1
ươ
ệ
Ch
ng2
. Nhiên li u xăng
ặ ể ủ ộ ơ ử ụ
ạ ẩ ả
ả ủ ầ ừ ệ ộ ỏ t đ i d ng l ng có nhi oC là = (0,65 – 0,80) g/cm3 ng riêng ẹ ồ ạ ướ ạ i d 15 ệ ệ oC có kh i l ố ượ
ệ
ơ ố ả ủ ộ ấ
ướ ộ ồ c, đ ng nh t.
ồ ề ứ ộ ể
i bugi, cháy lan đ u ra toàn b th tích bu ng cháy ồ ự ng b c, tâm cháy xu t hi n t ạ ấ i khu v c ngoài cùng c a bu ng cháy
ử
ệ ộ
ả ả ễ ầ ớ ộ ơ ạ ổ ề ệ ọ ị ờ ế ị t không b
ặ ở ộ ệ ờ ế
ệ ị ồ t tr cao.
ầ ấ ủ ổ
ế ế ơ ị
ấ ượ ấ ượ ổ ng khí x đ ng c theo tiêu chu n quy đ nh. ể ng xăng ít b thay đ i khi l u tr v n chuy n.
ư ạ ặ ế ố ồ t trong bu ng đ t.
ẩ ữ ậ ộ ệ ấ ượ ữ ấ ơ ả ưở ữ ỉ ủ ộ ế ả ng nh h ơ ng đ n quá trình cháy c a đ ng c
ệ ị t tr .
ệ ớ ệ ượ t đ ng nhi c gi
ả
ấ ệ ị ự ế ả i phóng ra khi nó cháy hoàn toàn v i oxi. ệ ưở ằ ươ ệ ị ủ ấ ủ t tr là tính ch t quan tr ng nh t c a nhiên li u xăng, nó nh h ị t tr có th xác đ nh tr c ti p b ng ph ng pháp đo nhi ấ ng tr c ti p công su t ể ự ế ặ ệ ị t tr , ho c có th
ượ t tr c a nhiên li u là l ọ ể ứ ơ ế 2.1. Đ c đi m c a đ ng c s d ng nhiên li u xăng. ỏ Xăng là s n ph m c a d u m , là lo i nhiên li u nh , t n t ở ố ơ b c h i trong kho ng t (30 – 40) ứ xăng ch a kho ng 80 – 90 % Cacbuahydro nhóm Ankan và Cycloalkan. ể ặ ơ ử ụ Đ c đi m c a đ ng c s d ng nhiên li u xăng là: ỷ ố T s nén th p, s vòng quay đ ng c cao. ợ ộ ỗ ấ H n h p cháy hòa tr n tr ưỡ ệ ạ Cháy c ủ ế và k t thúc t ề ố ộ Qúa trình cháy di n ra nhanh (t c đ lan truy n màng l a 20 25 m/s) 2.2 Các yêu c u v i nhiên li u đ ng c xăng ơ ễ Đ m b o đ ng c d kh i đ ng và ch y n đ nh trong m i đi u ki n th i ti ề ọ đông đ c trong m i đi u ki n th i ti t. ấ ắ Thành ph n đ ng nh t b t cháy nhanh có nhi ấ ị Cung c p đ công su t thi t k mà không b gõ ( kích n ). ả ộ Ch t l ị Ch t l ạ Không ăn mòn kim lo i, không t o c n mu i ban lên các chi ti ấ ơ ả ủ 2.3. Nh ng tính ch t c b n c a nhiên li u xăng Tính ch t c b n là nh ng ch tiêu ch t l xăng. 2.3.1. Nhi Nhi ệ ị nhi ủ ộ c a đ ng c . Nhi ằ tính gián ti p b ng công th c Menđêlêép:
1
2
ợ ơ ơ ơ ng
ẫ ễ ẽ ẫ ọ
ệ ượ ấ ơ ơ ộ ổ ị
ế ẽ ộ ụ ể ẽ ả ơ
ạ ộ ứ ệ ế ạ ỉ
ệ ượ ườ ứ ề ầ ơ ơ ng mài mòn đ ng c nhi u h n m c bình th ộ ng.
