Ch ng III ươ

TÍNH TOÁN S C KÉO

I. Các d ng tính toán d c kéo. ạ ứ Tính toán s c kéo là thi ế ậ ứ ố ố ậ ố ớ ng t l p m i quan h gi a các thông s ch t l ấ ượ ố ệ ữ ủ kéo, thông s v n t c v i các thông s k t c u c a toàn xe và các c m c a ụ ủ ố ế ấ nó. ị ả ể ả ng t ộ ộ ườ ạ ườ ệ ố ả ố ơ ả ấ ậ ố ớ ng có h s c n l n. ệ ố ả ớ ạ ứ ề ự t, có kh năng chuy n đ ng trên các lo i đ ể ứ ệ

1. ể ệ ạ ụ v i các c u xe có s n. ớ ầ ơ ả ế t ủ

ủ Nói các khác tính toán s c kéo là xác đ nh các thông s c b n c a đ ng c , c a h th ng truy n l c đ đ m b o cho xe có v n t c l n nh t trên ơ ủ đ ố Có hai d ng tính toán s c kéo:  Tính toán ki m nghi m. ể  Tính toán thi t kế ế Tính toán theo ki m nghi m. ph n v ng d ng: a. ị ứ  ẵ  Các thông s k t c u c b n c a xe đã bi ố ế ấ (nh ư eN , hi , 0i , kr …).

Xác đ nh các thông s đánh giá ch t l ng kéo ấ ượ ố (D,v…) ch t l ng v n t c, tìm ra kh năng ho t đ ng c a xe. ạ ộ ủ b. ấ ượ m c đích: ụ ậ ố ị ả

tr ng l ng toàn b xe c. ố ầ ượ ộ

G , ườ ng

ệ Thông s ban đ u (đ u vào): ầ ủ ặ ọ ơ hi , 0i , d

công th c bánh xe, đ c tính ngoài c a đ ng c , ( f , j , K , đi u ki n đ ộ ề ứ , a …). N u không đ các thông s trên thì tham kh o xe cùng lo i. ạ ả ố ủ ế

d. ệ ụ ệ ể Xác đ nh v n t c có th có ậ ở ố ệ đi u ki n ề đ ườ

cP

max

Xác đ nh l c c n l n nh t ả ớ ự ấ ị mà xe có thể

kh c ph c đ ượ ụ ắ

ttJ , ttt ,

ttS

Nhi m v tính toán theo ki m nghi m:  ể ị ng xá đã cho.  c.  Xác đ nh kh năng tăng t c c a xe ( ủ ả ố ị

)

 Xác đ nh các thông s đánh giá ch t l ấ ượ ng ố ị phanh.

e. c: ậ ế

ượ  Đ c tính P_V.  Đ c tính D_V.  Đ c tính tăng t c c a ô tô. K t qu nh n đ ả ặ ặ ặ ủ ố

2. t k . ế ế khi thi t k xe m i khi ụ ế ế ớ Tính toán thi Ph n vi ng d ng: a. ứ cho s n các yêu c u s d ng. ầ ạ ử ụ ẵ

ố ế ụ ị ử ụ ể ả ả c v i bài toán ki m nghi m. xác đ nh các thông s k t c u ấ b. ầ c a xe đ tho mãn các đ c tính s d ng (tho mãn các yêu c u ủ đ t ra). Đây là bài toán ng ớ ặ M c đích: ặ ượ ể ệ

Thông s ban đ u ố c ( tr ng l ọ ượ ầ : là các yêu c u v kĩ ầ ầ , góc d c c n ng ố G , maxv

c. thu t mà xe ph i đ t đ ậ t, kho ng sáng g m xe…). v ượ ả ạ ượ ầ ả

(đ th a mãn m c đích Nhi m v tính toán: ể ỏ ụ ệ ụ

ng xe G . ượ ị ị Xác đ nh trong l ố ầ Xác đ nh t ng s c u xe và s c u ố ầ ổ

ị đóừ

eN , t Xác đ nh công su t đ ng c ấ ộ ơ t k đ ng c m i. ơ ớ ế ế ộ ọ ộ

ộ ọ ơ ầ ị ả Xác đ nh kho ng đ ng h c, kho ng ủ ọ d. đ t ra). ặ • • ch đ ng. ủ ộ • ch n đ ng c có s n hay yêu c u thi ẵ • ả l c h c c a ô tô. ự • ậ ố

ố ượ ố ậ ủ ừ ị ố ề

ố Xác đ nh kho ng v n t c, s l ng s ả hiv c a t ng s truy n (phân chia v n t c cho ề ụ Xác đ nh t s truyên c a các c m ỉ ố ủ ị

e

ể ư ệ ể truy n và ề t ng s truy n). ố ừ • trong httl. • ki m tra các thông s v a tính toán. ể Tính toán ki m nghi m nh trên đ ố ừ ự ọ ủ ặ II. Đ c tính kéo và đ c tính đ ng l c h c c a ô tô. ộ Đ c tính kéo. ặ 1. ị ễ ố ộ ơ ặ Đ nh nghĩa. Là đ th bi u di n m i quan h l c kéo tính theo đ ng c và v n ậ ồ ị ể ệ ự các s truy n khác nhau. ề ố t c c a xe ủ ố ở

tl

) ( f v

kP =

kP =

h hay N v i

e

kP (N),

eN (W), iv =

tl

w h r k Trong đó: (m/s), . i tli a. Ph ặ ự ươ  ử ụ ặ

2e

ei

lo t các tr s khác nhau c a công su t ạ ủ ộ S d ng đ c tính ngoài c a đ ng c , l y m t eiN ơ ấ 2eN , …, ng pháp xây d ng đ c tính kéo: ủ ấ w w w ị ố trên đ c tính ng v i các , … ứ ặ ớ

1hi

1e Tính các giá tr ị

 ộ 1eN , , . iv cho s truy n th nh t ( ề ứ ấ ố

).

11kP ,

12kP , …,

1k iP cho s truy n đã ố

 Tính ề

ch n.ọ  Cũng làm các b c t ng t cho các s ướ ươ ự ố ruy n ti p theo. ế ề

kP _ v .

 (cid:0) w eN _ e Xây d ng đ th ồ ị ụ

Cho thí d m t đ th d ng ụ ộ ồ ị ạ

kP _ v v i xe 4 ớ

đ th ta có nh n xét: ậ

max

b. s truy n và t ề ừ ồ ị ố  Cho phép xác đ nh ẽ ị ơ

max

kP theo đ c tính ngoài, nhiên li u cung c p t kP ề

ủ ệ c a ô tô theo đ ng c (vì v ộ i đa). ấ ố

  Không th đánh giá ch t l ặ t ng s truy n. ở ừ ố ể ấ ượ ủ ộ ặ ọ vì v i 2 xe ớ ỏ ng nh ượ t h n thì có đ c tinh kéo ọ ố ơ ộ

ng đ ng l c h c, ta ph i s d ng m t thông ộ ộ ng keo c a xe ( có cùng m t đ c tính kéo thì xe nào có tr ng l h n, đ c tính khí đ ng h c t ơ ặ ặ ố ơ . t h n) t Đ đánh giá ch t l tr ng l ấ ượ ự ng. Đó là nhân t ể ế ố ọ ả ử ụ ọ D . đ ng l c h c ự ọ ố ộ ượ s có k đ n y u t ể ế ố

2. Nhân t đ ng l c h c D, đ c tính D_V. ự ặ a.

kP = Py

jP + mkP .

