c thi hành các quy đ nh c a Nhà n ố ớ ứ ủ ướ ệ ị ứ ơ
10. Gi ố ể quan hành chính thu c y ban nhân dân c p t nh; ộ ủ i quy t khi u n i, t ế ấ ỉ ố ớ ạ ố ủ ứ ế ả cáo đ i v i công ch c theo quy đ nh c a pháp lu t v khi u n i, t ị ậ ề ạ ố ế cáo.
c quy đ nh nh th nào? Nêu trình t ư ế ự ể ị T i ph n II c a Thông t ạ 07/2007/TT-BNV ngày 04/7/2007 c a B N i v quy C. Chuy n lo i công ch c đ ứ ượ ạ ư ủ ạ xét chuy n lo i? ể ộ ộ ụ ủ đ nhị chuy n lo i nh sau: ạ ể ầ ư Ề Ứ Ể Ạ ạ ứ ạ ọ trí, nhu c u công tác và đ II. V XÉT CHUY N LO I CÔNG CH C 1. Công ch c lo i B ho c lo i C đã t ệ ặ ượ ố ầ t nghi p đ i h c, cao đ ng, trung h c, n u c quan có v ố c b trí vào các v trí làm vi c phù h p v i trình đ đào t o m i và đ t đ ợ ị ế ơ ớ ạ ạ ọ ệ ị ạ ủ ẳ ớ ộ
18
ẩ ệ ề ể ạ ạ ặ c xem xét chuy n sang công ch c lo i A ho c lo i B. Công ứ ng ng. ứ ạ tiêu chu n và đi u ki n quy đ nh thì đ ượ ch c sau khi chuy n lo i đ ể ệ ẩ ứ ươ ứ ứ ạ ượ ổ ệ ể ề ị c b nhi m vào ng ch công ch c t 2. Tiêu chu n và đi u ki n xét chuy n lo i công ch c: a) C quan, đ n v có v trí, nhu c u trên c s c c u công ch c c a c quan đã đ c c p có ạ ơ ở ơ ấ ứ ủ ơ ượ ấ ầ ị ị ơ ệ ẩ ỗ ườ ứ ạ ơ th m quy n phê duy t; ề ờ b) Th i gian thâm niên đ i v i m i tr ợ - Công ch c lo i C chuy n sang công ch c lo i B ph i có th i gian làm vi c liên t c v trí ng h p khi xét chuy n lo i công ch c; ể ệ ố ớ ể ứ ả ạ ờ ụ ở ị ứ ủ - Công ch c lo i B chuy n sang công ch c lo i A ph i có th i gian làm vi c liên t c v trí ụ ở ị ứ ể ệ ạ ả ờ ủ ứ - Công ch c lo i C chuy n sang công ch c lo i A ph i có th i gian làm vi c liên t c v trí ụ ở ị ứ ể ệ ạ ả ờ ạ c a công ch c lo i C là 3 năm (đ 36 tháng); ủ ạ c a công ch c lo i B là 3 năm (đ 36 tháng); ủ ạ c a công ch c lo i C là 5 năm (đ 60 tháng); ủ ứ ạ ứ ạ ứ ạ ạ c) Đ t yêu c u trình đ v văn b ng, ch ng ch và tiêu chu n nghi p v quy đ nh c a ng ch ỉ ứ ụ ủ ệ ằ ẩ ầ ị ủ ộ ề ứ ứ ạ ứ ứ ể ớ t các nghĩa v , nhi m v c a cán b , công ch c quy đ nh t công ch c ng v i lo i công ch c xét chuy n; ạ d) Hoàn thành t ố ụ ụ ủ ứ ệ ộ ị ạ ộ i Pháp l nh cán b , ệ công ch c;ứ ờ ỷ ậ ứ ể ủ ề ệ ế ệ ể ạ ọ đ) Không trong th i gian đang thi hành k lu t. 3. Trình t a) Công ch c có đ đi u ki n và tiêu chu n nêu trên n u có nguy n v ng chuy n lo i công ả i ề xét chuy n lo i công ch c: ạ ự ứ ơ ị ử ơ ử ụ ứ ề ẩ ả ả ẩ ch c ph i làm đ n đ ngh g i c quan có th m quy n qu n lý và s d ng công ch c xem xét, gi ứ quy t.ế b) Căn c vào phân c p th m quy n qu n lý công ch c, ng ẩ ấ ề ứ ứ ự ả ộ ầ ơ ệ ủ ườ ứ ề ẩ ử ụ ứ ị ả ề ể ử ơ ề ứ ệ ầ ủ ơ ạ ặ ẩ ể ơ ề ể ạ ở ộ ụ ậ ủ ứ ẩ ộ i đ ng đ u c quan s d ng công ch c có trách nhi m xem xét đánh giá trình đ , năng l c, tiêu chu n, đi u ki n c a công ch c và căn ứ ẩ c vào nhu c u c a c quan đ làm văn b n đ ngh kèm danh sách trích ngang g i c quan có th m ứ quy n chuy n lo i công ch c xem xét (qua V T ch c cán b ho c S N i v ). ụ ổ ứ ạ ộ ồ ể ự ụ ư ộ ồ ộ ả ề ể ề ả ệ ạ ứ ạ ệ ị ề ố ị d) Căn c vào tiêu chu n, đi u ki n quy đ nh và c c u ng ch công ch c trong t ng c quan, t ị ứ ứ ề ẩ ơ ị ơ ấ ề ạ ị ấ ộ ồ ừ ả ứ ể ạ ẩ ể ơ ể ạ c) C quan có th m quy n chuy n lo i công ch c ph i thành l p H i đ ng chuy n lo i công ch c đ xem xét đánh giá trình đ , năng l c, tiêu chu n, đi u ki n c a công ch c đ ngh chuy n ể ứ ể ị ả i kho n 4 và kho n lo i. H i đ ng này có nhi m v nh H i đ ng ki m tra chuy n ng ch quy đ nh t ạ ể ộ ồ 5 Đi u 22 Ngh đ nh s 117/2003/NĐ-CP. ổ ệ ch c, H i đ ng chuy n lo i công ch c l p danh sách đ ngh c p có th m quy n qu n lý công ch c ứ ề ứ ậ ề c giao th m quy n xem xét quy t đ nh chuy n lo i cho công ch c đ ng th i thông báo đ c quan đ ẩ ượ b nhi m ng ch m i cho công ch c đ ớ ổ ứ ượ ệ đ) Tr ộ ơ ộ ế ị ạ ướ ọ ỉ ỉ ờ ứ ồ c chuy n lo i. ạ ể ộ ơ ươ ủ Ủ c ngày 15 tháng 12 hàng năm, các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , y ng (sau đây g i chung là B , ngành và t nh) báo ẫ c chuy n lo i v B N i v đ ki m tra và t ng h p chung (theo m u ộ ạ ề ộ ộ ụ ể ể ố ự ể ộ ợ ổ ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung cáo danh sách công ch c đ ứ ượ kèm theo Thông t ư ề ệ ế ươ ố ớ ệ ệ ổ ớ ướ ng d n x p l ẫ c b nhi m vào ng ch m i th c hi n theo h ứ ượ ể ự ướ c. ạ ề ạ ứ ủ ế ị ng khi nâng ng ch, chuy n ng ch, chuy n lo i công ch c c a Nhà n ể ườ ứ ph i ch u trách nhi m v đ i t ị ng, tiêu chu n, đi u ki n c a công ch c đ này). e) V vi c x p l ế ươ f) Ng ị ệ ạ ứ i đ ng đ u c quan ký văn b n đ ngh ho c ra quy t đ nh chuy n lo i cho công ch c ặ ệ ủ c đ ngh chuy n lo i. ạ ạ ả ẩ ứ ượ ề ề ể ả ị ng đ i v i công ch c đ ể ạ ầ ơ ề ố ượ
ứ th t c và ch đ chính sách đ i v i ng Câu 6: “Tuy n d ng”, “B nhi m vào ng ch công ch c ” là gì? ệ ế ộ ạ ự ủ ụ ổ ể ụ ể ụ ế ị ỷ ỏ ố ớ ườ i ị ể ụ ạ ỷ ỏ ể ứ ượ ạ ệ c quy đ nh nh th nào? tiêu chu n và đi u ki n ư ế ề ẩ ị Khi nào hu b quy t đ nh tuy n d ng? Trình t b hu b quy t đ nh tuy n d ng? ế ị Chuy n ng ch và chuy n lo i công ch c đ xét chuy n lo i công ch c? ạ ể ứ ể
ứ ổ ạ A. “Tuy n d ng”, “B nhi m vào ng ch công ch c ” là gì? T i kho n 5 và kho n 6 đi u 3 c a ngh đ nh 117/2003/N§-CP c a CP ngày 10/10/2003 quy ể ụ ả ệ ề ủ ủ ạ ả ị ị đ nh: ị 5. "Tuy n d ng" là vi c tuy n ng i vào làm vi c trong biên ch c a c quan nhà n c thông ụ ể ệ ể ườ ế ủ ơ ệ ướ ể 6. "B nhi m vào ng ch" là vi c quy t đ nh b nhi m ng qua thi ho c xét tuy n; ặ ổ ế ị ệ ệ ạ ổ ườ ạ i có đ tiêu chu n vào m t ng ch ẩ ủ ộ công ch c nh t đ nh; ứ ệ ấ ị
B. Khi nào hu b quy t đ nh tuy n d ng? Trình t ế ị ể ụ ỷ ỏ ự ủ ụ ố th t c và ch đ chính sách đ i ế ộ v i ng ớ ể ụ ủ ề ị i b hu b quy t đ nh tuy n d ng? ế ị ườ ị T i đi u 20 c a ngh đ nh 117/2003/N§-CP c a CP ngày 10/10/2003 quy đ nh: ị ị ạ Đi u 20. Hu b quy t đ nh tuy n d ng ế ị ề ỷ ỏ ủ ỷ ỏ ể ụ
19
ng h p sau đây : ườ ế ị ể ụ ợ
ị ơ ầ ả ng h p quy đ nh t 1. Hu b quy t đ nh tuy n d ng trong các tr i t p s không hoàn thành nhi m v ; a) Ng ụ i t p s b x lý k lu t t b) Ng c nh cáo tr lên. ở i đ ng đ u c quan s d ng công ch c đ ngh c quan có th m quy n qu n lý công 2. Ng ứ ề ạ i ể ề ợ ố ớ ế ị ườ ụ ứ ằ ả ị ả ệ ỷ ậ ừ ả ẩ ử ụ ch c ra quy t đ nh b ng văn b n hu b quy t đ nh tuy n d ng đ i v i các tr ỷ ỏ kho n 1 Đi u này. 3. Ng ế ị ứ c c quan s d ng công ch c tr c p ợ ấ ng trú. ụ ượ ơ ng và ti n tàu xe v n i th ng và ph c p (n u có) đang đ 01 tháng l ỷ ỏ ườ ậ ự ườ ậ ự ị ử ơ ườ ứ ế ị ề ườ ậ ự ị ụ ấ i t p s b hu b quy t đ nh tuy n d ng thì đ ề ể c h ượ ưở ử ụ ườ ỷ ỏ ế ề ơ ươ
c quy đ nh nh th nào? tiêu chu n và ứ ượ ư ế ể ạ ạ ẩ ị đi u ki n xét chuy n lo i công ch c? ể ể ứ ề C. Chuy n ng ch và chuy n lo i công ch c đ ệ - T i kho n 7 đi u 1 c a N§ 09/2007/N§-CP ngày 15/01/2007 s a đ i b sung đi u 22 ử ổ ổ ạ ề ủ ề ả ạ Ch ươ ủ ủ ị ể ề ạ ng III c a N§117/2003/N§-CP ngày 10/10/2003 c a CP quy đ nh: Đi u 22. Chuy n ng ch 1. Công ch c đ c phân công nhi m v m i không phù h p v i ng ch công ch c đang gi thì ụ ớ ệ ợ ớ ứ ữ ph i chuy n ng ch cho phù h p v i v trí và chuyên môn nghi p v đ ạ c giao. ể ả ợ ứ ượ ạ 2. Công ch c đ ả ể ứ ượ ệ ệ ụ ượ ẩ ợ ng ch đ ạ c chuy n ng ch ph i đáp ng đúng tiêu chu n chuyên môn nghi p v c a ụ ủ ứ ủ ơ ạ ể ứ ể ử ụ ứ ậ ạ ộ ề ể c chuy n và phù h p v i c c u ng ch công ch c c a c quan. ượ ả ơ ứ ạ ộ ồ ẩ ủ ế ớ ị ạ ớ ơ ấ ứ ự ủ ớ 3. C quan s d ng công ch c khi chuy n ng ch cho công ch c ph i thành l p H i đ ng ki m ể ệ ụ ề ặ ế ị ứ ổ ề ệ ẩ ơ tra đ sát h ch v trình đ , năng l c c a công ch c. N u công ch c đáp ng đ tiêu chu n nghi p v ứ c a ng ch m i, thì c quan s d ng công ch c ra quy t đ nh b nhi m theo th m quy n ho c đ ủ ngh c quan có th m quy n qu n lý công ch c b nhi m. ạ ị ơ ứ ứ ổ ử ụ ả ề ẩ ể ặ ồ ệ 4. H i đ ng ki m tra có 05 ho c 07 thành viên bao g m Ch t ch H i đ ng và các y viên H i ộ ộ cùng m t ộ ồ ộ ộ ồ ạ ứ ệ ậ ộ ơ ộ ồ ư ạ ặ ộ ồ ộ ủ ụ ể 5. H i đ ng ki m tra có nhi m v : a) Xem xét các văn b ng, ch ng ch đào t o, b i d ủ ủ ị đ ng là lãnh đ o b ph n chuyên môn, m t s công ch c có năng l c, trình đ nghi p v ụ ở ự ộ ố ồ ng ch ho c cao h n (trong đó có m t y viên kiêm th ký H i đ ng). ệ ứ ả ng theo yêu c u c a ng ch m i, văn b n ồ ưỡ ầ ủ ạ ạ ằ ớ
đánh giá nh n xét quá trình công tác c a c quan cũ; ấ ứ ề ề ấ ộ b) Ph ng v n công ch c chuy n ng ch các v n đ v chính tr , xã h i, chuyên môn; ụ ủ c) Ki m tra công ch c chuy n ng ch so n th o văn b n qu n lý theo yêu c u nhi m v c a ả ạ ể ể ị ả ứ ệ ả ầ ậ ỏ ể ỉ ủ ơ ạ ạ ng ch;ạ d) H i đ ng ki m tra h p đánh giá k t qu ; n u xét th y công ch c đ t yêu c u thì đ ngh c ứ ạ ả ế ế ể ề ầ ấ ị ơ ộ ồ ẩ ứ ổ ệ ề ả ạ c k t h p nâng ng ch, nâng b c l ng. ọ quan có th m quy n qu n lý công ch c b nhi m vào ng ch. ạ 6. Khi xét chuy n ng ch không đ ể ượ ế ợ ậ ươ ạ
ạ ể ạ /2007/N§-CP ngày 15/01/2007 quy đ nh ng h p là công ch c lo i B ho c lo i C quy đ nh t ị Chuy n lo i công ch c ứ ị ề ạ ạ ị ợ ố ẳ ứ t nghi p các tr ườ ệ ị ặ ạ ọ ệ ượ c b trí vào các v trí làm vi c phù h p v i trình đ đào t o m i thì đ ượ ố ứ ố i kho n 1 Đi u 4 Ngh đ nh s ả ị ạ ng đ i h c, cao đ ng, trung h c, n u c quan có v trí, nhu ơ ế ị ọ c xem xét ạ ớ ộ ớ c b nhi m và x p l ng vào ng ch công ạ ế ươ ệ ờ ượ ổ ạ ặ ạ ồ T i Đi u 22a NĐ 09 ề 1. Các tr ườ 117/2003/NĐ-CP đã t c u công tác và đ ợ ầ chuy n sang công ch c lo i A (ho c lo i B) đ ng th i đ ể ch c t ng ng. ứ ươ ứ lo i B, lo i C sang lo i A ơ ứ ừ ạ ể ạ ẩ ạ ho c t ặ ừ ạ ch c xét chuy n lo i công ch c t ị ề ố ng khi i Đi u 22 Ngh đ nh s 117/2003/NĐ-CP. ạ lo i C sang lo i B theo quy đ nh t ẩ ề ệ ẫ ế ươ xét chuy n lo i công ch c và có trách nhi m ki m tra vi c th c hi n”. 2. Các c quan có th m quy n t ạ ề ổ ứ ị ạ ị ạ và vi c b nhi m ng ch, x p l ng d n tiêu chu n, đi u ki n, trình t ệ ự ộ ộ ụ ướ ự ệ ứ 3. B N i v h ạ ệ ổ ệ ể ệ ể
