Chuẩn mực kiểm toán
lượt xem 28
download
Kiểm toán tuân thủ Là việc kiểm tra nhằm Là việc kiểm tra và bày tỏ Là quá trình kiểm tra và đánh giá mức độ chấp ý kiến nhận xét về tính đánh giá về tính hiệu lực hành pháp luật, chính trung thực, hợp lý của các và tính hiệu quả của một sách, chế độ quản lý, hay báo cáo tài chính của một hoạt động để từ đó đề xuất các văn bản, quy định đơn vị phương án cải tiến nào đó của đơn vị Là các báo cáo tài chính của đơn vị: Bảng...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuẩn mực kiểm toán
- Nội dung Kiểm toán BCTC Kiểm toán hoạt động Kiểm toán tuân thủ TT Là việc kiểm tra nhằm Là việc kiểm tra và bày tỏ Là quá trình kiểm tra và đánh giá mức độ chấp ý kiến nhận xét về tính đánh giá về tính hiệu lực hành pháp luật, chính 1 Khái niệm trung thực, hợp lý của các và tính hiệu quả của một sách, chế độ quản lý, hay báo cáo tài chính của một hoạt động để từ đó đề xuất các văn bản, quy định đơn vị phương án cải tiến nào đó của đơn vị Là các báo cáo tài chính Rất đa dạng: hệ thống kế của đơn vị: Bảng Cân đối toán, các quy chế kiểm kế toán; Báo cáo kết quả soát nội bộ; kiểm tra việc kinh doanh; Báo cáo lưu Là việc tuân thủ pháp Đối tượng huy động, phân phối và sử chuyển tiền tệ; Thuyết luật và quy định hiện 2 kiểm toán dụng các nguồn lực (nhân minh các báo cáo tài hành tài, vật lực, thông tin…); chính; các báo cáo, tài đánh giá hiệu quả của một liệu, số liệu kế toán quy trình sản xuất… Các văn bản có liên Tuỳ theo đối tượng cụ thể Chuẩn mực Chủ yếu là các chuẩn mực quan như: luật thuế, các nên mang tính chủ quan 3 dùng để đánh kế toán hay chế độ kế văn bản pháp quy, các tuy theo nhận thức của giá toán hiện hành nội quy, quy chế, thể lệ, KTV chế độ… Thường là các KTV độc Thường được tiến hành Chủ yếu là KTV nhà Chủ thể tiến lập, ngoài ra có thể là bởi các KTV nội bộ, ngoài nước, KTV nội bộ, KTV 4 hành KTV nhà nước, KTV nội ra có thể là KTV nhà nước độc lập. bộ. hay KTV độc lập Phục vụ đơn vị, nhà nước, Chủ yếu phục vụ cho lợi Chủ yếu phục vụ cho các 5 Kết quả và bên thứ 3 (các nhà đầu ích của bản thân đơn vị cấp thẩm quyền có liên tư, nhà cung cấp…) được kiểm toán quan, các nhà quản lý.
- Kiểm toán độc lập Kiểm toán nội bộ Kiểm toán nhà nước TT Các nội dung (Independent Audit) (Internal Audit) (State Audit) Là hoạt động kiểm toán do Là hoạt động kiểm toán các kiểm toán viên nội bộ Là hoạt động kiểm toán do được tiến hành bởi các kiểm của đơn vị tiến hành theo cơ quan kiểm toán Nhà 1 Khái niệm toán viên độc lập thuộc các yêu cầu của giám đốc doanh nước tiến hành với các đơn tổ chức kiểm toán độc lập. nghiệp hoặc thủ trưởng đơn vị có sử dụng vốn NSNN vị KTV độc lập của các hãng, Các KTV nội bộ, là các Chủ thể kiểm các công ty kiểm toán KTV nhà nước, là các viên nhân viên nội bộ của doanh 2 toán chuyên nghiệp có trình độ chức nhà nước. nghiệp. chuyên môn cao. Đối tượng Chủ yếu là báo cáo tài Chủ yếu là kiểm toán hoạt Chủ yếu là kiểm toán tuân 3 kiểm toán chính. động. thủ. Kết quả kiểm Báo cáo với chủ doanh Báo cáo duy nhất với chủ Báo cáo với Chính phủ và 4 toán nghiệp doanh nghiệp. các cơ quan chức năng. Chuẩn mực Tùy theo đối tượng cụ thể Tùy theo đối tượng cụ thể Tùy theo đối tượng cụ thể dùng để đánh 5 của cuộc kiểm toán của cuộc kiểm toán của cuộc kiểm toán giá Doanh nghiệp được kiểm Doanh nghiệp không phải Doanh nghiệp không phải Chi phí kiểm toán phải trả chi phí kiểm trả phí, các KTV được trả phí, các KTV được nhà 6 toán toán. doanh nghiệp trả lương. nước trả lương. Tất cả các bộ phận trong Những đơn vị sử dụng vốn, Khách thể Tất cả các đơn vị khi có yêu phạm vi nội bộ doanh kinh phí, tài sản và ngân 7 kiểm toán. cầu. nghiệp. sách của Nhà nước. Tính chất Bắt buộc + tự nguyện Không bắt buộc. Bắt buộc 8 pháp lý. Đảm bảo việc thực hiện thống nhất về pháp luật, chính sách, chế độ và việc Bảo vệ quyền lợi cho những Phục vụ điều hành, quản lý 9 Tác dụng sử dụng có hiệu quả, tiết người quan tâm. của doanh nghiệp. kiệm nguồn vốn, tài sản, kinh phí ngân sách Nhà nước. Có giá trị pháp lý và độ tin Có độ tin cậy và giá trị pháp cậy rất cao, phạm vi sử Rất thấp, chỉ có giá trị trong Giá trị thông lý đối với nhà quản lý, ở dụng thông tin rất rộng cho phạm vi nội bộ doanh 10 tầm vĩ mô hạn chế hơn tin mọi thành phần kinh tế, mọi nghiệp. kiểm toán độc lập. đối tượng. Có thể thuộc Chính phủ, Cơ cấu tổ Tổ chức thành các hãng Trực thuộc doanh nghiệp. Quốc hội, Toà án hoặc Viện 11 chức chuyên nghiệp. kiểm sát.
- Theo kế hoạch được duyệt Phương thức tuỳ thuộc vào sự điều hành Theo chỉ thị, kế hoạch, Theo hợp đồng hoặc thư 12 tiến hành hoạt chỉ đạo của chủ doanh mệnh lệnh của Chính Phủ, mời kiểm toán. động. nghiệp, được tiến hành Quốc hội... thường xuyên. Điều kiện tồn Nền kinh tế thị trường và kế Nền kinh tế thị trường. Như kiểm toán Nhà nước. 13 tại hoạch hoá tập trung.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
CHUẨN MỰC KIỂM TOÁN VIỆT NAM SỐ 200 (23 tr)
0 p | 1507 | 455
-
Hệ thống chuẩn mực kiểm toán Việt Nam - Chuẩn mực kiểm toán số 240: Trách nhiệm của kiểm toán viên liên quan đến gian lận trong quá trình kiểm toán báo cáo tài chính
44 p | 127 | 14
-
Hệ thống chuẩn mực kiểm toán Việt Nam - Chuẩn mực kiểm toán số 320: Mức trọng yếu trong lập kế hoạch và thực hiện kiểm toán
9 p | 174 | 7
-
Hệ thống chuẩn mực kiểm toán Việt Nam - Chuẩn mực kiểm toán số 230: Tài liệu, hồ sơ kiểm toán
12 p | 94 | 7
-
Hệ thống chuẩn mực kiểm toán Việt Nam - Chuẩn mực kiểm toán số 300: Lập kế hoạch kiểm toán báo cáo tài chính
12 p | 111 | 7
-
Hệ thống chuẩn mực kiểm toán Việt Nam - Chuẩn mực kiểm toán số 800: Lưu ý khi kiểm toán báo cáo tài chính được lập theo khuôn khổ về lập và trình bày báo cáo tài chính cho mục đích đặc biệt
17 p | 101 | 6
-
Hệ thống chuẩn mực kiểm toán Việt Nam - Chuẩn mực kiểm toán số 330: Biện pháp xử lý của kiểm toán viên đối với rủi ro đã đánh giá
24 p | 88 | 5
-
Hệ thống chuẩn mực kiểm toán Việt Nam - Chuẩn mực kiểm toán số 200: Mục tiêu tổng thể của kiểm toán viên và doanh nghiệp kiểm toán khi thực hiện kiểm toán theo chuẩn mực kiểm toán Việt Nam
29 p | 80 | 5
-
Hệ thống chuẩn mực kiểm toán Việt Nam - Chuẩn mực kiểm toán số 220: Kiểm soát chất lượng hoạt động kiểm toán báo cáo tài chính
18 p | 70 | 5
-
Hệ thống chuẩn mực kiểm toán Việt Nam - Chuẩn mực kiểm toán số 210: Hợp đồng kiểm toán
25 p | 68 | 5
-
Hệ thống chuẩn mực kiểm toán Việt Nam - Chuẩn mực kiểm toán số 505: Thông tin xác nhận từ bên ngoài
11 p | 82 | 4
-
Bài giảng Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam
26 p | 31 | 3
-
Hệ thống chuẩn mực kiểm toán Việt Nam - Chuẩn mực kiểm toán số 805: Lưu ý khi kiểm toán báo cáo tài chính riêng lẻ và khi kiểm toán các yếu tố, tài khoản hoặc khoản mục cụ thể của báo cáo tài chính
17 p | 71 | 3
-
Hệ thống chuẩn mực kiểm toán Việt Nam - Chuẩn mực kiểm toán số 260: Trao đổi các vấn đề với Ban quản trị đơn vị được kiểm toán
22 p | 70 | 3
-
Hệ thống chuẩn mực kiểm toán Việt Nam - Chuẩn mực kiểm toán số 501: Bằng chứng kiểm toán đối với các khoản mục và sự kiện đặc biệt
9 p | 98 | 3
-
Bài giảng Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam - Chương 1: Tổng quan về Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam
40 p | 10 | 2
-
Bài giảng Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam - Chương 3: Chuẩn mực chung và chuẩn mực về lập kế hoạch kiểm toán
34 p | 8 | 2
-
Bài giảng Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam - Chương 4: Chuẩn mực về thực hiện kiểm toán
31 p | 6 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn