NGHIÊN CU TÍNH CHT NHIT ĐỘNG LC HC CA ĐỘNG CƠ
VIKYNO-01 XYLANH S DNG NHIÊN LIU BIODIESEL-DU DA1
STUDY THE TEMPERATURE DYNAMIC OF ONE CYLINDER
VIKYNO ENGINE USING BIODISEL-COCO OIL FUEL
Nguyn Vương Chí 2
Khoa K thut Giao thông, Đại hc Bách khoa, Tp. H Chí Minh, Vit Nam
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TÓM TT
Xu hướng thay đổi nhiên liu truyn thng dùng cho động cơ đốt trong hin được các nước trên thế
gii quan tâm vì hiu qu gim ô nhim môi trường và tăng ngun d tr năng lượng. Trong đó, du
thc vt được nhc đến là ngun nhiên liu có sn ti địa phương. Ngun nhiên liu có th thay thế
nhiên liu diesel cho khu vc phía Nam – Vit Nam là biodiesel-du da. Bài báo đề cp đến s phân
tích và so sánh tính cht ca nhiên liu biodiesel du da so vi nhiên liu diesel dưới mt góc độ s
dng cho động cơ đốt trong qua phn tính tóan nhit động lc hc.
T khóa: biodiesel, du da, động cơ đốt trong
ABSTRACT
Changing the normal fuel using for internal combustion engine has been studied over the world
because it can reduce the living environment pollution and protect the fuel resource. Among the fuel
using for diesel engine, vegetable oil is considered as the local fuel which can be used to replace the
diesel fuel in the south of Vietnam is biodiesel – coco oil. The paper shows the analyzing and
comparing the element of biodiesel – coco oil fuel to the diesel fuel used for internal combustion
engine base on the result of calculation temperature dynamic.
Keywords: biodiesel, coco-oil, internal combustion engine
-----------------------------------------
1 Nghiên cu này, trình bày các kết qu trong khuôn kh trin khai đề tài nghiên cu cp trường T-KTGT_2004-35 theo hp
đồng s 205/ĐHBK/KHCN&QHQT. 2 Email liên lc: nvchi@hcmut.edu.vn
1. GII THIU
Hin nay, trên thế gii có rt nhiu nước nghiên
cu v vn đề s dng du thc vt cho động cơ
đốt trong. Du thc vt cũng được khuyến khích
dùng làm nhiên liu thay thế cho diesel nhiu
nơi, đặc bit là các vùng nông thôn, do vic s
dng du thc vt làm nhiên liu cho động cơ
đốt trong khiến con người ch động v ngun
nhiên liu. Mt khác, dùng du thc vt s làm
gim đáng k lượng ô nhim trong khí thi động
cơ đốt trong. Tuy nhiên, s khác bit v tính
cht ca du thc vt so vi nhiên liu diesel
làm cho du thc vt không th s dng được
trc tiếp cho động cơ diesel được. Vì vy cn
phi x lý du thc vt cho gn ging vi nhiên
liu du diesel để s dng cho động cơ diesel.
Đối vi nước ta, khu vc Nam b có ngun du
thc vt di dào, được điu chế t cây da đó là
du da. Hơn na, công ngh ester hóa du da
để được nhiên liu gn ging như diesel không
quá phc tp. Vì vy, nhiên liu được xét đến để
tính toán là biodiesel được điu chế t du da.
Trong bài báo này, động cơ được đề cp để
nghiên cu là loi động cơ được sn sut trong
nước, đồng thi cũng là sn phm có ngun
cung cp n định, được s dng nhiu trên các
ghe, thuyn c nh. Động cơ được nghiên cu
dùng tính toán nhit và so sánh hiu qu s dng
các loi nhiên liu là động cơ diesel 01 xy lanh
VIKYNO, công sut khong (7÷10)HP / (2500
÷3600) vòng/phút.
