intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương 2 : bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

Chia sẻ: Le Thuy NGan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

611
lượt xem
121
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các nguyên tố được sắp xếp vào BTH theo nguyên tắc: Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng(chu kỳ). Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị được xếp thành 1 cột(nhóm) Các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron được xếp vào 1 hàng, gọi là chu kỳ. STT chu kỳ = số lớp electron.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương 2 : bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

  1. CHƯƠNG 2: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC Nguyên tắc sắp xếp I. Các nguyên tố được sắp xếp vào BTH theo nguyên tắc: - Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân. - Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng(chu kỳ). - Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị được xếp thành 1 cột(nhóm) Cấu tạo BTH II. Chu kỳ Ô nguyên tố Nhóm 1. Ô nguyên tố STT ô bằng số hiệu nguyên tử 2. Chu kỳ Các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron được xếp vào 1 hàng, gọi là chu kỳ. STT chu kỳ = số lớp electron. Chu kỳ nhỏ: 1, 2, 3 Chu kỳ lớn: 4, 5, 6, 7. 3. Nhóm nguyên tố Các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cấu hình electron t ương t ự nhau, do đó tính chất hóa học gần giống nhau được xếp thành 1 cột, gọi là nhóm nguyên tố. a) Phân loại: Phân nhóm chính: IA đến VIIIA. STT nhóm = số electron lớp ngoài cùng.
  2. Phân nhóm phụ: IB đến VIIIB Số elớp ngoài cùng + số elớp kế trước chưa bão hòa = x: x= 3 7: x = STT nhóm B x = 8, 9, 10: nhóm VIIIB x = 11, nhóm IB x = 12: nhóm IIB b) Khối nguyên tố: Các nguyên tố mà s: nguyên tố s Nhóm A nguyên tử có electron p: nguyên tố p cuối cùng điền vào d: nguyên tố d Nhóm B phân lớp f: nguyên tố f Nguyên tố f phân bố vào 2 hàng cuối cùng của BTH. III. Sự biến đổi tuần hoàn tính chất các nguyên tố 1. Cấu hình e Số nguyên tố Cấu hình electron Chu kỳ 1s1, 1s2 2(Z =…..) 1 2s1, 2s2, 2p1, 2p2…2p6 8(Z=………) 2 3s1, 3s2, 3p1, 3p2…3p6 8(Z=………) 3 4s1, 4s2, 3d1, 3d2…3d10, 4p1, 4p2…4p6 18(Z=…..…) 4 5s1, 5s2, 4d1, 4d2,…4d10, 5p1, 5p2,…5p6 18(Z=…..…) 5 6s1, 6s2, 4f1, 4f2,…4f14, 5d1, 5d2…5d10, 6p1, 6p2…6p6 32(Z=…..…) 6 7s1, 7s2, 5f1, 5f2,…5f14, 6d1, 6d2…6d10, 7p1, 7p2…7p6 32(Z=…..…) 7 Nhóm đầu IA (s1) đến nhóm cuối VIIIA (p6). Lặp lại ở mỗi chu kỳ. 2. Hóa trị các nguyên tố Trong một chu kỳ đi từ trái sang Oxi: tăng từ 1 đến 7 phải, hóa trị cao nhất của các Hidro: giảm từ 4 xuống 1(nhóm IVA nguyên tố với đến VIIA) Loại chất IA IIA IIIA IVA VA VIA VIIA Oxit cao nhất R2O RO R2O3 RO2 R2O5 RO3 R2O7 Hợp chất với H R H4 R H3 H2R HR Hidroxit ROH R(OH)2 R(OH)3 H2RO3 HRO3 H2RO4 HRO4 H3RO4 3. Tính chất các nguyên tố Bán Tính bazo Năng Tính axit Độ Tính Tính Đặc kính của oxit và lượng của oxit và kim âm phi tính nguyên loại hidroxit ion hidroxit điện kim tử tương ứng tương ứng hóa
