1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
KHOA MÔI TRƢỜNG
--------------------
HÀ ĐÌNH NGHIÊM
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Học phần: Biện pháp sinh học trong xử lý môi trường
Số tín chỉ: 02
Mã số: BET 321
Thái Nguyên, năm 2017
2
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Biện pháp sinh học trong xử lý môi trƣờng
- Mã số học phần: BET 321
- Số tín chỉ: 02
- Tính chất: Tự chọn 1
- Trình độ: cho sinh viên năm thứ 2.
- Học phần thay thế, tương đương: Không
- Ngành (chuyên ngành) đào tạo: Khoa học môi trường
2. Phân bổ thời gian trong học kỳ:
- Số tiết học lý thuyết trên lớp: 24 tiết
- Số tiết làm bài tập, thảo luận trên lớp: 06 tiết
- Số tiết thí nghiệm, thực hành: 0 tiết
- Số tiết sinh viên tự học: 60 tiết
3. Đánh giá
- Điểm thứ 1: 20% (0,2) điểm chuyên cần
- Điểm thứ 2: 30% (0,3) điểm kiểm tra giữa kỳ
- Điểm thứ 3: 50% (0,5) điểm thi kết thúc học phần
4. Điều kiện học
- Học phần học trước: Cơ sở khoa học môi trường, Hóa môi trường, Ô nhiễm môi
trường
- Học phần song hành: Công nghệ môi trường.
5. Mục tiêu của học phần:
- Kiến thức: Nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức bản về sinh vật
chỉ thị môi trường và những biện pháp sinh học trong xử lý ô nhiễm môi trường.
- Kỹ năng: Sử dụng được sinh vật trong đánh giá môi trường xử môi
trường ô nhiễm.
6. Nội dung kiến thức của học phần:
TT
Nội dung
Số
tiết
Phƣơng pháp
giảng dạy
CHƢƠNG 1: BIỆN PHÁP XỬ LÝ MÔI
TRƢỜNG BẰNG THỰC VẬT
9,0
Thuyết trình và
phát vấn
1.1
Cơ chế chung xử lý ô nhiễm bằng thực vật
0,5
1.1.1
Cơ chế hấp thụ qua rễ
3
1.1.2
Cơ chế hấp thụ qua lá
1.2
Các thực vật chỉ thị ô nhiễm
0,5
1.2.1
Các thực vật chỉ thị ô nhiễm môi trường nước
1.2.2
Các thực vật chỉ thị ô nhiễm môi trường đất
1.2.3
Các thực vật chỉ thị ô nhiễm môi trường không
khí
1.3
Biện pháp xử lý nƣớc ô nhiễm bằng thực vật
5,0
Thuyết trình và
phát vấn
1.3.1
Cánh đồng tưới
1.3.1.1
Khái niệm và cấu tạo của cánh đồng tưới
1.3.1.2
Nguyên lý hoạt động của cánh đồng tưới
1.3.1.3
Phạm vi ứng dụng
1.3.2
Bãi lọc ngầm trồng cây
1.3.2.1
Khái niệm và cấu tạo của bãi lọc ngầm trồng cây
1.3.2.2
Nguyên lý hoạt động của bãi lọc ngầm trồng cây
1.3.2.3
Phạm vi ứng dụng
1.3.3
Phao thực vật (thực vật nổi)
1.3.3.1
Khái niệm phao thực vật
1.3.3.2
Nguyên lý hoạt động của phao thực vật
1.3.3.3
Phạm vi ứng dụng
1.4
Biện pháp xử lý đất ô nhiễm bằng thực vật
1,5
Thuyết trình và
phát vấn
1.4.1
Nguyên sử dụng thực vật trong xử đất ô
nhiễm
1.4.2
Lựa chọn các loại y xử môi trường đất ô
nhiễm
1.4.3
Biện pháp thực vật xử lý ô nhiễm môi trường đất
1.4.3.1
Trồng cây có khả năng hấp thụ kim loại nặng tốt
để xử lý đất ô nhiễm kim loại nặng
1.4.3.2
Trồng câykhả năng hấp thụ dinh dưỡng tốt để
hấp thụ chất ô nhiễm ngoài kim loại nặng
1.5
Biện pháp xkhông khí ô nhiễm bằng thực
vật
1,5
Thuyết trình và
phát vấn
1.5.1
Nguyên sử dụng thực vật xử không khí ô
nhiễm (hấp phụ, hấp thụ ở cây xanh)
4
1.5.2
Lựa chọn các loại y xử môi trường không
khí
1.5.3
Biện pháp thực vật trong xử không k ô
nhiễm
1.5.3.1
Tạo vành đai cây xanh phòng tránh xử
không khí ô nhiễm (bụi, nhiệt, khí độc ...)
