Ạ Ọ Ộ Ố Đ I H C QU C GIA HÀ N I
ƯỜ Ạ Ọ Ọ Ộ TR NG Đ I H C KHOA H C XÃ H I VÀ NHÂN VĂN
o0o
ƯƠ Ộ Ạ Ọ Ạ Ẩ Ệ CH NG TRÌNH ĐÀO T O TRÌNH Đ Đ I H C H CHU N
Ữ Ọ Ngành: NGÔN NG H C
Mã s : ố 52 22 03 20
ƯƠ
Ộ Ạ Ọ
Ạ
CH
NG TRÌNH ĐÀO T O TRÌNH Đ Đ I H C
Ữ Ọ
NGÀNH NGÔN NG H C
ế ị
ố
ủ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 189/QĐĐHQGHN, ngày 15 tháng 01 năm 2014 c a
ạ ọ
ố
ố
ộ
Giám đ c Đ i h c Qu c gia Hà N i)
Ớ Ệ Ề ƯƠ Ạ I. GI I THI U CHUNG V CH NG TRÌNH ĐÀO T O
ớ ề ươ ệ ạ 1. Gi i thi u chung v ch ng trình đào t o
Tên ngành đào t o: ạ
ệ ữ ọ ế + Ti ng Vi t: Ngôn ng h c
ế + Ti ng Anh: Linguistics
ạ ố Mã s ngành đào t o: 52 22 03 20
ạ ử ộ Trình đ đào t o: C nhân
ạ ờ Th i gian đào t o: 04 năm
ố ệ ằ Tên văn b ng sau khi t t nghi p:
ệ ữ ọ ử ế + Ti ng Vi t: C nhân Ngôn ng h c
ế + Ti ng Anh: Bachelor in Linguistics
ạ ơ ườ ạ ọ ọ ộ ị Đ n v đào t o: Tr ng Đ i h c Khoa h c Xã h i và Nhân văn.
ụ ạ 2. M c tiêu đào t o
ươ ữ ọ ệ ạ ọ ẩ ạ Ch ng trình đào t o đ i h c ngành Ngôn ng h c h chu n:
ạ ươ ứ ế ấ ề ộ Cung c p cho sinh viên các ki n th c đ i c ọ ng v khoa h c xã h i và
ứ ơ ả ữ ọ ữ ế ề ộ nhân văn; các ki n th c c b n v ngôn ng h c; ngôn ng và văn hóa các dân t c
ở ệ ứ ế ướ ầ ướ Vi t Nam; các ki n th c b c đ u theo h ữ ọ ng chuyên ngành (Ngôn ng h c,
ệ ữ ọ ụ ụ ứ ệ ả ạ Vi t ng h c cho ng ườ ướ i n c ngoài), ph c v cho vi c nghiên c u, gi ng d y và
ướ ề ế ệ ệ ả công tác qu n lí nhà n ữ ọ c v ngôn ng h c, ti ng Vi t và văn hóa Vi t Nam.
2
ơ ả ề ệ ạ Đào t o cho sinh viên các kĩ năng ngh nghi p c b n (kĩ năng quan sát, kĩ
ữ ề ấ ổ ợ ộ ọ năng phân tích và t ng h p các v n đ thu c khoa h c ngôn ng , kĩ năng trình bày
ề ế ạ ả ả ệ và so n th o văn b n, v.v), các kĩ năng m m (kĩ năng giao ti p, kĩ năng làm vi c
ử ụ ữ ệ ầ ạ ế nhóm, kĩ năng s d ng ngo i ng , công ngh thông tin) c n thi ạ ộ t cho các ho t đ ng
ệ ụ ữ ọ ế chuyên môn, nghi p v liên quan đ n ngôn ng h c.
ệ ướ ầ ứ ả ả ạ Rèn luy n cho sinh viên b ả c đ u có kh năng nghiên c u, gi ng d y, qu n
ư ấ ữ ọ ữ ề ườ ọ lí, t v n v ngôn ng h c, ngôn ng và văn hóa; giúp ng ể ế ụ i h c có th ti p t c
ữ ọ ủ ặ ạ ọ ở ậ h c b c th c sĩ c a ngành/chuyên ngành Ngôn ng h c ho c các ngành/chuyên
ngành liên quan khác.
ể 3. Thông tin tuy n sinh
ạ ọ ấ ể ể ợ ố Tuy n sinh trong các đ t thi tuy n sinh đ i h c c p qu c gia, thí sinh có th ể
ử ị ữ ạ ố ự d thi theo các kh i A (Toán, Lí, Hoá), C (Văn, S , Đ a), D (Văn, Toán, Ngo i ng ).
Ủ Ẩ ƯƠ Ạ Ầ II. CHU N Đ U RA C A CH NG TRÌNH ĐÀO T O
ề ế ứ 1. V ki n th c
ế ứ ộ ọ ế ề ị 1.1 Ki n th c chung v chính tr , kinh t , xã h i, văn hóa và khoa h c công
nghệ
ứ ơ ở ề ơ ả ủ ữ ủ ế N m ắ v ngữ ki n th c c s v nh ng nguyên lí c b n c a ch nghĩa Mác
ồ ườ ố ủ ạ ả ả ộ – Lê nin, t ư ưở t ng H Chí Minh, đ ng l i cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi ệ t
Nam.
ế ế ướ ậ Có các ki n th c c b n ứ ơ ả về kinh t ộ , xã h i, nhà n c và pháp lu t, đ ườ ng
ỉ ạ ủ ả ướ ề ữ ọ ố l i ch đ o c a Đ ng, Nhà n ữ ề c v khoa h c ngôn ng ,, v chính sách ngôn ng ...
ứ ủ ọ ự ữ ế ắ N m đ ượ nh ng ki n th c c a khoa h c t c ữ ệ ử nhiên trong x lí các d ki n
ọ ệ ử ụ ệ ả ọ ủ c a khoa h c xã h i ặ ộ , đ c bi ử t là kh năng s d ng khoa h c công ngh trong x lý
ề ế ấ ữ ọ . các v n đ liên quan đ n ngôn ng h c
ứ ơ ả ề ọ ộ ế 1.2. Ki n th c c b n v khoa h c xã h i và nhân văn
ượ ơ ả ứ ế ề ươ ứ ắ N m đ c các ki n th c c b n v các ph ng pháp nghiên c u trong
ữ ọ ọ ộ khoa h c xã h i và nhân văn nói chung, trong ngôn ng h c nói riêng.
