TR
Ư
NG Đ
I H
C KINH T
VI
N ĐÀO T
O SAU Đ
I H
C
KHOA TÀI CHÍNH DOANH NGHIP
BN I CHÍNH DOANH NGHIP
---------- oOo ----------
Đ I:
CHÍNH SÁCH CỔ TỨC
GVỚNG DN: PGS.TS. NGUYỄN TH LIÊN HOA
NHÓM THC HIỆN: NHÓM 1 NGÂN HÀNG ĐÊM 4
1. Nguyn Ngc Ngân Hà
2. Nguyn Th Thùy Hương
3. Phm Hng Tố Linh
4. Phm Th Ngọc Phương
5. Phm Th Ngọc Trân
Tháng 08/2012
2
MC LỤC
LI MĐU ............................................................................................................................... 4
PHN 1: THUYT CTC VÀ CHÍNH SÁCH CTC..................................... 5
I. Khái nim c tức chính sách cổ tc: ........................................................................ 5
1. C tức: ............................................................................................................................. 5
1.1. Khái niệm .............................................................................................................. 5
1.2. Quá trình chi trả cổ tức ........................................................................................ 5
2. Chính sách c tức........................................................................................................... 6
2.1. Khái niệm: ............................................................................................................. 6
2.2. Tầm quan trọng của chính sách c tức............................................................... 6
2.3. Các ch tiêu đo lường chính sách c tức” .......................................................... 6
II. c yếu t quyết đnh chính sách cổ tức: ..................................................................... 7
1. Các hạn chế pháp lý: ..................................................................................................... 7
2. Các điều khoản hạn chế: ............................................................................................... 8
3. nh hưởng của thuế: ..................................................................................................... 8
4. nh hưởng của kh năng thanh tn:.......................................................................... 8
5. Khảng vay n và tiếp cn th trường vn: ............................................................. 9
6. nhn đnh của li nhuận:.......................................................................................... 9
7. Trin vng tăng trưởng: ................................................................................................ 9
8. Lm phát: ........................................................................................................................ 9
9. Ưu tiên các c đông:...................................................................................................... 9
10. Bo v chng lng giá:.............................................................................................. 10
III. c phương thức chi trả c tức:................................................................................... 10
1. Trả cổ tức bng tiền mt: ............................................................................................ 10
2. Trả cổ tức bng c phn:............................................................................................. 10
3. Chi tr cổ tức bng tài sn: ......................................................................................... 11
4. Mua lại cổ phn: .......................................................................................................... 11
IV. c chính sách cổ tức trong thực tiễn: ....................................................................... 11
1. Chính sách li nhuận gili: ..................................................................................... 11
2. Chính sách c tức tiền mt ổn đnh ........................................................................... 12
3. Chính sách c tức có t l chi trả không đi ............................................................ 13
4. Chính sách chi trả mt c tức nh hàng q cng với cổ tức thưởng thêm vào
cui năm.............................................................................................................................. 14
3
V. c tranh lun v chính sách cổ tức............................................................................ 15
1. Trường phái trung dung: cho rằng chính sách cổ tc không ảnh hưng đến giá trị
doanh nghip. ..................................................................................................................... 15
2. Trường phái t khuynh cp tiến: cho rằng mt sgia tăng trong chi trả cổ tức sẽ
làm gim các giá trị doanh nghip................................................................................... 16
3. Trường phái hữu khuynh bo th: cho rằng mt s gia tăng trong chi trả cổ tức
sẽ làm tăng giá trị doanh nghiệp. ..................................................................................... 18
PHN 2: CNH SÁCH C TỨC CÁC DOANH NGHIỆP VIT NAM TRONG
THC TIN .............................................................................................................................. 21
I. Khái quá tình hình chia c tc các doanh nghiệp Việt Nam:................................ 21
1. Chính sách c tức: ....................................................................................................... 21
2. nh hình chia cổ tức theo nhóm ngành t2009-2011:.......................................... 21
II. Phân tích chính sách cổ tc ca Công ty sa Việt Nam Vinamilk (VNM): ....... 28
1. Thông tin chung:.......................................................................................................... 28
2. Chính sách c tức: ....................................................................................................... 29
KT LUN ................................................................................................................................. 31
I LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................................... 32
4
LỜI MỞ ĐẦU
Như chúng ta đã biết, mt n qun trị i chính luôn phi đi mặt với ba quyết
đnh quan trọng thuộc v bản cht ca tài chính, đó là quyết đnh đu tư, quyết đnh tài
trợ cui ng là quyết đnh phân phối lợi nhun hay quyết đnh c tức. Ba quyết đnh
y có schi phối ln nhau nhm mc đích cui cùng là ti đa hoá giá trị doanh nghip
hay nói cách khác là ti đa hoá giá trị c đông.
Chính sách c tức là mt trong ba quyết đnh i chính quan trọng trong doanh
nghiệp. Trên thế giới rất nhiều nghiên cứu khác nhau vchính sách c tức, nhưng nó
vn là mt vn đcòny nhiều tranh cãi . Trong khi trên th trường chứng khoán Việt
Nam, chính sách c tức ca doanh nghiệp thời gian qua ni lên thành mt trong nhng
vn đề được các n đu rất chú trng, đồng thời các doanh nghip vẫn chưa nhận
thức sâu sc về tm quan trng ca chính sách c tức trong công tác tài chính ca mình.
Vi mong mun đóng góp mt phần vào vic phân tích rõ hơn quyết đnh phân phi c
tức, cũng như tầm quan trng ca nó đi vi mc tiêu ti đa hóa tài sn ca các c đông,
nhóm chúng i xin được chọn đtài: “Chính sách c tức và chính sách c tc trong thực
tiễn” đ làm tiểu lun nghiên cứu.
Bài viết nghiên cứu vquyết đnh chi trả cổ tức, mt trong ba quyết đnh tài chính
ch yếu ca mt doanh nghiệp thông qua trả lời các câu hỏi:
Các yếu t o ảnh hưởng đến vic lựa chn chính sách c tức ca mt công
ty?
Các chính sách c tức tng được sdụng trong thực tiễn?
Công ty thường chi trả cổ tức bng nhng hình thc nào? Ưu nhược điểm của
các hình thức đó ra sao?
Và quan trọng là liu chính sách c tức cóc đng làm thay đi giá trị doanh
nghiệp hay sthay đi đó ch do nh hưởng ca quyết đnh đầu tư và tài trợ?
Bên cạnh nn tảng cở sở lý thuyết, bài viết mrộng phân tích chính sách c tức
cácng ty c phn đang niêm yết trên th trường chứng khoán Việt Nam để có cái nhìn
tng quan v các chính sách c tc đang áp dng trong thực tin.
5
PHN 1: THUYT CTC VÀ CHÍNH SÁCH CTC
I. Khái nim c tức chính sách cổ tc:
1. Cổ tc:
1.1. Khái nim
C tức c phn (lợi tức c phn) là mt phn li nhun sau thuế được công ty c
phn phân chia cho c ch s hu ca mình bng nhiu hình thức khác nhau chng hn
như tin mt hoc bng c phần.
1.2. Quá tnh chi tr cổ tc
hu hết các doanh nghiệp, hi đng quản trị triu tp các cuc hpng quý hay
nửa năm đ thm định thành quả vừa qua của doanh nghip và quyết đnh mức c tức chi
trả cho kỳ tới. C tức được trả tới cổ đông thông qua tài khoản lưu ký ca c đông ti đơn
v nhn lưu ký c phiếu ca công ty hoặc tại trụ sở công ty. V bn trình t chi trả c
tức diễn ra vi các mc thi gian như sau:
Ngày ng b: là ngày hi đng qun trị ng ty công b về quyết đnh chi tr
cổ tức tới các c đông.
Ngày ghi s: là ngày cht danh sách các c đông hin hành có quyền nhn c
tức ca công ty. Vào cui ngàyy, ng ty s lp danh sách các c đông hiện
nh có quyền nhn c tức ca đt chi trả vào ny công b trước đó.
Ngày không có c tc: bt đu từ ngày này, nhà đu tư nào mua c phiếu thì s
không quyn nhn c tức ca đợt chi trả đã công b. Ngày này thường
đưc n đnh trước ngày ghi smt thi gian nhất đnh, thường tùy thuc vào
thời gian hoàn tt giao dch thanh toán trtrên th trường chứng khoán.
Quy định hin nay, vi các giao dch bình thường, thời hn thanh toán là T+3,
nghĩa là thi hn thanh toán là 3 ngày, đây đưc hiu là 3 ngày làm việc
(kng tính thBy, Ch nht và ngày ngh l). C th là thi gian tngày
giao dch (mua/n) đến ngày nhn đưc chng khoán/tin là 3 ngày (ngày
giao dch tính là ngày T+0). Do đó, nhà đầu mua c phiếu 2 ngày trước
ngày đăng ký sở hu (đăng ký cui cùng) s không cón trong sổ cổ đông, vì
giao dch chưa được thanh toán, do vy s không được hưởng quyn. Vào
ngày này, giá c phiếu được dkiến giảm mt lưng bằng vi cổ tức
d: Ngày 18/9/2008, CTCP Nhiên liu Sài Gòn (SFC) công b tm ứng c
tức năm 2008 vi t l 10%/mệnh giá (tương đương với 1.000 đng/CP). Ngày giao dch
không hưởng quyn là ngày 25/9/2008 (thm) và ngày đăng ký cuối ng (ngày ghi
s) là ngày 29/9/2008 (thHai). Như vy, vào ngày 29/9/2008, tất cả c c đông có tên
trong s đăng ký cổ đông của SFC s đưc quyn nhn c tc như trên. Vì áp dng thời
gian thanh toán theo quy đnh T+3 (không tính th By, Ch Nhật), ngày giao dch
không ởng c tức là 25/9/2008 n nhà đu nào mua c phiếu SFC từ ngày