Ch ng III: ươ
GIAO NH N V N CHUY N HÀNG HOÁ B NG V N T I ĐA PH NG TH C ƯƠ
I. Khái quát v v n t i đa ph ng th c ươ
1. Khái ni m
V n t i đa ph ng th c (Multimodal transport) qu c t hay còn g i là v n t i liên ươ ế
h p (Conbined transport) là ph ng th c v n t i hàng hóa b ng ít nh t hai ph ng th c ươ ươ
v n t i khác nhau tr lên, trên c s m t h p đ ng v n t i đa ph ng th c t m t đi m ơ ươ
m t n c t i m t đi m ch đ nh m t n c khác đ giao hàng. ướ ư
2. Ð c đi m c a v n t i đa ph ng th c qu c t ươ ế
* V n t i đa ph ng th c qu c t d a trên m t h p đ ng đ n nh t và đ c th ươ ế ơ ượ
hi n trên m t ch ng t đ n nh t (Multimodal transport document) ho c m t v n đ n v n ơ ơ
t i đa ph ng th c (Multimodal transport Bill of Lading) hay v n đ n v n t i liên h p ươ ơ
(Combined transport Bill of Lading).
* Ng i kinh doanh v n t i đa ph ng th c (Multimodal Transport Operator -ườ ươ
MTO) hành đ ng nh ng i ch y thác ch không ph i nh đ i lý c a ng i g i hàng ư ườ ư ườ
hay đ i lý c a ng òi chuyên ch tham gia vào v n t i đa ph ng th c. ư ươ
* Ng i kinh doanh v n t i đa ph ng th c là ng i ph i ch u trách nhi m đ i v iườ ươ ườ
hàng hóa trong m t quá trình v n chuy n t khi nh n hàng đ chuyên ch cho t i khi giao
xong hàng cho ng i nh n k c vi c ch m giao hàng n i đ n.ườ ơ ế
Nh v y, MTO ch u trách nhi m đ i v i hàng hóa theo m t ch đ trách nhi mư ế
(Rigime of Liability) nh t đ nh.
Ch đ trách nhi m c a MTO có th là ch đ trách nhi m th ng nh t (Uniformế ế
Liabilitty System) ho c ch đ trách nhi m t ng ch ng (Network Liability System) tùy theo ế
s tho thu n c a hai bên.
* Trong v n t i đa ph ng th c qu c t , n i nh n hàng đ ch và n i giao hàng ươ ế ơ ơ
th ng nh ng n c khác nhau và hàng hóa th ng đ c v n chuy n b ng nh ng d ngườ ướ ườ ượ
c v n t i nh container, palet, trailer.... ư
3. Các hình th c v n t i đa ph ng th c trên th gi i ươ ế
3.1. Mô hình v n t i đ ng bi n - v n t i hàng không (Sea/air) ườ
Mô hình này là s k t h p gi a tính kinh t c a v n t i bi n và s u vi t v t c ế ế ư
đ c a v n t i hàng không, áp d ng trong vi c chuyên ch nh ng hàng hoá có giá tr cao
nh đ đi n, đi n t và nh ng hàng hoá có tính th i v cao nh qu n áo, đ ch i, gi yư ư ơ
dép. Hàng hoá sau khi đ c v n chuy n b ng đ ng bi n t i c ng chuy n t i đ chuy nượ ườ
t i ng i nh n sâu trong đ t li n m t cách nhanh chóng n u v n chuy n b ng ph ng ườ ế ươ
ti n v n t i khác thì s không đ m b o đ c tính th i v ho c làm gi m giá tr c a hàng ượ
hoá, do đó v n t i hàng không là thích h p nh t.
3.2. Mô hình v n t i ôtô - v n t i hàng không (Road - Air)
Mô hình này s d ng đ ph i h p c u th c a v n t i ôtô và v n t i hàng ư ế
không. Ng i ta s d ng ôtô đ t p trung hàng v các c ng hàng không ho c t các c ngườ
hàng không ch đ n n i giao hàng các đ a đi m khác. Ho t đ ng c a v n t i ôtô th c ế ơ
hi n đo n đ u và đo n cu i c a quá trình v n t i theo cách th c này có tính linh đ ng
cao, đáp ng cho vi c thu gom, t p trung hàng v đ u m i là sân bay ph c v cho các
tuy n bay đ ng dài xuyên qua Thái bình d ng, Ð i tây d ng ho c liên l c đ a nh tế ườ ươ ươ ư
Châu Âu sang Châu M ...
3.3. Mô hình v n t i đ ng s t - v n t i ôtô (Rail - Road) ườ
Ðây là s k t h p gi a tính an toàn và t c đ c a v n t i đ ng s t v i tính c ế ườ ơ
đ ng c a v n t i ôtô đang đ c s d ng nhi u châu M và Châu Âu. Theo ph ng ượ ươ
pháp này ng i ta đóng gói hàng trong các trailer đ c kéo đ n nhà ga b ng các xe kéoườ ượ ế
goi là tractor. T i ga các trailer đ c kéo lên các toa xe và ch đ n ga đ n. Khi đ n đích ượ ế ế ế
ng i ta l i s d ng các tractor đ kéo các trailer xu ng và ch đ n các đ a đi m đ giaoư ế
cho ng i nh n.ườ
3.4. Mô hình v n t i đ ng s t-đ ng b -v n t i n i thu - v n t i đ ng ườ ườ ườ
bi n
(Rail /Road/Inland waterway/sea)
Ðây là mô hình v n t i ph bi n nh t đ chuyên ch hàng hoá xu t nh p kh u. ế
Hàng hoá đ c v n chuy n b ng đ ng s t, đ ng b ho c đ ng n i thu đ n c ngượ ườ ườ ườ ế
bi n c a n c xu t kh u sau đó đ c v n chuy n b ng đ ng bi n t i c ng c a n c ướ ượ ườ ướ
nh p kh u r i t đó v n chuy n đ n ng i nh n sâu trong n i đ a b ng đ ng b , ế ườ ườ
đ ng s t ho c v n t i n i thu . Mô hình này thích h p v i các lo i hàng hoá ch b ngườ
container trên các tuy n v n chuy n mà không yêu c u g p rút l m v th i gian v nế
chuy n.
3.5. Mô hình c u l c đ a (Land Bridge)
Theo mô hình này hàng hoá đ c v n chuy n b ng đ ng bi n v t qua các đ iượ ườ ượ
d ng đ n các c ng m t l c đ a nào đó c n ph i chuy n qua ch ng đ ng trên đ t li nươ ế ườ
đ đi ti p b ng đ ng bi n đ n châu l c khác. Trong cách t ch c v n t i này, ch ng v n ế ườ ế
t i trên đ t li n đ c ví nh chi c c u n i li n hai vùng bi n hay hai đ i d ng. ượ ư ế ươ
II . C s v t ch t k thu t trong v n t i đa ph ng th c qu c t . ơ ươ ế
1. Các ph ng th c v n t i trong v n t i đa ph ng th cươ ươ
1.1. V n t i container trong v n t i đa ph ng th c. ươ
Có th nói vi c ra đ i c a v n t i container là m t cu c cách m ng trong v n t i
qu c t , là chi c c u n i đ k t n i các ph ng th c v n t i thành m t qu n th th ng ế ế ế ươ
nh t ph c v cho vi c v n chuy n hàng hoá trong container. Quá trình v n chuy n hàng
hoá t kho ng i g i hàng đ n kho c ng xu t hàng sau đó v n chuy n đ n ga c ng nh n ườ ế ế
và đ n kho ng i nh n hàng th ng có s tham gia c a v n t i ôtô, đ ng s t, đ ngế ườ ườ ườ ườ
sông, đ ng bi n, hàng không. ườ
S tham gia c a các d ng v n t i trong quá trình v n chuy n hàng hoá b ng
container t o nên nh ng m i quan h và tác đ ng l n nhau gi a chúng, đ c bi t đ u
m i v n t i (hàng hoá đ c chuy n t d ng v n t i này sang d ng v n t i khác). Vi c ượ
ph i h p ch t ch c a các ph ng th c v n t i có m t ý nghĩa quan tr ng. Ð đ t hi u ươ
qu kinh t cao cũng nh đáp ng đ c yêu c u c a ng i g i hàng, ng i nh n hàng ế ư ượ ườ ườ
trong quá trình v n chuy n container v i s tham gia c a nhi u ph ng th c ph i ph i ươ
h p s d ng h p lý các ph ng ti n k thu t các đi m x p d , t ch c h p lý các lu ng ươ ế
ôtô, toa t u, đ m b o h th ng thông tin thông su t đ qu n lý toàn b quá trình v n
chuy n m t cách th ng nh t.