+ Pw (cid:0) Nhân t T ph ươ ừ ọ ố ộ ọ D . đ ng l c h c ự ố ộ ng trình cân b ng l c kéo: ự ằ

kP

d - P w j = + = D g G + mkP G P y G

kP

i j g

kP

i j g

=

const

d - P w (cid:0) = y (cid:0) D = G + mkP G - P w  Không kéo moóc: D = = y G d (cid:0) .

 Không kéo moóc, v : D = y .

e

kP G

j  Khi Pw = 0: D = = = l c kéo ự

riêng c a đ ng c . ơ ộ ủ Đ c tính D_V. b. ặ

)

( f v

ủ đ ng l c h c bi u di n m i quan h ph thu c gi a nhân t Nhân t ố ộ ệ ọ ồ ị ọ D c a ô tô có th bi u di n b ng đ th . ễ ể ể ố ộ ụ v khi ô tô có t i tr ng đ y và đ ng l c h c ự ố ộ ự ậ ố ằ ữ ả ọ ọ D và v n t c chuy n đ ng c a ô tô ố ủ ầ ễ ộ i. Đ th nhân t ể đ ng l c h c ể ự đ ng c làm vi c v i ch đ toàn t ơ ồ ị ộ ộ ế ộ ệ ớ ả

D =

ự ng pháp xây d ng : t: ệ ặ ng t ự ươ

Ph ươ Đi m đ c bi ể   nh P_V. ư ớ dv . ể

max

   ng g i là đi m tính Hình d ng t ạ Đi m b t đ u ng v i ắ ầ ứ maxD . Đi m ể M ng v i ớ ứ K đi m k t thúc đ ườ ế eN T đi m ng v i ớ ể ể ứ ng đ c tính. ặ , th ọ ườ ể

toán.  ề V n t c c a ô tô trong kho ng m i s truy n ậ ố ỗ ố ủ ả

kv .

t ừ dv đ n ế

 ớ ậ ố ứ

iD g i là v n ậ ọ v <

iM có ị

max ủ

i h n.

V n t c ng v i đi m ể v > thv là vùng làm vi c n đ nh c a ô tô. ệ ổ ị ệ

ệ ặ ườ t c t ố ớ ạ thv là vùng làm vi c không n đ nh c a ô tô. ổ ng đ c tính c a các s truy n có kho ng trùng đi p. Vì ủ ề ố khu v c có t c đ n đ nh. ố ệ ở ề ủ ả ị ộ ổ ự Gi a các đ ữ ổ ố v y khi đ i s , ô tô đ u làm vi c ậ

Nhân t theo đi u ki n bám. ệ

max

2

ủ ụ ọ t nên ể ị ượ j ng tr n, ơ ườ ế ự ự

- - KFv .Gj j = Pj = j j P .G w c. ề ố ng h p, bánh xe c a ô tô có th b tr Trong m t s tr ợ ộ ố ườ ủ không s d ng h t kh năng đ ng l c h c c a ô tô. Ví d trên đ ả ử ụ ự ộ nh ỏ (cid:0) l c kéo c c đ i b ng l c bám. ạ ằ ự kP kP (cid:0) = D = G c là: ề ể ầ ộ ượ j G Đi u kiên c n và đ đ xe chuy n đ ng đ ủ ể (cid:0) Dj

D (cid:0)

Đ c tính D_V khi t i tr ng thay đ i. ổ

ấ ượ ọ ng đ ng h c ộ

G  (cid:0) ng h p khi ợ

xD G = DG (cid:0)

x

xD = D

x

ả ọ D , đánh giá ch t l G  ? d. ặ Trong s d ng ử ụ trong các tr ườ

c l p ra bên góc ph n t ộ ặ ự ả ọ bên trái c a đ th ta v ch t ầ ư ọ ầ ng ng v i tr i tr ng đ y, góc ph n ớ ườ g c to đ nh ng tia làm v i tr c hoành các ừ ố ầ ớ ụ ủ

xG G

Đ ng đ c tính đ ng l c h c c a ô tô đ ườ bên ph i c a đ th t ứ ồ ị ươ ả ủ t ư ạ ồ ị góc b . Nh v y ng v i m i t i trong = = khác nhau v i đi u ki n ớ ệ tgb ư ậ ứ ỗ ả ề ớ G G ủ ượ ậ ng h p ô tô có t ợ ạ ộ ữ D D x

ẽ ượ ộ

xG = G thì

xG thì ta v đ N u ế ớ ụ

tgb ớ ụ ộ

ợ ứ ứ ả ơ c m t tia trên đ th . ồ ị = 1, tia làm v i tr c hoành m t góc 45 đ . Các ộ xG > G (quá t ớ i), các tia ng v i

góc nh h n 45 ng v i i). ỏ ơ ầ ả ư ứ ớ tia h p v i tr c hoành góc l n h n 45 ng v i ớ ớ xG < G (ch a đ y t

1

1

1

e. ồ ị ử ụ y ườ a Xác đ nh ị f = 0,01 – 0,02) (cid:0) ng t t ( ng c a ô tô. Khi bi c. Khi = 0, đ S d ng đ th D_V.  ườ ướ tr y (cid:0) i đa). Ch n h p lý cho ế t ng cho và quá t i 140% ọ v và y v theo đi u ki n đ ệ ề v = maxv ủ đi u ki n đ ở ề ườ ệ ợ ả y tr c. Gi thi t cho ố 'v (t ố y và Dj ( ướ ả ế ở ộ m t ộ ể ể

s 1 vì ph n s 3 và c s 2. không đi đ ả ố ầ ố < Dj ) (cid:0) c ượ ở ố

max

 ượ

c ụ xe có th kh c ph c ể ; c vì ắ D = y Xác đ nh đ ị ướ v . Cũng xác đ nh đ ượ đ y c khi cho tr a cos f ượ = + sina ị c t tr . N u bi ế t đ ượ ượ ượ a . c

2 f 1

2 D 1

sina

2 f 1

2

- - xe có th chuy n đ ng Dj < D . y c c góc d c xe v ố ế ướ f và D có th tính đ ể + 1 D = + f 1 1

2 D 1

- - = . 1 N u ế D 1 f 1

1f << 1 (cid:0) 1D = maxD (cid:0)

max

max

2 max

- - sina = . D 1 D N u ế v i ớ sina a max f 1

mkP =

 Xác đ nh kh năng tăng t c c a xe. Khi ủ ả ố

ng cho tr 0 và đi u ki n đ ề ệ ườ ướ y c ( ị ho c ặ f ).

d j (cid:0) D = y g

- - V y ta có : j = = ( D y c đ ng ). ) ậ xây d ng đ ự ượ ườ j = j ( D y g s dv dt

mkP ( i ớ

 c = 0) Xác đ nh đ ị ượ dv dt

- (cid:0) ). G D = y mkP = ( D y + mkP G

ả ọ ộ ự III. Kho ng đ ng h c, kho ng l c h c c a bánh xe. ộ ự P_V và D_V cho phép xác đ nh kho ng đ ng h c, kho ng l c ả ng kéo c a ô ng v n t c_ch t l ọ ấ ượ ả ậ ố ọ ủ ị ấ ượ ừ ủ

kd .

Kho ng đ ng h c ả Đ c tính ặ h c. T đó cho phép đánh giá ch t l ọ tô. 1. ộ ọ ả

Đ nh nghĩa: ị

= v n t c tính toán l n nh t/v n t c tt nh nh t. ấ ậ ố ậ ố ấ ớ ỏ v t kd = max v t

min

đây, ứ ể ặ ớ

tv ủ

max

min ể D_V ho c P_V ng v i đi m T(di m có th l y t ể ấ ừ tv 1hi ng v i đi m T c a s truy n cao . max ủ ứ w

tính toán có ) c a s truy n ố ể ề ề ớ ố Ở eN

iv =

tv

max

tv

min

min

max

ng là s truy n th ng). Ho c theo công th c nh t(th ấ ườ ứ ề ẳ ặ ố ớ ệ ố . V i h th ng r N k i tli truy n l c không có h p s phân ph i và vi sai 1 c p thì: ề ự ấ ộ ố ố w w w w r N k r N k = = ; = = i tl r N k i i 0 c i hc i tl r N k i i i 1 0 h c

kd =

kd c a m t s xe:

Khi đó . B ng ả ộ ố ủ i 1h i hc

kd

Kho ng đ ng h c ộ ọ ả Kí hi u xe ệ Công th cứ bánh xe

kd (cid:0) 8,000 9,506 12,720 14,165 15,475 12,830 14,771 14,375

UAZ – 31512 TOYOTA LANDCRUISEU GAZ – 66 MERCEDES BENZ UNIMOG UL ZIN – 131 URAL – 4320 KPAZ – Z55B1 GMC M35AZ 4 (cid:0) 4 (cid:0) 4 (cid:0) 4 (cid:0) 6 (cid:0) 6 (cid:0) 6 (cid:0) 6 (cid:0) 4 4 4 4 6 6 6 6 4,124 4,843 6,480 8,478 7,44O 7,759 7,969 7,606

V i ô tô nhi u c u thì h p s ph có 2 t s truy n, có 2 khái ỉ ố ụ ề ề ầ ố ớ ộ

ni m v ệ ề kd :

kd

 Kho ng đ ng h c th ng xuyên s d ng ả ọ ộ ườ ử ụ

.

 Kho ng đ ng h c toàn b . ả ộ ọ ộ kd (cid:0)

pc

pc

i = . V i ớ kd = i i 1h i hc i 1h i hc

_p thap

kd (cid:0)

_p thap i

i i . = ( ). < pci

pc ọ

Kho ng đ ng h c đ c tr ng cho gi i h n bi n đ i v n t c i 1h i hc ộ ế ặ

v _t ổ ộ ph thu ng vào ộ v n ổ ậ ố ở ậ tli ụ

ớ ạ đây m i xét ớ ụ ể ủ ư ể ề ị ề ậ ư t c góc n đ nh c a đ ng c . Tuy nhiên ỏ ố ơ toan mà ch a đ c p đ n đi u ki n chuy n đ ng c th c a xe. ộ ệ Xét v đ ng l c h c, đôi khi ự ở ố ề ọ ấ ộ ủ ệ ề ọ ả ủ ế ề ộ ự s truy n cao l ạ ề ượ

s truy n cao). Do v y, i không phát huy đ ề ở ố ả ả c v n t c t ậ ố ố ậ ủ ề ầ s truy n th p ô tô không s d ng ử ụ ượ c i đa do không đ nhân kd c n g n li n v i ớ ắ f < minD

h t kh năng đ ng l c h c c a nó do không đ m b o đi u ki n bám. Ng ế ả i, l ạ ở ố đ ng l c h c ( t ố ộ ọ ự kho ng l c h c. ự ả ọ

Kho ng l c h c 2. ọ

ị ộ ỉ ố gi a l c kéo tính toán theo đ ng ữ ự s truy n ph p và s truy n cao.

ld . ự ả là kho ng t s ả ề ố

ld =

Đ nh gnhĩa: ấ ề cơ ở ố

P 1k t P kct

1tl

1tl

tli

tiv =

kd .

1k tP =

tlc

tlc ề

tlc

1tl h

1tl

tl

tlc

w h (cid:0) . = . ; h h h h Trong đó: N max e v ti h h > r N k i tli nh ng s cao th ố ư v ld = max t v min t ố ươ ẳ ng là s truy n th ng ườ Th h ng thì h = = nên có th coi ể

kd ọ

ld = ự ề ấ

1k tP

1tD (cid:0)

1k tP G

(cid:0) ị ầ ư ủ ả Đi u ki n đ coi s d ng tri ử ụ ể ủ t đ l c kéo c a Khi xác đ nh kho ng l c h c c a xe chúng ta c n l c ý : ệ ể ự ể s truy n th p là :  ô tô ở ố ề j - - G j P w P w ` Dj hay (cid:0) G G j G j (cid:0) (cid:0) (* )

ctD (cid:0)

s ệ ấ ở ố j G ề ệ ề - ể ạ v l n th t: Đi u ki n đ có th đ t ớ ể t vì giá tr cao): luôn ị ở ố P w  truy n cao (đi u ki n bám t ề 2k tP hay (cid:0) y min y min

min

kctP G

y (cid:0) (cid:0) + ( * * ) G P w G

ltud

T ta nh n th y kho ng l c h c t i u ọ ố ư ự ừ ả ậ ấ

j

ld (cid:0)

ltud

min

= = y + P 1k t P kct

N u ế

 s th p ho c klhông đ nhân t ố ấ ặ ế ự ọ D đ đ t

ld > ủ ld <

s th p ( G j . P G w G ltud không s d ng h t l c kéo ở ể ạ maxv . 1tD < Dj ử ụ đ ng l c h c ự kP gi m ố ộ ltud thì ả ở ố ấ N u ế

maxv khi tính toán kéo ki m nghi m c n xác đ nh

kd r i so sánh chúng v i ớ

( ) (cid:0)  ) ho c ặ ể ệ ầ ồ

ld và ng kéo c a ô tô.

ltud đ đánh giá ch t l

ị ng v n t c và ch t l ấ ượ ể ậ ố ấ ượ ủ

IV. Quátrình tăng t c c a ô tô. ố ủ ố ủ tính năng tăng t c c a ô tô. ặ là kh năng tăng nhanh v n t c sau khi kh i hành ho c ậ ố ả ở 1. Đ nh nghĩa: ị sau khi đ i s . ổ ố

Tính năng tăng t c đ c đánh giá b ng th i gian tăng t c( ố ượ ờ ố

ttt ) và quãng ụ tbv cao ở

ng tăng t c ( ố ớ ố ườ ằ ttS ). Đây là hai thông s có ý nghĩa l n. ( cho ví d

đ xe buýt) Quá trình tăng t c c a ô tô chia ra làm nhi u giai đo n: ủ ố ạ giai đo n 1: ly h p b t đ u đóng, ợ ề ạ ầ ắ bánh xe b t đ u lăn, lái xe tăng l ượ ng nhiên li u cung c p. ệ ấ w giai đo n 2, 3: bánh xe tăng t c ạ ố

je

 ắ ầ  ự ượ ủ ợ ợ = + M M My ế ng nhiên li u, xe tăng t c đ n khi ệ

e ấ

ố ạ ả ố bx Z , có s tr t c a ly h p cho đ n khi ly h p đóng hoàn toàn. Sau đó lái xe thì k tế ti p t c tăng l ế ụ ế ượ thúc quá trình tăng t c. Tuy nhiên giai đo n 1 x y ra r t nhanh nên quá trình tăng t c ch tính t khi ly h p đóng hoàn toàn. ừ ố ợ ỉ

2. c th i gian tăng t c và quãng đ ể ố ườ ố ng tăng t c ượ ồ ị Đ th tăng t c c a ô tô. ồ ị ố ủ Đ xác đ nh đ ờ ị c a ô tô, ta c n xác đ nh đ th gia t c c a xe. ố ầ ị ủ a. ủ ồ ị

ij =

iD -

. Ta có : = ( y ) v i ớ y ệ = const ( đi u ki n ề ủ Đ th gia t c c a xe. ố idv g d dt 1 (cid:0) đ ng không đ i) (cid:0) đ th J_V ườ ổ ồ ị - j V

b. Đ th th i gian tăng t c. ồ ị ờ ố

dv (cid:0)

dv (cid:0) j = ; dt = t = 1 j 1 j dv dt

c. Đ th quãng đ ng tăng t c. ồ ị ố

dS = .v dt

S = vdt

(cid:0) (cid:0) v = (cid:0) ườ ds dt V. Xác đ nh tr ng l ị ọ ượ

ng xe và s l Xác đ nh tr ng l ọ ố ượ ượ ng c u xe. ầ aG ). ng xe(

1. ị Các thông s ban đ u:

i : tr ng t ọ ậ ả i ả

max

max

ố ầ  V i xe v n t  V i xe hành khách: hành khách.  V i xe dùng làm xe kéo: và các thông s khác nh ớ ớ ớ ố ư a , tính ch t n n đ ấ ề ườ

kP ng. aG là tr ng l

V i xe v n t ng b n thân và t ọ ớ ậ ượ ụ ả

ả i ạ i tr ng tính toán, ch n trên c s xe cùng lo i ệ ố ả ọ ơ ở ọ i nhi u công d ng: (, ề ttK h s t

aG =

ả tr ng c a xe, ủ ọ t.)ế đã bi

tt

G t K

Khi tính toán s b : ơ ộ

0,8

tG < 1,5 KN tG t

ttK = 0,5 (cid:0) ttK = 1,2 (cid:0)

30 KN tr lên. 1,3 ừ ở

ệ 2. Vi c ch n s l ọ ả ọ

i tr ng pháp tuy n cho 60 ng ố ườ ế ziP (cid:0)

Ch n s l ố ượ ầ phép phân b trên các c u xe khi tham gia giao thông. Thông th KN. Vì sao ph i ch n nhi u c u? ng c u xe. ọ ầ ng c u xe ph thu c vào t ộ ụ ố ượ ầ ề ầ ả ọ

S l ủ

ố ượ i, ng ế ị ng phân b t ầ i ta th ng c u quy t đ nh tính năng thông qua c a ô tô ( ầ ố ả ọ ườ i tr ng cho c u sau > c u tr ầ ườ Pj = j Gj ). V iớ c đ tăng ể ướ ậ ả

xe v n t Gj .

Th ng thì : ườ xe < 100 KN ch n 4ọ

(cid:0) 2. (cid:0) 4. xe < 160 KN ch n 6ọ G(cid:0) G(cid:0)

ấ ớ

ị đ ộ v cho tr c c a xe( th VI. Xác đ nh công su t l n nh t l n nh t c a đ ng c . ơ ướ ừ ề ấ ớ ệ ượ ủ ườ ng

ấ ủ đi u ki n đ m b o ả c). ị ả mà xe có th đ t đ ể ạ ượ

eN c xác đ nh t max ấ maxv là v n t c l n nh t ậ ố ớ eN

max

kP v

Xác đ nh theo công th c:ứ ị

eN .h

kP v

eN =

(cid:0) = (cid:0) h (cid:0)

jP = 0,

kmP = 0)

min

kP = y G + Pw ( ng v i ớ maxv + y P vw

max

thì o

eN =

eN

max

= ( * ) o ứ G h (cid:0)

max

T (ừ * ) ta th y ấ

0,025. ụ ườ = f + i . ự ố f = 0,015 (cid:0)

eN o Trên đ o i = tga

0,15. y ph thu c vào ộ t: ng nh a t ộ ố i = 0,01 (cid:0) là đ d c:

y (cid:0) 0,040

max

ể ộ ị

0

ả ộ y c đ t tên là ộ và đ . = 0,025 (cid:0) eN ph thu c vào m t kho ng r ng , do đó nó có th xác đ nh theo ụ ẫ y h s quy d n ệ ố ượ ặ

min

max

eN =

eN

max

min

y + 1 P vw + = = . . G h h P w G (cid:0) (cid:0) y� � � � tv . max � � 1 1 G

0

min

+ = ta có: y Đ t ặ P w G y� � � � � �

eN =

eN

max

tv

0

max

y = G

eN

max

0

tv max ( km/h)

m/s y Lo i xeạ (KW) Tr ngọ ngượ l G (KN) Công th cứ bánh xe

4 4 4 (cid:0) 4 (cid:0) 58 90 84,6_115 102_139 25,0_90 24,7_89 0,058 0,046

149,5 120,0

GAZ-66-01 MERCERDES BENZ U 140L 4 (cid:0) MAZ 5335 MERCERDES BENZ 1222A 4 (cid:0) 6 (cid:0) KAMA3 - 53212 6 (cid:0) ZIL - 131 2 132,4_180 159_216 4 4 184,25 154,4_210 6 116,85 110,3_150 23,6_85 25,8_93 22,2_80 22,2_80 0,038 0,051 0,038 0,042

ậ ố ố ề VII. Phân chia v n t c cho các s truy n. M c đích: ụ

ttv

ld c a xe. ủ ng s truy n và v n t c tính toán ề ố

ậ ố ở ỗ m i

1.  Xác đ nh  Ch n s l ọ s truy n. ố Xác đ nh kho ng đ ng h c ả

kd , ố ượ ề ị

kd , kho ng l c h c

ld .

