ấ i t ớ ừ ế ế thông d ng trong ti ng Anh ế ồ ấ

ấ ố ấ ề Bao g m:ồ + 84 C u trúc câu trong ti ng Anh + Cách s d ng 7 gi ụ ử ụ + 51 C u trúc câu trong ti ng Anh (bao g m 16 c u trúc So Sánh) + [1 s c u trúc câu khác và IDIOMS] + Câu đi u ki n và 1 s cách dùng khác ố ệ A - Wừ + Phrasal Verb t

Ấ Ế ể

[84 C U TRÚC CÂU TRONG TI NG ANH] 1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá....đ cho ai làm gì...) e.g. This structure is too easy for you to remember. e.g. He ran too fast for me to follow.

ế ỗ

2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đ n n i mà...) e.g. This box is so heavy that I cannot take it. e.g. He speaks so soft that we can’t hear anything.

ế ỗ

3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá... đ n n i mà...) e.g. It is such a heavy box that I cannot take it. e.g. It is such interesting books that I cannot ignore them at all.

4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (Đ ... cho ai đó làm gì...) e.g. She is old enough to get married. e.g. They are intelligent enough for me to teach them English.

ờ ặ

5. Have/ get + something + done (past participle): (nh ai ho c thuê ai làm gì...) e.g. I had my hair cut yesterday. e.g. I’d like to have my shoes repaired.

ế 6. It + be + time + S + V (-ed, c t 2) / It’s +time +for someone +to do something : (đã đ n lúc ai đó ph i làm gì...) e.g. It is time you had a shower. e.g. It’s time for me to ask all of you for this question.

ấ ờ

7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì... m t bao nhiêu th i gian...) e.g. It takes me 5 minutes to get to school. e.g. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.

ả 8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: (ngăn c n ai/ cái gì... làm gì..) e.g. He prevented us from parking our car here.

9. S + find+ it+ adj to do something: (th y ... đ làm gì...) ể e.g. I find it very difficult to learn about English. e.g. They found it easy to overcome that problem.

ơ

10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì h n cái gì/ làm gì) e.g. I prefer dog to cat. e.g. I prefer reading books to watching TV.

ơ

11. Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì h n làm gì) e.g. She would play games than read books. e.g. I’d rather learn English than learn Biology.

12. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì) e.g. I am used to eating with chopsticks.

ng làm gì trong qk và bây gi không làm n a) ườ ờ ữ

13. Used to + V (infinitive): (Th e.g. I used to go fishing with my friend when I was young. e.g. She used to smoke 10 cigarettes a day.

ề ạ 14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ng c nhiên v .... e.g. I was amazed at his big beautiful villa.

ậ ề ứ 15. To be angry at + N/V-ing: t c gi n v e.g. Her mother was very angry at her bad marks.

i v .../ kém v ... ỏ ề ề

16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: gi e.g. I am good at swimming. e.g. He is very bad at English.

17. by chance = by accident (adv): tình cờ e.g. I met her in Paris by chance last week.

ỏ ề ệ 18. to be/get tired of + N/V-ing: m t m i v ... e.g. My mother was tired of doing too much housework everyday.

c làm gì... ị ỗ ị ượ 19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không ch u n i/không nh n đ e.g. She can't stand laughing at her little dog.

20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó... e.g. My younger sister is fond of playing with her dolls.

21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đ n...ế e.g. Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays.

ố ờ ề ặ

22. to waste + time/ money + V-ing: t n ti n ho c th i gian làm gì e.g. He always wastes time playing computer games each day. e.g. Sometimes, I waste a lot of money buying clothes.

23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu th i gian làm gì.. ờ

e.g. I spend 2 hours reading books a day. e.g. Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year.

ờ ệ

24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành th i gian vào vi c gì... e.g. My mother often spends 2 hours on housework everyday. e.g. She spent all of her money on clothes.

b làm gì/ cái gì... ừ ỏ 25. to give up + V-ing/ N: t e.g. You should give up smoking as soon as possible.

26. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì... e.g. I would like to go to the cinema with you tonight.

27. have + (something) to + Verb: có cái gì đó đ làmể e.g. I have many things to do this week.

28. It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà... e.g. It is Tom who got the best marks in my class. e.g. It is the villa that he had to spend a lot of money last year.

29. Had better + V(infinitive): nên làm gì.... e.g. You had better go to see the doctor.

30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing e.g. I always practise speaking English everyday.

+ ( for smb ) + to do smt ừ

31. It is + tính t VD: It is difficult for old people to learn English. i có tu i h c ti ng Anh thì khó ) ( Ng ổ ọ ế ườ

32. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì ) VD: We are interested in reading books on history. ( Chúng tôi thích đ c sách v l ch s ) ọ ề ị ử

i ) 33. To be bored with ( Chán làm cái gì ) VD: We are bored with doing the same things everyday. ( Chúng tôi chán ngày nào cũng làm nh ng công vi c l p đi l p l ệ ặ ữ ặ ạ

ầ ầ

34. It’s the first time smb have ( has ) + PII smt ( Đây là l n đ u tiên ai làm cái gì ) VD: It’s the first time we have visited this place. ( Đây là l n đ u tiên chúng tôi t i thăm n i này ) ơ ớ ầ ầ

( đ cái gì ) + ( to do smt ) ừ ủ

35. enough + danh t VD: I don’t have enough time to study. ( Tôi không có đ th i gian đ h c ) ủ ờ ể ọ

+ enough (đ làm sao ) + ( to do smt ) ừ ủ

36. Tính t VD: I’m not rich enough to buy a car. ( Tôi không đ giàu đ mua ôtô ) ủ ể

+ to do smt ( Quá làm sao đ làm cái gì ) ể

37. too + tính t ừ VD: I’m to young to get married. ( Tôi còn quá tr đ k t hôn ) ẻ ể ế

c làm ) ố ố ượ

ộ ố ấ

38. To want smb to do smt = To want to have smt + PII ( Mu n ai làm gì ) ( Mu n có cái gì đ VD: She wants someone to make her a dress. ( Cô y mu n ai đó may cho cô y m t chi c váy ) ế ấ = She wants to have a dress made. ( Cô y mu n có m t chi c váy đ c may ) ượ ộ ố ế ấ

ế ả

39. It’s time smb did smt ( Đã đ n lúc ai ph i làm gì ) VD: It’s time we went home. ( Đã đ n lúc tôi ph i v nhà ) ả ề ế

t ph i làm gì ) doesn’t have to do smt ế ầ

40. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt ( Ai không c n thi ả VD: It is not necessary for you to do this exercise. ( B n không c n ph i làm bài t p này ) ả ầ ậ ạ

ợ ờ

41. To look forward to V_ing ( Mong ch , mong đ i làm gì ) VD: We are looking forward to going on holiday. ( Chúng tôi đang mong đ c đi ngh ) ượ ỉ

42. To provide smb from V_ing ( Cung c p cho ai cái gì ) VD: Can you provide us with some books in history? ( B n có th cung c p cho chúng tôi m t s sách v l ch s không?) ộ ố ề ị ử ể ạ ấ

ở ả

43. To prevent smb from V_ing (C n tr ai làm gì ) To stop VD: The rain stopped us from going for a walk. ( C n m a đã ngăn c n chúng tôi đi d o ) ả ư ơ ạ

c cái gì / Th t b i trong vi c làm cái gì) ượ ấ ạ ệ

44. To fail to do smt (Không làm đ VD: We failed to do this exercise. (Chúng tôi không th làm bài t p này ) ậ ể

45. To be succeed in V_ing (Thành công trong vi c làm cái gì) VD: We were succeed in passing the exam. (Chúng tôi đã thi đ )ỗ

ượ

46. To borrow smt from smb (M n cái gì c a ai) ủ VD: She borrowed this book from the liblary. th vi n ) ( Cô y đã m n cu n sách này ở ư ệ ượ ố ấ

ượ

47. To lend smb smt (Cho ai m n cái gì) VD: Can you lend me some money? ( B n có th cho tôi vay ít ti n không? ) ể ề ạ

48. To make smb do smt (B t ai làm gì) VD: The teacher made us do a lot of homework. ( Giáo viên b t chúng tôi làm r t nhi u bài t p nhà ) ề ắ ấ ậ ở

+ that + S + đ ng t ộ ừ . ừ ế ứ + so + tr ng t ừ ừ

c ) ượ ứ ế ậ

c anh ta ) 49. CN + be + so + tính t ( Đ n m c mà ) CN + đ ng t ạ ộ 1. The exercise is so difficult that noone can do it. ( Bài t p khó đ n m c không ai làm đ 2. He spoke so quickly that I couldn’t understand him. ( Anh ta nói nhanh đ n m c mà tôi không th hi u đ ứ ế ể ể ượ

) + danh t + that + CN + đ ng t ừ ừ ộ . ừ

c ) 50. CN + be + such + ( tính t VD: It is such a difficult exercise that noone can do it. ( Đó là m t bài t p quá khó đ n n i không ai có th làm đ ể ế ỗ ượ ộ ậ

t b ng / t khi làm gì) ậ ố ụ t ử ế

51. It is ( very ) kind of smb to do smt ( Ai th t t VD: It is very kind of you to help me. ( B n th t t t vì đã giúp tôi ) ậ ố ạ

+ to do smt ừ

52. To find it + tính t VD: We find it difficult to learn English. ( Chúng tôi th y h c ti ng Anh khó ) ấ ọ ế

ề ả ả ừ

ả ả ả ắ ề

53. To make sure of smt ( B o đ m đi u gì ) that + CN + đ ng tộ VD: 1. I have to make sure of that information. ( Tôi ph i b o đ m ch c ch n v thông tin đó ) ắ 2. You have to make sure that you’ll pass the exam. ( B n ph i b o đ m là b n s thi đ ) ả ả ả ạ ẽ ỗ ạ

ủ ờ ờ ể ấ

54. It takes ( smb ) + th i gian + to do smt ( M t ( c a ai ) bao nhiêu th i gian đ làm gì) VD: It took me an hour to do this exercise. ( Tôi m t m t ti ng đ làm bài này ) ộ ế ể ấ

ề ạ ờ 55. To spend + time / money + on smt ( Dành th i gian / ti n b c vào cái gì doing smt làm gì )

VD: We spend a lot of time on TV. watching TV. ( Chúng tôi dành nhi u th i gian xem TV ) ề ờ

t v cái gì ) ế ề

56. To have no idea of smt = don’t know about smt ( Không bi VD: I have no idea of this word = I don’t know this word. ( TÔI không bi này ) t t ế ừ

57. To advise smb to do smt ( Khuyên ai làm gì not to do smt không làm gì ) VD: Our teacher advises us to study hard. ( Cô giáo khuyên chúng tôi h c chăm ch ) ỉ ọ

ế ạ

58. To plan to do smt ( D đ nh / có k ho ch làm gì ) ự ị intend VD: We planed to go for a picnic. intended ( Chúng tôi d đ nh đi dã ngo i ) ự ị ạ

59. To invite smb to do smt ( M i ai làm gì ) VD: They invited me to go to the cinema. ( H m i tôi đi xem phim ) ọ ờ

ờ ề ị

60. To offer smb smt ( M i / đ ngh ai cái gì ) VD: He offered me a job in his company. ( Anh ta m i tôi làm vi c cho công ty anh ta ) ệ ờ

ự ẫ

61. To rely on smb ( tin c y, d a d m vào ai ) ậ VD: You can rely on him. ( B n có th tin anh y ) ể ấ ạ

i h a ) l ư ờ ứ 62. To keep promise ( Gĩ VD: He always keeps promises.

63. To be able to do smt = To be capable of + V_ing ( Có kh năng làm gì ) VD: I’m able to speak English = I am capable of speaking English. ( Tôi có th nói ti ng Anh ) ể ế

i ( làm ) cái gì ) ỏ

64. To be good at ( + V_ing ) smt ( Gi VD: I’m good at ( playing ) tennis. ( Tôi ch i qu n v t gi i ) ầ ợ ỏ ơ

ơ

65. To prefer smt to smt ( Thích cái gì h n cái gì ) ơ doing smt to doing smt làm gì h n làm gì VD: We prefer spending money than earning money. ( Chúng tôi thích tiêu ti n h n ki m ti n ) ề ơ ề ế

i ai vì đã làm gì ) ỗ

66. To apologize for doing smt ( Xin l VD: I want to apologize for being rude to you. ( Tôi mu n xin l i vì đã b t l ch s v i b n ) ố ự ớ ạ ấ ị ỗ

ạ ỉ

67. Had ( ‘d ) better do smt ( Nên làm gì ) not do smt ( Không nên làm gì ) VD: 1. You’d better learn hard. ( B n nên h c chăm ch ) ọ 2. You’d better not go out. ( B n không nên đi ra ngoài ) ạ

68. Would ( ‘d ) rather do smt Thà làm gì not do smt đ ng làm gì ừ VD: I’d rather stay at home. I’d rather not say at home.

69. Would ( ‘d ) rather smb did smt ( Mu n ai làm gì ) VD: I’d rather you ( he / she ) stayed at home today. ( Tôi mu n b n / anh y / cô y i nay ) nhà t ố ạ ấ ở ố ấ

ợ 70. To suggest smb ( should ) do smt ( G i ý ai làm gì ) VD: I suggested she ( should ) buy this house.

ợ 71. To suggest doing smt ( G i ý làm gì ) VD: I suggested going for a walk.

72. Try to do ( C làm gì ) VD: We tried to learn hard. ( Chúng tôi đã c h c chăm ch ) ố ọ ỉ

73. Try doing smt ( Th làm gì ) VD: We tried cooking this food. ( Chúng tôi đã th n u món ăn này ) ử ấ

74. To need to do smt ( C n làm gì ) VD: You need to work harder. ( B n c n làm vi c tích c c h n ) ệ ự ơ ạ ầ

c làm )

c s a ) 75. To need doing ( C n đ ầ ượ VD: This car needs repairing. ( Chi c ôtô này c n đ ầ ượ ử ế

ớ 76. To remember doing ( Nh đã làm gì ) VD: I remember seeing this film.

( Tôi nh là đã xem b phim này ) ộ ớ

ư

77. To remember to do ( Nh làm gì ) ( ch a làm cái này ) ớ VD: Remember to do your homework. ( Hãy nh làm bài t p v nhà ) ậ ề ớ

ượ

i khác s n, không ph i mình s n l y ) ơ ấ ả ẽ ơ ạ ườ ơ

78. To have smt + PII ( Có cái gì đ c làm ) VD: I’m going to have my house repainted. ( Tôi s s n l i nhà ng = To have smb do smt ( Thuê ai làm gì ) VD: I’m going to have the garage repair my car. = I’m going to have my car repaired.

ậ ộ

79. To be busy doing smt ( B n r n làm gì ) VD: We are busy preparing for our exam. ( Chúng tôi đang b n r n chu n b cho kỳ thi ) ậ ộ ẩ ị

80. To mind doing smt ( Phi n làm gì ) VD: Do / Would you mind closing the door for me? ( B n có th đóng c a giúp tôi không? ) ử ể ạ

ớ ệ

81. To be used to doing smt ( Quen v i vi c làm gì ) VD: We are used to getting up early. ( Chúng tôi đã quen d y s m ) ậ ớ

i đ làm gì ) ừ

i đ mua xăng ) 82. To stop to do smt ( D ng l ạ ể VD: We stopped to buy some petrol. ( Chúng tôi đã d ng l ừ ạ ể

83. To stop doing smt ( Thôi không làm gì n a )ữ VD: We stopped going out late. ( Chúng tôi thôi không đi ch i khuya n a ) ữ ơ

ể 84. Let smb do smt ( Đ ai làm gì ) VD: Let him come in. ( Đ anh ta vào ) -----------------------------------------------------------------------------

I T ] Ớ Ừ Ử Ụ [CÁCH S D NG CÁC GI • During = trong su t (ho t đ ng di n ra liên t c) ạ ộ ụ ố ễ

>< to = đ n ừ ừ ơ ố • From = t ế From ... to ...= t ế From time to time = đôi khi, th nh tho ng ... đ n... (dùng cho th i gian và n i ch n) ờ ả ỉ

• Out of = ra kh iỏ

ế

ớ ậ ệ

Out of + noun = h t, không còn Out of town = đi v ngắ Out of date=cũ, l c h u >< up to date = m i, c p nh t ạ ậ ậ Out of work = th t nghi p, m t vi c ệ ấ ấ Out of the question = không thể Out of order = h ng, không ho t đ ng ỏ ạ ộ

ể ộ

c lúc, cho đ n lúc (hành đ ng cho đ n lúc đó ph i x y ra) ả ả ộ ướ g n (your books are by the window) ế ế ằ

ườ ẫ

ng là so sánh b c nh t)=>dùng đ nh n m nh ể ấ ườ ạ • By: ch chuy n đ ng + by = đi ngang qua (walk by the library) Đ ng t ừ ỉ ộ tĩnh + by = Đ ng t ừ ở ầ ộ by + th i gian c th = tr ụ ể ờ ng ti n giao thông = đi b ng by + ph ệ ươ by then = cho đ n lúc đó (dùng cho c QK và TL) ả ế ng... = via by way of= theo đ by the way = m t cách tình c , ng u nhiên ờ ộ by the way = by the by = nhân đây, nhân ti nệ by far + so sánh (th ấ by accident = by mistake = tình c , ng u nhiên >< on purose ậ ẫ ờ

ng k p làm gì, h i s m h n gi đã đ nh (th ơ ớ ơ ờ ị ị ờ ườ ộ ng i lòng đ ườ

c kia, trong quá kh / trong t ng lai ứ ướ ươ nay tr đi ở ạ ầ ố ỗ ố i ắ ố ả ắ

gi a ở ữ ể ị

ng h p mà ợ ể • In = bên trong In + month/year In time for = In good time for = Đúng gi m t chút) In the street = d ướ In the morning/ afternoon/ evening In the past/future = tr In future = from now on = t ừ In the begining/ end = at first/ last = tho t đ u/ r t cu c ộ i, ch n l In the way = đ ngang l Once in a while = đôi khi, th nh tho ng ỉ In no time at all = trong nháy m t, m t thoáng ộ In the mean time = meanwhile = cùng lúc In the middle of (đ a đi m)= In the army/ airforce/ navy In + the + STT + row = hàng th ...ứ In the event that = trong tr ườ In case = đ phòng khi, ng nh ộ ỡ Get/ be in touch/ contact with Sb = liên l c, ti p xúc v i ai ớ ế ạ

ế ế ệ ố ị

ư t ng th ... ở ầ (b t ch p đi u ki n bên ngoài, nghĩa m nh h n in time) ờ ấ ơ ề ạ • On = trên b m t: ề ặ On + th trong tu n/ ngày trong tháng ầ ứ ng ti n giao thông = trên chuy n/ đã lên chuy n... On + a/the + ph ươ On + ph = đ a ch ... (nh B.E : in + ph ) ố ỉ On the + STT + floor = On time = v a đúng gi ừ On the corner of = ứ ệ ấ góc ph (gi a hai ph ) ố ố ữ ở

góc trong góc ngoài/ t i góc ph ạ ố ở ở ỉ

ng nh a ự

ng đ n >< on the way back to: trên đ ng tr v ế ườ ườ ở ề

ệ ệ ạ ạ ắ ể

ặ ộ ặ

ạ Chú ý: In the corner = At the corner = On the sidewalk = pavement = trên v a hè Chú ý: On the pavement (A.E.)= trên m t đ ặ ườ (Don’t brake quickly on the pavement or you can slice into another car) On the way to: trên đ On the right/left On T.V./ on the radio On the phone/ telephone = g i đi n tho i, nói chuy n đi n tho i ọ ệ ạ On the phone = nhà có m c đi n tho i (Are you on the phone?) ệ On the whole= nói chung, v đ i th ề ạ On the other hand = tuy nhiên= however Chú ý: On the one hand = m t m t thì on the other hand = m t khác thì (On the one hand, we must learn the basic grammar, and on the other hand, we must combine it with listening comprehension) on sale = for sale = có bán, đ bánể on sale (A.E.)= bán h giá = at a discount (B.E) on foot = đi bộ

ư

i đa i thi u >< at most = t ể ố

ng v i presently nh ng presently se khác nhau v ng đ ươ ề ữ ư ớ

ứ ở

ả ố đ u/ cu i (dùng cho th i gian và đ a đi m). ờ ở ầ ở ố ể ị : at Christmas, at Thanks Giving... • At = iở ạ t At + s nhàố At + th i gian c th ụ ể At home/ school/ work At night/noon (A.E : at noon = at twelve = gi a tr a (she was invited to the party at noon, ữ but she was 15 minutes late)) At least = chí ít, t ố At once =ngay l p t c ậ ứ At present/ the moment = now Chú ý: 2 thành ng trên t ươ nghĩa n u nóế đ ng các v trí khác nhau trong câu: ị Sentence + presently (= soon): ngay t c thì ( She will be here presently/soon) ứ Presently + sentence (= Afterward/ and then) : ngay sau đó (Presently, I heard her leave the room) S + to be + presently + Ving = at present/ at the moment ( He is presently working toward his Ph.D degree) At times = đôi khi, th nh tho ng ỉ At first = tho t đ u >< at last = cu i cùng ạ ầ At the beginning of / at the end of... = At + tên các ngày l ễ

ễ ư c b : She is going to c các th trong tu n đôi khi b l ạ ầ ướ ị ượ ỏ + day = on Christmas day ... ứ

c không dùng trong các thành ng ch th i gian khi có m t: next, ặ ượ ữ ỉ ờ

ị ể ị ể ư ộ ơ ặ ặ ỡ

ớ ộ ư ề ậ đó ch không đ c p ứ ở ế

ch c: She works at Legal & General Insurence. ng s ho c khu v c đ i h c: She is studying at the London ự ạ ọ ở ặ ườ ơ

ụ i t thành nhóm: at a party/ lecture... ớ ớ ừ ộ ố ữ ờ ể ờ ể

ủ ế ớ ọ ẳ ỗ ễ Nh ng on + tên các ngày l Trong d ng informal E., on tr see her boss (on) Sun. morning. ng đ At/in/on th ườ last, this, that, one, any, each, every, some, all At + đ a đi m : at the center of the building At + nh ng đ a đi m l n (khi xem nó nh m t n i trung chuy n ho c g p g ): The ể ớ ữ plane stopped 1 hour at Washington D.C. before continuing on to Atlanta. At + tên các toà nhà l n (khi xem nh 1 hành đ ng s x y ra ẽ ả đ n toà nhà) : There is a good movie at the Center Theater. At + tên riêng các t ổ ứ At + tên riêng n i các tr school of Economics. At + tên các ho t đ ng qui t ạ ộ M t s các thành ng dùng v i gi On the beach: trên b bi n Along the beach: d c theo b bi n ọ In place of = Instead of: thay cho, thay vì. For the most part: chính là, ch y u là = mainly. In hope of + V-ing = Hoping to + V = Hoping that + sentence = v i hi v ng là. off and on: dai d ng, tái h i ồ all of a sudden= suddenly = b ng nhiên for good = forever: vĩnh vi n, mãi mãi. -----------------------------------------------------------------------------

[51 C U TRÚC SO SÁNH TRONG TI NG ANH (Bao g m 16 câu trúc so sánh)] Ế Ấ ồ

ấ ủ ể 1/ C u trúc: S + V + (not) enough + noun + (for sb) to do st = (không) đ cái gì đ (cho ai) làm gì. (He doesn’t have enough qualification to work here).

ấ ủ ể 2 / C u trúc: S + V + (not) adj/adv + enough + (for sb) to do st = cái gì đó (không) đ đ (cho ai) làm gì. (He doesn’t study hard enough to pass the exam).

ấ ế ổ ể 3/ C u trúc: S + V + too + adj/adv + (for sb) to do st = cái gì quá đ n n i làm sao đ cho ai đ y làm gì. (He ran too fast for me to catch up with). ấ

ể 4/ C u trúc: Clause + so that + clause = đ mà (He studied very hard so that he could pas ấ the test).

