Đ C ng Ôn T p Môn Sinh Thái Môi Tr ng ươ ườ

Câu 1: H sinh thái, Đ c tính & C u t o R ng M a nhi t đ i ư
Tr l i:
1. H sinh thái là gì ?
H sinh thái là m t h th ng bao g m các qu n xã và các môi tr ng s ng c a chúng. Trong h sinh ườ
thái các thành ph n vô sinh và h u sinh luôn có tác đ ng l n nhau h p thành m t th th ng nh t.
Ví d: Ao, h , m t khu r ng, m t con sông, th m chí m t vùng bi n...là nh ng h sinh thái đi n hình.
Theo đ l n, h sinh thái có th chia thành h sinh thái nh (b nuôi cá), h sinh thái v a
(m t h ch a n c), h sinh thái l n (đ i d ng). ướ ươ
T p h p t t c các h sinh thái trên b m t trái đ t thành m t h sinh thái kh ng l là sinh quy n.
2. Phân lo i h sinh thái :
a. H sinh thái t nhiên : bao g m h sinh thái nguyên sinh nh r ng nguyên sinh,sông h , đ ng, c , ư
bi n hay sinh thái t nhiên đã đ c c i t o ượ
b. H sinh thái nhân t o : h sinh thái do con ng i t o ra m i hoàn toàn nh h sinh thái đô th , ườ ư
h sinh thái trong các công trình s lý ch t th i…
3. C u trúc c a h sinh thái : G m các thành ph n sau:
- Môi tr ngườ :G m t t c các nhân t vô sinh và h u sinh nh đ t, n c, không khí, th c ăn. ư ướ
- Sinh v t s n xu t : bao g m các sinh v t hóa h p và quang h p t ng h p ch t h u c t ánh sáng m t ơ
tr i.
- Sinh v t tiêu th : G m các sinh v t d d ng l y ch t h u c t sinh v t s n xu t đ c chia thành: ưỡ ơ ượ
Sinh v t tiêu th c p 1 (s c p) các lo i đ ng v t ăn th c v t. ơ
Sinh v t tiêu th c p 2 (th c p) các lo i đ ng v t ăn đ ng v t và th c v t.
- Sinh v t phân h y : bao g m các vi khu nn m, chúng phân hu các ph th ixác ch t c a các ế ế
sv khác.
4. Ví d R ng m a nhi t đ i ư
a. Đ c tính
Khí h u: khí h u nóng m.
Đ m và c ng đ ánh sáng : ườ
C ng đ ánh sáng không cao l m b i trong khí quy n nhi u h i n c s ng , ánh sáng m tườ ơ ướ ươ
tr i ít khi chi u th ng xu ng m t đ t. ế
L ng m a h ng năm cao th ng t 1750-2000mm.Do v y đ m không khí cao, trên d i 90%.ượ ư ườ ướ
Nhi t đ : quanh năm dao đ ng t 25 oC- 30oC. Nhi t đ ít khi xu ng th p d i 18 ướ oC. Nhi t đ cao nh t 35-
36oC.
Th m th c v t: Th m th c v t cao nh t c a vùng nhi t đ i m, ki u đa d ng ph c t p nh t, chi m ế
kho ng 10% c a di n tích đ t n i c a toàn th gi i. ế
Đa d ng sinh h c cao, g m kho ng 80% đa d ng sinh h c đ c bi t đ n, ượ ế ế 5-10 tri u loài c a trái đ t th
đ c tìm th y r ng m a nhi t đ i. ượ ư
b. C u t o
V c u trúc cây g r ng nhi t đ i th ng 4-5 t ng ườ
T ng trên tán: Đây t ng cao nh t c a r ng m a nhi t đ i, đ cao t 50-80m. đây tán lá th ng ư ườ
th a, hình bán c u, nh n nhi u ánh sáng m t tr i nh t.ư
T ng tán chính: có tán dày và tròn h n, th ng có d ng tháp. Các cây g đây th ng có thân cao c ng ơ ườ ườ ườ
tráng. Lá các cây g l n th ng xanh, dai c ng, v thân ít phát tri n, nh n bóng ít n t n . ườ
T ng d i tán: cây b i r t phong phú, g m các cây a bóng ch y u là các loài cây 2 lá m m, m t lá m m. ướ ư ế
Tr ng T ng Tânươ ườ
Trang 1
T ng th m t i: th m c nghèo v thành ph n loài cũng nh s cá th , ch y u là d ng s , g ng, m ch ươ ư ế ươ
môn, lúa phát tri n r t y u ế .
