
Đ C ng Ôn T p Môn Sinh Thái Môi Tr ngề ươ ậ ườ
Câu 1: H sinh thái, Đ c tính & C u t o R ng M a nhi t đ iệ ặ ấ ạ ừ ư ệ ớ
Tr l i: ả ờ
1. H sinh thái là gìệ ?
H sinh thái là m t h th ng bao g m các qu n xã và các môi tr ng s ng c a chúng. Trong h sinhệ ộ ệ ố ồ ầ ườ ố ủ ệ
thái các thành ph n vô sinh và h u sinh luôn có tác đ ng l n nhau h p thành m t th th ng nh t.ầ ữ ộ ẫ ợ ộ ể ố ấ
Ví dụ: Ao, h , m t khu r ng, m t con sông, th m chí m t vùng bi n...là nh ng h sinh thái đi n hình.ồ ộ ừ ộ ậ ộ ể ữ ệ ể
Theo đ l n, h sinh thái có th chia thành h sinh thái nh (b nuôi cá), h sinh thái v aộ ớ ệ ể ệ ỏ ể ệ ừ
(m t h ch a n c), h sinh thái l n (đ i d ng). ộ ồ ứ ướ ệ ớ ạ ươ
T p h p t t c các h sinh thái trên b m t trái đ t thành m t h sinh thái kh ng l là sinh quy n. ậ ợ ấ ả ệ ề ặ ấ ộ ệ ổ ồ ể
2. Phân lo i h sinh tháiạ ệ :
a. H sinh thái t nhiênệ ự : bao g m h sinh thái nguyên sinh nh r ng nguyên sinh,sông h , đ ng, c ,ồ ệ ư ừ ồ ồ ỏ
bi n hay sinh thái t nhiên đã đ c c i t oể ự ượ ả ạ
b. H sinh thái nhân t oệ ạ : là h sinh thái do con ng i t o ra m i hoàn toàn nh h sinh thái đô th ,ệ ườ ạ ớ ư ệ ị
h sinh thái trong các công trình s lý ch t th i…ệ ử ấ ả
3. C u trúc c a h sinh tháiấ ủ ệ : G m các thành ph n sau:ồ ầ
- Môi tr ngườ :G m t t c các nhân t vô sinh và h u sinh nh đ t, n c, không khí, th c ăn. ồ ấ ả ố ữ ư ấ ướ ứ
- Sinh v t s n xu tậ ả ấ : bao g m các sinh v t hóa h p và quang h p t ng h p ch t h u c t ánh sáng m tồ ậ ợ ợ ổ ợ ấ ữ ơ ừ ặ
tr i.ờ
- Sinh v t tiêu thậ ụ: G m các sinh v t d d ng l y ch t h u c t sinh v t s n xu t đ c chia thành:ồ ậ ị ưỡ ấ ấ ữ ơ ừ ậ ả ấ ượ
Sinh v t tiêu th c p 1 (s c p) các lo i đ ng v t ăn th c v t.ậ ụ ấ ơ ấ ạ ộ ậ ự ậ
Sinh v t tiêu th c p 2 (th c p) các lo i đ ng v t ăn đ ng v t và th c v t.ậ ụ ấ ứ ấ ạ ộ ậ ộ ậ ự ậ
- Sinh v t phân h yậ ủ : bao g m các vi khu n và n m, chúng phân hu các ph th i và xác ch t c a cácồ ẩ ấ ỷ ế ả ế ủ
sv khác.
4. Ví d R ng m a nhi t đ i ụ ừ ư ệ ớ
a. Đ c tínhặ
•Khí h uậ: khí h u nóng m. ậ ẩ
Đ m và c ng đ ánh sáng :ộ ẩ ườ ộ
C ng đ ánh sáng không cao l m b i trong khí quy n có nhi u h i n c và s ng mù , ánh sáng m tườ ộ ắ ở ể ề ơ ướ ươ ặ
tr i ít khi chi u th ng xu ng m t đ t.ờ ế ắ ố ặ ấ
L ng m a h ng năm cao th ng t 1750-2000mm.Do v y đ m không khí cao, trên d i 90%.ượ ư ằ ườ ừ ậ ộ ẩ ướ
Nhi t đ : ệ ộ quanh năm dao đ ng t 25ộ ừ oC- 30oC. Nhi t đ ít khi xu ng th p d i 18ệ ộ ố ấ ướ oC. Nhi t đ cao nh t 35-ệ ộ ấ
36oC.
Th m th c v t: ả ự ậ Th m th c v t cao nh t c a vùng nhi t đ i m, là ki u đa d ng và ph c t p nh t, chi mả ự ậ ấ ủ ệ ớ ẩ ể ạ ứ ạ ấ ế
kho ng 10% c a di n tích đ t n i c a toàn th gi i.ả ủ ệ ấ ổ ủ ế ớ
Đa d ng sinh h cạ ọ cao, g m ồkho ng 80% đa d ng sinh h c đ c bi t đ n, ả ạ ọ ượ ế ế 5-10 tri u loài c a trái đ tệ ủ ấ có thể
đ c tìm th y r ng m a nhi t đ i. ượ ấ ở ừ ư ệ ớ
b. C u t oấ ạ
V c u trúc cây g r ng nhi t đ i th ng 4-5 t ngề ấ ỗ ừ ệ ớ ườ ầ
T ng trên tán: Đây là t ng cao nh t c a r ng m a nhi t đ i, có đ cao t 50-80m. đây tán lá th ngầ ầ ấ ủ ừ ư ệ ớ ộ ừ Ở ườ
th a, hình bán c u, nh n nhi u ánh sáng m t tr i nh t.ư ầ ậ ề ặ ờ ấ
T ng tán chính: có tán dày và tròn h n, th ng có d ng tháp. Các cây g đây th ng có thân cao c ngầ ơ ườ ạ ỗ ở ườ ườ
tráng. Lá các cây g l n th ng xanh, dai c ng, v thân ít phát tri n, nh n bóng ít n t n .ỗ ớ ườ ứ ỏ ể ẵ ứ ẻ
T ng d i tán: cây b i r t phong phú, g m các cây a bóng ch y u là các loài cây 2 lá m m, m t lá m m. ầ ướ ụ ấ ồ ư ủ ế ầ ộ ầ
Tr ng T ng Tânươ ườ
Trang 1

T ng th m t i: th m c nghèo v thành ph n loài cũng nh s cá th , ch y u là d ng s , g ng, m chầ ả ươ ả ỏ ề ầ ư ố ể ủ ế ươ ỉ ừ ạ
môn, lúa phát tri n r t y uể ấ ế .
Th c v t ngo i t ng: dây leo phát tri n, đa s dây leo là cây a sáng nên có xu h ng v n bám vào câyự ậ ạ ầ ể ố ư ướ ươ
g lên cao.ỗ
Câu 2: Quan h gi a các thành ph n trong h sinh thái ví d h sinh thái vùng đ t ng p n c:ệ ữ ầ ệ ụ ệ ấ ậ ướ
Tr l i:ả ờ
1.Quan h gi a các thành ph n trong h sinh thái:ệ ữ ầ ệ
Các thành ph n vô sinh (y u t môi trầ ế ố ường s ng):ố
- Môi trường v t lý ( m ậ ẩ độ, nhi t ệđộ, dòng ch y…)ả
- Môi trường hóa h c (oxy, khoáng ch t, pH…)ọ ấ
- Địa hình, c nh quan ả
Các thành ph n h u sinh (các sinh v t) có các quan h sau:ầ ữ ậ ệ
•Quan h trung l p: các loài sinh v t s ng c nh nhau, nhệ ậ ậ ố ạ ưng loài này không làm l i ho c gây h i cho sợ ặ ạ ự
phát tri n s lể ố ượng c a loài kia. Ví d : chim và ủ ụ động v t ậăn c .ỏ
• Quan h l i m t phía: hai loài sinh v t s ng c nh nhau, loài th nh t l i d ng ệ ợ ộ ậ ố ạ ứ ấ ợ ụ đi u ki n do loài th haiề ệ ứ
đem l i nhạ ưng không gây h i cho loài th nh t. Ví d : vi khu n c ạ ứ ấ ụ ẩ ố định đạm r h ễ ọ đậu, vi khu n ẩđường
ru t ĐV.ộ
• Quan h ký sinh: gi a m t loài (ký sinh) s ng d a vào loài khác (ký ch ), gây h i có th gi t ch t kýệ ữ ộ ố ự ủ ạ ể ế ế
