10 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Chân trời sáng tạo Bài 4 có
đáp án
----------------------------------------
Câu 1:
Người đầu tiên phát minh ra kính hiển vi quang học l
A. Theodor Schwann.
B. Robert Hooke.
C. Matthias Schleiden.
D. Antonie van Leeuwenhoek.
Lời giải:
Đáp án đúng l: B
Người đầu tiên phát minh ra kính hiển vi quang học l Robert Hooke.
Câu 2:
Người đầu tiên quan sát thấy vi khu3n l
A. Theodor Schwann.
B. Robert Hooke.
C. Matthias Schleiden.
D. Antonie van Leeuwenhoek.
Lời giải:
Đáp án đúng l: D
Antoni van Leeuwenhoek l người đầu tiên quan sát thấy vi khu3n.
Câu 3:
Các khoang rỗng nhỏ cấu tạo nên vỏ bần của cây sồi m Robert Hooke quan sát đư:c khi s;
d<ng kính hiển vi quang học đư:c gọi l
A.vi khu3n.
B.virus.
C.tế bo.
D.vi sinh vật.
Trang 1 | 4
Lời giải:
Đáp án đúng l: C
Các khoang rỗng nhỏ cấu tạo nên vỏ bần của cây sồi m Robert Hooke quan sát đư:c khi s;
d<ng kính hiển vi quang học đư:c gọi l tế bo.
Câu 4:
Schleiden v Schwann c? thể đưa ra kết luận “Mọi sinh vật sống đều đư:c cấu tạo từ tế bo v
các sản ph3m của tế bo” dFa trên cơ sH no sau đây?
A. DFa trên kết quả nghiên cJu của bản thân v các nh khoa học trưKc đ?.
B. DFa trên nhLng phân tích về vật chất di truyền H cấp đM phân t; của các tế bo.
C. DFa trên nhLng sF quan sát các sinh vật đơn bo v đa bo bNng mOt thường.
D. DFa trên nhLng phân tích về thnh phần h?a học v hoạt đMng của tế bo.
Lời giải:
Đáp án đúng l: A
D(a trên k,t quả nghiên c.u c/a bản thân v2 s( tương đ5ng v2 c6u tạo c/a t, bào th(c v7t
và t, bào đ8ng v7t c9ng v:i k,t quả nghiên c.u c/a các nhà khoa học trư:c đó, Schleiden
v Schwann đQ đưa ra kết luận “Mọi sinh vật sống đều đư:c cấu tạo từ tế bo v các sản ph3m
của tế bo”.
Câu 5:
NMi dung no sau đây khôngđúng vKi học thuyết tế bo?
A.Tất cả các sinh vật đều đư:c cấu tạo từ tế bo.
B.Các tế bo l đơn vị cơ sH của cơ thể sống.
C.Mỗi sinh vật luôn đư:c cấu tạo từ nhiều tế bo khác nhau.
D.Tất cả các tế bo đư:c sinh ra từ các tế bo trưKc đ? bNng cách phân chia tế bo.
Lời giải:
Đáp án đúng l: C
C. Sai. Các sinh vật đều đư:c cấu tạo từ mMt hoTc nhiều tế bo: Sinh vật đơn bo đư:c cấu tạo từ
mMt tế bo cUn sinh vật đa bo đư:c cấu tạo từ nhiều tế bo.
Câu 6:
Cho các phát biểu sau:
(1) Các tế bo l đơn vị cơ sH của cơ thể sống.
(2) Các tế bo c? thnh phần h?a học tương tF nhau.
Trang 2 | 4
(3) Tất cả các tế bo c? vật chất di truyền l RNA.
(4) Hoạt đMng sống của tế bo l sF phối h:p hoạt đMng của các nguyên t; trong tế bo.
Số phát biểu đúng theo quan điểm của học thuyết tế bo l
A.1.
B.2.
C.3.
D.4.
Lời giải:
Đáp án đúng l: B
Các phát biểu đúng l: (1) v (2).
(3) Sai. DNA l vật chất di truyền của tế bo.
(4) Sai. Hoạt đMng sống của tế bo l sF phối h:p hoạt đMng của các bo quan trong tế bo.
Câu 7:
SF ra đời của học thuyết tế bo khôngc? \ ngh]a no sau đây?
A.Kh_ng định mọi sinh vật sống đều đư:c cấu tạo từ tế bo.
B.G?p phần chJng minh đư:c sF thống nhất của sinh giKi.
C.G?p phần chJng minh đư:c sF đa dạng của sinh giKi.
D.ĐTt nền tảng cho viac nghiên cJu về tế bo v cơ thể sinh vật.
Lời giải:
Đáp án đúng l: C
Học thuyết tế bo kh_ng định mọi sinh vật sống đều đư:c cấu tạo từ tế bo → Học thuyết tế bo
g?p phần chJng minh đư:c tính thống nhất của sinh giKi (các sinh vật trên Trái Đất đều tiến h?a
từ mMt tc tiên chung). Đồng thời, sF ra đời của học thuyết tế bo cdng đTt nền tảng cho viac
nghiên cJu về cấu tạo v hoạt đMng chJc năng của tế bo cdng như cơ thể sinh vật.
Câu 8:
Tế bo l đơn vị cấu trúc của cơ thể sống l vf
A.mọi cơ thể sống từ đơn bo đến đa bo đều đư:c cấu tạo từ tế bo.
B.mọi hoạt đMng sống của cơ thể đều đư:c thFc hian trong tế bo.
C.tế bo l cấp đM tc chJc sống nhỏ nhất trong cơ thể sinh vật.
Trang 3 | 4
D.tế bo l đơn vị nhỏ nhất c? các đTc trưng cơ bản của sF sống.
Lời giải:
Đáp án đúng l: A
Mọi cơ thể sống từ đơn bo đến đa bo đều đư:c cấu tạo từ tế bo → Tế bo l đơn vị cấu trúc
của cơ thể sống.
Câu 9:
Tế bo l đơn vị chJc năng của cơ thể sống l vf
A.mọi cơ thể sống từ đơn bo đến đa bo đều đư:c cấu tạo từ tế bo.
B.mọi hoạt đMng sống của cơ thể đều đư:c thFc hian trong tế bo.
C.tế bo l cấp đM tc chJc sống nhỏ nhất trong cơ thể sinh vật.
D.tế bo l đơn vị nhỏ nhất c? các đTc trưng cơ bản của sF sống.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Mọi hoạt đMng sống của cơ thể đều đư:c thFc hian trong tế bo → Tế bo l đơn vị chJc năng
của cơ thể sống.
Câu 10:
MMt sinh vật đơn bo khác mMt tế bo trong cơ thể sinh vật đa bo H điểm l
A.c? khả năng đảm nhiam chJc năng của mMt cơ thể.
B.luôn sF phối h:p hoạt đMng vKi các tế bo cgng loại.
C.tham gia cấu tạo nên 1 loại mô nhất định trong cơ thể.
D.không c? khả năng hoạt đMng đMc lập trong môi trường.
Lời giải:
Đáp án đúng l: A
Các sinh vật đơn bo dg chh đư:c cấu tạo từ mMt tế bo nhưng vin đảm nhiam chJc năng của
mMt cơ thể.
Trang 4 | 4