ế ố

Chính sách kinh t Vi

đ i ngo i ạ t Nam – Liên bang Nga T năm 2001 đ n nay

ế

ạ ệ ự

ng Anh ng Anh ươ

Nhóm th c hi n:Ph m Trang Nhung Nguyên Th o Trang ả Tr n Th Ph ươ ị Nguy n Th Ph ị ễ Đ Huy n Trang ề Vi Ng c Ngà ọ

Nội dung

Chính sách đối ngoại

Cơ sở hoạch định chính sách

Triển khai

Dự báo & khuyến nghị

Chính sách đối ngoại

• Chính sách chung ĐHĐ X (2006)

c

ố ệ ợ

ĐHĐ IX (2001) ĐHĐ XI (2011)

ươ

C ng c và phát tri n quan h h p tác song ng tin c y đ i v i ph ố ớ ậ c các đ i tác chi n l ế ượ ố

ơ

Ưu tiên phát tri n quan ể h ệ ...v i các n ướ láng ớ gi ng ề …, …làm sâu s c ắ h n n a quan h v i ệ ớ các đ i tác ch ch t ố

ữ ố

ế ụ ệ ớ

Coi tr ng và phát tri n quan h ệ …v i các n c ướ xã h i ch ủ c ướ nghĩa và các n láng gi ngề Ti p t c m r ng quan ở ộ ướ b n ạ h v i các n c bè truy n th ng ố ề

Chính sách đối ngoại

ĐHĐ IX (2001) ĐHĐ X (2006) ĐHĐ XI (2011)

Chủ động hội nhập

Đẩy mạnh hơn nữa hoạt  động kinh tế đối ngoại kinh tế quốc tế và khu

Chủ động và tích cực vực

hội nhập kinh tế quốc

Chủ động và tích cực  hội nhập quốc tế đồng  thời giữ vững, tăng cường  độc lập, tự chủ trong  phát triển kinh tế.

tế Hội nhập sâu hơn và đầy  đủ hơn với các thể chế  kinh tế toàn cầu, khu vực  và song phương

Chính sách đối ngoại  Việt Nam – LB Nga

Xem tr ng ọ Nga và ngày càng quan h sâu r ng v i Nga

ệ ớ

Chính sách đối ngoại  Việt Nam – LB Nga

Chính sách đối ngoại  Việt Nam – LB Nga

Thứ trưởng Bộ Ngoại giao Nguyễn Thanh Sơn (2011)

Chính sách đối ngoại  Việt Nam – LB Nga

• “Hai chữ Khí” : Dầu

khí và Vũ khí

Xem trọng  Nga

• Đây là hai lĩnh vực  hợp tác chủ yếu

Hợp tác là  chủ đạo

“Hai chứ Khí”

So sánh với CSDN  với các nước khác

Mức độ Lĩnh vực hợp tác chủ yếu

ASEAN Ưu tiên trong CSĐN Mọi mặt

Đ ng sàng d m ng ị ộ ồ

Mọi mặt Ư Ng m b hòn làm ng t ọ u tiên hàng đ u ầ ồ ậ Trung  Quốc

Mỹ

Vừa hợp tác vừa đấu tranh Hiện nay mặt hợp tác nổi bật hơn Kinh tế Văn hóa giáo dục

EU

Xu thế tăng cường hợp tác  còn tồn tại một số khúc mắc Kinh tế Văn hóa­Giáo dục

Nhật  Bản Tăng cường hợp tác Mặt hợp tác luôn nổi bật Kinh tế Văn hóa­Giáo dục

ở ị

t Nam?

Nga ang v trí đ nào trong CS N Đ c a Vi ệ ủ

Nga là đối tác quan trọng,  nhưng không phải ưu tiên  hàng đầu Giữa Nga và VN ít có hiềm  khích, nhưng quan hệ cũng  không thể trở về giai đoạn  anh em XHCN nữa

So sánh với CSĐN  thời kỳ trước

1991-1993: CS thay đ i, ổ QH không phát tri n, sa c sút so v i giai đo n tr ướ ớ ạ

ớ ng và ch t l

Chính sách tăng c ng ườ h p tác v i Nga v s ề ố ợ l ng ấ ượ ượ QH phát tri n h n h n ể ơ ẳ

c quan h 1994-1999: Khôi ph c ụ t ng b ừ ướ ệ

CƠ Sở HOạCH ĐịNH  CHÍNH SÁCH

Cơ sở hoạch định  chính sách

Lợi ích quốc gia

Bối cảnh

Bối cảnh

B i c nh ố ả B i c nh ố ả

N c Nga sau h u Yelsin

ướ

N c Nga th i Yelsin

ướ

Kinh t h i ph c ế ồ

Kinh t suy s p

ế

Chính tr b t n

ị ấ ổ

Chính tr t

ị ươ

ng đ i n đ nh ố ổ

V th suy gi m

V th d n khôi ph c

ị ế

ị ế ầ

Sự thay đổi trong chính sách  của Nga với VN

Nga quay trở lại  châu Á – VN là  cầu nối để Nga  gia nhập các thể  chế khu vực

Yếu tố lãnh đạo Nga

Vi

t Nam

Quan điểm của Việt  Nam về LB Nga

• Muốn đa dạng hóa quan hệ  để tự bảo vệ trước sự lớn  mạnh của TQ

• Các lợi ích kinh tế và quân  sự khi hợp tác với Nga • Quan hệ truyền thống tốt

đẹp, ít hiềm khích

Lãnh đạo Việt Nam

Sự thay đổi chính sách dưới góc  độ các học thuyết

ế

Ch nghĩa hi n th c

ủ ệ

Ch nghĩa ủ Marx

Ch nghĩa ủ doự t

Thuy t ki n ế t oạ

Triển khai

Chính trị ngoại giao

ướ

c thăm vi ng h ng ế

Các lãnh đ o c p cao hai n năm

Văn hóa – Xã hội

ng ườ ư ổ th

ạ • H p tác trong lĩnh v c du l ch ngày • Các ho t đ ng giao l u văn hoá gi a ạ ộ c di n ra sôi n i, hai n ễ ướ ch c Nh ng ngày Văn hoá xuyên t ứ ổ i Vi Nga t t Nam và nh ng ngày văn ữ ệ ạ t Nam t hoá Vi ệ ợ

ượ

i Nga. ự ị ng khách Nga tăng trung bình hơn

iạ đây, đ t ạ

• Nga v n là m t trong nh ng n ộ ữ

càng phát tri n, l ể t Nam sang Vi ệ 30% từ năm 2006 trở l kho ngả hơn 40.000 khách/năm. ướ ự ồ

ư

ng l u h c sinh ọ túc lên đ n h n ế ơ

c ẫ góp ph n đào t o ngu n nhân l c ạ ầ chính c a tủ a, s l ố ượ du h c theo di n t ệ ự ọ iườ 5000 ng

An ninh quốc phòng

Kinh tế thương mại

• Các hiệp định đã ký kết: ­ Về hợp tác xây dựng nhà máy điện hạt nhân ở

Việt Nam.

­ Về bảo hộ lẫn nhau các quyền đối với kết quả  hoạt động trí tuệ được sử dụng và thu nhận  được trong quá trình hợp tác song phương về  kĩ thuật quân sự.

­ Về hợp tác và trợ giúp hành chính tương hỗ

trong công tác hải quan.

­ Về hợp tác trong lĩnh vực năng lượng.

Kinh tế thương mại

Hạn chế

Thành tựu nổi bật

+ Tháng 10/2005: > 30 doanh

• Cán cân thương mại  luôn nghiêng về phía  Nga.

nghiệp và công ty Nga tham gia  triển lãm Công nghiệp tại Hà  Nội.

+ 2009: VN thâm hụt tới 459

triệu USD. (cid:222) Nguyên nhân:     + Việc xuất nhập khẩu sản

phẩm dầu khí, điện hạt nhân

+ Chưa minh bạch trong cán

cân thanh toán

+ Từ 2000­2009, kim ngạch thương  mại 2 chiều tăng gấp gần 5 lần. => Hai bên tích cực cải thiện môi  trường kinh doanh, đầu tư, thúc  đẩy xúc tiến, buôn bán, hoàn  thiện cơ chế tín dụng, thanh toán  nhằm mở rộng hợp tác VIệt –  Nga.

+ Khả năng cạnh tranh của

hàng Việt chưa cao.

Kinh tế

t Nam-Liên Bang Nga ươ ệ

ơ

ng m i Vi Kim ng ch th ạ ạ Giai đo n 2002-2010 ạ (đ n v : Tri u đô) ệ

Xuất khẩu Nhập khẩu

1600 1400 1200 1000 800 600 400 200 0

2 0 0 2

2 0 0 4

2 0 0 6

2 0 0 8

2 0 1 0

Đầu tư

• Nga: đứng thứ 9 về đầu tư trực tiếp ở VN. • 2003 đến 2004: vị thế đầu tư của Nga vào

Việt Nam giảm sút.

• VN đã phát triển các mạng lưới, các chi

nhánh, văn phòng đại diện ở Nga và các  nước thứ 3.

