
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
KHOA: MÔI TRƯỜNG
BỘ MÔN: QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
MÔN HỌC
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT Ô NHIỄM
TRANSPORT OF POLLUTANTS
Mã số: POT316 (theo tiêu chuẩn ECTS)
1. Số tín chỉ : 3 TC(2,0,0)
2. Số tiết : tổng : 45; LT: 35; BT: 10
Trong đó: LT: 35; TL, BT: 8; KT: 2 TN: 0; ĐA: 0; TQ,TT: 0
3. Thuộc chương trình đào tạo ngành:
- Học phần tự chọn cho ngành: Kỹ thuật môi trường
4. Phương pháp đánh giá:
- Hình thức/thời gian thi: Thi Viết, Thời gian thi: 90 phút
- Thành phần điểm: Điểm quá trình: 30%; Điểm thi kết thúc: 70%
Cụ thể phân bố như sau:
Các thành phần điểm
Số lần
Mô tả
Thời gian
Trọng số
Lên lớp đầy đủ
Vắng từ 2 buổi không có lý do trừ 1 điểm quá trình
30%
Bài kiểm tra trên lớp lần
1
1 lần lấy
điểm
- Thời gian kiểm tra là 50 phút
với 2 câu tự luận ngắn gọn cho 3
chương đầu
Hết
chương 3
30%
Bài kiểm tra trên lớp lần
2
1 lần lấy
điểm
Thời gian kiểm tra là 50 phút với
2 câu tự luận ngắn gọn cho các
chương còn lại
- Hết
chương 5
30%
Bài tập tại lớp và về nhà
1 lần lấy
điểm
- vận dụng các lý thuyết để giải
quyết các vấn đề trong thực tế
quản lý CLN
- Tuần 4
giao bài và
nộp trước
khi kết
thúc 1 tuần
10%
Tổng điểm quá trình
30%
Thi cuối kỳ
1
- 90 phút thi viết không sử dụng
tài liệu
- 4 câu hỏi tự luận
1-2 tuần
sau khi kết
thúc môn
học
70%
Ghi chú: Nghỉ quá 20% số tiết sẽ không được thi
- Cấu trúc đề thi (theo thang nhận thức Bloom):

2
Mức
Nhớ
Hiểu
Vận dụng
Phân tích
Tổng hợp
Tỷ lệ (%)
30
40
20
5
5
5. Điều kiện ràng buộc môn học :
- Môn tiên quyết: Môi trường và đánh giá tác động môi trường, MS: ENVI 326;
- Môn học trước: Hóa học môi trường; MS: ENV 210
- Môn học song hành:
- Ghi chú khác: ..không...........................................................................................................
6. Nội dung tóm tắt môn học
Tiếng Việt: Môn học này cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản sau :
1. Các khái niệm, phương trình cân bằng và các hiện tượng ô nhiễm trong tự nhiên.
2. Những nguyên lý vận chuyển các chất gây ô nhiễm trong môi trường nước mặt, nước
ngầm, đất và không khí.
3. Công cụ toán học để xác định tác động của các chất gây ô nhiễm trong môi trường.
Tiếng Anh: Môn học này cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản sau :
1. Các khái niệm, phương trình cân bằng và các hiện tượng ô nhiễm trong tự nhiên.
2. Những nguyên lý vận chuyển các chất gây ô nhiễm trong môi trường nước mặt, nước
ngầm, đất và không khí.
3. Công cụ toán học để xác định tác động của các chất gây ô nhiễm trong môi trường.
7. Cán bộ tham gia giảng dạy
TT
Họ và tên
Học hàm,
học vị
Điện thoại
liên hệ
Email
Chức
danh,
chức vụ
1
Nguyễn Thị Minh
Hằng
PGS.TS
0359607643
hangntm@tlu.edu.vn
GVCC
2
Bùi Quốc Lập
PGS.TS
0902087509
buiquoclap@tlu.edu.vn
GVCC,
Trưởng bộ
môn
3
Nhâm Thị Thúy
Hằng
TS
0888714388
nhamthithuyhang@tlu.edu.vn
GV
8. Giáo trình sử dụng, tài liệu tham khảo
[1] Jerald, L. S., Environmental Modeling: Fate and Transport of Pollutants in Water, Air,
and Soil, John Wiley & Sons Inc., 1996. (#000001280)
[2] Steven, C. C., Surface water quality modeling, McGraw-Hill, Singapore, 1997
(#000017799), (#000000077)

3
9. Nội dung chi tiết :
Chương
Nội dung
Hoạt động dạy và học
Số tiết
LT
BT
TH,
TL,
KT
1
Nhập môn Vận chuyển các chất ô
nhiễm, giới thiệu Đề cương học
phần
*GV: tự giới thiệu và cung
cấp thông tin GV.