3
ứ ơ ở ế ề ọ ộ Có các ki n th c c s chung v khoa h c xã h i và nhân văn nh c s ư ơ ở
ệ ộ ọ ạ ươ ế ớ ị ử ử ị văn hoá Vi t Nam, xã h i h c đ i c ng, l ch s văn minh th gi i, l ch s Vi ệ t
Nam.
ề ộ ố ứ ơ ả ế ọ ộ Có các ki n th c c b n v m t s ngành khoa h c xã h i và nhân văn
ữ ọ ự ư ế ớ ọ khác, có liên quan tr c ti p v i ngành ngôn ng h c nh : văn h c, Hán Nôm, ngh ệ
ậ ọ ọ thu t h c, mĩ h c, báo chí.
ứ ơ ả ề ế ữ ọ 1.3. Ki n th c c b n v ngôn ng h c
ứ ơ ả ữ ọ ữ ế ề ặ ắ ệ ấ N m v ng các ki n th c c b n v ngôn ng h c, đ c bi t là các v n đ ề
ạ ươ ậ ữ ọ ữ ề ề ườ lý lu n đ i c ng v ngôn ng h c và v ngôn ng loài ng i.
ứ ơ ả ủ ế ề ữ ọ Có các ki n th c c b n v các phân ngành khác nhau c a ngôn ng h c
ữ ọ ư ả ữ ọ ị ữ ọ ế ố nh ngôn ng h c mô t ử , ngôn ng h c so sánh đ i chi u, ngôn ng h c l ch s ,
ộ ứ ữ ọ ữ ọ ữ ọ ụ ngôn ng h c xã h i, ng d ng ngôn ng h c, ngôn ng h c liên ngành.
ữ ọ ứ ế ướ 1.4. Các ki n th c ngôn ng h c theo h ng chuyên ngành
ượ ứ ơ ả ữ ế ế ặ ệ ắ N m đ c các ki n th c c b n v ề ngôn ng lí thuy t, đ c bi t là các
ứ ơ ở ề ữ ế ế ọ ệ ừ ự ế ọ ệ ữ ki n th c c s v ng âm h c ti ng Vi t, t v ng h c ti ng Vi ọ t, ng pháp h c
ế ệ ữ ụ ế ọ ệ ứ ụ ệ ữ ọ ả ti ng Vi t, ng d ng h c ti ng Vi t, ng d ng Vi t ng h c vào gi ế i quy t
ề ự ế ữ ấ nh ng v n đ th c t .
ắ ượ ứ ơ ả ữ ọ ứ ụ ế ề ặ ệ c các t là ở N m đ ki n th c c b n v ngôn ng h c ng d ng, đ c bi
ữ ạ ự ụ ế ệ ư ộ ữ ữ ạ các lĩnh v c giáo d c ngôn ng , d y ti ng Vi t nh m t ngo i ng , ngôn ng báo
ấ ả ữ ị ữ ề ậ ậ chí, truy n thông, biên t p và xu t b n, ngôn ng d ch thu t, ngôn ng máy tính,
v.v.
ứ ơ ả ế ề ệ ề ế ữ ọ ệ ệ t ng h c, v ti ng Vi t và văn hóa Vi t Nam, Có ki n th c c b n v Vi
ệ ệ ứ ụ ệ ự ủ ờ ố ữ ặ đ c bi t là vi c ng d ng Vi t ng vào các lĩnh v c c a đ i s ng dân sinh.
ị ộ ố ế ứ ơ ả ượ ữ ề ộ Đ c trang b m t s ki n th c c b n v ngôn ng các dân t c thi u s ể ố ở
ệ ể ượ ả ặ ị ữ ố ộ Vi t Nam, hi u đ ặ c c nh hu ng ngôn ng , các m t đ a lí, văn hóa – xã h i, đ c
ộ ủ ứ ữ ể ấ đi m c u trúc, ch c năng xã h i c a các ngôn ng này.
ề 2. V kĩ năng
2.1. Kĩ năng c ngứ
4
2.1.1. Kĩ năng nghiên c uứ
ự ể ủ ế ứ ứ ề Có đ ki n th c, năng l c đ tham gia nghiên c u các đ tài ngôn ng h c ữ ọ ở
ứ ừ ỏ ắ ượ ộ ề ươ ơ ả ự ể m c v a và nh , n m đ c các kĩ năng c b n đ xây d ng m t đ c ng nghiên
ữ ớ ị ạ ứ ắ c u g n v i đ a h t ngôn ng .
ư ạ ả ướ ế ệ ề ấ Có kĩ năng t ệ duy ph n bi n, sáng t o, b ầ c đ u bi t phát hi n v n đ và
ả ế ấ ữ ọ ề ộ ướ h ng gi i quy t v n đ thu c ngành ngôn ng h c.
ử ậ ư ệ ằ ươ ị ị Có kĩ năng thu th p và x lí t li u b ng các ph ng pháp đ nh tính và đ nh
ề ề ấ ấ ọ ộ ọ ượ l ng các v n đ khoa h c xã h i nhân văn nói chung, các v n đ khoa h c chuyên
ữ ọ ngành ngôn ng h c nói riêng.
ụ ụ ứ ế ệ ữ ọ Có kĩ năng tìm ki m thông tin ph c v cho vi c nghiên c u ngôn ng h c;
ượ ế ị ậ ỗ ợ ữ ứ ắ n m đ ử ụ c cách s d ng các thi t b kĩ thu t h tr trong nghiên c u ngôn ng , văn
hóa.
ượ ứ ế ậ ả ắ N m đ ữ ọ c kĩ năng và kĩ thu t trình bày các k t qu nghiên c u ngôn ng h c
ở ơ ồ ả ứ ề ể ế ả nhi u hình th c khác nhau (văn b n, s đ , b ng bi u, trình chi u, v.v).
ả ạ 2.1.2. Kĩ năng gi ng d y
ữ ọ ả ệ ữ ọ ữ ạ Có kĩ năng gi ng d y Ngôn ng h c, Vi t ng h c, Ngôn ng và văn hóa các
ệ ạ ạ ọ ơ ở ụ ẳ ọ ổ ộ dân t c Vi t Nam t i các c s giáo d c đ i h c, cao đ ng, trung h c ph thông
ọ ố ượ ườ ọ cho m i đ i t ng ng i h c.
ự ế ế ữ ọ ả ả ạ ạ Có năng l c thi ế t k bài gi ng, giáo trình gi ng d y ngôn ng h c, d y ti ng
ệ ườ ệ ữ ắ ọ Vi t cho ng i Vi t Nam và ng ườ ướ i n ậ c ngoài; N m v ng giáo h c pháp, v n
ạ ươ ữ ả ạ ả ạ ụ d ng sáng t o các ph ữ ọ ng pháp gi ng d y ngôn ng trong gi ng d y ngôn ng h c
ệ và Vi ữ ọ t ng h c.
ế ử ụ ươ ụ ợ ệ ạ ế Bi t s d ng các ph ng ti n ph tr ả trong gi ng d y, bi t khai thác các
ề ứ ụ ầ ạ ọ ữ ph n m m ng d ng trong d y và h c ngôn ng .
ế ậ ụ ự ọ ả ạ Bi t v n d ng các tiêu chí đánh giá năng l c h c viên trong gi ng d y.
ấ ả ử ụ ữ ậ ề 2.1.3. Kĩ năng s d ng ngôn ng trong công tác biên t p, xu t b n, báo chí, truy n
thông
5
ượ ự ấ ả ậ ấ ắ N m đ c các thao tác, trình t ẩ các khâu trong biên t p, xu t b n các n ph m
ngôn ng .ữ
ụ ể ề ẩ ả ậ ế Có kĩ năng biên t p các s n ph m báo chí, truy n thông c th (báo vi t, báo
ạ hình, báo nói, báo m ng).
ể ạ ạ ậ ộ ủ ả Có kĩ năng biên t p các th lo i văn b n thu c các lo i hình phong cách, c a
ấ ả các nhà xu t b n khác nhau.
ử ụ ư ấ ạ ộ ữ ẩ ị 2.1.4. Kĩ năng s d ng, t v n, th m đ nh ngôn ng trong các ho t đ ng liên quan
ữ ụ ế ứ đ n ng d ng ngôn ng
ự ữ ể ẫ ặ ể Có kĩ năng xây d ng, đánh giá các bi u m u ngôn ng mang tính đ c thù (bi n
ể ệ ẩ ả ươ ả hi u, qu ng cáo, nhãn mác s n ph m, bi u ngôn đi kèm th ệ ng hi u...).
ư ấ ả ữ ế ề ế ấ Có kĩ năng t v n, giúp gi i quy t các v n đ liên quan đ n ngôn ng và văn
ự ụ ọ hóa trong các lĩnh v c khoa h c, giáo d c, văn hóa, y t ế .
2.2. Kĩ năng m mề
ệ 2.2.1. Kĩ năng làm vi c nhóm
ổ ứ ạ Có kĩ năng t ứ ệ ch c nhóm, lãnh đ o và làm vi c theo nhóm trong nghiên c u,
ữ ọ ả ạ ệ gi ng d y ngôn ng h c, Vi ữ ọ t ng h c.
2.2.2. Kĩ năng giao ti pế
ế ướ ứ ự ế ề ế Có kĩ năng giao ti p d ả i nhi u hình th c (tr c ti p, gián ti p, văn b n,
email...).
ố ượ ế ớ ế Có kĩ năng giao ti p v i các đ i t ng giao ti p khác nhau.
ế ở ố ả ộ Có kĩ năng giao ti p các b i c nh văn hóa – xã h i khác nhau.
ử ụ ạ ữ 2.2.3. Kĩ năng s d ng ngo i ng
ố ữ ế ạ ử ụ S d ng t t ngo i ng trong giao ti p.
ượ ữ ậ ạ ọ ử ụ S d ng đ c ngo i ng trong h c thu t.
ạ ẩ ươ ươ ế Đ t chu n ti ng Anh B1 t ng đ ng IELTS 4.0.
ọ ệ 2.2.4. Kĩ năng tin h c và công ngh
6
ử ụ ề ệ ầ ạ ọ ụ Tin h c và công ngh thông tin: s d ng thành th o các ph n m m thông d ng
ộ ố ề ầ ụ (WORD, EXCEL, POWERPOINT, SPSSPC…) và m t s ph n m m chuyên d ng
(Audobe Audition, Audobe Premiers, Cool Edit).
ề ẩ ấ ạ ứ 3. V ph m ch t đ o đ c
ạ ứ 3.1. Đ o đ c cá nhân
ẵ ươ ặ ầ ớ ọ ộ S n sàng đ ủ ng đ u v i khó khăn đ c thù c a khoa h c xã h i và nhân văn.
ữ ọ ấ ượ ủ ọ ị Yêu ngôn ng h c, th y đ ệ ố c v trí c a ngành khoa h c này trong h th ng
ấ ọ ươ ố ị ộ các ngành khoa h c xã h i và nhân văn. Th y rõ c ủ ữ ng v là ngôn ng qu c gia c a
ệ ố ả ữ ồ ứ ượ ữ ậ ộ ờ Vi ộ t ng trong b i c nh m t xã h i đa ng đ ng th i nh n th c đ ủ c vai trò c a
ữ ồ ộ ộ ệ các ngôn ng anh em khác trong c ng đ ng các dân t c Vi t Nam.
ứ ả ệ ự ủ ế ệ ứ ướ ộ ồ Có ý th c b o v s trong sáng c a ti ng Vi t, có ý th c h ng c ng đ ng xã
ế ệ ự ệ ả ẩ ộ ử ụ h i s d ng ti ng Vi t có hi u qu và đúng chu n m c.
ự ự ệ ế ạ ạ ả ằ Chính tr c, t ế tin, linh ho t, ph n bi n, sáng t o trong giao ti p b ng ti ng
ệ Vi ữ ạ t và ngo i ng .
ạ ứ ề ệ 3.2. Đ o đ c ngh nghi p
ớ ộ ề ệ ồ Có trách nhi m v i c ng đ ng trong quá trình đi u tra, phân tích, đánh giá các
ữ ặ ệ ệ ngôn ng , đ c bi ế t là ti ng Vi t .
ộ ậ ủ ộ ệ ệ ề ấ ả ấ Ch đ ng, đ c l p trong vi c phát hi n và đ xu t gi i pháp cho các v n đ ề
ữ ọ ữ ọ ư ự ữ ấ ộ ề thu c ngôn ng h c cũng nh các v n đ liên lĩnh v c gi a ngôn ng h c và các
ộ ọ ngành khoa h c xã h i nhân văn khác.
ạ ộ ữ ọ ứ ử ứ ả ạ Có văn hóa ng x trong ho t đ ng nghiên c u, gi ng d y ngôn ng h c và
ạ ộ các ho t đ ng chuyên môn khác.
ộ ạ ứ 3.3. Đ o đ c xã h i
ủ ươ ủ ậ ả ướ Tuân th pháp lu t và các ch tr ủ ng, chính sách c a Đ ng và Nhà n c.
ữ ộ Gi ả ắ gìn và phát huy b n s c văn hóa dân t c.
ủ ủ ằ ấ ộ Đ u tranh cho công b ng, dân ch , văn minh c a xã h i.
7
ữ ủ ử ạ ộ ữ ọ ả ả Gi gìn và qu ng bá hình nh c a c nhân ngôn ng h c ho t đ ng trong lĩnh
ị ạ ặ ự v c chuyên môn ho c trong các đ a h t liên quan.
ể ả ữ ậ ị ố ệ 4. Nh ng v trí công tác có th đ m nh n sau khi t t nghi p
ươ ả ả ố ệ ở ệ Ch ng trình đ m b o cho SV t ả t nghi p có kh năng làm vi c ề nhi u lĩnh
ướ ả ự v c khác nhau c trong và ngoài n c:
ữ ọ ứ ề ệ ữ ọ ể ộ Nghiên c u v ngôn ng h c, Vi ữ t ng h c, ngôn ng các dân t c thi u s ố
ệ ở ứ ơ ướ Vi t Nam các c quan nghiên c u trong và ngoài n c.
ữ ọ ả ạ ệ ữ ọ ế ệ ệ Gi ng d y ngôn ng h c, Vi t ng h c, ti ng Vi t và văn hóa Vi t Nan, ngôn
ữ ể ố ệ ở ườ ạ ọ ơ ở ạ ộ ng các dân t c thi u s Vi t Nam các tr ng đ i h c/c s đào t o trong và
ngoài n c.ướ
ậ ở ề ơ Làm biên t p viên ấ ả các c quan báo chí, xu t b n, phát thanh truy n hình.
ế ả ạ ệ ữ ườ Gi ng d y môn ti ng Vi t và môn ng văn trong nhà tr ng.
ữ ệ ề ả ế Đ m trách các công vi c liên quan đ n ngôn ng , văn hóa và truy n thông ở
ụ ệ ơ các c quan hành chính, văn hoá, giáo d c và trong các doanh nghi p.
ố ể ế ụ ọ ậ ọ ơ ở ệ Sau khi t t nghi p có th ti p t c h c các b c h c cao h n ngành ngôn ng ữ
ặ ộ ở ướ ọ ọ h c ho c các ngành khoa h c xã h i và nhân văn khác trong n ặ c ho c n ướ c
ngoài.
ể ả ữ ậ ị ố ệ 4. Nh ng v trí công tác có th đ m nh n sau khi t t nghi p
ươ ả ố ữ ọ ệ Ch ả ng trình đ m b o cho sinh viên t t nghi p ngành ngôn ng h c có kh ả
ệ ở ự ề ả ướ năng làm vi c nhi u lĩnh v c khác nhau c trong và ngoài n c:
ữ ọ ứ ề ệ ữ ọ ở ứ ệ Nghiên c u v ngôn ng h c, Vi t ng h c ữ các vi n nghiên c u ngôn ng ,
ơ ở ụ ướ văn hóa, và các c s giáo d c trong và ngoài n c.
ữ ọ ả ạ ệ ữ ọ ế ệ ệ Gi ng d y ngôn ng h c, Vi t ng h c, ti ng Vi t và văn hóa Vi t Nan t ừ
ổ ở ơ ở ướ ậ ạ ọ ế b c đ i h c đ n ph thông ạ các c s đào t o trong và ngoài n c.
ậ ở ấ ả ấ ơ Làm biên t p viên ề các c quan thông t n báo chí, xu t b n, phát thanh truy n
hình.
ế ả ạ ệ ữ ườ Gi ng d y môn ti ng Vi t và môn ng văn trong nhà tr ng.
8
ữ ệ ề ả ế Đ m trách các công vi c liên quan đ n ngôn ng , văn hóa và truy n thông ở
ụ ệ ơ các c quan hành chính, văn hoá, giáo d c và trong các doanh nghi p.
ố ể ế ụ ọ ậ ọ ơ ở ệ Sau khi t t nghi p có th ti p t c h c các b c h c cao h n ngành ngôn ng ữ
ặ ộ ở ướ ọ ọ h c ho c các ngành khoa h c xã h i và nhân văn khác trong n ặ c ho c n ướ c
ngoài.
Ộ ƯƠ Ạ III. N I DUNG CH NG TRÌNH ĐÀO T O
ắ ầ ủ ươ ạ 1. Tóm t t yêu c u c a ch ng trình đào t o
ố ổ ỉ ỉ ả T ng s tín ch ph i tích lũy: 130 tín ch
Kh i ki n th c chung:
ố ế ứ 27 tín chỉ
ề ọ (Không tính các môn h c GDTC; GDQPAN và kĩ năng m m)
Kh i ki n th c chung theo lĩnh v c:
ố ế ự ứ 23 tín chỉ
ắ ộ + B t bu c: 17 tín chỉ
ự ọ + L a ch n: 6/8 tín chỉ
ố ế ứ ố Kh i ki n th c chung theo kh i ngành: 17 tín chỉ
ắ ộ + B t bu c: 12 tín chỉ
ự ọ + L a ch n: 5/16 tín chỉ
Kh i ki n th c chung c a nhóm ngành:
ố ế ứ ủ 15 tín chỉ
ắ ộ + B t bu c: 10 tín chỉ
ự ọ + L a ch n: 5/10 tín chỉ
Kh i ki n th c ngành và h
ố ế ứ ướ ng chuyên ngành: 39 tín chỉ
ứ ế + Ki n th c ngành: 21 tín chỉ
ứ ướ ế + Ki n th c h ng chuyên ngành: 18/38 tín chỉ
Ki n th c th c t p và t
ự ậ ứ ế ố ệ t nghi p: 9 tín chỉ
ươ ạ 2. Khung ch ng trình đào t o
9
ố ờ S gi ỉ tín ch
Số Mã số Lí Số Mã môn Th cự Tự Tên môn h cọ tín môn h cọ thuyế TT h cọ hành h cọ chỉ tiên t
quy tế
ố ế ứ Kh i ki n th c chung
ọ ừ ố I. 27 (Không tính các môn h c t ế s 9 đ n
ố s 11)
ữ ơ ả Nh ng nguyên lí c b n
ủ 1 ủ c a ch nghĩa Mác – Lênin 2 21 5 4 PHI1004 1 (Fundamental Principles of
ữ Marxist Leninism 1) ơ ả Nh ng nguyên lí c b n
ủ 2 ủ c a ch nghĩa Mác – Lênin 3 32 8 5 PHI1004 PHI1005 2 (Fundamental Principles of
ư ưở ồ 3 Marxist Leninism 2) T t ng H Chí Minh 2 20 8 2 PHI1005 POL1001
ố ồ (H Chí Minh's Ideology ) ủ ạ ườ i cách m ng c a Đ ng l
ả ả ệ ộ Đ ng C ng s n Vi t Nam 4 HIS1002 (Revolutionary Policies of 3 35 7 3 POL1001
Vietnamese Communist
ơ ở 5 Party) ọ Tin h c c s (Foundation INT1004 3 17 28
ạ 6 of Infomatic) ữ Ngo i ng A1 (Foreign
ế Language Level A1) Ti ng Anh A1 (English FLF1105 4 16 40 4
Level A1) ế Ti ng Vi ệ t A1 LIN1010 4 16 40 4
ạ 7 (Vietnamese Level A1) ữ Ngo i ng A2 (Foreign FLF1105 Language Level A2)
ế FLF1106 Ti ng Anh A2 (English 5 20 50 5
10
ố ờ ỉ tín ch Số S gi Lí Số Mã môn Mã số Th cự Tự tín Tên môn h cọ thuyế TT h cọ môn h cọ hành h cọ chỉ t tiên
Level A2) ế Ti ng Vi ệ t A2 5 LIN1011 20 50 5
ạ (Vietnamese Level A2) ữ Ngo i ng B1 (Foreign 8 20 50 FLF1106 5 5
ế Language Level B1) Ti ng Anh B1 (English 5 20 50 FLF1107 5
ế 5 20 50 5
ể Level B1) ệ t B1 LIN1012 Ti ng Vi ụ Giáo d c th ấ ch t 9 4
ụ (Physical Education) ố Giáo d c qu c phòng an 10 ninh (National Defense 8
Education )
11 ề Kĩ năng m m (Soft skills) 3
ứ ố ế ự Kh i ki n th c chung theo lĩnh v c 23 II.
ắ 17 (Basic courses) ộ II.2 B t bu c (Required)
ơ ở ệ C s văn hóa Vi t Nam 12 HIS1056 (Foundation of Vietnamese 3 42 3
ạ Culture) ọ Tâm lí h c đ i c ươ ng 13 PSY1050 (Introduction to 2 30
ươ Psychology) Các ph ng pháp nghiên 14 MNS1053 ọ ứ c u khoa h c (Research 3 33 12
ạ Methods) ọ Logic h c đ i c ươ ng 15 PHI1051 2 20 10 (Introduction to Logic)
ử ị 16 HIS1053 L ch s văn minh th gi ế ớ i 3 42 3
(History of World
11
ố ờ ỉ tín ch Số S gi Lí Số Mã môn Mã số Th cự Tự tín Tên môn h cọ thuyế TT h cọ môn h cọ hành h cọ chỉ t tiên
Civilizations) ướ Nhà n ậ ạ c và pháp lu t đ i 17 5 5 THL1057 ươ c ng (Introduction to 2 20
ạ ộ Government and Laws) ọ Xã h i h c đ i c ươ ng 18 2 SOC1050 2 28 (Introduction to Sociology)
ự ọ II.2 T ch n 6/8
ế ọ ạ Kinh t h c đ i c ươ ng 19 8 2 INE1014 2 20
ườ (Introduction to Economics) ể ng và phát tri n Môi tr 20 8 2 EVS1001 (Environment and 2 20
ố ọ Development) Th ng kê cho Khoa h c xã 21 6 6 MAT1078 ộ h i (Statistics for Social 2 18
ả Sciences) ế ự Th c hành văn b n ti ng
Vi ệ t (Practicing on 22 LIN1050 2 20 10 Vietnamese Academic
ố ế Texts) ứ ố Kh i ki n th c chung theo kh i III. 17 ngành (Intradisciplinary courses)
ắ ộ III.1 B t bu c (Required) 12
ơ ở Hán Nôm c s (SinoNom 23 SIN1001 3 30 15
ẫ ậ Scripts) ữ ọ D n lu n ngôn ng h c 24 LIN2033 3 45
ậ ọ ệ (Introduction to Linguistics) ạ ươ ng Ngh thu t h c đ i c 25 LIT 1100 3 45
ử ị (Introduction to Aesthetics) ạ ệ t Nam đ i L ch s Vi 26 HIS1100 ươ c ng (Introduction to 3 42 3
