
15 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Chân trời sáng tạo Bài 5 có
đáp án
----------------------------------------
Câu 1:
Pht biu nào sau đây khôngđúng khi ni về cc nguyên tố ha học c trong tế bào?
A. C khoảng 25 nguyên tố c vai trò quan trọng đối với s) sống.
B. C, H, O, N là nh0ng nguyên tố ha học ch1nh trong tế bào.
C. Cc nguyên tố khc nhau chiếm tỉ lệ như nhau trong m6t cơ th sống.
D. Tỉ lệ c:a m6t nguyên tố c th khc nhau t;y thu6c vào t<ng cơ th.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C.
C. Sai. M?i nguyên tố chiếm tỉ lệ khc nhau trong m6t cơ th sống.
Câu 2:
Trong khối lư@ng chAt khô c:a tế bào, bốn nguyên tố C, H, O, N chiếm khoảng
A.18,5 %.
B.50,7 %.
C.65,4 %.
D.96,3 %.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D.
Bốn nguyên tố C, H, O, N chiếm khoảng 96,3 % khối lư@ng chAt khô c:a tế bào.
Câu 3:
D)a vào tỉ lệ c trong cơ th, cc nguyên tố ha học đư@c chia thành hai nhm là
A.nguyên tố vô cơ và nguyên tố h0u cơ.
B.nguyên tố cần thiết và nguyên tố không cần thiết.
C.nguyên tố đa lư@ng và nguyên tố vi lư@ng.
D.nguyên tố đơn giản và nguyên tố phức tạp.
Trang 1 | 6

Lời giải:
Đp n đúng là: C
D)a vào tỉ lệ c trong cơ th, cc nguyên tố ha học đư@c chia thành 2 nhm: nguyên tố đa
lư@ng và nguyên tố vi lư@ng.
Câu 4:
Nguyên tố ha học chiếm tỉ lệ lớn hơn 0,01 % khối lư@ng chAt khô c:a tế bào đư@c gọi là
A.nguyên tố vi lư@ng.
B.nguyên tố đa lư@ng.
C.nguyên tố vô cơ.
D.nguyên tố h0u cơ.
Lời giải:
Đp n đúng là: B
Nguyên tố ha học chiếm tỉ lệ lớn hơn 0,01 % khối lư@ng chAt khô c:a tế bào đư@c gọi là
nguyên tố đa lư@ng.
Câu 5:
Nguyên tố vi lư@ng là nguyên tố chiếm tỉ lệ
A. lớn hơn 0,01 % khối lư@ng chAt khô c:a tế bào.
B. lớn hơn 1 % khối lư@ng chAt khô c:a tế bào.
C. nhỏ hơn 0,01 % khối lư@ng chAt khô c:a tế bào.
D. nhỏ hơn 1 % khối lư@ng chAt khô c:a tế bào.
Lời giải:
Đp n đúng là: C
M?i nguyên tố vi lư@ng chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01 % khối lư@ng chAt khô c:a tế bào.
Câu 6:
Nhm nguyên tố nào sau đây chứa cc nguyên tố đa lư@ng?
A. C, H, O, N, Ca, P, K, Cl.
B. C, H, O, Na, Cl, Mg, Cu.
C. Ca, P, K, Na, Mo, Zn, I.
D. H, O, Na, Cl, Mo, Zn, I.
Lời giải:
Trang 2 | 6

Đp n đúng là: A
Cc nguyên tố đa lư@ng gVm: C, H, O, N, Ca, P, K, S, Na, Cl, Mg,…
Cc nguyên tố vi lư@ng gVm: I, Fe, Cu, Mo, Zn,…
Câu 7:
Nguyên tố nào sau đây c vai trò quan trọng tạo nên s) đa dạng c:a cc h@p chAt h0u cơ trong tế
bào?
A.Carbon.
B.Nitrogen.
C.Calcium.
D.Phosphorus.
Lời giải:
Đp n đúng là: A
Nguyên tố carbon c th h[nh thành cc mạch carbon với cAu trúc khc nhau, là cơ s\ h[nh thành
vô số h@p chAt h0u cơ.
Câu 8:
Đ]c đim nào sau đây giúp nguyên tố carbon tr\ thành nguyên tố c vai trò quan trọng trong tế
bào?
A.C 4 electron \ lớp ngoài c;ng.
B.Không c t1nh d^n diện.
C.C khả năng d^n nhiệt k`m.
D.C nhiều dạng th; h[nh khc nhau.
Lời giải:
Đp n đúng là: A
Nguyên ta carbon c 4 electron \ lớp ngoài c;ng nên c th h[nh thành liên kết với cc nguyên
ta khc (C, H, O, N, P, S), là cơ s\ h[nh thành vô số h@p chAt h0u cơ.
Câu 9:
Vai trò ch: yếu c:a cc nguyên tố đa lư@ng là
A.tham gia cAu tạo tế bào.
B.tham gia hoạt ha enzyme.
Trang 3 | 6

C.tham gia mifn dgch cơ th.
D.tham gia vhn chuyn cc chAt.
Lời giải:
Đp n đúng là: A
Vaitrò ch: yếu c:a cc nguyên tố đa lư@ng là tham gia cAu tạo cc h@p chAt h0u cơ, gp phần
xây d)ng nên cAu trúc tế bào và cơ th sinh vht.
Câu 10:
Nguyên tố vi lư@ng khôngc đ]c đim nào sau đây?
A. Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01 % khối lư@ng chAt sống c:a cơ th.
B. Chỉ cần cho đ6ng vht và th)c vht \ giai đoạn sinh trư\ng.
C. Là thành phần cAu tạo c:a hầu hết cc enzyme và nhiều chAt h0u cơ.
D. Là nguyên tố không th thiếu đối với tế bào và cơ th sinh vht.
Lời giải:
Đp n đúng là: B
B. Sai. Đ6ng vht và th)c vht cần cc nguyên tố vi lư@ng trong suốt qu tr[nh sống chứ không chỉ
riêng \ giai đoạn sinh trư\ng.
Câu 11:
Thiếu nguyên tố iodine sk gây ra bệnh
A. bướu cl.
B. thiếu mu.
C. ung thư.
D. bại liệt.
Lời giải:
Đp n đúng là: A
I là thành phần cAu tạo c:a hormone thyroxine c chức năng k1ch th1ch chuyn ha \ tế bào, k1ch
th1ch s) pht trin b[nh thưmng c:a hệ thần kinh, thiếu I sk gây ra bệnh bướu cl.
Câu 12:
M6t phân ta nước đư@c cAu tạo t<
A.1 nguyên ta oxygen liên kết với 2 nguyên ta hydrogen bnng liên kết hydrogen.
B.1 nguyên ta oxygen liên kết với 2 nguyên ta hydrogen bnng liên kết c6ng ha trg.
Trang 4 | 6

C.2 nguyên ta oxygen liên kết với 1 nguyên ta hydrogen bnng liên kết hydrogen.
D.2 nguyên ta oxygen liên kết với 1 nguyên ta hydrogen bnng liên kết c6ng ha trg.
Lời giải:
Đp n đúng là: B
M6t phân ta nước đư@c cAu tạo t< 1 nguyên ta oxygen liên kết với 2 nguyên ta hydrogen bnng
liên kết c6ng ha trg.
Câu 13:
Nước c t1nh phân c)c là do
A.oxygen c khả năng hút electron mạnh hơn nên c]p eclectron d;ng chung c xu hướng
lệch về ph1a hydrogen.
B.hydrogen c khả năng hút electron mạnh hơn nên c]p eclectron d;ng chung c xu
hướng lệch về ph1a hydrogen.
C.oxygen c khả năng hút electron mạnh hơn nên c]p eclectron d;ng chung c xu hướng
lệch về ph1a oxygen.
D.hydrogen c khả năng hút electron mạnh hơn nên c]p eclectron d;ng chung c xu
hướng lệch về ph1a oxygen.
Lời giải:
Đp n đúng là: C
Nước c t1nh phân c)c là do oxygen c khả năng hút electron mạnh hơn nên c]p eclectron d;ng
chung c xu hướng lệch về ph1a oxygen. Do đ, đầu oxygen c:a phân ta nước sk mang điện t1ch
âm, còn đầu hydrogen sk mang điện t1ch dương.
Câu 14:
Nước c th là dung môi hoà tan nhiều chAt trong cơ th sống v[ chúng c
A.nhiệt dung riêng cao.
B.sức căng bề m]t lớn.
C.nhiệt bay hơi cao.
D.t1nh phân c)c.
Lời giải:
Đp n đúng là: D
Nướcc th là dung môi hoà tan nhiều chAt trong cơ th sống v[ chúng c t1nh phân c)c.
Câu 15:
Trang 5 | 6