2.3.2. Tính bay h iơ ườ ả Xăng ph i có tính bay h i thích h p, n u xăng bay h i quá d s hoá h i ngay trên đ ả ố ả ng d n, gây hi n t ng nút h i (ngh n khí), làm xăng phun ra l n b t, không đ m b o ả ơ ơ ả h i xăng cung c p cho đ ng c nên đ ng c ho t đ ng không n đ nh. Trong b o qu n, ậ ở ộ ơ b m hút, v n chuy n s x y ra hao h t quá m c. Xăng bay h i kém, làm khó kh i đ ng ề máy, khó đi u ch nh máy, gây lãng phí nhiên li u do cháy không h t, t o mu i than, làm ộ ờ loãng d u nh n gây hi n t
ượ ỉ
c đánh giá thông qua các ch tiêu sau: ượ ụ ấ ỉ ị c xác đ nh trong d ng c ch ng c t đã đ ượ c
ẩ ể ị
ủ ộ ể ầ ặ ả
ầ ở ộ ơ ơ ề ể ẽ ầ ấ ị
ơ ủ Tính bay h i c a xăng đ ụ ư ầ ể 2.3.2.1 Thành ph n đi m sôi: Ch tiêu này đ ư ầ ố ớ tiêu chu n hoá. Đ i v i xăng c n xác đ nh các thành ph n đi m sôi nh sau: ư + Đi m sôi đ u (tsđ hay IBP): đ c tr ng cho tính kh i đ ng c a đ ng c , kh năng gây ụ ự ơ nhiên. Đi m sôi đ u th p h n qui đ nh càng nhi u thì xăng càng ngh n h i và hao h t t ẽ ụ ẽ ễ d hao h t, s sinh ngh n khí.
2
3
ặ ư ủ ộ ẽ ả ơ ơ
ể ụ ự ở ộ ề ơ ố
ứ ớ t đ không khí và t10%Vtheo công th c
ở ộ + Đi m sôi 10% V đ c tr ng cho tính kh i đ ng c a đ ng c , kh năng gây ngh n h i và ể ị nhiên. Đi m sôi 10% cao h n qui đ nh càng nhi u, càng khó kh i đ ng máy. Đ i hao h t t ệ ộ ở ộ ệ ớ i nhi v i ôtô, vi c kh i đ ng máy có liên quan t ệ kinh nghi m sau:
ở ượ ể ủ ể ở ộ c. i thi u c a không khí, đó máy có th kh i đ ng đ
ệ ộ ố t đ t ể
ả ể ể ổ ố ộ ủ
ị ị ề ế ố
ế ơ ể
ớ ơ ế ể ủ
ờ ơ ầ ể ễ ị ư
ớ ơ ố ể ể ế ị ộ
ờ ủ ầ ễ ị
ư ể ơ ệ
ơ ở ể ầ ạ ộ
ơ ở ộ ả ể ễ ướ ể ầ ấ i 35 ÷40
0C xăng ph i bay h i đ ả
ể ễ ố
ầ ế ộ ơ ượ ả ơ ị
ầ ở ầ ở ơ
ả ở
ế 195 ÷200 ấ ơ
ấ ủ ơ ấ ơ ể ỏ ớ
ệ ộ ượ ạ i nhi
ế ị t b chuyên dùng (bomb REID) đ ấ ơ ơ ị
ơ
ấ ơ ả ạ ả ể ả ơ
ầ ạ ợ
ấ ơ ả ủ ẩ ủ ẩ theo tiêu chu n xăng c a ướ ươ ng ph m c a các n c
Trong đó: tmin: Nhi t10%V : Đi m sôi 10%V ị ể + Đi m sôi 50% V: bi u th kh năng thay đ i t c đ c a máy. N u đi m sôi 50%V cao ố ượ ư quá qui đ nh, khi tăng t c l ng h i xăng vào máy nhi u nh ng đ t cháy không k p do khó ề ố ơ b c h i, do đó máy y u, đi u khi n máy khó khăn. ị ộ ể + Đi m sôi 90% V: bi u th đ bay h i hoàn toàn c a xăng. N u đi m sôi này l n quá qui ị đ nh, xăng khó bay h i hoàn toàn, làm pha loãng d u nh n,làm máy d b mài mòn cũng nh lãng phí nhiên li u.