Vietnamese History)
12
ố ờ ỉ tín ch Số S gi Lí Số Mã môn Mã số Th cự Tự Tên môn h cọ tín thuyế TT h cọ môn h cọ hành h cọ chỉ t tiên ự ọ 5/16
ệ III.2 T ch n (Electives) ọ Văn h c Vi ạ t Nam đ i 27 LIT1101 ươ c ng ( Introduction to 3 45
ạ Vietnamese Liturature) ọ Nhân h c đ i c ươ ng 28 ANT1100 (Introduction to 3 39 6
ế Anthropology) ọ Phong cách h c ti ng Vi ệ t 29 LIN2007 2 30
ệ ạ (Vietnamese Stylistics) ữ ọ t ng h c đ i c Vi ươ ng 30 LIN 1100 (Introduction to Vietnamese 2 30
Language Studies) ạ ọ h c đ i Mĩ c ươ ng 31 PHI1100 3 39 6
(Introduction to Arts) ạ ề Báo chí truy n thông đ i 32 JOU1051 ươ c ng ((Introductory to Mass 3 39 6
ứ ủ ố ế Communication ) Kh i ki n th c chung c a nhóm IV 15 ngành (Interdisciplinary courses)
ắ ộ IV.1 B t bu c (Required) 10
ữ ọ Ngôn ng h c đ i c ạ ươ ng 33 LIN3001 4 60
(General linguistics) ụ ữ ọ ứ Ngôn ng h c ng d ng 34 LIN2037 3 45 LIN2033
(Applied Linguistics) ươ Các ph ng pháp nghiên
ữ ứ c u ngôn ng ọ h c 35 LIN3071 3 45 LIN2033 (Research Methods in
Linguistics)
ự ọ IV.2 T ch n (Electives) 5/10
ữ ọ ộ Ngôn ng h c xã h i 36 LIN 2040 3 45 LIN2033 (Sociolinguistics)
13
ố ờ ỉ tín ch Số S gi Lí Số Mã môn Mã số Th cự Tự Tên môn h cọ tín thuyế TT h cọ môn h cọ hành h cọ chỉ t
37 ữ ọ 45 tiên LIN 2033 LIN2041 Ng nghĩa h c (Semantics) 3
ậ ữ ọ Nh p môn ngôn ng h c 38 ậ LIN3072 tri nh n (Introduction to 2 30 LIN2033
ữ ậ Cognitive Linguistics) ứ Nh p môn ng pháp ch c 39 LIN3056 năng (Introduction to 2 30 LIN2033
functional grammar)
ố ế V. Kh i ki n th c ngành 39
ứ ộ (Required) ắ V.1 B t bu c 21
ữ ế 40 ọ Ng âm h c ti ng Vi ệ t LIN2034 2 30 LIN2033
ừ ự ế 41 (Vietnamese Phonology) ọ T v ng h c ti ng Vi ệ t LIN2035 2 30 LIN2033
ữ ế ọ 42 (Vietnamese Lexicology) Ng pháp h c ti ng Vi ệ t LIN2036 4 60 LIN2033
ữ 43 (Vietnamese Grammar) Ng ụ d ng ọ h c LIN2039 3 45 LIN2033
ử ị ế (Pracmatics) L ch s ti ng Vi ệ t 44 LIN2038 (History of the Vietnamese 2 30 LIN2033
ữ ọ Language) ươ Ph ế ng ng h c ti ng 45 LIN3073 Vi ệ t (Vietnamese 2 30
ữ Dialectology) ộ Ngôn ng các dân t c
ể ố 46 thi u s Vi ệ t Nam LIN2016 2 30 LIN2033 (Languages of Ethnic
ố 47 Minorities in Vietnam) ế ữ ọ Ngôn ng h c đ i chi u LIN2012 2 30 LIN2033 (Contrastive Linguistics)
ạ ọ 48 LIN2013 Lo i hình h c ngôn ng ữ 2 30 LIN2033
14
ố ờ ỉ tín ch Số S gi Lí Số Mã môn Mã số Th cự Tự Tên môn h cọ tín thuyế TT h cọ môn h cọ hành h cọ chỉ t tiên (Linguistic Typology)
ự ọ (Electives) ướ V.2 T ch n V.2. ữ ọ H ng chuyên ngành Ngôn ng h c 18 18/3
1 (Linguistics) 5
ậ ễ Nh p môn phân tích di n 49 LIN3055 ngôn (Introduction to 3 45 LIN2033
ề Discourse analysis) ữ Ngôn ng , truy n thông và
ế ị ti p th (Language, 50 LIN3058 3 45 LIN2037 Communication and Social
ự Marketing) ữ Ngôn ng và th c hành báo
51. LIN3075 chí (Language and 3 45 LIN2037
ệ Journalism) ữ Ngôn ng và công vi c biên
ấ ả 52. LIN3076 ậ t p, xu t b n (Language in 3 45 LIN2037
ữ ọ ệ ệ Editing and Publication) Vi ạ ớ t ng h c v i vi c d y
ế ệ ti ng Vi t trong nhà
ườ 53. LIN3074 tr ng (Vietnamese 3 45 LIN2037
Linguistics and Teaching
ươ ạ Vietnamese in Schools) Ph ế ng pháp d y ti ng
ệ ư ạ Vi ộ t nh m t ngo i ng ữ
54. LIN3077 (Methods of Teaching 3 30 15 LIN2037
Vietnamese as a Second
Language) ừ ể ệ ọ 55. LIN3078 T đi n h c và vi c biên 3 30 LIN2035
ừ ể ạ so n t ế đi n ti ng Vi ệ t
(Lexicography and
15
ố ờ ỉ tín ch Số S gi Lí Số Mã môn Mã số Th cự Tự Tên môn h cọ tín thuyế TT h cọ môn h cọ hành h cọ chỉ t tiên Compiling Vietnamese
ệ ữ ọ ớ Dictionary) Vi ệ t ng h c v i vi c
ứ ả ạ nghiên c u và gi ng d y
ọ 56. LIN3014 văn h c (Vietnamese 2 30 LIN2033
Linguistics and Reseaching,
Teaching Liturature) ế Phân tích câu ti ng Vi ệ t
ề ấ ế theo c u trúc Đ Thuy t
57. LIN2023 (Vietnamese Sentence 2 30 LIN2036
Analysis by "Theme
Reme" ) ươ Ph ề ng pháp đi n dã ngôn
ữ ọ 58. LIN 3017 ng h c (Methods of 2 20 10 LIN2033