Tóm tắt đề cương và ý nghĩa
của môn học; truyền đạt cho
sinh viên kinh nghiệm và
phương pháp học tập để đạt
kết quả tốt; cách đánh giá quá
trình và thi hết môn, giáo
trình và tài liệu tham khảo.
*SV: Đặt câu hỏi thắc mắc về
môn học nếu cần thiết;
0,2
0
0
Chương
1
GIỚI THIỆU CHUNG
* GV thuyết giảng, truy vấn,
sử dụng hình ảnh, tài liệu thực
tế; Hướng dẫn sinh viên vận
dụng lý thuyết giải quyết các
bài tập thực tế
SV: Trả lời các câu hỏi truy
vấn; Đặt câu hỏi thắc mắc nếu
có; vận dụng lý thuyết giải
quyết các bài tập thực tế dưới
sự hướng dẫn của GV.
2,8
0,5
0,5
1.1
Giới thiệu
0,3
1.2
Các định nghĩa
0,5
1.3
Cân bằng khối lượng
1,0
1.4
Cân bằng năng lượng
1,0
Bài tập, thảo luận chương 1
0,5
0,5
Chương
2
HIỆN TƯỢNG KHUẾCH TÁN
* GV thuyết giảng, truy vấn,
sử dụng hình ảnh, tài liệu thực
tế; hướng dẫn vận dụng lý
thuyết giải quyết các bài tập
thực tế.
SV: trả lời các câu hỏi truy
vấn; Đặt câu hỏi thắc mắc nếu
có; vận dụng lý thuyết giải
quyết các bài tập thực tế về
hiện tượng khuếch tán
5,0
0,5
0,5
2.1
Các phương trình khuếch tán
0,5
2.2
Mô hình ngẫu nhiên
0,5
2.3
Lan truyền chất ô nhiễm theo
thời gian
1,0
2.4
Giải phương trình cơ bản với các
điều kiện nội, ngoại biên khác
nhau
1,0
2.5
Khuếch tán từ các nguồn ô nhiễm
1,0
2.6
Sự kết hợp của vận chuyển bảo
toàn và khuếch tán
1,0
Bài tập, thảo luận chương 2
0,5
0,5
Chương
3
HIỆN TƯỢNG PHÂN TÁN VÀ
PHA TRỘN
* GV thuyết giảng, truy vấn,
sử dụng hình ảnh, tài liệu thực
3,0
0,5
0,5

4
Chương
Nội dung
Hoạt động dạy và học
Số tiết
LT
BT
TH,
TL,
KT
3.1
Phân tán hỗn loạn
tế; hướng dẫn vận dụng lý
thuyết giải quyết các bài tập
thực tế.
SV: trả lời các câu hỏi truy
vấn; Đặt câu hỏi thắc mắc nếu
có; vận dụng lý thuyết giải
quyết các bài tập thực tế về
hiện tượng khuếch tán.
1,0
3.2
Phân tán và pha trộn trong chất
lỏng đồng nhất
1,0
3.3
Phân tán và pha trộn trong chất
lỏng phân tầng
1,0
Bài tập, thảo luận chương 3
0,5
0,5
Kiểm tra giữa kỳ lần 1
1,0
Chương
4
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT Ô
NHIỄM TRONG HỒ VÀ HỒ
CHỨA
* GV thuyết giảng, truy vấn,
sử dụng hình ảnh, tài liệu thực
tế; hướng dẫn vận dụng lý
thuyết giải quyết các bài tập
thực tế.
