Chun mc kế toán Thuế thu nhp doanh nghip (VAS17)
Sưu tm, 07-12-2008. S ln xem: 5674
Th c th , luôn luôn t n t i s khác bi t gi a các Chính sách Thu v i các ế ế
quy đ nh trong các Chu n m c Ch đ k toán trong b t kỳ n n kinh t ế ế ế
nào trên th gi i. Các doanh nghi p ho t đ ng trong n n kinh t ph i hi u vàế ế
cách ng x phù h p đ i v i s khác bi t này. T i Vi t Nam cũng v y, B
Tài chính đã đang xây d ng hoàn thi n h th ng Chu n m c k toán ế
Vi t Nam (VAS) d a trên các Chu n m c k toán Qu c t (IAS) nh m đáp ế ế
ng nhu c u thông tin tài chính k toán c a công chúng. ế
Chu n m c k toán Vi t Nam s 17 - Thu thu nh p doanh nghi p đ c B ế ế ượ
Tài chính ban hành theo Quy t đ nh 20/2006/TT-BTC ngày 15/02/2005 ế
thông t s 20/2006/TT-BTC ngày 20/03/2006 h ng d n chi ti t Chu n m cư ướ ế
này c s đ các doanh nghi p hi u ng x phù h p nh t đ i v i cácơ
chênh l ch phát sinh gi a s li u ghi nh n theo chính sách k toán do doanh ế
nghi p l a ch n và s li u theo quy đ nh c a các chính sách thu hi n hành. ế
Chênh l ch do khác bi t gi a chính sách thu ch đ k toán ế ế ế
S khác bi t gi a chính sách thu ch đ k toán t o ra các kho n chênh ế ế ế
l ch trong vi c ghi nh n doanh thu chi phí cho m t kỳ k toán nh t đ nh, ế
d n t i chênh l ch gi a s thu thu nh p ph i n p trong kỳ v i chi phí thu ế ế
thu nh p c a doanh nghi p theo ch đ k toán áp d ng. Các kho n chênh ế ế
l ch này đ c phân thành hai lo i liên quan đ n th i đi m kh u tr /tính thu ư ế ế
thu nh p: Chênh l ch vĩnh vi n Chênh l ch t m th i.
Chênh l ch vĩnh vi n (Permanent Difference) các kho n chênh l ch phát
sinh khi th c hi n quy t toán thu , c quan thu lo i hoàn toàn ra kh i doanh ế ế ơ ế
thu/chi phí khi xác đ nh thu nh p ch u thu trong kỳ căn c theo lu t các ế
chính sách thu hi n hành. d Chênh l ch vĩnh vi n do: Kho n chi phíế
qu ng cáo, ti p th v t m c kh ng ch 10% t ng chi phí trong kỳ; Kho n chi ế ượ ế
phí không hoá đ n, ch ng t h p l ch ng minh; Các kho n t n th t tàiơ
s n; Các kho n chênh l ch vĩnh vi n không thu c đ i t ng đi u ch nh ượ
c a VAS 17.
Chênh l ch t m th i (Temporary Difference) các kho n chênh l ch phát
sinh do c quan thu ch a ch p nh n ngay trong kỳ/năm các kho n doanhơ ế ư
thu/chi phí đã ghi nh n theo chu n m c chính sách k toán doanh nghi p ế
áp d ng. Các kho n chênh l ch này s đ c kh u tr ho c tính thu thu ượ ế
nh p trong các kỳ/năm ti p theo. Các kho n chênh l ch t m th i th ng bao ế ườ
g m các kho n chênh l ch mang tính th i đi m hay còn g i chênh l ch
theo th i gian (Timing Differences); các kho n u đãi thu th th c ư ế
hi n. Ví d : Chênh l ch v chi phí kh u hao do chính sách kh u hao nhanh
c a doanh nghi p không phù h p v i quy đ nh v kh u hao theo chính sách
thu (Quy t đ nh 206); Chênh l ch phát sinh do chính sách ghi nh n doanhế ế
thu nh n tr c c a doanh nghi p v i quy đ nh c a chính sách thu ; Chênh ướ ế
l ch do các kho n chi phí ch a th c hi n nh trích tr c chi phí b o hành ư ư ư
nh ng ch a th c chi, trích tr c ti n l ng ngh phép nh ng ch a th c chi;ư ư ướ ươ ư ư
Các kho n chênh l ch t m th i đ i t ng đi u ch nh c a VAS 17. ượ
L i nhu n k toán (Accounting Profit/Loss) ế
Theo VAS 17, l i nhu n k toán là l i nhu n ho c l c a m t kỳ, tr c khi tr ế ướ
thu thu nh p doanh nghi p, đ c xác đ nh theo quy đ nh c a chu n m c kế ượ ế
toán và ch đ k toán. L i nhu n k toán ph thu c r t nhi u vào các chínhế ế ế
sách k toán mà doanh nghi p l a ch n phù h p v i các quy đ nh c a Chu nế
m c k toán Ch đ k toán áp d ng nh : chính sách kh u hao; chính ế ế ế ư
sách phân b tài s n đã xu t dùng; chính sách ghi nh n doanh thu; chính
sách ph ng pháp t p h p chi phí, tính giá thành;... Các chính sách nàyươ
ph i đ c thuy t minh chi ti t trong ph n Thuy t minh Báo cáo tài chính. ư ế ế ế
Chi phí thu thu nh p doanh nghi p ho c thu nh p thu thu nh pế ế
doanh nghi p (Tax Expense or Income)
Chi phí thu thu nh p doanh nghi p (ho c thu nh p thu thu nh p doanhế ế
nghi p) đ c xác đ nh b ng l i nhu n/l k toán (lo i tr Chênh l ch vĩnh ượ ế
vi n) nhân (x) v i thu su t. Thông th ng, theo Lu t thu c a Vi t Nam: Chi ế ườ ế
phí thu thu nh p doanh nghi p (ho c thu nh p thu thu nh p doanh nghi p)ế ế
= L i nhu n/L k toán (lo i tr Chênh l ch vĩnh vi n) X 28%. Khái ni m này ế
r t quan tr ng, sau khi ban hành VAS 17, đánh d u b c ti n m i khi coi ướ ế
thu thu nh p m t kho n chi phí, th hi n m t quan đi m “tài chính” r t ế
r t. Quan ni m này s càng tr nên quan tr ng khi n n kinh t th tr ng ế ườ
tài chính phát tri n m nh, thu m t y u t chi phí quan tr ng và t t y u khi ế ế ế
xem xét ra các quy t đ nh đ u t c a các nhà đ u t .ế ư ư
Thu nh p ch u thu (Taxable Profit / Tax loss) ế
Theo VAS 17, Thu nh p ch u thu : thu nh p ch u thu thu nh p doanh ế ế
nghi p c a m t kỳ, đ c xác đ nh theo qui đ nh c a Lu t thu thu nh p ượ ế
doanh nghi p hi n hànhc s đ tính thu thu nh p doanh nghi p ph i ơ ế
n p (ho c thu h i đ c). Kho n chênh l ch gi a Thu nh p ch u thu L i ượ ế
nhu n k toán chính các kho n chênh l ch vĩnh vi n chênh l ch t m ế
th i đã đ c đ c p. ượ
ng x nh th nào đ i v i các kho n chênh l ch t m th i phát sinh? ư ế
V n đ đ t ra khi phát sinh các kho n chênh l ch t m th i, các doanh
nghi p ghi nh n chúng nh th nào trên báo cáo tài chính nh m đ m b o ư ế
ph n ánh m t cách trung th c h p nh t tình hình tài chính c a mình.
Tr c khi ban hành VAS 17, các kho n chênh l ch vĩnh vi n chênh l chướ
t m th i, khi phát sinh, đ c ghi nh n gi m/tăng l i nhu n ch a phân ph i ượ ư
ghi tăng/gi m thu thu nh p ph i n p m t cách t ng ng. Nh v y, trong kỳ ế ươ ư
k toán các chênh l ch t m th i đ c đánh đ ng v i các chênh l ch vĩnhế ượ
vi n, đi u này ch a ph n ánh đúng b n ch t c a các kho n chênh l ch ư
làm sai l ch tình hình tài chính k t qu kinh doanh trong k c a doanh ế
nghi p.
VAS 17 đ a ra cách th c x đ i v i các kho n chênh l ch t m th i. Cácư
kho n chênh l ch t m th i này s t o ra các kho n chênh l ch v thu thu ế
nh p ph i n p/ph i thu trong các kỳ t ng lai. T đó t o ra hai khái ni m: ươ Tài
s n thu thu nh p hoãn l i ế Thu thu nh p hoãn l i ph i trế . Hai khái
ni m này hai kho n m c đ c trình bày nh m t kho n m c tài s n ư ư
công n trên b ng cân đ i k toán. ế
Đ hi u t i sao các chênh l ch t m th i l i t o ra tài s n công n ghi
nh n trên b ng cân đ i k toán, chúng ta c n v n d ng Chu n m c k toán ế ế
Chung - VAS 01 đ gi i thích.
Tài s n thu thu nh p hoãn l i (Deferred Tax Asset) ế
Chu n m c k toán Chung - VAS 01 có đ nh nghĩa ế “Tài s n: Là ngu n l c do
doanh nghi p ki m soát th thu đ c l i ích kinh t trong t ng lai” ư ế ươ .
M t s kho n chênh l ch t m th i phát sinh s khi n cho doanh nghi p ph i ế
n p thêm m t kho n thu thu nh p trong năm hi n hành so v i s li u k ế ế
toán ghi nh n theo các chu n m c ch đ k toán. d : Chính sách ế ế
kh u hao nhanh c a doanh nghi p khi n cho chi phí kh u hao cao h n so v i ế ơ
m c kh u hao quy đ nh b i chính sách thu (Quy t đ nh 206), d n t i theo c ế ế ơ
quan thu , thu thu nh p ph i n p c a doanh nghi p năm hi n hành s caoế ế
h n so v i s li u k toán. Tuy nhiên, nh ng chênh l ch t m th i d ng nàyơ ế
s khi n cho doanh nghi p ph i n p ít thu thu nh p h n trong nh ng kỳ ế ế ơ
t ng lai so v i s li u k toán. Đi u đó nghĩa doanh nghi p s thuươ ế
đ c m t l i ích trong t ng lai t vi c n p m t kho n thu nhi u h n trongượ ươ ế ơ
năm hi n hành do các kho n chênh l ch t m th i t o ra. Nh v y, kho n ư
thu đã n p nhi u h n này, theo VAS 01, tho mãn đi u ki n ghi nh n nhế ơ ư
m t kho n m c tài s n trên b ng cân đ i k toán. ế
Thu thu nh p hoãn l i ph i tr (Deferred Tax Liability)ế
T ng t nh v y, m t s kho n chênh l ch t m th i phát sinh s khi n choươ ư ế
doanh nghi p ph i n p m t kho n thu thu nh p ít h n so v i s li u k toán ế ơ ế
trong năm hi n hành. Kho n thu thu nh p ch a ph i n p này s ph i tr ế ư
trong các k t ng lai. Nh v y tho mãn đi u ki n ghi nh n nh m tươ ư ư
kho n công n trên b ng cân đ i k toán theo đ nh nghĩa công n t i VAS ế
01.
T i Thông t 20/2006/TT-BTC ngày 20/03/2006, B Tài chính đã ban hành tài ư
kho n 243 và tài kho n 347 đ h ch toán Tài s n thu thu nh p hoãn l i ế
Thu thu nh p hoãn l i ph i tr t ng ng. Trong Thông t này, B Tài chínhế ươ ư
cũng đ ng th i b sung thêm tài kho n 821 - Chi phí thu thu nh p doanh ế
nghi p, v i 02 tài kho n c p hai:
- Tài kho n 8211 - Chi phí thu thu nh p doanh nghi p hi n hành ế
- Tài kho n 8212 - Chi phí thu thu nh p doanh nghi p hoãn l i ế
Chi phí thu thu nh p doanh nghi p hi n hành (Current Tax)ế
Theo VAS 17, Chi phí thu thu nh p doanh nghi p hi n hànhế s thu thu ế
nh p doanh nghi p ph i n p (ho c thu h i đ c) tính trên thu nh p ch u thu ượ ế
thu su t thu thu nh p doanh nghi p c a năm hi n hành. ế ế
Chi phí thu thu nh p doanh nghi p hoãn l i (Deferred Tax)ế
Chi phí Thu thu nh p hoãn l i:ế thu thu nh p doanh nghi p s ph iế
n p/thu trong t ng lai tính trên các kho n chênh l ch t m th i ch u thu thu ươ ế
nh p doanh nghi p trong năm hi n hành. Chi phí thu thu nh p hoãn l i ế
đ c tính b ng Tài s n thu thu nh p hoãn l i tr v i Công n thu thuượ ế ế
nh p hoãn l i ph i tr .
Chi phí/thu nh p thu thu nh p doanh nghi p (Tax Expense) ế
Chi phí thu thu nh p doanh nghi p (ho c thu nh p thu thu nh p doanhế ế
nghi p): t ng chi phí thu thu nh p hi n hành chi phí thu thu nh p ế ế
hoãn l i (ho c thu nh p thu thu nh p hi n hành thu nh p thu thu nh p ế ế
hoãn l i) khi xác đ nh l i nhu n ho c l c a m t kỳ.
Sau đây là s đ h ch toán m t s nghi p v ch y u liên quan đ n thu thuơ ế ế ế
nh p doanh nghi p theo Thông t 20/2006/TT-BTC ngày 20/03/2006: ư
<!--[if !vml]-->
<!
--[endif]-->
Bài vi t trên ch nh m đ c p đ n cách hi u các thu t ng ng d ngế ế
VAS17 vào các v n đ liên quan đ n Thu thu nh p doanh nghi p. Vi c xác ế ế
đ nh các kho n chênh l ch t m th i t o nên Tài s n thu thu nh p hoãn l i ế
ho c Thu thu nh p hoãn l i ph i tr s đ c đ c p trong các bài vi t ti p ế ượ ế ế
theo liên quan đ n c s tính thu ế ơ ế