ch . ủ
Ví d : giun, sán.ụ
•Quan h thú d con m i: gi a m t loài ệ ữ ồ ữ ộ ăn th t và loài kia là con m i.ị ồ
• Quan h c ng sinh: hai loài sinh v t s ng d a vào nhau, loài th này ệ ộ ậ ố ự ứ đem l i l i ích cho loài kia và ngạ ợ ược
l i. Ví d : t o và ạ ụ ả địa y; chim r a th t và cá s u.ỉ ị ấ
• Quan h c nh tranh: gi a hai hay nhi u loài sinh v t c nh tranh v ngu n th c ệ ạ ữ ề ậ ạ ề ồ ứ ăn và không gian s ng.ố
Quan h này có th d n ệ ể ẫ đến s tiêu di t m t loài. Ví d quan h ong nh p n i ong ự ệ ộ ụ ệ ậ ộ địa phương
• Quan h h n ch : loài th nh t ệ ạ ế ứ ấ đem l i l i ích cho loài kia, loài th hai khi phát tri n l i h n ch phátạ ợ ứ ể ạ ạ ế
tri n loài th nh t. Ví d : dây leo và cây thân g .ể ứ ấ ụ ỗ
2. Ví d v h sinh thái đ t ng p n c? ( câu 26-bãi b i sông c u Long)ụ ề ệ ấ ậ ướ ồ ử
Câu 3: C u trúc dinh d ng c a h sinh thái: chu i th c ăn, l i th c th c ăn, b c dinh d ng.ấ ưỡ ủ ệ ỗ ứ ướ ứ ứ ậ ưỡ
Cho ví d minh h a h sinh thái đ ng c t nhiên.ụ ọ ệ ồ ỏ ự
Tr l i:ả ờ
1.Chu i th c ănỗ ứ :
•Chu i th c ăn là m t dãy nhi u sinh v t có quan h dinh d ng v i nhau, m i sinh v t là m tỗ ứ ộ ề ậ ệ ưỡ ớ ỗ ậ ộ
m c xích v a tiêu th m c xích tr c v a b m c xích sau tiêu th .ắ ừ ụ ắ ướ ừ ị ắ ụ
Chu i th c ăn t ng quát có d ng: SVSX → SVTT b c 1 → SVTT bỗ ứ ổ ạ ậ ậc 2 → ... → SV phân huỷ.
•Các lo i chu i th c ănạ ỗ ứ :
Lo i 1: Chu i th c ăn đ c m đ u b ng sinh v t t d ng, đ ng v t ăn th c v t, đ ng v t ănạ ỗ ứ ượ ở ầ ằ ậ ự ưỡ ộ ậ ự ậ ộ ậ
đ ng v t.ộ ậ
VD: Cây ngô→ Sâu ăn lá ngô→Nhái→ R n h mangắ ổ → Di u hâuề
Lo i 2: Chu i th c ăn b t đ u b ng sinh v t phân gi i ch t h u c sau đ n các lo i ĐV ăn ĐV.ạ ỗ ứ ắ ầ ằ ậ ả ấ ữ ơ ế ạ
VD: Vi khu n, n mẩ ấ → M i ố→ Gà
2.L i th c ănướ ứ :
L i th c ăn g m nhi u chu i th c ăn có nh ng m c xích chung. Các chu i th c ănướ ứ ồ ề ỗ ứ ữ ắ ỗ ứ
trong m t h sinh thái th ng đan xen nhau, t o thành m ng l i th c ăn. ộ ệ ườ ạ ạ ướ ứ
Tr ng T ng Tânươ ườ
Trang 2

Qu n xã càng đa d ng v thành ph n loài thì l i th c ăn càng ph c t p.ầ ạ ề ầ ướ ứ ứ ạ
3.B c dinh d ng:ậ ưỡ
Bc dinh d ng là t t c các loài cùng m c dinh d ng h p thành m t b c dinh d ng.ậ ưỡ ấ ả ứ ưỡ ợ ộ ậ ưỡ
VD: chim bói cá, b nông, cò…là 1 b c dinh d ng vì th c ăn c a chúng đ u là cá (cùng m cồ ậ ưỡ ứ ủ ề ứ
DD).