ọ ộ ự ọ

tv

min

tv và max

min

. t theo yêu c u thì : N u bi ế ế ầ ả v t kd = max v t

max

(th c tiên ta ph i xác đ nh ả ị ế ỉ ế

tv t kd =

ld (cid:0)

tv ( min

ủ N u nh ch bi ư ld c a xe. Sau đó cho ướ kd ).

j

]

ld =

ld

min

(cid:0) = [ P 1k P kc ư ậ tr ng là nh v y), ườ tv tv = max / min G j G + y

ể ạ ơ ộ ủ ớ

tv

min

V i cách ch n trên, có th h n ch kh năng c đ ng c a ô tô( = 1 (cid:0) ế ế ể ệ ầ ỉ ọ ạ ở minv

N

ed =

e

e

min

P w G ả 1,5 km/h). N u c n có th hi u ch nh đôi khi c n ô tô ch y ầ ổ kd ). (trong khi không làm thay đ i ổ ld mà ch làm thay đ i ỉ w ( kho ng đ ng h c c a đ ng c ) ơ ọ ủ ả ộ ộ V i ớ minv w v = min t d

j j

[

]

ld =

0

min

= . yh y + (cid:0) G j G G j . P G w G = 0,7 (cid:0) ể ử ụ 0,8 đ đ m b o xe có th s d ng ể ả ả

o Ch n ọ j h t ế Gj .

tv

min

b h n ch (b ch n d ế ị ị ạ ặ ướ ở i) b i o Qua cách ch n trên thì

tl

ọ đi u ki n bám: ệ ề

kP

max

tv min

min

h e = (cid:0) j Gj (cid:0) (cid:0) h tlN e j Gj N v t

2. Các ph ng pháp phân chia kho ng v n t c cho ươ ố ả ậ các s truy n. ố ề

M c đích: đ s d ng h p lý ể ử ụ ừ ả ợ

kd (v a đ m b o ch t l ề

ụ t, v a đ m b o tính kinh t ả ng kéo ủ nhiên li u cao trong m i đi u ki n ho t đ ng c a ấ ượ ạ ộ ả ệ ừ ế ệ ả ọ t ố ô tô). ầ ề ệ

c

t. ả ế ả ả ầ ở ứ ấ c nhân nh ườ m c đ này hay m c đ khác s đ Yêu c u:ầ vi c phân chia cho các s truy n c n: ố tbv cao.  Nh n đ ượ ậ  Đ m b o có tính năng tăng t c t ố ố ả  nhiên li u. Nâng cao tính kinh t ệ  t. Đ m b o xe có kh năng kéo t ả ố ng l y yêu c u th nh t làm c b n, các yêu c u khác Th ơ ả ng. ượ ứ ầ ẽ ượ ấ ộ ứ ộ

a. Đ m b o xe nh n đ c v n t c cao. ả ậ ả ượ ậ ố

Yêu c u này th ầ ạ ng ng v i xe nhi u công d ng, ho t ề ụ ớ

hi khác nhau.

tbv càng cao trên m i đo n đ

i

ứ các đi u ki n r t đa d ng và v i các ườ ớ ệ ấ ề ạ đ ng ộ ở y ng ô tô ạ ỗ ườ

tl

eN Z ,

t qua t c đ l n. đ u v ề ượ ở ố ng: ạ ỗ Đ ng nhiên ươ ộ ớ ậ ố v l n nh t trên m i đo n đ V n t c ấ h v = ( ậ ố ự ế ủ c a ườ h Z thì v Z . V n t c th c t ớ .tl eN + P w P y

( f N h ,e

tl

ụ ể ữ ệ h ề càng cao (cid:0) v = ớ ớ

eN

xe có th nh h n giá tr trên. Song trong nh ng đi u ki n c th đã cho, v n ậ ỏ ơ ể ) . t c càng l n n u ế ố tl ấ N u bi u di n qua thông qua h s s d ng công su t ị eN đ c s d ng càng l n và ượ ế ử ụ ể ệ ố ử ụ ễ (cid:0) g (g 1):

eN =g ụ

max ộ

tl

tl

tl

max

h ộ ử ụ ứ ấ h cũng ph thu c và m c đ s d ng công su t. Khi xe ề ph thu c tuy n tính vào công su t truy n, ụ ể ế ấ ộ chuy n đ ng đ u, có th coi ề ể h h ộ = g . hay:

jP = 0, Pw

L c kéo c a ô tô trong tr ự ủ ườ

)

mkP = 0, (

kP = Py

e

max max G

ng h p này ( ợ g 2 h j * = 0): + Pw = Py = . G (cid:0) v = N e j G G

ệ ấ ớ ướ c

e t s truy n cho tr hi u su t l n nh t c a ô tô ề ở ỉ ố khi s hoàn toàn công su t c a đ ng c .) ơ ộ ( f

g v = h ( max ử Nh v y : ư ậ

› g . ế › ấ ủ ấ ủ )2 . ố v › thì v ›

eN

max

c n ầ g . g = 1 thì v luôn đ t ạ maxv h = const. T i đây, t ở ớ ừ v i ớ tl

caov

tbcao

(cid:0) vi c ệ

c s d ng ử ụ . ế ở ỗ ố ề

max

tl

s vòng quay không đ i ộ ơ ổ h và Pw không đ i trong toàn b kho ng bi n thiên c a  N u mu n  N u ế  N u ế eN luôn đ ượ phân chia g đ có g ể t thi Ta gi ả toán tiv (đ ng c làm vi c ệ ở ố v y, ậ ả ổ m i s truy n, xe s d ng v i v n t c tính ử ụ ớ ậ ố eN Nn ng v i ). Như ớ ứ ủ g t 0 ừ (cid:0) 1. ế ộ

e

ti

)

2g

ti

e

N j = Ta đ t: ặ h . max max v G . ti j * * = ( ự

j . Ta xây . ệ ố g v i l c kéo riêng theo ớ ự

d ng đ đ ng c ụ ộ L c kéo riêng tính toán khi đó là: c đ th bi u di n m i quan h gi a h s ố ạ ệ ữ ễ ề (d ng parabbol). ồ ị ể m t s truy n ở ộ ố ượ j ơ e

Nh n xét đ th : ồ ị ậ ể • không đ i Khi chuy n đ ng v i 1 v n t c ố ộ ấ c, xe có th kh c ph c l c c n b t ớ ụ ự ậ ả ể ắ ướ

ti

- = = kì bi n thiên t m t s truy n cho tr ổ ở ộ ố đ n ế y ừ y ế P w G ề P w� �- � � G � �

oi

e

ẫ ộ c ượ ở ố ề ơ ơ j ộ không đ i còn ặ ổ ể ả ậ

e

e

1t

2t

2t

2 01

2 02

t

2

ủ Kh o sát đ c tính parabol c a ả ặ � j� . � � � � • Khi l c c n tăng, ô tô v n ti p ế ự ả ứ t c chuy n đ ng đ s truy n đó khi s d ng kh năng thích ng ề ả ử ụ ể ụ c a đ ng c ho c chuy n v s th p h n ngay sau s truy n đó. Khi ề ố ấ ể ố ủ g gi m đ n g đó ộ do gi m v n t c chuy n đ ng ố ế ả c a xe. ủ • ố ề hai s truy n g n nhau ta có: ầ j j j j j g g T i đ nh A có cùng , = = = 1. ạ ỉ

2 01

t

1

(cid:0) g = j j

)1 +

iv

( t i j

ti

j g =

i

01

02

03

g t nh nh t c a các ướ c tr s c n thi ị ố ầ ế ấ ủ ỏ ( thí dụ g g , , các s truy n, có th xác đ nh đ c các l c kéo tính toán ư ậ khi cho tr ề ở ố ể ị ượ ự

ti

t

2

Nh v y: g …) ) ( j t ươ ng ng ứ và ti n hành phân chia kho ng s truy n theo quy lu t: ả ề ế ậ ố

1t

01

2 01

t

1

t

3

j g g (cid:0) = j = 1 2t j j

(

)

2t

02

2 02

t

2

j g * * g (cid:0) = j = 1 3t j j

tn

(

( t n

)1

0

) 1n

2 ( 0

) 1n

tn

( t n

)1

j j g g j - - - . = (cid:0) = j -

( n là s l ng s truy n c a h p s ). ố ượ ủ ề ố ố ộ

)

tn

* * ta đ Nhân v ph i và v trái t ả ế ế ươ ủ ( ng ng c a ứ

0

) 1n

01

03

02

t

1

g g g - , g … ( , = = = = . j j 1 ed c:ượ 1 kd v 1t v tn

0i

các s truy n xe th ng xuyên ố ắ ả ở ả ề ố ườ Khi đó c g ng đ m b o g ho t đ ng có đ c ạ ộ ượ l n.ớ

b. t. Đ m b o xe có tính năng tăng t c t ố ố ả Đ t v n đ : ạ ộ ề V i xe ch y u ho t đ ng trên đ ủ ế ớ ả ặ ấ ự ả ế ườ ạ ộ ớ ắ ỉ ả ử ụ ủ ế ủ ủ ế ộ ố ể ở ng c ng ứ ở v i kho ng bi n thiên l c c n không l n l m thì xe ch y u ch ho t đ ng ớ các s m t s truy n b ng cách s d ng kh năng thích ng c a đ ng c . ố ằ ứ ơ Ở ả ề ộ ố ạ ậ các s th p ch y u dùng đ tăng t c nh m đ t v n khác nhau, ch y u là ằ ủ ế t c cao trong th i gian ng n nh t. ắ ờ ố ố ấ ấ ị ạ ố ả th ấ ả ườ i ch y trong thành ph ạ ơ ả ng l y tiêu chí kh năng tăng v n t c làm yêu c u c b n. Cho r ng xe s tăng t c càng nhanh n u Các lo i xe buýt, xe du l ch, xe t ầ ậ ố ẽ ằ ố ố ở ố ộ ơ ắ ầ ớ ố ố ả ạ ụ ẹ ộ ỷ ề các s truy n ố ế ở s vòng quay nh nhau c a đ ng c và s vòng quay đó xe b t đ u tăng t c ố ủ ư càng l n thì kh năng tăng t c càng nhanh. Nh v y quá trình tăng t c ch x y ỉ ả ư ậ ra trong m t ph m vi h p c a s vòng quay tr c khu u đ ng c . ơ ố ồ Xây d ng đ thi b qua s gi m v n t c trong quá trình ự ả ộ ậ ố ỏ tăng t c (th i gian sang s b ng 0). Ta có :

nv - = (

)1 min

nv

max

max

N

, … . ố ờ v = 2min v 1max v , 2 max v = 3min v = 4min ủ ự ố ằ v , 3max

min

b

max

maz

N

(cid:0) = = = … = = = q = const. w w v 1max v 1min v 2max v 2min v 3max v 3min v n v n

) 1 max

b

= = = … = = w w = q = const. v n v - ( n v 2 v 1max v 3max v 2max v 4max v 3max

nv

max

2

w w Trong đó: = = … = ; v 1max v 2max r N k i i i 1 h p 0 r N k i i 0 p i h w

r N k i i i 0 hn p

1)

N

2

b

2

3

- (cid:0) = = … = = = q = const w w i h 1 i h i h i h i ( h n i hn

1)

2hi

3hi

3hi

1 2

2hi q

hi q

1hi q

h ni ( q

1

- Hay : = ; = = và = = ; hni ; … ; hni

(

i h 1 q - n

n

1

)1n kd-

- (cid:0) q = = i h 1 i hn

min

= 13 km/h.

max

= 85 km/h. Thí dụ : n = 5 v tv = 1max v tv = 5max

(cid:0) = 53 km/h; q (cid:0) v v v 2max = 20 km/h; 3max = 32 km/h; 4max

1,6. • Nh v y n u cho tr c s ư ế ậ ướ ố

kd thì tính đ

l ng s truy n n và ượ ố c ượ q .

tv

min

tv , max

ề • Khi bi là v là 1max t ế

nv

max

tv

tính đ ở các tay s trung gian. ố

(

(

n

)1

)1nq (

1hi

2hi

hci … hni

1

)1n kd-

hi •

c ượ • = 1 (s truy n th ng) ề ẳ ố - - - (cid:0) q = = và = . = = 1.

N u ế )2nq ( S l ố ượ ấ ng s truy n nh nh t ề ỏ ố

b

N

N

đ (cid:0) hay: ượ ị ề ệ

(

)

b

M

* q = (cid:0) w c xác đ nh theo đi u ki n w w w M w w

)

* • ả

ề ấ

ữ ng ch n tr th ự ế ườ không tho thì kho ng cách gi a các s truy n s l n, làm x u đi kh năng tăng t c ( trong ố ẽ ớ ả th c t ớ ố c n sau đó m i tính ướ ọ • ợ ể ể ố

ố ộ có 4 s tr lên, s 1 không dùng đ tăng t c mà ch dùng đ kh c ph c l c ụ ự = (2,0 c n l n nh t thì vi c phân chia b t đ u t ả ớ N u ế ( ả w q , r i tính ồ Tr ỉ ố ứ ố ở ấ ắ ầ ừ ố ệ ấ . b ng h p khi h p s ườ ắ v tay s th 2. khi đó l y 2max

(

n

)2

)

(

- (cid:0) v và q = . 2,5) 1max (cid:0) d k 2, 0 2,5

)vD

• ậ N u k đ n s gi m v n ự ả ể ế ế

khi sang s :ố

)1 max

)1 max

i

N

N

b

b

max

i v i

max

max

- - v ( t c ố ( v ( (cid:0) = q = = w w - D v v i

› rõ r t ệ ở ố ớ ượ

ọ khi v tăng tr s w �D v . � w v � i )vD ( ố ả ả ưở � -� 1 � ỏ v l n thì ề s truy n ng nh , ớ ị ố iq gi m xu ng, kho ng cách gi a ữ

tv

min

v cho h p s có 5 s truy n và ề ộ ố ố

tv

= 85 km/h. V i ô tô có tr ng l Pw ) (cid:0) cao (do nh h ng ả i. các s s thu h p l ẹ ạ ố ẽ Thí d : ụ xét m t ví d khi phân chia ụ ộ v = 5max = 13km/h. max v = 1max

) 5 1

- Gi q = ( 1,6 (cid:0) i:ả

v T đó suy ra: = v 5max v 1max v 2max v = 1max = 20 km/h; 3max v = 2max

v ừ = 53 km/h. 32 km/h; 4 max v = 3max

i ta đã tìm đ ườ ượ c quy lu t phân chia v n t c ng v i các s truy n cho ậ ố ứ ề ậ ớ ố Ng tr c đ đ m b o tính năng tăng t c c a ô tô. ướ ể ả ủ ả ố

S l ng s ố ượ ố T s ề ỉ ố tv c a hai s truy n k nhau ố truy nề

1q 2

4q -

3 ủ 2q 1,5 ề 3q -

4 5 2 (cid:0) 2,5 2 (cid:0) 2,5 2,0 2,0 1,5 1,5 - 1,33

(cid:0) (cid:0) Qua kh o sát phân chia theo ta th y tính tăng t c c a ô tô ả ủ ấ ố ở ố s (cid:0) (cid:0)

(

)

N ố ượ

th p s t ẽ ố ấ w w (cid:0) ố ả kho ng ả (cid:0) ờ ể ở ố nhỏ b ủ ng quay c a ơ

m t ít th i gian ỏ (cid:0) các s th p nh , ố ấ ấ ờ

t vì : o không m t nhi u th i gian đ tăng t c các kh i l ề ự ttv ở s k ti p th c ở ố ế ế ể ạ ượ ườ ọ ề ng g i là s th p. S truy n ố ấ ố Quá trình tăng t c x y ra ấ ề đ ng c và h th ng truy n l c. ệ ố Kho ng cách ả maxv

)

N

c l ố ề w w (cid:0) i, ượ ạ ở ố (

ộ o đ đ t đ tăng t c.ố Ng o dù kho ng ả b l n. C n th i gian dài đ tăng t c các kh i l ờ ầ ớ ư ố ể ị

i ta hân chia theo sau Khi phân chia v đ đ m b o tính tăng t c, ng ướ ể ả ả ố

các s truy n cao, tăng kho ng cách các ặ s truy n cao tính năng tăng t c kém đi m c vD là nh nhau do gi a hai s k ti p ố ế ế ữ ng t nh ti n c a xe. ủ ế ố ượ g g ở ề ả ở ỉ ả ệ ố

)

nv - - (

)1 max

nv

max

* ỉ = … = = a = const. ( đó hi u ch nh: gi m kho ng cách ả s truy n th p. ấ ề ố h n c a vi c đi u ch nh này là : Gi ề ớ ạ v v v - 2max - 1max 2max ệ ủ v = 3max

nv

max

, .., công sai là a . Nh v y ư ậ là m t ộ v 1max v , 2max

(cid:0) v v v = a v 2max v - 1max v 2max = a + 1max = a + 2max = 2 a + 1max gg gg v ; 3max

(

) 1n

max

)1n -

nv

max

nv v 1max

) 1

kd n

)

iv

max

- a (cid:0) (cid:0) + ( a . = 1 + v 1max - v = 1max ( (cid:0) = a v . 1max - 1 w * M t khác ta thay = vào ( , ta có : ặ

)1

2

1

2

= a . - = - = … = - = b là h ng s đi u hoà ố ề ằ - 1 h ni ( r N k i i i hi p 0 1 hni 1 hi 1 hi 1 hi i i 0 p w r k k

khi chân chia theo ( c p s c ng). ố ộ ấ 1 hi 3 gg gg

)

h ni (

)1

h ni (

)2

1hi

(

* * * - - = 1 thì = ; = … (cid:0) = ( N u ế hni - - - 1 1 ) 1n b 1 1 2b 1 1 b-

kd =

k

)

) 1

) 1

k

(cid:0) = 1 i 1h i hn - - 1 * * * V y ta có : thay vào ( ta tính đ . ậ c ượ hii - - = ( i h 1 b = ( n d n 1 d i h 1

N

1

ậ ề ệ ố ộ w w(cid:0) w D ậ Nh n xét : qua vi c phân chia t s truy n theo c p s c ng ta nh n ỉ ố ) m i s truy n trong kho ng = ( là ố ở ỗ ố ấ ả ấ ằ

th y r ng quá trình tăng t c khác nhau. Ở ố ề b s truy n càng cao thì kho ng cách này càng thu h p l i. ẹ ạ ả ề

1b

2b

3b

bn

w w w w < < … <

(cid:0) các s truy n cao t t h n theo cách phân chia ố ố ơ s truy n th p thì ng tính ch t tăng t c ố ở ấ theo c p s c ng. ề ố ộ Ở ố ấ ấ ề i. c l ượ ạ

Đ có tính năng tăng t c t ể ề

sau đó hi u ch nh. Tăng kho ng cách gi a các ệ ỉ ố ố ả ố ộ t, ta phân chia t s truy n theo c p s c ng ấ các s truy n th p và ề ữ ấ ở ố

gi m kho ng cách v n t c tính toán ( ỉ ố v 'tt các s truy n cao. ậ ố ả ả ề ở ố v ) 'tt

c. Đ m b o tính kinh t ả ả ế ệ ủ nhiên li u c a ô tô. ể ả ệ ả ưở ệ ủ ng c a vi c phân chia đ đ m b o tính kinh ủ ủ ể ầ ộ ỉ ự ệ ng h p chung, ch tiêu này đ  Trong tr  S nh h ự ả t nhiên li u c a xe ch có th đánh giá m t các đ y đ ế thông qua các s li u th c nghi m, ố ệ ợ ườ ượ ỉ ứ ệ

ứ ứ c đánh giá thông qua m c tiêu hao nhiên li u cho 1 km hành trình. kmQ ) có th xác đ nh theo m c tiêu M c tiêu hao này ( ị

min

kmQ =

hao nh nh t tính theo gi ấ ỏ ờ ( a

s

tbv là v n t c trung bình) ể

ể minQ ). Q s v tb a ( ậ ố

 Trên m t s lo i ô tô, đ tăng tính kinh t ế ủ ậ ố

N

ề c tính sao cho: là h s d d ng, ệ ố ử ụ nhiên li u, ệ ộ ạ ố dùng s truy n tăng. V n t c tính toán c a s truy n ề ố ố tăng tgv đ ượ

s

=

s

N

( tgv _v n t c s truy n tăng, ố ậ ố ề ế ệ nhiên li u w w w _ch đ kinh t ế ộ v tg v tc tcv _th ng, ẳ

s

ng = (1,2 (cid:0) 1,3 ) nh t. Th ấ ườ w w

N

s

S truy n tăng không n m trong kho ng phân chia v n t c. ề ố ả w ằ i, ô tô chuy n đ ng ki n thu n l ể ộ ở = 1( ng v i ớ ứ ệ ậ ợ w . Khi đó tính kinh t ứ ệ ế ố