2. BIODIESEL DU DA.
2.1 Gii thiu biodiesel du da:
Để s dng du da làm nhiên liu, cn áp dng
nhng phương pháp x lý du da để tính cht
ca nó gn ging vi nhiên liu diesel. Mt
trong các phương pháp được thc hin nhiu
hin nay là ester hóa du da, to thành
biodiesel du da. Công thc hóa hc biodiesel
du da: R-COO-CH3 (cacbon:72%, hydro:
12%, oxy:16%), tên gi: Metyl ester Coco-oil
(MeCo). R- là các gc hydrocacbon có ngun
gc t acid béo. Biodiesel du da được tng
hp t các acid béo no có s cacbon trong công
thc phân t t C6 đến C12 và các acid béo
chưa no có s cacbon trong công thc phân t
C16, C18 vi thành phn phn trăm theo khi
lượng như sau:
Bng 1: Thành phn gc acid trong biodiesel
Tên gi Công thc
phân t
Chiếm % theo
khi lượng
Acid Caproic C6:0 0,8
Acid Caprylic C8:0 5 ÷ 9
Acid Capric C10:0 6 ÷ 10
Acid Lauric C12:0 44 ÷ 52
Acid Myristic C14:0 13 ÷ 10
Acid Palmitic C16:0 8 ÷ 11
Acid Stearic C18:0 1 ÷ 3,7
Acid Arachidic C20:0 0,1
Acid Palmioleic C16:1 0 ÷ 1,3
Acid Oleic C18:1 5 ÷ 8
Acid Linoleic C18:2 2
2.2 So sánh tính cht gia biodiesel vi diesel
Bng 2: Mt s tính cht ca diesel và biodiesel
Ch tiêu Diesel Biodiesel
Ch s Cetan 48,47 66,14
Khi lượng riêng 0,839 0,873
Độ nht (mm2/s) 3,651 3,208
Đim nóng chy (0C) - 9 - 6
Đim đục (0C) - 6 - 5
% Oxy theo khi lượng 10,00 10,70
Nhit tr cao (kcal/kg) 10 925 9 090
2.2.1. Ch s cetan
Ch s cetan ca biodiesel (66,14) cao hơn rt
nhiu so vi du diesel (48,47). Ch s cetan ca
biodiesel cao do thành phn ester có mch
cacbon no chiếm t l rt cao (ch s cetan ca
methylester có mch cacbon C12:0 : 61,4 ;
C14:0 : 66,2 ; C16:0 : 74,5). Tuy nhiên, đối vi
biodiesel, do đặc đim có kh năng t phân hy
khi nhit độ cao ca nhng ester mch dài thành
các mch cacbon ngn hơn, làm tăng kh năng
cháy kit ca nhiên liu cho động cơ diesel, giúp
hoàn thin kh năng cháy ca nhiên liu. Như
vy, cho dù Biodiesel có ch s cetan cao nhưng
s không nh hưởng nhiu v mt vn hành ca
động cơ diesel.
2.2.2 Độ nht
Độ nht ca biodiesel (3,208 mm2/s) gn tương
đương vi diesel (3,651mm2/s). Như vy, vi
giá tr độ nht gn vi diesel, biodiesel đã khc
phc được nhược đim quan trong trong vic s
dng nguyên liu t du da làm nhiên liu.
2.2.3 Hàm lượng lưu hunh
Lưu hunh là thành phn không mong mun
nhưng thường xuyên có mt trong nhiên liu.
Trong quá trình cháy, lưu hunh s b oxy hóa
thành SO2, SO3. Các oxyt lưu hunh này kết hp
vi hơi nước s to thành axit có tính ăn mòn
ln. Do vy, vi hàm lượng lưu hunh rt thp
ca biodiesel (0,01%) so vi du diesel (0,43%)
ưu đim rt ln trong vic s dng Biodiesel
để hn chế cht thi độc hi vào môi trường.
2.3.4 Nhit độ đông đặc
Nhit độ đông đặc ca Biodiesel là -60C. Mc
dù nhit độ đông đặc đã được ci thin so vi
du da thô nhưng giá tr vn còn tương đối cao
so vi du diesel. Điu này gây nên s hn chế
s dng Biodiesel làm nhiên liu ti các vùng có
nhit độ môi trường thp.
2.3.5 Nhit độ chp cháy (cc kín)
.Nhit độ chp cháy cc kín ca biodiesel
(1100C) khá cao so vi diesel (650C). vi nhit
độ chp cháy cao biodiesel an toàn v mt tn
tr và vn chuyn so vi nhiên liu diesel.
2.3.6 T trng và nhit tr
T trng ca biodiesel (0,873 g/cm3) cao hơn so
vi diesel (0,839 g/cm3) khong 4%. Ngược li,
nhit tr ca biodiesel (9090 Kcal/Kg), thp hơn
NHA
Ä
P THOÂNG SOÁ
NHAÄP MÔÙI ÑOÏC DÖÕ LIEÄU
LÖU DÖÕ LIEÄU
TÍNH NHIEÄT
CHOÏN
TÍNH THOÂNG SOÁ ÑAËC TRÖNG XAÙC ÑÒNH ÑOÀ THÒ COÂNG
XAÙC ÑÒNH CAÙC
ÑIE
Å
M ÑAËC BIEÄT
VEÕ ÑOÀ THÒ
CO
Â
NG
- QUAÙ TRÌNH NAÏP
- QUAÙ TRÌNH NEÙN
- QUAÙ TRÌNH CHAÙY
- QUAÙ TRÌNH DAÕN NÔÛ
LÖU KEÁT QUAÛ:
(
file.
pp
s
)
SÔ ÑOÀ GIAÛI THUAÄT
LÖU KEÁT QUAÛ:
(
file.txt
)
khong 10% đối vi diesel (10925 Kcal/Kg).
Vi s chênh lch v nhit tr, vic s dng trc
tiếp biodiesel làm cho công sut động cơ gim
hơn so vi s dng du diesel và sut tiêu hao
nhiên liu cùng công sut động cơ s ln hơn.
Tóm li: Qua kết qu nghiên cu và so sánh,
biodiesel có tính cht rt gn như du diesel. Vì
vy có th dùng Biodiesel làm nhiên liu thay
thế diesel s dng cho động cơ đốt trong .
3. QUÁ TRÌNH TÍNH TOÁN
3.1 Gii thut
Mt gii thut mi da vào các công thc tính
toán lý thuyết v nhit động lc hc ca động cơ
đốt trong. Gii thut này s được thc hin
thông qua mt chương trình chy trong môi
trường MATLAB (tác gi chn chương trình
MATLAB để tính vì đây là mt chương trình
được s dng rng rãi, công c tính toán trong
chương trình phong phú do vy giúp ta có th
thc thi công vic tính toán d dàng và quan
trng là vic hin th các kết qu dưới dng đồ
ho, rt thun li cho vic so sánh các kết qu
tính toán). Kết qu đạt được trong phn này là
các giá tr tính toán v nhit độ, áp sut, đồ th
các đường cong nén và dãn n. Kết qu tính
được lưu dứơi dng 'file.txt' và đồ th 'file.pps'.