Câu 7: §/c hi u th nào là Nâng ng ch, Ng ch công ch c? ứ ạ ng? Ị ạ ị ạ ậ ươ ố ớ ệ ổ ứ ễ ệ ệ ộ ệ c th c hi n nh th nào? ể Nêu quy đ nh v nâng ng ch, nâng b c l ề Đi u đ ng, luân chuy n và bi ộ ề v lãnh đ o đ ụ ạ ượ ể ự ệ t phái đ i v i cán b , công ch c? Vi c b nhi m và mi n nhi m ch c ứ ư ế
ng I c a Ngh đ nh 117/2003/N§-CP ạ ươ ị ị A. T i đi u 3 Ch - Nâng ng ch: Là nâng t ủ ng ch th p lên ng ch cao h n trong cùng m t ng ch chuyên môn ề ạ ừ ạ ạ ấ ạ ơ ộ nghi p v . ệ ụ - Ng ch Công ch c: Là ch c danh công ch c đ c phân theo ngành, th hi n c p đ v ứ ứ ứ ạ ượ ể ệ ộ ề ấ chuyên môn nghi p v . ệ ụ
ng ị ng II c a Ngh đ nh 117/2003/N§-CP ngày 10/10/2003 quy đ nh nh B. Quy đ nh v nâng ng ch, nâng b c l ậ ươ T i đi u 23, M c I, Ch ị ị ạ ươ ề ụ ủ ề ạ ị ư sau:
20
ề ứ ạ ủ ng ệ ạ ẩ ớ ợ ị ệ ạ ả ệ ứ ậ ứ ệ ự ị ượ ạ Đi u 23. Nâng ng ch, nâng b c l ậ ươ 1. Công ch c có đ tiêu chu n, đi u ki n, v trí công tác phù h p v i ng ch và còn ng ch trên ề c nâng ng ch. Vi c nâng ng ch cho công ch c ph i thông trong cùng ngành chuyên môn thì có th đ ạ ạ ể ượ ụ qua kỳ thi nâng ng ch theo quy đ nh. Công ch c l p thành tích xu t s c trong th c hi n nhi m v , ấ ắ ạ công v thì đ ụ 2. Công ch c có đ tiêu chu n, th i h n và còn b c trong ng ch thì đ ờ ạ ạ ẩ ủ ng. Công ch c l p thành tích xu t s c trong th c hi n nhi m v , công v thì đ c xem xét đ ụ ự ệ c xem xét đ nâng b c ậ ể ượ ể ụ ượ ậ ệ l ươ nâng b c l ng tr c th i h n theo quy đ nh c a Chính ph . ủ ủ c xem xét đ nâng ng ch. ể ứ ứ ậ ướ ấ ắ ị ứ ạ ả ờ ạ ự ượ ể ộ ế ị ươ ạ ậ ươ 3. Trong quá trình th c hi n nhi m v , công v n u công ch c đ t hi u qu công tác cao và có ụ ế ệ ệ ệ ụ ng c quan ngang B , c quan thu c Chính ph và ng, Th tr c B tr ủ tri n v ng phát tri n thì đ ơ ể ộ ơ ọ ủ ưở ộ ưở Ch t ch y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ặ ng ra quy t đ nh nâng ng ch ho c ộ ố ự ỉ ủ ị ủ nâng b c l ờ ạ ấ ng d n vi c nâng ng ch và nâng b c l ng tr ướ ng B N i v h ậ ươ ệ ẫ ạ ướ c th i h n quy ờ ạ c th i h n theo phân c p. ộ ộ ụ ướ ng tr ậ ươ B tr ộ ưở i Đi u này ề đ nh t ị ạ
ứ ộ ệ ề ộ ề ươ ố ớ ể ng III quy đ nh Đi u đ ng CBCC nh sau: ộ ề t phái đ i v i cán b , công ch c? ị ư C. Đi u đ ng, luân chuy n và bi T i đi u 31 M c 3 Ch ạ ề ụ ề ộ ộ ủ ơ ứ ứ ệ ả ầ ộ Đi u 31. Đi u đ ng 1. Vi c đi u đ ng công ch c ph i căn c vào nhu c u công tác c a c quan và trình đ , năng ề ứ ị ề ơ ệ ụ ể ế ị ề ẩ ạ ử ụ 2. Khi đi u đ ng công ch c sang v trí công tác có chuyên môn nghi p v khác, c quan s d ng và qu n lý công ch c ph i đ ngh c p có th m quy n quy t đ nh chuy n ng ch công ch c sang ứ ả ng ch công ch c t l c c a công ch c. ự ủ ộ ứ ứ ươ ạ ng quy đ nh t ị ấ ng phù h p. ợ ộ ứ ị ạ ể ề ả ứ ả ề ươ 3. Nh ng cán b , công ch c thu c đ i t ổ ệ ng đ ộ ử ổ ơ ẩ ố ượ ộ ố ề ủ c c quan có th m quy n đi u đ ng v làm vi c t ộ ề ổ ơ ế ị ổ ứ ộ ự ượ ệ ệ ạ ẩ ư ệ ứ ị ề ạ ạ ộ t phái đ i v i cán b , ố ớ ị ể ụ ệ ệ ề ư i các đi m a, d, đ, g kho n 1 Đi u 1 ữ c a Pháp l nh s a đ i, b sung m t s đi u c a Pháp l nh Cán b , công ch c ngày 29 tháng 4 năm ộ ứ ệ ủ ứ ch c c, t i các c quan nhà n 2003 n u đ ướ ệ ạ ề ượ ề chính tr , t ng vũ trang, thì khi b nhi m vào ng ch công ch c ph i căn ch c chính tr - xã h i, l c l ạ ả ứ ệ ổ ị th t c b nhi m vào c vào v trí công tác và tiêu chu n nghi p v c a ng ch công ch c. Trình t ự ủ ụ ổ ụ ủ ị ứ i Đi u 22 Ngh đ nh này. ng ch th c hi n nh vi c chuy n ng ch quy đ nh t ạ ự ị ể T i đi u 35 và 36 ng III quy đ nh v luân chuy n và bi M c 3 Ch ề ị ươ ạ công ch c nh sau: ứ Đi u 35. Luân chuy n ể ệ ự ể ườ ướ ề ệ ự ệ ch c chính ng đ i ngũ cán b , công ch c đ b o đ m hoàn ng, ch t l c th c hi n trong các tr ứ ượ ng, b sung cho c quan nhà n ơ ấ ượ ị ổ ứ ả ng h p sau đây : ợ c, t ch c chính tr , t ổ ứ ộ ứ ể ả ộ ị ườ ổ ề ố ượ ệ
b) Th c hi n vi c luân chuy n cán b , công ch c gi a trung ng và đ a ph 1. Vi c luân chuy n công ch c đ a) Th c hi n vi c tăng c ệ tr - xã h i, đ n v s nghi p v s l ộ ị ự ơ thành nhi m v đ ụ ượ ệ ệ ự ể ứ ữ ươ ị ươ ng, gi a các c ữ ơ c giao; ộ ệ quan, các ngành, các lĩnh v c theo quy ho ch. ự ạ ộ ả ứ ữ ứ ụ ộ ố ượ ạ ị ả ủ ử ổ 2. Cán b , công ch c gi ề
i các c quan nhà n ch c chính tr , t ứ ộ ự ượ ẩ ể ư ệ ệ ạ ạ ạ ị ng quy đ nh t i các đi m a, d, ch c v lãnh đ o, qu n lý thu c đ i t ạ ể ứ đ, g kho n 1 Đi u 1 c a Pháp l nh s a đ i, b sung m t s đi u c a Pháp l nh Cán b , công ch c ổ ệ ộ ố ề ủ ệ ộ ch c v lãnh c c quan có th m quy n quy t đ nh luân chuy n v gi ngày 29 tháng 4 năm 2003, đ ế ị ẩ ề ề ữ ứ ụ ể ượ ơ ổ ng vũ trang, khi b ch c chính tr - xã h i, l c l đ o t c, t ị ổ ứ ổ ứ ướ ơ ị ạ ạ nhi m vào ng ch công ch c ph i căn c vào v trí công tác và tiêu chu n nghi p v c a ng ch công ạ ụ ủ ệ ị ả ứ ạ ệ ch c. Trình t i Đi u 22 , th t c b nhi m vào ng ch th c hi n nh vi c chuy n ng ch quy đ nh t ề ị ệ ự ủ ụ ổ ự ứ Ngh đ nh này. ị 3. Công ch c đ vùng cao, vùng sâu, vùng xa, biên gi c luân chuy n v làm vi c ứ ượ ề ớ ả ả i, h i đ o ng m t s chính sách khuy n khích khác theo ể ư ệ ở c h ượ ưở ế ệ ụ ộ ố c. ướ ề ệ ụ ứ t phái đ n làm vi c có th i h n ụ ơ m t c quan, t ngoài vi c áp d ng các chính sách u đãi còn đ quy đ nh chung c a Nhà n ủ ị Đi u 36. Bi t phái ệ 1. Căn c vào yêu c u nhi m v , công v , c quan có th m quy n qu n lý công ch c c công t phái ả ch c, đ n v khác. Th i h n c bi ế ệ ờ ạ ở ộ ơ ứ ử ờ ạ ử ệ ẩ ổ ứ ề ị ơ
t phái công ch c đ ệ ử ệ ứ ượ ự ệ ng h p sau đây : ề ợ ệ ư ứ ệ ộ i quy t trong m t th i gian nh t đ nh. ườ ể ự ờ ệ ấ ị ỉ ầ ế ộ t phái ch u s phân công công tác c a c quan, t ủ ơ ứ ấ ấ ả ị ự t phái có trách nhi m tr l ch c, đ n v n i ị ơ ơ ổ ề ợ i ng và b o đ m các quy n l ả ả ươ ứ ệ ệ ả ụ ộ ệ c c bi ượ ử ệ ử t phái. đ ượ ử ế khác c a công ch c bi ủ 4. Công ch c đ t phái đ n vùng cao, vùng sâu, vùng xa, biên gi c c bi ầ ch c bi ệ ứ m i l n không quá ba năm. ỗ ầ 2. Vi c c bi c th c hi n trong các tr a) Do có nh ng nhi m v đ t xu t, c p bách mà ch a th th c hi n vi c đi u đ ng công ch c; ữ b) Do có nh ng công vi c ch c n gi ữ 3. Công ch c đ ứ ơ ứ ứ i, h i đ o đ ả ả ượ c ế ớ ử ệ ng các chính sách u đãi theo quy đ nh chung c a Nhà n c. h c c đ n. C quan c công ch c bi ệ ượ ư ướ ưở ủ ị
21
ệ ệ ệ ụ c th c hi n nh th nào? ự ứ ụ ứ ụ ề ư ế ư ễ ạ
ạ ượ ễ ng III quy đ nh v mi n nhi m ch c v lãnh đ o nh sau: ươ ệ ứ ụ ạ ứ ề ệ ễ ẩ ố ụ công tác khác không ch h t th i h n b nhi m trong các tr ng h p sau đây : D. Vi c b nhi m và mi n nhi m ch c v lãnh đ o đ ệ ổ M c 3 Ch T i đi u 33 ề ạ ị Đi u 33. Mi n nhi m ch c v lãnh đ o ạ ệ ễ ề c c p có th m quy n xem xét cho mi n nhi m và b trí Công ch c gi ượ ấ ữ ệ ch c v lãnh đ o đ ổ ứ ờ ế ờ ạ ườ ợ
ứ ẻ ả 1. Do nhu c u công tác; ầ 2. Do s c kho không b o đ m; 3. Do không hoàn thành nhi m v ; ụ ạ ư ứ ả ệ ư ế ơ 4. Do vi ph m k lu t nh ng ch a đ n m c b thi hành k lu t b ng hình th c cách ch c. ứ ị ử ụ ứ ả ệ ơ ứ ậ ươ ủ ệ ạ ộ đánh giá công ch c? ự ụ ỷ ậ Câu 8: Phân bi N i dung c a vi c b trí, phân công công tác và c a vi c nâng ng ch, nâng b c l Nêu m c đích, căn c và trình t Tiêu chu n nghi p v ng nh cán s ? ự ỷ ậ ằ t gi a “C quan s d ng công ch c” và “C quan qu n lý công ch c”? ứ ữ ng? ủ ệ ố ứ ứ ệ ụ ạ ẩ
t gi a “C quan s d ng công ch c” và “C quan qu n lý công ch c”? ứ ơ ả ơ ệ ữ ứ ng I c a N§ 117/2003/N§-CP c a CP ngày 10/10/2003 A. Phân bi ử ụ T i kho n 7 và kho n 8, Đi u 3, Ch ủ ả ả ươ ủ ề
ổ ứ ơ ch c có th m quy n qu n lý hành chính, chuyên ả ề ẩ ứ ứ môn nghi p v đ i v i công ch c; "C quan có th m quy n qu n lý công ch c" là c quan đ ả ứ ề ơ ượ c giao th m quy n tuy n d ng và ề ụ ể ẩ ạ quy đ nh: ị "C quan s d ng công ch c" là c quan, t ơ ử ụ ệ ụ ố ớ ẩ ơ qu n lý công ch c; ứ ả
ậ B. N i dung c a vi c b trí, phân công công tác và c a vi c nâng ng ch, nâng b c ủ ủ ố ộ ệ ệ ạ ng? l ươ - T i đi u 21, m c I, Ch ng III c a Ngh đ nh 117/2003/N§-CP ngày 10/10/2003 quy đ nh v ụ ề ạ ươ ủ ị ị ị ề ư ủ b trí, phân công công tác c a CBCC nh sau: ố Đi u 21. B trí, phân công công tác ố ề 1. Ng ườ ứ ệ ầ ơ ố ệ i đ ng đ u c quan s d ng công ch c ch u trách nhi m b trí, phân công, giao nhi m ứ ị t đ công ch c thi hành nhi m v , th c hi n các ế ể ứ ụ ự ứ ệ ệ ầ ử ụ ệ ề ứ v cho công ch c, b o đ m các đi u ki n c n thi ả ả ụ ch đ , chính sách đ i v i công ch c. ố ớ ế ộ ệ ố ệ ả ợ ớ ệ 2. Khi th c hi n vi c b trí, phân công công tác cho công ch c ph i b o đ m phù h p gi a ữ ệ ng ch nào thì b trí công vi c ứ c b nhi m, công ch c ứ ở ả ả ạ ứ ượ ổ ệ ố ự c giao v i ng ch công ch c đ ạ ạ ậ ề ệ ụ ủ ệ ệ ướ ả ụ ệ ề ệ ụ ị công ch c gi ạ công ch c thu c quy n qu n lý theo quy đ nh c a pháp lu t. nhi m v đ ụ ượ phù h p v i ng ch đó. ớ ợ c pháp lu t v vi c thi hành nhi m v , công v c a mình; 3. Công ch c ch u trách nhi m tr ứ ị ch c v lãnh đ o còn ph i ch u trách nhi m v vi c thi hành nhi m v , công v c a ụ ủ ệ ữ ứ ụ ậ ộ ứ ứ ủ ề ả ị
ng III c a đ nh 117/2003/N§-CP ngày 10/10/2003 quy đ nh v nâng ươ ủ ị ề ị ạ ụ ề ng ch, nâng b c l ậ ươ ạ - T i đi u 23, m c I, Ch ng nh sau: ư ạ ề ứ ng ệ ạ ẩ ợ ớ ị ệ ạ ả ệ ứ ậ ứ ệ ự ị ạ ượ Đi u 23. Nâng ng ch, nâng b c l ậ ươ 1. Công ch c có đ tiêu chu n, đi u ki n, v trí công tác phù h p v i ng ch và còn ng ch trên ề ủ c nâng ng ch. Vi c nâng ng ch cho công ch c ph i thông trong cùng ngành chuyên môn thì có th đ ạ ạ ể ượ qua kỳ thi nâng ng ch theo quy đ nh. Công ch c l p thành tích xu t s c trong th c hi n nhi m v , ụ ấ ắ ạ công v thì đ ụ 2. Công ch c có đ tiêu chu n, th i h n và còn b c trong ng ch thì đ ủ ẩ ờ ạ ạ ng. Công ch c l p thành tích xu t s c trong th c hi n nhi m v , công v thì đ c xem xét đ ụ ự ệ c xem xét đ nâng b c ậ ể ượ ể ụ ượ ậ ệ l ươ nâng b c l ng tr c xem xét đ nâng ng ch. ể ứ ứ ậ ướ ấ ắ ị ủ c th i h n theo quy đ nh c a Chính ph . ủ ứ ạ ả ờ ạ ự ượ ể ộ ế ị ươ ạ c th i h n theo phân c p. ng d n vi c nâng ng ch và nâng b c l c th i h n quy đ nh ng tr ng tr ướ ờ ạ ng B N i v h ộ ộ ụ ướ ậ ươ ờ ạ ấ ệ ướ ạ ẫ ị t ậ ươ 3. Trong quá trình th c hi n nhi m v , công v n u công ch c đ t hi u qu công tác cao và có ệ ụ ế ụ ệ ệ ng c quan ngang B , c quan thu c Chính ph và ng, Th tr c B tr ủ tri n v ng phát tri n thì đ ơ ể ộ ơ ọ ủ ưở ộ ưở Ch t ch y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ặ ng ra quy t đ nh nâng ng ch ho c ộ ố ự ỉ ủ ị ủ nâng b c l ậ ươ B tr ộ ưở i Đi u này. ề ạ
đánh giá công ch c? ứ ụ C. Nêu m c đích, căn c và trình t T đi u 37 đ n đi u 39, m c 4, Ch ng III c a Ngh đ nh 117/2003/N§-CP ngày 10/10/2003 ụ ề ế ự ươ ứ ị ủ ị quy đ nh nh sau: ị ừ ề ư
22
ề ụ ấ ạ ự ẩ ả Đánh giá công ch c đ làm rõ năng l c, trình đ , k t qu công tác, ph m ch t đ o đ c làm căn ng và th c hi n chính sách đ i v i công Đi u 37. M c đích ứ ể ổ ứ ố ớ ử ụ ề ạ ự ệ ệ ạ ộ ế c đ b trí, s d ng, b nhi m, đ b t, đào t o, b i d ồ ưỡ ứ ể ố ch c. ứ ề ự ứ c phân ứ ụ ượ ứ ệ ả ả ứ ấ ạ ứ ủ ứ ệ ẩ ch c hàng năm và th c hi n vào cu i năm theo trình t ệ ự ự ố đánh giá công ch c Đi u 38. Căn c và trình t ứ 1. Khi đánh giá công ch c, c quan s d ng công ch c ph i căn c vào nhi m v đ ơ ử ụ ụ ế 2. Vi c đánh giá công ch c đ ậ công, k t qu hoàn thành nhi m v và ph m ch t đ o đ c c a công ch c. c t ứ ượ ổ ứ ể ơ ế ứ ạ ủ ậ ệ ườ ứ ầ ơ ậ ệ công ch c t ứ ự ậ sau khi tham kh o ý ki n nh n xét, phân lo i c a t p th , ng ả đ nh x p lo i công ch c; thông báo ý ki n đánh giá đ n t ng công ch c. ị sau : nh n xét công tác; t p th n i công ch c làm vi c tham gia góp ý và ghi phi u phân lo i; ạ ế i đ ng đ u c quan đánh giá và quy t ể ế ừ ế ứ ứ ạ ế ượ ả ư ế ự ế đánh giá nh ng ph i ch p hành ý ki n ả ư ấ ế ề ẩ ự ả giá công ch c bi ứ ượ ử ề ơ ệ t phái do c quan s d ng công ch c th c hi n. Văn b n đánh ệ t phái đ l u vào h s công ch c. ứ ử ụ ể ư trong h s công ch c. ồ ơ ệ ứ ồ ơ ứ
ch c v lãnh đ o đ ượ ứ ệ ự ứ ả ạ c th c hi n theo phân c p qu n lý. Ngoài ế i Đi u 38 Ngh đ nh này, khi đánh giá công ch c lãnh đ o còn ph i căn c vào k t ứ ề ạ ị ch c v lãnh đ o. ế c trình bày, b o l u ý ki n t 3. Công ch c có quy n đ ứ k t lu n c a c quan có th m quy n. ậ ủ ơ ề 4. Vi c đánh giá công ch c bi ệ ệ ơ t phái đ c g i v c quan c bi ứ ử ệ 5. Tài li u đánh giá công ch c đ c l u gi ữ ứ ượ ư Đi u 39. Đánh giá công ch c lãnh đ o ạ ứ ề Vi c đánh giá công ch c gi ữ ụ ệ nh ng căn c nêu t ị ứ ạ ứ qu ho t đ ng c a c quan, đ n v và trách nhi m c a công ch c gi ị ủ ơ ạ ộ ữ ả ủ ứ ệ ơ ấ ả ạ ữ ứ ụ
ệ ụ ạ D. Tiêu chu n nghi p v ng nh cán s ? ự Ng ch cán s ự M c 1-ụ ứ ụ ứ ệ ậ ộ ẩ ạ 1. Ch c trách: Là công ch c chuyên môn nghi p v giúp lãnh các b ph n c u thành c a b máy (phòng, ban ố ng d n, theo dõi và đôn đ c ể ể ệ ố ủ ộ ẫ ệ ả ấ c và s nghi p) đ tri n khai vi c h ệ ướ v qu n lý nghi p v . ệ ụ ướ ề ệ ề ự ả ệ
trong h th ng qu n lý Nhà n vi c thi hành các ch đ , đi u l ế ộ Nhi m v c th . ụ ụ ể ệ Đ c giao đ m nhi m qu n lý, theo dõi m t ph n công vi c c a lĩnh v c qu n lý s nghi p ả ệ ượ ệ ủ ự ự ệ ầ ả ả ộ ệ ng án nghi p v trên c s các quy ch , th l , th g m các vi c: ồ ự ơ ở ể ệ ế ủ ệ ụ ươ ế ể ạ t c qu n lý đã có c a ngành cho sát v i c s . ớ ơ ở ụ ủ i h n công vi c đ xác đ nh v trí - Xây d ng và tri n khai các k ho ch, ph ả (Khi xây d ng tiêu chu n c th ph i ghi rõ n i dung và gi ể ệ ị ị ẩ ụ ể ớ ạ ộ vi c làm ệ ả t ng c quan-ch c danh đ y đ ). ầ ủ ứ - H ng d n, đôn đ c theo dõi quá trình th c hi n các công vi c đ ố ượ ự ơ ẫ ả ầ ề ủ ệ ụ ệ ả ở ừ ướ ệ ể ố ạ ủ ị ệ ố ượ ằ
ượ ề ế ả ồ ơ ệ ả ẽ ữ ặ ư ệ ố ệ li u đ y đ , chính xác đúng yêu c u c a nghi p v . ệ ụ ứ ề c phân công; phân tích, ự ấ ớ đánh giá hi u qu và báo cáo k p th i theo yêu c u và m c tiêu c a qu n lý. Phát hi n và đ xu t v i ờ lãnh đ o đ u n n n nh ng l ch l c trong quá trình thi hành c a các đ i t ả ng qu n lý, nh m đ m ạ ữ c thi hành nghiêm túc, ch t ch và có hi u l c. b o cho các ch đ , chính sách, quy t đ nh qu n lý đ ệ ự ế ị ượ ả ố ch c vi c th ng kê l u tr các tài li u, s c n n p qu n lý h s tài li u, t ệ ổ ứ ệ ả ầ ủ ệ ụ ủ ệ ụ ấ
, th t c và các h ả ng d n nghi p v m c tiêu qu n ệ ụ ụ ủ ụ ướ ẫ ủ ủ ệ ụ ủ ệ ố ắ ng qu n lý và tác đ ng nghi p v c a qu n lý đ i v i tình ệ ộ ụ ủ c. ướ ố ớ ủ ả ộ
ng d n nghi p v và bi t cách t ế ẫ ắ ắ ế ộ - Xây d ng đ ự ầ ủ - Ch u s ch đ o v nghi p v c a công ch c nghi p v c p trên. ị ự ỉ ạ 2. Hi u bi t: ế ể c các nguyên t c, ch đ , th l - N m đ ể ệ ắ ượ ắ ế ộ lý c a ngành, ch tr ng c a lãnh đ o tr c ti p. ạ ủ ươ ự ế - N m ch c các nguyên t c, th t c hành chính nghi p v c a h th ng b máy Nhà n ủ ụ ắ ắ - Hi u rõ ho t đ ng c a các đ i t ả ố ượ ạ ộ ể ộ ự ch c tri n khai đúng nguyên t c. c các văn b n h - Vi ổ ứ ả ướ - Hi u rõ các m i quan h và h p đ ng ph i có v i các viên ch c và đ n v liên quan trong công ứ ệ ệ ụ ả ể ơ ợ ồ ớ ị hình th c tÔn c a xã h i. ủ t đ ế ượ ố ể vi c qu n lý c a mình. ệ ng ti n thông tin và th ng kê tính toán. ươ ệ ố t s d ng các ph ộ:
ả ủ - Bi ế ử ụ 3. Yêu c u trình đ ầ - Trung c p hành chính. ấ - N u là trung c p nghi p v ho c k thu t có liên quan thì ph i qua 1 lípbåi d ặ ỹ ụ ế ệ ả ậ ưỡ ệ ng v nghi p ề ấ v qu n lý hành chính. ụ ả
ứ ể ạ Ị Câu 9. Đ ng chí hi u th nào v B c và Ng ch công ch c? Nh ng đ i t ồ ố ượ ề ậ ể ự ệ ng h p nào không ph i th c hi n ch đ t p s ? Trong tr ng h p ph i th c hi n ch Tr ng nào khi tuy n d ng vào công ch c ph i th c hi n ch đ t p s ? ế ộ ậ ự ứ ế ệ ơ ế ộ ậ ự ả ườ ữ ợ ự ự ợ ệ ả ả ườ
23
ộ ậ ự ậ ự ổ ờ ộ ệ ạ đ t p s hãy nêu m c đích, n i dung, th i gian t p s , và quy trình b nhi m vào ng ch khi ng ụ i tuy n d ng h t th i gian t p s ? ậ ự ế ể ụ ườ ờ
ồ ứ ể A. Đ ng chí hi u th nào v B c và Ng ch công ch c? ề ậ T i kho n 1 và kho n 2 đi u 3 c a ngh đ nh 117/2003/N§-CP c a CP ngày 10/10/2003 quy ề ạ ị Ị ả ủ ủ ả ạ ị đ nh: ị "Ng ch công ch c" là ch c danh công ch c đ c phân theo ngành, th hi n c p đ v chuyên ứ ượ ứ ứ ể ệ ấ ộ ề
"B c" là khái ni m ch thang giá tr trong m i ng ch công ch c, ng v i m i b c có m t h s ộ ệ ố ỗ ậ ứ ứ ệ ạ ỗ ớ ị ỉ ạ môn nghi p v . ệ ụ ậ ng. ti n l ề ươ ự ệ ả ng nào khi tuy n d ng vào công ch c ph i th c hi n ch đ t p s ? ế ộ ậ ự ứ ng khi tuy n d ng vào công ch c ph i th c hi n ch đ t p s theo quy đ nh ả ể ụ ụ ế ộ ậ ự ứ ệ ị t ủ ạ ự ể i đi u 2 c a ngh đ nh 117/2003/N§-CP c a CP ngày 10/10/2003: ỉ ề ề ị ươ ệ c quy đ nh t ng t ừ ộ ế ủ ể ả ng đi u ch nh i Ngh đ nh này là công dân Vi ị ể ạ ng vũ trang, t ch c chính tr , t ngân t Nam, trong biên ch và h ng l ưở i đi m b, đi m c, đi m e kho n 1 Đi u 1 c a Pháp l nh Cán b , công ệ ề ch c chính tr - xã ổ ứ ể c, l c l ướ ự ượ ị ổ ứ ị ơ ị B. Nh ng đ i t ữ ố ượ - Nh ng đ i t ố ượ ữ ề ị ị ủ Đi u 2. Đ i t ố ượ Công ch c nói t ạ ứ c đ sách nhà n ướ ượ ch c, làm vi c trong các c quan nhà n ệ ứ h i sau đây : ộ
c; ướ ố ộ ủ ị Trung ng, c p t nh, c p huy n; ơ c ướ ở ấ ỉ ươ ệ ấ ấ t Nam c ngoài; c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ộ ủ ệ n ở ướ ệ ướ ộ ị ch c chính tr , t ch c chính tr - xã h i trung 1. Văn phòng Qu c h i; 2. Văn phòng Ch t ch n 3. Các c quan hành chính nhà n 4. Tòa án nhân dân, Vi n Ki m sát nhân dân các c p; ể 5. C quan đ i di n n ệ ộ ạ 6. Đ n v thu c Quân đ i Nhân dân và Công an Nhân dân; ộ 7. B máy giúp vi c thu c t ộ ổ ứ ị ổ ứ ệ ộ ở ị ươ ng, c p t nh, ấ ỉ ệ ơ ơ ộ c p huy n. ấ ợ ệ ả
c đi u đ ng v làm vi c t i các c quan nhà n 09/2004/TT-BNV ngày 19/02/2004 quy đ nh: ộ ị ướ ề ng vũ ệ ạ i Đi u 2 Ngh đ nh s 117/2003/N§-CP thì không ph i th c hi n ch đ t p s , bao ng h p không ph i th c hi n ch đ t p s ? C. Tr ế ộ ậ ự ự T i m c 6, ph n I c a Thông t ầ ư ủ ng h p đ ề ợ ố ị c, l c l ự ượ ế ộ ậ ự ườ ề ượ ị ơ ả ự ệ ạ ị ườ ạ ụ 6.4. Nh ng tr ữ trang quy đ nh t g m:ồ i gi ả ữ ữ ủ ị ị các ch c danh: Ch t ch H i đ ng qu n tr , U viên H i đ ng qu n tr , ả i các doanh ế ộ ồ ỷ ng công tác t ạ ưở ổ ố ố ườ ổ ộ ồ ố ị ứ T ng giám đ c, Phó T ng giám đ c, Giám đ c, Phó giám đ c, K toán tr nghi p nhà n ệ ạ ộ ị ể ể ứ ộ ể ị ứ ạ ả i đi m a, đi m ®, đi m g kho n ể ả i đi m b, đi m c kho n ể 6.4.1. Nh ng ng ố c; ướ 6.4.2. Nh ng ng ữ 1 Đi u 1 c a Pháp l nh Cán b , công ch c đã là cán b , công ch c quy đ nh t ệ 1 Đi u 1 c a Pháp l nh Cán b , công ch c; ệ ủ ủ ề ề 6.4.3. Nh ng ng i đi m d kho n 1 ượ ườ ứ ữ ạ ị ể ả Đi u 1 c a Pháp l nh Cán b , công ch c tr ủ ề ệ 6.4.4. Nh ng ng ụ ướ ụ ườ ượ ứ ữ ị ể ả c khi là cán b , công ch c quy đ nh t i tr ườ ướ ộ ộ i đã đ ộ i đã đ ộ c tuy n d ng vào cán b , công ch c quy đ nh t ộ c ngày 01 tháng 7 năm 2003; c tuy n d ng vào cán b , công ch c quy đ nh t ạ ộ ờ ứ ứ ể ứ ể ứ ủ ệ i đi m d kho n 1 ừ Đi u 1 c a Pháp l nh Cán b , công ch c sau ngày 01 tháng 7 năm 2003 đã có th i gian thâm niên t ề đ 3 năm (36 tháng) tr lên; ủ ở 6.4.5. Cán b , công ch c quy đ nh t ộ ứ i đi m h kho n 1 Đi u 1 c a Pháp l nh Cán b , công ch c ủ ề ệ ể ạ ả ộ ị ở ờ C. Trong tr đ 3 năm (36 tháng) tr lên. ự ứ đã có th i gian công tác t ừ ủ ờ ng h p ph i th c hi n ch đ t p s hãy nêu m c đích, n i dung, th i ợ ườ gian t p s , và quy trình b nhi m vào ng ch khi ng ổ ộ ụ i tuy n d ng h t th i gian t p s ? ậ ự ế ộ ậ ự ườ ậ ự ả ệ ờ ế ệ ể ụ ạ 09/2004/TT-BNV ngày 19/02/2004 quy đ nh: - T i m c 6, Ph n I c a Thông t ầ ạ ụ ư ủ ị
24
i m i đ c tuy n d ng làm quen v i môi tr ng công tác, t p làm ườ ớ ượ ớ ườ ậ nh ng công vi c c a ng ch công ch c s đ ể ụ c b nhi m. 6. T p s ậ ự 6.1. T p s là đ ng ự ậ ệ ủ ứ ẽ ượ ổ ữ ệ ể ạ ậ ự ồ ứ ệ ộ ự t v c c u t ụ ủ ứ ộ ị ứ ch c, ch c năng nhi m v c a c quan, đ n v đang công tác; ụ ủ ơ ơ ơ ứ ế ệ ị ng ch s đ ẽ ượ ổ ệ ạ 6.2.4. Trau d i ki n th c và các k năng hành chính theo yêu c u v trình đ , hi u bi ế ủ t c a ứ ề ể ầ ộ ỹ ng ch s đ ẽ ượ ổ ệ ạ 6.2.5. N m v ng các ch đ chính sách và các quy đ nh liên quan đ n công vi c c a v trí đang 6.2. N i dung t p s g m: ộ 6.2.1. N m v ng và th c hi n nghĩa v c a cán b , công ch c theo Pháp l nh Cán b , công ch c; ệ ữ ắ 6.2.2. Hi u bi ế ề ơ ấ ổ ứ ệ ể ụ ủ 6.2.3. N m v ng n i quy, quy ch làm vi c c a c quan, đ n v và ch c trách, nhi m v c a ắ ệ ủ ơ ộ ữ c b nhi m; ế ồ c b nhi m; ữ ắ ệ ủ ị ế ộ ế ị công tác; i quy t và th c hi n các công vi c c a ng ch công ch c s đ c b nhi m; ệ ạ ứ ẽ ượ ổ ệ ế ả ả ạ ạ 6.2.6. Gi ự 6.2.8. So n th o văn b n hành chính và s d ng máy tính thành th o. ả 6.3. Th i gian t p s th c hi n theo quy đ nh t ệ ủ ử ụ ị ậ ự ự ệ ả ạ ờ i kho n 2 Đi u 16 Ngh đ nh s 117/2003/N§- ị ề ố ị CP. ng; ươ ự ng ố ớ ố ớ ố ớ ng đ ươ ng đ i t p s ph i vi ng; ươ ế ế ờ ả ậ ự ủ a) 12 tháng đ i v i ng ch chuyên viên và t b) 06 tháng đ i v i ng ch cán s và t ươ c) 03 tháng đ i v i ng ch nhân viên và t 6.5. H t th i gian t p s , ng ẩ ạ ạ ạ ậ ự ấ ạ ươ ng đ ươ ườ ậ ự ả ứ ấ ứ ộ ấ ứ đánh giá k t qu t p s c a mình t báo cáo t ế ự i c a Đ ng, pháp lu t ậ ng, đ ủ ươ ố ủ ọ ậ c; ý th c ch p hành kû lu t, n i quy, quy ch c a c quan; k t qu làm vi c và h c t p ả ế ủ ơ ng l ườ ế ả ệ theo các n i dung: ph m ch t đ o đ c; ý th c ch p hành ch tr ộ c a Nhà n ướ ủ trong th i gian t p s g i c quan s d ng công ch c. ờ ườ ậ ự ằ ế ậ ử ụ ẫ ậ ự ậ ử ụ ơ ấ ạ ả ộ ủ ẩ ứ ng d n t p s nh n xét và đánh giá k t qu công tác c a ng ầ ứ ệ ấ ạ ứ ế ọ ậ i đ ng đ u c quan s d ng công ch c đánh giá ph m ch t đ o đ c và k t qu ơ ườ ậ ự ế ẩ ị ơ ề ề ẩ ậ ự ử ơ i t p s b ng văn i h ườ ướ i đ ng đ u c quan s d ng công ch c theo các n i dung: Ph m ch t đ o đ c; ý th c ứ ứ ườ ứ ả 6.7. Ng ườ ứ ệ ủ ứ 6.6. Ng b n g i ng ử ả kû lu t; k t qu làm vi c và h c t p trong th i gian t p s . ậ ự ế ậ ầ ứ i t p s , n u ng công vi c c a ng ầ lý công ch c ra quy t đ nh b nhi m vào ng ch công ch c. ổ ế ị ờ ả ử ụ ả i t p s đ t yêu c u thì đ ngh c quan có th m quy n qu n ườ ậ ự ạ ạ ứ ệ
Câu 10. Đ ng chí hi u th nào là Ng ch công ch c và C quan có th m quy n qu n lý ứ ơ ề ể ạ ẩ ả Ị ứ ạ ồ Ng ch công ch c? ẩ c quy đ nh t i Thông t 07/2007/TT-BNV Tiêu chu n nghi p v ng ch chuyên viên? ệ ụ ạ Nêu các đi u ki n tuy n d ng công ch c đ ệ ể ụ ề ứ ượ ị ạ ư c a B N i v ? ủ ộ ộ ụ
ạ ứ ề ạ ả ủ ả ạ ị ị A. Ng ch công ch c và C quan có th m quy n qu n lý Ng ch công ch c? ẩ T i kho n 1 và kho n 9 đi u 3 c a Ngh đ nh 117 quy đ nh: ị 1. "Ng ch công ch c" là ch c danh công ch c đ c phân theo ngành, th hi n c p đ v ể ệ ấ ứ ả ứ ứ ượ ơ ề ứ ạ ộ ề chuyên môn nghi p vệ ụ ứ ề ạ ả ẩ ơ ơ ượ ả c giao th m quy n qu n ề ẩ lý các ng ch công ch c chuyên ngành; 9. "C quan có th m quy n qu n lý ng ch công ch c" là c quan đ ạ ứ
ạ ủ ủ ế ị ổ ứ ủ ụ quy đ nh Ng ch chuyên viên: ứ ứ ướ ự ụ ệ ả B. T i M c II c a Quy t đ nh 414/TCCP-VC c a Ban T ch c Chính ph ngày 29/5/1993 ị ạ 1. Ch c trách: Là công ch c chuyên môn nghi p v trong h th ng qu n lý Nhà n ả ệ c và qu n lý s nghi p ả ộ ch c qu n lý m t lĩnh v c ho c m t ự ổ ứ ệ ố ở ụ ụ ị ấ ặ ơ ộ
ươ ự ữ ộ ơ ằ ệ ng án kinh t -xã h i, các k ho ch, các quy đ nh c th đ tri n khai công giúp lãnh đ o các đ n v c u thành (phòng, ban, s , v , c c) t ạ v n đ nghi p v . ề ệ ụ ấ Nhi m v c th . ụ ụ ể ệ - Xây d ng và đ xu t nh ng ph ấ ề ự ơ ế ơ ở ữ ươ v trên c s nh ng c ch đã có c a c p trên nh m th hi n sát v i c s g m các vi c: ụ ụ ể ể ể ệ ng án c ch qu n lý m t ph n ho c m t lĩnh v c nghi p ặ ầ ộ ớ ơ ở ồ ị ả ế ể ệ ạ + Xây d ng các ph ự ủ ấ ế ế ộ vi c qu n lý. ệ ả + Xây d ng các c ch , các quy t đ nh c th c a t ng n i dung qu n lý theo quy đ nh h ơ ụ ể ủ ừ ướ ng ả ộ ị ự ệ ụ ủ ấ ế d n nghi p v c a c p trên phù h p v i tình hình th c t . ự ế ẫ ộ ứ i h n rõ, có đ ph c ớ ạ ơ ể ẩ ộ (Khi xây d ng tiêu chu n c th ph i ghi các n i dung trên c th , có gi ả c xác đ nh). ị ệ ề ấ ố ỉ ề ướ c th c hi n nghiêm túc và đ t hi u qu cao. ế ị ợ ớ ơ ể ự t p trung bình theo v trí công tác đ ượ ạ - T ch c ch đ o, h ẫ ượ ị ỉ ạ ổ ứ đ các quy t đ nh trên đ ế ị ể ng d n, theo dõi, đôn đ c, ki m tra và đ xu t các bi n pháp đi u ch nh ả ự ể ệ ệ ạ
25
ổ ề ế ậ ố li u, s li u) nh m đ m b o vi c qu n lý ch t ch ươ ứ ể ng pháp thu th p thông tin th ng kê, ch đ và ẽ ả ế ộ ặ ả ư ệ ả ả ả ố ố ệ ủ ị ướ ứ ẫ ỡ ơ ớ - T ch c xây d ng n n n p qu n lý (ph ươ ự ng pháp ki m tra h s qu n lý, l u tr t ữ ư ệ ồ ơ ắ ấ ch c, ph i h p v i viên ch c, đ n v liên quan và h ứ ổ ể ụ ấ ph ằ chính xác, đúng nguyên t c qu n lý th ng nh t nghiÖpvô c a ngành. ả ng d n giúp đ cho các ố ợ i trong vi c tri n khai công vi c, tham gia đúng trách nhi m v i các ệ ướ ệ ệ ớ - Ch đ ng t ủ ộ viên ch c nghi p v c p d ệ ứ công vi c liên đ i. ớ ệ ợ ả ệ ụ ủ ổ ứ ế ả ệ ụ ấ ả
i, chính sách chung, n m ch c ph ng ch tr ng h ủ ng chính sách c a ủ ươ ướ ươ ắ ố ự ng l ắ ngành, c a đ n v v lĩnh v c nghi p v c a mình. ế ệ ụ ủ ề ệ ụ ượ ự ộ ủ ng qu n lý, h th ng các nguyên t c vµc¬ ch qu n lý c a ệ ố ế ắ ả ả ộ ủ ụ ng án, k ho ch, các th lo i quy t đ nh c th và thông hi u th t c ế ị ơ ể ươ ự ể ể ạ t. ả ố - T ch c vi c t p h p tình hình qu n lý, ti n hành phân tích t ng k t, đánh giá hi u qu và báo ổ ứ ế ệ ậ ả ơ cáo nghi p v lên c p trên. Ch u s ch đ o nghi p v c a viên ch c qu n lý nghi p v c p cao h n ụ ệ ệ ấ ị ự ỉ ạ trong cùng h th ng qu n lý nghi p v . ệ ố ệ ụ t: 2. Hi u bi ế ể - N m đ c đ ượ ườ ắ ị ề ủ ơ - N m đ c các ki n th c c b n v chuyên môn nghi p v thu c lĩnh v c đó. ứ ơ ả ắ - N m các m c tiêu và đ i t ố ượ ụ ắ nghi p v thu c ph m vi mình ph trách. ệ ụ ụ ạ t xây d ng các ph - Bi ế ế ệ ụ ủ ượ ộ ch c lao đ ng ổ ứ ả ấ ọ ả ề ơ ả ộ ả ạ hành chính nghi p v c a ngành qu n lý, vi t văn b n t ế c nh ng v n đ c b n v tâm sinh lý lao đ ng khoa h c qu n lý, t - N m đ ề ữ ộ ắ ch c lao đ ng khoa h c, thông tin qu n lý. khoa h c qu n lý, t ọ ổ ứ ả ọ - Am hi u th c ti n s n xu t,xã h i và đ i s ng xung quanh các ho t đ ng qu n lý đ i v i lĩnh ộ ự ễ ả ố ớ ạ ộ ờ ố ể ả ấ v c đó. ự - Bi c xu ấ ả ế ụ ệ ề ả ắ ượ ế ng pháp nghiên c u, t ng k t và đ xu t c i ti n nghi p v qu n lý. N m đ ệ ụ ươ th phát tri n nghi p v trong n ch c ch đ o, h ứ ổ c và th gi ướ ng d n, ph ẫ ỉ ạ ậ ả ế i. ế ớ ng pháp ki m tra và có kh năng t p h p t ươ liên quan đ tri n khai công vi c có hi u qu cao. Có trình đ đ c l p t ố ch c ph i ch c làm ợ ổ ứ ộ ộ ậ ổ ứ t ph ế ể t t - Bi ế ổ ứ t các y u t ế ố ướ ể ể ể ệ ệ ả h p t ợ ố vi c.ệ
ộ: ệ ố ố ế ạ ặ ươ ụ ệ ờ ng v nghi p v qu n lý hành chính theo n i dung ch ả ng (đã qua th i gian t p s ) thì ph i ng trình c a H c vi n hành ng đ ươ ộ ệ ụ ả ồ ưỡ ề ậ ự ọ ươ ủ ệ
t 1 ngo i ng , trình đ A (đ c hi u đ c sách chuyên môn)./. 3. Yêu c u trình đ ầ - T t nghi p h c vi n hành chính qu c gia ng ch chuyên viên. ọ ệ - N u là đ i h c chuyên môn nghi p v ho c t ạ ọ qua 1 l p b i d ớ chính qu c gia. ố - Bi ế ể ượ ữ ạ ộ ọ
c quy đ nh t i Thông t 07/2007/TT- ị ạ ư ể ệ ụ ứ ượ
07/2007/TT-BNV c a B N i v quy đ nh: ộ ộ ụ ủ ị ạ ư ứ ự ể ả ả ơ C. Nêu các đi u ki n tuy n d ng công ch c đ ề BNV c a B N i v ? ủ ộ ộ ụ T i m c 2, ph n I c a Thông t ủ ầ ụ 2. V đi u ki n tuy n d ng công ch c: ể ụ ề ề ệ a) Ng ả ể ườ ệ ề i đăng ký d tuy n công ch c ph i cam k t trong đ n đăng ký d tuy n đ m b o đ ế c thông báo công khai. (m u đ n đăng ký d ượ ứ ệ ẫ ẩ ơ ủ ự ể b) V văn b ng, ch ng ch : Ng ề ằ ể ầ ự ằ ỉ ị này). ườ ự ợ i đăng ký d tuy n c n có đ các văn b ng, ch ng ch có trình ạ t lo i hình đào t o, k t qu đào t o, ủ ạ ứ ế ể ệ ạ ả ậ ự các đi u ki n, tiêu chu n theo quy đ nh hi n hành đã đ tuy n ban hành kèm theo Thông t ư ỉ đ phù h p v i yêu c u c a ng ch d tuy n mà không phân bi ớ ạ ộ t tr không phân bi ậ ệ ườ ứ ứ ầ ủ ng công l p và ngoài công l p. ặ ệ ấ ể ứ ạ ơ ứ ề ụ ủ ị ể ổ ớ ộ ố ề ủ ẩ ổ ề ệ ặ ể ụ ượ ề ệ ầ ơ ấ ể ị ị ứ ệ
c) Căn c vào tính ch t và đ c đi m chuyên môn, nghi p v c a v trí, ch c danh ng ch công ệ ch c c n tuy n, c quan có th m quy n tuy n d ng công ch c có th b sung thêm m t s đi u ki n ể ứ ầ c th p h n ho c trái v i quy đ nh hi n hành c a Nhà d tuy n, nh ng đi u ki n b sung không đ ơ ư ự ể i đ ng đ u c quan có th m quy n tuy n d ng công ch c ph i ch u trách nhi m cá nhân c. Ng n ả ụ ẩ ườ ứ ướ v các đi u ki n b sung trái pháp lu t. ệ ậ ổ ề ề d) Ngoài các đ i t ượ ủ Ủ c Chính ph quy đ nh, các B , ngành và y ng u tiên ng không t ộ ị quy đ nh thêm các đ i t ố ượ ư ự ị ng thu c di n u tiên đã đ ệ ư ộ ộ ố ự ươ ỉ ố ượ ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung khác.