TR NG ĐI H C NGO I TH NGƯỜ ƯƠ
C S II T I TP. H CHÍ MINHƠ
B MÔN NGHI P V
CÂU H I THI V N ĐÁP
Môn: MARKETING QU C T
Ch ng 1ươ
1. Đnh nghĩa Marketing AMA đa ra vào năm 1960, 1985, năm 2007, và đnh nghĩa Marketing c a ư
Philip Kotler. So sánh 3 đnh nghĩa này?
Đnh nghĩa Marketing
- AMA 1960: "Marketing là các ho t đng c a doanh nghi p nh m h ng các lu ng hàng hóa t ng i s n ướ ườ
xu t đn ng i tiêu dùng" ế ườ
- AMA, 1985: “Marketing là quá trình lên k ho ch, tri n khai vi c th c hi n k ho ch, xác đnh s n ph m,ế ế
giá c , y m tr , truy n bá ý t ng, phân ph i hàng hóa, cung c p d ch v h ng t i trao đi nh m th a mãn ưở ướ
m c tiêu c a các cá nhân và t ch c.”
- AMA, 2007: “MARKETING là m t ho t đng, hay các t ch c, ho c quy trình nh m t o ra, qu ng bá,
chuy n giao và trao đi nh ng gì có giá tr v i ng i tiêu dùng, khách hàng, đi tác và xã h i nói chung.” ườ
- Philip Kotler: “Marketing là ho t đng c a con ng i nh m h ng t i s th a mãn nh ng nhu c u và mong ườ ướ
mu n thông qua trao đi.”
So sánh 3 đnh nghĩa này:
- AMA 1960: gi i h n ph m vi trong tiêu th hàng hóa.
- AMA 1985:
+ Khái ni m s n ph m đc m r ng bao g m hàng hóa, d ch v , ý t ng. ượ ưở
+ Bao trùm các ho t đng: Xác đnh giá, s n ph m, phân ph i, xúc ti n. ế
- AMA 2007:
+ Khái ni m marketing đ c p y u t xã h i ch không đn thu n cho doanh nghi p, cá nhân. ế ơ
+ Khái ni m s n ph m m r ng ra là m i v t có giá tr (offerings that have value)
- Phillip Kotler
+ Không gi i h n lĩnh v c áp d ng: Kinh doanh, giáo d c, chính tr , qu c phòng…
+ Nh n m nh nghiên c u nhu c u con ng i tr c khi s n xu t (quan đi m hi n đi) ườ ướ
2. Trình bày b n ch t Marketing? L y ví d minh h a đ làm rõ b n ch t Marketing.
B n ch t Marketing
- Là m t quá trình liên t c, có đi m b t đu nh ng không có đi m k t thúc. Mô hình IPAC ư ế
Composed by Lê H i Phú ft Võ Duy Qu c
- Marketing b t đu b ng vi c nghiên c u th tr ng, phát hi n nhu c u và cung c p hàng hóa th a mãn ườ
nh ng nhu c u đó. Do đó, Marketing cung c p cái th tr ng c n ch không ph i cái th tr ng có. ườ ườ
- Marketing giúp doanh nghi p theo đu i l i nhu n t i u ch không ph i l i nhu n t i đa. (L i nhu n t i u: ư ư
là m c l i nhu n cao nh t đt đc trong khi v n th a mãn các m c tiêu kinh doanh khác.) ượ
- Là s tác đng t ng h gi a hai m t c a m t quá trình th ng nh t: th a mãn nhu c u hi n t i và g i m ươ
nhu c u ti m năng.
+ Nhu c u hi n t i: là nhu c u đã và đang đc thõa mãn t i th i đi m đó, th ng là nhu c u quan tr ng ượ ư
nh t và đc x p lên hàng đu. ượ ế
+ Nhu c u ti m năng
Nhu c u đã xu t hi n: nh ng do nhi u nguyên nhân mà ch a đc đáp ng. ư ư ượ
Nhu c u ch a xu t hi n: là lo i nhu c u mà chính b n thân ng i tiêu dùng ch a bi t đn ư ườ ư ế ế
Ví d :
Quá trình Marketing cho s n ph m b t gi t Omo có th i đi m b t đu k t khi doanh nghi p xác
đnh chi n l c kinh doanh sau khi đã nghiên c u, tìm hi u rõ th tr ng, tuy nhiên quá trình này không có ế ượ ườ
đi m d ng do nhu c u, th hi u c a con ng i luôn thay đi nên Marketing ph i liên t c tìm hi u đc nhu ế ườ ượ
c u đó đ có nh ng s n ph m phù h p h n. Song, Marketing ch giúp DN có l i nhu n t i u do doanh ơ ư
nghi p ph i đm b o các m c tiêu khác nh thõa mãn nhu c u khách hàng, môi tr ng, trách nhi m v i xã ư ườ
h i.
3. Phân bi t các khái ni m: nhu c u, mong mu n, l ng c u. Cho ví d ượ
- Nhu c u: “Nhu c u là c m giác thi u h t m t cái gì đó mà con ng i c m nh n đc” (Philip Kotler) ế ườ ượ
- c mu n: c mu n là m t nhu c u có d ng đc thù, t ng ng v i trình đ văn hóa và nhân cách c aƯớ Ướ ươ
cá th ” (Philip Kotler)
- L ng c u: “L ng c u là c mu n b gi i h n b i kh năng thanh toán”ượ ượ ư
Lượng cầu Nhu cầu Ước muốn
Là khái niệm kinh tế có thể
lượng hóa được
Là khái niệm tâm sinh lí không cân, đo, đong, đếm được
Là kết quả của
+ nhu cầu
+ khả năng thanh toán
Là điều kiện để xác định lượng cầu
Composed by Lê H i Phú ft Võ Duy Qu c
+ mức độ sẵn sàng thanh toán
Ví d : Khi ta đói ta có nhu c u đc ăn và có nhi u c mu n nh ăn pizza, KFC, ăn c m bình dân. ượ ướ ư ơ
Song trong kh năng ngân sách cho phép ta ch có th ch n ăn c m - đó là l ng c u. ơ ượ
4. Phân bi t khái ni m giao d ch và trao đi
- Trao đi là hành vi nh n đc m t cái gì đó và cung c p m t v t gì đó đ thay th . (Trao đi là m t trong 4 ượ ế
cách đ có đc s n ph m: T s n xu t, l y c a ng i khác, ăn xin, trao đi) ượ ư
- Giao d ch: là m t cu c trao đi nh ng v t có giá tr gi a hai bên. Giao d ch là đn v đo l ng cho trao đi. ơ ư
Trao đi là n n t ng c a Giao d ch, mu n t o ra Giao d ch ph i có nh ng s n ph m có th l ng ượ
hóa đc giá trượ
5. Trình bày các th b c nhu c u theo quan đi m c a Maslow? Nh n xét.
Trong đó
- Nhu c u tâm sinh lý physiological bao g m các nhu c u c b n c a con ng i nh ăn, u ng, ng , không ơ ườ ư
khí đ th , tình d c, các nhu c u làm cho con ng i tho i mái,…đây là nh ng nhu c u c b n nh t và m nh ườ ơ
nh t c a con ng i. Trong hình kim t tháp, chúng ta th y nh ng nhu c u này đc x p vào b c th p nh t: ườ ượ ế
b c c b n nh t. ơ
- Nhu c u v an toàn (safety needs): Nhu c u an toàn và an ninh này th hi n trong c th ch t l n tinh th n.
c m giác yên tâm không ph i lo s tr c nh ng nguy hi m c n k . ướ
- Nhu c u v xã h i (social needs): mu n đc trong m t nhóm c ng đng nào đó, mu n có gia đình yên ượ
m, b n bè thân h u tin c y
- Nhu c u v đc tôn tr ng (esteem needs): c n có c m giác đc tôn tr ng, kinh m n, đc tin t ng, ượ ượ ế ượ ưở
bi u d ng khen th ng ươ ưở
- Nhu c u t kh ng đnh (self-actualizing needs): mu n sáng t o, đc th hi n kh năng, th hi n b n thân, ượ
trình di n mình, có đc và đc công nh n là thành đt ượ ượ
Nh n xét:
Nhu c u c a con ng i phát tri n t th p đn cao, t đn gi n đn ph c t p. ườ ế ơ ế
Khi các nhu c u c b n đc th a mãn, thì m i n y sinh các nhu c u c p b c cao h n. ơ ượ ơ
S phân đnh nhu c u vào các c p b c còn tùy thu c vào b i c nh xã h i.
M c đ th a mãn nhu c u c a m i ng i là khác nhau. ườ
Composed by Lê H i Phú ft Võ Duy Qu c
6. M c tiêu c a MARKETING
- L i nhu n:
+ Là th c đo hi u qu kinh doanh c a doanh nghi pướ
+ T o ra l i nhu n b ng cách đm b o th a mãn nhu c u c a ng i tiêu dùng ườ
- L i th c nh tranh: Đc t o ra trên c s bi t mình, bi t ng i, bi t phát huy đi m m nh c a mình. ế ượ ơ ế ế ư ế
- An toàn trong Kinh Doanh:
+ MARKETING giúp doanh nghi p phân tích và phán đoán nh ng bi n đi trên th tr ng ế ườ n m b t c h i, ơ
h n ch r i ro ế
+ An toàn nh vào vi c phân chia r i ro b ng cách đa d ng hóa (đa d ng hóa th tr ng, đa d ng hóa s n ườ
ph m)
7. Ch c năng c a MARKETING:
-Nghiên c u t ng h p v th tr ng đ phát hi n ra nhu c u hi n t i và ti m năng c a th tr ng,tri n v ng ườ ườ
phát tri n c a th tr ng ườ
-Ho ch đnh các chi n l c kinh doanh c a doanh nghi p nh :chính sách s n ph m,chính sách giá,chính ế ượ ư
sách phân ph i và chính sách xúc ti n và h tr kinh doanh ế
-T ch c vi c th c hi n các chi n l c nói trên nh : ế ượ ư
+T ch c các ho t đng nghiên c u khoa h c nh m t o ra nh ng m u mã s n ph m m i.S n xu t các s n
ph m đ đáp ng nhu c u c a ng i tiêu dùng ườ
+T ch c và hoàn thi n h th ng phân ph i các s n ph m
-Ki m tra,đánh giá hi u ch nh
+Đi u ti t và th c hi n các ho t đng c a doanh nghi p t s n xu t,bao gói,bán hàng,qu ng cáo ,d ch v ế
theo m t ch ng trình th ng nh t-“ch ng trình marketing đi v i s n ph m mà ng i tiêu dùng trên th ươ ươ ườ
tr ng có nhu c u ườ
+Th c hi n vi c ki m tra ho t đng kinh doanh theo k ho ch ế
8. So sánh Mar truy n th ng và hi n đi
Tiêu chí Marketing truyền thống Marketing hiện đại
Thời gian tồn tại Đầu thế kỉ xx -cuối năm những
1950. Tồn tại trong thời kì nhu cầu
xã hội lớn hơn khả năng cung cấp
rất nhiều. Hay còn gọi là thời kì xã
hội sản xuất.
Đầu những năm 1960. Chuyển
sang thời kì xã hội tiêu thụ, nhu
cầu cơ bản của con người đã được
thõa mãn. Thị trường bão hòa,
cạnh tranh gay gắt
Nội dung thuật ngữ
Mar
Có tính chất chức năng tiêu thụ Mang tính chất triết lí kinh doanh
Composed by Lê H i Phú ft Võ Duy Qu c
Chu trình Sản xuất xong rồi tìm thị trường Nghiên cứu thị trường rồi mới tiến
hành sản xuất
Mục tiêu Tiêu thụ bất kì loại sản phẩm nào
mà DN có khả năng sản xuất. Luôn
muốn tìm kiếm thị trường để tiêu
thụ một sản phẩm
Phát hiện những nhu cầu chưa
được đáp ứng và đinh hướng sản
xuất vào việc đáp ứng những nhu
cầu đó. Muốn tạo ra một sản phẩm
cho thị trường đã nghiên cứu
trước.
Tính hệ thống, liên
kết
Không mang tính hệ thống. toàn
bộ hoạt động Mar chỉ diễn ra trên
thị trường,chỉ nắm 1 khâu trong
quá trình tái sản xuất (khâu lưu
thông) chỉ nghiên cứu 1 lĩnh vực
kinh tế đang diễn ra , chưa nghiên
cứu đc những ý đồ và chưa dự
đoán đc tuơng lai.
Có tính hệ thống,được thể hiện
+ Nghiên cứu tất cả các khâu trong
quá trình tái sản xuất, bắt đầu từ
nhu cầu trên thị trường đến sản
xuất phân phối hàng hóa và bán
hàng để tiêu thụ những nhu cầu đó
. Việc tiêu thụ sản xuất , phân phối
và trao đổi đc nghiên cứu trong thể
thốngnhất.
+ Nghiên cứu tất cả các lĩnh vực
kinh tế chính trị , văn hóa, xã
hội,thể thao..
+ Nó không chỉ nghiên cứu hành
động đang diễn ra , mà nghiên cứu
đc cả những suy nghĩ diễn ra trước
khi hành động , và nó dự đoán độ
tương lai
Cơ sở tối đa hóa lợi
nhuận
Tối đa hóa thị trường trên cơ sở
tiêu thụ khối lượng hàng hóa sản
xuất ra thị trường.
Tối đa hóa trên cơ sở tiêu thụ
những tối đa nhu cầu khách
hàng.Như vậy các nhà DN thu đc
lợi nhuận.
Vấn đề quan tâm SX được thật nhiều hàng hóa và
tìm cách phân phối ra thị trường
Nhu cầu và cầu của sản phẩm
Nh v y, thay vì tìm m t th tr ng đ tiêu th 1 s n ph m, bây gi c n t o ra m t s n ph m cho 1ư ườ
th tr ng đã đc nghiên c u tr c. Đó là quá trình phát tri n t mar truy n th ng đn mar hi n đi. ườ ượ ướ ế
9. Li t kê các quan đi m KD trong Marketing, so sánh quan đi m bán hàng và Marketing
5 qđ trong qu n tr MARKETING:
- Quan đi m hoàn thi n SX
Quan đi m hoàn thi n s n ph m
Quan đi m bán hàng
Quan đi m marketing
Quan đi m marketing mang tính đo đc XH
Composed by Lê H i Phú ft Võ Duy Qu c