Ví d :ụ nhiên li u là t c nh t. ủ ậ ố đi u ậ ố Ở ề ) ho c ặ hgi ấ ố <1( ng v i ớ khi = 5 km/m; = 40km/m, n = 5 thì v n t c c a các s truy n chia theo c p s đi u hoà. ố ề ề ấ

ẽ Kho ng kéo s là : 5 14,5) km/m. Kho ng v n chuy n : (14,5 40)km/m. ể ả ả ậ

Nh n xét: ậ

Các phân chia này đ c bi ệ ặ ụ

ế ạ ả ộ ả ề ố ấ ậ ố ấ i cho kho ng kéo. Qua thí d ta th y: ợ cP tăng, v s th p mà v n t c gi m ả

c. ớ ể t có l n u xe ho t đ ng trong qu ng kéo thì không đáng k , khác v i 2 cách phân chia tr ậ Ở ướ ệ kho ng v n chuy n nên phân chia theo c p s c ng sau đó hi u ố ộ ể ả ấ ch nh. ỉ

1mkP -

2mkP =

2mkP -

3mkP = … = D

d. Đ m b o cho xe có kh năng kéo t t. ố ả ả ợ ể ể ả ớ t, yêu c u l c kéo trên moóc ph i tăng trong nh ng kho ng b ng nhau. t ả Yêu câu này phù h p v i xe chuyên dùng đ kéo. Đ có kh năng kéo ầ ự ữ ả ằ ả ố

(cid:0) Quy lu t phân chia kho ng v n t c: ậ ố ậ ả

)1 max

nv - (

1 1 1 1 1 - = - = … = = k = const k là - v 2max v 2max v 1max 1 nv

max ố ề

v 1max h ng s đi u hoà khi phân chia kho ng v n t c theo c p s đi u hoà. ả ậ ố ố ề ằ ấ

tiv

Nh n xét: V n t c các s truy n tuân theo quy lu t c a c p s ậ ủ ề ấ ậ ố ố ố ề

ữ ả ở ố ấ các s th p

ậ  đi u hoà.  đ ng h p này kho ng cách gi a các i, ợ các s cao kéo dãn ra. ượ Tr ườ c thu h p l ẹ ạ ở ố

3. Ch n s l ng s truy n và các v n t c tính toàn ố ượ ọ ậ ố ố ề ở t ng s truy n. ố ừ ề

V i các xe thông d ng, ng ng phân v n t c chia theo h s ớ ườ ườ ậ ố ệ ố

i

ể ả i ta th ả g đ đ m b o v n t c trung bình cao. ậ ố g ấ ộ N u coi các s truy n b ng nhau và b ng h s , khi đó ta ụ g s d ng công su t đ ng c ơ i ử ụ ố ế ở ề ằ ằ ệ ố 0tb

có :

0tb

n

g . = ( 2

0tb ố

g 1 ) kd- 1 Nh v y v i c ư ậ ị ớ kd và n cho tr g ta xác đ nh ướ ằ ho c cho c, ta có th xác đ nh đ ượ ặ ể n s d n đ n h p s ph c t p, ứ ạ ộ ẽ ẫ ế ầ ư c ướ

0tb ế ạ

0tb

n . C n l u ý r ng tăng ể ị ề ị ố ể ộ ố Tuỳ theo t ng lo i ô tô, h p s có th có 3,4,5, …11,12. tr s trung g tr khó ch t o và đi u khi n. ạ 0,85. bình c a ủ

0tb

g ( g tăng nh ng s th ng s ở ố ườ ữ ử

d ng và gi m ừ = 0,80 (cid:0) g Sau khi có ữ ả ở ụ ti n hành đi u ch nh ế nh ng s không th ố ỉ ng s d ng). ử ụ ề ườ

)1 max

max

) 1n g

ở các s : ố g - .

max

2 01

)1 max g

nv iv + v

= (

. V n t c tính toán ậ ố 2 nv - = ( ( 0 iv v 1max = 2 max . 2 01

nv = tmaxv

0

ttv s tuân theo quy lu t c p s nhân

1n

g Khi là nh nhau, ư ậ ấ ẽ ố h và max g �� �� g ��

kd-

= v i công b i ớ ộ q = 1 g 2 0

4. ề Xác đ nh t s truy n c a các c m h th ng truy n ệ ố ỉ ố ủ ụ ề ị l c.ự

. a.

tli và min

max

Ta đã bi

tli xác đ nh ị 0i tli = hi t : ế

ci . T s truy n l n nh t ấ

tli

max

đ c xác đ nh t ề ớ ỉ ố ượ ị ừ ề ả đi u ki n đ m b o ệ ả

tv

min

tli

max

min

cho tr c.ướ w r N k = v t

tli

min

đ c xác đ nh t T s truy n nh nh t ề ỉ ố ấ ỏ ượ ị ừ ề ả đi u ki n đ m b o ệ ả

tv

max

cho tr c.ướ

tli

min

max

w r N k = v t

(

Xác đ nh t s truy n c a c u xe . b. ủ ầ ỉ ố ị

)' 0i

'

pci

hci = 1 ( pi ) thì min

tli

hci

0i =

'

0i nh .ỏ

0i = 0i . Khi có ci thì nên ch n ọ

= ' ề 0i = 0i . ci ấ Khi t s truy n cao nh t ề ỉ ố = ' 0i w r N k . Khi không có truy n l c c nh thì ề ự ạ

max ớ ạ

0i ph thu c vào k t c u c a bánh răng b đ ng và giá vi

i c a i h n d ướ ủ ế ấ ị ộ ủ ụ ộ

v t Gi sai.

hi .

Xác đ nh c. ị

hii

)1 + i max v i

min

v ( c đ nh nghĩa = và đ T s truy n c a các tay s đ ủ ỉ ố ố ượ ề ị cượ

phân chia theo các cách đã nêu trên.

ố ị ệ

lui

ỉ ố ng đ = (1,2 (cid:0) 1,3). ượ i _t h p s và th ố ộ T s truy n c a các s lùi đ ủ ề c ch n trong kho ng ọ ườ ượ ả c xác đ nh the đi u ki n BTc c a ủ ề 1hi

ị ộ ố ề

1pi

2pi

ng có hai s truy n = 1, d. ỉ ố H p s phân ph i th ộ ườ ố ố > 1. t sỉ ố

tv

min

> 1) th ng đ s th p ( Xác đ nh t s truy n h p s ph . ụ ố ề 2pi ườ ượ c ch n theo đi u ki n đ m b o ề ệ ả ả ọ c aủ ề ở ố ấ

max

ô tô ( ). truy n kP

2pi

min

w = = 1,5 (cid:0) 2,5 r N k i i i v 1 0 h c t