Th c v t ngo i t ng: dây leo phát tri n, đa s y leo là cây a sáng nên xu h ng v n bám vào cây ư ướ ươ
g lên cao.
Câu 2: Quan h gi a các thành ph n trong h sinh thái ví d h sinh thái vùng đ t ng p n c: ướ
Tr l i:
1.Quan h gi a các thành ph n trong h sinh thái:
Các thành ph n vô sinh (y u t môi tr ế ường s ng):
- Môi trường v t lý ( m đ, nhi t đ, dòng ch y…)
- Môi trường hóa h c (oxy, khoáng ch t, pH…)
- Đa hình, c nh quan
Các thành ph n h u sinh (các sinh v t) có các quan h sau:
Quan h trung l p: các loài sinh v t s ng c nh nhau, nh ưng loài y không làm l i ho c gây h i cho s
phát tri n s l ượng c a loài kia. Ví d : chim và đng v t ăn c .
Quan h l i m t phía: hai loài sinh v t s ng c nh nhau, loài th nh t l i d ng đi u ki n do loài th hai
đem l i nh ưng không gây h i cho loài th nh t. Ví d : vi khu n c đnh đm r h đu, vi khu n đường
ru t ĐV.
Quan h sinh: gi a m t loài (ký sinh) s ng d a vào loài khác (ký ch ), gây h i th gi t ch t ký ế ế
ch .
Ví d : giun, sán.
Quan h thú d con m i: gi a m t loài ăn th t và loài kia là con m i.
Quan h c ng sinh: hai loài sinh v t s ng d a vào nhau, loài th này đem l i l i ích cho loài kia và ng ược
l i. Ví d : t o và đa y; chim r a th t và cá s u.
Quan h c nh tranh: gi a hai hay nhi u loài sinh v t c nh tranh v ngu n th c ăn không gian s ng.
Quan h này có th d n đến s tiêu di t m t loài. Ví d quan h ong nh p n i ong đa phương
Quan h h n ch : loài th nh t ế đem l i l i ích cho loài kia, loài th hai khi phát tri n l i h n ch phát ế
tri n loài th nh t. Ví d : dây leo và cây thân g .
2. Ví d v h sinh thái đ t ng p n c? ( câu 26-bãi b i sông c u Long) ướ
Câu 3: C u trúc dinh d ng c a h sinh thái: chu i th c ăn, l i th c th c ăn, b c dinh d ng. ưỡ ướ ưỡ
Cho ví d minh h a h sinh thái đ ng c t nhiên.
Tr l i:
1.Chu i th c ăn :
Chu i th c ăn m t dãy nhi u sinh v t quan h dinh d ng v i nhau, m i sinh v t m t ưỡ
m c xích v a tiêu th m c xích tr c v a b m c xích sau tiêu th . ướ
Chu i th c ăn t ng quát có d ng: SVSX → SVTT b c 1 → SVTT b c 2 → ... → SV phân hu.
Các lo i chu i th c ăn :
Lo i 1: Chu i th c ăn đ c m đ u b ng sinh v t t d ng, đ ng v t ăn th c v t, đ ng v t ăn ượ ưỡ
đ ng v t.
VD: Cây ngô Sâu ăn lá ngôNhái R n h mang Di u hâu
Lo i 2: Chu i th c ăn b t đ u b ng sinh v t phân gi i ch t h u c sau đ n các lo i ĐV ăn ĐV. ơ ế
VD: Vi khu n, n m M i
2.L i th c ănướ :
L i th c ăn g m nhi u chu i th c ăn có nh ng m c xích chung. Các chu i th c ănướ
trong m t h sinh thái th ng đan xen nhau, t o thành m ng l i th c ăn. ườ ướ
Tr ng T ng Tânươ ườ
Trang 2
Qu n xã càng đa d ng v thành ph n loài thì l i th c ăn càng ph c t p. ướ
3.B c dinh d ng: ưỡ
Bc dinh d ng là t t c các loài cùng m c dinh d ng h p thành m t b c dinh d ng. ưỡ ưỡ ưỡ
VD: chim bói cá, b nông, cò…là 1 b c dinh d ng th c ăn c a chúng đ u (cùng m c ưỡ
DD).
Có nhi u b c dinh d ng: ưỡ
oSinh v t s n xu t: bao g m các sinh v t có kh năng t ng h p ch t h u c t ch t ơ
vô c ( BDD c p 1).ơ
oSinh v t tiêu th b c 1: bao g m các đ ng v t ăn sinh v t s n xu t ( B c dinh
d ng c p 2).ưỡ
oSinh v t tiêu th b c 2: bao g m các đ ng v t ăn sinh v t tiêu th b c 1 (b c dinh
d ng c p 3).ưỡ
oSinh v t tiêu th b c 3 (bâc 4…): bao g m các đ ng v t ăn th t đ ng v t, chúng ăn
sinh v t tiêu th b c 2 ( b c 3…). B c cu i cùng g i b c ding d ng c p cao ưỡ
nh t.
oNgoài ra còn có các sinh v t phân gi i các ch t h u c t xác sinh v t ch t. ơ ế
4. Ví d h sinh thái đ ng c t nhiên:
H sinh thái đ ng c t nhiên đ c đ c tr ng b i sinh v t s n xu t c t ng h p ch t h u c t ượ ư ơ
ch t c ánh sáng m t tr i. Năng l ng y đi vào h qua các chu i ơ ượ , m ng l i th c ăn đ c các ướ ượ
sinh vât d d ng h p th . Sinh v t tiêu th b c 1 th ng là các đ ng v t nh ăn cò nh : cào cào, th ,… ượ ườ ư
đòng năng l ng ti p t c đ c các sinh v t tiêu th b c 2 h p thu đánh ng đ ng v t ăn th t. quá trìnhượ ế ượ
bài ti t tr m t ph n ch t dinh d ng l i cho c . B n thân sinh v t s n xu t ch t đi đ c các vi sinh v tế ưỡ ế ượ
phân h y hoàn tr v t ch t l i cho đ t.
Câu 4: Kh năng cân b ng c a h sinh thái: C ch t cân b ng, kh năng mang, m c ch u đ ng. ví ơ ế
d h sinh thái r ng tràm?
Tr l i:
1. Kh năng cân b ng c a h sinh thái là gì:
Cân b ng h sinh thái tr ng thái n đ nh t nhiên c a HST h ng t i s thích nghi cao nh t c a ướ
đi u ki n s ng.
Ví d : Trong m t h sinh thái r ng, th c v t l y dinh d ng t đ t t ng h p thành ch t h u c . Ch t h u c này đ đ ưỡ ơ ơ
m t ph n nuôi d ng phát tri n cây, m t ph n nuôi đ ng v t ăn th c v t trong r ng, m t ph n r i r ng, tr l i u cho đ t. ưỡ ơ
Đ ng v t ăn th c v t phát tri n v a đ đ tiêu th h t ph n th c ăn thiên nhiên dành cho . Phân, xác đ ng v t r ng, ế
Tr ng T ng Tânươ ườ
Trang 3
cành r i trên m t đ t đ c vi sinh v t phân hu h t đ tr l i cho đ t ch t dinh d ng nuôi cây. Do v y đ t r ng luôn màu m ,ơ ượ ế ưỡ
giàu ch t h u c , nhi u vi sinh v tcôn trùng, y r ng đa d ng và t i t t, đ ng v t phong phú. Đó chính n b ng sinh ơ ươ
thái.
