
1
TR NG ƯỜ ĐI H C NÔNG LÂMẠ Ọ
KHOA LÂM NGHI PỆ
Đ HOÀNG CHUNGỖ
Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ
H c ph n: Đnh giá d ch v môi tr ng r ngọ ầ ị ị ụ ườ ừ
S tín ch : 02ố ỉ
Mã s : VES 621ố

Đ C NG CHI TI T H C PH NỀ ƯƠ Ế Ọ Ầ
Tên h c ph n: Đnh giá d ch v môi tr ng r ngọ ầ ị ị ụ ườ ừ
Ti ng Anh: Valuing forest environment servicesế
1. Thông tin v môn h cề ọ
- Mã môn h c: VES 621 - S tín ch : 2 ọ ố ỉ
- H c ph n tiên quy t:ọ ầ ế
- H c k : 2ọ ỳ
2. Thông tin v gi ng viênề ả
- H và tên: Đ Hoàng Chungọ ỗ
- Ch c danh khoa h c: TS.ứ ọ
- Đa ch : Email: ị ỉ dhchung@tuaf.edu.vn Đi n tho i: ệ ạ 0989313129
3. M c tiêuụ
-V ki n th c: Sau khi h c h c viên n m đc vai trò c a r ng trongề ế ứ ọ ọ ắ ượ ủ ừ
vi c cung c p d ch v môi tr ng r ng, ý nghĩa c a vi c đnh giá d chệ ấ ị ụ ườ ừ ủ ệ ị ị
v môi tr ng r ng và các ph ng pháp xác đnh/đnh giá d ch v môiụ ườ ừ ươ ị ị ị ụ
tr ng r ng theo ch c năng c a r ng và tr ng thái r ng làm c s choườ ừ ứ ủ ừ ạ ừ ơ ở
vi c chi tr các d ch v môi tr ng r ng đt hi u qu t t nh t trongệ ả ị ụ ườ ừ ạ ệ ả ố ấ
qu n lý b o v phát tri n r ng b n v ng c v m t kinh t - xã h i vàả ả ệ ể ừ ề ữ ả ề ặ ế ộ
môi tr ng. ườ
-V k năng: V n d ng và s d ng thành th o các ph ng pháp đnhề ỹ ậ ụ ử ụ ạ ươ ị
giá d ch v môi tr ng r ng hi n nay c a Vi t Nam theo ch c năng vàị ụ ườ ừ ệ ủ ệ ứ
theo lo i tr ng thái r ng. ạ ạ ừ
4. Mô t tóm t t n i dung c a môn h cả ắ ộ ủ ọ :
Bao g m các n i dung c b n:ồ ộ ơ ả
Môn h c cung c p cho ng i h c nh ng ki n th c chuyên sâu v đcọ ấ ườ ọ ữ ế ứ ề ặ
đi m v vai trò c a r ng trong b i c nh bi n đi khí h u, m i quan h gi a vaiể ề ủ ừ ố ả ế ổ ậ ố ệ ữ
trò c a r ng v i thích ng và gi m nh tác đng b t l i c a bi n đi khí h u,ủ ừ ớ ứ ả ẹ ộ ấ ợ ủ ế ổ ậ
ch c năng cung c p d ch v môi tr ng c a r ng. V n đ quan tr ng nh t màứ ấ ị ụ ườ ủ ừ ấ ề ọ ấ
h c viên c n quan tâm là n m đc cách th c phân đnh các lo i d ch v môiọ ầ ắ ượ ứ ị ạ ị ụ
tr ng r ng và ph ng pháp đnh giá d ch v môi tr ng r ng.ườ ừ ươ ị ị ụ ườ ừ
2

M t khác, sau khi đnh giá d ch v môi tr ng r ng thì c n ti n hành cácặ ị ị ụ ườ ừ ầ ế
ho t đng chi tr d ch v môi tr ng r ng. Trong ph n cu i cung c p cho h cạ ộ ả ị ụ ườ ừ ầ ố ấ ọ
viên nh ng ki n th c v ph ng pháp ti p c n đ xây d ng h p đng chi trữ ế ứ ề ươ ế ậ ể ự ợ ồ ả
d ch v môi tr ng, các chính sách và văn b n pháp lu t v chi tr d ch v môiị ụ ườ ả ậ ề ả ị ụ
tr ng r ng Vi t Nam.ườ ừ ở ệ
5. Nhi m v c a h c viênệ ụ ủ ọ
- D l p đy đự ớ ầ ủ
- Th c hành, bài t p: hoàn thành bài t p môn h cự ậ ậ ọ
- D ng c h c t p:ụ ụ ọ ậ
- Khác:
6. Tài li u h c t pệ ọ ậ
-Đ Hoàng Chung, 2015. Đnh giá d ch v môi tr ng r ng, Giáo trình ỗ ị ị ụ ườ ừ
n i b (Dành cho b c đào t o Th c s ). ộ ộ ậ ạ ạ ỹ
-Võ Đi H i, 2012. D ch v môi tr ng r ng (sách chuyên kh o)ạ ả ị ụ ườ ừ ả . Nxb.
Nông nghi pệ
7. Tiêu chí đánh giá h c t p c a h c viênọ ậ ủ ọ
- D l p: ự ớ
- Th c hành/ Th c t pự ự ậ
- Th o lu nả ậ
- Ki m tra gi a h c k /Ti u lu n/ bài t p: 40% ể ữ ọ ỳ ể ậ ậ
- Bài lu n k t thúc h c ph n: 60%ậ ế ọ ầ
8. Thang đi m đánh giáể: Thang đi m 10,0 (l y m t ch s th p phân)ể ấ ộ ữ ố ậ
Tr ng s đi m t ng k t môn h c:ọ ố ể ổ ế ọ
- Đi m 1: Ki m tra gi a k , báo cáo th c hành/ th c t p/ ti u lu n: 0,4ể ể ữ ỳ ự ự ậ ể ậ
- Đi m 2: Bài lu n k t thúc h c ph n ..................................................0,6ể ậ ế ọ ầ
3

9. N i dung chi ti t môn h cộ ế ọ
Th iờ
gian N i dungộTài li u đc b t bu c/ệ ọ ắ ộ
tham kh oả
ti tế
1-10
CH NG 1. VAI TRÒ C A R NGƯƠ Ủ Ừ
TRONG B I C NH BI N ĐI KHÍ H UỐ Ả Ế Ổ Ậ
1.1. Bi n đi khí h u và tác đng c aế ổ ậ ộ ủ
bi n đi khí h uế ổ ậ
1.2. Thích ng và gi m thi u tác đngứ ả ể ộ
tiêu c c c a bi n đi khí h uự ủ ế ổ ậ
1.3. L i ích và t m quan tr ng c a r ngợ ầ ọ ủ ừ
1.4. Thích ng và gi m nh bi n đi khíứ ả ẹ ế ổ
h u trong lâm nghi pậ ệ
1. Đ Hoàng Chung, ỗ
2015. Đnh giá d chị ị
v môi tr ng ụ ườ
r ng (Giáo trình ừ
n i b dành cho ộ ộ
h đào t o Th c ệ ạ ạ
s ).ỹ
2. Tr ng Quang ươ
H c, 2012, Tài ọ
li u Đào t o t p ệ ạ ậ
hu n viên v bi n ấ ề ế
đi khí h u, Nxb ổ ậ
Khoa h c và k ọ ỹ
thu t ậ
ti tế
10-20
CH NG 2. CÁC LO I D CH V MÔIƯƠ Ạ Ị Ụ
TR NG R NGƯỜ Ừ
2.1. T ng quan v d ch v môi tr ng r ngổ ề ị ụ ườ ừ
2.2. Chi tr và th tr ng cho các d ch vả ị ườ ị ụ
môi tr ng r ngườ ừ
2.3. Nh ng kinh nghi m trên th gi i vàữ ệ ế ớ
trong n c v chi tr d ch v môi tr ngướ ề ả ị ụ ườ
1. Đ Hoàng Chung, ỗ
2015. Đnh giá d ch v ị ị ụ
môi tr ng r ng (Giáo ườ ừ
trình n i b dành cho h ộ ộ ệ
đào t o Th c s ).ạ ạ ỹ
2. Võ Đi H i, 2012. ạ ả
D ch v môi tr ng r ngị ụ ườ ừ
(sách chuyên kh o)ả
ti tế
20-30
CH NG 3. ĐNH GIÁ CÁC D CH VƯƠ Ị Ị Ụ
MÔI TR NG R NGƯỜ Ừ
3.1. C s lý thuy tơ ở ế
1. Đ Hoàng Chung, ỗ
2015. Đnh giá d ch v ị ị ụ
môi tr ng r ng (Giáo ườ ừ
4

3.2. Các b c đnh giá d ch v môi tr ngướ ị ị ụ ườ
r ngừ
3.3. Các ph ng pháp đnh giá các d ch vươ ị ị ụ
môi tr ng r ngườ ừ
CH NG 4. TH C HI N CHI TR D CHƯƠ Ự Ệ Ả Ị
V MÔI TR NG R NGỤ ƯỜ Ừ
4.1. PES vì ng i nghèoườ
4.2. Ph ng pháp ti p c n t ng b c trongươ ế ậ ừ ướ
xây d ng h p đng PESự ợ ồ
4.3. M t s chính sách chi tr d ch v môiộ ố ả ị ụ
tr ng r ng Vi t Namườ ừ ở ệ
trình n i b dành cho h ộ ộ ệ
đào t o Th c s ).ạ ạ ỹ
2. Võ Đi H i, 2012.ạ ả
D ch v môi tr ng r ngị ụ ườ ừ
(sách chuyên kh o)ả
3. Forest Trends và Nhóm
Katoomba, 2008, Chi trả
d ch v h sinh thái Kh iị ụ ệ ở
đng th c hi n: Cu nộ ự ệ ố
c m nang. ISBN: 978-92-ẩ
7-2925-2.
10. Ch đ bài lu n k t thúc h c ph nủ ề ậ ế ọ ầ
Ch đ 1ủ ề
N i dung:ộ Vai trò c a r ng trong b i c nh bi n đi khí h u, liên h v iủ ừ ố ả ế ổ ậ ệ ớ
các lo i d ch v môi tr ng r ng.ạ ị ụ ườ ừ
Yêu c u:ầ
Trình bày theo c u trúc chuyên đ ti u lu n, bao g m các ph n:ấ ề ể ậ ồ ầ
Đt v n đ; N i dung và K t lu n.ặ ấ ề ộ ế ậ
Trình bày t i thi u 15 trang.ố ể
Các n i dung c n đ c p:ộ ầ ề ậ
oNguyên nhân gây ra bi n đi khí h uế ổ ậ
oM t r ng và suy thoái r ng là m t trong nh ng nguyên nhânấ ừ ừ ộ ữ
gây ra BĐKH.
oVai trò c a r ng trong gi m nh nh h ng c a bi n đi khíủ ừ ả ẹ ả ưở ủ ế ổ
h u.ậ
oLo i d ch v môi tr ng r ng nào cung ng d ch v liên quanạ ị ụ ườ ừ ứ ị ụ
đn gi m nh BĐKH.ế ả ẹ
Tiêu chí đánh giá:
Trình bày đúng c u trúc, s ch đp, rõ ràng: 01 đi mấ ạ ẹ ể
5