ệ + Đi m sôi cu i: bi u th đ bay h i hoàn toàn c a xăng. N u đi m sôi này l n quá qui ị đ nh, xăng khó bay h i hoàn toàn, làm pha loãng d u nh n, làm máy d b mài mòn cũng nh lãng phí nhiên li u. Trên c s ý nghĩa thành ph n đi m sôi cho th y các lo i xăng ph i có đ bay h i thích 0C. Đ có th d dàng kh i đ ng khi ể ị ợ h p. Theo quy đ nh đi m sôi đ u không d ộ ơ ượ ộ ơ c 10%V.Đ d dàng tăng t c, đ ng c còn ngu i yêu c u 60 ÷70 0C ph i bay h i đ ệ ổ ư ộ c 50%V. đ a đ ng c vào ch đ làm vi c n đ nh yêu c u 115÷120 0C xăng ph i bay h i đ ộ ơ ượ ả ể Đ xăng cháy h t hoàn toàn trong đ ng c ,yêu c u c 180 ÷190 0 C ph i bay h i hoàn toàn. ơ 90%V và 2.3.2.2.Áp su t h i bão hoà (Reid): ằ ộ Áp su t h i bão hòa là áp su t c a h i trong tr ng thái cân b ng v i th l ng trong m t oC ( hay 100oF). ạ ị thi c đo t t đ xác đ nh là 37,8 , Bar, KPa, mmHg, KG/cm2… Đ n v đo áp su t h i bão hòa REID là: Psi ượ ả ở ộ Qua áp su t h i bão hòa (REID) đánh giá đ c tính kh i đ ng, kh năng t o nút h i, hao ấ ơ ụ h t khi b o qu n, nguy hi m khi cháy, áp su t h i bão hòa càng cao thì kh năng bay h i ấ ơ ạ càng m nh. Yêu c u các lo i xăng có áp su t h i bão hòa (REID) phù h p không quá cao không quá th p.ấ ủ ị Quy đ nh áp su t h i bão hòa c a xăng không quá 500 mmHg ( xăng th liên xô cũ), trong kho ng 44 78 kPa (330 – 585) mmHg( khác)
ố ượ
ơ
ở ỷ ọ tr ng: 2.3.2.3. Kh i l ể ệ ị Bi u th cho tính bay h i c a nhiên li u càng nh bay h i càng cao. ố ượ Kh i l ng riêng và t ơ ủ ẹ oC là = (0,65 – 0,80) g/cm3 ng riêng 15
3
0C là: 0,700 – 0,740.
4
ồ ướ
ổ ổ ng cháy kích n : ượ ố ồ c hình thành bên ngoài tr ng đ i đ ng nh t. Trong xylanh hoà khí b nén t
ơ ợ ỗ ợ ế ượ ư c đ a vào bu ng c khi đ ờ ớ ị i m t th i đi m i th i đi m đó h n h p h i xăng b t cháy r t
ố ể ể ẩ ộ ắ ả
ộ ơ ồ ố ủ ộ
ờ ứ ư ậ ệ ủ ủ ơ ệ ượ ự ng b c, th c hi n đ
ư ứ
ế
ề ườ
ộ ặ ề ạ ộ ớ ố ộ ơ ả ả ầ ặ ầ ử ấ ơ
ư ầ
ặ ẩ ệ ề ượ ng. ộ ộ
ổ ợ
ơ ệ ộ ệ ơ ổ
2
ư i m t đi m nào đó trong xylanh dù m t c u l a ch a lan t
ề ớ ộ ặ ầ ử ầ ấ ấ i 1.500÷2.500m/s. Áp su t trong xylanh v t tăng t i 160 kG/cm
ự ậ ộ
ề
ấ ạ ậ ơ t và nóng h n bình th ỡ ế ộ ng r t nhi u. ả ườ ổ ơ ệ ấ ổ ấ ng, làm gi m công su t
ộ ượ ế ng do máy cháy không h t, mài mòn các chi ti
ậ ế t máy, th m chí gây ộ ứ ạ ề ạ ẩ
ệ ượ ượ ệ ơ ng, tránh đ c hi n t
ỏ ổ ng kích n ,đòi h i ả ạ ẩ ộ ấ ạ ệ ề ợ
ầ ng theo đúng yêu c u.
ệ ượ ẽ ớ ơ ng cháy kích n c a đ ng c xăng có quan h ch t ch v i
ấ ự ế cho th y hi n t ầ ể
ặ ạ
ệ ặ ộ ự ng pháp th c ạ ộ ự ệ
ệ ị ỉ
ộ ơ ướ ệ ố
ổ ủ n c a m t nhóm ươ ộ m t ph ệ ụ ể ớ li u c th v i m t lo i nhiên ấ ượ có tên là tr s oc tan (TSOT). TSOT ị ố ổ ủ ư cho tính ch ng kích n c a nhiên li u khi đ t ị ự ộ ừ đó xác đ nh m t ch tiêu ch t l ể ặ c dùng đ đ c tr ng ộ ẩ ị ộ ủ ạ ổ ỷ ọ T tr ng xăng ô tô 15 ố 2.3.3. Tính ch ng kích n ệ ượ 2.3.3.1.Hi n t ơ ộ Trong đ ng c xăng hoà khí đ ấ ươ ể cháy nên hoà khí là t ấ ờ ử ạ ệ thích h p thì n n đi n (bugi) đánh l a, t ử ả nhanh. Th tích khí cháy trong xy lanh tăng lên đ y piston xu ng, còn khí th i theo c a x ra ngoài. ư ậ Nh v y quá trình cháy c a h i xăng trong bu ng đ t c a đ ng c xăng là m t quá trình ễ ử ưỡ c là nh tia l a đi n c a bugi. Quá trình cháy nh v y di n cháy c ắ ầ ộ ể ắ ấ ra r t nhanh, nh ng không ph i x y ra t c kh c trong toàn b th tích xy lanh, mà b t đ u ộ ể ừ bugi sau đó cháy lan d n ra toàn b th tích xy lanh, lúc đó chu trình cháy k t cháy t ề ủ ố ộ thúc.T c đ lan truy n c a m t c u l a bình th ng là 20 ÷25 m/s. V i t c đ lan truy n ư ậ ặ ầ ử ủ c a m t c u l a nh v y, áp su t h i trong xylanh tăng đ u đ n, đ ng c ho t đ ng bình ườ th ấ ượ ặ ấ Vì m t lý do khách quan nào đó nh dùng xăng không đúng ch t l ng yêu c u ho c c u ệ ủ ộ ơ ạ ậ ợ t o đ ng c không đ i c chu n xác ho c đi u ki n làm vi c c a đ ng c không thu n l ấ ử ặ ớ ỗ ẽ ầ (góc đánh l a đ t s m, thành ph n h n h p khí thay đ i, áp su t, nhi t đ máy cao…) s ệ ề ấ ẽ ườ ạ t o đi u ki n cháy không bình th ng trong đ ng c . Khi đó s xu t hi n cháy kích n , ố ớ ể ộ ạ ứ i, hoà khí đã b c cháy t c là t ố ộ ườ ề ộ ớ ố ộ ộ đ t ng t v i t c đ cháy lan truy n nhanh g p trăm l n cháy bình th ng. T c đ cháy ớ ọ ổ truy n lan khi kích n lên t ấ ộ . Chính s tăng áp su t đ t ng t đó t o ra các sóng áp su t va đ p vào vách xyl anh, phát ườ ế ti ng kêu lách cách, máy n rung gi Cháy kích n trong đ ng c phá v ch đ làm vi c bình th máy, tiêu hao năng l ố n t r n piston, ch t piston, vòng găng (séc măng)…, t o ra nhi u mu i than làm b n xylanh, piston làm b n máy… ả ể ả ườ Đ b o đ m cho đ ng c làm vi c bình th ả ơ ộ ệ ử ụ đ ng c ph i có c u t o và đi u ki n s d ng phù h p. Ngoài ra nhiên li u cũng ph i đ t ấ ượ ượ đ c ch t l ị ố 2.3.3.2.Tr s oc tan: ổ ủ ộ Th c t ả ọ ủ thành ph n hoá h c c a xăng. Đ đánh giá kh năng cháy kích ườ ộ i ta phát minh ra hydrocacbon ho c m t lo i xăng nào đó ng ạ ủ nghi m d a trên s so sánh quá trình cháy c a các lo i nhiên li u tiêu chu n, t ng là m t đ n v đo quy cháy trong đ ng c . ố ơ TSOT c a m t lo i xăng càng cao càng khó b kích n khi cháy trong
4
5
ơ t. Ng ượ ạ c l i TSOT càng th p ấ càng d b ễ ị
ổ ố ố
ệ ể ạ ẩ ầ ồ
ợ ứ ấ ạ ầ ẳ
ổ
c n – heptan có TSOT = 0. ạ ầ ợ
ổ ố ướ ố ổ ố ộ đ ng c , nghĩa là xăng đó có tính ch ng kích n t ổ cháy kích n , lo i xăng đó có tính ch ng kích n kém. ợ ị Nhiên li u chu n đ xác đ nh TSOT bao g m hai h p ph n: ạ + H p ph n n – heptan (nC7H14) có công th c c u t o m ch cacbon th ng: CH3– CH2– CH2– CH2– CH2– CH2 CH3 ướ ố n – heptan có tính ch ng kích n kém, quy + H p ph n iso – octan (2.2.4 trimetyl pentan) có công th c c u t o m ch nhánh. Iso – octan có tính ch ng kích n t ứ ấ ạ c iso – octan có TSOT=100. t, quy
ợ ầ ẽ ượ
ỗ ợ ẩ ệ ớ ụ ấ ị ỷ lệ thể tích nh t đ nh s suy ra đ ể
ằ ườ
ơ
ộ ể ế ị ả
ỷ ố ệ ộ ố ơ t m t xilanh, lo i đ ng c này có th thay đ i đ ặ ườ ệ ể i ta tăng t ng cháy kích n c a đ ng c . Khi ti n hành đo ng ơ ộ ộ i ta đo TSOT c a m t loai nhiên b ng máy đo TSOT . Máy đo TSOT là m t đ ng c ạ ộ ổ ựơ ỷ ố ể s c t ệ ạ ượ ế c hi n t đ có th ghi l t b c m bi n đ c bi i đ ả ế ế s nén đ n khi x y ra
ạ ị ố ườ ươ ị i ta phân TSOT thành các ng pháp xác đ nh ng Theo ph
ể ệ ị ố ủ ặ ng pháp motor (Motor Octan Number – MON). Tr s MON th hi n đ c tính c a
ệ ả ớ ạ ộ ề ộ ơ ố ộ i l n, t c đ cao .
