ƯƠ Ấ NG VI. CH T KHÍ

ử ấ ấ ạ Ắ ế ộ ấ  ch t khí ­ c u t o ch t CH Ế A. TÓM T T LÝ THUY T: I. Thuy t đ ng h c phân t

ơ ả ệ

ượ ộ ố ấ ử ọ 1. Các khái ni m c  b n a. Mol: 1 mol là l ng ch t trong đó có ch a m t s  phân t hay nguyên t ử ằ    b ng

ứ  ch a trong 12 gam Cacbon 12.

ố s  nguyên t ố

ử ố ử ứ ấ ề ủ ằ ọ hay phân t ch a trong 1 mol c a m i ch t đ u b ng nhau

A

ọ ố ử ứ b. S  Avogadro: S  nguyên t và g i là s  Avogadro N

NA = 6,02.1023 mol­1

ố ượ

ng mol: ủ ộ ệ ấ ượ ố ượ ằ ng mol c a m t ch t (ký hi u µ) đ c đo b ng kh i l ủ   ng c a

ộ ấ ượ ể ằ ộ ủ c đo b ng th  tích c a m t mol ch t  y.

oC, 1atm), th  tích mol c a m i ch t khí đ u b ng ằ   ủ

ệ ẩ ể ấ ọ ấ ấ ề c. Kh i l ố ượ Kh i l ấ ấ m t mol ch t  y.  ể d. Th  tích mol: ể ủ Th  tích mol c a m t ch t đ Ở ề  đi u ki n chu n (0

22,4 lít/mol hay 0,0224 m3/mol.

ấ ướ ấ ư ể ỏ ử ấ ế ộ 4. Thuy t đ ng h c phân t  ch t khí: ử ồ  có kích th ­ Ch t khí g m các phân t ấ   c r t nh  (có th  coi nh  ch t

đi m).ể

ử ệ ộ ừ ạ ­ Các phân t t đ  càng

ể ộ chuy n đ ng nhi ể

ậ ố ữ ể ề ẳ

ệ ỗ t h n lo n không ng ng. Nhi ờ t càng l n. ư ự ộ  do và chuy n đ ng th ng đ u.  g n nh  t ạ ạ ể ậ ố ớ ớ ử ặ ươ ể ạ ộ

ộ ệ cao thì v n t c chuy n đ ng nhi ạ ử ầ ­ Gi a hai va ch m, phân t ổ   ộ  va ch m v i nhau làm chúng b  thay đ i ­ Khi chuy n đ ng, các phân t ấ   ng và v n t c chuy n đ ng, ho c va ch m v i thành bình t o nên áp su t ấ

ậ ị

ph ủ c a ch t khí lên thành bình.  II. Đ nh lu t Boyle – Mariotte

ủ ủ ể ấ ổ ộ ượ ị  nhi ng khí

ố ị ậ Đ nhlu tBoyle–Mariotte: Ở ệ ộ t đ  không đ i, tích c a áp su t p và th  tích V c a m t l ộ ằ xác đ nh là m t h ng s .

ằ = =…

ể ớ ổ ụ ấ ộ ng khí có th  tích không đ i thì áp su t p ph  thu c vào nhi ệ   t

ố pV = h ng s = p V p V p V 2 1 3 3 1 2 ệ ố ệ ộ ị III. Đ nh luât charles – nhi t đ  tuy t đ i ậ ị : 1. Đ nh lu t Charles ộ ượ V i m t l ư ộ ủ đ  t c a khí nh  sau: = +

)

tg

( p p 1 0

ị ư ố ớ ấ ọ ọ ệ ộ t đ  và

b ng ằ độ­1.

ưở ự ư ấ áp su t th p, có th  coi khí th c nh  là khí lý t ng.

ể ấ ệ ố ệ ộ t đ  tuy t đ i

ươ ệ ộ ứ Trong đó  (cid:0)   có giá tr  nh  nhau đ i v i m i ch t khí, m i nhi 1 273 Ở 2. Nhi ị ­ Nh êt giai Kelvin là nhi t giai trong đó không đ  (0 K) t ớ   ng  ng v i

nhi ệ ộ t đ

ệ ộ ả

oC.  ệ ố

ệ ộ ằ t đ 1kelvin (1K) b ng kho ng cách 1 ọ ượ ­273oC và kho ng cách nhi ­ Nhi ị t đ  đo trong nh êt giai Kelvin đ ả ệ ộ c g i là nhi t đ  tuy t đ i, ký

ệ hi u T.