ấ ế ỗ 5/ C u trúc: S + V + so + adj/adv + that S + V = cái gì đó quá làm sao đ n n i mà …(The film was so boring that he fell asleep in the middle of it)

6/ C u trúc: It + V + such + [a(n)] adj noun + that S +V = cái gì đó quá làm sao đ n n i ế ỗ ấ mà ... (It was such a borring film that he fell asleep in the middle of it)

ấ ề ệ ạ ng lai ( If you lie in the sun too long, you will get sunburnt). 7/ C u trúc: If + S + present simple + S +will/can/may + V simple :câu đi u ki n lo i 1 = đi u ki n có th t ệ t ậ ở ươ ề

ấ ề ệ ạ ả 8/ C u trúc: If + S + past simple + S + would + V simple: Câu đi u ki n lo i 2 = miêu t ng ra (If I won the competition, I would spend it all). cái không có th c ho c t ng t ặ ưở ượ ự

ề ệ ạ ng t cái không x y ra ho c t ả ặ ưở ượ ả ả 9/ C u trúc: If + S + past perfect + S + would + have past participle:câu đi u ki n lo i 3 = ấ miêu t ng x y ra trong quá kh (If I’d worked harder, ứ I would have passed the exam)

ấ ừ ế 10/ C u trúc: Unless + positive = If … not = tr phi, n u không (You will be late unless you start at one)

ấ ộ ỉ 11/ C u trúc: S + used to + do = ch thói quen, hành đ ng trong quá kh ( He used to smoke, but he gave up five months ago) - used đây nh m t đ ng t ứ quá kh . ứ ư ộ ộ ừ ở

ớ ệ 12/ C u trúc: S + be + used/accustomed to + doing = quen v i vi c …( I am used to eating ấ at 7:00 PM)

ớ ệ ở

13/C u trúc: S + get + used to + doing = tr nên quen v i vi c …( We got used to ấ American food).

ấ ơ 14/C u trúc: would rather do…….than ..….= thích cái gì (làm gì ) h n cái gì (làm gì)( We would rather die in freedom than lie in slavery)

ấ ơ 15/C u trúc: prefer doing/ noun……..to ..…= thích cái gì (làm gì ) h n cái gì (làm gì) ( I prefer drinking Coca to drinking Pepsi).

i m i ho c ý mu n gì ( Would ấ ạ ờ ờ ố ặ 16/C u trúc: would + like(care/hate/prefer) + to do = t o l you like to dance with me)

ấ ễ ạ ở ặ ớ ự ự ọ ạ 17/ C u trúc: like + V_ing = di n đ t s thích (He like reading novel) like + to do = di n ễ đ t thói quen, s l a ch n,ho c v i nghĩa cho là đúng. (When making tea, he usually likes to put sugar and a slice of lemon in fisrt)

ấ 18/ C u trúc: S + should/had better/ought to/ be supposed to + do = ai đó nên làmgì.(He should study tonight, He had better study tonight, He is supposed to study tonight).

đã (It may have rained last night, but ẽ 19/C u trúc : Could, may, might + have + P2 = có l ấ I’m not sure)

ra ph i, l ra nên (Tom should have gone to office ấ ẽ ả ẽ 20/C u trúc : Should + have + P2 = l this morning).

ấ 22/C u trúc : …because + S + V : (Tai was worried because it had started to rain.) … because of/ due to/ + Noun : (Tai was worried because of the rain).

ấ ặ 23/C u trúc : Although/ Even though/ though + Clause = m c dù (Jane will be admitted to the university although her has bad grades).

ấ ặ 24/C u trúc : Although/ Even though/ though + Clause = m c dù (Jane will be admitted to the university although her has bad grades.)

ấ ượ ậ c làm b ng – đ c p đ n ch t li u làm v t ấ ệ ề ậ ế ằ 25/C u trúc : to be made of = consist of = đ ( This table is made of wood)

c làm t ấ ượ ừ ỏ – đ c p đ n ngv t li u b bi n đ i kh i ậ ệ ị ế ổ ề ậ ế 26/C u trúc : to be made from = đ tr ng thái ban đ u . ( Paper is made from wood) ầ ạ

ấ ề ậ ượ ằ ậ 27/C u trúc : to be made out of = đ c làm b ng – đ c p đ n quá trình làm ra v t . ế ( This cake was made out of flour, butter, sugar, eggs and milk)

ấ ả 28/C u trúc : to have sb do sth = to get sb to do sth = sai ai, b o ai làm gì ( I’ll have Vinh fix my car) ,( I’ll get Vinh to fix my car)

ấ ả 29/C u trúc : to have sb do sth = to get sb to do sth = sai ai, b o ai làm gì ( I’ll have Vinh fix my car) ,( I’ll get Vinh to fix my car)

i khác ( I have my car ằ ườ 30/C u trúc: to have / to get sth done = làm gì b ng cách thuê ng ấ washed )

ấ ắ 31/C u trúc : to make sb do sth = to force sb to do sth = B t bu c ai làm gì ộ ( The bank robbers make the maneger give them all the money )

ấ ị 32/C u trúc : to make sb P2 = làm cho ai b làm sao ( Working all night on Friday made me tired on Saturday ).

ấ ị 33/C u trúc : to cause sth P2 = làm cho cái gì b làm sao ( The big thunder storm caused waterfront houses damaged ).

ấ ể 34/C u trúc : to let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = đ cho ai , cho phép ai làm gì ( I let me go ) .

ấ ằ 35/C u trúc : S + V + as + { adj/adv} + as + {noun/pronoun} = so sánh ngang b ng 1( My book is as interesting as your) , ( Vinh sings as well as I “ không ph i là me”) ả

ấ ơ 36/C u trúc : S + short {adj/ adv}_ er + than + {noun/pronoun} = so sánh h n 1 ( My grades are higher than Vinh’s).

ấ ơ 37/C u trúc : S + short {adj/ adv}_ er + than + {noun/pronoun} = so sánh h n 1 ( My grades are higher than Vinh’s).

ấ ơ 38/C u trúc : S + more + long {adj/ adv} + than + {noun/pronoun} = so sánh h n 2 ( He speaks English more fluently than I ).

ấ 39/C u trúc : S + less + {adj/ adv} + than + {noun/pronoun} = so sánh kém ( He visits his family less frequently than she does ).

ấ 40/C u trúc : S + V + the + short {adj/ adv}_ est + { in + singular count noun/ of +plural count noun} = so sánh b c nh t 1 ( Tom is the tallest in the family). ậ ấ

ấ 41/C u trúc : S + V + the + most +long {adj/ adv} + { in + singular count noun/ of+plural count noun} = so sánh b c nh t 2 (This shoes is the most expensive of all ) ấ ậ

ấ 42/C u trúc : S + V + the + least +long {adj/ adv} + { in + singular count noun/ of + plural count noun} = so sánh b c nh t 3 (This shoes is the least expensive of all) ấ ậ

ấ 43/C u trúc : S + V + number multiple + as + {much/many} + (noun) + as + {noun/ pronoun}= so sánh b i s “g p 2,g p 3...”(This pen costs twice as much as the other one) ộ ố ấ ấ

ấ 44/C u trúc : The + comparative + S + V + the + comparative + S + V = so sánh kép ( The more you study, the smatter you will become ).

ấ ừ ớ 45/C u trúc : No sooner + auxiliary + S + V + than + S + V = v a m i ….thì đã… ( No sooner had we started out for Obama than it started to rain ).

ể ố ậ

46/C u trúc S + need + to V/ V_ing “ toV khi S là v t th s ng ,V_ing khi S không là v t ậ ấ th s ng” ể ố ( The grass needs cutting) ; ( I need to learn Eng lish )

ấ 47/C u trúc : …V1 + to + V2 : trong đó V1 là { agree, expect, hope, learn, refuse, want, demand, forget, attempt, offer, seem, fail, desire, plan, prepare).

ấ 48/ C u trúc : …V1 + V2 _ing… : trong đó V1 là {admit, avoid, delay, deny, resist, postpone, miss, finish, enjoy, suggest, mind, recall, risk, resume, quit, consider).

c ấ ướ ở ươ t ng 49/C u trúc: S + wish + (that) + S + { could V/ would V/ were V_ing} + …= lai ( We wish that you could come to the party to night.)

c ấ ướ ở ươ t ng 50/C u trúc: S + wish + (that) + S + { could V/ would V/ were V_ing} + …= lai ( We wish that you could come to the party to night.)

ấ c ướ ở ứ quá kh ( I

ộ ộ thêm -ing) ừ 51/C u trúc: S + wish + (that) + S + {past perfect/could have P2}….= wish that I had washed the clothes yesterday). Danh Đ ng T - Gerund ừ - gerund Danh đ ng t ừ (Có nghĩa là Đ ng t ộ -----------------------------------------------------------------------------

[1 S C U TRÚC CÂU KHÁC VÀ IDIOMS] Ố Ấ

:là t ng đ ộ ừ ủ ng nh m t danh t ừ ư ộ ho c làm tân ng cho gi ữ có hình th c t ứ ươ ộ ữ ươ ừ ặ ữ . Nó có th làm ch : ví d : i t ớ ừ ể ụ

I. Danh đ ng t ừ ng cho m t câu,làm tân ng cho đ ng t ộ - Làm ch ng : eg: Swimming is a healthy exercise. ủ ữ - Làm tân ng cho đ ng t : eg: She likes swimming very much. ừ ộ ữ : eg: Nam is fond of listening to music. i t - Làm tân ng cho gi ớ ừ ữ

(gerund) ng đi v i danh đ ng t ớ ộ ừ ụ th ừ ườ

ề và c m tính t ng : ề ế

ể ị ng th , tr i qua) get used to (quen v i ....) ụ ả ớ ứ ế ụ ưở b ......) ừ ỏ ợ ng là m t danh đ ng t trên theo sau nó th (m t đ ng t thêm đuôi : ắ ầ ừ ừ ộ ộ ấ ả ườ ừ ộ ộ II. Các đ ng t ộ ừ 1. Đ ng t th ừ ườ ộ like(thích), mind(n nà, h hà), finish(xong, k t thúc), love( yêu thích),continue(ti p t c) ế ụ try (c c g ng...) ứ ố ắ enjoy (thích, yêu thích) keep on (c ti p t c) can’t stand.../ can't bear... (không th ch u...) dislike (không thích) spend (tiêu sài, h hate (ghét) stop d ng h n give up (t ẳ ừ begin (b t đ u) start (b t đ u) suggest (g i ý làm gì) ắ ầ T t c các t ING)

TO BE: ừ

ạ ự 2. Đ ng t ộ interested in + V. ing (thích) used to + V. ing (quen v i)ớ keen on + V. ing (thích) afraid of + V. ing (s )ợ fond of + V. ing (thích) frightened of + V. ing (s )ợ To BE: amused at/by + V. ing (vui) To Be : tired of + V. ing (m t vì)ệ surprised at/by +V- ing b (ng c nhiên) worried about + V .ing (lo l ng...) ắ bored with + V. ing annoyed about + V. ing (b c vì....) fed up with + V. Ing

và đ ng tính t ộ ữ ệ ự ừ ộ .Chúng đ u là đ ng ề t s khác nhau gi a danh đ ng t ừ ộ ch : ở ỗ trên ộ ừ cũng thêm đuôi : -ING nh ng l i chia thêm đuôi :-ING theo sau các t ở ư ế ạ ừ ở ọ các thì ti p di n (nó còn g i ễ ừ i)

ứ ừ ồ *Chú ý:Phân bi them đuôi: ing - nh ng chúng khác nhau t ư ừ • Danh đ ng t là là đ ng t ừ ộ là t • Đ ng tính t ừ ộ là phân t hi n t ừ ệ ạ ng đi theo ba d ng chính sau: th Đ ng t ạ ừ ườ ộ 1. S + V + V.ing + sth / sb (nh d ng th c trên) ạ 2. S + V + O + V (G m các t : make/ have / let / help) eg: she makes me laugh. 3. S + V + O + To Verb / S + V + To Verbeg: He asks me to do that work

III. Nh ng đ ng t c n có m t V_ing theo sau: S+ V + (o) V.ing ữ ộ ừ ầ ộ

admit delay finish love like enjoy advise deny forget hate mind stop avoid mention suggest quit discuss allow complete miss regret remember keep consider can’t bear can’t stand risk practise postpone recommend

IV. Nh ng đ ng t c n có m t nguyên th theo sau : S + V + O + V make let have help ữ ộ ừ ầ ộ ể

c n có m t nguyên th có “to” theo sau S + V + O + to do (v) ộ ữ ừ ầ ộ ể

V. Nh ng đ ng t advise expect persuade warn remind urge(thuc giuc) allow force teach beg invite tell encourage order permit ask want need

VI. Verbs that can be followed by + to bare form of verb: S + V + to do (v) afford fail beg mean pretend threaten agree appear care forget promise wait seem offer regret refuse wish prove ask arrangee expect demand hope learn plan prepare hesitate manage decide appear

ứ ồ t ng lai ở ơ ệ ắ ả i h n không làm n a ữ ừ ộ ệ ươ ư ầ ng dùng hàng ngày,giúp chúng ta có th t ế ằ tin giao ti p b ng ữ ể ự ế ẻ ườ ữ ụ ạ ườ ớ ẻ

ả ố ẩ ờ

ệ ố ấ i tôi đó! ỡ

ệ ợ ậ

ỉ ẻ t l m! ố ắ

t) ố ắ ế ắ ổ

VII. Distinguish: 1. forget / remember / regret / + gerund(V.ing) : s vi c s y ra r i - trong quá kh ự ệ ả 2. forget / remember / regret / + to verb : vi c s p s y ra - 3. stop + V.ing sth : ng ng l ạ ẳ ừ 4. stop + to verb : ng ng đ làm m t vi c gì đó ể ng Công Phát S u t m: Tr Đây là nh ng câu nói th ti ng Anh .B n nào có nh ng câu khác thì cùng chia s nhé!!! Say cheese! C i lên nào ! (Khi ch p hình) Be good ! Ngoan nha! (Nói v i tr con) Bottom up! 100% nào! (Khi…đ i m) Me? Not likely! Tôi h ? Không đ i nào! Scratch one’s head: Nghĩ mu n nát óc Take it or leave it! Ch u thì l y, không ch u thì thôi! Hell with haggling! Thây k nó! ị ị Mark my words! Nh l ớ ờ What a relief! Đ quá! Enjoy your meal ! Ăn ngon mi ng nha! It serves you right! Đang đ i c u! The more, the merrier! Càng đông càng vui ^_^ (Especially when you're holding a party) Boys will be boys! nó ch là tr con thôi mà! Good job!= well done! Làm t Just for fun! Cho vui thôi Try your best! C g ng lên(câu này ch c ai cũng bi Make some noise! Sôi n i lên nào! Congratulations! Chúc m ng!ừ Rain cats and dogs - M a t m tã ư ầ

ng đi, ghét em ghét c tông ty h hàng ả ọ ả ườ

ướ c sau nh m t ư ộ ợ ớ

ắ ặ ơ

ẳ ặ t c ệ ả c đi ạ i h a c a anh không? ờ ứ ủ ư ọ

i vì đã làm phi n ề ờ

ả ơ ộ t đ c ớ ế ượ ằ ằ ắ i nghi p b n/tôi/c u y/cô y ấ ậ ấ ộ ệ ạ ề Love me love my dog - Yêu em yêu c đ Strike it - Trúng quả Alway the same - Tr Hit it off - Tâm đ u ý h p ầ Hit or miss - Đ c chăng hay ch ượ Add fuel to the fire - Thêm d u vào l a ử ầ To eat well and can dress beautyfully - Ăn tr ng m c tr n Don't mention it! = You're welcome = That's allright! = Not at all - Không có chi Just kidding - Ch đùa thôi ỉ No, not a bit - Không ch ng có gì Nothing particular! Không có gì đ c bi After you - B n tr ướ Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào l The same as usual! Gi ng nh m i khi ố Almost! G n xong r i ồ ầ You 'll have to step on it - B n ph i đi ngay ạ I'm in a hurry Tôi đang b nậ Sorry for bothering! Xin l ỗ Give me a certain time! Cho mình thêm th i gian Prorincial! S nế Decourages me much! Làm n n lòng It's a kind of once-in-life! C h i ngàn năm có m t ộ The God knows! Chúa m i bi Women love through ears, while men love through eyes! Con gái yêu b ng tai, con trai yêu b ng m t. Poor you/me/him/her...! t Câu đi u ki n trong Ti ng Anh ế ệ -----------------------------------------------------------------------------

[CÂU ĐI U KI N và 1 S CÁCH DÙNG KHÁC] Ố Ề Ệ

ề ệ i nêu ấ ư ề ề ệ ầ ạ ả c g i là m nh đ ch đi u ki n và m nh đ ch k t qu . ả ệ ộ ề ỉ ế ượ ọ ệ ệ ế ụ

c cho nhau ỗ ượ ể ổ ề ệ ệ I- M y l u ý v câu đi u ki n: ề Câu đi u ki n g m có hai ph n: M t ph n nêu lên đi u ki n và m t ph n còn l ầ ộ ầ ệ ồ lên k t qu hay đ ề ỉ ề Ví d : If it rains, I will stay at home. You will pass the exam if you work hard. Hai m nh đ trong câu đi u ki n có th đ i ch đ ề Ví d : You will pass the exam if you work hard. ụ

ề i ho c t ng lai. ạ ề ệ ể ả hi n t ở ệ ạ ặ ươ ấ ụ

1 s th t luôn luôn đúng quá kh . Ta có c u trúc: ễ ả ự ậ ứ ấ II- Các lo i câu đi u ki n: Type 1: Đi u ki n có th x y ra ệ C u trúc: If + S + Simple Present, S + will/ Simple Present/ modal Verb. Ví d : If I have enough money, I will buy a new car. (Simple present + simple Future) Di n t ở If + S + Simple Past, S+ Simple Past.

VD: We went home early if it was foggy.

ng lai - i ho c t c mu n ệ ướ ể ả ặ ươ hi n t ở ệ ạ ố ở ệ ạ i. hi n t

c). ượ ể ả

tôi có hàng ụ ế ờ ộ ệ ạ ề

câu đi u ki n lo i 2 (Type 2), trong v "IF", to be c a các ngôi chia gi ng nhau ủ ế ệ ề ạ ố Ở "were", ch không ph i "was". Type 2: Đi u ki n không th x y ra ề (Nh ng th c ự ư t kh ng th x y ra đ ế ổ C u trúc: If + S + Simple Past ( Past subjunctive), S + would + V ấ Ví d : If I had millions of US dollars now, I would give you a half. (N u gi m t tri u Đô-la, tôi s cho b n m t n a.) ộ ử ẽ ( I have some money only now)(Gi tôi ch có m t chút ti n.) ộ ỉ ờ If I were the president, I would build more hospitals. (Simple present + future Future (would) Chú ý: và là t ừ ứ ả

c mu n trong quá ệ ề ể ả ướ ứ ố

kh ng th x y ra đ c). ự ế ổ ể ả ượ ấ ế ọ ụ ủ Type 3: Đi u ki n không th x y ra trong quá kh - mang tính kh .ứ (nh ng th c t ư C u trúc: If + S + Past Perfect, S + would have + Past Participle Ví d : If they had had enough money, they would have bought that villa.(N u h đã có đ ti n, h s mua bi ọ ẽ t th .) ự ệ ề

ệ ề đi u ki n trong m nh đ c dùng di n t ễ ả ề ệ ệ ề ề ế ượ ệ ượ ử ụ ế c s d ng trong giao ti p ạ ộ ố ạ ữ ế

ệ ở ạ ng đ c dùng ườ ượ ở ạ d ng ả ề ế ạ

ng đ ượ ườ ề c dùng trong câu đi u ki n - lúc đó Unless = If not. ệ ụ

[Past Perfect + Perfect Conditional] If we had found him earlier, we might/could saved his life. Type 4: Câu đi u ki n H n h p: ỗ ợ Trong ti ng Anh có nhi u cách khác nhau đ ch đi u ki n ỉ ề v i "If". Ngoài 3 lo i chính nêu trên, m t s lo i sau cũng đ ớ và ngôn ng vi t: 1- Type 3 + Type 2: Ví d : If he worked harder at school, he would be a student now. (He is not a student now) If I had taken his advice, I would be rich now. Câu đi u ki n d ng đ o. ề - Trong ti ng Anh câu đi u ki n lo i 2/3, Type 2 và Type 3 th ệ đ o.ả Ví d : Were I the president, I would build more hospitals. Had I taken his advice, I would be rich now. If not = Unless. - Unless cũng th Ví d : Unless we start at once, we will be late. If we don't start at once we will be late. Unless you study hard, you won't pass the exams. If you don't study hard, you won't pass the exams.

III) S bi n đ i câu ự ế ổ a. Unless và if.....not (tr khi) ừ

ạ ấ ạ ẽ ễ ữ ơ

1 s vi c x y ra trong quá kh , nh ng có k t quá hi n t ở ệ ạ i. Ta có c u trúc: ấ ế ư ứ ễ ả ự ệ ả

đây vì anh ta tr chuy n bay) ễ ở

1 s vi c khó có th x y ra. Ta dùng: ể ả

ạ ẽ ặ ợ ằ ấ ờ ặ ơ ộ ủ ự ệ ự ể ạ

ấ ọ ờ ặ ắ ạ ạ ế ấ 1 s vi c này ph thu c vào s vi c kia. ả ự ệ ộ

t Nam đã thua r i) Unless/ If.....not + clause VD: You will be late for dinner unless you hurry. => You will be late for dinner if you don't hurry. ( N u b n ko làm g p, b n s tr b a c m) ế b. C u trúc 1: ấ Di n t If + S + past perfect, S + would + V VD: If Jim hadn't missed the plane, he would be here by now. ( Jim ế c. C u trúc v i SHOULD. ớ ấ Sau IF, nó di n t ễ ả ự ệ If + S + should + V, clause VD: If you should see Ann, could you aske her to call me? ( Tôi ko mong đ i r ng b n s g p Ann) d. C u trúc v i HAPPEN TO ớ Dùng đ nh n m nh s tình c ho c c h i c a 1 s vi c. ấ IF + S + Happen to, clasue. VD: If you happen to see Helen, could you ask her to call me? ( N u b n tình c g p Helen, b n nh n cô y g i mình nhé?) e. C u trúc v i IF IT WERE NOT FOR/ IF IT HADN'T BEEN FOR. ớ Dùng đ miêu t ự ệ ụ ể If + it + were not for / hadn't been for + Noun, clause. VD: If it were not for Jim, this company would be in a mess If it hadn't been for the goalkeeper, Vietnam would have lost. ( N u ko có th môn, ch c Vi ệ ủ ồ ế ắ

ộ ố

ấ ề ệ ề ế ệ

ắ ạ ế ạ ẽ đ u câu hay cu i câu. ố ể ứ ở ầ

ẽ ế ả ơ ự ỉ ẫ ủ ạ ấ ng s d ng trong văn phong ử ụ ườ ạ ấ

c l oc b TO BE. ỏ ượ ự ạ

ng g p trong ti ng anh (phrasal verb) IV) M t s cách dùng khác. a. Supposing, otherwise Supposing/ Suppose thay th m nh đ IF ( c u đi u ki n) trong văn nói. VD: Supposing you won the football match, what would you do? ( N u b n th ng trong tr n đá bóng, b n s làm gì?) ậ Otherwise nghĩa là " ho c n u ko". Nó có th đ ng ặ ế VD: If you hadn't given us the directions, we wouldn't have found the house. => Thanks fo your directions to the house. We wouldn't have found it otherwise. ( C m n s ch d n c a b n. Chúng tôi s ko tìm ra căn nhà n u ko có nó) b. C u trúc BUT FOR. Nó thay th cho c u trúc " IF .......NOT". D ng này th ế l ch s . ự ị BUT FOR + Noun VD: If you hadn't helped us, we would have benn in trouble. => But for your help, we would have been in trouble. c. C u trúc: If + adjcetive. If + adjective, clause D ng này đ VD: If necessary, you can take a taxi Nh ng c m đ ng t ụ th ừ ườ ữ ộ ế ặ

, b n s có kh năng nói 1 câu đúng. Nh ng n u b n bi ạ ế ừ ạ ẽ ế ạ ư ả ế ạ t ch ụ t 1 C m t 100 C m T , b n s r t ng c ạ ỉ ế ạ ạ N u b n bi ế , b n có th làm đúng hàng trăm câu. N u b n bi t ừ ạ nhiên khi bi ể 1000 C m t t 1000 t ế ừ ạ ẽ ấ ể t có bao nhiêu câu đúng mà b n có th nói. Cu i cùng, khi b n bi ế thôi, b n s g n nh là m t ng ụ ố i nói Ti ng Anh b n đ a. ế ụ ừ ạ ẽ ầ ườ ư ộ ế ả ị

i thích ả ế

ì/không làm gì ǵ ụ ế i ấ ớ

ế ồ t cho ớ

ệ ề ạ PHASAL VERBS A account for: chi m, gi ế allow for: tính đ n, xem xét đ n ế ask after: h i thăm s c kh e ỏ ứ ỏ ask for: h i xin ai cái gì ask sb in/ out : cho ai vào/ ra urge sb into/ out of : thuy t ph c ai làm advance in: t n t advance on: trình bày advance to: ti n đ n ế agree on something : đ ng ý v i đi u gì ớ ề agree with : đ ng ý v i ai, h p v i, t ồ ợ ớ ố answer to : h p v i ợ ớ answer for : ch u trách nhi m v ị attend on(upon): h u hầ attend to: chú ý

ì ǵ ả

ố c, a khóc ạ ượ ̣

i( = result in) ệ ạ ậ i tán ố ế ạ ố

là up bringing) ng ( danh t ừ i ả ẵ

ỡ ng, liên l c t i ạ ớ B to be over: qua r iồ to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm ph i làm to bear up= to confirm : xác nh nậ to bear out: ch u đ ng ị ự Blow out : th i t t ổ ắ Blow down: th i đổ ổ Blow over: th i qua To break away= to run away :ch y tr n Break down : h ng hóc, suy nh ỏ Break in(to+ o) : đ t nh p, c t ngang ắ ộ Break up: chia tay , gi Break off: tan v m t m i quan h ỡ ộ To bring about: mang đ n, mang l Brinn down = to land : h xu ng Bring out : xu t b n ấ ả Bring up : nuôi d ưỡ Bring off : thành công, m gi Burn away : t t d n ắ ầ Burn out: cháy tr iụ Back up : ng h , nâng đ ộ ủ Bear on : có nh h ả ưở Become of : x y ra cho ả

Begin with : b t đ u b ng ắ ầ Begin at : kh i s t ở ự ừ Believe in : tin c n, tin có ẩ Belong to : thu c vộ ề Bet on : đánh cu c vào ộ

i k ni m ạ ọ ắ ạ ỉ ệ ầ ọ ệ

ờ ặ ́ ớ ầ

iớ

ể ̣

ắ ậ

i k ni m ắ ạ ỉ ệ ọ ệ ọ ạ

i ể ớ

ệ i ả ắ ị ị

ủ ụ ứ ẻ

ử ả C Call for: m i g i, yêu c u ờ ọ Call up: g i đi lính, g i đi n tho i, nh c l Call on/ call in at sb's house : ghé thăm nhà ai Call off = put off = cancel Care for :thích, săn sóc Catch up with : b t k p ắ ị Chance upon : tnh c g p i g n Close with : t Close about : vây l yấ Come to : lên t Consign to : giao phó cho Cry for :khóc đị Cry for something : kêu đói Cry for the moon : đi cái ko th Cry with joy :khóc vì vui Cut something into : c t v t gì thành Cut into : nói vào, xen vào Call in/on at sb ‘ house : ghé thăm nhà ai Call at : ghé thăm Call up: g i đi lính, g i đi n tho i, nh c l Call off = put off =cacel : hu bỷ ỏ Call for : yêu c u, m i g i ờ ọ ầ Care about: quan tâm, đ ý t Care for : mu n, thích ( =would like ) , quan tâm chăm sóc ( = take care of) ố Carry away : mang đi , phân phát Carry on = go on : ti p t c ế ụ Carry out ;ti n hành , th c hi n ự ế Carry off = bring off : m gi ẵ Catch on : tr nên ph bi n , n m b t k p ắ ổ ế ở Catch up with = keep up with = keep pace with : theo k p ai , cái gì Chew over = think over : nghĩ kĩ Check in / out : làm th t c ra / vào Check up : ki m tra s c kho ể Clean out : d n s ch , l y đi h t ế ấ ọ ạ Clean up : d n g n gàng ọ ọ Clear away : , l y đi , mang đi ấ Clear up : làm sáng tỏ Close down : phá s n , đóng c a nhà máy Close in : ti n t i ế ớ

i g n nhau ạ ầ

ầ ươ ng đ u, đ i m t ố ặ

ả ẩ

ờ ặ ́ ỡ ụ ợ ể ế

ậ ắ ả ắ ắ

Close up: xích l Come over/ round = visit Come round : h i t nh ồ ỉ Come down: s p đ ( =collapse ) , gi m (= reduce ) ụ ổ Come down to : là do Come up : đ c p đ n , nhô lên , nhú lên ế ề ậ Come up with : n y ra, loé lên ả Come up against : đ Come out : xu t b n ấ ả Come out with : tung ra s n ph m Come about = happen Come across : tnh c g p Come apart : v v n , ĺa ra Come along / on with : hoà h p , ti n tri n Come into : th a kừ ế Come off : thành công, long ,bong ra Count on SB for ST : trông c y vào ai Cut back on / cut down on : c t gi m ( chi tiêu) Cut in : c t ngang (= interrupt ) ì r i kh i cái gì Cut ST out off ST : c t cái ǵ ờ ỏ Cut off :cô l p , cách li , ng ng ph c v ụ ụ ừ ậ Cut up : chia nhỏ Cross out : g ch đi, xoá đi ạ

ị ự

ng đ ) ề ườ ộ ả

ǵ ế ệ ủ ìđ n ch t ế ế ́ ệ ỏ ễ

ụ ỉ

D Delight in :thích thú về Depart from : b , s a đ i ỏ ử ổ Do with : ch u đ ng Do for a thing : ki m ra m t v t ộ ậ ế Die away / die down : gi m đi , d u đi ( v c ị Die out / die off; tuy t ch ng Die for : thèm Die of : ch t vì b nh gì Do away with : băi b , băi mi n Do up = decorate Do with : làm đc gình cóờ Do without : làm đc gì mà không c nầ Draw back : rút lui Drive at : ng ý, ám ch Drop in at SB ‘s house: ghé thăm nhà ai Drop off : bu n ngồ ủ Drop out of school : b h c ỏ ọ

ế E End up :k t thúc Eat up : ăn h tế

Eat out : ăn ngoài

ươ ầ ậ

i phía sau ậ ớ ạ

ấ ủ ứ ǵ ả

ề ệ F Face up to : đ ng đ u , đ i m t ố ặ Fall back on : trông c y , d a vào ự Fall in with: mê cái gì ( fall in love with SB : yêu ai đó say đ m )ắ Fall behind : ch m h n so v i d đ nh , r t l ớ ự ị ơ Fall through : = put off, cancel Fall off : gi m d n ầ Fall down : th t b i ấ ạ Fell up to : c m th y đ s c làm Fill in : đi n vào ề Fill up with : đ đ y ổ ầ Fill out : đi n h t , đi n s ch ề ạ ế Fill in for : đ i di n, thay th ế ạ Find out : tìm ra ́

ạ ớ t qua (= get over) t ( = accomplish ) , v ấ ượ

ì ị ǵ ắ ì ệ ǵ ở

c ai

ượ

ọ ứ bí m t ậ t l ế ộ ố iả ạ

ng b , đ u hàng( = give oneself up to ), nh ộ ầ ượ ườ ng ch cho ai ỗ

ạ ị ng , h ươ ươ ả ng v ) ị G Get through to sb : liên l c v i ai Get through : hoàn t Get into : đi vào , lên ( xe) Get in: đ n , trúng c ế ử Get off : c i b , xu ng xe , kh i hành ố ở ỏ Get out of = avoid i Get down : đi xu ng, ghi l ạ ố Get sb down : làm ai th t v ng ấ ọ Get down to doing : b t đ u nghiêm túc làm v êc ắ ầ Get to doing : b t tay vào làm vi c Get round...( to doing) : xoay x , hoàn t t ấ Get along / on with = come along / on with Get st across : làm cho cái gì đc hi uể Get at = drive at Get back : tr l iở ạ Get up : ng d y ủ ậ t tr Get ahead : v ượ ướ Get away with : cu m theo cái gì ỗ t qua Get over : v Get on one’s nerves:làm ai phát điên , ch c t c ai Give away : cho đi , t ng đi , ti Give st back : tr l Give in : b cu c ỏ ộ Give way to : nh Give up : t bừ ỏ Give out : phân phát , c n k êt Give off : to ra , phát ra ( mùi h Go out : đi ra ngoài , l i th i ờ ỗ

