YOMEDIA
ADSENSE
Chương :Crom, Sắt , Đồng và một số kim loại khác
219
lượt xem 43
download
lượt xem 43
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo tài liệu 'chương :crom, sắt , đồng và một số kim loại khác', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương :Crom, Sắt , Đồng và một số kim loại khác
- Chương :Crom, Sắt , Đồng và một số kim loại khác Trong các ô xít của Crôm theo chiều tăng dần của số ô xi hoá. A.Tính axit giảm , tính bazơ tăng . B. Tính bazơ giảm , tính axit tăng. C. Không thay đổi tính chất. D. Tính bazơ không đổi , tính axit tăng. 2- 2 CrO42- + 2H+. [] Cho cân bằng Cr2O7 + H2O Khi cho BaCl2 vào dung dịch K2Cr2O7 màu da cam thì : A. Không có dấu hiệu gì. B . Có khí bay ra . C . Có kết tủa màu vàng. D. Vừa có kết tủa vừa có khí bay ra. [] Để phân biệt được Cr2O3 , Cr(OH)2 , chỉ cần dùng : A. H2SO4 loãng . B. HCl . C. NaOH. D. Mg(OH)2. [] Trong môi trường axit muối Cr là chất oxi hoá rất mạnh . Khi đó Cr+6 bị +6 khử đến : A. Cr+2 B. Cr0 . C. Cr+3 D. Không thay đổi . [] Khử hỗn hợp FeO , Fe2O3 , Fe3O4 cần 6,72 lít khí H2 (đkc) . Thể tích hơi nước thu được ở đkc là : A. 4,48 lít. B. 5,6 lít. C. 8,96 lít. D. 6,72 lít. [] nguyên tử của nguyên tố A có tổng các hạt cơ bản là 82. trong đó hạt mang điện gấp 1,73 lần hạt không mang điện . A là A. Fe, B. Al, C. Cu, D. Cr. [] Để tách Fe, Cu , Cr ra khỏi hỗn hợp ta cần dùng: A. HCl, NaOH, Al, t0c; B.HNO3(đặc,nguội), H2,HCl,NaOH. 0 C. HCl, KOH, CO2, Al, t c. D. KOH, HCl, FeSO4. [] Cho các dãy chất sau đây , dãy nào chỉ gồm các chất tác dụng được với Fe, Cr? A. HNO3 đặc nguội , NaOH, HCl, B. KOH, HCl, CuSO4. C. H2O(hơi), H2SO4 đặc ,nóng , Cl2, O2. D.H2SO4(l), FeCl2, Al2O3. [] Tính chất đặc trưng của hợp chất sắt (II) là A. Khử , D. Tính bazơ. B. Oxi hoá. C. Tính axit , [] Tính chất đặc trưng của hợp chất sắt (III) là A. Khử , D. Tính bazơ. B. oxi hoá. C. Tính axit , [] Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm gồm Al và 0,2 mol FexOy thì sau phản ứng thu được số mol Al2O3 bằng số mol FexOy . Công thức của oxit là D. Không xác định được. A. FeO. B. Fe3O4 , C. Fe2O3 . [] một hỗn hợp gồm FeO và CuO có số mol bằng nhau . Hoà tan hết hỗn hợp trong HNO3 thu được 2,24 lít khí NO(đkc) , khối lượng hỗn hợp đầu là : A. 46,5 gam, B. 40,6 gam, C. 45,6 gam, D. 45,5 gam. [] Trong các cấu hình electron sau , cấu hình nào của Cu+ ? A. (Ar)3d104s1 . B. (Ar)3d104s0 , C. (Ar)3d94s1, D. (Ar)3d84s2. []
- Để điều chế Cu từ quặng CuCO3Cu(OH)2 có thể dùng được các phương pháp điều chế là : A. 1 phương pháp . B. 2 phương pháp , C. 3 phương pháp . D. 4 phương pháp [] Từ FeS2 , không khí , H2O có thể điều chế được tối đa số lượng muối là : A. 2. B. 3 . C. 4. D.5 [] Cho các thuốc thử sau : dung dịch KMnO4 ,dd KOH , HCl, BaCl2 , AgNO3 . Các thuốc thử có thể dùng nhận biết ion Fe2+ , Fe3+ là A. KOH, B.KMnO4, C. HCl, D. KMnO4; KOH. [] Thuốc thử duy nhất nhận biết được các dung dịch mất nhãn sau : CuCl2 , FeCl2, AlCl3 là : A. AgNO3 , B. NaOH. C.BaCl2. D. H2SO4 . [] Các dung dịch AlCl3 , FeCl3 đễu thuỷ phân cho môi trường A: Bazơ, B. lưỡng tính , C. trung tính , D. Axit. [] Khử 15,2 gam FeO , CuO, bằng CO thì được 13,6 gam chất rắn . Khí thoát ra dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư . Khối lượng kết tủa thu được là : A. 5 gam , B. 10 gam , C. 15 gam, D. 20 gam. [] Tính khử của Fe, Cr , Pb, Ag , Cu , Ni, Zn được sắp xếp theo thứ tự giảm dần : A. Cr , Fe, Zn, Ni, Pb, Cu, A g. B. Zn, Fe, Cr, Ni, Pb. Cu, Ag. B. Zn, Cr, Fe, Ni, Pb, Cu, Ag. D. Cr, Zn, Fe, Ni, Pb, Cu , Ag. [] Cho Cu, Ag , Au tác dụng với HNO3 loãng thì : A. Cả 3 đều phản ứng , B. Chỉ Cu phản ứng , C. Ag , Cu phản ứng , D. Cả 3 không phản ứng . [] Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đun nóng đến khi Fe tan hết được dung dịch A . Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư được kết tủa B. Nung B trong chân không thu được chất rắn A1 , còn trong không khí thu được chất rắn A2( phản ứng hoàn toàn ) 2 chất rắn có khối lượng khác nhau . A gồm : A. Fe2(SO4)3 , B. FeSO4, D. Không xác định được . C. Fe2(SO4)3 và FeSO4 , [] Cho từ từ NH3 vào dung dịch CuCl2 thì hiện tượng quan sát được là : B. Có kết tủa , A. Có khí , C. Vừa có khí vừa có kết tủa . D. Có kết tủa sau tan dần. [] Hỗn hợp bột gồm Fe, Cu, Ag, Al hoá chất duy nhất dùng tách Ag sao cho khối lượng không đổi là : A. AgNO3 . B. Fe(NO3)2 , C. Fe(NO3)3 . D. HNO3 loãng. [] Cho Cu vào dung dịch Fe(NO3)2 và HCl thì thấy khí bay ra , khí đó là : A. N2 , B. NO2 , C.N2O. D.NO. [] Các câu sau đây , câu nào sai ? A. Dùng CuSO4 khan để làm khô khí NH3.
- B. Cu(OH)2 có tính lưỡng tính . C. Cu2O vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. D. Có thể dùng Fe để loại tạp chất CuSO4 trong dung dịch FeSO4. [] Các dung dịch CuCl2 , FeCl3 , AlCl3 đều có khả năng làm quỳ : A. hoá xanh , B. hoá đỏ , C. không đổi màu . D. hoá đỏ , sau mất màu. []: Người ta dùng Zn để bảo vệ vật bằng thép vì : A. Zn có tính khử yếu , B. Zn đóng vai trò anot . C. Zn có màu trắng bạc . D.Thép là hợp kim của Fe với Cacbon. [] Cho 27,5 gam hỗn hợp Al, Fe, Cu tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít khí NO (đkc) và dung dịch A . Cô cạn A thì thu được khối lượng muối là : A. 101 gam, B. 109,1 gam, C. 101,9 gam . D. 102 gam. [] Khi mạ Ni vào vành xe đạp thì người ta điện phân dung dịch . A. FeSO4 , catot là vành xe, anot là Fe. C.FeSO4, catot là vành xe, anot là Ni. B. Ni2+, catot là Ni, anot là vành xe. D.Ni2+ , catot là vành xe, anot là Ni. [] Trong phòng thí nghiệm để bảo quản muối Fe2+ người ta thường : A. Ngâm vào đó một đinh sắt . B. Mở nắp lọ đựng dung dịch. C.Cho vào đó một vài giọt dung dịch HCl. D. Cho vào đó vài giọt dung dịch H2SO4 loãng. [] Để tránh sự thuỷ phân của muối Fe3+ người ta cho vào dung dịch muối Fe3+ A. một vài giọt dd NaOH. C. một vài giọt dd HCl. B. một vài giọt H2O. D. một mẩu Fe. [] Có 3 hỗn hợp đựng trong 3 ống nghiệm mất nhãn là ( FeO, Al); (Al, Al2O3); (Al2O3, Al(OH)3). Thuốc thử dùng nhận biết là A. NaOH dư, B. HCl dư, C. CuSO4 dư, D. dd NH3 [] Cho sơ đồ phản ứng sau D(đỏ) B F A AgCl C(hh khí) E G Các chất A, B, D. E, F , G lần lượt là : A. Fe(NO3)3, Fe2O3, Fe3O4, HNO3, FeCl3, AgNO3. B. Fe(NO3)2, FeO, Fe, FeCl3, HNO3, AgNO3. C. Fe(NO3)2, Fe2O3 , Fe3O4, FeCl2,HNO3, AgNO3. D. Cu(NO3)2, CuO, Cu, HNO3, CuCl2, AgNO3. [] Cho 1 gam bột Fe tiếp xúc với oxi một thời gian thu được 1,24 gam hỗn hợp Fe2O3 và Fe dư . Lượng sắt dư là : A. 0,036 g. B. 0,44 gam, C. 0,87 gam. D. 1,62 gam. [] Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam bột sắt trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A. Để phản ứng hết với muối Fe2+ trong dung dịch A cần dùng tối thiểu bao nhiêu gam KMnO4 ?
- A. 3,67 gam, B.6,32 gam, C. 9,18 gam , D. 10,86 gam. [] Muốn sản xuất 5 tấn thép chứa 98% sắt cần dùng bao nhiêu tấn gang chứa 94,5 % sắt ( cho quá trình chuyển hoá gang thành thép là H=85% ) . A. 5,3 tấn , B. 6,1 tấn . C. 6,5 tấn , D. 7 tấn . [] Đốt 5 gam một loại thép trong luồng khí O2 thu được 0,1 gam CO2 . Tính hàm lượng % cacbon trong loại thép trên: A. 0,38% . B. 1%. C. 2,1%. D. 0,545%. [] Một hỗn hợp X gồm Fe và Zn khi tác dụng với dung dịch NaOHdư cho ra 3,136 lít khí (đktc) và để lại một chất rắn A. Hoà tan hết A trong dung dịch H2SO4 loãng , sau đó thêm NaOH dư được kết tủa B. Nung B ngoài không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn nặng 12,8 gam . Tính khối lượng của hỗn hợp X . Cho Zn = 65; Fe = 56. A. 18,24 gam. B. 18,06 gam. C. 17,26 gam. D. 16,18 gam. [] Chia 2,29gam hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Al thành hai phần bằng nhau : Phần 1 hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HCl giải phóng 1,456lít H2(đkc) và tạo ra m gam hỗn hợp muối clorua. Phần 2 bị oxi hoá hoàn toàn thu được m,gam hỗn hợp 3 oxit. Khối lượng m có giá trị là : A. 4,42g. B. 3,355g. C.2,21 g. D. 5,76 g. …………………….Hết!.......................
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn