LÝ THUY T TÀI CHÍNH - TI N T Ế Ề Ệ
i đ i thích vì sao ti n l c xem là m t lo i hàng hóa đ c bi ặ ả t ệ ộ ạ ề ạ ượ ả ờ ổ ờ ế ề ự ả ủ ể ủ
là m t lo i hàng háo đ c bi ộ ậ ạ ệ :ti n t ế ề ệ ặ ọ t c hàng hóa khác, đ làm ph ể ươ ể ch c cá nhân trong xã h i, ệ ng ti n thanh toán tích lũy giá tr c a m i t ệ ươ ọ ổ ứ t đóng vai trò quan tr ng là v t ngang ng ti n l u ệ ư đâu có ộ ở i s n xu t thì ấ ệ ườ ớ i v i ệ ữ đó có t n t ở ứ ự i nó x ph c v cho quy n l ủ ộ ấ ộ ẽ ụ ụ ạ ầ ủ i ườ ủ ề c th hi n qua s c mua c a ti n, ứ ể ệ ề ể ườ t đ c quy n không có gì có th thay th ch c năng, đóng vai trò là v t ngang giá ệ ộ ệ ế ứ ng và bi u hi n giá tr c a hàng hóa khác ậ i s d ng nó ậ ể ầ ủ nó ph i th a mãn nh ng đi u ki n ệ ề ữ ỏ ọ ề ệ ườ ử ụ ỏ ả ổ c ch n làm ti n t ộ ậ ượ
ự ụ c đo c coi là ng ti n trao đ i, ph ứ ng ti n tích lũy và ph c các ch c năng hay có nh ng công d ng là th ng ti n thanh toán m i đ ổ ệ ệ ươ ươ ữ ệ ướ ớ ượ
ị ở i ch p nh n r ng rãi trong l u thông, b i ấ ấ ậ ộ ư i cùng ch p nh n nó thì ng ấ ả ượ ậ c con ng ườ ườ ủ i có hàng hóa m i đ ng ý đ i hàng hóa c a ớ ồ ổ
ễ i cho vi c đ i chác gi a các hàng hóa có giá tr khác c đ t o thu n l ỏ ượ ể ạ ệ ổ ậ ợ ữ ị
ph i đ g n nh d dàng trao đ i hàng hóa kho ng cách xa ả ủ ọ ễ ậ ẹ ễ ả ổ ở ể ị ư ỏ ng c a nó đ dùng trong trao đ i ổ ượ ạ ủ ủ ễ ộ ồ ứ ấ ồ ả c đi m c a ti n gi y ấ ể ố ượ ệ ủ ề ượ
l u thông không ph i nh vào ạ ề ệ ả ộ ờ ị ệ ờ i giá tr khác nhau 1000 và t c đ i v i b n thân ự 10.000 nghìn tuy có cùng chi phí s n xu t nh ng đem l ư ề ệ ư ướ ố ớ ả ấ ả ạ ờ ị
ạ ề ề ề ấ ấ ả ấ ấ ả ư ể ng ti n trao đ i hàng hóa, thanh toán ẹ ễ ệ ổ ứ ị ươ ng ti n d tr c a c i d ề ệ ự ữ ủ ả ướ ộ ồ i hình th c giá tr ứ ị ớ ượ c ề ỏ ọ ễ ự ằ ể ệ ố ọ ứ ấ ị
i qu c gia phát hành ị ạ ố i và không th t đi u ti c s l t đ ng ti n gi y trong l u thông ể ự ề ư ề ấ ế ượ ố ượ và d b r i vào tình tr ng b t n. ấ ổ ễ ị ơ ư ề ạ ả ề Câu 1:Hãy gi i: Tr l B n ch t c a ti n: ti n ra đ i là k t qu c a quá trình trao đ i và s phát tri n c a các hình ấ ủ ề ả thái giá trị - B n ch t kinh t ấ ả giá chung đóng vai trò và bi u hi n giá tr c a t ị ủ ấ ả thông, ph ị ủ t n t i c a ti n t ồ ạ ả ồ ạ ủ ề ệ - B n ch t xã h i: ch a đ ng và bi u hi n các quan h xã h i. đó là quan h gi a ng ả ệ ấ ể ng i và m c đích c a giai c p đó ụ ườ ề ợ t b i vì: Ti n t là m t lo i hàng hóa đ c bi ệ ở ặ ề ệ ộ Có giá tr s d ng, có công d ng th a mãn nhu c u c a con ng ị ử ụ ỏ ụ Có giá tr :có kh năng trao đ i v i nhi u hay ít hàng hóa, đ ượ ả ổ ớ ị c. dùng đ đo l không gì sánh đ ị ủ ể ượ Đ c bi ề ặ chung, làm v t trao đ i th a mãn nhu c u c a ng Câu 2: M t v t đ iả ờ Tr l Ch nh ng hàng hóa nào th c hi n đ ỉ ữ ệ ượ giá tr , là ph ươ ị ti n tề ệ - b n than ló ph i có giá tr ả ả - Đ c ch p nh n r ng rãi: nó ph i đ ậ ộ ượ vì ch khi con ng ườ ỉ mình l y ti n ề ấ t - D nh n bi ế ậ - Có th chia nh đ ể nhau - D v n chuy n: ti n t ể ệ - Không b h h ng m t cách nhanh chóng ộ - Đ c t o ra hàng lo t m t cách d dàng: đ s l ạ - Có tính đ ng nh t: các đ ng ti n có cùng m nh giá ph i có s c mua ngang nhau ề Câu 3: Hãy nêu và phân tích nh ể i: Tr l ả ờ Ti n gi y là m t lo i ti n d u hi u giá tr , là hình thái ti n t ấ ấ ề giá tr cu b n thân mà nh vào tín nhi m, s quy ị ả ả Vd: t ớ khi s d ng ử ụ Có hai lo i ti n gi y: ti n gi y kh hoán và ti n gi y b t kh hoán * u đi m - G n nh , d dàng mang theo làm ph c ch c năng ph - D th c hi n đ ệ ượ ươ - B ng cách thay đ i con s trên m t đ ng ti n, m t đ ng ti n có giá tr nh hay l n đ ố ổ ặ ồ bi u hi n, chi phí th c hi n không quá t n kem ự ệ - Ti n gi y có đ m nh giá đáp ng m i giao d ch. ủ ệ ề c đi m c a ti n gi y *Nh ấ ủ ề ể ượ - D h h ng, rách ễ ư ỏ - Ch có giá tr t ỉ -Do không có giá tr n i t ị ộ ạ nh ti n vàng nên d b làm gi ễ ị - Không b n theo th i gian ờ - D b tác đ ng b i đi u ki n bên ngoài(b cháy). ộ ễ ị ề ệ ở ị
1
ộ ổ ớ ấ ạ ễ ư ữ
ị ổ ề ế ườ ề ệ ị ế ố ị ứ ứ ọ ọ ứ : cung c u ti n t ầ . Theo anh (ch ) trong các ch c mà ủ ề ệ ạ ấ ị i:
ề ệ ướ ả ờ ề ơ ả ứ đ ẩ ứ ụ ườ ể ng và bi u ị ủ ề ệ ượ ể ả ữ ị ơ ả ớ c d ng là tiêu chu n đ đo l ư ậ so sánh gi a giá tr đ n v hàng hóa v i giá tr đ n v ti n t ị ề ệ ị ợ ị ng giá tr ti n t ứ ph i th a mãn các yêu c u ầ ị ị ị ề ệ ị c quy bao g m các y u t ồ ẩ ẩ đ ế ố ượ ị ủ l ỷ ệ ệ ả ả ả ỉ ả ủ ề ệ ườ ỏ ph i có giá tr ( giá tr b n thân và giá tr ch đ nh) ị ả ph i có tiêu chu n giá c . tiêu chu n giá c c a ti n t ả
ọ ọ ề ể ố ề ệ ậ ầ c a m i qu c gia đ u có tên g i, tên g i đó có th gi ng nhau vì v y c n ồ ố ố ỗ ỗ ắ ầ ữ ể g m 3 ch cái trong đó có 2 ch cái đ u đ kí cho ồ ắ ề ệ ứ ữ ệ ố ế : theo nguyên t c qu c t ề ệ ồ ữ ẩ ệ ị ị ơ ị ề ệ ồ ố ế ị ề ệ ạ ồ ướ c quy c c quy đ nh ị ướ ướ ị ướ ng giá tr hàng hóa b ng ti n t duy trong ý ni m ỷ ướ ị ị đ i di n, có n là giá tr má 1 đ n v ti n t ệ giá h i đoái v i 1 đ ng ti n ho c 1 nhóm đ ng ti n, có n ề ặ ề ớ c th n i c quy đ nh b ng hàm l ng vàng có n ượ ả ổ ằ c th c hi n trong t đ ư ệ ề ệ ượ ằ ự ệ ư đ ề ệ ượ ử ụ ứ ổ c s d ng nh v t trung gian trong quá trình trao đ i hàng hóa ự ư ậ ủ ề ự ứ ế ề ớ ổ ẳ c tách thành 2 giai đo n riêng bi n là bán và mua nh đó ng ổ ch quá trình trao đ i ổ ể ệ ở ỗ i ta có th bán hàng ể ườ ự ế ệ ượ ờ
ch khác. Bán hàng hóa lúc này và mua hàng hóa lúc khác ề ch này và mua hàng hóa ệ ể ử ụ ệ ư ườ i ụ ệ ng ti n l u thông có th s d ng ti n d u hi u vì m c đích ng ệ ề ấ ấ c đ mua hàng khác đây là c s quan trong cho vi c xu t ơ ở ượ ể
ỏ ộ ố ộ ồ ị ấ ữ ậ ị ph i th a mãn m t s n i dung sau đây ả ch i nh n nh ng đ ng ti n b m t giá nhanh ừ ố ầ ủ ố ượ ề ạ ế ề ứ ả ồ i ho t đ ng kinh t ề ệ ở ạ ộ ế ế ớ
ấ ữ ng ti n thanh toán khi nó đ ỏ ề ừ ề ặ ng ti n thanh toán, c t d giá tr ươ ị ệ th c hi n c ph ệ ả ươ ớ ự ế ượ ử ụ ắ ự ế ả ặ ệ ứ ắ
ấ ữ ứ ỏ c rút kh i lĩnh v c l u thông đi vào trong c t tr nh m th a đ ề ệ ượ ấ ữ ằ ự ư ứ ỏ
ệ ấ ứ ề ả ổ ị là n i c t d s c mua qua th i gian, khi ng ươ tr giá tr , ti n t ph i có s c mua n đ nh ờ ng ti n c t ch là ti n t ị ề ệ ố ng ti n gi ệ ậ ự ữ ư ề ữ ề ệ ơ ấ ữ ứ ệ ư ặ ng h p này ho c có th ng ể ườ ườ ề ỉ ơ ữ ề ườ ặ ợ ố Chi phí l u thông cũng l n, nh t là các trao đ i di n ra trên ph m vi r ng(gi a các qu c gia….) S c mua không n đ nh vì mang giá tr danh nghĩa ứ - Th ng xuyên bi n đ ng do nhi u y u t ộ Câu 4: Hãy nêu và phân tích các ch c năng c a ti n t anh, ch đã h c thì ch c năng nào quan tr ng nh t? T i sao? Tr l V c b n ti n t có 3 ch c năng ứ c đo giá tr 1, ch c năng th ị Trong ch c năng này b n thân giá tr c a ti n t ả hi n giá tr c a các hàng hóa khác nhau thành giá c hàng hóa. Nh v y giá c hàng hóa th c ự ệ ch t là t ấ Đ th c hi n ch c năng đo l ể ự Ti n t ề ệ Ti n t ề ệ đ nh b i pháp lu t ậ ở ị Tên g i và kí hiêu ti n t ọ V tên g i: ti n t ề ệ ủ ọ ề g i thêm đ ng ti n c a m i qu c gia ọ ề ủ V kí hi u ti n t ố ế ồ ệ ề hi u qu c gia, ch cái th 3 lá kí hi u đ ng ti n. kí hi u đ ng ti n theo quy t c qu c t ố ề ệ t ki m và chu n hóa thông tin trong giao d ch phép ti ế N i dung giá tr trong đ n v ti n t ơ ộ dán ti p thông qua t b ng hàng hóa, có n ằ Vi c đo l ườ ệ 2, ch c năng l u thông ứ Trong ch c năng này ti n t thông qua công th c h1 – t – h2. s tham gia c a ti n vào quá trình trao đ i hàng hóa là 1 s ti n b h n h n so v i trao đ i hàng hóa tr c ti p. đi u này th hi n ộ ơ hàng hóa đ ạ hóa ở ỗ ở ỗ Trong khi th c hi n ph ươ ự i ta dùng ti n thu đ bán hàng ng ườ hi n c a ti n d u hi u ệ ấ ệ ủ ề t ch c năng l u thông: ti n t Đ th c hi n t ề ệ ư ứ ệ ố ể ự ng t i mua th S c mua ph i n đ nh vì ng ườ ườ ả ổ ứ ng ti n đ đáp ng nhu c u trao đ i hàng hóa. N n khan hi m ti n là chóng. Ph i có đ s l ứ ề ổ ể ả nguyên nhân gây ách t c cho vi c s n su t kinh doanh, c c u ti n ph i đáp ng nhu c u giao ầ ơ ấ ấ ệ ả ắ ớ ỉ ệ d ch c a công chúng. Nghĩa là trong l u thông bao g m nhi u m nh giá khác nhau v i t l ủ ề ư ị thích h p thi u ho c th a ti n có m nh giá nh đ u gây c n tr không ít t ả ệ ợ 3, ch c năng ph ứ c s d ng đ tr , mà chi tr này Ti n t ể ả ề ệ ự không tr c ti p g n v i công th c h1 – t – h2 , không tr c ti p g n v i vi c bán ho c mua ệ ớ hàng hóa ch c năng c t tr Trong ch c năng này ti n t mãn nh ng th i kỳ sau ờ ữ Đi u ki n c b n dùng làm ph ệ ơ ả Là m t ph i ta ươ ộ c thu nh p mà ch a mu n mua nó ho c ch a có đi u ki n đ chi tiêu ngay, ti n là nh n đ ể ậ ượ ầ i ta d ti n ch đ n thu n ph ng ti n c t d s c mua trong tr ệ ấ ữ ứ ươ i c a c i là vi c d l ệ ữ ạ ủ ả
2
ứ c đo giá tr có vai trò quan tr ng nh t ấ ướ ị c đo giá tr ti n t ng và ướ ứ ệ ể ườ Trong đó ch c năng th B i vì thông qua ch c năng th bi u hi n giá tr c a mình đ đo l ị ủ bi u hi n giá tr thay hàng hóa và chuy n giá tr c a mình vào hàng hóa ị ọ ị ề ệ ể ị ủ ờ ể ệ ể
i sao h th ng ngân hàng trong n n kinh t ề ế ị th ệ ố ệ ố
c và các ngân ồ ấ ướ ổ ứ ấ ệ ố ươ ề ợ ấ ư ở ấ ế ơ ệ ố ụ ệ ố ắ ch c tín d ng ng là h th ng ngân hàng 2 c p b i vì: i th h n h n so v i ngân hàng 1 c p nh ớ
ấ ạ ộ ệ ố ơ ở ắ ứ c không th làm tròn ch c năng kinh doanh theo đúng nghĩa c a nó, cũng ủ
ố ổ ố ử ụ ẫ ớ ự ư ứ ạ ế i s phân b v n và s d ng b n thi u ng, c ng nh c. ể ướ c ti n t ướ ả ủ ệ ố ả ả ệ ủ
t ch i h n h n nh có s phân đ nh rõ ràng gi a 2 ch c năng kinh doanh c a h ư ứ ữ ự ộ ơ ự ượ ủ ệ Câu 5: Hãy nêu và phân tích lý do t ạ tr ng là h th ng ngân hàng 2 c p ườ ấ Tr l i: ả ờ H th ng ngân hàng 2 c p là h th ng ngân hàng bao g m: ngân hàng nhà n ệ ố ệ ố ng m i và các t hàng chuyên kinh doanh th ạ th tr H th ng ngân hàng trong n n kinh t ế ị ườ Trong h th ng ngân hàng 2 c p có nh ng l ữ *H th ng ngân hàng 1 c p ấ - đ n nh t v i c ch qu n lí bao c p, quan liêu đã làm cho ho t đ ng toàn ngành ngân hàng ấ ớ ơ ế ả tr nên đ n ph ươ ơ - ngân hàng nhà n ứ ngân hàng. nh ch c năng qu n lí nhà n ề ệ - ho t đông c a h th ng ngân hàng 1 c p đã d n t ấ hi u qu làm suy gi m lòng tin c a dân chúng trong khi đó h th ng ngân hàng 2 c p ệ ố ẳ ố ả ủ ủ ủ ả ệ ệ ố ề ề ệ c các ho t đ ng v ti n t ạ ộ ụ ụ ớ ề và h th ng trong ph m vi ộ ề ế ả ự ố ạ ầ ề th tr ế ị ườ c a NHTW ạ và d ch v ngân hàng thu c v các ngân hàng th ị ế ư ấ ươ ề ệ ủ i:
ề ộ c t p trung ượ ậ ấ ủ ứ ệ ọ ớ ướ ắ ề ệ ố ể ộ ỉ ề ồ ờ t l u thông ti n t c n m đ c quy n vi c phát hành ti n ra ngoài, nhtw có ng h i đoái, đ ng th i vi c phát ố ứ ệ ệ ị ườ ộ ự nh m đ m b o cung ng m t l u ằ ổ ề ệ ề ả ả ả ề ợ ớ ề ệ ầ ủ ề ấ ượ ế ư ế c cho phép phát hành ti n ề ướ ề ề ồ ị ề i trong đi u ki n l u thông ti n gi y kh ấ - có s v ị th ng ngân hàng và ch c năng qu n lí nhà n c. ướ ứ trong đó ngân hàng tw phát hành ti n là ngân hàng c a các ngân hàng,ngân hàng c a chính ph ề th c hi n ch c năng qu n lý nhà n ướ ứ ươ ng qu c gia. Ch c năng kinh doanh ti n t ề ệ ứ hàng hóa nhi u thành m i và các t ch c tín d ng. chính ví th s phù h p v i n n kinh t ổ ứ ợ ng nên ngân hàng 2 c p ph i là ngân hàng trong n n kinh t ph n, kinh t ng th tr ề ế ị ườ Câu 6: Ch c năng c a ngân hàng trung ng và các chính sách ti n t ủ ứ Tr l ả ờ Ch c năng ứ a, ch c năng đ c quy n phát hành ti n ề ứ Đây là ch c năng quan tr ng và c b n nh t c a nhtw. V i vi c phát hành đ ơ ả tuy t đ i vào nhtw theo ch đ nhà n ề ế ộ th phát hành ti n cho ngân sách vay, tham gia b nh n th tr hành ti n ph i đi đôi v i vi c đi u ti ti n phù h p v i nhu c u c a n n kinh t ớ NHTW là th ch duy nh t đ c nhà n ể ế Đ ng ti n do NHTW phát hành là đ ng ti n pháp đ nh ồ Nguyên t c phát hành ti n: ả ệ ư ồ ạ ả ề ề ề ả ả ấ
-
ụ ả
-
ề ứ ả ụ ổ ạ ự ứ ứ ế ả ả ự ắ ỏ ự ư ị ể ế ạ ờ
c ướ ủ ủ
c ướ ế ầ ả ấ ị ủ ỹ ệ ủ ự ấ ụ ủ ệ qu c t ứ ch c ti n t ổ ứ ề ệ ố ế ủ ạ ạ ệ ủ ắ Phát hành ti n ph i có vàng đ m b o: t n t hoán vi c phát hành ti n ph i thông qua c ch tín d ng và Ph i d a trên nhu c u l u ầ ư ả ự ơ ế ệ thông hàng hoá, t c là ph i d a trên c s hàng làm đ m b o ơ ở ả Sau chi n tranh th 2 thì nguyên t c tr kim ch m d t vì b n v vàng s p đ h n ch do s ấ ữ ế thi u linh ho t, tách r i kh i s l u thông hàng hóa sau đó chuy n sang phát hành theo nguyên t c th 2 ứ ắ b, ch c năng là ngân hàng c a nhà n ứ - cung c p d ch v ngân hàng cho chính ph ụ + làm th qu cho kho b c nhà n ặ + th c hi n thanh toán theo y u c u c u chính ph - C p tín d ng cho chính ph vay ủ làm đ i lý trong vi c phát hành ch ng khoán cho chính ph i các t đ i di n cho chinh ph t ạ v n cho chính ph t ư ấ qu n lý d tr qu c gia – ph c v cho vi c đi u hành và phát hành ti n t ự ữ ố ả ụ ụ ề ệ ệ ề
3
ả ạ ộ c v ti n t ướ ề ề ệ c đ i v i ho t đ ng c a ngân hàng th ng m i và các t ch c tín ươ ạ ổ ứ ự ủ và ho t đ ng ngân hàng ạ ộ
ạ ộ ệ ụ ể ự ể ệ ệ ả ạ ộ ủ ổ ứ ch c tín d ng khác, x lí vi ph m ử ạ : xây d ng và th c thi các chính sách qu c gia ạ ộ ể ự ự ề ệ ủ ệ ố ự c th hi n ch đ i t ượ ị ch c tín d ng trong n n kinh t ố ớ nghi p v đ th c hi n ch c năng qu n lý vĩ mô đ i v i ứ ch c tín d ng khác ụ ụ ổ ứ ố ể ệ ở ỗ ố ượ ế ụ ể ứ ổ ứ ủ ế ủ ề ử ả ng giao d ch c th NHTW nh n ậ ụ ch c tín d ng - qu n lý nhà n Th c hi n qu n lý nhà n ướ ố ớ ả ệ d ng khác b ng pháp lu t ậ ằ ụ + xem xét và và c p gi y phép ho t đ ng ấ ấ + ban hành các ch đ , th l ế ộ ho t đ ng c a ho t đ ng ngân hàng tm và các t Ki m tra ,thanh tra ho t đ ng c a h th ng ngân hàng, t ạ ộ Th c hi n vĩ mô n n kinh t ế c, là ngân hàng c a các ngân hàng: ch c năng này đ ủ ch y u c a nhtw là các nhtm và các t ụ ng m i và các t ti n g i và b o qu n cho các ngân hàng th ạ ả ng m i và t NHTW c p tín d ng cho các ngân hàng th ạ ươ ươ ụ ấ ề ch c tín d ng ổ ứ ụ ổ ứ
ả ề ử ủ l d tr b t bu c trên s ti n g i ngân hàng ị ộ ộ ấ ố ề ử ỷ ệ ự ữ ắ ở ề ử ự ữ ắ c ậ ượ ở ả ạ ươ ề ử ề ử ng m i ph i m tài kho n ti n g i thanh toán t ả i hình th c bù ữ các ngân hàng TM ph i thông qua tài kho n d ả ả ướ i ạ ứ ừ ặ ừ ữ i hình th c ứ ướ ừ ầ ầ ừ ậ ố ố ỉ ụ
có giá i theo h s tín d ng ồ ơ ế ừ ứ có giá t kh u các ch ng t ứ ừ ố ng ti n thanh toán, là ng ố i cho vay cu i ươ ườ ụ ệ
- M tài kho n và qu n lí các kho n ti n g i c a ngân hàng trung gian ả ả + ti n g i d tr b t bu c: NHTW n đ nh t trung gian nh n đ Ti n g i thanh toán: các ngân hàng th NHTW và vi c thanh toán gi ệ tr ho c t ng l n ầ trung gian thanh toán gi a các ngân hàng d + thanh toán t ng l n: thanh toán t ng l n phát sinh ừ thanh toán, đ i chi u và ch thanh toán 1 bút toán cu i cùng c p + bù tr : t p h p các ch ng t ấ ừ ế ứ ợ ch c tín d ng khác tín d ng cho các ngân hàng, t ổ ứ ụ + cho vay l ụ ạ + chi t kh u và tái chi ấ ấ ế + cho vay c m c các ch ng t ầ - > m c đích b sung v n ngân hàng, c p các ph ấ ố ổ cùng khi ngân hàng trung gian s p phá s n ả * Chính sách ti n t ắ c a NHTW ề ệ ủ
ứ ớ trong l u thông, nh m ph c v cho vi c th c hi n các m c tiêu kinh t ụ ề ệ ệ tác đ ng t ộ ụ ụ ụ ệ i kh i ố ộ - xã h i ế v c b n có 2 lo i: Là t ng hòa các ph ổ ng ti n t l ề ượ c a đ t n ủ ấ ướ ng th c mà NHTW thông qua các công c ti n t ươ ư ờ ề ệ ề ơ ả ạ có 2 lo i: - V c b n, Chính sách ti n t ự ằ ệ c trong th i kỳ nh t đ nh, các chính sách ti n t ấ ị ề ệ ề ơ ả ạ
• CSTT m r ng(g i là chính sách ch ng suy thoái kinh t ) ế ở ộ ọ ố
suy thoái(t th t nghi p tăng), làm cho l ợ ế ỷ ệ ấ ệ ụ ng ti n trong n n kinh t Áp d ng trong tr l ề ượ ng h p n n kinh t ề ườ tăng. ế ề
• CSTT th t ch t ặ ắ
ợ ề ế d th a, d n đ n tình tr ng l m phát ể làm cho l gi m. Áp d ng trong tr ụ t ế ư ừ ẫ ườ ế ng h p n n kinh t ề ạ ạ ng ti n trong n n kinh phát tri n quá m c, l ứ ượ ề ng ti n trong n n kinh t ế ả ề ượ ề
- M c tiêu c a CSTT ụ ủ
• Ki m soát l m phát, n đ nh giá ể ạ ổ ị
• , gia tăng s n l ng Phát tri n kinh t ể ế ả ượ
• T o công ăn vi c làm ệ ạ
M c tiêu hàng đ u và dài h n c a CSTT là n đ nh giá và ki m soát l m phát ạ ủ ụ ể ạ ầ ổ ị
M i quan h m c tiêu c a các CSTT ệ ụ ủ ố
4
ữ ụ ề ệ ệ ậ ủ ố có m i quan h m t thi ỗ ợ ả t, h tr , b sung ỗ ợ ổ ng h p thì nó ợ Gi a các m c tiêu c a chính sách ti n t ế cho nhau nh ng không ph i lúc nào cũng h tr nhau mà trong 1 s tr ố ườ ư ngh ch nhau. ị
ệ ữ ụ ả ạ ắ ố ỉ ệ ấ ạ th t nghi p, ki m soát l m ể ệ + Trong ng n h n, M i quan h gi a m c tiêu gi m t l phát mâu thu n nhau ẫ
ượ ng ắ ể ả ề l m phát, NHTW th c hi n chính sách th t ch t ti n t ự ệ có xu h ướ ặ ề ệ ấ ế ả ng gi m, làm cho lãi su t có xu h ầ ư ả , làm cho l ướ ng ẹ gi m, DN s thu h p quy ẽ ầ ầ th t nghi p tăng. Đ gi m t l ỉ ệ ạ ti n cung ng trong n n kinh t ề ứ tăng( trong khi c u ti n không tăng), làm cho nhu c u đ u t ề mô SXKD, làm cho t l ỉ ệ ấ ệ
ợ ườ ộ ệ ề ả ẩ ng h p NHTW phá giá đ ng n i t ( VNĐ gi m), đi u này có l ấ ẩ ậ c ngoài có tính c nh tranh h n. Vì khi DN trong n i cho ướ c xu t hàng hóa ra c ta ướ ướ ữ ấ ướ ề ư ồ ấ m t giá nên v đ n VN khi đ i ổ ề ế c nh p kh u hàng hóa n ộ ệ ấ ướ ậ ẩ ướ c i cho các DN ấ ợ ể ổ + Trong tr ợ ồ nh ng nhà xu t kh u và có h i cho nh ng nhà nh p kh u, làm cho hàng hóa n ạ ữ xu t ra n ạ ơ c ngoài bán r i thu USD v nh ng do đ ng n i t n ồ i h n nhi u. Còn khi DN trong n USD ra VNĐ thì l ề ờ ơ ngoài vào thì ph i dùng VNĐ đ i ra USD đ mua hàng hóa nên gây b t l ả nh p nh p kh u. ậ ẩ ậ
ng tăng làm cho t l Nh v y, xu t kh u có xu h ấ ư ậ ẩ ướ ỷ ệ ấ th t nghi p có xu h ệ ướ ng gi m ả
NHTW s thao đu i m c tiêu dài h n là ch y u ủ ế ụ ẽ ạ ổ
- Nh ng công c c a chính sách ti n t ụ ủ ề ệ ữ
• D tr b t bu c ộ ự ữ ắ
• Lãi su tấ
• Th tr ng m ị ườ ở
• T giá h i đoái ố ỷ
ứ ủ ứ
ề ệ ể ủ ể ạ ủ ạ vào trong l u thông qua 4 kênh: ộ c s đ ng ý c a chính ph ể ế ứ ờ ượ ự ồ ệ ự ồ ắ ề ổ ủ ả ể ắ ả ượ ế ả ạ
có giá c a NHTM và các ng phi u và các ch ng t t kh u kh u th ươ ứ ủ ừ ế ấ ấ
ch c tín d ng ả ằ ứ ứ ừ ừ ế ề ơ ả ượ ứ ụ ộ ng ti n c b n, t c là đ a m t ở ng ti n c b n vào trong l u thông, kho n tín d ng này tr thành ngu n v n nh m m ồ ư ằ ụ ở ố có giá có giá ế ẫ ả ế ề ơ ả ạ ộ ư ố ớ ề
ứ ừ ạ Câu 7: Trình bày các kênh cung ng trong l u thông c a NHTW kênh cung ng nào d n ẫ ư đ n ít l m phát ạ ế i: Tr l ả ờ Cung ng ti n t ư ứ - Kênh ngân sách : cho vay v i chính ph , t i m t th i đi m c a năm nsnn có th t m th i ờ ớ ờ th a ho c thi u v n t m th i. đ đáp ng cho nhu c u chi, đ ủ ờ ố ạ ừ ặ ầ ể ả qu c h i, NHTW có th t m ng cho nsnn vay đ k p th i th c hi n các kho n chi, đ đ m ể ị ể ạ ứ ố ộ b o cho đ ng ti n n đ nh, v nguyên t c nhtw ko đ c phép phát hành ti n đ bù đ p thâm ị ề ượ ề ả h t nsnn nhtw ch t m ng cho nsnn có đ m b o b ng tín phi u kho b c, và ph i đ c hoàn ụ ằ ả ỉ ạ ứ tr trong năm ngân sách ả - Kênh tín d ng: tái chi ế ụ t ụ ổ ứ + cho vay có b o đ m b ng các ch ng t ả t kh u các ch ng t + chi t kh u, tái chi ấ ế ấ ch c tín d ng vay d n đ n tăng l Khi NHTW cho các t ổ ứ l ượ r ng ho t đ ng cho vay đ i v i n n kinh t ộ ng m : - Kênh th tr ở ị ườ có giá trong th tr NHTW mua các ch ng t ứ giá ngăn h n khác khi đó nhtw đã đ a m t l ạ ừ có ng ti n t ế ng ti n c b n vào trong l u thông các ch ng t ứ nh , tín phi u kho b c, ch ng t ư ề ệ ư ề ơ ả ị ườ ộ ượ ư ừ
5
ng ng v i nó là s tăng l ớ ự ượ ả ủ ượ ng ươ ứ c nhtw n m d đ ắ
ố ề ự ữ ủ ị ườ c tr thành tài s n c a nhtw t ở ng ti n m t ặ ượ ặ ề ng vàng ị ườ ộ ợ ạ ố ạ ệ
ư ề ơ ả ng cung ng là m t nghi p v phát hành ứ ị ườ ệ ụ ộ ượ vàng. Đ ng th i m t l , vàng làm d tr ngo i t ng ờ ồ ạ ệ ự ữ ng ngo i h i c vào trong l u thông. Phát hành ti n trên th tr ạ ố ị ườ ề ệ ng ti n c b n vào trong l u thông mà còn giúp nhtw th c hi n ự ề ỷ ệ
ẫ ớ ạ ị ườ i l m phát nh t ấ ượ ễ ệ ầ ơ ấ ả ở ị ng m . đây là công c linh ho t và ch đ ng theo c 2 h ị ườ ạ ủ ộ t là b m ti n vào và rút ti n ra theo yêu c u c a chính sách ti n t ề ệ ụ ầ ủ ề ề ả và có th di u ch nh ể ề ả ệ ệ ế ủ ụ ườ ự ử ụ ơ ự . nên ngân hàng trung ng v n đ u t ể ả có giá đ ữ ượ ti n d tr c a các nhtm ho c l - Kênh th tr ng h i đoái th tr Ngân hàng tw tham gia mua ngo i h i trên th tr ng h p nhtw mua ngo i t ti n. tr ườ ề ti n c b n cũng đ c đ ượ ươ ề ơ ả không ch có ý nghĩ tăng l ượ ỉ ư chính sách v t giá, và s d ng qu d tr có hi u qu h n ử ụ ả ơ ỹ ự ữ kênh ngân sách -> l m phát cao nh t ấ ạ ng m ít d n t kênh th tr ở t thành ph n nào, là n i di n ra mua bán c, không phân bi ng m ai tham gia cũng đ . th tr ở ị ườ ạ ơ ng này NHTW x linh ho t h n. có giá mang tính ch t ng n h n khi thông qua th tr gi y t ẽ ắ ạ ị ườ ấ ờ ả ủ c giá tr tăng tính thanh kho n c a ng m , bào toàn đ Vì nó t o tính thanh qu n cho th tr ượ ị ườ ạ ng ướ các ch ng khoán trong th tr ứ ở đi u ti ỉ ơ ế ề sai l ch n u có phát hi n. ngoài ra cong c này cũng th c hi n nhanh chóng , đ n gi n không ệ c n th t c r m rà. Đi u quan tr ng nh t cho phép s d ng công c này là s phát tri n c a ể ủ ầ ụ th tr ng có kh năng ki m soát ị ườ ị ườ và d đoán s bi n đ ng c a s l ủ ố ượ ự ụ ấ ọ ng ti n t ề ệ ng v n kh d ng trong h th ng ngân hàng, ố ề và th tr ầ ư ộ ươ ệ ố ố ự ế ả ụ
ng? các nhân t nh h ng t i lãi su t th ị ườ ố ả ưở ớ ấ ị ấ ơ ế
ng? i: ng: ấ ị ườ ng ng th tr Câu 8: C ch hình thành lãi su t th tr tr ườ Tr l ả ờ c ch hình thành lãi su t th tr thu c l c l ữ ơ ế * nh ng y u t ế ố ộ ự ượ ị ườ
- Ch th tham gia cung ng v n vay ủ ể ứ ố
t ki m trong dân chúng ệ ế
ư ử ụ ố ề ạ ế ệ ờ
• Ti • Doanh nghi p( s ti n t m th i ch a s d ng đ n) • Nhà n cướ
- Ch th c n c u v n vay ủ ể ầ ầ ố
c( khi thâm h t NS) ướ ụ
ụ ụ ệ
• Nhà n • Doanh nghi p( ph c v SXKD) • Dân chúng( ph c v mua s m,…) ụ ụ ắ
ng tài chính, ho t đ ng tín d ng, nh ng ho t đ ng cho ữ ạ ộ ử ọ ậ ủ ể ụ ạ ộ ị ụ ợ ế c. nh ng thành ph n này tham gia vào vi c xác đ nh lãi su t theo quy lu t th ệ ấ ị ế ườ ế ầ ỹ ng ề ố ượ ượ ụ ằ ố c đáp ng v cung toàn d ng v n thì lãi su t cân b ng đ ủ c hình ấ ấ ầ ề ố ế ổ ề nh ng ch th này tham gia vào th tr ị ườ i th mà tài chính tr c ự i nhu n h có vai trò, v trí và l vay nhăm m c đích kinh doanh thu l ợ ti p không có đ ượ ậ ị ầ ữ tr c hình thành do cung c u trái phi u và qu cho vay ng. nh ng v c b n thì lãi su t đ ấ ượ ề ơ ả ư trên th tr ị ườ khi nhu c u v v n đ ầ thành. Nh ng bi n đ ng c a bi n s vĩ mô s làm thay đ i cung c u v v n và lãi su t cân ữ ẽ ộ c đi u ch nh cho phù h p. b ng đ ượ ằ nh h các nhân t ng ư ề ế ố ợ ng t ớ i lãi su t th tr ấ ỉ ố ả ị ườ ưở