ể ệ ươ ặ ng pháp nghiên c u (Reseach Octan Number RON).Tr s RON th hi n đ c tính
ạ ộ ộ ị ố i trung bình .
ủ ộ ở ế ộ ố ộ ấ ả ch đ t c đ th p t ộ ậ ơ ờ cũng l n h n MON. Vì v y khí nói TSOT c a m t
ệ ầ ẫ ớ ể t RON và MON đ tránh nh m l n.
ệ ố ủ ể ấ ị
ư ệ hai đi u ki n khác nhau nh đã nói c g i là
ạ ộ ộ ề ủ ấ
ạ ả ả ạ ộ
ủ ộ ơ ố ớ ượ ơ ị ị ổ ở trên và đ ạ ơ ỏ c quá 10 đ n v octan và càng nh ạ t, đ nh y không đ
ế c TSOT Khi pha ch hai h p ph n này v i nhau theo t ể ệ ủ c a nhiên li u h n h p đó. Ví d nhiên li u chu n có 30% th tích là nheptan và 70% th tích là isooctan, có TSOT = 70. ộ ủ Ng ặ ấ ạ ộ chuyên dùng có c u t o đ c bi ơ ắ nén và trên đ ng c có g n m t s thi ổ ủ ộ ượ t cháy kích n .ổ 2.3.3.3 Các lo i tr s octan: ạ lo i sau đây: ươ + Ph xăng dùng cho đ ng c ho t đ ng trong đi u ki n t ứ + Ph ơ ủ c a xăng dùng cho đ ng c ho t đ ng ị ố ạ Cùng m t lo i xăng tr s RON bao gi ầ ạ lo i xăng nào đó c n phân bi ị ố Hi u s c a hai tr s RON và MON (RON – MON) bi u th cho tính thay đ i tính ch t ở ượ ọ ơ ộ ủ c a xăng khi đ ng c ho t đ ng ạ ả ủ ộ đ nh y c m c a xăng. Đ nh y c m c a xăng càng th p có nghĩa là lo i xăng đó ít thay ệ ề ổ ổ ạ ộ đ i kh năng cháy trong các đi u ki n ho t đ ng khác nhau c a đ ng c . Đ nh y thay đ i ộ ố ừ 8 ÷10 đ n v . Đ i v i xăng t t càng t t. ố
5
6
ộ ộ ộ ả ệ ụ ổ ủ
ạ ị ố c,s d ng PON
ộ ủ ụ ủ ư
ổ ủ
ệ ữ ớ ỷ ố
ủ ộ ộ ọ ơ ộ ơ
ị ố ủ ơ ạ ụ ấ ớ
ủ ộ ạ ổ ế
ơ ơ
ị
ổ ị ủ ộ ớ ỷ ố ộ ủ ộ ơ ơ ơ Đ nh y ph n ánh tính thay đ i c a nhiên li u ph thu c vào đ ng c . Ở ộ ố ướ ử ụ m t s n + Tr s octan thông d ng (Popullar Octan Number – PON). ể ặ ằ b ng trung bình c ng c a MON và c a RON ([RON + MON]/2) đ đ c tr ng cho tính ệ ố t. ch ng kích n c a xăng thay vì dùng MON và RON riêng bi ơ s nén c a đ ng c : 2.3.3.4. Quan h gi a tr s octan v i t ỷ ố ử ụ ệ ự Vi c l a ch n TSOT c a xăng s d ng ph thu c vào t s nén c a đ ng c . Đ ng c có ả ử ụ ỏ ộ ỷ ố s nén cao là đ ng c t o ra công su t l n đòi h i ph i s d ng lo i xăng có TSOT cao. t ỷ ố ệ ượ ạ ế ấ ẽ ng kích n . N u dùng xăng có t s N u đem dùng lo i xăng có TSOT th p s gây hi n t ạ ộ ộ ố ầ ả t, gây l ng phí xăng và còn làm cho đ ng c ho t đ ng nén cao h n yêu c u cũng không t ể ạ ạ ồ ườ ệ ượ ễ ng cháy bình th i, đ t o ra hi n t không n đ nh, d nóng máy. Tóm l ng trong bu ng ả ử ụ ầ ổ ạ ộ ơ cháy c a đ ng c , cho đ ng c ho t đ ng n đ nh, c n ph i s d ng xăng có TSOT phù ả ợ h p v i t s nén c a đ ng c (xem b ng 2.4).