Linguistic Fieldwork) ủ ữ ọ Ngôn ng h c nhân ch ng 59. LIN 2020 2 30 LIN 2033
ụ (AlthroLinguistics) ữ Giáo d c ngôn ng các dân
ố ở ệ ể ộ t c thi u s Vi t Nam
60. LIN3080 (Ethnic Minoritiy 3 45 LIN2033
Languages Education in
ữ Vietnam) Ngôn ng và văn hóa các
ở ệ DTTS Vi t Nam và
Đông Nam Á (Language 61. LIN3081 3 45 LIN2033 and Culture of Vietnam and
Southeast Asian Ethnic
Minorities )
ướ ệ V.2. H ng chuyên ngành Vi t ng h c ữ ọ 18/2
16
ố ờ ỉ tín ch Số S gi Lí Số Mã môn Mã số Th cự Tự Tên môn h cọ tín thuyế TT h cọ môn h cọ hành h cọ chỉ t tiên cho ng ườ ướ i n c ngoài (Vietnamese 2 6
ế ệ Linguistics for Foreign Students) Ti ng Vi ụ t và phong t c
ệ 62 LIN3034 Vi t Nam (Vietnamese and 2 30 LIN2033
ệ ế ị Vietnam Customs) Ti ng Vi t ngành du l ch 63 LIN3036 2 30 LIN2033
ế (Tourism Vietnamese ) ệ Ti ng Vi t ngành kinh t ế ,
ươ 64 LIN3066 th ạ ng m i (Business 2 30 LIN2033
ế Vietnamese) ệ Ti ng Vi ậ ị t và d ch thu t
65 LIN3040 (Vietnamese and its 2 30 LIN2033
ế 66 Translation ) ệ Ti ng Vi t qua báo chí LIN3042 2 30 LIN2033
ệ ế (Journalism Vietnamese) Ti ng Vi ữ ụ t trong t c ng ,
67 LIN3033 ca dao (Vietnamese of 2 30 LIN2033
ế Vietnam Folk Poem) ệ Ti ng Vi t và l ễ ộ ở h i
ệ Vi t Nam ( Vietnamese and 68 LIN3035 2 30 LIN2033 Vietnam Ceremonies and
Festivals ) ệ ế Ti ng Vi t trong công ngh ệ
thông tin 69 LIN3039 2 30 LIN2033 (InformaticTechnology
ế ệ ớ ị ử Vietnamese) Ti ng Vi t v i l ch s và
văn hóa Vi ệ t Nam 70 LIN3041 2 30 LIN2033 (Vietnamese and Vietnam
History and Culture)
17
ố ờ ỉ tín ch Số S gi Lí Số Mã môn Mã số Th cự Tự Tên môn h cọ tín thuyế TT h cọ môn h cọ hành h cọ chỉ t tiên ế ệ Ti ng Vi ọ t và văn h c
ệ 71 LIN3067 Vi t Nam (Vietnamese and 2 30 LIN2033
ế ệ Vietnam Literature) Ti ng Vi t trên các
ươ ệ ph ng ti n nghe nhìn LIN2033 30 72 LIN3043 2 (Vietnamese in OdeoVideo
ệ Media) ế Ti ng Vi t trong tôn giáo LIN2033 30 73 LIN3044 2
ế ệ (Vietnamese in Religions) ậ Ti ng Vi t trong pháp lu t LIN2033 30 74 LIN3045 2
ố ế (Vietnamese in Law) ự ứ ậ Kh i ki n th c th c t p và t ố t VI 9 ệ
30 2
ậ nghi p (Fieldtrip and Final Thesis) ự ậ 75 LIN4051 Th c t p (Fieldtrip) lu n/Thi Khóa t ố t
76 LIN4056 ệ nghi p** (Thesis/ 7
Graduation Exam)
ắ B t bu c ộ (Required)
ề ậ ấ Các v n đ lý lu n ngôn
77 LIN 4058 ng h c ữ ọ (Some Linguistic 4
Theories)
ự ọ ướ ng Môn thi TN l a ch n theo h
chuyên ngành (Electives)
ữ ấ ề ơ ả ủ Nh ng v n đ c b n c a
ệ Vi t ng h c ữ ọ (Some Basic 78 LIN 4059 3 Issues on The Studies of
Vietnamese Language)
3 ữ ấ 79 LIN 4060 Nh ng v n đ c b n c a ề ơ ả ủ
ụ ữ ọ ứ Ngôn ng h c ng d ng
18
ố ờ ỉ tín ch Số S gi Lí Số Mã môn Mã số Th cự Tự Tên môn h cọ tín thuyế TT h cọ môn h cọ hành h cọ chỉ t tiên (Some Basic Issues on The
Applied Linguistics)
ề ơ ữ ấ ả Nh ng v n đ c b n
ữ trong ngôn ng và văn hóa
ở các DTTS VN (Some 80 LIN 2061 3 Basic Issues on The
Language and Culture of
ổ ộ Minorities in Vietnam) T ng c ng (Total) 130
ữ ế ạ ệ (*) Môn ngo i ng ti ng Anh dành cho sinh viên Vi t Nam
ữ ế ạ ệ ướ Môn ngo i ng ti ng Vi t dành cho sinh viên n c ngoài
ủ ề ậ ố ữ ệ ệ ẽ ọ (**) Nh ng sinh viên không đ đi u ki n làm khóa lu n t t nghi p s h c 2
ố ờ ượ ệ ươ ươ ớ môn thi t t nghi p có th i l ng t ng đ ng v i 7 TC.
19
ụ ừ ệ ả ọ 3. Danh m c tài li u tham kh o cho t ng môn h c
Số Mã môn ụ Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o TT h cọ tín chỉ
ệ
ắ
ộ
1. Tài li u b t bu c:
ố ế ứ I. Kh i ki n th c chung
ụ
ạ
ộ
ữ
ơ ả Giáo trình Nh ng nguyên lý c b n
B Giáo d c và Đào t o (2009),
ơ ả ủ ữ ủ 1 PHI 1004 Nh ng nguyên lí c b n c a ch nghĩa 27 2
ủ
ủ c a ch nghĩa Mác Lênin
, Nxb CTQG HN.
ụ
ạ
ộ
ế ọ Giáo trình Tri t h c Mác Lênin
B Giáo d c và Đào t o (2006),
, Nxb CTQG
HN.
ạ ọ
ề ươ
ộ
ố
ữ
ọ Nh ng nguyên
Đ i h c Qu c gia Hà N i (2009) , Đ c
ng môn h c
ơ ả ủ
ế
ạ
ỉ
ủ lý c b n c a ch nghĩa Mác Lênin
ọ (so n theo h c ch tín ch ).