  3. giả giảm giảm Chu kỳ tăng tăng tăng tăng m giả giảm giảm giảm Nhóm tăng tăng tăng m Năng lượng ion hóa thứ nhất(I1): năng lượng tối thiểu cần để tách electron thứ - nhất ra khỏi nguyên tử ở trạng thái cơ bản. - Độ âm điện: đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên t ử đ ể tham gia liên kết hóa học. - Tính kim loại: khả năng nhường e để trở thành ion dương. - Tinh phi kim: khả năng nhận e để trở thành ion âm. IV. Định luật tuần hoàn Tính chất của các nguyên tố và đơn chất cũng như thành phần và tính chất của các hợp chất tạo nên từ từ các nguyên tố đó biến đổi tuần hoàn theo chi ều tăng c ủa điện tích hạt nhân. V. Mối quan hệ giữa BTH và cấu tạo nguyên tử Vị trí trong BTH Cấu tạo nguyên tử STT ô nguyên tố Số proton = số electron Số lớp electron STT chu kỳ Số electron lớp ngoài cùng. STT nhóm A BÀI TẬP ÁP DỤNG Câu 1. Hãy viết cấu hình đầy đủ cho các nguyên tử có lớp electron ngoài cùng là: A. ………………………… 2s1
  4. ………………………… 2s22p3 B. ………………………… 2s22p6 C. ………………………… 3s23p1 D. ………………………… 3s23p3 E. ………………………… 3s23p5 F. G. ………………………… 3s23p6 Câu 2. Tìm công thức electron sai: A. H (Z=1) 1s1 B. H+ (Z=2) 1s1 C. Na (Z=11) 1s22s22p63s1 D. Na+ (Z=11) 1s22s22p6 E. Ca (Z=20) 1s22s22p63s23p64s2 Hãy cho biết mối quan hệ giữa số electron lớp ngoài cùng và STT nhóm A. Câu 3. N thuộc chu kỳ 2, nhóm VA. Hãy viết cấu hình electron lớp ngoài cùng. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron: 1s 22s22p6. Xác định vị trí Câu 4. của X trong BTH. Các nguyên tố thuộc nhóm này có tên chung là gì? Một nguyên tố có số hiệu nguyên tử là 11. Hãy viết cấu hình electron và Câu 5. xác định vị trí trong BTH. Các nguyên tố thuộc nhóm này có tên chung là gì? Cho cấu hình của các nguyên tố như sau: Câu 6. X: 1s 2s 2p5 2 2 Y: 1s22s22p63s2 Z: 1s22s22p63s23p63d54s1 a) Tìm vị trí của chúng trong BTH. b) Nêu tính chất hóa học cơ bản của chúng Nguyên tố có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p2. Hỏi: Câu 7. a) Số proton, số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng. b) Vị trí của nguyên tố đó trong BTH. Viết cấu hình electron của nguyên tử 10Ne và 11Na. Tại sao Ne ở chu kỳ 2, Câu 8. còn Na lại ở chu kỳ 3? Viết cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố có Z bằng 20, 21, 24, Câu 9. 29, 30. CấuS hình electron của chúng có đặc điểm gì? Tại sao Cu ở nhóm IB, Zn ở nhóm IIB? Câu 10. Nguyên tử x có STT 20, thuộc chu kỳ 4, nhóm IIA a) Hãy cho biết số proton, electron trong một nguyên tử X? b) Viết cấu hình electron của X c) Nguyên tử X có mấy lớp electron và mấy electron lớp ngoài cùng? Câu 11. Tìm phát biểu sai A. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần B. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần C. Nguyên tử các các nguyên tố cùng chu kì có số lớp electron bằng nhau D. Cả 2 điều A, C
  5. Câu 12. Tìm phát biểu sai A. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần B. Trong chu kì, số electron lớp ngoài cùng tăng từ 1 đến 8 theo chiều tăng của điện tích hạt nhân C. Chu kì nào cũng mở đầu là một kim loại điển hình và kết thúc là một phi kim điển hình D. Hai điều A, B Câu 13. Mệnh đề nào sau đây không đúng: A. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng nhóm có số electron ngoài cùng bằng nhau B. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng phân nhóm có số electron ngoài cùng bằng nhau C. Nguyên tử của các nguyên tố thuộc phân nhóm chính có electron lớp ngoài cùng bằng số thứ tự của nhóm D. Số thứ tự của nhóm bằng hóa trị cao nhất đối với Oxi Câu 14. Biết vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố ta có thể : A. Suy ra cấu tạo nguyên tử, tính chất hoá học của nguyên tố đó. B. So sánh được tính chất hoá học của nguyên tố với các nguyên tố trong cùng chu kì hay trong cùng một nhóm. C. Biết được cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố đó. D. Tất cả các ý trên. Câu 15. Mệnh đề nào sau đây đúng A. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau B. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng phân nhóm chính bao giờ cũng tương tự nhau C. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng chu kì bao giờ cũng giống nhau D. Tính chất hóa học của các nguyên tố chỉ phụ thuộc vào cấu trúc electron trong nguyên tử không phụ thuộc số electron lớp ngoài cùng Câu 16. Xét xem mệnh đề nào đúng: A. Khi nguyên tử lưu huỳnh nhận thêm một số electron, nguyên tố lưu huỳnh đã biến thành nguyên tố khác B. Khi nguyên tử lưu huỳnh bớt một số electron, nguyên tố lưu huỳnh đã biến thành nguyên tố khác C. Khi nguyên tử lưu huỳnh nhận thêm một số electron, nguyên tố lưu huỳnh vẫn không biến đổi thành nguyên tố khác D. Khi nguyên tử lưu huỳnh mất bớt một số electron, nguyên tố lưu huỳnh vẫn không biến đổi thành nguyên tố khác E. Hai điều A, B F. Hai điều C, D Câu 17. Xét xem mệnh đề nào sau đây đúng:
  6. A. Khi hạt nhân nguyên tử cacbon nhận thêm 1 proton nó vẫn là nguyên tố cacbon B. Khi hạt nhân nguyên tử cacbon nhận thêm một proton, nó đã biến thành nguyên tố khác C. Bất kì hạt nhân nguyên tử của nguyên tố nào nhận thêm 1 proton nó vẫn là nguyên tố đó D. Sản phẩm của sự tự phân rã đó là những nguyên tử của các nguyên tố có điện tích hạt nhân lớn hơn E. Một nguyên tố phóng xạ không thể do một nguyên tố phóng xạ khác sinh ra Câu 18. Sự sắp xếp các nguyên tố trong bảng HTTH dựa vào: A. Hóa trị ............. B. Điện tích hạt nhân C. Độ âm điện...... D. Khối lượng nguyên tử Câu 19. Trong bảng HTTH các nguyên tố được xếp lần lượt theo thứ tự nào? A. Khối lượng nguyên tử tăng dần C. Điện tích hạt nhân Z tăng dần B. Số nơtron tăng dần D. Số electron ở lớp ngoài cùng tăng dần E. Số lớp electron tăng dần Câu 20. Điều nào sau đây sai khi nói về bảng HTTH A. Các nguyên tố trong phân nhóm chính nhóm I có 1 electron ở lớp ngoài cùng B. Trong cùng một chu kì, độ âm điện thường giảm từ trái sang phải C. Nguyên tố nào ở chu kì 5 phải có 5 lớp electron D. Trong cùng một phân nhóm chính bán kính nguyên tử thường tăng từ trên xuống dưới. E. Flo là nguyên tố có độ âm điện lớn nhất Câu 21. Phát biểu nào sau đây không hoàn toàn đúng? A. Số chu kì của bảng HTTH liên quan với số lớp electron B. Số nhóm liên quan đến số electron ở lớp ngoài cùng C. Các khí trơ được xếp vào phân nhóm chính nhóm VIII D. Các nguyên tố xếp ngoài bảng thuộc vào hai họ: Lantan và Actini E. Bảng HTTH hiện nay gồm 7 chu kì và 8 nhóm Câu 22. Các nguyên tố Na, Mg, Al, Si, P, S, Cl, Ar thu ộc chu kỳ 3. S ố electron t ối đa lớp ngoài cùng là: A. 3 B. 10 C. 8 D. 20 Câu 23. Hai nguyên tử Clo đồng vị Cl 35 và Cl 37 có vị trí như th ế nào trong b ảng HTTH A. Cùng một ô B. Hai ô kế tiếp nhau và cùng chu kì C. Hai ô cùng chu kì và cách nhau bởi một ô khác D. Hai ô cùng nhóm và cách nhau bởi một ô khác Câu 24. Nguyên tố X có STT 8. a) Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình e là: A. 1s22s22p3 B. 1s22s12p5 C. 1s12s22p5 D. 1s22s22p4. b) Nguyên tố X thuộc chu kỳ:
  7. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 c) Nguyên tố thuộc nhóm: A. IA B. IIA C. VIA D. IVA Câu 25. Nguyên tố A có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s23p64s2, vị trí của nguyên tố 2 2 6 trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học A. Nguyên tố A ở ô thứ 20, chu kì IV, nhóm IIA và là một phi kim. B. Nguyên tố A ở ô thứ 20, chu kì II, nhóm IVA và là một kim loại. C. Nguyên tố A ở ô thứ 20, chu kì IV, nhóm IIA và là một kim loại. D. Nguyên tố A ở ô thứ 20, chu kì II, nhóm IVA và là một phi kim. Câu 26. Nguyên tử nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA. Nguyên tử X có cấu hình: A. 1s22s22p63s1 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p53p4 D. 1s22s22p63s2. Câu 27. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p3. a) Số electron lớp ngoài cùng là: A. 3 B. 2 C. 6 D. 5 b) X thuộc chu kỳ: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 c) X thuộc nhóm: A. IA B. VA C. IIIA D. IVA Câu 28. Coban ở ô 27 trong BTH. Vậy Coban thuộc: a) Chu kỳ: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 b) Nhóm: A. IA B. VIIB C. IIA D. VIIIB Câu 29. Nguyên tử vàng có điện tích hạt nhân bằng 79. Vàng sẽ thuộc nhóm: A. IA B. VIIB C. IIA D. IB Câu 30. Flo (F), Clo (Cl), Brom (Br), Iot (I), Atatin (At) thuộc A. Họ Lantan........ C. Họ halogen B. Họ kim loại kiềm D. Họ kim loại kiềm thổ Câu 31. Nguyên tố ở chu kì 3 phân nhóm chính nhóm VII có Z bằng bao nhiêu? A. 7 ..................B. 12 C. 15................ D. 17 E. 19 Câu 32. Đa số các nguyên tố thuộc họ actini là A. Những kim loại ........................ B. Những nguyên tố nhân tạo C. Những nguyên tố bền D. Cả 3 ý đều sai Câu 33. Tất cả các khí hiếm (trừ He) A. Đều có độ âm điện mạnh B. Đều có độ âm điện yếu C. Đều có 8 electron ở lớp ngoài cùng D. ĐA khác Câu 34. Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s 22s22p3. Công thức hợp chất với hidro và công thức oxit cao nhất là: A. RH2, RO B. RH3, R2O5 C. RH3, R2O3 D. RH5, R2O5 Câu 35. Nguyên tử X dễ thu electron hơn nguyên tử Y thì: A. Nhân của X có nhiều điện tích dương hơn nhân của Y
  8. B. Bán kính nguyên tử của X lớn hơn bán kính nguyên tử của Y C. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y D. Hai câu A, C đúng E. Ba câu A, B, C đúng Câu 36. Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn (đối với 20 nguyên t ố đ ầu bảng) A. Số electron lớp ngoài cùng C. Số lớp electron B. Hóa trị cao nhất đối với oxi D. Thành phần của các oxit, hidroxit E. Số electron trong nguyên tử Câu 37. Tinh chât nao sau đây biên đôi tuân hoan (đôi với 20 nguyên tố đâu bang) ́ ́̀ ́ ̉ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ A. Khôi lượng nguyên tử ́ C. Số proton trong hat nhân nguyên ̣ tử B. Số nơtron trong hat nhân nguyên tử ̣ D. Số electron lớp ngoai cung ̀̀ Trong BTH, nhóm gồm các nguyên tố kim loại điển hình là: Câu 38. A. IIIA B. VA C. VIIA D. IA Câu 39. Trong BTH, nhóm gồm các nguyên tố phi kim điển hình là: A. IIIA B. VA C. VIIA D. IA Câu 40. Cho các nguyên tố A, B, C, D có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11, 12, 13, 14. a) Viết cấu hình electron nguyên tử của chúng. b) Xác định vị trí của chúng trong BTH c) Sắp xếp các nguyên tố theo thứ tự tính kim loại tăng dần. Câu 41. Hãy so sánh tính bazơ của các cặp chất sau và giải thích ngắn gọn : a) Magie hiđroxit và canxi hiđroxit. b) Natri hiđroxit và magie hiđroxit. c) Canxi hiđroxit và nhôm hiđroxit. Câu 42. Sắp xếp các nguyên tố sau theo thứ tự tăng dần của bán kính nguyên t ử: Cl, Al, Na, P, F. Câu 43. Sắp xếp các nguyên tố sau theo thứ tự tăng d ần độ âm đi ện : Cl, Al, Na, P, F. Câu 44. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, các tính chất sau biến đổi tuần hoàn : A. Cấu hình electron, tính kim loại - phi kim, hoá trị cao nhất của nguyên tố trong các oxit. B. Bán kính nguyên tử, năng lượng ion hoá, độ âm điện. C. Khối lượng nguyên tử, số lớp electron. D. Cả ý A và B. Câu 45. Trong cùng một phân nhóm chính của HTTH, khi đi từ trên xuống dưới thì: A. Bán kính nguyên tử tăng dần C. Tính kim loại tăng dần
  9. B. Độ âm điện tăng dần D. Hai điều A, B E. Hai điều A, C Câu 46. Trong cùng một chu kì của HTTH, khi đi từ trái sang phải thì: A. Bán kính nguyên tử giảm dần C. Tính phi kim giảm dần B. Độ âm điện giảm dần D. Hai điều A, C E. Hai điều B, C Câu 47. Cho 5 cấu hình electron của 5 nguyên tố lần lượt là: 1. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 2. 1s2 2s2 2p4 3. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4. 1s1 5. 1s2 2s2 2p6 3s1 a) Hãy xét xem cấu hình electron nào là cấu hình electron của nguyên tố kim loại? phi kim A. 1, 2, 3: kim loại 4,5: phi kim B. 1, 4: kim loại 2,3,5: phi kim C. 1, 2, 3: phi kim 4,5: kim loại D. 1,3,4: kim loại 2,5: phi kim b) Phân nhóm của các nguyên tố trên là A. 4, 5 thuộc phân nhóm chính nhóm I B. 1, 2 thuộc phân nhóm chính nhóm VI B. 3 thuộc phân nhóm chính nhóm VII D. Cả A, B, C đều đúng c) Chu kì của các nguyên tố trên là A. 1,3,5 ở chu kì 3; 4 ở chu kì 1; 2 ở chu kì 2 B. 1,3 ở chu kì 3; 4,5 ở chu kì 1 C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B, C đều sai Câu 48. Chọn phát biểu đúng: A. Trong cùng một chu kì từ trái sang phải bán kính nguyên tử tăng dần B. Trong cùng một chu kì từ trái sang phải độ âm điện tăng dần C. Nguyên tố ở phân nhóm phụ nhóm III có 3 electron ở lớp ngoài cùng D. Nguyên tố ở nhóm VIII có 8 electron ở lớp ngoài cùng E. Hiđrô là nguyên tố kim loại vì ở phân nhóm chính nhóm I Câu 49. Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử: A. Be, F, O, C, Mg B. Mg, Be, C, O, F C. F, O, C, Be, Mg D. F, Be, C, Mg, O Câu 50. Cho các nguyên tố sau: A. Al B. P C. S D. K Nguyên tử của nguyên tố nào có bán kính nhỏ nhất. Câu 51. Chọn nguyên tử có bán kính lớn nhất A. H (Z=1)............B. C (Z=6) C. N (Z=7)...... D. O (Z=8) Câu 52. Sắp xếp các nguyên tố sau theo thứ tự giảm dần tính axit c ủa oxit và hidroxit tương ứng : A. C, Na, N, F, Li B. N, C, Na, Li, F C. F, N, C, Li, Na D. Na, C, Li, F, N
  10. Câu 53. Xet xem bazơ nao manh nhât? ́ ̀ ̣ ́ A. NaOH B. Mg(OH)2 C. Be(OH)2 D. Al(OH)3 ́ ̀ ̣ ́ Câu 54. Xet xem axit nao manh nhât? A. H2SiO3 B. H3PO4 C. H2SO4 D. HClO4 E. H2GeO3 ́ ̀ ́ ́ Câu 55. Xet xem axit nao yêu nhât? A. HIO4 B. HBrO4 C. HClO4 D. ĐA khác Câu 56. Chọn nguyên tử có độ âm điện lớn nhất A. O (Z=8)............B. F (Z=9) C. Cl (Z=19). . . D. Br (Z=35) Câu 57. Trong các nguyên tố sau: A. N B. O C. Mg D. Ca Nguyên tử của nguyên tố nào có độ âm điện cao nhất: Câu 58. Khoanh tròn vào chữ Đ nếu câu phát biểu là đúng và vào ch ữ S nếu câu đó là sai. 1. Các kim loại là những chất nhận electron ĐS 2. Các phi kim là những chất hấp dẫn electron ĐS 3. Nguyên tử hỉđô có thể lấy 1 electron ĐS 4. Canxi là một chất kiềm ĐS 5. Các khí hiếm hầu như không tham gia vào phản ứng hóa học ĐS 6. Một nguyên tử có thể mất tất cả các electron ngoài cùng để đạt tới cấu ĐS trúc của khí trơ gần nhất 7. Các khí trơ (trừ He) đều bền vững vì chúng đề có 8 electron ở lớp ngoài ĐS cùng ĐS 8. Khối lượng của 1 ion rất khác khối lượng của nguyên tử tương ứng trung hòa về điện ĐS 9. Trong một phân nhóm chính của HTTH, khi đi từ trên xu ống d ưới bán kính nguyên tử càng tăng và độ âm điện càng giảm ĐS 10. Trong một chu kì của HTTH, khi đi từ trái sang phải bán kính nguyên tử càng tăng và độ âm điện càng tăng ĐS 11. Các nguyên tố thuộc phân nhóm chính có số electron ở lớp ngoài cùng bằng 8 trừ đi số thứ tự của nhom ĐS 12. Biết được số thứ tự chu kì, số thứ tự nhóm, số thứ tự của nguyên tố ta viết được cấu hình electron Câu 59. Tổng số hạt trong nguyên tử một nguyên tố nhóm VIIIA là 28. a) Tính nguyên tử khối b) Viết cấu hình electron nguyên tử nguyên tố đó. Câu 60. Một nguyên tố R có tổng số các loại hạt là 115. Số hạt mang đi ện nhi ều hơn không mang điện 25. Xác định số khối, số hiệu và tên R. Câu 61. Xác định nguyên tố có tính kim loại, tính phi kim mạnh nhất? Câu 62. Hai nguyên tố A, B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kỳ của BTH có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 25.