ệ ộ
ả ử ệ ộ
ấ ệ ể ủ
ị ổ
ị ổ ọ ủ ấ ượ ượ ầ kh năng xăng duy trì đ c ch t l
ả
ự ế ộ ề ấ ổ và đ b n oxy hoá. ự ng nh a th c t
ự ạ ạ ơ i sau khi làm bay h i m t th tích xăng nh t đ nh, t i
ượ ự ế ề ổ ị nhi
ậ ơ ỉ ằ ự ự ế ng nh a th c t : ắ ượ ng căn r n còn l là l ằ ệ ệ ữ ẩ ẫ
ứ ả ệ ộ ự ả ồ c ượ i nh h
ấ ị ệ ộ t đ quy ỏ ơ ự ng nh a nh h n ủ ưở ng c a nhi ị ng nh a tăng là do d ổ ạ ầ
ự ấ ầ
ạ ạ ượ ổ ỏ ố ị ử t đ bén l a 2.3.4. Nhi ấ ể ử ệ ộ ử ệ ộ ấ t đ th p nh t đ hòa khí bén l a, nhi t đ bén l a là nhi Nhi t đ bén l a ph n ánh ỉ ẹ ủ ư ầ thành ph n ch ng c t nh c a xăng, là ch tiêu đ đánh giá tính an toàn c a nhiên li u. ọ 2.3.5. Tính n đ nh hoá h c ả ị ở ể ng ban đ u Tính n đ nh hoá h c c a xăng bi u th ị ả ứ ồ ể trong quá trình b m hút, v n chuy n, t n ch a, b o qu n,… Đánh giá tính ch t n đ nh hoá ượ ấ ượ ọ ủ h c c a xăng b ng các ch tiêu ch t l ng: hàm l 2351.Hàm l ể ộ Nh a th c t ơ ướ ở nh ng đi u ki n xác đ nh, b ng cách th i dòng không khí và h i n ớ ằ chu n qua m u xăng thí nghi m. Đo b ng mg/100ml. Xăng m i có l ướ ả ượ t đ , xăng đã t n ch a b o qu n lâu. Hàm l ị ợ ánh sáng, không khí, kim lo i… các h p ph n kém n đ nh trong xăng b oxy hoá t o ra các ị ọ ợ h p ch t keo nh a. Các lo ixăng có tính n đ nh hoá h c khác nhau tu thu c thành ph n ủ nh thì tính n đ nh t c a chúng. Xăng có hàm l ổ ự ế ự ng nh a th c t ộ ượ ạ c l ỳ t và ng i.
