U NANG NG M T CH
Ố
Ậ
Ủ
Ữ
BS: NGUY N H U CHÍ Ễ KHOA SIÊU ÂM-BV NHI Đ NG I Ồ
GI
I THI U
Ớ
Ệ
ệ
ụ
ẩ đoán <10tu iổ ư ng ch n i ng t y và OMC ổ ố ố ụ đư ng m t ậ ờ
ờ
-B nh b m sinh ẩ -60% đư c ch n ợ -B t thấ ờ ->Trào ngư c d ch t y vào ợ ị ->Dãn đư ng m t ậ -Dãn d ng nang ho c hình thoi ặ ạ
LÂM SÀNG
ụ
ệ ể b ng ở ụ ạ
ụ
ẻ
đư ng ờ ụ
Tam ch ng:19-60% ứ .Đau b ng-vàng da-mass Tương quan bi u hi n LS-d ng u nang .Đau b ng-> dãn hình thoi .Mass hay vàng da-> dãn hình c uầ Vàng da t ng ừ đ t+ mass->tr em ợ S t- ói-vàng da- đau b ng->viêm m t và viêm t y ụ ố ậ
PHÂN LO I (Todani và cs)
Ạ
ộ
ấ ừ
ờ ở đo n xaạ
ụ ố
OMC b dãn ấ ừ ị
1.Type I: 80-90% .IA: Dãn OMC 1 ph n hay toàn b VBEH ầ Túi m t phát xu t t nang ậ .IB: Dãn khu trú OMC, thư ng .IC: Dãn hình thoi OMC lan toả Dãn hình tr ng gan chung Túi m t phát xu t t ậ
PHÂN LO I (Todani và cs)
Ạ
ậ
ạ
2.Type II. Túi th a OMC ừ 3.Type III. (choledochocele) OMC đo n trong tá tràng dãn ạ 4.Type IV: . IVA: Dãn đư ng m t trong ngoài gan ờ . IVB: Dãn nhi u d ng, ngoài gan ề 5.Type V: Caroli’s disease Dãn m t hay nhi u ộ ề đo n VBIH ạ
Ch n ẩ đoán phân bi
tệ
ạ
ứ ợ ư ng th n ậ
-U nang m c treo, -Nang ru t ộ đôi t yả ụ -Nang gi -U nang bu ng tr ng ồ -Nang th n, th ậ -Nang gan ậ ứ ư cớ n -Th n
BI N CH NG
Ứ
Ế
ạ
ậ ụ ụ
ư ng b ng, Đau b ng, Oùi ớ do
– ) ậ
S iỏ K Viêm phúc m c m t: . S t ,Ch ố . D ch t ự ị . Dãn OMC, đư ng m t trong gan( ờ Viêm t y c p ụ ấ Viêm đư ng m t, X ờ ơ gan, TALTMC ậ
ĐI U TR
Ề
Ị
ẫ
ừ đư ng m t ậ ờ
Ph u thu t : Roux en Y ậ -> Ngăn ng a: viêm s i m t ỏ ậ hoá ác