
Ch ng I: Nh ng v n đ lý lu n chung v PCI.ươ ữ ấ ề ậ ề
1.1. C nh tranh c p t nh và năng l c c nh tranh c p t nh.ạ ấ ỉ ự ạ ấ ỉ
1.1.1. C nh tranh c p t nh.ạ ấ ỉ
1.1.1.1. Khái quát v c nh tranh.ề ạ
C nh tranh là s n ph m t t y u c a s phát tri n n n kinh t xã h i. Trong m iạ ả ẩ ấ ế ủ ự ể ề ế ộ ọ
ph ng di n c a cu c s ng ý th c v n lên luôn là y u t ch đ o h ng suy nghĩ vàươ ệ ủ ộ ố ứ ươ ế ố ủ ạ ướ
hành đ ng c a con ng i. H at đ ng s n xu t kinh doanh là m t lĩnh v c quan tr ngộ ủ ườ ọ ộ ả ấ ộ ự ọ
trong đ i s ng xã h i, trong đó ý th c v n lên không đ n thu n là mong mu n đ tờ ố ộ ứ ươ ơ ầ ố ạ
đ c m t m c tiêu nào đó mà còn là tham v ng tr thành ng i đ ng đ u. Suy nghĩ vàượ ộ ụ ọ ở ườ ứ ầ
hành đ ng trong s n xu t kinh doanh b chi ph i r t nhi u b i tính kinh t kh c nghi t.ộ ả ấ ị ố ấ ề ở ế ắ ệ
Trong giai đo n hi n nay, y u t đ c coi là kh c nghi t nh t là c nh tranh. Môiạ ệ ế ố ượ ắ ệ ấ ạ
tr ng ho t đ ng c a doanh nghi p ngày nay đ y bi n đ ng và c nh tranh hi n nay làườ ạ ộ ủ ệ ầ ế ộ ạ ệ
cu c đ u tranh gay g t, quy t li t gi a các ch th kinh t tham gia vào th tr ngộ ấ ắ ế ệ ữ ủ ể ế ị ườ
nh m giành gi t nhi u các l i ích kinh t h n v mình.ằ ậ ề ợ ế ơ ề
m i giai đo n phát tri n c a n n kinh t xã h i khái ni m v c nh tranh đ cỞ ỗ ạ ể ủ ề ế ộ ệ ề ạ ượ
nhi u tác gi trình bày d i nh ng góc đ khác nhau. D i th i kỳ Ch nghĩa t b nề ả ướ ữ ộ ướ ờ ủ ư ả
(CNTB) phát tri n v t b c Mác đã quan ni m: “ C nh tranh ch nghĩa t b n là sể ượ ậ ệ ạ ủ ư ả ự
ganh đua, đ u tranh gay g t gi a các nhà t b n nh m giành gi t nh ng đi u ki nấ ắ ữ ư ả ằ ậ ữ ề ệ
thu n l i trong s n xu t và tiêu th hàng hoá đ thu đ c l i nhu n siêu ng ch”.ậ ợ ả ấ ụ ể ượ ợ ậ ạ
Nghiên c u sâu v s n xu t hàng hoá t b n ch nghĩa (TBCN) và c nh tranh TBCN,ứ ề ả ấ ư ả ủ ạ
Mác đã phát hi n ra quy lu t c nh tranh c b n là: quy lu t đi u ch nh t su t l i nhu nệ ậ ạ ơ ả ậ ề ỉ ỷ ấ ợ ậ
bình quân gi a các ngành. N u ngành nào, lĩnh v c nào có t su t l i nhu n cao s cóữ ế ự ỷ ấ ợ ậ ẽ
nhi u ng i đ ý và tham gia. Ng c l i, nh ng ngành, lĩnh v c mà có t su t l iề ườ ể ượ ạ ữ ự ỷ ấ ợ
nhu n th p s có s thu h p v quy mô ho c là s rút lui c a các nhà đ u t . Tuy nhiênậ ấ ẽ ự ẹ ề ặ ự ủ ầ ư
s tham gia hay rút lui c a các nhà đ u t không d dàng m t s m, m t chi u th c hi nự ủ ầ ư ễ ộ ớ ộ ề ự ệ
đ c mà là c m t chi n l c lâu dài đòi h i ph i có s tính toán k l ng.ượ ả ộ ế ượ ỏ ả ự ỹ ưỡ