Bng phương pháp lp trình trên phn mm tính
toán s (MATLAB), tác gi trình bày quá trình
tính qua 02 động cơ diesel đặc trưng, khác nhau
v các thông s dc trưng ca động cơ đó là:
động cơ VIKYNO D9N và động cơ VIKYNO
RV70N và tính toán cho c 02 loi nhiên liu
(để có ch tiêu so sánh) theo sơ đồ gii thut
3.2 Thông s cơ bn ca quá trình tính:
Bng 3: Thông s quá trình tính
VIKYNO
TT Thông s (đơn v) D9N RV70N
1
2
3
4
5
6
7
8
Thông s động cơ
S k
Công sut cc đại (Hp)
S vòng quay ln nht (v/ph)
Công sut thiết kế (Hp/v/ph)
Sut tiêu hao nhiên liu (g/Hp.g)
T s nén
Đường kính xylanh (mm)
Hành trình piston (mm)
4
9,5
2200
0,0043
200
16,5
90
105
4
7
2400
0,0029
203
24
80
75
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Thông s tính toán
Tì s S/D
Thông s kết cu
Áp sut không khí np po (MN/m2)
Nhit độ không khí np mi (0K)
T s áp sut pa
T s áp sut pr
Nhit độ khí sót Tr (0K)
Độ tăng nhit độ DT(0K)
H s np thêm l1
H s quét bung cháy l2
H s hiu đính t nhit lt
H s li dng nhit ti đim Z
H s li dng nhit ti đim b
H s dư lượng không khí Diesel
H s dư lượng không khí Biodiesel
H s đin đầy đồ th công jd
T s tăng áp
1,1667
0,25
0,1
302
0,9
1,05
700
22
1,04
1
1,12
0,75
0,85
1,45
1,35
0,95
1,45
0,93
0,25
0,1
302
0,9
1,05
650
25
1,02
1
1,12
0,75
0,9
1,45
1,35
0,95
1,45
4. KT QU TÍNH TOÁN
4.1 Kết qu s liu
Động cơ VIKYNO_D9N VIKYNO_RV70
N
Diesel BioDie Diesel BioDie
Tính toán nhit
------------- THÔNG S BAN ĐẦU -------------
Vp 7,7 7,7 6 6
ToK 302 302 302 302
Po 0,1 0,1 0,1 0,1
Tk 302 302 302 302
Pk 0,1 0,1 0,1 0,1
Pa 0,09 0,09 0,09 0,09
Pr 0,105 0,105 0,105 0,105
Tr 700 700 650 650
DT 22 22 25 25
lamda1 1,04 1,04 1,02 1,02
lamda2 1 1 1 1
lamdat 1,12 1,12 1,12 1,12
xZ 0,75 0,75 0,75 0,75
xb 0,85 0,85 0,9 0,9
alpha 1,45 1,35 1,45 1,35
e 16,5 16,5 24 24
------------------QUÁ TRÌNH NP----------------
gama_r 0,03392 0,03392 0,02526 0,02526
Ta 337,8 337,8 336 336
nuy_v 0,8616 0,8616 0,8398 0,8398
------------------ QUÁ TRÌNH NÉN ----------------
n1 1,368 1,368 1,368 1,368
Pc 4,166 4,166 6,956 6,956
Tc 947,8 947,8 1082 1082
------------------QUÁ TRÌNH CHÁY---------------
Mo 0,4958 0,5149 0,4958 0,5149
M1 0,719 0,6951 0,719 0,6951
M2 0,7506 0,7432 0,7506 0,7432
beta_o 1,044 1,069 1,044 1,069
beta 1,043 1,067 1,043 1,068
beta_z 1,038 1,059 1,036 1,056
Tz 2134 2003 2241 2112
Pz 9,735 9,327 14,93 14,34
----------------- QUÁ TRÌNH DÃN N -------------
pro 1,611 1,544 1,48 1,422
delta 10,24 10,69 16,22 16,88
n2 1,256 1,263 1,261 1,248
Tb 1133 1036 1048 1015
Pb 0,5242 0,4681 0,4447 0,4214
Tr 662,9 629,7 647,4 638,7
----------- CÁC THÔNG S ĐẶC TRƯNG -------
P*_i 0,8692 0,8029 0,9285 0,8849
Pi 0,8257 0,7627 0,8821 0,8407
Pe 0,6776 0,6146 0,7605 0,7191
Pm 0,1481 0,1481 0,1216 0,1216
nuy_m 0,8206 0,8058 0,8621 0,8554
nuy_i 0,4068 0,4084 0,4458 0,4618
nuy_e 0,3338 0,3291 0,3844 0,395
gi 0,2081 0,233 0,1899 0,2061
ge 0,2536 0,2891 0,2202 0,2409
Ne 8298 7527 5734 5422
Tính toán áp sut
-------------THÔNG S TH TÍCH [cm3] ----------
Vh 668 668 377 377
Va 711,1 711,1 393,4 393,4
Vc 43,1 43,1 16,39 16,39
Vz 69,45 66,54 24,25 24,25
Vb 711,1 711,1 393,4 393,4
Vr 43,1 43,1 16,39 16,39
------------ SO SÁNH ÁP SUT [MN/m2] ---------
Pa 0,09 0,09 0,09 0,09
Pc 4,166 4,166 6,956 6,956
Pz 9,735 9,327 14,93 14,34
Pb 0,5242 0,4681 0,4447 0,4214
Pr 0,105 0,105 0,105 0,105
4.2 Kết qu đồ th
Hình 1: Đồ th so sánh áp sut khi s dng
động cơ VIKYNO D9N
Hình 2: Đồ th so sánh áp sut khi s dng
động cơ VIKYNO RV70N
5. KT LUN
Áp sut ch th trong chu trình làm vic ca
động cơ đối vi nhiên liu diesel và biodiesel
khác nhau. Để so sánh, ta so sánh áp sut ch th
trung bình và công ch th ca chu trình đối vi
tng loi động cơ. Vic so sánh được th hin
trong bng sau.
Bng 5: Kết qu áp sut và công ch th trung
bình
D9N VR70N
Động cơ
VIKYNO diesel biodiesel diesel biodiesel
Áp sut ch
th trung bình
(MN/m2)
2,3723
(100%)
2,0361
(Gim còn
85,83%)
2,119
(100%)
1,9285
(Gim còn
91%)
Công ch th
trung bình
(KJ)
2553,6
(100%)
2099,9
(Gim còn
82,23%)
1182,1
(100%)
1033,6
(Gim còn
87.44%)
V áp sut trung bình ca chu trình: cùng
hãng động cơ VIKYNO nhưng vi đặc trưng
khác nhau (nhãn hiu khác nhau) thì áp sut ch
th trung bình s khác nhau khi s dng nhiên
liu biodiesel và diesel trên cùng động cơ. Đối
vi động cơ VIKYNO_D9N áp sut trung bình
gim còn 85,83%, nhưng đối vi động cơ
VIKYNO_RV70N áp sut trung bình gim còn
91%.
Công ch th trung bình: Tương t như đối vi
áp sut ch th trung bình, công ch th trung bình
cũng gim còn 82,23% đối vi động cơ
VIKYNO_D9N và gim còn 87,44% đối vi
động cơ VIKYNO_RV70N.
Theo tính toán nhit động lc hc, khi s dng
nhiên liu biodiesel, công ch th ca chu trình
và áp sut ch th (trung bình) ca động cơ gim
xung so vi khi s dng nhiên liu diesel. Tùy
theo kết cu ca loi động cơ mà các giá tr
thông s tính toán có sai lch trung bình khác
nhau.
TÀI LIU THAM KHO
1. Phm Xuân Mai, Văn Th Bông, Nguyn
Thanh Bình – Tính toán nhit và động lc
hc động cơ đốt trong - NXB Đại hc Quc
gia Tp. HCM (2002).
2. Lê Viết Lượng – Lý thuyết động cơ Diesel –
NXB Giáo Dc (2000).
3. Bùi Văn Ga, Văn Th Bông, Phm Xuân Mai,
Trn Văn Nam, Trn Văn Hi Tùng – Ôtô
và ô nhim môi trường – NXB Giáo dc
(1999).
4. Phm Tn Tùng - Điu chế nhiên liu metyl
ester du thc vt – Tài liu LV Cao hc,
Đại hc Bách khoa (2002).
5. Cc thng kê TP. H Chí Minh – Niên giám
thng kê (2004).
6. G.J.Borse - Numerical Method with Matlab -
PWS Publishing Company.
7. Nguyn Văn Giáp - Hướng dn S Dng
Matlab, NXB Đại hc Quc Gia Tp.HCM.
8. Website (keywords: biodiesel, marine engine,
internal combustion engine, thng kê, …)
SO SÁNH ÁP SUT CHÌ TH TRUNG BÌNH
100% 100%
85.83% 91%
VIKYNO_D9N VIKYNO_RV70N
Diesel
Biodiesel
Hình 3: Bi
u đ
so sánh á
p
su
t trun
g
bình
SO SÁNH CÔNG CH TH TRUNG BÌNH
100% 100%
82.23% 87.44%
VIKYNO_D9N VIKYNO_RV70N
Diesel
Biodiesel
Hình 4: Bi
u đ
so sánh côn
trun
bình ch th