Có nhi u b c dinh d ng:ề ậ ưỡ
oSinh v t s n xu t: bao g m các sinh v t có kh năng t ng h p ch t h u c t ch tậ ả ấ ồ ậ ả ổ ợ ấ ữ ơ ừ ấ
vô c ( BDD c p 1).ơ ấ
oSinh v t tiêu th b c 1: bao g m các đ ng v t ăn sinh v t s n xu t ( B c dinhậ ụ ậ ồ ộ ậ ậ ả ấ ậ
d ng c p 2).ưỡ ấ
oSinh v t tiêu th b c 2: bao g m các đ ng v t ăn sinh v t tiêu th b c 1 (b c dinhậ ụ ậ ồ ộ ậ ậ ụ ậ ậ
d ng c p 3).ưỡ ấ
oSinh v t tiêu th b c 3 (bâc 4…): bao g m các đ ng v t ăn th t đ ng v t, chúng ănậ ụ ậ ồ ộ ậ ị ộ ậ
sinh v t tiêu th b c 2 ( b c 3…). B c cu i cùng g i là b c ding d ng c p caoậ ụ ậ ậ ậ ố ọ ậ ưỡ ấ
nh t. ấ
oNgoài ra còn có các sinh v t phân gi i các ch t h u c t xác sinh v t ch t.ậ ả ấ ữ ơ ừ ậ ế
4. Ví d h sinh thái đ ng c t nhiên:ụ ệ ồ ỏ ự
H sinh thái đ ng c t nhiên đ c đ c tr ng b i sinh v t s n xu t là c t ng h p ch t h u c t cáệ ồ ỏ ự ượ ặ ư ở ậ ả ấ ỏ ổ ợ ấ ữ ơ ừ
ch t vô c và ánh sáng m t tr i. Năng l ng y đi vào h qua các chu iấ ơ ặ ờ ượ ấ ệ ỗ , m ng l i th c ăn đ c cácạ ướ ứ ượ
sinh vât d d ng h p th . Sinh v t tiêu th b c 1 th ng là các đ ng v t nh ăn cò nh : cào cào, th ,…ị ượ ấ ụ ậ ụ ậ ườ ộ ậ ỏ ư ỏ
đòng năng l ng ti p t c đ c các sinh v t tiêu th b c 2 h p thu đá là nh ng đ ng v t ăn th t. quá trìnhượ ế ụ ượ ậ ụ ậ ấ ữ ộ ậ ị
bài ti t tr m t ph n ch t dinh d ng l i cho c . B n thân sinh v t s n xu t ch t đi đ c các vi sinh v tế ả ộ ầ ấ ưỡ ạ ỏ ả ậ ả ấ ế ượ ậ
phân h y hoàn tr v t ch t l i cho đ t.ủ ả ậ ấ ạ ấ
Câu 4: Kh năng cân b ng c a h sinh thái: C ch t cân b ng, kh năng mang, m c ch u đ ng. víả ằ ủ ệ ơ ế ự ằ ả ứ ị ự
d h sinh thái r ng tràm?ụ ệ ừ
Tr l i:ả ờ
1. Kh năng cân b ng c a h sinh thái là gì:ả ằ ủ ệ
Cân b ng h sinh thái là tr ng thái n đ nh t nhiên c a HST h ng t i s thích nghi cao nh t c aằ ệ ạ ổ ị ự ủ ướ ớ ự ấ ủ
đi u ki n s ng.ề ệ ố
Ví d :ụ Trong m t h sinh thái r ng, th c v t l y dinh d ng t đ t t ng h p thành ch t h u c . Ch t h u c này đ độ ệ ừ ự ậ ấ ưỡ ừ ấ ổ ợ ấ ữ ơ ấ ữ ơ ủ ể
m t ph n nuôi d ng phát tri n cây, m t ph n nuôi đ ng v t ăn th c v t trong r ng, m t ph n r i r ng, tr l i màu cho đ t.ộ ầ ưỡ ể ộ ầ ộ ậ ự ậ ừ ộ ầ ơ ụ ả ạ ấ
Đ ng v t ăn th c v t phát tri n v a đ đ tiêu th h t ph n th c ăn thiên nhiên dành cho nó. Phân, xác đ ng v t và lá r ng,ộ ậ ự ậ ể ừ ủ ể ụ ế ầ ứ ộ ậ ụ
Tr ng T ng Tânươ ườ
Trang 3

cành r i trên m t đ t đ c vi sinh v t phân hu h t đ tr l i cho đ t ch t dinh d ng nuôi cây. Do v y đ t r ng luôn màu m ,ơ ặ ấ ượ ậ ỷ ế ể ả ạ ấ ấ ưỡ ậ ấ ừ ỡ
giàu ch t h u c , nhi u vi sinh v t và côn trùng, cây r ng đa d ng và t i t t, đ ng v t phong phú. Đó chính là cân b ng sinhấ ữ ơ ề ậ ừ ạ ươ ố ộ ậ ằ
thái.
2. C ch t cân b ng:ơ ế ự ằ
Đó là do s thích nghi c a h sinh thái, đ c th c hi n theo hai c ch chính.ự ủ ệ ượ ự ệ ơ ế
•Đi u ch nh đa d ng sinh h c c a qu n xãề ỉ ạ ọ ủ ầ : là h u qu c a quá trình ki m soát s l ng cá th ậ ả ủ ể ố ượ ể ở
các b c dinh d ng khác nhau và đ c th c hi n b i các nhân t sinh thái ph thu c m t đ . Nhậ ưỡ ượ ự ệ ở ố ụ ộ ậ ộ ờ
c ch sinh h c, dân s h c nên h th ng sinh thái m i có tính đa d ng.ơ ế ọ ố ọ ệ ố ớ ạ
•T cân b ng thông qua sinh đ a hoá h cự ằ ị ọ : là h u qu c a quá trình ph c h i hàm l ng các ch tậ ả ủ ụ ồ ượ ấ
dinh d ng có h sinh thái đ tr v m c đ ban đ u sau m i l n b nh h ng.ưỡ ở ệ ể ở ề ứ ộ ầ ỗ ầ ị ả ưở
Hai c ch t cân b ng c a ơ ế ự ằ ủ h sinh tháiệ ch có th th c hi n đ c trong m t th i gian nh t đ nh. N uỉ ể ự ệ ượ ộ ờ ấ ị ế
c ng đ tác đ ng trên m t m c đ nào đó thì ườ ộ ộ ộ ứ ộ h sinh tháiệ không th t cân b ng đ c và h u qu cu iể ự ằ ượ ậ ả ố
cùng s là ẽh sinh tháiệ b hu di t.ị ỷ ệ
3. Kh năng mang c a HSTả ủ
-Là kh năng ch u đ ng nh ng nhân t b t l i tác đ ng lên h sinh thái.ả ị ự ữ ố ấ ợ ộ ệ
- Các h sinh thái khác nhau có kh năng mang khác nhau.ệ ả
- Kh năng này quy đ nh loài, s l ng các lo i sinh v t, s cá th c a qu n th và s cân b ngả ị ố ượ ạ ậ ố ể ủ ầ ể ự ằ
gi a các y u t vô sinh và h u sinh.ữ ế ố ữ
4. M c ch u đ ng c a h sinh thái:ứ ị ự ủ ệ
- Trong m t gi i h n sinh thái s t đi u ch nh đ đ t tr ng thái cân b ng. Nh ng khi các tác nhânộ ớ ạ ẽ ự ề ỉ ể ạ ạ ằ ư
tác đ ng quá m c h sinh thái s không ph c h i l i nh ban đ u.ộ ứ ệ ẽ ụ ồ ạ ư ầ
- M i h sinh thái đ u mang trong mình m t m c ch u đ ng riêng.ỗ ệ ề ộ ứ ị ự
5. Ví d h sinh thái r ng tràm U Minh:ụ ệ ừ
-Cây tràm có đ c đi m là khi b chi m ng p trong môi tr ng n c nhi u ngày nh ng v n s ng vàặ ể ị ề ậ ườ ướ ề ư ẫ ố
t n t i lâu dài. Đây cũng là đ t đi m chung c a nh ng loài cây s ng trong môi tr ng ng p n c.ồ ạ ặ ể ủ ữ ố ườ ậ ướ
- Sau nh ng v h a ho n các năm tr c, r ng đang ph c h i nhanh chóng và chim muông đã kéo vữ ụ ỏ ạ ướ ừ ụ ồ ề
sinh sôi n y n ngày càng nhi u, t o nên nh ng v n d i, sân chim, v n cò, máng di c đ uẩ ở ề ạ ữ ườ ơ ườ ệ ề
kh p các lâm ng tr ng r ng tràm.ắ ư ườ ừ
- Ngoài ra các vi sinh v t trong h sinh thái r ng tràm đã t cân b ng giúp cho r ng tràm luôn phátậ ệ ừ ự ằ ừ
tri n v s l ng. M t khác các h sinh thái trong r ng tràm đã có s k t h p hài hoà gi a quáể ề ố ượ ặ ệ ừ ự ế ợ ữ
trình mang và ch u đ ng nên r ng luôn t n t i và phát tri n. Tuy nhiên không ph i khi nào các quáị ự ừ ồ ạ ể ả
trình đó cũng tuân theo các quy lu t trên.ậ
Câu 5: Dòng năng l ng trong h sinh thái: các dòng năng l ng trong h sinh thái, các d ng năngượ ệ ượ ệ ạ
l ng, năng su t s c p, năng su t th c p. Cho ví d v HST r ng thông.ượ ấ ơ ấ ấ ứ ấ ụ ề ừ
Tr l i:ả ờ
1. Dòng năng l ng:ượ
- Ch y u là nủ ế ăng lượng m t tr i, ph n khác t lòng ặ ờ ầ ừ đất (hóa th ch, ph. x ). Nạ ạ ăng lượng m t tr i ặ ờ được
cây xanh quang h p h p th , chuy n thành ch t h u cợ ấ ụ ể ấ ữ ơ, ti p t c theo chu i th c ế ụ ỗ ứ ăn đi đến các thành
ph n khác c a h .ầ ủ ệ
2. Các d ng năng l ng:ạ ượ
-Năng l ng b c xượ ứ ạ: Là năng l ng ánh sáng phát ra t M t Tr i.ượ ừ ặ ờ
-Năng l ng hoá h c:ượ ọ Trong th i gian quang h p, ánh sáng đ c s d ng đ s n xu t hiđratcacbon, lipitờ ợ ượ ử ụ ể ả ấ
trong th c v t.ự ậ
-Đ ng năng là năng l ngộ ượ làm cho h sinh thái v n đ ng nh : gió, v n đ ng c a đ ng v t, th c v t.ệ ậ ộ ư ậ ộ ủ ộ ậ ự ậ
- Năng l ng nhi tượ ệ
3.Năng su t sinh h c:ấ ọ
Tr ng T ng Tânươ ườ
Trang 4

Năng su t sinh h c ấ ọ c a h sinh thái là kh nủ ệ ả ăng chuy n hóa nểăng lượng m t tr i ho c nặ ờ ặ ăng lượng
ch a trong th c ứ ứ ăn ban đầu thành sinh kh i. g m năng su t sinh h c s c p và năng su t sinh h c thố ồ ấ ọ ơ ấ ấ ọ ứ
c p.ấ
a. Năng su t sinh h c s c p:ấ ọ ơ ấ
-Năng su t sinh h c sấ ọ ơ c p thô ấ(GPP) là năng lượng m t tr i ặ ờ được th c v t quang h p chuy n hóa thànhự ậ ợ ể
các ch t h u cấ ữ ơ ch a trong cứ ơ th và nểăng lượng để duy trì s s ng. ự ố
-Năng lượng sơ c p tinh ấ(NPP) là năng lượng m t tr i ặ ờ được th c v t t ng h p và ch a trong các ch t h uự ậ ổ ợ ứ ấ ữ
cơ.