  11. a) Viết cấu hình electron và xác định vị trí trong BTH của 2 nguyên tố. b) So sánh tính chất hóa học của chúng Câu 63. cho biết A, B , C là 3 nguyên tố thuộc ba chu kì liên ti ếp và thu ộc cùng m ột phân nhóm , trong đó ZA > ZB > ZC và ZA+ ZB=50 . Xác định số hiệu nguyên tử của A , B , C . Viết công thức phân tử và công thức e của các hợp ch ất của B v ới clo và hidro Câu 64. nguyên tử nguyên tố A có tổng số e trong các phân lớp p là 11 . Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện ít hơn tổng số hạt mang điện của A là 12. a) xác định A và B . b) Gọi X là hợp chất tạo bởi A và B . Dung dịch nước của X có tính axit , bazo hay trung tính .Tại sao? Câu 65. Ba nguyên tố X, Y, Z trong cùng một chu kỳ có tổng s ố hiệu nguyên t ử là 39. Số hiệu của nguyên tử Y bằng trung bình cộng số hiệu của nguyên tử X và Z. Nguyên tử của 3 nguyên tố này hầu như không phản ứng với H 2O ở điều kiện thường. a) Hãy xác định vị trí các nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Viết cấu hình e của nguyên tử và gọi tên từng nguyên tố. b) So sánh độ âm điện, bán kính nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z. c) So sánh tính bazơ của các hiđroxit của X, Y, Z. Câu 66. X, Y là hai nguyên tố thuộc hai nhóm liên tiếp và thuộc hai chu kì liên ti ếp . Tổng số hạt mang điện trong hai nguyên tử X , Y b ằng 50 . H ợp ch ất gi ữa X và Y phải điều chế bằng cách gián tiếp . Hỏi X , Y có thể là ngững nguyên tố nào ? Câu 67. trong hai nguyên tố X và Y ở hai chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần trong bảng tuàn hoàn có tổng điện tích hạt nhân của chúng là 16 . a) xác định tên các nguyên tố X vàY trong bảng tuàn hoàn . b)vị trí của hai nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn . Câu 68. hai nguyên tố A, B có tổng điện tích hạt nhân là 58. Bi ết A, B cùng m ột nhóm A và ở hai chu kì liên tiếp .Xác định A và B. Câu 69. hai nguyên tố A và B cùng nhóm A và thuộc hai chu kì liên ti ếp . T ổng s ố proton của hai nguyên tử thuộc hai nguyên tố đó là 32. Tìm vị trí của hai nguyên tử trong bảng tuần hoàn Câu 70. Hai nguyên tố X, Y thuộc cùng 1 chu kỳ nh ỏ nhưng cách nhau 1 nhóm có tổng số điện tích hạt nhân là 10. Nêu tên 2 nguyên tố? Câu 71. phân tử XY2 có tổng diện tích hạt nhân là 26. Biết X và Y cùng m ột chu kì ở hai nhóm liên tiếp . Xác định công thức phân tử. Câu 72. Hai nguyên tử X, Y đứng kế tiếp nhau trong cùng chu kì thu ộc b ảng HTTH có tổng số điện tích hạt nhân là 25. a) Số điện tích hạt nhân của X và Y lần lượt là: A. 5 và 6 B. 7 và 8 C. 12 và 13 D. 11 và 12 b) X và Y thuộc chu kì nào: A. chu kỳ 1 B. chu kỳ 2 C. chu kỳ 3 D. chu kỳ 4
  12. c) X, Y thuộc các phân nhóm nào? A. X thuộc phân nhóm chính nhóm II, Y thuộc phân nhóm chính nhóm III B. X thuộc phân nhóm phụ nhóm II, Y thuộc phân nhóm chính nhóm III C. X thuộc phân nhóm phụ nhóm II, Y thuộc phân nhóm phụ nhóm III D. X thuộc phân nhóm chính nhóm I, Y thuộc phân nhóm chính nhóm II Câu 73. Một nguyên tố có tổng số hạt bằng 42. Viết ký hiệu nguyên t ử và xác đ ịnh vị trí trong BTH. Câu 74. Oxit cao nhất của một nguyên tố R thuộc hóm 7A , có t ỉ kh ối l ượng các nguyên tố mR: mO =7,1:11,2 .Xác định nguyên tố R.? Câu 75. Một nguyên tố thuộc nhóm VA mà trong oxit của nó ch ứa 56,33% kh ối lượng oxi. Gọi tên nguyên tố? Câu 76. Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO 3. Trong hợp chất của nó với Hidro, có 5,88% hidro về khối lượng. Xác định nguyên tố đó. Câu 77. Một nguyên tố có oxit cao nhất là R 2O7. Nguyên tố ấy taọ hợp chất khí với hidro trong đó hidro chiếm 0,78% về khối lượng. Xác định nguyên tố đó? Câu 78. Nguyên tố R tạo hợp chất với hidro là RH 3. Oxit cao nhất của R chứa 43,66% khối lượng của R. a) Xác định nguyên tử lượng và gọi tên R. b) Cho oxit trên tác dụng với 20g xút. Tính khối lượng muối có thể tạo thành. Câu 79. Hợp chất khí của một nguyên tố với hidro có công th ức RH 4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,3% oxi về khối lượng. Tìm nguyên tố đó. Câu 80. Oxit cao nhất của X có dạng: X 2O5. Hợp chất của nó với hidro chứa 82,35% khối lượng X. Hãy xác định X? Câu 81. Một nguyên tố thuộc nhân nhóm chính nhóm VII. Trong oxit cao nh ất của nó, khối lượng oxi chiếm 61,2%. Xác định nguyên tố trên. Câu 82. Cho biets hai nguyên tố A và B thuộc nhóm A và thuộc hai chu kì k ế c ận nhau trong bảng tuần hoàn .A ở lớp ngoài cùng có 6e .Hợp ch ất (X) c ủa A v ới hidro trong đó %H= 11,1% (về khối lượng ) .XÁc định tên A, B. Câu 83. A, B là hai nguyên tố cùng thuộc nhóm A . A có 6e l ớp ở ngoài cùng . H ợp chất của A với H có phần trăm khối lượng hidro bằng 5,88% .Số khối của A lớn hơn B a) xác định A và B và hợp chất của A với hidro.. b) B tạo halogen X một hợp chất X2B trong đó X chiếm 81,61% khói lượng .Tìm halogen X Câu 84. một nguyên tố R mà oxit cao nhất của nó chứa 60% oxi theo kh ối l ượng .Hợp chất khí của R với hidro có tỉ khối hơi so với khí hidro bằng 17 . Xác đ ịnh R , công thức oxit của R và công thức hợp chất khí của R với hidro Câu 85. Cho 4,05g một kim loại M chưa rõ hóa trị tác dụng hết với đ ơn ch ất R thì thu được 40,05 g muối .Xác định nguyên tố R và M Câu 86. a) oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công th ức RO 3 , với H nó tạo hợp chất khí chứa 94,12%R về khối lượng .XÁc định nguyên tố R?
  13. b) R’ là nguyên tố cùng nhóm A và thuộc chu kì kế cận R ; X,Y là hợp chất với H của R và R’ , trong đó X là chất khí , Y là chất lỏng ở điều kiện thường .Giải thích ? Câu 87. Nguyên tố Y thuộc chu kỳ 3 của BTH tạo được hợp ch ất khí v ới hidro. Y có công thức oxit cao nhất là YO3. Y tạo với kim loại M cho hợp ch ất MY 2, trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là: A. Mg B. Zn C. Fe D. Cu Câu 88. Cho 0,2 mol một oxit của nguyên tố nhóm III tác dụng với HCl d ư thì thu được 53,5g muối khan. Hãy xác định nguyên tố ấy? Câu 89. Cho hidroxit một kim loại nhóm 2 tác dụng vừa đ ủ v ới dung d ịch H 2SO4 20% thu được một dung dịch muối có nong độ 21,9%. Tìm nguyên tố đó? Câu 90. Khi cho 0,6g một kim loại nhóm IIA tác dụng h ết v ới n ước t ạo ra 0,336 lit khí hidro ở đktc. Xác định kim loại đó. Câu 91. Cho 8,8g môt hỗn hợp 2 kim loại nằm ở 2 chu kỳ liên ti ếp thu ộc nhóm IIIA tác dụng với HCl du thu 6,72 lit khí hidro ở đktc. Cho biết tên 2 kim loại đó? Câu 92. hòa tan 2,84g hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại A và B k ế ti ếp nhau trong nhóm 2A bằng 120ml dung dịch HCl 0,5M thu được 0,896 lít khí CO 2 ( đo ở 54,60C và 0,9atm) và dung dịch X. a) tìm nguyên tử khối A , B và khối lượng muối trong dung dịch X. b) tính thành phần phần trăm mỗi muối trong hỗn hợp đầu . Câu 93. 0,3g một kim loại có hóa trị không đổi tác dụng v ới n ước t ạo 168ml khí hidro (đktc). Xác định kim loại trên? Câu 94. Khi cho 2,12g cacbonat của một kim loại hóa trị I tác d ụng v ới axit d ư th ấy thoát ra 448ml khí(đktc). Đó là cacbonat của kim loại: A. Liti B. Natri C. Kali D. Rubidi.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2