1.2. V n t i đ ng b trong v n t i đa ph ng th c. ườ ươ
Ð đ m b o an toàn và ch t l ng trong v n chuy n hàng c a h th ng v n t i ượ
đa ph ng th c trên đ ng b , các tuy n đ ng ph i đ tiêu chu n k thu t. Tiêu chu nươ ườ ế ườ
H.30 nghĩa là c u đ kh năng cho phép ôtô ch hàng có t i tr ng 35 t n. Tiêu chu n
đ ng c p 3 là m t đ ng đ c tr i nh a ho c bê tông nh a có th ch u đ c tr ng t iườ ườ ượ ượ
c a các lo i xe t 20 t n tr xu ng.
Trên các tuy n đ ng b , đ đ m b o an toàn cho xe c đi l i khi ch hàng thìế ườ
kho ng không t m t c u, m t đ ng t i v t c n th p nh t (thanh ngang c u ch y d i ườ ướ
đáy h m c u v t đ ng b , c ng c u hãm, các lo i đ ng ng, máng d n n c) ph i ượ ườ ườ ướ
đ tiêu chu n đ cao t 4,5m tr lên. Nh ng tiêu chu n c a c s h t ng đ ng b còn ơ ườ
ph i chú ý đ n c bán kính cong và đ d c c a đ ng. Ð i v i các tuy n mi n núi, bán ế ườ ế
kính cong t i thi u ph i đ m b o là 25m, còn đ ng b ng bán kính cong c a đ ng ph i ườ
đ m b o t i thi u là 130m, đ d c kho ng 6-7%. Nh v y c s h t ng c a v n t i ư ơ
đ ng b ph i đ m b o nh ng tiêu chu n quy đ nh m i đem l i hi u qu cho v n t i đaườ
ph ng th c. ươ
1.3. V n t i đ ng s t trong v n t i đa ph ng th c. ườ ươ
C s h t ng c a v n t i đ ng s t liên quan đ n yêu c u c a v n t i đaơ ườ ế
ph ng th c là các công trình đ ng s t nh : đ ng ray, nhà ga, thi t b , bãi ch a hàng. ươ ườ ư ườ ế
- Các tuy n đ ng s t: th ng xây d ng theo các kh khác nhau: lo i kh h pế ườ ườ
1m và lo i kh r ng 1,435 m. Lo i kh đ ng nào cũng thích ng đ c trong v n t i đa ườ ượ
ph ng th c .ươ
- Thi t b v n chuy n là các toa xe đ ng s t c n ph i đ m b o tiêu chu n t iế ườ
tr ng tr c t i đa. S c ch c a toa xe ph thu c vào tr c c a nó, m t khác tác đ ng t i
n n đ ng cũng nh h ng m c đ khác nhau tuỳ theo s l ng tr c toa xe. ườ ưở ượ
- Trong các đ i t ng thu c c s h t ng c a v n t i đ ng s t còn có các ga ượ ơ ườ
phân lo i và ch a hàng, các bãi ch a container đ ng s t n i đ a. Các bãi ch a hàng c n ườ
ph i trang b đ y đ ph ng ti n và b trí khu v c chuy n t i thích h p đ khi x p các ươ ế
container lên toa xe ho c khi d xu ng nhanh chóng, thu n ti n v i th i gian t i thi u.
Toàn b di n tích bãi ph i đ c tính toán đ v s c ch u t i, xác đ nh s container có th ượ
ch t đ c, phân chia bãi ch a container. ượ
Nh v y, trong v n t i đa ph ng th c thì nh ng yêu c u tiêu chu n hoá quanư ươ
tr ng nh t là s d ng các toa xe chuyên d ng, các thi t b ph c v thích h p trên các ga ế
và bãi ch a hàng.
1.4. V n t i bi n trong v n t i đa ph ng th c. ươ
C ng bi n là m t c u n i giao thông, n i t p trung, n i giao l u c a t t c các ơ ơ ư
ph ng ti n v n t i: đ ng s t, đ ng sông, đ ng b , đ ng bi n và c đ ng không.ươ ườ ườ ườ ườ ườ
Trong v n t i đa ph ng th c, các c ng bi n, đ c bi t là các b n container gi vai trò ươ ế
quan tr ng. T các b n container, hàng đ c chuy n t ph ng ti n v n t i bi n sang ế ượ ươ
các ph ng ti n khác ho c l u l i. Các b n c ng container khác h n các b n khác ch :ươ ư ế ế
hàng l u kho l u bãi t i c ng r t ít mà ch y u đ c chuy n đi kh i b n càng nhanh càngư ư ế ượ ế
t t, t i nh ng tr m ch a container ho c t i các c ng n i đ a
2. Các đ u m i chuy n ti p và thông tin trong v n t i đa ph ng th c ế ươ
2.1. C ng n i đ a (Inland Clearance Deport - ICD)
C ng n i đ a đ c xem nh là m t y u t c a c s h t ng trong h th ng v n ượ ư ế ơ
t i đa ph ng th c. C ng n i đ a đ c đ t m t v trí cách xa c ng bi n, sâu trong đ t ươ ượ
li n, v i ch c năng:
- Làm th t c h i quan (các container khi nh p c ng đ c chuy n ngay t i c ng ượ
n i đ a đ làm th t c)
- N i chuy n ti p các container sang các ph ng ti n khác, n i đ gom hàng lơ ế ươ ơ
vào container.
- N i đ hoàn ch nh th t c ch xu t c ngơ
V i nh ng ch c năng đó, các c ng container n i đ a c n đ c trang b nh ng ượ
thi t b chuyên dùng ph c v cho vi c đóng và d hàng kh i containerế
2.2. B n container.ế
Xây d ng b n container chuyên d ng đòi h i ph i đ m b o đúng yêu c u v k ế
thu t, công ngh và t ch c.
M t trong nh ng yêu c u quan tr ng đ xây d ng b n container chuyên d ng là ế
c n m t di n tích đ l n đ làm n i ho t đ ng c a các c n tr c trên b , làm các bãi b o ơ
qu n container, làm đ ng đi l i cho các ph ng ti n đ ng s t, ôtô, n i đ c a các xe ư ươ ườ ơ
nâng chuy n, n i làm x ng ph c v , n i làm nhà c a c a c quan qu n lý và hành ơ ưở ơ ơ
chính. Tuỳ theo đi u ki n th c t v l u l ng container c n thi t d thông qua b n c ng, ế ư ượ ế ế
cũng nh nh ng đi u ki n riêng c a m i đ a ph ng mà thi t k di n tích b n c ngư ươ ế ế ế
container cho phù h p.
Ð sâu c a b n c u t u đ i v i c ng container c l n ph i đ m b o cho t u ế
container có s c ch l n (trên 2.000 TEU) vào làm hàng. Kh năng ti p nh n t u cũng ế
nh kh năng thông quan các b n c ng container ph i tính toán đ không x y ra tìnhư ế
tr ng t u ph i ch x p d . ế
Trên b n c ng container chuyên d ng th ng đ c trang b các thi t b b c x p,ế ườ ượ ế ế
nâng chuy n có năng su t x p d cao. T h p c gi i hoá x p d container trên các b n ế ơ ế ế
container chuyên d ng đ c thi t k đ ng b đ m b o quá trình làm hàng cho t u, b c ượ ế ế
x p, b o qu n và phân lo i trên c s m t s đ h p lý.ế ơ ơ
2.3. Thi t l p h th ng truy n thông d li u (Electronic Data Interchange -ế
EDI)
H th ng EDI là ph ng ti n ph c v cho vi c x lý, l u tr d li u và liên l c. ươ ư
Trong v n t i đa ph ng th c, vi c truy n thông tin d li u là r t c n thi t. Do đó, m i ươ ế
n c c n ph i thi t l p m t h th ng EDI đ khai thác và c p nh t t i t t c các đ i lýướ ế
trong n c có liên quan, mà còn có th n i m ng v i các n c trong khu v c, cũng nhướ ướ ư
v i m ng c a h th ng thông tin toàn c u GII (Global International Infrastructure).
Khái ni m v EDI hi n nay đang đ c gi i thi u cho t t c các n c phát tri n, ượ ướ
n i đã thi t l p nh ng m ng EDI l n đ n i gi a các công ty, các b ph n ki m toán ho cơ ế
nh ng b ph n có liên quan (h i quan, giao nh n, hãng hàng không, nhà khai thác v n t i
container, các ch t u).
H th ng EDI đang đ c đ c p đ n các n c đang phát tri n. Nhu c u t t y u ượ ế ướ ế
đ đ m b o cho ho t đ ng c a v n t i đa ph ng th c đ t hi u qu là ph i thi t l p ươ ế
đ c h th ng truy n tin d li u m i n c và n i m ng v i n c khác. Ðây là nh ngượ ướ ướ
y u t không th thi u đ c trong vi c phát tri n c s h t ng c a v n t i đa ph ngế ế ượ ơ ươ
th c.