Trang 1
TRƯỜNG ĐẠI HC NGOẠI THƯƠNG
CƠ SỞ II TI TP. H CHÍ MINH
B MÔN NGHIP V
CÂU HỎI THI VẤN ĐÁP
Môn: CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
CHƯƠNG 1 + 2
1. Trình y khái niệm và mc đích của ngoại thương. Tại sao i ngoại thương
công nghệ sản xuất gián tiếp?
2. Phân tích điều kiện để thương mại quốc tế ra đời, tồn tại và phát triển.
3. Quan điểm chính của chủ nghĩa trọng thương về: sự giàu có, tơng mại và vai trò
ca nhà nước.
4. Những điểm tiến bộ và hạn chế của ch nghĩa trọng thương?
5. Trìnhy nội dung lý thuyết lợi thế tuyệt đối và nguồn gc lợi thế tuyệt đối.
6. Ưu điểm và hạn chế của lý thuyết lợi thế tuyệt đối.
7. “Mt nước lợi thế tuyệt đối mới được lợi ích trong buôn bán quốc tế”. Kết
luận như vậy đúng không? Vì sao?
8. Nêu ni dung thuyết Lợi thế so nh và xác định sn phẩm xuất khẩu của hai
quốc gia theo lý thuyết lợi thế so sánh:
Số sn phẩm/giờ lao động Quốc gia A Quc gia B
Sản phẩm X 4 2
Sản phẩm Y 1 3
9. Trình bày ni dung lý thuyết Lợi thế so sánh và cho biết nguồn gốc lợi thế so sánh
ca các quốc gia theo D. Ricardo.
10. Trình bày ni dung lý thuyết Lợi thế so sánh. Ưu điểm của việc xác định lợi thế so
sánh bằng chi phí cơ hội so với các xác định của D. Ricardo.
11. Trình bày ni dung định lý Heckscher - Ohlin.
12. Nghịch lý Leonitief là gì? Trìnhy mt số hạn chế của lý thuyết H - O.
Trang 2
13. Trình y ni dung, cho dụ minh họa và ý nghĩa ca định Stolper -
Samuelson.
14. Hãy nêu mặt hạn chế của các lý thuyết cổ điển về thương mại quốc tế.
15. Trình bày ni dung lý thuyết thương mại quốc tế dựa trên quy mô.
16. Trình bày ni dung lý thuyết vòng đi sản phm quốc tế.
17. Trình bày ni dung bản của lý thuyết Lợi thế cạnh tranh quốc gia của M. Porter.
18. Trình bày vai trò của chính phtheo thuyết Lợi thế cạnh tranh quốc gia của M.
Porter.
19. Đặc điểm của ngoại thương trong một nền kinh tế mở có qui mô nhỏ?
20. Phân tích các lợi ích của doanh nghiệp khi tham gia hoạt động thương mại quốc tế.
21. Phân tích các lợi ích của quốc gia khi tham gia hoạt động thương mại quốc tế.
CHƯƠNG 3 + 4
22. Nói rng: “Không có ngoại tơng thì không tồn tại các quan hệ kinh tế đối ngoại”
đúng kng? Vì sao?
23. Phân tích chức năng của ngoại tơng với cách mt khâu của quá trình tái
sản xuất.
24. Ngoại thương đóng góp như thế nào trong vấn đề giải quyết vốn và công ngh
trong quá trình phát triển kinh tế?
25. Ngoại thương đóng góp như thế nào trong vấn đgiải quyết việc làm s dụng
tài nguyên có hiệu quả trong quá trình phát triển kinh tế?
26. Nói “sản xuất quyết định sự phát triển của ngoại thương” có đúng không? Giải
thích mi quan h này trong điều kiện nước ta?
27. Ngoại thương tác động đến việc mở rộng khả năng tiêu dùng ni địa như thế nào?
28. Tỷ suất ngoại tệ xuất khẩu, t suất ngoại tệ nhp khẩu: khái niệm và ý nghĩa.
29. Trình bày khái niệm, ý nghĩa của điều kiện thương mại (t lệ trao đổi).
CHƯƠNG 5+6
30. Nêu nội dung chủ yếu của chế đ“Nhà nước độc quyền ngoại thương” trong giai
đoạn 1975 1986? Hiện nay, Việt Nam quy định quyền kinh doanh ngoại thương n
thế nào?
Trang 3
31. Nêu kim ngạch xuất khẩu, nhập khẩu cán cân thương mại hàng a của Việt
Nam trong năm vừa qua? Kết quả đó s thay đổi (tăng, giảm) đáng kể không so với
năm liền kề trước đó?
32. Phân tích những nét cơ bản của hoạt động xuất khẩu hàng a của Việt Nam
trong năm vừa qua (về kim ngạch, tốc độ tăng trưởng, các mặt hàng xuất khẩu và th
trường xuất khu lớn nhất)?
33. Phân tích những nét bản của hoạt động nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam
trong năm vừa qua (về kim ngạch, tốc độ ng trưởng, các mặt hàng nhập khu và th
trường nhập khu lớn nhất)?
34. Nêu những nét cơ bản về tình hình xuất nhập khẩu dịch vụ của Việt Nam trong
năm vừa qua? (kim ngạch, cán cân thương mại, mặt hàng, thị trường chính…)
35. Phân tích nhng nét bản trong s chuyển dịch cơ cu mặt hàng thtrường
xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam trong 5 năm gần đây?
36. Phân tích cấu th trường nhp khu ca Vit Nam trong 5 năm gần đây nêu
các phương hướng thay đi cơ cấu th trường nhp khu của nước ta thi gian ti?
37. Phân tích cấu mt hàng nhp khu ca Vit Nam trong những năm qua?
Phương hướng ci biến cấu nhp khu?
38. Phân tích tìnhnh nhp siêu ca Việt Nam trong 5 năm gần đây? Nhng nguyên
nhân nào dẫn đến thc trng nhp su Vit Nam?
CHƯƠNG 7
39. Chiến lược phát triển ngoại thương gì? Phân tích mối liên hgiữa chiến ợc
phát triển ngoại thương chiến lược phát triển kinh tế xã hi (hoặc chiến lược phát
triển quốc gia)?
40. Nêu các hình chiến lược phát triển quốc gia theo UNIDO và nêu ni dung
bản của từng chiến lược?
41. Nêu các hình chiến lược phát triển ngoi thương theo UNIDO nêu nội
dung cơ bản của từng chiến lược?
42. Chiến lược xuất khẩu sn phẩm thô: Nội dung; Ưu, nợc điểm? Xu hướng áp
dụng trên thế giới?
Trang 4
43. Chiến lược sản xuất thay thế nhập khẩu: Nội dung; Ưu, nhược điểm? Xu hướng
áp dụng trên thế giới?
44. Chiến lược sản xuấtớng về xuất khẩu: Nội dung; Ưu, nhược điểm? Xu hướng
áp dụng tn thế giới?
45. Nêu đặc điểm, mc tiêu và đnh hướng bản của chiến lược phát triển ngoại
thương Việt Nam hiện nay?
CHƯƠNG 8
46. chế qun XNK gì? Ni dung của chế qun XNK Vit Nam hin
nay?
47. chế qun XNK ? Vai trò ca chế qun lý XNK Vit Nam hin
nay? Pơng hướng hoàn thin?
48. Thương mi quc tế theo quan điểm ca WTO bao gm nhng lĩnh vực nào? K
tên các gói hiệp đnh ca WTO trong tng lĩnh vực này?
49. Nêu khái niệm đặc điểm của chính sách tơng mại quc tế? Ti sao doanh
nghip kinh doanh ngoại thương cần nghiên cứu chính sách thương mi quc tế?
CHƯƠNG 9
50. Các loi thuế sut ca thuế nhp khu ti Vit Nam hin nay? Nêu phm vi áp
dng ca tng loi thuế sut?
51. Trình bày các phương pháp tính thuế nhp khẩu? Ưu nhược điểm ca tng
phương pháp và các pơng pháp tính thuế hin áp dng ti Vit Nam?
52. Thuế suất ưu đãi đc bit ? Phm vi áp dng thuế suất ưu đãi đc bit Vit
Nam hiện nayxu hướng trong tương lai?
53. Nêu s ging nhau và kc nhau gia thuế nhp khu và hn ngch nhp khu?
54. K tên nhng công c qun lý nhp khu ch yếu Vit Nam? Công c nào quan
trng nht? Vì sao?
55. V đồ phân tích li ích và chi phí ca thuế quan?
56. Đánh thuế nhp khu ảnh ởng như thế nào đến s lượng cấu tiêu dùng?
V sơ đ gii thích.
57. Ti sao nói thuế nhp khu mt công c để thc hin t do hóa thương mại?
Trang 5
58. Nêu vai trò quan trng ca nhp khẩu đi vi nn kinh tế? Thế nào nhp khu
b sung, nhp khu thay thế? Cho VD? Trong điều kiện nước ta hin nay, NK b sung
hay NK thay thế quan trọng hơn?
59. Nêu nhng nguyên tắc bn ca chính sách nhp khu ca Vit Nam hin nay?
Cho ví d minh ha
60. Ti sao li đưa ra nguyên tắc “S dng vn nhp khu vi tinh thn tiết kim và
đem lại hiu qu kinh tế cao”? Ni dung thc hin nguyên tc “tiết kim” này?
61. Ti sao lại đưa ra nguyên tắc “nhp khu máy c, k thut, công ngh hiện đi,
phù hp vi nhu cu?
62. Thuế nhp khu: Khái nim? Mc đích?
63. Thế nào là bo h danh nghĩa ca thuế quan (NPR)?ng thc tính? Cho VD?
64. Thế nào bo h thc s ca thuế quan (EPR)? Công thcnh? ý nghĩa của bo
h thc s?
65. Thế nào hn ngch thuế quan? Phân bit hn ngch (tuyt đi) hn ngch
thuế quan.
66. Nêu tên các nhóm công c qun lý nhp khu phi thuế quan? Ưu, nhược điểm?
Xu hưng áp dng?
67. Trình bày ưu, nhược điểm khi thc hin bin pháp thuế quan? Xu hướng áp dng
và quan điểm ca WTO v bin pháp này?
68. Trình y ưu, nợc điểm khi thc hin bin pháp phi thuế quan? Xu hướng áp
dụng và quan điểm ca WTO v bin pháp này
69. K tên các bin pháp qun lý nhp khẩu mang tính định lượng? Ưu, nhược điểm?
Thc tin áp dng Việt Nam? Quan điểm ca WTO v vic áp dng các bin pháp
y?
70. Trình y ni dung ca các bin pháp k thut trong thương mi quc tế? Thc
trng và những khó khăn đối vi Vit Nam khi thc hin bin pháp này.
71. Phân loi các bin pháp bo v thương mi tm thi? Ti sao các bin pháp
chống bán phá giá thường đưc áp dng ph biến hơn biện pháp chng tr cp t
v thương mi?
CHƯƠNG 10