Ả Ả

TRÌNH BÀY K T QU BÁO CÁO B NG VĂN B N VÀ THUY T TRÌNH

• Ch t l

ấ ượ

ưở

ế ủ

ng trình bày c a các k t qu ả ủ ế nghiên c u có th nh h ng r t l n đ n ể ả ứ ấ ớ nh n th c v ch t l ng nghiên c u c a ứ ấ ượ ề ứ ậ i s d ng k t qu nghiên c u ng ứ ả ế ườ ử ụ

• Ý nghĩa v m t n i dung, d ng, đ dài và ậ ủ

ề ặ ộ t k thu t c a b n báo nghiên ả ế ỹ

các chi ti c u.ứ

N I DUNG

I .Các y u t

c n có c a m t báo cáo

ế ố ầ

nghiên c u.ứ

II .Vi

t báo cáo.

ế

III.Trình bày báo cáo b ng mi ng (oral)

I. Các y u t

ế ố ầ

c n có c a m t báo ủ

cáo nghiên c uứ .

ở ầ ớ

L i m đ u (prefatory inf.) ờ L i gi i thi u (Introduction) ờ

ế ế

I.1 I.2 I.3 PP nghiên c u (methodology) ứ I.4 K t qu (Findings) ả I.5 K t lu n (Conclusions) ậ I.6 Ph l c (Appendixes) ụ ụ I.7 Th m c (Bibliography) ư ụ

I.1 L i m đ u

ở ầ

I.1.a Letter of Transmittal (th chuy n giao)

ư

I.1.b Title page (trang tiêu đ )ề

I.1.c Authorization letter

I.1.d Executive summary (tóm t

t)ắ

I.1.e Table of contents (M c l c)

ụ ụ

I.1.a Letter of Transmittal

• Nên đ a vào khi quan h gi a ng i nghiên c u và ệ ữ ư ườ ứ

khách hàng là trang tr ng. ọ

• Ghi rõ chuy n cho ng ể ề

ầ ặ i ườ i h n ớ ạ

i có th m quy n (ng ẩ ườ yêu c u nghiên c u); đ a ra ch d n ho c gi ỉ ẫ ư ứ trong nghiên c u.ứ

• Ch ra m c đích và khó khăn c a vi c nghiên c u. ứ ụ ủ ệ ỉ

• Đ tài nghiên c u s d ng trong n i b t ộ ộ ổ ử ụ ứ ề ch c thì ứ

không c n đ a vào. ư ầ

I.1.b Trang tiêu đề

4 n i dung

• Tiêu đ báo cáo ề

• Ngày

• G i cho ai

• Ai g iử

I.1.c Authorization letter

ượ

ứ ườ

ch c chính ng ph i ả i có ườ

ổ , th ỉ

ử ế t c g i đ n Khi báo cáo đ quy n (public organization) đ a letter of authorization ch ra ng th m quy n ti p nh n nghiên c u.

ư ẩ

ế

I.1.d Executive summary

(tóm t

t bao quát)

• Vi

t, ng n g n, th

ườ

ng kho ng 2 ả

ả t chính xác

t t ế ắ trang. ể ạ ặ

ắ ậ

ữ ế

• Có th là m t báo cáo nh - bao quát các khía c nh trong n i dung c a b n báo cáo ho c có th là tóm t nh ng findings và k t lu n, bao g m c ả ế ki n nghi. ư ứ

• Không đ a thông tin m i vào • Ph i ch a đ ng các v n đ quan tr ng ự

ớ ấ

I.1.e B ng n i dung

• Là m t h

c.

ộ ướ

ng d n s l ẫ

ơ ượ

• Nên có v i 1 báo cáo có nhi u m c (t

6

ớ – 10 trang/1 m c). ụ

• N u có nhi u b ng bi u, đ th ho c các

ế

ồ ị

t kê ra sau ể

ể c li ượ ệ ộ ả

ề exhibit khác  nên đ b ng n i dung trong m t b ng bi u minh ả h a.ọ

I.2 L i gi ờ

I.2.a Nêu ra v n đ (problem statement)

i thi u ệ (introduction) ấ

I.2.b M c tiêu nghiên c u (research obj.)

I.2.c C s (Background)

ơ ở

ơ ở ả

ế

ầ ặ ừ

ữ ệ

I.2.c C s (background) • Có th là k t qu khám phá ban đ u thông qua quá trình kh o sát, nhóm tr ng tâm, ho c t các ngu n khác. Ho c là, tài li u này có th là d li u c p hai t ấ ệ vi c ph ng v n ỏ

• Bao g m đ nh nghĩa, tiêu chu n, gi

đ nh

ả ị  cung c p ấ t đ hi u nh ng

i đ c nh ng thông tin c n thi

ế ể ể

i c a báo cáo.

ạ ủ

c ‘problem statement’ ho c

ồ cho ng ườ ọ v n đ còn l ề ấ ệ

ể ặ ướ

ế

i vi c

ượ i đ c ự ặ

ế ữ

c ‘problem statement’

• Tài li u c s có th đ t tr ơ ở sau ‘research objective’. c nh ng căn b n c a tài li u và liên + N u nó t o đ ạ ườ ọ  nên trình bày ngay sau objective. quan đ n ng ế + N u nó ch a đ ng nh ng thông tin thích h p v i ớ ợ ữ ứ nh ng v n đ ho c tình hu ng qu n tr mà d n t ẫ ớ ệ ề ấ nghiên c u ứ  đ t tr

ặ ướ

I.3 PP nghiên c u (Methodology) ứ

Ít nh t 5 ph n ấ ầ

I.3.a Thi t k m u (sampling design) ế ế ẫ

I.3.b Thi t k nghiên c u (research design) ế ế ứ

I.3.c Thu th p d li u (data collection) ữ ệ ậ

I.3.d Phân tích d li u (data Analysis) ữ ệ

I.3.e Gi i h n (limitations) ớ ạ

I.3.a Thi

ế ế ẫ t k m u

(sampling design)

c nghiên

• Đ nh nghĩa rõ ràng t ng th đ

ẫ ọ

ể ượ c s d ng. ử ụ ả

ổ ị c u và PP l y m u đ ượ ứ ấ • Súc tích, ng n g n nh ng gi ữ ắ duy nh t c a tham s đ ố ượ nh ng đi m khác mà c n đ ầ

ấ ủ ể

i thích, tính c ch n ho c ọ c gi ượ ụ ụ trong n i dung c a b ng báo cáo. ủ

i thích. • Các tính toán nên đ a vào ph l c thay vì ư ả

I.3b Thi

t k nghiên c u

ế ế

(research design)

• Ph i phù h p v i m c đích. • Trong nghiên c u thí đi m, tài li u, thi

ế

ớ ứ ể c mô t

ế

t b , đi u ki n ki m sóat và nh ng công c ụ ệ ề . khác ph i đ ả ả ượ t k ph c t p: đi m m nh và y u nên ể ứ ạ ế ế c xác đ nh. ị

• B n sao tài li u: đ t trong ph n ph l c. ặ

ụ ụ

• Thi đ ượ ả

ữ ệ I.3.c Thu th p d li u ậ

(data collection)

• Ph thu c thi

t k đ ế ế ượ

c ch n. ọ

ườ

• C n xem xét các v n đ : ề i tham gia vào quá trình thu th p d ữ

ụ ừ

c chu n hóa và b n d ự

ử ụ

ủ ụ

ượ

ấ + C n bao nhiêu ng li u. Chia thành bao nhiêu nhóm? Qu n lý nhóm?.. ệ + Khi nào thì thu th p d li u? bao nhiêu th i gian? ữ ệ + Phân công nhi m v t ng nhóm ? ệ + Vi c s d ng nh ng th t c đ ệ th o?ả + Hình th c kh o sát?

• ……..

ữ ệ I.3.d Phân tích d li u

(data analysis)

ươ

ng th c đ ứ

ượ

c s ử

t nh ng ph ữ ể

• Tóm t ụ • Mô t

i quy t d li u, phân tích ng trình

d ng đ phân tích. : cách gi ầ

ế ữ ệ ả ban đ u, ki m tra th ng kê, ch ố vi tính và nh ng thông tin k th t khác.

ươ ỹ ậ

ể ữ

I.4 Findings – k t quế

ấ ủ

• Là ph n dài nh t c a báo cáo. • M c tiêu: gi

i thích d li u; không ph i là phác th o nh ng phiên d ch hay k t lu n. ữ

ế

nh ng gi

ữ ệ ậ ị • D li u có tính đ nh l ượ  findinds có ng ữ ệ th đ c trình bày đ n gi n b ng đ th , ồ ị ằ ả ơ ể ượ b ng bi u. ể ả • Findings c n khách quan, không thiên v ề ầ đ nh c a chúng ta ả ị

I.5 K t lu n (conclusion)

ế

• Tóm t

ả ọ ọ

ậ – Trình bày ng n g n k t qu quan tr ng. – Tóm t ế

t và k t lu n ế ế ắ c s d ng n u có nhi u k t qu ả ắ ượ ử ụ

ề ế

riêng bi t đ tệ

t s k t

– Báo cáo nghiên c u đ n gi n ầ ả  tóm t ắ ẽ ế ậ ứ ứ ế

ơ thúc bài nghiên c u (không c n k t lu n hay ki n ngh ) ị

– K t lu n có th trình bày d ậ ướ ạ i d ng b ng bi u ả ể

ể đ d dàng đ c và tham chi u. ọ ế ế ế ể ễ

I.5 K t lu n (conclusion) (t.t.)

ế

– Đ a ra nh ng ý t

• Ki n ngh ế ư

ữ ưở ng hành đ ng đúng. ộ

ứ – Nghiên c u mang tính h c thu t: ki n ngh ị ậ

ế ứ ề

ọ th ng là nh ng đ xu t nghiên c u thêm đ ể ấ m r ng ho c ki m tra lĩnh v c nghiên c u. ườ ở ộ ữ ặ ứ ự ể

ng là ứ ứ ụ ế ị ườ

– Nghiên c u ng d ng: ki n ngh th nh ng hành đ ng cho nhà qu n lý. ữ ả ộ

I.6 Ph l c (appendixes)

ụ ụ

ứ ạ

t ph

ơ ặ ể ả

ố ỏ

ươ

ế

N i đ t các b ng bi u ph c t p, nh ng ể ki m tra th ng kê, tài li u liên quan, m u, ẫ b ng câu h i, mô t ng pháp, nh ng ch ng c quan tr ng. ứ

ệ chi ti ọ

I.7 Th m c (Bibliography)

ư ụ

Danh sách các tài li u tham kh o.

II. Vi

t báo cáo

ế

– V n đ c n quan tâm tr

c khi vi

t (prewriting

ế

ề ầ

ướ

ế

concern)

– Vi

t nháp (writing the draft) ế • Kh năng đ c (readability) ọ • Kh năng hi u (comprehensibility) ể • Gi ng văn (tone) • B ng ch ng cu i cùng (final proof) ố

ứ c n cân nh c khi trình bày

• Yêu c u chung: ầ • Các lo i báo cáo: ạ • Vi t báo cáo: ấ

ả ả ọ ằ ế ố ầ

• Các y u t ắ

(presentation considerations)

Yêu c u chung

• Rõ ràng

• Tiêu đ và ph đ chia thành các m c ụ

ụ ề

• M i báo cáo ph i có tính riêng bi ả

t ệ

Các lo i báo cáo

• Báo cáo ng n (short report) ắ

• Báo cáo dài (long report)

– Báo cáo k thu t (technical report) ậ ỹ

– Báo cáo qu n lý (management report) ả

Báo cáo ng n (short report)

c xác đ nh rõ ràng, ượ

ị ơ • Thích h p khi v n đ đã đ ươ

i hình ng pháp đ n gi n ả ướ

đ i t ố ượ ụ ứ ề i h n, ph • M c đích: đ a thông tin nhanh chóng d ử ụ

ứ ề

ễ ể nh , chi phí t ấ ợ ng gi ớ ạ ư th c d dàng s d ng. ụ ụ ữ ươ

• Có th ph c v cho nh ng đ tài nghiên c u ng đ i th p. ố ư ứ

ấ ng pháp nghiên c u đ a vào trong ph n ầ t đ a vào trong ph n ph l c ụ ụ ệ ỏ • Ph ươ i thi u, chi ti gi ớ

ế ư • Letter là m t hình th c báo cáo ng n. ứ • Báo cáo d ộ ướ ạ memo là m t d ng khác

ầ ắ ộ ạ c đ nh d ng To, From, Subject. đ i d ng ạ ượ ị

Báo cáo ng n (short report) (t.t.) • B c c:

ề ấ

ở ầ

ắ i đa. ố ụ 5 trang là t ố – Ph n m đ u: ng n g n v v n đ nghiên c u ọ ắ – K đ n là nh ng findings ữ – D a trên nh ng findings đ a ra k t lu n, ki n ngh / ữ

ư

ế

ế

t báo cáo ng n:

ế

• Nh ng đ ngh h u ít cho vi c vi ị ữ i đ c bi

t t ế ạ

ệ i sao vi ả

t báo cáo ọ ắ

ế

ế ng n g n và tr c ti p t báo cáo, ế

ầ ế ế ự đ xu t ấ ề ề ữ – Cho ng ườ ọ – Vi t d i phong cách mô t ế ướ – N u th i gian cho phép, thì hôm nay vi ờ ế sau đó xem l

ướ

– Đính kèm tài li u chi ti

i nó vào ngày mai tr ư ộ ế ệ

c khi g i ử t nh m t ph l c (n u c n) ế ụ ụ

ế

i đ c là nhà nghiên c u ườ ọ ứ t; ghi chép đ y ầ ệ ế c th c hi n (g m nh ng gì x y ả ự ữ ủ ệ

• H tr cho nh ng báo cáo nghiên c u khác  tài

Báo cáo k thu t ậ (technical report) • Vi t cho ng i ng ườ • Bao g m đ y đ tài li u và chi ti ầ ồ ủ đ quá trình đ ồ ượ ra, nh th nào) ư ế ữ

ủ ế

ứ t k m u, công c thu th p d li u, vi c xây • Thông tin v ngu n d li u, quy trình nghiên c u, ữ ệ ụ

ậ ữ ữ ệ ươ

ỗ ợ li u ch y u. ệ ế thi ế ế ẫ d ng nh ng ch m c, và nh ng ph ỉ ụ ữ ự phân tích d li u đ ữ ệ ượ ư ệ ng pháp c đ a vào trong ph l c. ụ ụ

Yêu c u c a báo cáo k thu t ậ

ầ ủ

ứ ụ

i thi u: m c đích nghiên c u và theo ng pháp nghiên c u. ệ sau b i m c v ph ươ ể ớ ụ ề

– K ti p là các findings, bao g m các b ng và các ồ ứ ả

ụ ế ế ị

• B c c ố ụ – L i t a đ gi ờ ự ở ế ế ồ ị ố

ậ ụ ụ ự

ồ ứ ứ ụ ậ

đ th . M c k t lu n bao g m các ki n ngh . – Cu i cùng, các ph l c ch a đ ng các thông tin k thu t, công c nghiên c u, danh sách các t ừ ỹ chuyên môn và các tài li u tham kh o. • Trình bày và phân tích d li u đ y đ . ủ

ữ ệ

ả ầ

Yêu c u c a báo cáo k thu t (tt) ậ • K t lu n và ki n ngh rõ ràng, liên quan ch t ch v i ẽ ớ

ầ ủ ế

ế ữ

• Các thu t ng k thu t nên gi m thi u và ph i đ

nh ng findings đ a ra. ậ

c đ nh ị

ả ượ

ư ữ ỹ ầ

ư

ả ử ụ • Nên có nh ng s tham chi u đ n các bài nghiên c u, lý ế ế

ữ ỹ

ế

ư

ế

nghĩa rõ khi c n đ a vào s d ng. ự i đ c quen v i nh ng thuy t và k thu t khác. Mu n ng ố ậ tham chi u này, thì vi c đ a ra nh ng chú thích ng n g n (footnote or endnote – chú thích) r t là h u hi u.

ườ ọ ữ ấ

c vi

ế

ượ

ng đu c vi

ệ ữ ỹ ậ i thi u (vi ệ ớ ạ ấ ợ

ặ ạ

ư ứ

ế

• Báo cáo k thu t ng n gi ng báo cáo k thu t dài nh ng ư t ng n g n. Bao g m: ph n gi đ t g n ế ọ ồ trong 1 đ an văn). H u h t nh ng đi m nh n m nh đ c ượ ể ọ ế i t d đ t trong ph n findings và k t lu n. Th ế ướ ườ ế d ng memo ho c th bao g m: v n đ (nghiên c u) là gì ề ồ và k t lu n nghiên c u là gì.

Báo cáo qu n lýả

ế

ườ

ế

ế

ụ ơ ả

ươ ườ ng pháp nh ng l

ư

c m t

ng pháp nghiên c u. ng không quan tâm đ n ế i quan tâm ạ ộ ượ ể

i không có ki n Ph c v cho nh ng ng ụ th c c b n và ch quan tâm đ n k t qu ứ ả h n là các ph ơ i đ c th Ng ườ ọ t ph chi ti ươ ế r t nhi u đ n vi c làm sao hi u đ ệ ế ề ấ cách nhanh chóng các findings và k t ế lu n. ậ

Yêu c u c a báo cáo qu n lý

ầ ủ

ượ i t a đ gi

• B c c (ng ố ụ – M c l ụ ờ ự

c v i báo cáo k thu t): ớ ề ớ

ậ ỹ i m đ u ở ầ

i thi u và l ệ ờ

– K t lu n cùng v i các ki n ngh ị ế ế ậ ớ

– Các findinds đ h tr gi i thích cho k t lu n. ể ỗ ợ ả ế ậ

t ph ụ ụ ế ươ ng pháp k ỹ

thu t yêu c u. – Các ph l c trình bày chi ti ầ ậ

ầ ủ

ạ ọ ề ầ ấ

ắ ọ

tr c ti p vào v n đ ; Nên có m i finding ề ự ế m i trang ỗ cáo và ngay c hi u đ ả ể

Yêu c u c a báo cáo qu n lý (t.t.) • Gi ng văn: báo chí và ph i chính xác; Có các tiêu đ và g ch chân các đi m c n nh n m nh ể ạ • Dùng hình nh và đ th thay th cho b ng bi u. ể ả ế ồ ị • Các câu và các đ an văn nên vi t ng n g n và ọ ế đ u ở ầ ỗ ấ  giúp chúng ta hi u xuyên su t báo ố ể c đ th . ồ ị ư

ượ ứ

ng pháp nghiên c u đ a vào trong ph n t đ a vào trong ph n ph l c. ệ • Ph ươ i thi u, chi ti gi ớ ầ ụ ụ ế ư ầ

Nhi u d án đòi h i c hai l

i báo cáo.

ỏ ả

t ch m t

ộ ố

ố ắ ả

ế ầ

i làm cho

t báo cáo g p nhi u r c r i .

M t s nhà nghiên c u c g ng vi ỉ ộ ứ báo cáo nh m đáp ng c 2 nhu c u (cho ứ i chuyên nghi p và không chuyên ng ệ ườ nghi p), thì lo i báo cáo này l ạ ệ i vi ng ườ ế

ạ ề ắ ố

Vi

t báo cáo

ế

t báo cáo th ườ ơ

ườ ọ

ng gây n ộ

i trình bày y u

i đ c h n là m t nghiên ng nh ng l ế ư

ấ ượ

Trình bày t t ng cho ng ượ c u có ch t l ứ kém.

V n đ c n quan tâm tr

c khi

ề ầ

ướ

vi

t.ế

i “M c đích c a báo cáo là gì”, “Ai là ủ i đ c báo cáo”.

• H i l ng

ỏ ạ ườ ọ • Báo cáo càng đ

c đ a t

i c p cao thì

ượ

ư ớ ấ

ấ ữ

i ề ớ i đ c ườ ọ t (càng l n thì càng khó hi u ể

càng ph i ng n. ả • Ph i quan tâm đ n nh ng v n đ gi ế h n kho ng cách k thu t gi a ng ạ và ng h t đ y đ ý nghĩa và chính xác) ế ầ

ả i vi ườ ế ủ

c khi

ướ

ề ầ

ế

V n đ c n quan tâm tr vi t báo cáo d

i tình hu ng nào và ế

ố ủ ề ố

ữ ầ ả ờ

t (t.t.) • “chúng ta vi ướ i h n nào”; B n ch t c a ch đ có mang tính gi ấ ủ ớ ạ k thu t cao không? Có c n th ng kê không? Đ ậ ồ ầ ỹ th ? T m quan tr ng c a topic? Nh ng khó khăn ủ ầ ị c a báo cáo m c ph i? th i gian c n cho báo ắ ủ cáo là bao lâu?

ố ắ

ườ ọ ượ

i đ c, s ố

• “báo cáo đ c s d ng nh th nào?”; C g ng ư ế ượ ử ụ c báo cáo. Các làm sao đ ng i đ c hi u đ ượ ườ ọ ể c th c hi n nh th nào đ thu n thông tin đ ậ ể ư ế ệ ự ượ i đ c quan ti n cho ng c ng i đ c và đ ườ ọ ệ tâm? Báo cáo này cho bao nhiêu ng ườ ọ b n c n là bao nhiêu? ả ầ

V n đ c n quan tâm tr

c khi

ề ầ

ướ

vi ế ng ( tóm t

t ý chính) • Dàn ý đ i c

t (tt) ắ

ư ấ

ạ ươ C u trúc dàn ý nh sau: I.Major topic heading

A. Major subtopic heading 1.Subtopic

a. Minor subtopic (1) Futher detail

(a) Even futher detail

V n đ c n quan tâm tr

c khi

ề ầ

ướ

ườ

t

t t ế ắ

vi t (tt) ế c s d ng là : ng đ ử ụ ượ chính (keyword), vi ừ ữ t ph i nh ng h p này thì ng ớ ả

i vi ườ ế

i nh ng suy nghĩ

ể ễ

ươ

ữ ng ư t gi m b t công vi c khi vi

ế

ườ

ư ườ

Hai l ai outline th + Topic outline : dùng nh ng t ng n g n. Tr ườ ọ ắ ợ t này t t ng vi nh ng t ữ ế ắ ừ ữ + Sentence outline: dùng đ di n gi thành nh ng câu (ch a hòan ch nh). Nh ng ph ư ữ th c này s giúp ng i vi t ệ ườ ế ớ ả i nghiên c u ch a có thành bài hòan ch nh. Nh ng ng ứ ữ kinh nghi m nên ch n cách này vì nó giúp cho ng i NC bi

ệ c s vi

t cái gì và vi

t nh th nào. ư ế

t đ ế ượ

ẽ ế

ế

• Th m c

ư ụ

ả t ngu n g c tài li u mà ng

ấ ỹ ế

ậ  ph i có danh m c Báo cáo dài, có tính ch t k thu t ụ i th m c đi kèm đ cho bi ườ ệ ồ ể đâu. vi

ư ụ t l y t ế ấ ừ

Vi

t nháp

ế

• Ph i quy t đ nh có nên đ a đ th , b ng bi u vào hay ư

ồ ị ả

không, và đ a vào v trí nào trong outline. ị

ế ị ư

• Kh năng đ c ọ ế

ế

và quan tâm m c đ ộ

ế ở ứ

ự ớ

ọ ủ ủ

ườ

i xem tính h u ích c a bài báo cáo

ườ ằ

ế

+ Quan tâm đ n kh năng đ c c a đ c gi ủ ả ả đ n lĩnh v c chuyên môn c a h , nên vi t ọ i xem. phù h p v i kh năng đ c c a ng ả + Nên ch cho ng ữ ủ ỉ b ng cách ch ra r ng báo cáo s giúp ích gì cho h . ọ ẽ + Đ ki m tra vi c vi ể ể ta có th dùng tiêu chu n

t theo m c đ khó khăn d hi u, ẩ readability index.

ể ể ể

Vi

t nháp (t.t.)

ế

i nghĩa, nhi u nghĩa, nghĩa • Kh năng hi u ể ạ ố ề

mà ừ ữ

ọ ự ừ ạ ề

c đ nh nghĩa ệ

ừ ế ộ

ch c và s p x p m t ắ ẽ ị ứ ị ậ ẩ

+ Tránh tình tr ng t bóng. ng chính xác (nh ng t + Ch n l a t ữ truy n đ t ý nghĩ chính xác), rõ ràng. + Các khái ni m ph i đ ả ượ c t + T và câu nên đ ượ ổ cách c n th n. Vi c đ t sai v trí s làm báo cáo ặ ệ trình bày tràn lan.

Vi

t nháp (t.t.)

ế

t này vi

• Gi ng văn ọ ả

ế

ế

i ườ

t cho m i ng . ả i đ c ph i th t chân ả

t cho chính tác gi ườ ọ

ượ

t

ế

+ Ph i th hi n r ng bài vi ể ệ ằ đ c, ch không ph i vi ả ề ứ + Thông đi p đ c g i cho ng ử ệ thành. + Nên l ai b nh ng ng nghĩa có tính tiêu c c và vi ữ l ự ạ

• Ki m ta cu i cùng

i nh ng suy nghĩ tích c c. ể

ượ ả

ẻ ấ

c vi t xuông s không? Các ế c v n đ và m c i quy t đ ế ượ ề ồ ị ể ả ễ ứ

t khi đ m b o r ng b n nháp đã hòan

t tóm t

ả ằ

ế

ố + Ki m tra: Xem nó có đ findings và k t lu n có gi ế tiêu nghiên c u không? Các b ng bi u và đ th có trình ứ bày phù h p v i thông tin và hình th c có d dàng đ c hi u không? + Hãy vi thành

Trình bày

c đ • Báo cáo c n đ ượ • S trình bày c a báo cáo ph i di n t ủ

ụ ự nh ng t ữ c đánh máy và in rõ ràng. ễ ả ượ ả chuyên d ng s d ng trong báo cáo. ử ụ

m t suy ả ộ ử ụ ạ ỗ

ọ ẫ ư

ừ • Tránh s dài dòng. ự • Cách kh c ph c s dài dòng: ụ ự ắ +S d ng đo n ng n. M i đo n mô t ắ ạ nghĩ rõ r t, nh t đ nh. ấ ị ệ +Tách nh ng đ an dài thành nh ng đ an nh ỏ ọ ữ h n nh danh sách, nh ng câu trích d n, nh ng ữ ữ ơ ví d .ụ

Trình bày (t.t.)

ữ ỏ ể

ầ ầ ủ ữ ụ

ấ ử ụ ữ ộ ồ

+ S d ng nh ng tiêu đ nh đ chia báo cáo và ề nh ng ph n chính c a nó thành nh ng ph n c c b , đ ng nh t. + S d ng cách trình bày thành nh ng danh sách ử ụ theo chi u t ố

ứ ả ỗ

ủ ả ổ

trên xu ng. ề ừ ả ặ ạ ề ủ ề ấ

 vai trò đánh d u cho i d dàng v i nh ng ph n ữ ầ ớ

t trong báo cáo. • M i đo n ho c b ng ph i ch a đ thông tin rõ ràng; Tiêu đ c a đo n cũng ph i b sung ý ạ nghĩa cho tiêu đ chính i đ c và quay l ng ạ ễ ườ ọ đ c bi ệ ặ

Trình bày thông tin d ng s

ế

ư ả

ể ể ể ồ ị ạ ể ể

• Trình bày d ng văn b n ạ • Trình bày d ng g n nh b ng ạ ầ • Trình bày d ng b ng ả ạ • Trình bày d ng đ th ồ ị ạ – Bi u đ d ng đ ng k ồ ạ ườ – Bi u đ di n tích ồ ệ – Bi u đ d ng hình tròn (mi ng) ồ ạ – Đ th d ng thanh – Bi u đ d ng hình và đ a lý ồ ạ – Bi u đ không gian 3 chi u. ồ

5 0

4 5

4 0

2 n d

3 5

Q tr

1st Q tr 100

3 0

E a st

50

N o r th

E ast

2 5

W e st

W e s t

4th Q tr

2nd Q tr

0

W est

N o rth

E a s t

2 0

North West East

N o rth

15

1 s t

Q tr

10

3rd Q tr

5

100% 90% 80% 70% 60% 50% 40% 30% 20% 10% 0%

1st Qtr 2nd Qtr 3rd Qtr 4th Qtr

0

1st Q tr

2 n d  Q tr

0

2 0

4 0

6 0

120

100

50

40

80

30

E ast

1st Q tr

East

20

60

1st Q tr

W est

2nd Q tr

North

10

2 n d  Q tr

N o rth

3rd Q tr

3 rd  Q tr

40

0

4th Q tr

4 th  Q tr

1st Q tr

2nd Q tr

20

0

0

1

2

3

4

5

10 0

9 0

1st Q tr

8 0

2 nd  Q tr

100

70

3 rd  Q tr

80

6 0

E ast

4 th Q tr

50

W est

60

4 0

N o rth

40

3 0

20

2 0

80-100 60-80 40-60 20-40 0-20

East

0

10

0

1st Qtr

2nd Qtr

3rd Qtr

4th Qtr

0

5

46

t so v i nh ng lo i bài ữ

ớ c đám đông khác?

ặ nói tr

III. Thuy t trình báo cáo ế b ng mi ng (oral report) ệ ằ • Đ c đi m khác bi ạ ể ướ

• Ph n chu n b

• S truy n đ t ạ

• Ph

ươ

ng ti n h tr ệ

ỗ ợ

t so v i nh ng lo i ạ ệ ể ớ ữ

• Nh ng đ c đi m khác bi ặ ướ

ng là 1 ph n quan tr ng ố ầ ườ ọ

i nghe: th ườ ữ ả

ư ố ỉ

ữ ố

ng kho ng 20 phút, có ườ ả

i 1 gi . ể ờ

ữ c đám đông khác. bài nói tr + Ch m t nhóm nh quan tâm, ỏ ỉ ộ + S li u th ng kê th ố ệ c a đ tài. ề ủ ng là nh ng nhà qu n lý quan + Ng ườ tâm đ n đ tài nghiên c u nh ng ch mu n nghe ề ứ ế nh ng ph n c t lõi ầ + Th i gian trình bày th ờ th kéo dài t ớ + Ph n thuy t trình th ườ ầ ế h i và v n đ c n th o lu n. ả ề ầ ng tuân theo nh ng câu ậ ầ ỏ

Ph n chu n b ị

• N u mu n trình bày hi u qu d

ả ậ

ả ướ ẩ ạ

i m i ọ ậ

ế

ệ ế ố ệ  ph i l p k ho ch c n th n. đi u ki n ế ề B t đ u b ng 2 câu h i: ỏ ắ ầ + L p k ho ch đ nói trong bao lâu? ạ ậ ể + M c đích c a briefing là gì? ủ ụ

Ph n chu n b (t.t.) ẩ

ư

ộ ề ươ

ấ ấ

ớ ượ

ề ẽ ả ứ

ậ ắ

t l p đ

c nh ng ph n

ế ơ

ư ế ượ

ế ậ

ộ ầ

ế

thông tin (findings) và k t lu n. K t lu n có ậ c theo

ở ầ

ế

ỗ ợ

ỗ ề

i đ xu t đó

ị m i đ xu t kèm sau b ng nh ng ấ  cung

ấ ẫ ớ ề

ế

kêu g i câu h i t

phía ng

i nghe.

• Phát tri n m t đ c t, nh ng ph n chính nh sau: ng chi ti ầ ế ể ữ Nêu v n đ ng n g n, đi tr c ti p, thu hút s + Ph n m bài: ự ự ế ắ ở ầ ọ ề ấ i thi u đ c n i dung b n ch t v n đ s th o chú ý, và gi ệ ả ộ ượ c b n ch t n i dung v n đ nghiên c u mà nó lu n; nêu đ ả ề ấ ấ ộ nh m đ n và ph c v cho m c đích gì, nh th nào?(có th ụ ụ ể ụ không h n 10% th i gian cho phép thi ầ ờ c a n i dung bài báo cáo). ủ + Ph n n i dung: ế th nêu ra ngay sau ph n m đ u, m i ý k t lu n đ ượ ỗ sau b ng nh ng findings h tr cho nó. ằ ữ + Ph n đ xu t/ki n ngh : ế ề ấ ầ tham chi u t i nh ng k t lu n mà d n t ế ớ ữ c p nh ng đi m chính c a b n báo cáo. ể ấ + Cu i bài thuy t trình: ỏ ừ

ả ọ

ườ

ế

Ph n chu n b (t.t.) ẩ

• Di n t p: đi u ki n tiên quy t cho briefing

ế

ễ ậ hi u qu ả ệ

S truy n đ t ạ

ủ ộ ọ

• Quan tr ng không kém n i dung c a báo cáo. • Phong cách thuy t trình tao nhã làm cho ng i ườ ế

nghe d ti p thu h n. ơ

• Vi c truy n đ t nên ch ng m c. hành vi, đi u ễ ế ề ự ừ

ệ ộ ạ ặ ẻ ệ ợ

t ộ ừ ỉ ấ ử

b , cách ăn m c, v bên ngoài nên thích h p v i ớ hoàn c nh.ả ộ ả ự

• T c đ nói, phát âm rõ ràng, đ d ng, c ch , t t. ệ ố • Chú ý Đ c đi m gi ng nói, Đ c đi m c th ọ ố c ph i th c hi n t ả ặ ơ ể ể ể ặ

Ph

ng ti n h tr

ươ

ỗ ợ

B ng tr ng và b ng đen: ả ắ ả

ư ể ệ ắ ế ệ

• • Các tài li u phân phát: Không đ t nh ng có th ể có 1 cách nhìn chuyên nghi p n u th hi n c n ẩ th n. ậ Flip charts:

Slide:

• • Overhead transparencies: • • Computer-drawn visual: • Computer animation:

Ph

ng ti n h tr (t.t.)

ươ

ỗ ợ

ữ c xác đ nh b i m c tiêu ở

ng ti n nghe ụ

ươ ị

nhìn h tr đ đ nh h

ng c a b n.

• S ch n l a nh ng ph ọ ự ỗ ợ ượ ủ ướ

ượ

Tính liên t c và đáng ghi nh c a bài ớ ủ c c i thi n b ng thuy t trình cũng đ ệ ế ng ti n nghe nhìn. nh ng ph ệ

ươ