6
7
ị ự ủ ượ ượ c v t quá quy đ nh: 4 –5mg/100ml t
ng nh a c a các lo i xăng không đ ế
ố ự ng nh a th c t ủ ạ ơ i n i ượ ị ự ế ượ v t quá quy đ nh ư ng khác c a xăng nh tính ch ng kích
ị ổ ằ ượ ươ ng pháp đo c đánh giá b ng ph
ờ ằ ỳ ả ứ ị Tính n đ nh oxy hoá đ ả
ạ ủ ẩ ụ ự ế ủ
ấ i áp su t và nhi ổ
ố ố ả ệ ệ ề
ị ủ ỳ ả ứ ỳ ả ứ ế t. N u xăng đ ẽ
ượ ế ỉ ố c còn quy đ nh và kh ng ch ch tiêu hàm l
ị ổ ượ ệ ọ ể ể ị ng olefin(% kl) đ bi u hi n ng olefin cao thì tính n đ nh hoá h c
ủ ế ủ
ặ ỏ ụ t đ kh i xăng, ho c trong
ứ ấ ễ ộ ạ ị ư ẩ
ưở ầ ậ ậ ả ổ ể ồ ớ ng t
ử ụ ọ ủ ộ ng này. Đ đánh giá tính ăn mòn kim lo i c a các lo i xăng, ng
ư ổ ố ỳ ng l u hu nh t ng s
ọ ệ
ặ Xăng E5 RON92 hay
ệ
ủ ệ
ị ố "research Octance Number" :tr s Octance theo ph ng t t
ị ố ằ ơ
ng pháp khác là MON: tr s Octance b ng ph ướ ươ ươ ng pháp môt ). ư ị ố ố ả c đây có 90 và 83) đó là tr s Octance: đ c tr ng cho kh
ổ ủ ổ ủ ị ố ặ ố ả
ỗ ồ ọ
ố ố ế ể ồ
ệ
ụ ệ ồ ượ ạ Hàm l ứ ấ ả ạ ơ ồ i n i t n ch a. N u hàm l s n xu t và 8mg/100ml t ấ ượ ỉ ố ớ ưở ả ẽ i các ch tiêu ch t l t t ng không t s có nh h ơ ổ n , tính ăn mòn và bay h i… ổ 2.3.5.2.Tính n đ nh ôxy hoá: ỳ ả ứ chu k c m ng. Chu k c m ng là kho ng th i gian (đo b ng phút) mà trong xăng không ệ ộ ở ị ả t đ x y ra s k t t a và v n đ c khi b oxy hoá b i oxy c a không khí t ủ ủ ẫ ị ị xác đ nh. Chu k c m ng c a m u xăng thí nghi m càng dài thì tính n đ nh oxy hoá c a ấ ị ế ượ ả t thì b bi n ch t và chu xăng càng t c b o qu n trong đi u ki n không t ượ ượ ỳ ả ứ k c m ng s tăng lên. Quy đ nh chu k c m ng c a xăng ôtô không đ t quá 240 c v phút. Ở ộ ố ướ ị m t s n ọ ủ ổ cho tính n đ nh hoá h c c a xăng. Xăng có hàm l kém. 2.3.6. Tính ăn mòn kim lo i.ạ Thành ph n ch y u c a xăng là các hydrocacbon hoàn toàn không có tác d ng ăn mòn kim ạ ỏ ệ ể ạ lo i. Tuy v y trong xăng còn có m t t p ch t ch a lo i b tri ạ ữ ấ quá trình v n chuy n t n ch a xăng b nhi m b n. Nh ng t p ch t này có tính ăn mòn kim ệ ơ ấ ỉ ể ầ ạ i tu i th c a đ ng c . Do đó c m ki m nghi m các ch tiêu ch t lo i, làm nh h ỉ ườ ạ ạ ủ ể ượ i ta s d ng các ch l tiêu sau đây: ượ + Hàm l ộ + Đ axit (Tolal Acid NumberTAN) 2.4. Ký hi u và cách ch n xăng. 2.4.1.Ký hi uệ ệ Ký hi u A92, A95 hay Mogas 92, Mogas 95 ho c RON 92, RON 95, Xăng RON92E5 là gì ? +"A": là ký hi u xăng theo Nga, ỹ + "Mogas" = Motor gasoline ký hi u xăng c a M ; ế ắ ủ ừ t c a t + RON thì đó là vi ươ ứ pháp nghiên c u (còn ph Các con s "92", "95".....(tr ố năng ch ng kích n c a xăng. Tr s Octance càng cao thì kh năng ch ng kích n c a xăng càng l n.ớ * Xăng E5 RON92 hay Xăng RON92E5 có nghĩa là: ọ ề ợ ủ Xăng sinh h c là h n h p c a xăng không chì truy n th ng và c n sinh h c (bioethanol), ế ề ể trong đó 95 đ n 90% th tích là xăng không chì truy n th ng và 5 đ n 10% th tích là c n ạ ộ ọ ượ ử ụ c s d ng làm nhiên li u cho các lo i đ ng c đ t trong nh xe máy, ô tô. sinh h c đ ọ ượ c ký hi u là “Ex”, trong đó “x” là t Xăng sinh h c đ ư ơ ố ọ % c n sinh h c. Ví d : xăng ỷ ệ l
7
8
ọ ứ ệ ượ ể ọ ồ 4 ÷ 5% th tích c n sinh h c. c pha tr n t
ị ố Ố ệ ọ
ằ ộ ừ sinh h c E5 t c là nhiên li u đ Các ký hi u Xăng E5 RON92 hay Xăng RON92 E5 là Xăng sinh h c E5 có tr s c tan (RON) b ng 92.
ấ ượ ủ ỉ Ch tiêu ch t l ng c a xăng không chì
ỉ ươ ử TT Tên ch tiêu Xăng không chì Ph ng pháp th
92 95 90
1
ị ố Tr s Octan, min 92 95 90
81 84 79 ngươ phá
TCVN 2703:2002 (ASTM D 2699)
theo ph p nghiên ứ c u (RON)
ASTM D 2700
theo ngươ phá ph ơ p môt (MON)
2 Hàm l ngượ chì, g/l, max 0,013
TCVN 7143:2002 (ASTM D 3237)
ầ ấ ầ ạ 3 Thành ph n c t ph n đo n:
ể ầ reported Đi m sôi đ u, oC
70 ể 10% th tích, max
120 ể 50% th tích, max TCVN 2698:2002 (ASTM D 86) 190 ể 90% th tích, max
ể ố 215 Đi m sôi cu i, oC, max
ể ặ ố 2.0 C n cu i, % th tích, max
4 , ờ Lo iạ 1
Ăn mòn lá đ ngồ ở 50oC/3 gi max TCVN 2694:2000 (ASTM D 130)
ượ ự ế 5 ự ng nh a th c t ử 5 (đã r a
Hàm l dung môi), mg/ 100ml, max. TCVN 6593:2000 (ASTM D 381)
ộ ổ ị 6 Đ n đ nh ôxy hóa, phút, min. 480
TCVN 6778:2000 (ASTM D 525)
ượ ư 7 ỳ ng l u hu nh, mg/kg, 500
Hàm l max TCVN 6701:2000 (ASTM D 2622)/
8
9
ỉ ươ ử TT Tên ch tiêu Xăng không chì Ph ng pháp th
92 95 90
1
ị ố Tr s Octan, min 92 95 90
81 84 79 ngươ phá
TCVN 2703:2002 (ASTM D 2699)
theo ph p nghiên ứ c u (RON)
ASTM D 2700
theo ngươ phá ph ơ p môt (MON)
ASTM D5453
ở 8 37,8 oC, 43 75
ấ ơ Áp su t h i (Reid) kPa
TCVN 7023:2002 (ASTM D 4953)/ ASTM D 5191
ượ ể 9 ng benzen, %th tích, 2,5
Hàm l max
TCVN 6703:2000/ (ASTM D 3606)/ ASTM D4420
ể ơ 10 Hydrocacbon th m, %th tích, 40
max TCVN 7330:2003 (ASTM D1319)
ể 11 Olefin, %th tích, max 38
TCVN 7330:2003 (ASTM D1319)
ượ ố ượ 12 Hàm l ng ôxy, % kh i l ng, 2,7
max TCVN 7332:2003 (ASTM D4815)
ng Metal content (Fe, 5 13 Hàm l
ượ Mn), mg/l TCVN 7331:2003 (ASTM D3831)
ố ượ ở ng riêng ( 15oC), Báo cáo
14 Kh i l kg/m3 TCVN 6594:2000/ (ASTM D 1298)
ạ 15 Ngo i quan ASTM D 4176
ấ ơ ử Trong, không có ạ t p ch t l l ng
ọ 2.4.2. Cách ch n xăng.
9
10
ủ ư ướ ỷ ố ỷ ố ặ s nén đ c tr ng, tr
ỷ ố
c đây t s nén càng cao thì sinh công càng cao, khi t ẽ ớ ơ
ồ ạ ộ ị ề ố
ứ ổ ố
ả ợ ố
ị ố
ượ ạ ỷ ố i t ỉ ầ ư ầ ợ ả ổ ị ố c l ế t ch c n phù h p
ấ ề ả ầ ấ ế ệ ỗ s nén c a các dòng xe th p, ngày M i th h xe có 1 t ỷ ố ơ ỷ ố s nén cao h n, t nay t s nén cao thì áp ổ ả ậ ể ộ ố ồ ấ t gây gi m tu i su t bu ng đ t khi cháy s l n, đ đ ng c ho t đ ng êm không rung gi ả ấ ọ ộ ả ổ th thì áp su t bu ng đ t khi cháy ph i tăng n đ nh đi u hòa, không x y ra tăng áp đ t ụ ộ ồ ợ ả ệ ớ ộ ng t c c b , đ ng nghĩa v i vi c kh năng ch ng kích n lúc này ph i đáp ng phù h p. ậ ơ ộ ữ ỷ ố ự s nén và kh năng ch ng kích n (tr s Octance), đ ng c Vì v y có s phù h p gi a t ấ ấ ỉ ầ ỷ ố có t s nén cao thì s nén th p thì ch c n dùng xăng có tr s Octance th p, ng ơ ị ố ầ c n xăng có tr s Octance cao h n, nh ng cao quá thì không c n thi ị theo yêu c u nhà s n xu t đ ngh
10
11