ứ ố ữ ỗ ế iữ ờ l ắ ệ ng ưỡ ể

t kh i ỏ Go out with : h n ò ẹ ḥ Go through : ki m tra , th c hi n công vi c ệ ệ ể Go through with : kiên trì b n bề ỉ Go for : c g ng giành đc ố ắ Go in for : = take part in Go with : phù h pợ Go without : kiêng nh nị Go off : n i gi n, n tung , th i gi a ( th c ăn ) ổ ổ ậ Go off with = give away with : cu m theo Go ahead : ti n lên Go back on one ‘ s word : không gi Go down with : m c b nh Go over: ki m tra , xem xét kĩ l Go up : tăng , đi lên , vào đ i h c ạ ọ Go into ; lâm vào Go away : cút đi , đi kh iỏ Go round : đ chia ủ Go on : ti p t c ế ụ Grow out of : l n v Grow up: tr ớ ượ ng thành ưở

i ( cho th h sau,,,,) ế ệ ộ

iạ ả

ả ệ ạ ầ

ề H Hand down to = pass on to : truy n l ề ạ Hand in : giao n p ( bài , t i ph m ) ạ ộ Hand back : giao l Hand over: trao tr quy n l c ề ự Hand out : phân phát(= give out) Hang round : l ng v ng ả Hang on = hold on = hold off : c m máy (đi n tho i ) Hang up ( off) : cúp máy Hang out : treo ra ngoài Hold on off = put off Hold on: c m máy ầ Hold back : ki m ch Hold up : c n tr / tr n l ả ế t ấ ộ ở

ộ ế ộ

J Jump at a chance /an opportunity ch p l y c h i ộ ấ ơ ộ Jump at a conclusion : v i k t lu n ậ Jump at an order : v i vàng nh n l i ậ ờ ng Jump for joy : nh y lên vì sung s ướ ả Jump into ( out of) : nh y vào ( ra) ả

K Keep away from = keep off : tránh xa Keep out of : ngăn c nả

ì ǵ

l ữ ạ

ứ ế ụ ổ ụ ổ ằ Keep sb back from : ngăn c n ai không làm ả Keep sb from = stop sb from Keep sb together : g n bó ắ Keep up : gi i , duy trì Keep up with : theo kip ai Keep on = keep ving : c ti p t c làm gì Knock down = pull down : kéo đ , s p đ , san b ng Knock out : h g c ai ạ ụ

ấ ọ

ổ ỉ

ng i h i t ớ ạ ồ ưở i nhn ́ ế ́ ợ ờ

đi n, s đi n tho i ) ố ệ ư ừ ể ạ

ờ ơ

L Lay down :ban hành, h vũ khí Lay out : s p x p, l p dàn ý ắ ế ậ Leave sb off = to dismiss sb: cho ai ngh vi c ỉ ệ Leave out = get rid of Let sb down : làm ai th t v ng Let sb in / out : cho ai vào / ra , phóng thích ai Let sb off : tha b ng cho ai Lie down : n m ngh ằ Live up to: s ng x ng đáng v i ớ ứ ố Live on : s ng d a vào ố Lock up: khóa ch t aiặ Look after : chăm sóc Look at ; quan sát Look back on: nh l Look round : quay l ạ Look for: tm ki m Look forward to ving: mong đ i , mong ch Look in on : ghé thăm Look up : tra cú ( t Look into : xem xét , nghiên c uứ Look on : đ ng nhìn th ứ Look out : coi ch ngừ Look out for : c nh giác v i ớ Look over : ki m tra ể Look up to : tôn tr ngọ Look dowm on : coi th ngườ

ị ệ ể tệ ề i v i ai ả ớ ng đ n ế ́

M Make up : trang đi m, b a chuy n Make out : phân bi Make up for : đ n bù, hoà gi Make the way to : tìm đ ườ Mix out :tr n l n , l n x n ộ ộ ộ ẫ Miss out : b lỏ ỡ Move away: b đi, ra đi ỏ Move out : chuy n đi ể

Move in: chuy n đ n ế ể

O Order SB about ST: sai ai làm gì Owe st to sb : có đc ì nh ai ờ ǵ

i ề ạ

ả ợ ả ế ợ ầ

ằ ổ

ì ra ấ ǵ

ạ ớ

ị ự ứ

P Pass away = to die Pass by : - go past : đi ngang qua , trôi qua Pass on to = hand down to : truy n l Pass out = to faint : ng tấ Pay sb back : tr n ai Pay up the dept : tr h t n n n Point out : ch raỉ Pull back : rút lui Pull down = to knock down : kéo đ , san b ng Pull in to :vào( nhà ga ) Pull st out : l y cái Pull over at : đ xeỗ Put st aside : c t đi , đ dành ấ Put st away : c t điấ Put through to sb : liên l c v i ai Put down : h xu ng ạ ố Put down to : lí do c aủ Put on : m c vào ; tăng cân ặ Put up : d ng lên , tăng giá ự Put up with : tha th , ch u đ ng Put up for : xin ai ng nhủ ờ t Put out : d p t ậ ắ Put st/ sb out : đ a ai / cái gì ra ngoài ư Put off : trì hoãn

ạ ố t ệ

ụ ụ ừ ắ ́

R Run after : truy đu iổ Run away/ off from : ch y tr n Run out (of) : c n ki ạ Run over : đè ch tế iở ạ Run back : quay tr l Run down : c t gi m , ng ng ph c v ả Run into : tnh c g p , đâm xô , lâm vào ờ ặ i sau Ring after : g i l ọ ạ Ring off : t t máy ( đi n tho i ) ệ ắ ạ

ể S Save up : đ giành See about = see to : quan tâm , đ ýể

ạ ả ấ ủ

ầ ệ ư

t) ắ ầ ự

ệ ư ậ

ả ậ ệ ệ

i t n khuya ồ ờ

t t t c a, khoan dung ế ắ ủ

l iở ạ ủ l t See sb off : t m bi ệ See sb though : nh n ra b n ch t c a ai ậ See over = go over Send for: yêu c u , m i g i ờ ọ Send to :đ a ai vào ( b nh vi n , nhà tù ệ Send back : tr l iả ạ Set out / off : kh i hành , b t đ u ắ ầ ở Set in: b t đ u ( dùng cho th i ti ờ ế Set up :d ng lên Set sb back: ngăn c n aiả Settle down : an c l p nghi p Show off: khoe khoang , khoác lác Show up :đ n t i ế ớ Shop round : mua bán loanh quanh Shut down : s p ti m , phá s n Shut up : ng m mi ng l i ạ ậ Sit round : ng i nhàn r i ỗ Sit up for : ch ai cho t ớ ậ i Slown down : ch m l ạ ậ Stand by: ng h ai ủ ộ Stand out : n i b t ổ ậ Stand for : đ i di n, vi ệ ạ Stand in for : th ch c a ai ế ỗ ủ Stay away from : tránh xa Stay behind: Stay up :đi ng mu n ộ i tr Stay on at: ở ạ ườ ng đ h c them ể ọ

ư

ấ ầ ớ

ỏ ấ ở ề ể ( không gian ), b t đ u làm ( thành thú tiêu khi n) ữ ế ả ắ ầ ǵ ể

ụ ế ở

T Take away from : l y đi, làm nguôi đi ấ Take after : gi ng ai nh đúc ố Take sb / st back to : đem tr laả ị Take down : l y xu ng ố Mistake sb for sb else : nh m ai v i ai Take in : l a g t ai , hi u ể ừ ạ Take on : tuy n thêm , l y thêm ng i ườ ấ ể Take off : c t cánh , c i tháo b cái gì Take over : giành quy n ki m soát Take up : đ m nh n, chi m gi ậ Take to : yêu thích Talk sb into st : thuy t ph c ai Talk sb out of : c n tr ai ả Throw away : ném đi , v t h n đi ứ ẳ Throw out; v t đi, t ng c ai ổ ố ứ Tie down : ràng bu cộ Tie in with : bu c ch t ặ ộ

ch i ừ ố ể

ng ) ượ ỏ i ế ớ ấ ị Tie sb out = wear sb out = exhaust sb Tell off : m ng mắ ỏ Try on: th ( qu n áo ) ầ ử Try out : th ...( máy móc ) ử Turn away= turn down : ;t Turn into : chuy n thành Turn out; sx , hoá ra là Turn on / off: m , t t ở ắ Turn up / down : v n to , nh ( âm l ặ Turn up: xu t h ên , đ n t Turn in: đi ngủ

U Use up: s d ng h t ,c n ki ế ạ ử ụ t ệ

ạ ầ ụ ấ

i quy t ế ́

t vào W Wait for: đ iợ Wait up for: đ i ai đ n t n khuya ế ậ Watch out /over= look out Watch out for: = look out for Wear off: m t tác d ng , bi n m t , nh t d n ế ấ Wear sb out = exhaust sb Work off: lo i bạ ỏ Work out: tm ra cách gi ả Work up: làm khu y đ ng ấ ộ t / exhaust sb Wipe out: hu di ỷ ệ Write down: vi ế See Translation