GPP = NPP + R (năng lượng dùng cho hô h p)ấ
b. Năng su t sinh h c th c p c a h sinh thái:ấ ọ ứ ấ ủ ệ
- Là kh i ch t h u c s n xu t đ c và t n tr v t tiêu th và phân h y. Trong th c t ch tính đ n sinhố ấ ữ ơ ả ấ ượ ồ ữ ở ậ ụ ủ ự ế ỉ ế
v t tiêu th là ch y u. Hi u su t chuy n đ i năng l ng tùy thu c vào các b c dinh d ng. Ví d : 80kgậ ụ ủ ế ệ ấ ể ổ ượ ộ ậ ưỡ ụ
c s đ c 1kg th t bò…ỏ ẽ ựợ ị
4. Cho ví d h sinh thái r ng thông:ụ ệ ừ
- Dòng năng l ng trong h sinh thái taiga cũng tuân theo 2 đ nh lu t c a nhi t đ ng h c: Nguyên lý v sượ ệ ị ậ ủ ệ ộ ọ ề ự
b o t n năng l ng và gi m c p.ả ồ ượ ả ấ
- Năng l ng t M t Tr i là ngu n năng l ng c b n c a các h sinh thái. Cây xanh h p th năng l ngượ ừ ặ ờ ồ ượ ơ ả ủ ệ ấ ụ ượ
ánh sáng M t Tr i t ng h p nên ch t h u c c t gi năng l ng.. Năng l ng đi qua h sinh thái theo chu iặ ờ ổ ợ ấ ữ ơ ấ ữ ượ ượ ệ ỗ
th c ăn và m ng l i th c ăn t b c dinh d ng này qua b c dinh d ng khác.ứ ạ ướ ứ ừ ậ ưỡ ậ ưỡ
- H sinh thái r ng taiga có năng su t sinh h c th p, m c xích th c ăn ng n, dinh d ng th ng nghèo nàn.ệ ừ ấ ọ ấ ắ ứ ắ ưỡ ườ
- Do đi u ki n khí h u kh c nghi t nên kh u ph n ăn c a đ ng v t ăn th t không đ m b o vi c cung c pề ệ ậ ắ ệ ẩ ầ ủ ộ ậ ị ả ả ệ ấ
năng l ng.ượ
Câu 6: S phát tri n c a h sinh thái t nhiên: di n th , đ nh c c, các d ng qu n xã sinh v t. Hự ể ủ ệ ự ễ ế ỉ ự ạ ầ ậ ệ
sinh thái r ng tràm U Minh?ừ
Tr l i:ả ờ
I. Di n th sinh tháiễ ế
1. Khái ni mệ
- Di n th sinh thái là quá trình bi n đ i tu n t c a qu n xã qua các giai đo n khác nhau, t d ng kh iễ ế ế ổ ầ ự ủ ầ ạ ừ ạ ở
đ u đ c thay th l n l t b i các d ng qu n xã ti p theo và cu i cùng th ng d n đ n m t qu n xã nầ ượ ế ầ ượ ở ạ ầ ế ố ườ ẫ ế ộ ầ ổ
đ nh.ị
- Nguyên nhân d n đ n di n thái: là s tác đ ng m nh m c a ngo i c nh lên qu n xã, tác đ ng c aẫ ế ễ ự ộ ạ ẽ ủ ạ ả ầ ộ ủ
qu n xã lên ngo i c nh làm bi n đ i m nh m ngo i c nh đ n m c gây ra di n th và cu i cùng là tác đ ngầ ạ ả ế ổ ạ ẽ ạ ả ế ứ ễ ế ố ộ
c a con ng i.ủ ườ
2. Các lo i di n thạ ễ ế
- Di n th nguyên sinh: là di n th kh i đ u t môi tr ng tr ng tr n. Ví d sau khi nui lua phun,…ễ ế ễ ế ở ầ ừ ườ ố ơ ụ
- Di n th th sinh: là di n th xu t hi n m t môi tr ng đã có qu n xã sinh v t nh t đ nh, phá r ng làmễ ế ứ ễ ế ấ ệ ở ộ ườ ầ ậ ấ ị ừ
r y,…ẫ
- Di n th phân h y: là quá trình không d n t i m t qu n xã sinh v t n đ nh nào, mà theo h ng d n b phânễ ế ủ ẫ ớ ộ ầ ậ ổ ị ướ ầ ị
h y d i tác d ng c a nhân t sinh h c,..di n th trên môt thân cây ch t,…ủ ướ ụ ủ ố ọ ễ ế ế
II. C c đ nh sinh tháiự ỉ
1. Khái ni mệ
Quá trình phát tri n c a th m th c v t đ t đ n giai đo n cân b ng đ c g i là tr ng thái cao đ nh.ể ủ ả ự ậ ạ ế ạ ằ ượ ọ ạ ỉ
Qu n xã này t n t i mãi mãi trong s cân b ng n u không b tác đ ng c a các y u t h y ho i t bênầ ổ ạ ự ằ ế ị ộ ủ ế ố ủ ạ ừ
ngoài.
2. Quan ni m v tr ng thái cao đ nhệ ề ạ ỉ
a. Đ n cao đ nhơ ỉ
Tr ng T ng Tânươ ườ
Trang 5

