CÂU
HI TRC NGHIM N KINH T
H
C
1. Kinh tế h c có th đnh nghĩa là m t môn khoa hc nhm gii thích:
a. Tt c các hành vi c a con ngưi.
b. S l a ch n trong b i cnh có s khan hiếm ngun lc.
c. S l a ch n b quyết đnh bi các chính tr gia.
d. Các quyết đnh c a h gia đình.
2. Chi phí cơ h i là c a m t quyết đnh là:
a. Chi phí đ ra quyết đnh đó.
b.
Ch
i phí c a các cơ h i khác.
c. T ng li ích khác b mt.
d. Li ích khác ln nht b mt khi ra quyết đnh.
3. Nếu bn mua m t lon nước CocaCola
a. Bn và người bán cùng có l i.
b. Bn s có li còn người bán thì không nếu bn mua vào lúc na đêm.
c. Người bán có li còn bn s thit vì phi tr tin.
d. Người bán s có li còn bn ch có li khi tri nóng.
4. M t ví d v th trường tht bi là khi:
a. M t người bán kim soát th trường bng cách gim sn lượng làm giá go tăng.
b. Giá c a go tăng do mt mùa.
c. Tin lương c a công nhân xay go gim.
d. Lãi sut tín d ng cho nông dân vay tăng.
5. Phát biu nào bên dưới xem là th c chng (positive)?
a. Phi chi Vit Nam m ca ngoi thương s m.
b. Vit Nam nên khuyến khích xut khu
c. Xut khu s làm tăng thng dư c a nhà sn xut trong nước
d. Phá giá trong giai đon này không phi là cách làm t t cho xut khu c a Vit Nam.
6. Nhim v c a khoa hc kinh tế
a. Giúp thế gii tránh kh i s d ng quá m c ngu n l c khan hiếm.
1
b. Giúp chúng ta hiu nn kinh tế vn hành như thế nào.
c. Cho chúng ta biết điu gì thì t t cho chúng ta.
d. La ch n có đo đ c v các vn đ như ma tuý, cht kích thích…
7. Phát biu nào bên dưới không phi là cơ s đ chính ph can thip vào th trường
a. Hàng hoá có tính không loi tr (non-excludable) nh ngư tranh giành (rival)
b. Hàng hoá có không loi tr và không tranh giành (non-rival)
c. Hàng hoá có ngoi tác tiêu c c
d. Hàng hoá có tính tranh giành (rival) và loi tr (excludable)
8. Ngu n lc sn xut là tt c nhng vn đ bên dưi, tr :
a. Tin mà chúng ta gi đ mua hàng hoá.
b. Đt đai, k năng ca lao đ ng và máy móc ca doanh nghip.
c. Đt đai, tinh thn doanh nhân và v n nhân lc.
d. Kng kinh doanh, đt đai và v n mà doanh nghip s h u.
9. Chí Phèo ăn hai cái bánh bao cho bu i trưa. Li ích biên c a Phèo đ i vi cái bánh bao th
hai là:
a. S tin cao nht mà Phèo sn lòng tr cho 2 cái bánh.
b. S tin cao nht mà Phèo sn lòng tr cho cái bánh bao th hai.
c. Chi phí cơ h i đ sn xut ra hai cái bánh bao
d. Chi phí cơ h i đ sn xut ra cái bánh th hai.
10. Các thương hiu máy tính hin nay như Sony Vaio, IBM, Dell, Lenovo, Acer, Toshiba….có th
là ví d c
ho
c
u
trúc th trường:
a. Cnh tranh hoàn toàn
b. Đ c quyn
c. Cnh tranh đ c quyn
d. Đ c quyn nhóm
2
11. Chi phí cơ h i t c a vic chuyn t đim a ti đim b trong hình là:
a. 2 sweaters
b. 0 (zero).