Ch nghĩa t b n phát tri n đ n đ nh đi m chuy n sang ch nghĩa đ qu c r iủ ư ả ể ế ỉ ể ể ủ ế ố ồ
suy vong và cho đ n ngày nay n n kinh t th gi i đã d n đi vào qũy đ o c a s nế ề ế ế ớ ầ ạ ủ ự ổ
đ nh và xu h ng chính là h i nh p, hoà đ ng gi a các n n kinh t , c ch ho t đ ng làị ướ ộ ậ ồ ữ ề ế ơ ế ạ ộ
c ch th tr ng có s qu n lý và đi u ti t c a Nhà n c thì khái ni m c nh tranh m tơ ế ị ườ ự ả ề ế ủ ướ ệ ạ ấ
h n tính giai c p, tính chính tr nh ng v b n ch t thì v n không thay đ i. C nh tranhẳ ấ ị ư ề ả ấ ẫ ổ ạ
v n là s đ u tranh gay g t, s ganh đua gi a các t ch c, các doanh nghi p nh m đ tẫ ự ấ ắ ự ữ ổ ứ ệ ằ ạ
đ c nh ng đi u ki n thu n l i trong s n xu t và kinh doanh đ đ t đ c nh ng m cượ ữ ề ệ ậ ợ ả ấ ể ạ ượ ữ ụ
tiêu c a t ch c, doanh nghi p đó.ủ ổ ứ ệ
Theo lý thuy t t ch c doanh nghi p công nghi p thì m t doanh nghi p đ c coiế ổ ứ ệ ệ ộ ệ ượ
là có s c c nh tranh và đánh giá nó có th đ ng v ng cùng v i các nhà s n xu t khác,ứ ạ ể ứ ữ ớ ả ấ
v i các s n ph m thay th , ho c b ng cách đ a ra các s n ph m t ng t v i m c giáớ ả ẩ ế ặ ằ ư ả ẩ ươ ự ớ ứ

th p h n cho s n ph m cùng lo i, ho c b ng cách cung c p các s n ph m có cùng đ cấ ơ ả ẩ ạ ặ ằ ấ ả ẩ ặ
tính nh ng v i d ch v ngang b ng hay cao h n. M t đ nh nghĩa khác v c nh tranh như ớ ị ụ ằ ơ ộ ị ề ạ ư
sau: “C nh tranh có th đ nh nghĩa nh là m t kh năng c a doanh nghi p nh m đápạ ể ị ư ộ ả ủ ệ ằ
ng và ch ng l i các đ i th c nh tranh trong cung c p s n ph m, d ch v m t cách lâuứ ố ạ ố ủ ạ ấ ả ẩ ị ụ ộ
dài và có l i nhu n”.ợ ậ
Th c ch t:ự ấ C nh tranh là s tranh giành l i ích kinh t gi a các bên tham giaạ ự ợ ế ữ
vào th tr ng v i tham v ng “mua r -bán đ t”. C nh tranh là m t ph ng th c v nị ườ ớ ọ ẻ ắ ạ ộ ươ ứ ậ
đ ng c a th tr ng và quy lu t c nh tranh là m t trong nh ng quy lu t quan tr ngộ ủ ị ườ ậ ạ ộ ữ ậ ọ
nh t chi ph i s ho t đ ng c a th tr ng. S dĩ nh v y vì đ i t ng tham gia vào thấ ố ự ạ ộ ủ ị ườ ở ư ậ ố ượ ị
tr ng là bên mua và bên bán; Đ i v i bên mua m c đích là t i đa hoá l i ích c aườ ố ớ ụ ố ợ ủ
nh ng hàng hoá mà h mua đ c còn v i bên bán thì ng c l i ph i làm sao đ t i đaữ ọ ượ ớ ượ ạ ả ể ố
hoá l i nhu n trong nh ng tình hu ng c th c a th tr ng. Nh v y trong c ch thợ ậ ữ ố ụ ể ủ ị ườ ư ậ ơ ế ị
tr ng t i đa hoá l i nhu n đ i v i các doanh nghi p là m c tiêu quan tr ng và đi nườ ố ợ ậ ố ớ ệ ụ ọ ể
hình nh tấ.
Nh v y dù có r t nhi u khái ni m v c nh tranh nh ng t u chung l i đ uư ậ ấ ề ệ ề ạ ư ự ạ ề
th ng nh t các đi m:ố ấ ở ể
•M c tiêu c nh tranh: Tìm ki m l i nhu n và nâng cao v th c a doanh nghi pụ ạ ế ợ ậ ị ế ủ ệ
trên th ng tr ng đ ng th i làm lành m nh hoá các quan h xã h i.ươ ườ ồ ờ ạ ệ ộ
•Ph ng pháp th c hi n: T o và v n d ng nh ng l i th so sánh trong vi c cungươ ự ệ ạ ậ ụ ữ ợ ế ệ
c p s n ph m, d ch v khi so sánh v i các đ i th c nh tranh khác.ấ ả ẩ ị ụ ớ ố ủ ạ
•Th i gian: Trong b t kỳ tuy n th tr ng hay s n ph m nào, vũ khí c nh tranhờ ấ ế ị ườ ả ẩ ạ
thích h p hay đ i theo th i gian. Chính vì th c nh tranh đ c hi u là s liên t c trongợ ổ ờ ế ạ ượ ể ự ụ
c quá trình.ả
1.1.1.2. C nh tranh c p t nh.ạ ấ ỉ
C nh tranh c p t nh ch y u thông qua vi c c i thi n môi tr ng đ u t đ thuạ ấ ỉ ủ ế ệ ả ệ ườ ầ ư ể
hút ngu n v n đ u t .ồ ố ầ ư
Hi n nay cu c c nh tranh thu hút đ u t gi a các t nh thành đang di n ra m tệ ộ ạ ầ ư ữ ỉ ễ ộ
cách quy t li t và đây là h qu tr c ti p t quá trình phân c p. Có r t nhi u “đ ngế ệ ệ ả ự ế ừ ấ ấ ề ộ
l c” trong cu c c nh tranh này vì t nh thành nào cũng mu n v n lên.ự ộ ạ ỉ ố ươ
.
Tuy nhiên, cu c c nh tranh thu hút đ u t hi n nay đ a đ n hai nhóm v n đ vàộ ạ ầ ư ệ ư ế ấ ề
hai nhóm v n đ này có m i quan h ch t ch v i nhau.ấ ề ố ệ ặ ẽ ớ
.
Th nh t, làm th nào đ v n thu hút đ u t mà v n có th đ m b o đ c tínhứ ấ ế ể ẫ ầ ư ẫ ể ả ả ượ

th ng nh t c a quy ho ch qu c gia. V n đ này trên th c t đang tr nên đáng báoố ấ ủ ạ ố ấ ề ự ế ở
đ ng khi mà nhi u d án do t nh thành c p phép đang phá v các quy ho ch chung t mộ ề ự ỉ ấ ỡ ạ ầ
qu c gia.ố
Th hai, ph ng th c c nh tranh c a các t nh thành ph i nh th nào cho phùứ ươ ứ ạ ủ ỉ ả ư ế
h p, qua đó đem l i hi u qu dài h n cho toàn b n n kinh t , đ ng c thu hút là ng nợ ạ ệ ả ạ ộ ề ế ộ ơ ắ
h n hay dài h n. .ạ ạ
Xu h ng hi n nay là ng n h n, th hi n rõ nh t qua vi c các t nh thành cướ ệ ắ ạ ể ệ ấ ệ ỉ ố
g ng đ a ra các u đãi t t nh t đ có th thu hút v n đ u t nhanh nh t. Trong khi đó,ắ ư ư ố ấ ể ể ố ầ ư ấ
đ i v i m t s nhà đ u t , h ch đ i nhi u h n nh ng c i cách trong môi tr ngố ớ ộ ố ầ ư ọ ờ ợ ề ơ ở ữ ả ườ
th ch v kinh t , đ u t .ể ế ề ế ầ ư
.
H đi u ki n đ u t và tăng các u đãi. Cái này có th mang l i m t s l i íchạ ề ệ ầ ư ư ể ạ ộ ố ợ
ng n h n, ch ng h n tăng ngân sách, gi i quy t đ c m t ít lao đ ng cũng nh làmắ ạ ẳ ạ ả ế ượ ộ ộ ư
đ p các báo cáo hàng năm. Lãnh đ o các t nh thành thì có th a áp l c đ đ t đ cẹ ạ ỉ ừ ự ể ạ ượ
nh ng đi u này và v lâu dài n n kinh t ch c ch n ph i gánh ch u nh ng h qu . Vi cữ ề ề ề ế ắ ắ ả ị ữ ệ ả ệ
liên ti p đ a ra các u đãi cũng có th đem l i h l y là các nhà đ u t , nh t là các nhàế ư ư ể ạ ệ ụ ầ ư ấ
đ u t l n và có m c tiêu dài h n, s c m th y không tin t ng và h không vào. Nhầ ư ớ ụ ạ ẽ ả ấ ưở ọ ư
đã phân tích, h ch đ i nhi u h n vi c c i thi n môi tr ng th ch .ọ ờ ợ ề ơ ở ệ ả ệ ườ ể ế
.
Phân c p là m t quá trình t t y u và trên th c t vi c này đang mang l i hi uấ ộ ấ ế ự ế ệ ạ ệ
qu nh t đ nh trong qu n lý nhà n c. V n đ đ i v i phân c p trong lĩnh v c qu n lýả ấ ị ả ướ ấ ề ố ớ ấ ự ả
đ u t là ph i có c ch giám sát đ đ m b o r ng không phá v quy ho ch th ng nh tầ ư ả ơ ế ể ả ả ằ ỡ ạ ố ấ
c a qu c gia.ủ ố
Đàm phán tr c ti p là quy n c a nhà đ u t và các d án l n hoàn toàn có thự ế ề ủ ầ ư ự ớ ể
đàm phán riêng nh ng ph i có nh ng nguyên t c chung cho vi c này, không th làm đ iư ả ữ ắ ệ ể ạ
trà. V c b n, n u đó là m t d án l n, có tác đ ng m nh m đ n kinh t xã h i c aề ơ ả ế ộ ự ớ ộ ạ ẽ ế ế ộ ủ
đ a ph ng, c a vùng mi n thì vi c đ a ra các u đãi là bình th ng. Tuy nhiên, quanị ươ ủ ề ệ ư ư ườ
tr ng nh t là v n ph i b o đ m cái t ng th đ không t o ra các ti n l .ọ ấ ẫ ả ả ả ổ ể ể ạ ề ệ
.
Thu hút đ u t thông qua đàm phán và m c c là bình th ng, trên th gi i hầ ư ặ ả ườ ế ớ ọ
cũng làm. Đi u quan tr ng là gi a l i ích nhà đ u t và l i ích qu c gia đ c hài hòa.ề ọ ữ ợ ầ ư ợ ố ượ
S r t nguy hi m n u l i ích c a qu c gia không đ c đ m b o, nh ng thay vào đó thìẽ ấ ể ế ợ ủ ố ượ ả ả ư
ai đó s có nh ng “l i ích khác”. .ẽ ữ ợ
C nh tranh gi a các t nh thông qua c i cách trong v n đ đ t đai, đ t là m t tàiạ ữ ỉ ả ấ ề ấ ấ ộ
nguyên, nay nhà đ u t l y đ t mà không tr ti n, trong khi l i nhu n h thu h t thì cóầ ư ấ ấ ả ề ợ ậ ọ ế
nên làm hay không. Ch a k , khi t coi mình là nhà đ u t đ c bi t thì h có đem thêmư ể ự ầ ư ặ ệ ọ

doanh nghi p h tr vào hay không và hi u ng lan t a s th nào… T c là có quáệ ỗ ợ ệ ứ ỏ ẽ ế ứ
nhi u d ki n c n đ c tính toán, đong đ m tr c khi quy t đ nh.ề ữ ệ ầ ượ ế ướ ế ị
1.1.2. Năng l c c nh tranh c p t nh.ự ạ ấ ỉ
1.1.2.1. Năng l c c nh tranh qu c gia. ự ạ ố
Th c ti n gi đây đã cho th y rõự ễ ờ ấ , mu n phát tri n không còn con đ ng nàoố ể ườ
khác là ph i ch p nh n c nh tranh nh ng c p đ và m c đ khác nhau. Đ c nhả ấ ậ ạ ở ữ ấ ộ ứ ộ ể ạ
tranh đ t m c tiêu mong mu n, giành đ c l i th thì ph i t o d ng đ c n n t ngạ ụ ố ượ ợ ế ả ạ ự ượ ề ả
năng l c c nh tranh (NLCT) m nh và b n v ng. Trên c p đ qu c gia, ngày 05/9 v aự ạ ạ ề ữ ấ ộ ố ừ
qua Di n đàn Kinh t Th gi i (ễ ế ế ớ WEF- World Economic Forum) công b Báo cáo Năngố
l c c nh tranh toàn c u 2012-2013. Chúng ta quan tâm s ki n này b i v n đ nâng caoự ạ ầ ự ệ ở ấ ề
năng l c c nh tranh qu c gia đang tr thành v n đ b c thi t hi n nay.ự ạ ố ở ấ ề ứ ế ệ
Năng l c c nh tranh qu c gia và Ch s năng l c c nh tranh toàn c u:ự ạ ố ỉ ố ự ạ ầ
c p đ qu c gia, khái ni m Ở ấ ộ ố ệ "Năng l c c nh tranhư, ạ " (Competitiveness) có ý
nghĩa là năng su t s n xu t qu c gia. NLCT ph thu c vào năng su t s d ng ngu nấ ả ấ ố ụ ộ ấ ử ụ ồ
l c con ng i, tài nguyên và v n c a m t qu c gia, b i chính năng su t xác đ nh m cự ườ ố ủ ộ ố ở ấ ị ứ
s ng b n v ng th hi n qua m c l ng, t su t l i nhu n t v n b ra, t su t l iố ề ữ ể ệ ứ ươ ỉ ấ ợ ậ ừ ố ỏ ỉ ấ ợ
nhu n thu đ c t tài nguyên thiên nhiên,... NLCT không ph i là vi c m t qu c giaậ ượ ừ ả ệ ộ ố
c nh tranh trong lĩnh v c gì đ th nh v ng mà là qu c gia đó c nh tranh hi u qu nhạ ự ể ị ượ ố ạ ệ ả ư
th nào trong các lĩnh v c. ế ự
Các qu c gia c nh tranh trong vi c t o ra môi tr ng kinh doanh và đ u t hi uố ạ ệ ạ ườ ầ ư ệ
qu nh t, t c là mang l i năng su t cao nh t. Chính ph và DN co vai trò quyêt đinhả ấ ứ ạ ấ ấ ủ . . ,
trong vi c nâng cao NLCT đ phát tri n kinh tệ ể ể ế. Chính ph có ch c năng c i thi n môiủ ứ ả ệ
tr ng, đi u ki n thúc đ y nâng cao năng su t, nâng cao ch t l ng và hi u qu c aườ ề ệ ẩ ấ ấ ượ ệ ả ủ
các công trình h t ng, ban hành chính sách nh m kích thích sáng t o và tăng năng su tạ ầ ằ ạ ấ
c a các DN. Trong đó NLCT qu c gia ch y u phát sinh t chính sách chính ph ápủ ố ủ ế ừ ủ
d ng, nghĩa là nó ph thu c r t l n vào năng l c xác đ nh m c tiêu, ho ch đ nh và tụ ụ ộ ấ ớ ự ị ụ ạ ị ổ
ch c th c hi n chính sách c a chính ph . ứ ự ệ ủ ủ
Theo đánh giá NLCT c a WEF, n i h i t c a các chuyên gia, lãnh đ o qu n lýủ ơ ộ ụ ủ ạ ả
kinh t hàng đ u th gi i, thì NLCT c a m t qu c gia là kh năng đ t và duy trì đ cế ầ ế ớ ủ ộ ố ả ạ ượ
m c tăng tr ng cao, là tăng năng l c s n xu t b ng vi c đ i m i, s d ng các côngứ ưở ự ả ấ ằ ệ ổ ớ ử ụ
ngh cao h n, đào t o k năng liên t c, quan tâm đ n công b ng xã h i và b o v môiệ ơ ạ ỹ ụ ế ằ ộ ả ệ
tr ng.ườ
C n có s phân bi t rõ, c nh tranh gi a các qu c gia nh m thu hút đ u t phátầ ự ệ ạ ữ ố ằ ầ ư
tri n kinh t - xã h i, có tính ch t và ph ng th c c nh tranh gay g t h n, đa d ng h nể ế ộ ấ ươ ứ ạ ắ ơ ạ ơ
thì Vi t Nam, c nh tranh gi a các t nh có m c đ đ c hi u m m d o và linh ho tở ệ ạ ữ ỉ ứ ộ ượ ể ề ẻ ạ
h n. Đó là s ganh đua gi a các t nh nh m thu hút đ u t phát tri n kinh t - xã h i trênơ ự ữ ỉ ằ ầ ư ể ế ộ
c s l i th c a đ a ph ng đó, đ ng th i trong s ganh đua có tính ch t h p tác, liênơ ở ợ ế ủ ị ươ ồ ờ ự ấ ợ
k t cùng phát tri n. V n đ liên k t đây th c ch t là s h p tác, liên k t các ngành,ế ể ấ ề ế ở ự ấ ự ợ ế

liên k t các đ a ph ng không ch nh m m c tiêu t o l c nh xoá b m c đ gi i h nế ị ươ ỉ ằ ụ ạ ự ư ỏ ứ ộ ớ ạ
đ a gi i hành chính t o ra các ngu n l c đ u vào (đ t đai, nguyên li u, lao đ ng,…) cóị ớ ạ ồ ự ầ ấ ệ ộ
quy mô l n h n cho các nhà đ u t , mà còn làm sao phân chia ngu n l c m t cách hi uớ ơ ầ ư ồ ự ộ ệ
qu nh t. Liên k t các đ a ph ng trong vùng và liên k t các ngành mang tính b sungả ấ ế ị ươ ế ổ
l n nhau, duy trì và tăng c ng NLCT m i t nh.ẫ ườ ỗ ỉ
NLCT qu c gia, c p t nh trên giác đ qu n lý nhà n c c n t o l p đi u ki n,ố ấ ỉ ộ ả ướ ầ ạ ậ ề ệ
môi tr ng kinh doanh đ h p d n thu hút đ u t nh m h ng t i m c tiêu cu i cùngườ ể ấ ẫ ầ ư ằ ướ ớ ụ ố
là phát tri n kinh t , nâng cao m c s ng ng i dân c a qu c gia, t nh đó. ể ế ứ ố ườ ủ ố ỉ
Trong khi xét c p đ c p t nh, Ch s năng l c c nh tranh c p t nh (PCI-ở ấ ộ ấ ỉ ỉ ố ự ạ ấ ỉ
Provincial Competitiveness Index) do Phòng Th ng m i và Công nghi p Vi t Namươ ạ ệ ệ
(VCCI) công b hàng năm (t năm 2005) nh m đo l ng ch t l ng đi u hành kinh tố ừ ằ ườ ấ ượ ề ế
c a chính quy n c p t nh c a Vi t Nam trong thu hút và t o môi tr ng h p d n đ u tủ ề ấ ỉ ủ ệ ạ ườ ấ ẫ ầ ư
phát tri n s n xu t kinh doanh thì xét c p đ qu c gia, Ch s năng l c c nh tranhể ả ấ ở ấ ộ ố ỉ ố ự ạ
toàn c u (GCI- Global Competitiveness Index) do WEF xây d ng, công b hàng nămầ ự ố
nh m đánh giá NLCT c a các qu c gia. Ch s GCI l n đ u tiên đ c công b trongằ ủ ố ỉ ố ầ ầ ượ ố
Báo cáo năng l c c nh tranh toàn c u 2004 - 2005 và hi n đ c WEF s d ng làm chự ạ ầ ệ ượ ử ụ ỉ
s chính đo l ng NLCT qu c gia. B ng ph ng pháp l ng hoá thông qua h th ngố ườ ố ằ ươ ượ ệ ố
thu th p thông tin đ xác đ nh các ch tiêu và ch s thành ph n, WEF đánh giá NLCTậ ể ị ỉ ỉ ố ầ
c a các qu c gia d a theo 3 ch s thành ph n, trong đó l i bao g m 12 ch s thànhủ ố ự ỉ ố ầ ạ ồ ỉ ố
ph n nhánh. Ch s thành ph n th nh t (Các y u t căn b n) g m 04 ch s nhánh làầ ỉ ố ầ ứ ấ ế ố ả ồ ỉ ố
Th ch , C s h t ng, Môi tr ng kinh t vĩ mô, Giáo d c c b n và chăm sóc y t .ể ế ơ ở ạ ầ ườ ế ụ ơ ả ế
Ch s thành ph n th hai (Các y u t c i thi n hi u qu ) g m 06 ch s nhánh là Đàoỉ ố ầ ứ ế ố ả ệ ệ ả ồ ỉ ố
t o và giáo d c b c cao, Tính hi u qu c a th tr ng hàng hóa, Tính hi u qu c a thạ ụ ậ ệ ả ủ ị ườ ệ ả ủ ị
tr ng lao đ ng, M c đ phát tri n c a th tr ng tài chính, M c đ s n sàng v côngườ ộ ứ ộ ể ủ ị ườ ứ ộ ẵ ề
ngh , Quy mô th tr ng. Ch s thành ph n th ba (Các y u t v sáng t o và phátệ ị ườ ỉ ố ầ ứ ế ố ề ạ
tri n) g m 02 ch s nhánh là Trình đ phát tri n c a doanh nghi p và M c đ sáng t o.ể ồ ỉ ố ộ ể ủ ệ ứ ộ ạ
Trong m i ch s thành ph n nhánh đ c xây d ng t m t nhóm các ch tiêu c th , v iỗ ỉ ố ầ ượ ự ừ ộ ỉ ụ ể ớ
t ng s 111 ch tiêu.ổ ố ỉ
X p h ng và đi m s GCI c a Vi t Namế ạ ể ố ủ ệ
Báo cáo Năng l c c nh tranh toàn c u 2012 - 2013 do WEF th c hi n d aự ạ ầ ự ệ ự
trên kh o sát t i 144 qu c gia, vùng lãnh th . Theo k t qu x p h ng này, Vi t Nam đ tả ạ ố ổ ế ả ế ạ ệ ạ
t ng đi m 4,1 trên m c đi m tuy t đ i là 7, đ ng v trí th 75 (thu c n a cu i b ngổ ể ứ ể ệ ố ứ ở ị ứ ộ ử ố ả
x p h ng).ế ạ
B ng 1: X p h ng và đi m s GCI Vi t Nam giai đo n 2008 - 2012ả ế ạ ể ố ệ ạ
N i dungộ2008 2009 2010 2011 2012
Đi m s Vi t Nam (/t ng 7 đi m)ể ố ệ ổ ể 4,1 4,0 4,3 4,2 4,1
Th h ng (/t ng s QG x p h ng)ứ ạ ổ ố ế ạ 70/134 75/133 59/139 65/142 75/144
Tăng/gi m (+/-)ả-2 -5 +16 -6 -10