ệ ượ ế T = t +273 ậ ­ Trong nhi ị t giai Kelvin, đ nh lu t Charles đ c vi ư t nh  sau:

= const p T ủ ạ ị IV. Ph

1

ươ 1.Ph ng trình tr ng thái c a khí lý t ạ ươ ng trình tr ng thái khí lý t ậ ng. đ nh lu t gay lussac ng:

ưở ưở p V p V = 1 2 2 T T 2 1

Hay:

=

const

ộ ượ ủ ấ Th  tích V c a m t l ng khí có áp su t không 2. Đ nh lu t Gay Lussac:

ệ ộ ậ ị ỉ ệ ớ  v i nhi ổ đ i thì t  l

=

const

pV T ể ệ ố ủ t đ  tuy t đ i c a khí.  V T

V. Ph

ươ Ph ng trình Clapeyron – Mendeleev: ươ ng trình Clapeyron – Mendeleev:

m = =n pV RT RT m

ố ủ ằ Trong đó: R =8,31J/mol.K h ng s  c a các khí.

ệ ộ ở nhi

0C. Khi  0C. Tính áp su t không khí trong l p xe lúc

ấ ấ ạ ớ t đ  25 ố i 50

Ậ Ụ B. BÀI T P VÍ D ế ớ ứ ộ Bài 1: M t chi c l p ô tô ch a không khí có áp su t 5at và  ố xe ch y nhanh l p xe tăng lên t này.

ướ ẫ ả H ng d n gi i:

­ Ta có:

T1 = 25 + 273 = 298K  T2 = 50 + 273 = 323K

ụ ể ậ ố ổ ị ơ Vì th  tích khí trong l p xe là không đ i. Áp d ng đ nh lu t Sac – L :

2

= = (cid:0) p p 1 T 1 p 2 T 2 p T 1 2 T 1

Thay số p1 = 5 bar, T2 = 323 K, T1 = 298 K

42,5

.5 323 298

(cid:0) p2 = (at)

ố ượ ủ ng riêng c a không khí

ỗ t r ng m i khi lên cao thêm 10m thì áp su t khi quy n gi m 1mmHg. Nhi

ố ượ ệ ẩ

Bài 2:  Tính kh i l ế ằ Bi ỉ ộ đ  trên đ nh núi là 2 ấ su t 760 mmHg, nhi

ướ ẫ ả i:

1

0

ươ ở ỉ  đ nh núi Phan Xi Pang cao 3140m.   ệ   ả ể ấ t 0C. Kh i l ở ề ủ   ng riêng c a không khí   đi u ki n chu n (áp ệ ộ 0C) là 1,29 (kg/m3) t đ  0 H ng d n gi ạ ụ Áp d ng ph ng trình tr ng thái

P1 = p0 ­ p V p V = 2 1 2 T T 2 1 h 10

1

m V m

r = � r = 0 = m V m r = ; V 0 m V 1

0

0

1

1

m p p 1 r r = � T 1 T 0

0

r � r = 1 =0,75 (kg/m3)

ồ ố

3  đ

c là 7 ộ ướ 0C còn trên m t h  là 22

ặ ướ ừ

p V p V = 1 0 0 T T 0 1 p T 1 0 p T 0 1 ệ ộ ủ   t đ  c a i đáy h  nhi 0C. Áp su t khí quy n ể   ấ cượ   ể c, th  tích không khí     = ướ r c

ố ể ng riêng c a n 2)

H ng d n gi ở ỏ ơ ượ

ọ ọ ủ ự ụ

2 > t1)

ế ả ấ ả ầ ọ ồ

1

ươ ạ Bài   3:  M t cái h  sâu 15m d ặ ồ ướ n ộ ọ là 1 atm. M t b t không khí có th  tích 1 mm Ở ồ  sát m t n  đáy h  lên.  nâng t ố ượ ế ủ t kh i l là bao nhiêu cho bi 1000 kg/m3 gia t c tr ng tr ọ ườ ng g = 9,8 (m/s ướ ẫ ả i: ọ ượ   ọ ồ           Khi b t khí   đáy h  do tr ng l ng ng riêng c a khí nh  h n tr ng l ẽ ượ ủ ướ ọ ả   ầ c nâng d n lên. L c tác d ng lên b t khí gi m c nên b t khí s  đ riêng c a n ề ờ   ẫ ộ ướ (do chi u cao c t n c gi m) d n đ n áp su t gi m, b t khí to d n ra đ ng th i ệ ộ t đ  tăng lên (t nhi ụ áp d ng ph ng trình tr ng thái

p V p V = 2 1 2 T T 2 1

p1 = pKQ + r gh

dm3

V

1

40

4

2

3

10

O

400

T(0K)

200

KQ

9

3

1

3 2.610 m 2.6mm

2

+ r - (p gh).V T 1 2 = = = = � . V 2 p V p V = 2 1 2 T T 2 1 p V T 2 1 1 T p 1 p T 2 1

ộ ưở ệ ẽ ộ ng th c hi n m t chu trình 1 ­ 2 ­ 3 ­ 4 (hình v ). Bi ế   t

1, p2, p3, p4

ị ự Bài 4: M t mol khí lý t T1=T2 = 400K, T3= T4= 200K, V1 = 40 dm3, V3= 10 dm3.  Xác đ nh p

ẫ H ng d n gi

ướ ẳ v i T. Các quá trình 1 – 2, 3 –

1 = 2T4 , T2 = 2T3 , nên theo đ nh lu t Gayluy­ xác:

3

3

ậ t v ì T

= = = = = � � 20dm 20dm V 4 V 2 V 1 2 ả i ỉ ệ ớ         Các quá trình 4 – 1, 2 – 3 là đ ng áp vì V t  l ị ẳ 4 là đ ng nhi V V = 3 2 T T 2 3 ệ V V = 4 1 T T 1 4 V .T 1 4 T 1 V .T 3 2 T 3

­ Ta có:

ượ p1V1 = p2V2;  p3V3 = p4V4  , p1 = p4; p2 = p3 ng trình ta đ ­ Gi c:  p

ố ằ ằ

ệ ở ượ ố ớ  0Ở 0C gi a  ng có m t gi

1 = p4 = 0.83.105 Pa, p2 = p3 = 1,66.105 Pa   c n i v i nhau b ng m t  ng n m ngang có    hai 0C bình kia là

ộ ế

2.  t di n 20 mm ỗ ỷ

ọ ị Bài t p 5:ậ ế ti ể bên. Th  tích m i bình là V ­t0C thì gi t đ  m t bình là  t ệ ộ t đ  t

ướ ả ệ ươ i h  ph ộ ố   Hai bình gi ng nhau đ ữ ố ọ ỷ t thu  ngân ngăn không khí  0 = 200 cm3. N u nhi ệ ộ ộ ị ả i

ủ ể ệ ộ 1 = 273 + t; V2 là th  tích c a bình   ằ   ấ ở  hai bình b ng t đ  T ủ ể 1 là th  tích c a bình có nhi ệ ộ 2 = 273 – t. Gi

ể t thu  ngân d ch chuy n 10 cm. Xác đ nh nhi ẫ H ng d n gi t đ  T ọ ứ t thu  ngân khi đ ng yên, thì áp su t  ộ ỷ ố ượ ị ng khí, v y áp d ng đ nh Gay­luy­xác:

2 T 2

= = = ậ =� V 1 - 2V 0 + + 273 t 273 t ụ V T 0 1 273 V 0 273 G i Vọ có nhi ứ nhau. Hai bình ch a cùng m t kh i l + V V V V = 1 1 2 + T T T 1 1 2

1

- - 1) ( = = Sd 0,2.10 2 = D = V V 0 V V ( 0 T - = 1 273 T 273 = 1 )V 0 273 V t = 0 273 200t = 273

0 2,73 C.

= = � t 2.273 200

Ệ Ậ

ổ ế ng khí không đ i, n u áp su t bi n đ i 2.10

5 Pa thì th  tích bi n  ế ể ế 5 Pa thì th  tích bi n đ i 5l. Tính áp su t và th ể  ổ

ổ ế ấ ể ấ

ế ổ ệ ộ Ậ C. BÀI T P LUY N T P ộ ượ Bài 1: M t l ế ổ đ i 3l. N u áp su t bi n đ i 5.10 ế ầ tích ban đ u. Bi ấ t nhi ổ t đ  không đ i

=

nP V PV P 2atm

1 1

ơ ộ ệt đ  không đ iổ (cid:0) ĐS:

P

II ĐS: V = 9l; P1 = 4. 105 Pa Bài 2: B mơ  không khí ở áp su tấ  P 1 = 1at vào m tộ  quả bóng  bang cao  su, m iỗ   lần nén pittông thì đẩy đư cợ  V1 125cm3. Nếu nén 40  lần thì áp  su tấ  khí trong  bóng là bao nhiêu? Biết dung tích bóng lúc đó là V = 2,5lít. Cho r ngằ  trư cớ  khi  b mơ  trong quả bóng không có không khí và khi b m nhi = Bài 3: M tộ  bóng đèn dây tóc chứa khí trơ 27oC và dư iớ  áp su tấ  0,6atm. Khi đèn  cháy sáng áp su tấ  trong đèn là 1atm và không làm vỡ bóng đèn.Tính nhiệt đ  khí   trong đèn khi cháy sáng? ĐS: 227oC. Bài 4: M tộ   bánh  xe  dư cợ   b mơ   vào  lúc  sáng  s mớ   khi  nhiệt  độ  không khí xung  quanh  là  7oC.  H iỏ   áp  su tấ   khí  trong  ru tộ   bánh  xe  tăng  thêm bao nhiêu phần  trăm vào giữa tr aư , lúc nhiệt đ  lộ ên đến 35oC. Coi th  tích xăm không thay đ i. ổ ĐS: 10,75%. Bài   5:  Có  0,4g  khí  Hidrô  ở  nhiệt  độ  27oC,  áp  suất  105Pa,  đư cợ   biến  đ i tổ rạng thái qua  hai  giai đoạn: nén  đẳng nhiệt đến áp suất tăng gấp đôi, sau đó cho dãn nở  đẳng áp tr  vở ề thể tích ban đầu.

a. Xác đ nh các thông số (p,V,T) chưa biết của II I

ị từng trạng thái. I V O b.  Vẽ đồ thị mô tả quá trình biến đ iổ  c aủ  kh iố

5

3

3

=

=

=

3

1 =

1 =

2

5

3

3

10 Pa, T 3

3

P 10 Pa, T 300K, V 4,986.10 m 1 3 5 ) 300K, V 2, 493.10 m 2.10 Pa, T 2 = = = III( 600K, V 4,986.10 m P 3 có thể tích 100 cm3, nhiệt đ  177 ộ lý tư ng ở  2 quá trình sau: P ố

khí trên trong h  ệ tr cụ  (Op,OV). - ) - I( = ĐS:  II( P 2 - ) ố oC, áp su t 1ấ atm, ổ ộ Bài 6: M t kh i khí  đư cợ  biến đ i qua

đư cợ   biến  đ iổ ­Từ  trạng  thái  đầu,  kh i   khí II I đ ngẳ  tích sang trạng thái 2 có áp su t tấ ăng gâp 2 lần. II ­T  từ rạng thái 2 biến đ i ổ đ ngẳ  nhiệt, thể tích sau

cùng là 50cm3. I V O a. Tìm các thông s  tố rạng thái chưa biết cüa kh iố

khí.

5

2

3

=

=

= P 1, 013.10 Pa, T 450K, V 10 m 1 1

1

5

2

3

=

=

=

b.  Vẽ đồ thị bi uể  diễn các quá trình biến đ iổ  trong hệ t aọ  đ  ộ (pOV) . - ) -

5

900K, V 10 m 2 3

3

=

2, 026.10 Pa, T 2 4, 052.10 Pa, T 3

3

= Bài 7:     Chât  khí  trong  xy  lanh  c aủ   m tộ   đ ngộ   cơ  nhiệt  có  áp  suât  2atm  và  nhiệt đ  làộ  1270C.

- ) = 900K, V 5.10 m ĐS:        I( II ( P 2 III ( P 1 )

a. Khi  th  ể  tích  không  đ i, ổ  nhiệt độ  giảm  còn  270C  thì  áp  su t tấ rong xy lanh là bao nhiêu?

ay đ i thổ ế nào? b. Khi nhiệt độ trong xy lanh không thay đ iổ , mu nố  tăng áp su t lấ ên 8atm  ể thì th  tích th c. Nếu  nén,  th  ể  tích  khí  giảm  2  lần.  Áp  su t ấ  tăng  lên  3atm  thì nhiệt đ  lúcộ đó b ngằ  bao nhiêu? ĐS: a. 1,5atm;  b. giảm 4 lần;  c. 270C. ộ ộ ủ ơ  đ t ố  trong  h n ỗ  h p ợ  khí

ở  áp  su tấ   Bài 8: Trong  xy  lanh  c a m t đ ng c 1atm, nhiệt độ 470C  có thể tích  40dm3. Tính nhiệt đ  ộ c a ủ khí sau khi nén? Biết  thể tích sau khi nén là 5dm3, áp su tấ  15atm ĐS: 3270C. ủ

ộ   máy  nén,  sau  m i ỗ  lần  nén  đưa  đư c ợ  4  lít  khí  ở  Bài 9:   Pittông  c a m t nhiệt độ 270C và  áp su tấ  1 atm  vào bình  chứa khí  có thể  tích 2m3. Tính  nhiệt  độ  khí trong bình  khi  pittông thực  hiện  dư cợ   1000  lần nén. Biết áp su tấ  lúc đó  là 2,1 atm.

ĐS: 420C. ộ cơ  vào  cu iố   kỳ  nén  là  bao    đến  2500C; thể  tích ừ 0,75 lít đ ĐS: 80,96. 104 N/m2.

iớ  nhiệt độ 3270C, r iồ  sau đó, biến đ iổ  đẳng áp lư ngợ  khí ấ Bài 10:  Áp  su tấ   khí  trong  xy  lanh  c aủ   m tộ   đ ng   nhiêu?  Biết  trong  quá  trình  nén,  nhiệt  độ  tăng  từ  500C ến 0,12 lít. Áp su t bấ an đầu là 8.104 N/m2 giảm t Bài 11: M tộ  lư ngợ  khí ở áp suât 1atm, nhiệt độ 270C  chiếm thể tích 5 lít.  Biến đ iổ  đẳng tích t này,  biết  nhiệt  đ  ộ  trong  quá  trình  đ ẳng  áp  tăng 1200C Tìm áp su t và th   ể   tích khí sau khi biến đ i.ổ

ệ ế ụ ạ ĐS: 2atm; 6 lít. ế t di n S = 10cm

2 có d ng (hv). Lò   ố ượ   ng 2,5kg. Bên trong ỏ    áp su t khí quy n. B  qua m i ma sát. L y g =

2

m ể ấ ấ ở ọ

ộ Bài 12: M t áp k  hình tr , có ti ộ ứ xo có đ  c ng K = 100N/m. Píttong có kh i l ứ ch a 0,02g khí H 10m/s2

0C. Tính

ị ệ ộ ẳ ng, lò xo b  nén 2cm, nhi t đ  27 a. Đ t th ng đ K ề chi u dài t ướ  nhiên lò xo?

ế ể ề ị ệ ộ t đ  lên đ n gía tr  nào đ  lò xo có chi u dài t ự ặ ự b. Tăng nhi

nhiên?.

