intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 – Chương II

Chia sẻ: Lê Thị Diễm Hương | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

2.016
lượt xem
1.044
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để ôn tập tốt môn Toán chuẩn bị cho các bài kiểm tra cũng như kỳ thi học kỳ mời các bạn cùng tham khảo “Câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 – Chương II”. Tài liệu bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án về Tổ hợp và xác suất sẽ giúp các bạn làm nhanh các dạng bài tập trắc nghiệm phần này một cách chính xác.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11 – Chương II

  1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 11 – CHƯƠNG II Chương II: Tổ hợp và xác suất Câu 1:TĐ1104NCH. Giả sử một công việc có thể thực hiện qua 2 giai đoạn. Giai đoạn I có thể thực hiện bằng m cách, giai đoạn II có thể thực hiện bằng n cách . Khi đó : A. Công việc có thể thực hiện bằng m.n cách B. Công việc có thể thực hiện bằng m + n cách 1 C. Công việc có thể thực hiện bằng m.n cách 2 D. Các câu trên đều sai Phương án A Câu 2: TĐ1104NCH. Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7, Có thể lập được bao nhiêu số gồm 3 chữ số từ 6 chữ số đó: A. 36 B. 18 C. 256 D. 216 Phương án D Câu 3: TĐ1104NCH. Số các số tự nhiên có hai chữ số mà hai chữ số đó là hai số chẵn là: A. 15 B. 16 C. 18 D. 20 Phương án D Câu 4: TĐ1104NCH. Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau chia hết cho 10 là A. 3260 B. 3168 C. 5436
  2. D. 12070 Phương án B Câu 5: TĐ1104NCH. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau? A. 2420 B. 3208 C. 2650 D. Một kết quả khác Phương án D Câu 6: TĐ1104NCH. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau trong các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 ? A. 60. B. 80. C. 240. D. Một kết quả khác. Phương án D. Câu 7: TĐ1104NCH. Số các số gồm 3 chữ số khác nhau có thể lập từ các chữ số 0, 2, 4, 6, 8 là: A. 48 B. 60 C. 30 D. Kết quả khác Phương án A Câu 8: TĐ1104NCV.Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số khác nhau từng đôi một ? A. 160 B. 3208 C. 2650 D. Một kết quả khác. Phương án B. Câu 9: TĐ1104NCV. Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau từng đôi một và chia hết cho 5 ? A. 40 B. 38 C. 36 D. Một kết quả khác
  3. Phương án C Câu 10:TĐ1104NCV. Có bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của mỗi số bằng 12. A. 84 B. 96 C. 174 D. 128 Phương án C Câu 11:TĐ1104NCV. Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 từ các chữ số đã cho ta có thể lập được bao nhiêu số chia hết cho 9, biết rằng số này có 3 chữ số và 3 chữ số đó đôi một khác nhau? Kết quả là: A. 16 B. 18 C. 20 D. Kết quả khác Phương án A Câu 12:TĐ1104NCV. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5? Kết quả là: A. 26085 B. 26850 C. 25860 D. 28560 Phương án D. Câu 13: TĐ1105NCV . Trong một bình đựng 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên ra 2 viên bi. Có bao nhiêu cách lấy được 2 viên bi cùng màu? A. 18 B. 9 C. 22 D. 4 Phương án B Câu 14:TĐ1105NCH. Một cuộc khiêu vũ có 20 nam và 6 nữ, người ta chọn ra 3 nam và 3 nữ để ghép thành 3 cặp. Số cách chọn cặp đôi khiêu vũ là : A. 86400.
  4. B. 88200 C. 68840 D. Kết quả khác Phương án A Câu 15: TĐ 1105NCB. Trong mặt phẳng có n điểm sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể thành lập được bao nhiêu tam giác nhận các điểm đó làm đỉnh ? A. Cn3 B. An3 C. Cn3 - 3 D. Kết quả khác Phương án A Câu 16: TĐ 1105NCH. Một hình gồm m đường thẳng song song bị cắt bởi n đường thẳng song song khác. Số hình bình hành được tạo thành là : 2 A. Cm.n 4 B. Cm.n C. Cm .Cn2 2 D. Cm + Cn2 2 Phương án C Câu 17: TĐ 1105NCB. Cho 2 đường thẳng song song, trên d1 lấy m điểm phân biệt, trên d2 lấy n điểm phân biệt. Số tam giác được tạo thành từ các điểm đã lấy là : A. Cm + Cn2 2 B. mCn2 + nCm 2 C. Cn2 .Cm 2 D. Kết quả khác Phương án B Câu 18: TĐ1105NCV. Số tất cả các tập con của tập hợp gồm n phần tử là : A. 2n - 1 B. 2n - 2 C. 2n + 1 D. Kết quả khác Phương án D
  5. Câu 19: TĐ1105NCV. Từ 12 người , thành lập một đoàn kiểm tra gồm 5 người trong đó có 2 lãnh đạo và 3 ủy viên. Hỏi có bao nhiêu cách thành lập ban kiểm tra ? 2 3 A. C12 .C10 2 5 B. C10 .C12 2 5 C. C12 .C12 2 3 D. C12 .C12 Phương án A Câu 20:TĐNCV.Một hội đồng gồm 5 nam và 4 nữ được tuyển vào một ban quản trị gồm 4 người, biết rằng ban quản trị phải có ít nhất một nam và một nữ. Số cách tuyển chọn là : A. 240 B. 260 C. 126 D. Kết quả khác Phương án B Câu 21: TĐ1105NCV. Cho tập hợp A = {1, 2,3, 4,5,6} , Từ A có thể lập được bao nhiêu số gồm 3 chữ số đôi một khác nhau và tổng của 3 chữ số này bằng 10? A. 10 B. 12 C. 15 D. 18 Phương án B Câu 22: TĐ1105NCB. số đường chéo của đa giác giác lồi n cạnh là : A. Cn2 B. Cn2 - n C. Cn2 + 2 D. Kết quả khác Phương án B. Câu 23: TĐ1105NCV. Gieo hai con xúc xắc một cách ngẫu nhiên. Xác suất của biến cố “ Các mặt xuất hiện có số chấm bằng nhau” là :
  6. 1 A. 6 1 B. 3 5 C. 12 7 D. 12 Phương án A Câu 24: TĐ1105NCV. Gieo ba con xúc xắc một cách ngẫu nhiên. Xác suất của biến cố “ Tổng số chấm xuất hiện trên ba con xúc xắc không nhỏ hơn 16” là : 5 A. 118 5 B. 106 5 C. 108 5 D. 107 Phương án C Câu 25: TĐ1105NCV. Gieo ba con xúc xắc ngẫu nhiên. Xắc suất để ba số hiện ra trên mặt 3 con xúc xắc có thể sắp xếp tạo thành ba số tự nhiên liên tiếp là : 22 A. 81 1 B. 9 1 C. 10 11 D. 16 Phương án B Câu 26: TĐ1105NCV. Gieo ngẫu nhiên đồng thời 4 đồng xu. Xác xuất để được ít nhất hai đồng xu lật ngửa là : 10 A. 9 11 B. 12
  7. 11 C. 16 11 D. 15 Phương án C Câu 27: TĐ1105NCV. Một bình đựng 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ . Lấy ngẫu nhiên một viên bi, rồi lấy tiếp một viên bi nữa. Xác suất của biến cố “ Lấy lần thứ hai được một viên bi xanh” là : 5 A. 8 5 B. 9 5 C. 7 4 D. 7 Phương án A Câu 28: TĐ1106NCH. Cho khai triển ( a + b ) = Cn0 a n + Cn a n -1b + ... + Cnn -1ab n-1 + Cnnb n n 1 Tìm các câu sai trong các phát biểu