2. C ch t cân b ng:ơ ế
Đó là do s thích nghi c a h sinh thái, đ c th c hi n theo hai c ch chính. ượ ơ ế
Đi u ch nh đa d ng sinh h c c a qu n : h u qu c a quá trình ki m soát s l ng th ượ
các b c dinh d ng khác nhau và đ c th c hi n b i các nhân t sinh thái ph thu c m t đ . Nh ưỡ ượ
c ch sinh h c, dân s h c nên h th ng sinh thái m i có tính đa d ng.ơ ế
T cân b ng thông qua sinh đ a hoá h c : h u qu c a quá trình ph c h i hàm l ng các ch t ượ
dinh d ng có h sinh thái đ tr v m c đ ban đ u sau m i l n b nh h ng.ưỡ ưở
Hai c ch t cân b ng c a ơ ế h sinh thái ch th th c hi n đ c trong m t th i gian nh t đ nh. N u ượ ế
c ng đ tác đ ng trên m t m c đ nào đó thì ườ h sinh thái không th t cân b ng đ c h u qu cu i ượ
cùng s h sinh thái b hu di t.
3. Kh năng mang c a HST
-Là kh năng ch u đ ng nh ng nhân t b t l i tác đ ng lên h sinh thái.
- Các h sinh thái khác nhau có kh năng mang khác nhau.
- Kh năng này quy đ nh loài, s l ng các lo i sinh v t, s th c a qu n th s cân b ng ượ
gi a các y u t vô sinh và h u sinh. ế
4. M c ch u đ ng c a h sinh thái:
- Trong m t gi i h n sinh thái s t đi u ch nh đ đ t tr ng thái cân b ng. Nh ng khi các tác nhân ư
tác đ ng quá m c h sinh thái s không ph c h i l i nh ban đ u. ư
- M i h sinh thái đ u mang trong mình m t m c ch u đ ng riêng.
5. Ví d h sinh thái r ng tràm U Minh:
-Cây tràm có đ c đi m là khi b chi m ng p trong môi tr ng n c nhi u ngày nh ng v n s ng và ườ ướ ư
t n t i lâu dài. Đây cũng là đ t đi m chung c a nh ng loài cây s ng trong môi tr ng ng p n c. ườ ướ
- Sau nh ng v h a ho n các năm tr c, r ng đang ph c h i nhanh chóng và chim muông đã kéo v ướ
sinh sôi n y n ngày càng nhi u, t o nên nh ng v n d i, sân chim, v n cò, máng di c đ u ườ ơ ườ
kh p các lâm ng tr ng r ng tràm. ư ườ
- Ngoài ra các vi sinh v t trong h sinh thái r ng tràm đã t cân b ng giúp cho r ng tràm luôn phát
tri n v s l ng. M t khác các h sinh thái trong r ng tràm đã s k t h p hài hoà gi a quá ượ ế
trình mang ch u đ ng nên r ng luôn t n t iphát tri n. Tuy nhiên không ph i khi nào các quá
trình đó cũng tuân theo các quy lu t trên.
Câu 5: Dòng năng l ng trong h sinh thái: các dòng năng l ng trong h sinh thái, các d ng năngượ ượ
l ng, năng su t s c p, năng su t th c p. Cho ví d v HST r ng thông.ượ ơ
Tr l i:
1. Dòng năng l ng:ượ
- Ch y u n ế ăng lượng m t tr i, ph n khác t lòng đt (hóa th ch, ph. x ). N ăng lượng m t tr i được
cây xanh quang h p h p th , chuy n thành ch t h u c ơ, ti p t c theo chu i th c ế ăn đi đến các thành
ph n khác c a h .
2. Các d ng năng l ng: ượ
-Năng l ng b c xượ : Là năng l ng ánh sáng phát ra t M t Tr i.ượ
-Năng l ng hoá h c:ượ Trong th i gian quang h p, ánh sáng đ c s d ng đ s n xu t hiđratcacbon, lipit ượ
trong th c v t.
-Đ ng năng là năng l ng ượ làm cho h sinh thái v n đ ng nh : gió, v n đ ng c a đ ng v t, th c v t. ư
- Năng l ng nhi tượ
3.Năng su t sinh h c:
Tr ng T ng Tânươ ườ
Trang 4
Năng su t sinh h c c a h sinh thái kh n ăng chuy n hóa năng lượng m t tr i ho c n ăng lượng
ch a trong th c ăn ban đu thành sinh kh i. g m năng su t sinh h c s c p năng su t sinh h c th ơ
c p.
a. Năng su t sinh h c s c p: ơ
-Năng su t sinh h c s ơ c p thô (GPP) là năng lượng m t tr i được th c v t quang h p chuy n hóa thành
các ch t h u c ơ ch a trong c ơ th năng lượng đ duy trì s s ng.