ng đ ượ ở c quy t đ nh b i cung c u trái phi u và qu cho vay: ầ ầ ế ị ổ ơ ả ườ ị ườ c b n làm thay đ i c b n đ ố ơ ả ậ ỹ ỹ ầ ư lãi su t th tr ấ 1,nhân t - thu nh p bình quân: khi thu nh p tăng lên làm tăng nhu c u đ u t ậ và v n vay tăng cao chính đi u này làm cho lãi su t trên th tr ng c u trái phi u và qu cho vay là ế - > nhu c u v trái phi u ầ ế ề i khi n n c l ng gi m và ng ượ ạ ế ế ầ ị ườ ề ả ấ ố
6
ầ ả ế ề ế ị ố ả ả ả ư ố b suy thoái , thu nh p bình quân gi m làm gi m nhu c u v trái phi u cung nh v n ấ i t c và l m phát kỳ v ng ạ ế ọ ít r i ro - > khuy n khích đ u t i t c bình quân tăng thì ho t đ ng đ u t ế ủ ỹ ạ ộ ầ ư ầ ư - > c u qu ầ
ng c u qu cho vay tăng lên c khi l m phát d tính tăng l ớ ạ ượ c do ng b t ở ấ ự i đi vay có l ợ ườ ướ ầ ầ ỹ i - > làm c u qu cho vay tăng lên và ỹ
ở ẫ ấ ầ ầ ứ i c l ượ ạ ế ủ ả ổ ỏ ậ ặ ể ụ ế i c l ượ ạ ề ấ ố ề ế ả ề ể ư ủ ề ể ệ ổ - > c u tài s n tăng - > ỏ ộ ả ầ i khi tài s n có tính l ng th p thì kém ỏ ấ ấ ả ỹ ỹ ấ ả ả ả ả
ng cung trái phi u và qu cho vay ế ; khi l ọ ợ ợ ấ ậ ế ủ ố ế i nhu n kỳ v ng tăng cao - > nhu c u v trái phi u ả - > c u tài s n gi m - > cung qu cho vay gi m - > lãi su t tăng ầ ỹ ổ ườ i nhu n kỳ v ng c a v n đ u t ầ ư ứ ớ ỷ ấ trái phi u. n u nhà n i su t sinh l ờ trái phi u - > ả ế ế i t ng t ưở i nhu n t ậ ừ trái phi u. nó nh h ợ ế c tăng thu - > gi m l ế ả c l i ượ ạ ả ả ấ t khi l m phát kỳ v ng tăng làm giãm lãi su t th c t ế ư ả ọ chính ỹ ạ ẽ ả ấ c hi n nay có xu h ợ ủ ạ ủ ướ ướ ằ ng m i nh m bù đ p l ằ i l ắ ạ ượ ắ ụ ươ ạ ấ ự ế i tăng cao vì chi ng c u qu l ỹ ạ ầ ượ i c l ng tăng cao và ng ượ ạ ụ ng tài ch cho thâm h t ợ ch c kinh t ổ ứ ế ầ ng thâm h t ngân sách. Khi l ị ề ố ớ ế ng cung trái phi u tăng cũng c đang b thâm h t l n -. Làm tăng nhu c u v v n và ng gi m ( đ ả ế ng c u v v n d ch sang ph i, khi n ướ ị ườ ụ ớ ầ ề ố ườ ế ả ị ả c a nhtw, tình hình chình tr , các ng c a m c cung ti n t ề ệ ủ ưở ủ ứ ị ấ c l i ượ ạ ị ả c ướ ủ ệ ự ứ ặ ng ti n l u thông ti n t t s khác nhau gi a các ch c năng ữ ứ ề . v i ch c năng trên ti n ề ệ ớ ể ươ ệ ư ụ
c đo giá tr ị ng và bi u hi n giá tr ề ệ ự ườ ứ ể ệ ị th c hi n ch c năng th ả c đo giá tr khi ti n t ị ệ ự l y giá tr b n thân nó so ị ả ệ ch th c hi n ề ệ ỉ ự ứ ư ượ ự ị ị c đo ý ni m ệ
ị ề ệ ủ ộ c a m t ề ẩ ả ẩ ả ơ t c hàng hóa ả ủ ấ ả ể ị ồ ườ ầ ủ t ph i là ti n m t mà ch c n ti n trong ý ni m mà thôi ng và bi u hi n giá c c a t ệ ể i ị ộ ạ ề ị c, do n ướ ề ấ ỉ ầ ệ ả ặ ụ c quy v cùng m t đ n v đo ữ ề ộ ơ ị ng là ti n t ệ ậ ượ thông qua giá c , t o nên s d dàng và thu n ti n khi so sanh giá tr gi a ị ữ ị ị ử ụ ả ạ ệ ữ ả ố ờ
ệ ư ng ti n l u thông khi ti n t i cho quá trình trao ng ti n l u thông ươ ứ ớ kinh t ậ vay - > gi m cung trái phi u và v n vay - > lãi su t gi m - l ợ ứ + khi l ợ ứ i c l cho vay tăng và ng ượ ạ + v i m i lãi su t cho tr ướ ấ ỗ kỳ m c lãi su t nào cho tr ấ ng - r i ro: n u nh r i ro m t v n khi cho vay tăng thì c u trái phi u tr nên kém h p d n làm gi m nhu c u v trái phi u đi u này - > lãi su t tăng và ng ấ - Tính l ng: th hi n kh năng chuy n đ i công c tài chính ra ti n m t nhanh hay ch m và chi phí chuy n đ i nhi u hay ít M t tài s n có tình l ng cao: tài s n tài chính đó h p d n nhà đ u t ầ ư ẫ ấ ả cung qu cho vay tăng - > làm lãi su t gi m. và ng c l ả ượ ạ h p d n đ i v i nhà đ u t ố ớ ầ ư ẫ ấ c b n làm thay đ i đ 2, nhân t ố ơ ả - l ọ ậ tăng cao - > cung ng trái phi u tăng - > lãi su t gi m và ng ấ ế - chính sách thu : là chính sách nh m vào đ u t ế ắ ầ ư làm gi m thu nh p t ậ ừ ướ ế c u mua trái phi u đó gi m - > cung qu cho vay gi m -> lãi su t tăng ế ầ - l m phat kỳ v ng: nh ta đã bi ạ ọ ng cung qu cho vay x gi m trong khi đó l đi u này - > l ỹ ượ ề phí đi vay gi m khi l m phát tăng đ y lãi su t trên th tr ẩ ị ườ ả - vay n c a chính ph : vì chính ph c a các n ệ ủ ủ ngân sách b ng cách phát hành trái phi u nh m vay n c a dân chúng vá các t ợ ủ ế th ươ đ ng nghĩa v i vi c ngân sách nhà n ệ ồ chính vì th khi n lãi su t trên th tr ế gi m lãi su t ) và ng ấ Ngoài ra lãi su t còn ch u nh h ấ chính sách c a nhà n Câu 9: trình bày n i dung và đ c đi m và phân bi ộ c đo giá tr v i ch c năng ph th ứ ị ớ ướ t có tác d ng nh th nào v i l u thông hàng hóa ệ ớ ư ư ế i: tr l ả ờ 1, ch c năng th ướ ứ th c hi n đo l ti n t ệ ướ ệ ề ệ ự c a các hàng hóa thành giá c . khi th c hi n ch c năng này ti n t ề ệ ấ ủ c th c hi n thì ti n t sánh v i giá tr hàng hóa. Khi giá tr hàng hóa ch a đ ệ ớ thành th ướ đ c đi m ặ ể ph i quy đ nh tiêu chu n giá c cho đ ng ti n. tiêu chu n giá c là đ n v ti n t ả c quy đ nh dùng đ đo l n ướ ph i là ti n th c nghĩa nghĩa là có đ y đ giá tr n i t ự ả không nh t thi ề ế tác d ng đ i v i l u thông: ố ớ ư các hàng hóa v i nh ng giá tr s d ng khác nhau đ ớ l ự ễ ề ệ ườ chúng. Vi c t o l p m i quan h gi a các lo i hàng háo làm gi m chi phí th i gian giao d ch ệ ạ ậ ạ do gi m s giá c ả ả ố 2, ch c năng ph ươ ứ Ti n t th c hi n ch c năng ph ệ ề ệ ự đ i hàng hóa. S v n đ ng c a ti n t ự ậ ổ làm môi gi ệ ư ề ệ g n v i s v n đ ng c a hàng hóa, ph c v cho s ủ ộ ủ ề ệ ắ ớ ự ậ ụ ụ ự ộ
7
ị ể ấ ậ ề ế ứ ệ ớ ể ế ợ ủ ể ấ ề ở ữ ề ứ ị ủ ị ể ự c đo giá tr đ th c hi n giá tr c a hàng hóa ệ ướ ặ ả
t ph i là ti n m t ( không ghi s ) ổ ặ ộ ấ ả ồ ự ệ ấ ị ề ủ ề t ph i là ti n th c mà có th là các d u hi u giá tr ả ế ố ớ ư ụ ệ ả ị t ki m th i gian ph i chi tr cho quá trình mua bán hàng hóa giúp gi m chi phí giao d ch so c khi có s trùng ổ ự ế ỉ ự ự i bán và ng i mua ả ổ ự ế ữ ườ ườ ầ ộ ạ ề ẩ ề ệ ộ ch th này sang ch th khác. Bi u hi n thông qua chuy n d ch quy n s h u hàng hóa t ừ ủ ể công th c h- t- h .đi u này d n đ n nh ng đ ng ti n th t xu t hi n, k t h p v i ch c năng ệ ồ ữ th Đ c đi m: ể Nh t thi ế ấ S v n đ ng c a ti n – hàng ph i đ ng th i ờ ự ậ Không nh t thi ể ề Tác d ng đ i v i l u thông: Ti ả ờ ế v i quá trình trao đ i tr c ti p. quá trình trao đ i tr c ti p ch th c hi n đ ệ ượ ớ h p v nhu c u gi a ng ợ Thúc đ y quá trình chuyên môn hóa và phân công lao đ ng xã h i, t o đi u ki n gia tăng s n ả xu t, giúp l u thông hàng hóa thu n l i h n ậ ợ ơ ư ấ
Ch c năng th Ch c năng ph ng ti n l u thông ứ ướ c đo giá tr ị ứ ươ ệ ư
đ i trung gian trong trao ươ ng ti n so ệ c làm môi gi Ti n đ ề ượ đ i hàng hóa, d ch v v i nhau ị ổ ớ ụ ớ
ẩ ươ ệ ệ ng ti n quan tr ng trong vi c ọ i hàng hóa, d ch v nó ti n b h n so ụ ộ ơ ế ớ Tiêu chu nẩ Vai trò c a ti n ủ ề tệ V trí ị ủ ề c a ti n tệ - ti n là ph ề môi gi ị v i trao đ i tr c ti p ổ ự ế ớ
ả ị ề ặ ở ể ả i) ể ộ ố ượ ấ ng nh t ậ ng vàng đ ph i dùng ti n m t b i vì ph i chuy n quy n ề ả s h u khi mua nó ở ữ l u thông ch ch p nh n m t s l ỉ ấ ư đ nhị ợ c làm ph Ti n t ề ệ ượ sánh v i giá tr c a hàng hóa và ớ ị ủ d ch v ị ụ ti n t c xem là chu n m c đ ự ề ệ ượ ộ c đo chi phí lao đ ng ti n là th ướ ề xã h i k t tinh trong 1 hàng hóa ộ ế nào đó ti n ph i có đ y đ giá tr ( giá tr ị ầ ủ ề danh nghĩa và giá tr n i t ị ộ ạ ti n có tiêu chu n giá c ( là hàm ả ẩ ề c n l ướ ấ c nhà n ượ ượ đ nh cho đ n v và có tên g i c a ọ ủ ị ị nó)
ng ả ị ườ năng su t lao đ ng ộ trình đ phát tri n c a n n kinh t ể ủ ề ấ ộ ế t ng giá c hàng hóa đ a ra th tr ổ t c đ l u thông c a ti n t ố ộ ư ư ủ ề ệ Đi uề ki n đệ ti nề th cự hi nệ ch cứ năng C sơ ở xây d ngự
ứ ứ ươ ệ ự t s khác nhau gi a ch c năng ph ữ có tác d ng nh th nào . v i ch c năng trên ti n t ng ti n thanh toán c a ti n t ệ ụ ứ ươ ệ ư ề ệ ủ ề ệ ớ ng ti n l u thông và ch c năng ư ế
ệ ư ng ti n l u thông khi ti n t i cho quá trình trao ng ti n l u thông ươ ứ ớ ủ ề ệ ắ ớ ự ậ ể ị ụ ụ ệ ớ ể ế ợ ứ ứ ề ế ậ ấ c đo giá tr đ th c hi n giá tr c a hàng hóa ệ ị ể ự ị ủ ướ ặ ả Câu 10: Phân bi ph đ i v i l u thông hàng hóa ố ớ ư Tr l iả ờ 1 ch c năng ph ứ ươ làm môi gi Ti n t th c hi n ch c năng ph ệ ư ề ệ ề ệ ự ệ ự g n v i s v n đ ng c a hàng hóa, ph c v cho s đ i hàng hóa. S v n đ ng c a ti n t ủ ộ ộ ự ậ ổ ch th này sang ch th khác. Bi u hi n thông qua chuy n d ch quy n s h u hàng hóa t ủ ể ề ở ữ ừ ủ ể công th c h- t- h .đi u này d n đ n nh ng đ ng ti n th t xu t hi n, k t h p v i ch c năng ệ ấ ồ ữ ề th Đ c đi m: ể Nh t thi ế ấ S v n đ ng c a ti n – hàng ph i đ ng th i ờ ự ậ t ph i là ti n m t ( không ghi s ) ổ ặ ộ ề ủ ề ả ồ
8
t ph i là ti n th c mà có th là các d u hi u giá tr ị ả ấ ấ ệ ể ự ụ ế ố ớ ư ị ả ệ c khi có s trùng t ki m th i gian ph i chi tr cho quá trình mua bán hàng hóa giúp gi m chi phí giao d ch so ự ỉ ự ổ ự ế i mua i bán và ng ầ ườ ườ ả ổ ự ế ữ ộ ệ ề ề ẩ ộ ạ ấ i h n ậ ợ ơ
ươ ộ ờ ệ ố ự ậ ể ụ ụ ủ ề ệ th c hi n ch c năng ph ớ ự ậ ị ả ả ợ ế ộ ặ ặ ề ấ ề ặ ị ề ề ố ớ ư ệ ả ị t ki m th i gian ph i chi tr cho quá trình mua bán hàng hóa giúp gi m chi phí giao d ch so c khi có s trùng ổ ự ế ỉ ự ự i bán và ng i mua ả ổ ự ế ữ ườ ườ ầ ộ ạ ề ệ ộ Không nh t thi ề Tác d ng đ i v i l u thông: Ti ả ờ ế v i quá trình trao đ i tr c ti p. quá trình trao đ i tr c ti p ch th c hi n đ ệ ượ ớ h p v nhu c u gi a ng ợ Thúc đ y quá trình chuyên môn hóa và phân công lao đ ng xã h i, t o đi u ki n gia tăng s n ả xu t, giúp l u thông hàng hóa thu n l ư 2, ch c năng thanh toán ứ Ti n t ặ ng ti n thanh toán khi s v n đ ng c a ti n tách r i ho c ệ ứ ề ệ ự ng đ i so v i s v n đ ng c a hàng hóa đ ph c v cho quan h mua bán hàng đ c l p t ủ ộ ộ ậ ươ hóa, th c hi n các kho n d ch v ho c gi i tr các kho n n ả ừ ự ụ ặ ệ Vd : tr ti n mua ch u hàng hóa, tr l ng cu i kỳ. n p thu ả ề ố ả ươ ị Đ c đi m ể Có th là ti n m t ho c không dùng ti n m t ặ ể ặ Có th là ti n ghi s , ti n m t, ti n d u hi u giá tr ể ệ ổ ề Tác d ng đ i v i l u thông: ụ Ti ả ờ ế v i quá trình trao đ i tr c ti p. quá trình trao đ i tr c ti p ch th c hi n đ ệ ượ ớ h p v nhu c u gi a ng ợ Thúc đ y quá trình chuyên môn hóa hóa và phân công lao đ ng xã h i, t o đi u ki n gia tăng i h n s n xu t, giúp l u thông hàng hóa thu n l ậ ợ ơ ả ề ẩ ấ ư
t ki m nh ng kho n chi phí v l u thông ữ ề ế ặ ề ư ệ ả ề ự ệ ệ ử ụ Ch c năng ph ả ng ti n thanh toán Th c hi n thanh toán không dùng ti n m t, giúp ti ệ ự ti n m t ặ Là c s cho s ra đ i c a tín d ng, t o đi u ki n cho s d ng v n hi u qu ạ ề ơ ở ệ ư ng ti n l u ố ươ ứ ệ ụ ươ
làm môi gi c dùng làm ph ớ ề ệ ươ i chung ổ Vai trò c aủ ti n tề ệ ợ ề ng ti n thanh toán ụ ệ ị
ề ộ ậ ươ ố ng đ i ọ V trí c a ti n ủ ề ị tệ Ti n đ ề ượ các kho n n v hàng hóa và d ch v trong ả mua bán Ti n là hàng v n đ ng d c l p t ộ ậ ề v i nhau v khoing6 gian và th i gian ờ ớ ề ị ổ ộ ơ
ể ấ ệ ệ - ch xu t hi n khi phát sinh quan h tín ỉ d ngụ Đi u ki n đ ệ ệ th c hi n ch c năng ề ự ứ
ấ ấ ị ư ề ể ặ - trong thanh toán có th dùng ti n m t, chuy n kho n , bù tr C s xây ơ ở d ngự ừ ể ả ờ ủ Ch c năng ph ứ thông Ti n t gian cho quá trình trao đ i hàng hóa, d ch v v i nhau ị ụ ớ ng ti n quan Ti n là ph ệ ươ tr ng trong vi c trao đ i hàng ệ hóa d ch v , nó ti n b h n so ế ụ v i trao đ i tr c ti p ổ ự ế ớ ph i dùng ti n m t vì ph i ả ề ặ ả chuy n quy n s h u khi mua ề ở ữ ể và bán l u thông ch ch u ch p nh n ậ ị ỉ ư ng ti n nh t đ nh m t s l ề ộ ố ượ -T ng giá c c a hàng đ a ra ả ủ ổ th tr ng ị ườ T c đ l u chuy n c a ti n t ố ộ ư ể ủ ề ệ
ng nh th nào v i m c cung ư ế ứ ớ ứ ư ưở ấ ạ ề ơ ả ế Câu 11: Trình bày quá trình cung ng ti n t . s nh h ề ệ ẽ ả ti n t và ti n c b n. n u NHTW phát hành thêm gi y b c NH vào trong l u thông ề ệ i: Tr l ả ờ
ậ ng cung ng bao g m ti n m t và bút t ồ ặ ệ Quá trình cung úng ti n tề ệ ề ứ ph thu c vào vi c phát hành ti n c a ngân hàng trung ứ ng cung ng ủ ng và kh năng t o ra bút t ề ủ ộ . vì v y quy mô c a kh i l ồ ượ ả ươ ạ ệ ệ ng. C th là: ụ ể ươ ng là t ch c phát hành ti n trong ph m vi m t qu c gia vi c phát hành ổ ứ ề ệ ạ ộ ố ề ề Kh i l ố ượ ti n t ề ệ ụ c a ngân hàng trung ủ Ngân hàng trung ươ ti n - - thông qua các kênh phát hành ti n: - Tín d ng đ i v i nhà n c; t m ng cho ngân sách nhà n ố ớ ướ ụ ạ ứ ướ c vay khi có nhu c u ầ
9
ng m i và các t ớ ạ ụ ươ ổ ứ ụ ch c tín d ng
ng m ở ở ứ ị ườ ho c vàng trên th tr ị ườ ị ườ ị ườ ặ ươ ươ ặ ấ ạ ọ ng, ti n giá ề ấ ẻ ng m : mua ch ng khoán trong th tr ng ngoai h i: mua ngo i t ạ ệ ề ề ả ệ ố ệ ố
nh h i kh i l ố ả ố ượ ng trên th tr ng ngo i h i: nh m duy trì m c t ằ ớ ươ ạ ố ứ ỷ ụ giá m c c m c d ch quôc t ặ ạ ượ ạ ệ ế ạ ệ ứ ả ng m i: NHTW có các quan h v i các ng ti n MB ề ị ườ mong mu n thông qua vi c mua ngo i t ( làm tăng ệ ố ( làm gi m m c cung ngo i t ) ạ ệ ứ ươ ệ ớ ạ ng m i thông qua hành vi mua bán ch ng t có giá trong nghi p v th tr ệ ụ ị ườ ng ộ ệ ệ ề ố ươ ừ ấ ẽ ế ở ủ ứ t kh u s làm tăng MB ủ ẽ ả ả ố nh h ế ố ả ưở ụ ậ ấ ộ ừ ề ặ ầ ng m nh nh t là ạ ng ươ ệ ố ể ả c hình thành làm tăng m c cung ti n t ng m i, m t h th ng ti n g i m i đ ộ ệ ố ề ử ứ ạ - Tín d ng đói v i ngân hàng trung gian: cho ngân hàng th vay - Th tr - Th tr ng ngo i h i ố ạ ố Ngân hàng trung ng phát hành ti n gi y ho c ti n kim lo i g i là ti n trung ề ề làm n n t ng cho các kim lo i khác xu t hi n nh ,ti n c b n ( MB) , l ỏ ề ơ ả ạ ệ MB = C +R v i C là ti n m t ngoài h th ng ngân hàng ề ặ ớ R là d ch trong h th ng ngân hàng ự ữ MB = C +Rr + Er v i Rr là d tr b t bu c ộ ự ữ ắ ớ Er là d ch th a ự ữ ừ Các nhân t ng t ưở - Ho t đ ng c a ngân hàng trung ủ ạ ộ tiêu ho c đ t đ ứ ự ữ m c cung n i t ) và bán ngo i t - Quan h v v n v i h th ng các ngân hàng th ớ ệ ố ngân hàng th ạ m ho c qua nghi p v tái chi ặ ệ ụ - Tài ch cho ngân sách chính ph : khi ngân hàng tw cho chính ph vay thì MB tăng, khi thu ợ h i các kho n vay thì MB s gi m xu ng ồ - Các kho n m c khác ròng: bao g m nhi u b ph n trong đó y u t ề ồ ả nhu c u thanh toán không dùng ti n m t qua ngân hàng trung ti n m t xu t phát t ấ ề ặ ng MB thông qua quá trình cho vay và thang toán chuy n kho n trong h th ng các T m t l ừ ộ ượ ngân hàng th ề ệ ớ ượ ươ MB = CRr+ Er
ượ ư ư
Ngân hàng TW phát hành thêm gi y b c vào trong l u thông làm tăng l ặ ng ti n m t ấ ề ng ti n c b n MB tăng. Qua h th ng các ngân hàng ệ ố x làm tăng c tăng lên b i s nhân ti n t ớ ố
ố ượ ng ti n c b n x đ ề ơ ả ạ ề ơ ả ẽ ượ ề ệ ẽ ố ượ trong l u thông tăng lên kh i l ng m i, kh i l th ạ m c cung ti n MS ề ươ ứ ạ ấ ặ
ạ ế ồ ữ ộ ạ ng đ l m phát bao g m nh ng l m phát gì? Trình bày khái ườ ạ i: ộ ạ ạ ủ ạ ố ộ ng m c 1 con ả ậ ả ừ ườ ứ ạ ạ ạ ở ứ
ể i tâm lí ng i tiêu dùng ớ ả ưở ườ ậ ạ ộ ng ế ườ i ta có th l ng kinh t i d ng các l m ạ ể ợ ụ i quy t thêm gi ế ế ả ưở ẩ ị ả ệ ề , m r ng s n xu t, thúc đ y tăng tr ở ộ ấ i lao đ ng ộ ữ ầ ư ườ ạ ạ ở ứ ả ả ố ộ m c 2 con s m t
ể ưở ự ụ ấ ố i tâm lý ng ự ng tiêu c c ả i dân, dân chúng không mu n tích ch ti n mà mu n chuy n sang tích ch các ữ ề ả ể ố ạ ệ ườ ệ ậ ng tiêu c c t i s n xu t kinh doanh -> n n kinh t ầ ữ ố .. và b t đ u ho t đ ng tích ch đ u c hàng hóa ữ ầ ơ ủ có th r i vào tình tr ng kh ng ạ ư ự ớ ả ạ ộ ế ắ ầ ề ể ơ ưở ấ
i đ i s ng nhân dân ự ớ ờ ố ưở ệ m c 3 con s 1 năm Ta có ngân hàng phát hành gi y b c làm c tăng, mà MB = C + D nên MB cũng tăng. M t khác : MS = MB x K cho nên MB tăng MS cũng tăng Câu 12: N u căn c vào c ứ ni m và tác đông c a t ng l m phát trên ủ ừ ệ Tr l ả ờ 1,Các lo i l m phát căn c vào t c đ va tác đ ng c a l m phát chia ra thành các lo i sau: - L m phát v a ph i: là lo i l m phát ra khi giá c hàng hóa tăng ch m, th ạ s m t năm ố ộ Đ c đi m ặ ng t Giá c hàng hóa tăng ch m, ít nh h ả ng t i các ho t đ ng kinh doanh Ít nh h ớ ưở ả i dân cung ít b nh h Đ i s ng c a ng ủ ưở ườ ờ ố Chính vì th trong nh ng đi u ki n nh t đ nh, chính vì th ng ấ ị ế phát này đ gia tăng đ u t ể ả công ăn vi c làm cho ng ệ - L m phát phi mã: là lo i l m phát x y ra khi giá c hàng hóa tăng nhanh ạ năm Đ c đi m: ặ Giá c hàng hóa tăng nhanh liên t c -> lãi su t th c gi m xu ng g n 0 -> nh h ả t ớ tài s n hi n v t khác nh vàng, ngo i t ả nh h ả ho ngả th t nghi p gia tăng - > nh h ả ấ - l m phát siêu t c: là lo i l m phát mà giá c hàng hóa tăng r t nhanh ạ ạ ạ ng tiêu c c t ả ở ứ ấ ố ố
10
ể ấ ế ườ ấ , n n kinh t ọ ạ ả ộ ỏ ề ệ ề ng -> đ i s ng ng ờ ố ủ i dân hoang mang -> ầ ườ r i vào kh ng ho ng, suy thoái tr n tr ng, ế ơ ờ ố ng ch y ch n kh i ti n t ố ệ 2 ộ ạ ủ ạ ố ớ ề th hi n ế ể ệ ở
ữ ươ ườ ườ i i thu nh p và c a c i ủ ả ậ ữ ệ ừ ạ l m phát: nh ng ng i hình thái ti n t t t ả ướ i t l m phát: giai c p t ướ ọ ắ ề ệ ấ ư ả i làm công ăn l , các ch n cho vay d ủ ợ ướ ả ả ề ư ậ ấ ử ừ ư ư ệ ng có thu nh p n đ nh nh ng ng ị ậ ổ i hình th c hình thái ti n t ề ệ ứ ổ c vô s n: h n m gi a nh ng tài s n kh ng ữ ả ữ i n m ườ ắ ữ i hình th c hi n v t nh hàng hóa đ t đai, nhà c a, vàng b c các con n vay ợ ạ ả ướ i hình thái ti n t ế không b ng nhau, và tăng nhanh ằ ứ ả ấ ng ,vi c làm ệ ả ọ t y u cho tiêu dùng và s n xu t ấ ỗ ạ ả ể ặ ế ế ế ầ ơ ế ể ủ ấ ạ ạ ộ ị ng m ầ ạ ỏ ị ặ ả ả cang thêm khó khăn ấ ề ệ ừ ệ ừ ế ầ ạ ạ i th t nghi p tăng lên n n kinh t ầ ả ờ ầ ả ả ượ ủ t quá kh năng cung ng hàng c a ứ ả ề
c th ể ụ ụ ướ ườ ộ ủ ủ ế ậ ầ ự ơ ờ ề ươ ấ ộ ồ ồ ề ướ ố c chi ngân sách cho các ch th kinh t ứ ủ ể ề ệ ố ế ạ ề ẽ ứ ủ ệ ề ượ ể ng ti n trong l u thông v ề ề ượ ư ế ư ệ ố ề c s ti n đã cho vay, đ n quá h n và n khó đòi tăng lên, không thu h i đ ể ồ ượ ố ể ợ ạ ữ ề ủ t quá kh năng cung ng hàng hóa c a ạ ứ ầ ớ ượ ứ ả ề ng c a các cu c kh ng ho ng v ư ả ưở ủ ủ ề ả ề , thiên tai… làm cho dân chúng hoang mang đ xô đi mua hàng hóa ạ ể ự ộ ổ ế ị ứ ầ ả ế ạ ẩ ạ
ả ả ả
ng trong 1 đ n v s n ph m tăng ( do t c đ tăng c a ti n l ủ ề ươ ơ ố ộ ố ộ ị ả ẩ ị ả ẩ ấ ủ ả ầ ị ườ ế ộ ở ng c a công đoàn ho c do m c l m phát d tính tăng lên ề ươ ủ ự các n ướ ạ ả ở ế ậ ệ ậ ệ ậ ẩ ủ ẩ ố đ c đi m: ặ giá c hàng hóa tăng r t nhanh, bi n đ ng b t th ả hi n t ệ ượ th t nghi p tràn lan, đ i s ng nhân dân vô cùng khó khăn ấ c th tác đ ng c a l m phát phi mã và siêu l m phát đ i v i n n kinh t ụ ể m t sau ặ tác đ ng t ộ ớ i b thi ng ườ ị l m gi a tài s n d ừ ắ ng s n, nhà n i có l ợ ừ ạ ườ , h phát hành ti n đ a ra l u thông b a bãi thay vì ph i vay nhân dân. Nh ng ng l ồ ọ gi a tài s n d ữ ứ v n d .. ề ệ ố ướ tác đ ng đ n giá c , s n l ả ả ượ ộ l m phát kéo dài cho là cho giá c m i th tăng lên v i t l ớ ỉ ệ ạ nh t là giá c các m t hàng thi ả khi hàng hóa khan hi m, n n đ u c có d p phát tri n m nh làm giá c càng h n lo n, chính ạ ph r t khó ki m soát ho t đ ng kinh t l m phát kéo dài làm cho hàng lo t doanh nghi p v a và nh b phá s n ho c s n xu t c m ấ ầ ạ ch ng, s ng ố ườ Câu 13: th nào là l m phát c u kéo? Phân tích nguyên nhân gây ra l m phát c u kéo ế i: tr l Là lo i l m phát x y ra khi c u hàng hóa tăng nhanh v ạ ạ , kéo giá c hàng hóa tăng lên theo n n kinh t ế Nguyên nhân: - B i chi ngân sách nhà n ng xuyên và kéo dài đ ph c v nhu c u chi tiêu c a chính ph . Nguyên nhân c a b i chi này là chi tiêu lãng phí, tham nhũng, tiêu c c, c ch t p trung ủ ộ ng tăng quá nhanh và chi phí cho an bao c p,b máy hành chính c ng k nh đ ng th i ti n l , làm cho s c c u ninh qu c phòng quá cao -> nhà n ứ ầ ế tăng thêm nh ng cung sx không đáp ng đ d n đ n vi c in ti n kh ng ho c đi vay nh ng ư ư ặ ủ ẫ không có kh năng tr làm cung ti n tăng lên - > l m phát tăng lên ả ả - Vi c ki m soát kh i l ng ti n trong l u thông c a NHTW không ch t ch ( t c là phát hành ặ ể ư ố ượ c ch t ch kh năng t o ti n c a NHTM) làm ti n c s quá nhi u và không ki m soát đ ề ủ ả ặ ẽ ạ ề ơ ở t trong l u thong b ng ằ ng ti n c n thi cho kh i l t quá kh i l ố ươ ố ượ ề ầ cách t o thêm ti n qua h th ng thanh toán chuy n kho n, các NHTM n u không ki m soát ế ả ể ạ c v n, làm đ ợ ượ ố ề m t cân b ng gi a ti n và hàng -> l m phát tăng lên ằ ấ ng tăng quá cao tao s c c u hàng hóa l n v - Ti n l ề ươ n n kinh t -> l m phát tăng lên ế - Ngoài ra có th do nguyên nhân v tâm lý nh nh h chính tr quân s , kinh t làm s c c u hàng hóa tăng nhanh chóng, kéo giá c hàng hóa tăng lên Câu 14: th nào là l m phát chi phí đ y ? phân tích các nguyên nhân gây ra l m phát chi phí đ yẩ i: tr l ả ờ là lo i l m phát x y ra khi chi phí s n xu t tăng lên, kéo giá c hàng hóa tăng lên theo ấ ạ ạ nguyên nhân: ng cao h n t c đ - do ti n l ơ ề ươ tăng c a năng su t lao đ ng) - > giá thành đ n v s n ph m tăng - > giá bán c a s n ph m ẩ ộ ơ ủ ng tăng có thê do th tr tăng. Ti n l ng lao đ ng tr lên khan hi m, do yêu c u đòi tăng l ứ ạ ặ ươ c xu t kh u làm - giá nguyên v t li u tăng cao do s khan hi m, do l m phát x y ra ấ ự cho giá thành nh p kh u c a nguyên v t li u tăng và kéo dài làm cho chi phí s d ng v n tăng ử ụ lên
11
ấ ế t y u, ế ưở ờ ủ ầ ư i c a ho t đ ng đ u t ạ ộ , do đó giá c tăng lên là t ả ằ ợ ộ ả ấ ả ứ ư ự ộ ế ,trình bày các bi n pháp th t ch t cung ti n t ặ ắ ế ệ ề ệ ề ệ ể ạ đ h n ạ ể
th c t ng ti n ti n t là: t ng các ph c l m d b i các trong l u thông và đ ổ ệ ư ươ ữ ở ượ ắ ề ệ ự ế i: ề ệ ế ắ ế i đa vi c làm giá tăng ạ ắ ệ ế ố ạ ặ đ h n ch và ki m soát l m phát ể : th c hi n chính sách th t ch t: h n ch t ự ằ ấ ứ ắ ữ ụ ự ư ệ ệ ệ
ng m i, nh tăng t l ả ạ ư ươ ố ạ ụ ể ấ ấ ấ ủ ệ ố ặ ỉ ệ ự ữ d ch ươ ng
ng ti n th a trong l u thông nh bán ch ng khoán t ứ ư ư ừ ạ i ố ượ ề t tăng lãi su t.. ở ề ng t ớ ấ ạ ả ườ ng i gi m tình tr ng b i chi ngân sách th ộ ệ ươ t gi m chi tiêu chính ph , gi m b t chi tiêu v ả ả ặ ự ủ ề ớ ư ế , xh, chi phí qu c phòng an ninh .. ố ồ ỗ ự ế ấ ợ ế t y u, đ ng th i ch ng tiêu c c lãng phí, ch ng th t thu ỉ ấ ế ế ỉ ố ự ấ ồ ố
ế ậ ng đ ủ ặ ọ ươ ạ ạ ế ạ ế ạ ạ ự ề ả ả
ệ ầ th t nghi p nh t đ nh đ mua m t t ấ ị ộ i ta ph i ch p nh n m t t ấ ế ệ ấ ả ạ ể l ộ ỷ ệ ấ ề ậ ườ ấ ư
đ ề ệ ể ở ộ ệ ế ầ ằ ầ ạ
là kh i l ng tiên t ề ệ ầ ứ ổ c n đáp ng nhu c u trao , trong đi u ki n giá c và các ệ ng ti n t ế ố ượ ề ề ệ ầ ệ ủ ể ầ ả ề
đ h n ch và ki m soát l m phát ể ề ệ ể ạ c ướ ở ộ ệ ạ
, đây ấ ể ề ề c m t mà còn là bi n pháp lâu dài ế ng hàng hóa cung ng cho n n kinh t ế ố ượ ứ ng hàng hóa cung ng cho n n kinh t ườ ế ứ ệ ầ ằ ể ả ướ ắ t y u cung ng cho n n kinh t ấ , gi m m t ế ế ướ ứ ề ế ả ậ c m t c n đ y m nh nh p kh u hàng hóa thi ằ đ bán m t m t giúp thu hut ti n trong l u thông v ngân hàng m t khác ư ề ặ ấ ộ trên th tr ề ng ả ị ườ ả ằ ổ ể ấ ướ ề ấ ị
ả ệ ể ể ậ ệ ề th tr ế ị ườ ố ờ ộ ả ằ do hóa ệ ằ ệ ự ự ạ ả i m c sinh l ng t - Thu tăng nh h ứ ớ ả i th c t nh m duy trì m c sinh l ự ế ờ ứ - Trình đ qu n lý kém, t ch c lao đ ng không h p lý, chi phí s n xu t gia tăng quá m c nh ổ ứ chi phí ti p khách, qu ng cáo, tiêu c c phí … ả Câu 15: Th nào là cung ti n t ch và ki m soát l m phát ế Tr l ả ờ Cung ti n t ch th trong n n kinh t ề ủ ể Các bi n pháp th t ch t ti n t ệ ặ ề ệ ể ạ - Đ i v i chính sách ti n t ố ớ ề ệ ệ kh i l ng ti n trong l u thông b ng cách: ề ố ượ ư ề Ki m soát ch t ch vi c phát hành ti n m t trong l u thông, ch m d t vi c phát hành ti n ề ặ ể ặ ẽ ệ nh m bù đ p thi u h t ngân sách nhà n c,th c hi n nghiêm túc quan h tín d ng gi a ngân ướ ế ụ ằ sách và ngân hàng H n ch kh năng c p tín d ng c a h th ng ngân hàng th ụ ế ạ b t bu c, tăng lãi su t tái c p v n ho c có th n h n m c tín d ng cho ngân hàng th ứ ấ ộ ắ m iạ Th c hi n chính sách rút b t kh i l ớ ệ ự ng m , ho c đi u ti th tr ấ ế ặ ị ườ - Đ i v i chính sách tài chính: ph n đ u h ấ ướ ố ớ ng quy t xuyên b ng các bi n pháp c ế ằ Th c thi chính sách tài chính th t ch t nh ti ắ văn hóa, y t ế N l c kh i tăng các ngu n thu ngân sách nh đi u ch nh thu su t h p lý tăng thu đánh vào ư ề ơ hàng hóa xa x , cao c p, không thi ờ thuế Thông qua chính sách thu nh p: trong th i kỳ x y ra l m phát cao, n u chính ph đ t tr ng tâm ờ ả chính sách vào h n ch l m phát, thì ph i thi hành h n ch bi n pháp h n ch tăng l ể ả làm gi m áp l c tăng cung ti n và có th đ y chi phí s n xu t tăng lên ể ẩ Thông qua chính sách v lao đ ng: trong đi u ki n c n ph i h n ch và ki m soát l m phát, ế ạ ể ề l m phát th p nh l ng ộ ỷ ệ ạ ệ ả mong mu nố Câu 16: Th nào là c u ti n t ? trình bày các bi n pháp nh m m r ng c u ti n t ề ệ h n ch và ki m soát l m phát ạ ế ể i: Tr l ả ờ là t ng kh i l - M c c u ti n t ố ượ ứ ầ đ i và nhu c u tích lũy giá tr c a các ch th trong n n kinh t ổ ị ủ bi n ví mô cho tr ế Các bi n pháp m r ng c u ti n t thi hành các bi n pháp nh m gia tăng kh i l ệ phát tri n s n xu t đ tăng c gia tăng đ u t ầ ư t pháp tr không ch là bi ệ ỉ tr ẩ ạ ẩ ắ ầ cân b ng gi a cung - c u hàng hóa ầ ữ xu t vàng, ngo i t ặ ạ ệ ể làm gi m c n s t v vàng, ngo i t ơ ố ề ạ ệ thi hành các bi n pháp nh m n đ nh giá c ị ệ c có th n đ nh và ki m soát giá c nh t là trong đi u ki n s c ép l m phát tăng cao, nhà n ể ạ ệ ứ t yêu..tuy nhiên bi n pháp đ i v i các hàng hóa đ u m i, nguyên v t li u, hàng tiêu dùng thi ầ ố ớ ế ng, nhà n này ch có tác đ ng nh t th i vì trong n n kinh t c khó có th ki m soát ướ ấ ỉ c hoàn toàn giá c b ng bi n pháp hành chính m t cách lâu dài đ ượ ộ thi hành các chính sách nh m xây d ng môi tr ng c nh tranh hoàn h o, th c hi n t ự ườ m u d ch đ hàng hóa có th d ch chuy n, đi u hòa gi a n i th a và n i thi u ế ề ể ữ ơ ể ị ừ ể ậ ơ ị
12
ẻ ẩ ậ ế ệ ế ự ế ề ớ ỏ ứ . NHTW đã l ế ợ i nh th ả ộ ữ ủ ề ệ ư ế ấ ố ớ ề ụ ệ
đ ng th i, ng i lãi su t cũng ch u nhi u tác ị ờ ấ ề ị ự c l ượ ạ i: ả ờ ấ ế ng lãi su t là m t trong nh ng bi n s đ ẽ ế ố ượ ề ủ ề ấ ấ c theo dõi ch t ch nh t ặ i m i m t c a n n kinh t ặ ủ ề ữ c th nh : ế ụ ể ư
hi n có và nhà đ u t ớ ầ ư ề ố ộ ằ ẽ ể ả ố ầ ẩ ủ ể ứ ệ ượ ả ầ ư ệ ở ộ ộ ề ti m năng ạ ậ ề ữ ế ầ ư l ệ ố ủ ẽ ạ chính đi u này đã làm tăng t ầ ư ỷ ệ ấ làm cho ch th kinh t s d ng và phân b v n hi u qu h n khi đ u t ả ơ ỏ ố ủ ể ệ ệ ế ử ụ
ộ ộ ạ ướ ẽ ế ọ ộ ạ ứ i chi tiêu tiêu dùng khi đó lãi su t tăng ( m i th khác d nguyên ấ ề ệ ướ ậ ể ự ướ ổ ể ng tiêu dùng ữ ng ti ế ả t ki m ệ ả ẫ ng c n biên tiêu dùng gi m, d n ả ẽ ớ ơ ộ ủ ề i chi tiêu dùng gi m c l ấ ượ ạ ướ ậ ộ ẫ ớ ng c n biên tiêu dùng tăng, d n t i ử t v i nh ng kho n chi tiêu dùng lâu b n ( nh ô tô, nhà c a ữ ư ề ả ả ặ ề ứ ượ ườ ậ ể ự ệ ệ ộ ộ . khi NHTW mu n kích c u b ng các các kích thích tiêu dùng và đ u t ầ ủ ộ ằ ộ i c l ượ ạ ẽ ả ấ ấ ấ c tăng, x làm gi m t ẩ giá h i đoái gi m do đó làm gi m xu t kh u ẩ ướ ẽ ả ả ả ấ ố ỷ
c m i quan h này. NHTW đã ch đ ng tác đ ng t ụ i lãi su t đ th c hi n m c ứ ượ ệ ớ . khi ngân hàng trung ấ ể ự ẩ ủ ộ ố ươ ổ ệ ằ ng mu n kích c u, tăng t ng s n ph m b ng ả ộ ầ ụ ủ ả ộ ẽ ấ
i cung c u qu cho vay t đó tác đ ng tói cung ừ ầ ộ ớ ộ ỹ
ặ ề ệ ể ử ụ ệ ấ ấ ắ khi t kh u đ th c hi n muc tiêu th t ch t ti n t ấ , n đ nh giá c hàng hóa, b ng cách tăng lãi su t ế ề ệ ổ ể ự ả ụ ằ ổ ằ ị ị
kích c u, ch ng gi m phát ti n t , ch ng suy thoái ề ệ ệ ầ ả ố ố ở ộ ấ ế ệ ữ ươ ng ề ủ ạ
ạ ề ệ ả ộ ị ờ ệ đi u ti ự ề ệ ư i, b n than c a ti n gi y không t ủ ề ươ ứ ệ n i l ng hàng rào thu quan, th c hi n các chính sách khuy n khích nh p kh u hàng hóa giá r cung ng cho n n kinh t Câu 17: Hãy phân tích nh ng tác đ ng c a lãi su t đ i v i n n kinh t ộ ủ d ng kh năng tác đ ng c a lãi xu t đ th c hi n m c tiêu chính sách ti n t ấ ể ự ụ nào tr l lãi su t ch u s tác đ ng c a nhi u y u t ủ ế ố ồ ộ đ ng đ i v i nhi u ho t đ ng c a n n kinh t ạ ộ ề ố ớ ộ th tr đ i v i n n kinh t ộ ế ị ườ ố ớ ề và nó có nh h ng t ưở ọ ớ ả 1, lãi su t và đ u t ầ ư ấ V i m c lãi su t cho vay h p lí x kích thích nhà đ u t ợ ấ ứ ề trong xã h i vay v n nh m phát tri n s n xu t và m r ng quy mô kinh doanh t o ra nhi u ấ s n ph m đáp ng cho nhu c u ngày càng cao c a xã h i góp ph n tăng thu nh p qu c dân, ầ ả ượ t o công ăn vi c làm qua đó dân sinh đ phát tri n b n v ng và ng c c c i thi n n n kinh t ạ quy mô s n xu t x b thu l i khi lãi su t tăng cao x h n ch vi c vay v n c a nhà đ u t ấ ẽ ị ấ ả ế ệ ạ th t nghi p lên cao - > lãi su t tác h p và làm gi m đ u t ấ ề ả ẹ i đ u t đ ng t ầ ư ớ ầ ư ộ 2, lãi su t và chi tiêu tiêu dùng ấ đã ch ng minh, lãi su t có tác đ ng m t cách m nh m đ n khuynh h Th c t ấ ứ ự ế do đó tác đ ng m nh m t không đ i) chi phí c h i c a vi c lám ti n tăng, khi đó làm n y sinh khuynh h chi tiêu đ chuy n ti n vào lĩnh v c cho vay, làm khuynh h t ớ i, khi lãi su t gi m, s tác đ ng làm khuynh h Ng ẽ chi tiêu, tiêu dùng tăng. Đ c bi ệ ớ ng dùng tài tr b ng ti n đi vay th ợ ằ ụ c m i quan h này, NHTW đã ch đ ng tác đ ng, tác đ ng đ th c hi n m c Nh n th c đ ố tiêu chính sách ti n t ầ ư ố ề ệ thì NHTW s thông qua các công c c a mình tác đ ng làm gi m lãi su t và ng ụ ủ 3, lãi su t và xu t kh u ròng Khi lãi su t trong n ấ ròng Nh n th c đ ố ậ tiêu chính sách tiên t ệ cách tăng xu t kh u ròng thì NHTW s thông qua các công c c a mình tác đ ng làm gi m lãi ẩ ấ c l su t và ng i ượ ạ 4, lãi su t và l m phát ạ ấ S tăng gi m lãi su t ngân hàng tác đ ng t ấ ả ự ti n tề ệ NHTW có th s d ng công c lãi su t chi n n kih t b l m phát nh m n đ nh ti n t ế ị ạ ề t kh u chi ế ấ Ho c th c hi n chính sách m r ng ti n t ề ệ ự ặ t kh u. b ng cách gi m lãi su t chi kinh t ấ ả ế ằ Câu 18: trình bày m i quan h gi a ch c năng phát hành ti n c a ngân hàng trung ứ ố v i m c tiêu ki m soát l m phát ớ ụ ể i: tr l ả ờ l u thông không ph i nh vào Ti n gi y là m t lo i ti n d u hi u giá tr , là hình thái ti n t ấ ờ ấ ề ề ệ ư c đ i v i b n than, không có giá tr n i ị ộ giá tr cu b n thân mà nh vào tín nhi m, s quy ị ả ả ự ướ ố ớ ả ng ti n l u thông, c gi a ch c năng ph t t đ ữ ấ ả ươ ứ ế ượ ạ ả ng ti n thanh toán v i ch c năng c t d vì v y vi c phát hành gi y b c c a nhtw ph i ph ạ ủ ấ ệ ậ ấ ữ ớ ầ ng, l n c c u cũng nh yêu c u đ m b o phù h p v i nhu c u c a n n kinh t ẫ ơ ấ ả ả , c v s l ế ả ề ố ượ ầ ủ ề ư ợ ớ
13
ớ ả ề ể ộ ệ ộ c l m phát ỉ ư ề ể ể ề ượ ạ ể n i l ng làm làm cho ti n t ứ ề ệ ồ ề ề ệ ớ ỏ ả ấ ệ ề ả ng ti n trong l u thông đ có th ki m soát đ d i dào trong l u thông đi u này ư ỷ ơ ả ệ ề ẽ ứ ệ ề ị ấ i đ i s ng và tâm lý ng ườ ạ ng t ưở phát tri n s n xu t tao thêm công ăn vi c làm làm gi m gi m t ể ả kèm theo đó là giá c tăng cao h n và vi c tăng ng n n kinh t ưở ng ả ả ề i m i m t qu n n ặ ả ọ ớ
ứ ề ệ ắ ạ th t ch t, làm cho chi phí đ có ti n cao và khan hi m, l m ể ặ ề r i vào suy thoái. T ng t l ị ế ệ th t nghi p ỷ ệ ấ ế ơ ẹ ề ả ẳ ậ ộ ố ề ủ ệ ể ấ ọ ế ể ủ ề ế ự ế . ộ ữ t nam t i vi
ủ ạ và đôi khi Chính qu n lí vĩ mô. V i vi c đ quy n phát hành ti n nhtw có th đ c quy n phát hành ti n thì ề nhtw có th đi u ch nh đ c l ượ ượ ể ề Khi chính sách cung ng ti n t đã kích thích tiêu dùng, đ u t ầ ư th t nghi p , giúp tăng tr l ế ưở ệ ấ cung ng ti n quá m c vào l u thông x làm chúng b m t giá gây ra l m phát làm nh h ư ứ t i dân,làm cho dân hoang mang và nh h ớ ớ ố kinh tế Khi chính sách cung ng i n t phát b thu h p, thu nh p qu c dân gi m, n n kinh t ố lên cao, tình hình xã h i r i lo n ạ Chính vì v y ch c năng phát hành ti n c a nhtw là r t quan tr ng trong vi c ki m soát l m ạ ậ ứ phát c a n n kinh t ủ ề Câu 19: hãy phân tích nh ng tác đ ng c a l m phát đ n s phát tri n c a n n kinh t ủ ạ liên h th c t ệ ự ế ạ ệ i: tr l ả ờ tác đ ng c a l m phát: ộ • Tích c cự : l m phát v a ph i có tác đ ng tích c c đ i v i n kinh t ừ ế ả ộ ả ể ừ ụ ẩ ạ . Vì giá c hàng hóa tăng <10%(tăng ch m, tăng ph còn l ủ kinh t ự ố ớ ề ạ ề i d ng l m phát v a ph i đ làm ch t kích thích, làm công c thúc đ y n n ấ ợ ụ ậ m c đ nh ) ẹ ở ứ ộ ế ả
ườ i tiêu dùng thì đôi khi không c m nh n đ n s tăng giá nên tiêu dùng bình ậ ế ự ả - Đ i v i ng ố ớ ng. th ườ
ườ ả ộ i s n xu t thì giá tăng làm doanh thu cao h n làm cho các doanh nghi p có đ ng ệ ấ ơ - Đ i v i ng ố ớ l c s n xu t ra nhi u hàng hóa h n n a ơ ữ ề ấ ự ả
ủ ượ ề ả ng ti n trong n n kinh t ủ ượ ừ ề ề ế ố tăng nh ng t c ư ế ề tăng v a ph i, tăng ch m là thúc đ y các DN, đ n v ơ ẩ ng ti n trong n n kinh t ậ ả ị - Đ i v i Chính ph , làm phát v a ph i làm cho l ố ớ đ tăng c a l ừ ộ SXKD
ấ ề ệ ướ ố ớ ạ c duy trì tình tr ng l m phát th p _ > chính ạ ệ ứ m c th p và n đ nh - > gây hi u ng ị ấ ổ ở ộ ở ộ ệ c m r ng, lãi su t x duy trì ẽ ượ ầ ư ề ẩ ạ c, làm sai l ch tín hi u giá - > hi u qu kinh ớ i ng t ệ gi m, l m nh h ầ ư ả ệ ả ả ả ưở ở ứ ấ ẽ , thúc đ y phát tri n n n kinh t ế ể c đ ệ ướ ượ ầ ủ ệ ng kinh t ự ị ả ế ưở
- đ i v i doanh nghi p trong đi u ki n nhà n sách tín d ng x đ ụ kích thích m r ng đ u t Khi l m phát cao và không d doán tr doanh c a doanh nghi p b gi m, r i ro tăng cao - . nhu c u đ u t ủ t c đ tăng tr ố ộ Các tác đ ng khác ộ • Tiêu c c:ự ng t i tâm lí c a ng i dân -> hình thành n n đ u c ẽ ưở ủ ầ ơ ạ ạ ữ ớ ệ ư ố ậ c và s hao mòn c a nh ng kho n công phí i cho ho t đ ng nh p kh u ẩ ướ ự ữ ủ ả - Khi l m phát tăng cao x làm nh h ườ ả tích tr hàng hóa - > làm khó khăn trong vi c l u thông hàng hóa - Tăng t giá h i đoái ỉ - Gây b t l ấ ợ - Gây thi - tác đ ng t ộ ạ ộ t h i cho ngân sách nhà n ệ ạ i thu nh p và c a c i ủ ả ớ ậ
l m phát: nh ng ng ữ ươ i hình thái ti n t , các ch n cho vay d ườ ắ t t i b thi ườ ị ệ ừ ạ i l m gi a tài s n d ừ ả ướ ườ ề ệ i làm công ăn l ủ ợ ữ ng có thu nh p n đ nh nh ng ậ ổ ề i hình th c hình thái ti n ị ứ ướ
i t s n, nhà n ợ ừ ạ ướ ữ ữ ả ả c vô s n: h n m gi a nh ng tài s n , h phát hành ti n đ a ra l u thông b a bãi thay vì ph i vay nhân dân. Nh ng ng ọ ắ ả ữ ừ i hình th c hi n v t nh hàng hóa đ t đai, nhà c a, vàng b c các con n ả ướ ử ư ạ ấ ậ ườ i ợ i hình thái ti n t + ng ng tệ i có l + ng ườ kh ng l ồ ọ ổ n m gi a tài s n d ữ ắ vay v n d ố ướ l m phát: giai c p t ấ ư ả ư ề ư ứ ệ .. ề ệ
14
ứ ả ọ ằ ả ạ ấ không b ng nhau, và tăng nhanh t y u cho tiêu dùng và s n xu t ấ ặ ế ế ế ầ ơ ớ ỉ ệ ả ạ ể ạ ả ỗ ị ng m ầ ạ ạ ộ ế ể ặ ả ỏ ị ả ạ i th t nghi p tăng lên n n kinh t cang thêm khó khăn ủ ấ ạ ừ ệ ừ ế ệ ề ấ ố ườ ộ ủ ợ ố
- l m phát kéo dài cho là cho giá c m i th tăng lên v i t l nh t là giá c các m t hàng thi khi hàng hóa khan hi m, n n đ u c có d p phát tri n m nh làm giá c càng h n lo n, chính ph r t khó ki m soát ho t đ ng kinh t ấ ầ - l m phát kéo dài làm cho hàng lo t doanh nghi p v a và nh b phá s n ho c s n xu t c m ch ng, s ng - NHTM huy đ ng v n đ cho vay( NHTM đang mang n ) mà tình hình SX c a các DN đang g p khó khăn không có ti n tr cho NH ặ NH g p khó khăn ặ kinh tế ể ề ả
cượ ti n thu ế thu NSNN mà chi không gi mả CP b thâm h t ụ ị
- DN làm ăn không đ NS NHTW in ti n đ bù đ p thâm h t c a CP. ề ụ ủ ề ắ ể
x h i do đó nhà n ế ả ộ ưở ả ướ c ph i áp ả Nh v y l m phát nh h ọ ư ậ ạ d ng và ki m soát b ng các bi n pháp thích h p đ ki m soát l m phát ể ụ i m i m t đ i s ng kinh t ặ ờ ố ợ ng t ớ ệ ể ể ạ ằ
*Lien h th c t : ệ ự ế
t nam cao h n nhi u so v i các n ề ủ c lân c n, l m phát nh h ạ ưở t là ng ng t ớ i ả 2 tháng nam 2011 tăng ệ ơ ườ ướ ạ ậ i có thu nh p tháp. L m phát ơ ộ ổ ố ế ố i đ i s ng nhân dân, ho t đ ng kinh doanh s n su t, gây khó khăn t ổ ạ ộ ớ ờ ố ễ ả ế ấ ộ vĩ mô M c l m phát c a vi ớ ệ ứ ạ đ i s ng nhân dân, đ c bi ậ ặ ờ ố 12,31 % so v i cùng kì năm ngoái ( theo t ng c c th ng kê hà n i 4/23/2/2011) ch s giá tiêu ụ ớ ỉ ố dùng tính đ n thãng năm 2011 tăng 9,64% ( theo t ng th ng kê) di n bi n ph c t p c a l m ứ ạ ủ ạ phát đang tác đ ng t ớ i n n kinh t ế ề
ớ ể ả i tri n v ng kinh doanh, nhi u doanh nghi p cho r ng l m phát nh ề ạ ằ ọ i chi n l ệ c kinh doanh c a h . - > đ u tháng 1 năm 2011 t ớ ế ượ ủ ọ ạ i 233 doanh nghi p ệ ệ ề ủ ố ủ ự ố ổ Làm suy gi m long tin t ả ng t h ầ ưở ạ thu c 11 lĩnh v c ngành ngh ch ch t c a vn ( h n 75% t ng s đó là các doanh nghi p đ i ộ di n cho kh i doanh nghi p v và nh ) đã rút ra k t lu n: ệ ừ ơ ế ệ ậ ố ỏ
- Lãi su t huy đ ng v n tăng cao nhi u ngân hàng b ch y máu v n ố ị ả ề ấ ộ ố
ả ưở ệ ả ớ ạ ươ ấ t ng ng t ầ ẩ i tình hình s n xu t, chăn nuôi các lo i l ộ ặ ự ng th c, i lao đ ng ch u nh huong3 nh t trong ấ ả ườ ị ả ệ - giá c xăng, d u, đi n tăng nh h th c ph m” ch y theo ‘ giá xăng, giá d u đ c bi ự c n bao giá hi n nay ơ ầ ạ ệ
ạ ề ấ ữ ề ế ồ ườ i dân chuy n sang d ể ự - l m phát tăng cao nh ng lo ng i v m t giá đ ng ti n đã khi n ng ch vàng và ngo i t ạ ệ ạ ữ
vn l n mà giá c th gi i l ạ ậ ả ế ớ ạ ớ ằ i tăng cao, giá c nh p kh u tình b ng ậ ả ẩ -Tình tr ng nh p siêu ở ti n đ ng x đ t đ h n ẽ ắ ỏ ơ ề ồ
- gây áp l c tăng giá trong n c, gây b t n n n kinh t vĩ mô. ự ướ ấ ổ ề ế
ng GDP quý I đ t 5,5%, x p x m c tăng tr ng cùng kỳ 2010 • T c đ tăng tr ố ộ ưở ỉ ứ ạ ấ ưở
• Ch s giá tiêu dùng tháng 01/2011 tăng 1,74% so v i cu i năm 2010 ỉ ố ố ớ
• Ch s giá tiêu dùng tháng 02/2011 tăng 2,09% so v i tháng tr c. ỉ ố ớ ướ
• Ch tiêu Qu c h i đ ra cho c năm là ki m ch l m phát d ế ạ ề ỉ i 7% nh ng tính ư ố ộ ề ỉ ố ả ầ ướ ớ bình quân ch s giá 2 tháng đ u năm 2011 tăng 12,24% so v i cùng kỳ năm 2010.
15
ữ ế ậ phát gây ra nh ng h u qu x u nghiêm tr ng cho n n kinh t ả ấ ể ướ ầ ọ ữ ệ ỗ i cho s phát tri n c a n n kinh t Tóm l xã h i c a m i qu c gia vì v y nhà n ố đ có l ể ờ ố và đ i s ng ề c c n có nh ng bi n pháp ki m soát l m phát ạ ế ậ ể ủ ề i l ạ ạ ộ ủ ợ ự