• Việt Nam muốn hợp tác với Nga theo hình

thức BOT

Các chỉ số

Đ u t

c a Liên Bang Nga vào Vi

t Nam th i gian g n đây

ầ ư ủ

2008

2009

2010

Tổng

60

63

69

dự án  đầu tư

Tổng

372

717,7

888,72

số vốn

(đv: triệu đô)

Dầu khí

• Dầu khí, năng lượng là lĩnh vực  hợp tác truyền thống và hiệu  quả, đem lại nguồn thu lớn cho  ngân sách hai nước Việt – Nga  • Hợp tác và đầu tư tại LB Nga là  cơ hội để ngành dầu khí Việt  Nam học hỏi kinh nghiệm của  đất nước có ngành công nghiệp  dầu khí tiên tiến và hiện đại nhất  trên thế giới

• Rất nhiều cán bộ cấp cao của  ngành dầu khí nước ta đã từng  học tập tại Nga

Dầu khí

• Tháng 9­2007, Petrovietnam và

Zarubezhneft đã ký Thỏa thuận Thành lập  Công ty Liên doanh tại Nga để triển khai  các hoạt động đầu tư vào các dự án dầu  khí tại LB Nga cũng tại các nước thứ ba

• Công ty Liên doanh Rusvietpetro với sự  tham gia của Petrovietnam (49%) và  Zarubezhneft (51%) chính thức ra đời vào  tháng 12­2008

• Tháng 12­2009, tại Mát­xcơ­va,

Petrovietnam và Tập đoàn Gazprom đã ký  hợp đồng thành lập Công ty Liên doanh  Gazpromviet

Vietspetro – Tiêu biểu  cho hợp tác Việt  Nga

Mua bán vũ khí

Vũ khí

Các loại vũ khí điển  hình mà VN mua

Các loại vũ khí điển  hình mà VN mua

Tại sao VN lại thường  mua vũ khí của Nga?

ầ đ i ạ ề ũ

Nga?

T i sao g n ây ạ t Nam l Vi ệ mua nhi u v khí t ừ

Phản ứng của TQ với việc VN  tăng cường mua vũ khí từ Nga

D báo

Kịch bản 1

ướ

ệ ượ ướ

c x u đi, không phát c này c do bi n đ ng ế c kia ho c bi n đ ng trên tình ặ

n ở ướ ộ

ộ ế

Quan h 2 n tri n đ ể hay n hình th gi

i ế ớ

• N i b b t n ộ ộ ấ ổ • T duy lãnh đ o thay đ i … ạ ư

• Suy thoái kinh t

ế

Kịch bản 2

Giải thích bằng phương  Giải thích bằng phương  pháp lịch sử pháp lịch sử

ế

2 n c phát ướ tri n n đ nh, ị ể ổ tăng kinh t ế ng, v th tr ị ế ưở c nâng cao đ ượ

gi ạ

Các xu th ch đ o trên th ế ủ ạ i: Toàn c u hóa, Cách ầ m ng KH-CN, Hòa bình h p ợ tác & phát tri n, Đa c c hóa ể

ữ ề

Thành t u quan ự h s n có gi a 2 ệ ẵ c t o đi u n ướ ạ ki n to l ncho ớ ệ phát tri nể

Giải thích bằng các chủ  nghĩa

ự ươ ệ

CN Hi n th c ự ệ , L i ích kinh t ế ợ quân s & Cân ự b ng quy n l c ề ự ằ

CN Marx S t ng đ ng ý th c h còn ứ ồ i & Đ c đi m sót l ể ạ ặ th i đ i nh h ng ưở ờ ạ ả lên m i quan h ệ ọ qu c tố ế

Add Your Text

ự L i ích kinh t CN T do ự ế ợ

Thuy t ki n t o ế ạ ế Các th ch khu v c ế ể mà 2 n ướ gia & S t ự ươ v l ề ợ c cùng tham ng h p i ích và b n s c ắ ả

Kịch bản 3

K ch b n 3 ị khó x y raả

Giải thích bằng phương  pháp lịch sử

ẽ ố ọ ớ

Nga s không vì VN mà đ i ch i v i TQ (thông qua s ki n ự ệ năm 1979, 1988, 1992)

ệ ớ

VN chú tr ng quan ọ h v i Trung Qu c, ASEAN, M , ố n ĐẤ ộ

VN không ph i ả là u tiên hàng đ u c a Nga ủ ư ầ

Kết luận

• D báo chính sách đ i ngo i gi a 2 n

c giai đo n

ướ

ạ 2012-2020 ít có thay đ i l n

ổ ớ • Xu th chung là h p tác toàn di n trên c s quan

ơ ở

h đ i tác chi n l

ế ệ ố

ợ c ế ượ

Kiến nghị chính sách

Kiến nghị chính sách

Văn hóa-Xã h iộ Quan tâm nhi u ề i c ng ơ ớ ộ i Vi t ệ ườ i Nga và c ng ộ i Nga ườ t Nam

i Vi

h n t đ ng ng ồ t ạ đ ng ng ồ t ệ ạ

c Chính trị Ngo i giao ạ C ng c , phát ố ủ tri n quan h ể ệ chi n l ế ượ

Khoa h c công ngh Giáo d c đào t o ụ Thúc đ y h p tác giao ợ l u văn hóa, trao đ i ư ổ h c sinh, nghiên c u ứ ọ khoa h c kĩ thu t ậ

ườ

An ninh qu c phòng ng chia s Tăng c ẻ thông tin, h p tác ợ quân sự

Kiến nghị chính sách