0C mà đ  bi n d ng lò xo v n không đ i. Tính

ệ ộ ế ộ ế ạ ẫ ổ c. Tăng nhi t đ  lên đ n 37

5

+

=

D +

0

5

3

= n

= P 1, 243.10 Pa � l

K l PS P S mg = = l V / S 24,93cm

PV

RT V 24,93.10 m

l 0

ượ l (cid:0) ị ng khí đã b  dò ra ngoài? a. - ĐS: =

= + D = l ở

ứ ằ

ơ ộ t đ  27

cm 26,93 ấ  áp su t 5Mpa và   0C. Dùng bình này b m sang bình s t, sau khi b m hai bình có áp su t ấ   ắ t đ  15

0C.

ệ ộ Bài 13: M t bình b ng thép có dung tích 30 lít ch a khí Hiđrô  ơ ệ ộ nhi 3MPa, nhi

(cid:0)

mol

g /2

H

2

ắ (cid:0) ế ắ ng khí Hiđrô trong bình s t. Bi t .

ắ ắ ả ể a. Tính th  tích bình s t. ố ượ b. Tính kh i l ấ ố c. Mu n áp su t trong bình s t là 3,5MPa thì bình s t ph i có nhi ệ ộ   t đ  là

bao nhiêu ?

ĐS : 18l ; 45g ; 63oC

0C. Sau khi nén áp

ệ ộ ợ ỗ

0C ?

ướ c khi nén h n h p khí trong xylanh có nhi ầ ầ ệ ộ ể ả ấ ỏ Bài 14: Tr su t tăng 8 l n, th  tích gi m 4 l n. H i nhi t đ  47 t đ  sau khi nén là bao nhiêu

ệ ộ ở ượ ể ẳ ĐS : 367oC 0C đ t đ  25 nhi ấ   c đun nóng đ ng tích đ  áp su t

Bài 15: Có 0,5g khí Oxy  tăng g p đôi. Tính :

ề ế ệ ủ ẳ ệ ộ t đ  khí sau khi đun. ệ ượ t l ng truy n cho khí, bi t nhi t dung riêng đ ng tích c a Oxy là

ấ a. Nhi b. Nhi 0,913J/g.0C

ĐS : 596K ; 136J

ầ ơ trong bóng đèn tăng bao nhiêu l n khi đèn sáng. Bi ế   t

0C.

0C, khi đèn t

ệ ộ Bài 16:  Áp su t khí tr nhi ấ t đ  khi đèn sáng là 350

ơ ấ ơ

ỗ ầ ấ ả ơ ả ộ 3 không khí vào qu  bóng. Sau khi b m 12 l n áp su t trong qu c 125cm

ướ ứ ơ ở t Vế

ấ ắ t là 25 ĐS : 2,1 l nầ Bài 17: B m không khí có áp su t 1atm vào m t qu  bóng da, m i l n b m ta   ả  ư ượ đ a đ bóng là bao nhiêu ? Bi    áp ệ ộ su t 1atm, coi nhi

ể ể ượ ẳ ở ầ c khi b m bóng ch a không khí  bóng   2,54 lít, tr ổ t đ  không khí là không đ i. ĐS : 1,6atm ệ ộ 0C đ t đ  7 c đun nóng đ ng áp đ  th  tích nhi

Bài 18:  Có 6,5g khí Hiđrô  tăng g p đôi. Tính :

ề ế ệ ủ ẳ ệ ộ t đ  khí sau khi đun. ệ ượ t l ng truy n cho khí, bi t nhi t dung riêng đ ng áp c a Hiđrô là

ấ a. Nhi b. Nhi 14,3kJ/kg.K

5Pa và thể

ộ nhi t đ  27

0C, áp su t 0,6.10 ấ ấ

ỏ ĐS : 3270C ; 27,9kJ ệ ộ ở ộ ơ ng 2g  ế ố ượ ấ Bài 19: M t ch t khí có kh i l tích 2,6lít. H i khí đó là khí gì ? Bi

ẳ ể ế t đó là m t đ n ch t. Cho R = 8,31J/mol.K.  ĐS : Oxi ở 0C. sau khi đun nóng đ ng áp kh i l ố ượ   ng

7 ệ ộ ủ ủ Bài 20: 12g khí chi m th  tích 4lít  riêng c a khí là 1,2g/l. Tìm nhi t đ  c a khí sau khi đun.

ĐS : 4270C