1.5.3.2
Trồng những cây khả năng hấp thụ chọn lọc
khí, hơi độc, phóng xạ để xử lý không khí
CHƢƠNG 2: BIỆN PHÁP XỬ LÝ MÔI
TRƢỜNG NƢỚC BẰNG CÔNG NGHVI
SINH
10
Thuyết trình và
phát vấn
2.1
Khái niệm, chế x các yếu tố nh
hƣởng đến công nghệ vi sinh
1,5
2.1.1
Khái niệm về công nghệ vi sinh
2.1.2
Xử lý hiếu khí
2.1.2.1
Cơ chế xử lý hiếu khí
2.1.2.2
Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình xử hiếu
khí
2.1.3
Cơ chế xử lý kị khí
2.1.3.1
Cơ chế xử lý kị khí
2.1.3.2
Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình xử lý kị khí
2.2
Dấu hiệu ô nhiễm môi trƣờng qua vi sinh vật
chỉ thị
0,5
Thuyết trình và
phát vấn
2.2.1
Các vi sinh vật chỉ thị ô nhiễm môi trường nước
2.2.1.1
Tảo chỉ thị ô nhiễm môi trường nước
2.2.1.2
Nguyên sinh động vật chỉ thị ô nhiễm môi
trường nước
2.2.1.3
Vi khuẩn chỉ thị ô nhiễm môi trường nước
2.2.2
Các vi sinh vật chỉ thị ô nhiễm môi trường đất
2.2.3
Các vi sinh vật chỉ thị ô nhiễm môi trường không
khí
2.3
X môi trƣờng nƣớc bằng công nghệ vi
sinh
8,0
Thuyết trình và
phát vấn
2.3.1
Bể phản ứng sinh học hiếu khí (Aeroten)
2,0
2.3.1.1
Một số khái niệm liên quan đến bể aeroten
5
2.3.1.2
Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của bể
aeroten
2.3.1.3
Điều kiện tối ưu để bể aeroten hoạt động tốt
2.3.1.4
Phân loại bể aeroten
2.3.1.5
Ưu nhược, điểm và phạm vi ứng dụng của bể
aeroten
2.3.2
Bể sinh học hiếu khí hoạt động theo mẻ (SBR)
0,5
2.3.2.1
Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của SBR
2.3.2.2
Ưu nhược điểm và phạm vi ứng dụng của SBR
2.3.3
Mương oxy hóa tuần hoàn (MOT)
0,5
2.3.3.1
Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của MOT
2.3.3.2
Ưu nhược, điểm và phạm vi ứng dụng của MOT
2.3.4
Bể phản ứng sinh học hiếu khí Oxyten
0,5
2.3.4.1
Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của
Oxyten
2.3.4.2
Ưu nhược điểm phạm vi ứng dụng của
Oxyten
2.3.5
Bể lọc sinh học (Biophin)
1,0
2.3.5.1
Một số khái niệm liên quan đến bể Biophin
2.3.5.2
Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của bể
Biophin
2.3.5.3
Phân loại bể Biophin
2.3.5.4
Ưu nhược, điểm phạm vi ứng dụng bể
Biophin
2.3.6
Bể phản ứng sinh học với màng vi sinh tầng
chuyển động (MBBR)
0,5
2.3.6.1
Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của
MBBR
2.3.6.2
Ưu nhược, điểm và phạm vi ứng dụng bể MBBR
2.3.7.
Bể xử lý nước thải sinh hoạt JOHKASOU
0,5
2.3.7.1
Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của bể
Johkasou
2.3.7.2
Ưu nhược, điểm phạm vi ứng dụng bể
Johkasou
2.3.8
Bể phản ứng sinh học kị khí (Biogas)
1,0