sau: A. Số các số hạng của công thức là n + 1 B. Tổng các số mũ của a và b trong mỗi số hạng luôn bằng n C. 2n = Cn0 + Cn + ... + Cnn -1 + Cnn 1 D. 1 = Cn0 - Cn + Cn2 - Cn3 + ... + (-1) n Cnn 1 Phương án D. 1 2 1 3 1 3 C6 - C8 + C15 Câu 29: TĐ1105NCH . Tổng S = 3 28 3 65 bằng: P3 A5 A. 36 1 B. 36 C. 48 D. Kết quả khác Phương án B. 1 + C74 + C7 - C84 A32 3 Câu 30:TĐ1105NCH. Tổng S = + bằng 1 + C10 + C10 - C11 P2 5 6 6 A. 4
  8. B. 8 1 C. 8 D. Kết quả khác Phương án A Câu 31: TĐ1106NCH . Tổng S = C10 + 2C10 + 22 C10 + ... + 210 C10 bằng 0 1 2 10 A. 210 B. 310 C. 65 D. Kết quả khác Phương án B Câu 32 : TĐ1106NCH.Trong khai triển ( x + y ) , hệ số của x12 y13 là 25 A. 5200300 B. 8207300 C. 15101019 D. Kết quả khác Phương án A Câu 33: TĐ1106NCH. Cho biết tổng tất cả hệ số trong khai triển ( x 2 + 1) bằng n 1024. Hãy tìm hệ số của số hạng chứa x 2 trong khai triển đó: A. 100 B. 120 C. 150 D. 210 Phương án D Câu 34:TĐ1106NCV. Số nguyên dương n thỏa mãn Cn0 + 2Cn + 22 Cn2 + ... + 2n Cnn = 243 1 là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Phương án C Câu 35: TĐ1106NCV.Tập nghiệm của phương trình C5x- 2 + C5x -1 + C5x = 25 là A. S = {3,5}
  9. B. S = {3, 4} C. S = {4,5} D. S = {4, 6} Phương án C 7 Câu 36 : TĐ1105NCV. Nghiệm của phương trình C1 + Cx2 + Cx3 = x là : x 2 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Phương án C Câu 37 : TĐ1105NCV. Nghiệm của phương trình P2 .x 2 - P3 .x = 8 là A. -1 và 2 B. 1 và -4 C. -1 và 4 D. -1 và -4 Phương án C 1 Câu 38 : TĐ1105NCV. Nghiệm của phương trình Ax3 + 3 Ax2 = Px +1 2 A . 2. B. 3 C. 4 D. 5 Phương án C Câu 39:TĐ1105NCV. Nghiệm của phương trình 2 Ax2 + 50 = A22x là A. 3 B. 4 C. 5 D. Kết quả khác Phương án C 1 1 1 Câu 40:TĐ1105NCV. Nghiệm của phương trình x - x = x là : C4 C5 C6 A. 2
  10. B. 3 C. 4 D. 5 Phương án A Ax4+ 4 15 Câu 41: TĐ1106NCV. Tập nghiệm của bất phương trình < là ( x + 2)! (n - 1)! A. S = {2,3, 4} B. S = {3, 4,5} C. S = {4,5, 6} D. S = {3,5, 6} Phương án B 1 2 6 3 Câu 42: TĐ1106NCV. Tập nghiệm của bất phương trình A2 x - Ax2 £ C x + 10 là 2 x A. S = {2,3} B. S = {3, 4} C. S = {4,5} D. S = {3,5} Phương án B 5 Câu 43: TĐ11NCV: Tập nghiệm của bất phương trình Cx4-1 - Cx3-1 - Ax2-1 < 0, n Î N là 4 A. S = {5, 7,9,11} B. S = {5, 6, 7,8,9,10} C. S = ( 5;10 ) D. S = [5;10] Đáp án B ì2 A y + 5Cxy = 90 Câu 44: TĐ1106NCV. Nghiệm của hệ phương trình ï xy í là : ï5 Ax - 2C x = 80 y î A. x = 3 và y = 4 B. x = 4 và y = 5 C. x = 2 và y = 4 D. x = 5 và y = 2 Phương án D
  11. Câu 45: TĐ1106NCH. Cho tập hợp A = {1, 2,3, 4,5, 6, 7,8} . Có bao nhiêu tập con của A thỏa mãn điều kiện: mỗi tập đều chứa số 1. A. 25 - 1 B. 26 - 1 C. 27 - 1 D. 28 - 1 Phương án C Câu 46: TĐ1106NCV. Có bao nhiêu tập hợp từ hai phần tử trở lên, biết rằng mỗi tập hợp như thế chứa các số nguyên dương liên tiếp có tổng bằng 100. A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số Phương án B n Câu 47: TĐ1106NCV. Trong khai triển æ 2 x 2 + ö , hệ số của x3 là 26 Cn9 thì giá trị 1 ç ÷ è xø của n là: A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Phương án D 12 Câu 48:TĐ1106NCV. Hệ số của số hạng chứa x 4 trong khai triển nhị thức æ - ö x 3 ç ÷ è 3 x ø là: A. 5 B. -88 C. 88 D. 792 Phương án A n æ 3 xö Câu 49:TĐ11NCV. Hệ số của số hạng thứ 3 trong khai triển ç x 2 x + ÷ bằng 36 ç è x ÷ ø khi đó hệ số của số hạng thứ 7 trong khai triển trên là A. 48
  12. B. 84 C. 96 D. Kết quả khác Phương án B Câu 50: TĐ1106NCV. Tìm hệ số của x16 trong khai triển P( x) = ( x 2 - 2 x)10 3630 3360 3330 3260 Phương án B 24 Câu 51: TĐ1106NCH. Hệ số của x8 trong khai triển P( x) = æ 2 x - 1ö ç ÷ là : è x3 ø 8 4 A. 2 .C 24 B. 220.C24 4 C. 216.C20 14 D. 212.C24 4 Phương án B Câu 52:TĐ1106NCV. Hệ số của số hạng chứa x5 trong khai triển P ( x ) = ( 2 x + 1) + ( 2 x + 1) + ( 2 x + 1) + ( 2 x + 1) là 4 5 6 7 A. 896 B. 986 C. 884 D. Kết quả khác Phương án A Câu 53:TĐ1106NCV. Trong khai triển của tổng (1 + 2 x + 3x )2 10 = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + a20 x 20 , hệ số của số hạng chứa x 4 là A. 8085 B. 8850 C. 8058 D. Kết quả khác Phương án A
  13. Câu 54:TĐ1106NCV. Cho khai triển (1 + x + x 2 + x 3 ) = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + a15 x15 , giá trị 5 của tổng S = a0 + a1 + a2 + ... + a15 bằng A. 0 B. 1 C. 1024 D. Kết quả khác Phương án A Câu 55:TĐ1106NCV. Cho khai triển ( x - 2 ) = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + a100 x100 , giá trị của 5 tổng S = a0 + a1 + a2 + ... + a100 bằng A. -1 B. 0 C. 1 D. Kết quả khác Phương án C Câu 56:TĐ1106NCV. Trong khai triển của tổng (1 + 2 x + 3x ) 2 10 = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + a20 x 20 , giá trị của tổng S = a0 + a1 + a2 + ... + a20 bằng: A. 230 B. 320 C. 610 D. Kết quả khác Phương án C 18 Câu 57:TĐ1106NCH. Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển æ x3 + 3 ö là 1 ç ÷ è x ø : 7 A. C18 8 B. C18 9 C. C18 10 D. C18 Phương án C
  14. 12 Câu 58:TĐ1106NCH. Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển æ x + 3 ö là 1 ç ÷ è x ø : A. 420 B. 220 C. 240 D. Kết quả khác Phương án B 15 Câu 59: TĐ1106NCH. Số hạng không chứa x trong khai triển æ x - ö là : 1 ç ÷ è 2x ø 3300 A. 81 3300 B. - 81 3003 C. 32 3003 D. - 30 Phương án D n æ - 28 ö Câu 60: TĐ1106NCV.Trong khai triển ç x 3 x + x 15 ÷ hãy tìm số hạng không chứa x è ø biết Cnn + Cnn -1 + Cnn -2 = 79 . Khi đó kết quả là : A. 584 B. 792 C. 648 D. Kết quả khác Phương án B Phương án D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2