SV: trả lời các câu hỏi truy
vấn; Đặt câu hỏi thắc mắc nếu
có; vận dụng lý thuyết giải
quyết các bài tập thực tế về
vận chuyển các chất ô nhiễm
trong hồ và hồ chứa
5,0
1,0
0,5
4.1
Khái niệm ô nhiễm hồ và hồ chứa
0,5
4.2
Các quá trình vật lý
1,5
4.3
Các quá trình hóa sinh
1,5
4.4
Mô hình hệ sinh thái để đánh giá
sự phú dưỡng trong hồ chứa
1,5
Bài tập, thảo luận chương 4
1,0
0,5
Chương
5
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT Ô
NHIỄM TRONG SÔNG
* GV thuyết giảng, truy vấn,
sử dụng hình ảnh, tài liệu thực
tế; hướng dẫn vận dụng lý
thuyết giải quyết các bài tập
thực tế.
SV: trả lời các câu hỏi truy
vấn; Đặt câu hỏi thắc mắc nếu
có; vận dụng lý thuyết giải
quyết các bài tập thực tế về
vận chuyển các chất ô nhiễm
trong sông.
5,0
1,0
0,5
5.1
5.1 Đặt vấn đề
0,5
5.2
5.2 Phương trình cân bằng khối
lượng
1,5
5.3
5.3 Các phương trình vi phân và
các quan hệ
1,5
5.4
5.4 Ôxy hòa tan trong các sông
lớn và cửa sông
1,5
5.5
Bài tập, thảo luận chương 5
1,0
0,5
Chương
6
CÁC CHẤT HỮU CƠ ĐỘC HẠI
VÀ MÔ HÌNH HÓA KIM LOẠI
VI LƯỢNG
* GV thuyết giảng, truy vấn,
sử dụng hình ảnh, tài liệu thực
tế;
SV: Trả lời các câu hỏi truy
vấn; Đặt câu hỏi thắc mắc nếu
có;
5,0
0
0,5
6.1
6.1 Đặt vấn đề
0,5
6.2
6.2 Các chất hữu cơ
2,0
6.3
6.3 Mô hình hóa kim loại vi
2,5

5
Chương
Nội dung
Hoạt động dạy và học
Số tiết
LT
BT
TH,
TL,
KT
lượng
Thảo luận chương 6
0,5
Chương
7
VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT Ô
NHIỄM TRONG HỆ THỐNG
NƯỚC NGẦM
* GV thuyết giảng, truy vấn,
sử dụng hình ảnh, tài liệu thực
tế; hướng dẫn vận dụng lý
thuyết giải quyết các bài tập
thực tế.
SV: trả lời các câu hỏi truy
vấn; Đặt câu hỏi thắc mắc nếu
có; vận dụng lý thuyết giải
quyết các bài tập thực tế về
vận chuyển các chất ô nhiễm
trong nước ngầm
6,0
0,5
0,5
7.1
Đặt vấn đề
0,5
7.2
Sự phân bố nước ngầm theo
phương thẳng đứng và các nguồn
gây ô nhiễm nước ngầm
1,5
7.3
Định luật Darcy và phương trình
dòng chảy nước ngầm
1,0
7.4
Phương trình vận chuyển các
chất ô nhiễm hoà tan
1,0
7.5
Ảnh hưởng của quá trình hấp phụ
và các phản ứng hoá học, sự
chuyển hoá sinh học.
1,0
7.6
Mô hình hóa sự vận chuyển các
chất ô nhiễm trong nước ngầm
bằng phương pháp số
1,0
Thảo luận chương 7
0,5
0,5
Kiểm tra giữa kỳ lần 2
1,0
Chương
8
Ô NHIỄM TRONG KHÍ
QUYỂN
* GV thuyết giảng, truy vấn,
sử dụng hình ảnh, tài liệu thực
tế; hướng dẫn vận dụng lý
thuyết giải quyết các bài tập
thực tế.
SV: trả lời các câu hỏi truy
vấn; Đặt câu hỏi thắc mắc nếu
có; vận dụng lý thuyết giải
quyết các bài tập thực tế về
vận chuyển các chất ô nhiễm
trong hồ và hồ chứa
3,0
0,5
8.1
Đặt vấn đề
0,5
8.2
Sự tích tụ
0,5
8.3
Quá trình hóa địa sinh
1,0
8.4
Sự biến đổi toàn cầu và các chu
trình toàn cầu
1,0
Thảo luận chương 8
0,5
Tổng số tiết
35
4
6
10. Chuẩn đầu ra (CĐR) của học phần:

