
1. I. T M QUAN TR NG C A NĂNG L NG TÁI T O:Ầ Ọ Ủ ƯỢ Ạ
Cung c p năng l ng là m t lãnh v c r t c n thi t đ duy trì s ho t đ ng c a cácấ ượ ộ ự ấ ầ ế ể ự ạ ộ ủ
ngành công nghi p, trong cu c s ng c a chúng ta. Nh ng các ngu n năng l ng hóaệ ộ ố ủ ư ồ ượ
th ch truy n th ng nh : than đá, d u m …. đang ngày càng c n ki t và gây ra nh ngạ ề ố ư ầ ỏ ạ ệ ữ
h u qu đ i v i môi tr ng. Ngày nay, năng l ng s ch đang đ c nhi u qu c gia trênậ ả ố ớ ườ ượ ạ ượ ề ố
th gi i quan tâm và là m t s l a ch n cho ngu n năng l ng thay th trong t ng lai.ế ớ ộ ự ự ọ ồ ượ ế ươ
Ngu n năng l ng s ch bao g m năng l ng đ a nhi t, năng l ng gió, năng l ngồ ượ ạ ồ ượ ị ệ ượ ượ
m t tr i, năng l ng sóng bi n, năng l ng th y tri u,…. Các ngu n năng l ng nàyặ ờ ượ ể ượ ủ ề ồ ượ
đã và đang góp ph n không nh vào s phát tri n kinh t và gi m thi u phát th i khí nhàầ ỏ ự ể ế ả ể ả
kính
II. T NG QUAN V NĂNG L NG Đ A NHI T:Ổ Ề ƯỢ Ị Ệ
Năng l ng đ a nhi t là năng l ngượ ị ệ ượ đ c tách ra t nhi t trong lòng Trái Đ t. Năngượ ừ ệ ấ
l ng này có ngu n g c t s hình thành ban đ u c a hành tinh, t ho t đ ng phân h yượ ồ ố ừ ự ầ ủ ừ ạ ộ ủ
phóng x c a các khoáng v t, và t năng l ng m t tr i đ c h p th t i b m t Tráiạ ủ ậ ừ ượ ặ ờ ượ ấ ụ ạ ề ặ
Đ t. Ngu n đ a nhi t liên quan m t thi t đ n c u trúc nhi t đ c a Trái Đ t và chuấ ồ ị ệ ậ ế ế ấ ệ ộ ủ ấ
trình đ i l u nhi t trong lòng Trái Đ t. Nhi t đ c a Trái Đ t tăng d n theo đ sâu vàố ư ệ ấ ệ ộ ủ ấ ầ ộ
đ t đ n 4.200ạ ế oC t i tâmạ
Các d ng bi u hi n c a năng l ng đ a nhi t nh : l khe núi l a, b t bùn, su i n cạ ể ệ ủ ượ ị ệ ư ỗ ử ọ ố ướ
nóng và các d ng khácạ

Có 5 d ng ngu n đ a nhi t khác nhau nh :ạ ồ ị ệ ư
+ B th y nhi tể ủ ệ : là các b ch a h iể ứ ơ ho c n c nóng b b y trong đá porous. Đ s nặ ướ ị ẫ ể ả
xu t đi n, h iấ ệ ơ ho c n c nóng đ c đ a t các b lên m t đ t đ v n hành các turbinặ ướ ượ ư ừ ể ặ ấ ể ậ
phát đi n. Do ngu n h i n c t ng đ i hi m, nên h u h t các nhà máy đ a nhi t sệ ồ ơ ướ ươ ố ế ầ ế ị ệ ử
d ng ngu n n c nóng.ụ ồ ướ
+ Đá khô nóng: đ a nhi t có th đ c khai thác t m t s các ngu n đá khô, khôngị ệ ể ượ ừ ộ ố ồ
th m d i m t đ t. Ta b m n c l nh xu ng ngu n đá khô này t i m t gi ng khoan,ấ ở ướ ặ ấ ơ ướ ạ ố ồ ạ ộ ế
cho kh i n c này ch y qua ngu n đá khô và đ c nung nóng, sau đó d n kh i n cố ướ ả ồ ượ ẫ ố ướ
đ c nung nóng ra m t gi ng khoan khác và tr trong b đ a nhi t.ượ ộ ế ữ ể ị ệ

+ Magma: t t c các k thu t đ a nhi t hi n nay đ u ch khai thác “gián ti p” nhi tấ ả ỹ ậ ị ệ ệ ề ỉ ế ệ
năng t lòng đ t do magma chuy n lên. Hi n t i v n ch a có k thu t này cho phépừ ấ ể ệ ạ ẫ ư ỹ ậ
khai thác tr c ti p nhi t l ng t magma, m c dù magma là ngu n nhi t l ng c c kỳự ế ệ ượ ừ ặ ồ ệ ượ ự
d i dào trong v Trái Đ t.ồ ỏ ấ
+ N c mu iướ ố đ a ápị: là d ng n c nóng, áp su t cao và ch a methane hòa tan. Cạ ướ ấ ứ ả
nhi t và methane đ u có th đ c s d ng đ s n xu t đi n thông qua turbine.ệ ề ể ượ ử ụ ể ả ấ ệ
I. S D NG NĂNG L NG Đ A NHI T TRÊN N C TA VÀ TH GI IỬ Ụ ƯỢ Ị Ệ Ở ƯỚ Ế Ớ
Các nhà máy s n xu t đi n t đ a nhi t (cho giá thành r và s ch v sinh thái) đã đ cả ấ ệ ừ ị ệ ẻ ạ ề ượ
xây d ng t ng đ i ph bi n t i nhi u qu c gia nh M , Trung Qu c, Pháp, Newự ươ ố ổ ế ạ ề ố ư ỹ ố
Zealand, Nh t, Philippines, Canada, Úc,…. c tính riêng t i M , s n l ng đi n đ cậ Ướ ạ ỹ ả ượ ệ ượ
s n xu t t ngu n đ a nhi t cho phép ti t ki m t i 80 tri u thùng d u m i năm. Chả ấ ừ ồ ị ệ ế ệ ớ ệ ầ ỗ ỉ
tính riêng năm 2003, M đã s n xu t đ c 34.880 GWh đi n t các ngu n năng l ngỹ ả ấ ượ ệ ừ ồ ượ
đ a nhi t, g p trên 12 l n t ng s n l ng đi n c a nhà máy th y đi n Tr An (công su tị ệ ấ ầ ổ ả ượ ệ ủ ủ ệ ị ấ
420MW) c a chúng ta hi n nay.Theo th ng kê t năm 2002 đ n năm 2004 t ng côngủ ệ ố ừ ế ổ
su t l p đ t t i 19 qu c gia trên th gi i v i 33 nhà máy là 552MW. Tính đ n cu i nămấ ắ ặ ạ ố ế ớ ớ ế ố
2004 t ng công su t l p đ t c a các nhà máy đi n đ a nhi t trên th gi i là 12.390 MW,ổ ấ ắ ặ ủ ệ ị ệ ế ớ
tăng 25% so v i năm 2003. Con s này g p h n 1,2 l n t ng công su t l p đ t c a t tớ ố ấ ơ ầ ổ ấ ắ ặ ủ ấ
c các nhà máy đi n Vi t Nam hi n nay. Nh v y vi c s d ng ngu n năng l ngả ệ ở ệ ệ ư ậ ệ ử ụ ồ ượ
đ a nhi t đã đ c khoa h c ch ng minh và kh ng đ nh v ng th c t t c đ phát tri nị ệ ượ ọ ứ ẳ ị ằ ự ế ố ộ ể
r t nhanh, tính c nh tranh cao v su t đ u t và chi phí v n hành c a các nhà máy đãấ ạ ề ấ ầ ư ậ ủ
đ c l p đ t trên th gi i.ượ ắ ặ ế ớ
B n đ s d ng năng l ng đ a nhi t trên th gi i tính đ n năm 2007 :ả ồ ử ụ ượ ị ệ ế ớ ế

Công su t l p đ t các nhà máy đi n đ a nhi t năm 2007ấ ắ ặ ệ ị ệ
Theo kh o sát và đánh giá c a các nhà khoa h c, hi n Vi t Nam có kho ng 200 ngu n,ả ủ ọ ệ ệ ả ồ
su i n c nóng phân b t ng đ i đ u trên c n c: nh su i n c nóng Kim Bôi-Hòaố ướ ố ươ ố ề ả ướ ư ố ướ

Bình, Th ch Bích-Qu ng Ngãi, Bình Châu-Bà R a-Vũng Tàu,….v i nhi t đ trung bìnhạ ả ị ớ ệ ộ
t 70-100ừoC đ sâu 3km. Hi n nay m t s ngu n n c nóng này đ c khai thác chở ộ ệ ộ ố ồ ướ ượ ủ
y u cho vi c t m th giãn, ch a b nh.ế ệ ắ ư ữ ệ Theo đánh giá c a các chuyên gia, các ngu nủ ồ
nhi t này có kh năng xây d ng các nhà máy đi n có công su t t 3 đ n 30MW. Riêngệ ả ự ệ ấ ừ ế
khu v c mi n Trung t Qu ng Bình đ n Khánh Hòa, n i có các ngu n đ a nhi t v iự ề ừ ả ế ơ ồ ị ệ ớ
nhi t đ t 70-150ệ ộ ừ oC, đ c xem là có ti m năng l n đ khai thác và xây d ng các nhàượ ề ớ ể ự
máy đi n đ a nhi t v i t ng công su t kho ng 200MW.ệ ị ệ ớ ổ ấ ả
I. U VÀ NH C ĐI M C A NĂNG L NG Đ A NHI T:Ư ƯỢ Ể Ủ ƯỢ Ị Ệ
+ u đi m :Ư ể
- Ngu n năng l ng n đ nh, ít b bi n đ ng:ồ ượ ổ ị ị ế ộ
- Không gi ng nh năng l ng gió. Ngu n năng l ng này luôn n đ nh khi ho t đ ngố ư ượ ồ ượ ổ ị ạ ộ
ch đ t i n nở ế ộ ả ề
- Th i gian s d ng các gi ng nhi t có th đ n 20 nămờ ử ụ ế ệ ể ế
- Ít nh h ng nhi u đ nả ưở ề ế môi tr ng:ườ
- Không phá h y môi tr ng đ xây d ng nh các nhà máy th y đi nủ ườ ể ự ư ủ ệ
- Không th i nhi u các khí làm nóng b u khí quy n nh CO2ả ề ầ ể ư
- Không c n nhi u các h ch a n c gi i nhi t vì có th dùng chính n c ng ng t đầ ề ồ ứ ướ ả ệ ể ướ ư ụ ể
gi i nhi t.ả ệ
- Không làm ô nhi m ngu n n cễ ồ ướ
-Không b bi n đ ng b i giá nhiên li u vì không c n nhiên li u đ u vàoị ế ộ ở ệ ầ ệ ầ
+ Nh c đi m:ượ ể
- Khi khai thác chú ý s phát ra các khí đ c t lòng đ t nh CO2 và Hự ộ ừ ấ ư 2S hay các nguyên
t nguy hi m t lòng đ t nh Hg, Arsen và Antimon. Các nhà máy phát đi n đ a nhi tố ể ừ ấ ư ệ ị ệ
hi n h u phát th i trung bình 90-120 kg COệ ữ ả 2 trên 1MWh đi n, và cũng là m t ph n nhệ ộ ầ ỏ
so v i các nhà máy phát đi n s d ng nhiên li u hóa th ch. M t s nhà máy đ c yêuớ ệ ử ụ ệ ạ ộ ố ượ
c u ph i có h th ng ki m soát l ng phát th i nh m làm gi m l ng axít và các ch tầ ả ệ ố ể ượ ả ằ ả ượ ấ
bay h iơ
- Các nhà máy đ a nhi t có th chi m m t di n tích đ t t i thi u, s d ng 1-8ị ệ ể ế ộ ệ ấ ố ể ử ụ
hecta/1MW so v i các nhà máy đi n h t nhân là 5-10ha/MW và 19 ha/MW đ i v i nhàớ ệ ạ ố ớ
máy đi n ch y b ng than.. Ngoài ra còn chú ý đ n n n đ t khu v c khai thác. Tránh sệ ạ ằ ế ề ấ ự ử
d ng ngu n n c nóng ng m quá l n có th gây s t lụ ồ ướ ầ ớ ể ụ ở
II. CÁC NG D NG C A NĂNG L NG Đ A NHI T:Ứ Ụ Ủ ƯỢ Ị Ệ
Năng l ng đ a nhi t có th s d ng cho nhi u m c đích khác nhau. Ta có th s d ngượ ị ệ ể ử ụ ề ụ ể ử ụ
nh sau:ư
- Dùng tr c ti p v i ngu n n c nóngự ế ớ ồ ướ
- Dùng trong vi c s i m ( b m nhi t ), làm mátệ ưở ấ ơ ệ
- S d ng làm nhà máy đi n đ a nhi tử ụ ệ ị ệ