-Năng lượng sơ c p tinh (NPP) là năng lượng m t tr i được th c v t t ng h p và ch a trong các ch t h u
cơ.
GPP = NPP + R (năng lượng dùng cho hô h p)
b. Năng su t sinh h c th c p c a h sinh thái:
- Là kh i ch t h u c s n xu t đ c và t n tr v t tiêu th phân h y. Trong th c t ch tính đ n sinh ơ ượ ế ế
v t tiêu th là ch y u. Hi u su t chuy n đ i năng l ng tùy thu c vào các b c dinh d ng. Ví d : 80kg ế ượ ưỡ
c s đ c 1kg th t bò… ựợ
4. Cho ví d h sinh thái r ng thông:
- Dòng năng l ng trong h sinh thái taiga cũng tuân theo 2 đ nh lu t c a nhi t đ ng h c: Nguyên v sượ
b o t n năng l ng và gi m c p. ượ
- Năng l ng t M t Tr i ngu n năng l ng c b n c a các h sinh thái. Cây xanh h p th năng l ngượ ượ ơ ượ
ánh sáng M t Tr i t ng h p nên ch t h u c c t gi năng l ng.. Năng l ng đi qua h sinh thái theo chu i ơ ượ ượ
th c ăn và m ng l i th c ăn t b c dinh d ng này qua b c dinh d ng khác. ướ ưỡ ưỡ
- H sinh thái r ng taiga có năng su t sinh h c th p, m c xích th c ăn ng n, dinh d ng th ng nghèo nàn. ưỡ ườ
- Do đi u ki n khí h u kh c nghi t nên kh u ph n ăn c a đ ng v t ăn th t không đ m b o vi c cung c p
năng l ng.ượ
Câu 6: S phát tri n c a h sinh thái t nhiên: di n th , đ nh c c, các d ng qu n sinh v t. H ế
sinh thái r ng tràm U Minh?
Tr l i:
I. Di n th sinh thái ế
1. Khái ni m
- Di n th sinh thái là quá trình bi n đ i tu n t c a qu n xã qua các giai đo n khác nhau, t d ng kh i ế ế
đ u đ c thay th l n l t b i các d ng qu n ti p theo cu i cùng th ng d n đ n m t qu n n ượ ế ượ ế ườ ế
đ nh.
- Nguyên nhân d n đ n di n thái: s tác đ ng m nh m c a ngo i c nh lên qu n xã, tác đ ng c a ế
qu n xã lên ngo i c nh làm bi n đ i m nh m ngo i c nh đ n m c gây ra di n th cu i cùng là tác đ ng ế ế ế
c a con ng i. ườ
2. Các lo i di n th ế
- Di n th nguyên sinh: là di n th kh i đ u t môi tr ng tr ng tr n. Ví d sau khi nui lua phun,… ế ế ườ ơ
- Di n th th sinh: di n th xu t hi n m t môi tr ng đã qu n sinh v t nh t đ nh, phá r ng làm ế ế ườ
r y,…
- Di n th phân h y: là quá trình không d n t i m t qu n xã sinh v t n đ nh nào, mà theo h ng d n b phân ế ướ
h y d i tác d ng c a nhân t sinh h c,..di n th trên môt thân cây ch t,… ướ ế ế
II. C c đ nh sinh thái
1. Khái ni m
Quá trình phát tri n c a th m th c v t đ t đ n giai đo n cân b ng đ c g i tr ng thái cao đ nh. ế ượ
Qu n này t n t i mãi mãi trong s cân b ng n u không b tác đ ng c a các y u t h y ho i t bên ế ế
ngoài.
2. Quan ni m v tr ng thái cao đ nh
a. Đ n cao đ nhơ
Tr ng T ng Tânươ ườ
Trang 5