c. 3/2 pairs of socks trên Sweaters
d. 3 pairs of socks
12. Nếu đường gii hn kh năng sn xut (PPF) có dn là đường thng d c xu ng. Khi đó:
a. Chi phí cơ h i c a vic sn xut thêm m t hàng hoá là tăng dn
b. Chi phí c h i ơ c a vic sn xut thêm m t hàng hoá là gim dn
c. Chi phí cơ h i c a vic sn xut thêm m t hàng hoá là không đ i
d. Chi phí cơ h i c a vic sn xut thêm m t hàng hoá là tăng r i gim dn
13. “Bàn tay vô hình” (invisible hand) là cách nói ca Adam Smith khi ông ng h :
a. Nn kinh tế th trường (t do)
b. Nn kinh tế mnh lnh
c. Nn kinh tế h n hp
d. Nn kinh tế th trường đnh hướng xã h i chũ nghĩa
14. Tan hc, Tom b ra 30 nghìn đ đi taxi v nhà còn Jerry đi 30 phút đ đi xe bus v vi giá 3
nghìn. Khi đó:
a. Tom giàu hơn Jerry
b. Tom không thích đi xe bus
c. Tom có chi phí cơ h i trong 30 phút ít nht gp 10 ln Jerry
d. Tom không thích đi chung xe bus vi Jerry
15. Công ty c Vít sn xut đai c (nuts) và bu-long (bolts) ti đim a trong hình v. Chi phí biên
c a vic sn xut thêm m t đơn v đai c:
3
6
a. 1 bolt
b. 8/6 bolts
c. 1/2 bolt
d. 8 bolts
16. Ti m c giá cân bng trên th trường thì lượng ca người mu n mua bng vi lượng c a
người mu n bán ……
a. Ti thi đim nào đó
b. Trong giai đon nào đó
c. Ti m t đa đim c th nào đó
d. Trong m t tháng
17. Nếu thu nhp ca người tiêu dùng tăng mà lượng cu cũng tăng thì hàng hoá đó là:
a. Hàng hoá cp thp (inferior goods).
b. Hàng hoá bình thường (normal goods).
c
.
H
à
ng
hoá thay thế (substitutes).
d. Hàng hoá b sung (complements).
18. Nếu giá ca c a hàng hoá này tăng làm lượng cu c a hàng hoá kia gim thì chúng là:
a. Hàng hoá cp thp (inferior goods).
b. Hàng hoá bình thường (normal goods).
c
.
H
à
ng
hoá thay thế (substitutes).
d. Hàng hoá b sung (complements).
19. Giá vé xe bus tăng, nhưng tng doanh thu ca công ty xe bus không thay đi. Khi đó đường cu
ca xe bus là:
a. Co dãn ít.
b. Co dãn đơn v.
c. Co dãn nhiu.
d. Co dãn hoàn toàn.
20. Đ co dãn ca cu iPod là 4. Nếu giá c a iPod tăng 2 phn trăm thì lượng cu s:
4
8
a. Gim 8 phn trăm.
b. Gim 0.5 phn trăm.
c. Tăng 8 phn trăm.
d. Tăng 2 phn trăm.
21. Nếu 10 phn trăm thay đ i c a giá hàng hoá dn đến 5 phn trăm thay đ i lượng cung. Khi
đó cung là …… và đ co dãn là ……
a. Co dãn ít, 0.5.
b. Co dãn nhiu, -2.
c. Co dãn ít, -0.5.
d. Co dãn nhiu, 2.
22. Trên th trường bán đĩa CD, thng dư c a nhà sn xut s tăng lên nếu:
a. Chi phí cơ h i c a vic sn xut CD tăng lên.
b. Giá th trường c a CD gim
c. Giá th trường c a CD tăng.
d. Lượng cung CD gim.
23. Lan Anh mu n thuê m t phòng ký túc xá đ . Mc dù tin thuê phòng là thp hơn bên
ngoài nhưng cô không th tìm ra phòng trng. Sau nhiu tháng “canh me” thì cu i cùng Lan Anh
cũng tìm ra m t phòng nhưng đ được cô phi tr thêm 500 nghìn đ thay khoá m i. Lan
Anh nhn ra cô b nh hưởng b i:
a. Cu phòng ký túc xá ít co dãn.
b. Chính sách giá trn.
c. Hiu qu ca th trường cnh tranh.
d. Th trường ch đen.
24. Can thip nào bên dưới c a chính ph là can thip kinh tế
a. Thuế
b. Giá sàn
c. Giá trn
d. Hn ng ch sn xut
25. Trên đường cu, m c giá ……thì đ co dãn s ……
a. Thp; nhiu
b. Cao; nhiu
5