ệ
ả
2 Tài li u tham kh o thêm
ủ
ủ
ệ
ậ
ậ
V.I. Lênin (2005), “Ch nghĩa duy v t và ch nghĩa kinh nghi m phê phán”, V.I. Lênin toàn t pậ , t p 18, Nxb CTQG HN, tr.36233. ậ
ế ọ
V.I. Lênin toàn t pậ , t p 29, Nxb
V.I. Lênin (2006), “Bút ký tri
t h c”,
CTQG HN, tr.175195, 199215; 227258.
ươ
ậ
ơ ắ
ề
C.Mác và Ph.Ăngghen
ng v Phoi b c”,
ậ
C.Mác (1995), “Lu n c toàn t pậ , t p 3, Nxb CTQG HN, tr.912.
ệ ư ưở
C.Mác và
t
ứ ng Đ c”,
ậ
C.Mác và Ph.Ăngghen (1995), “H t Ph.Ăngghen toàn t pậ , t p 3, Nxb CTQG HN, tr.19113.
ủ
ả
ộ
ả C.Mác và Ph.Ăngghen (1995), “Tuyên ngôn c a Đ ng C ng s n”,
. Mác – Lênin 1
20
ậ C.Mác và Ph.Ăngghen toàn t pậ , t p 4, Nxb CTQG HN, tr.595643.
ủ ự
ứ
ệ
C.Mác và Ph.Ăngghen toàn
Ph.Ăngghen (1995) “Bi n ch ng c a t
nhiên”,
ậ
t pậ , t p 20, Nxb CTQG HN, tr.458572; 641 658; 681 754; 755774; 803
ệ
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ộ
ạ
ữ
ơ ả Giáo trình Nh ng nguyên lý c b n
ơ ả ủ ữ ủ PHI 1005 Nh ng nguyên lí c b n c a ch nghĩa 3 2
ủ
, Nxb CTQG HN.
ộ
ị
ế
Giáo trình kinh t ả
ị ế chính tr Mác Qu n tr kinh doanh trong các
ườ
ố ẳ
ữ
ạ ọ ố
ọ Nh ng nguyên ỉ
ạ ọ ơ ả ủ ệ
ọ
ướ
ủ
ậ
c ch m phát
Ch nghĩa t
ư ả ở b n
các n
ể ọ , Nxb CTQG HN, (tr.76 100).
ủ
ế ỷ
ầ
ố ế
ậ ự
ồ , Nxb KHXH, HN, (tr.15 165). ế Tr t t
ầ 20 năm đ u
qu c t
kinh t
ế ỷ
ế ớ i, HN, (tr. 45 137). ế ủ
ạ ộ
ủ
ố
t cùng c a ch
ư ả
ậ
ủ V.I. Lênin toàn t pậ , t p 27, Nxb CTQG, HN. tr.395431,
ậ
ử
ủ
ị
ế 1500 đ n 2000
ư ả ừ b n t
824. ộ ắ 1 Tài li u b t bu c ụ B Giáo d c và Đào t o (2009), ủ c a ch nghĩa Mác Lênin ạ ụ B Giáo d c và Đào t o (2006), Lênin (dùng cho các kh i ngành kinh t ng đ i h c, cao đ ng) tr , Nxb CTQG HN. ề ươ ộ ng môn h c Đ i h c Qu c gia Hà N i (2009), Đ c ế ọ ạ ủ lý c b n c a ch nghĩa Mác Lênin (so n theo h c ch tín ch ). ả 2 Tài li u tham kh o thêm ườ Mai Ng c C ng (2001), ẫ ể tri nMâu thu n và tri n v ng ệ ỗ ộ Đ L c Di p, Đào Duy Quát, Lê Văn Sang (đ ng ch biên) (2003), ư ả ủ Ch nghĩa t b n đ u th k XXI ủ ộ Lê Quý Đ (ch biên) (2004), th k XXI , Nxb Th gi V.I Lênin (2005), “Ch nghĩa đ qu c giai đo n t nghĩa t b n”, tr.485492, tr.532541. C.Mác và Ph.Ăngghen (1993, 1994), C.Mác và Ph.Ăngghen toàn t pậ , ư ả t p 23 (tr.72, tr.116, tr.137), 24 (tr.723724), 25 ( tr.74, “T b n”, tr.550552, tr.667668), Nxb CTQG, HN. Michel Beaud (2002), L ch s ch nghĩa t
,
. Mác – Lênin 2
21
i, HN, (tr.41 52; tr.153 198; tr.381 408).
ế ớ Nxb Th gi ộ ệ ắ 1. Tài li u b t bu c
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ề ươ
ọ ư ưở
ạ ọ
ồ
ố
Đ c
ng môn h c T t
ộ ng H Chí Minh do Đ i h c Qu c gia Hà N i
ư ưở ồ 3 POL1001 T t ng H Chí Minh 2
ban hành.
ụ
ạ
ộ
ư ưở
ồ
Giáo trình T t
ng H Chí Minh
B Giáo d c và Đào t o (2009),
ạ ọ
ố
ẳ (Dành cho sinh viên đ i h c, cao đ ng kh i không chuyên ngành Mác
ồ
Lênin, t
ư ưở t
ng H Chí Minh)
, Nxb. CTQG, Hà N i.ộ
ệ
ả
2. Tài li u tham kh o thêm
ộ ồ
ươ
ỉ ạ
ạ
ố
H i đ ng Trung
ng ch đ o biên so n các giáo trình qu c gia các b
ộ
ư ưở
ọ
ồ
Giáo trình
môn khoa h c Mác Lênin, T t
ng H Chí Minh (2002),
ư ưở
ồ
T t
ng H Chí Minh
, Nxb. CTQG, Hà N i.ộ ộ ủ
ẩ
ậ
ọ
ồ
ị T p trích tác ph m c a H Chí Minh do B môn Khoa h c Chính tr ,
ườ
ạ ọ
ạ ọ
ố
ọ
ộ
tr
ng Đ i h c Khoa h c Xã h i và Nhân văn, Đ i h c Qu c gia Hà
ạ
ộ
N i biên so n.
ầ
ề ơ ả
ư ưở
ự S hình thành v c b n T t
ồ ng H Chí
Tr n Văn Giàu (1997), Minh, Nxb. CTQG, Hà N i.ộ
ư ưở
ồ
ườ
ng H Chí Minh và con đ
ng cách
Võ Nguyên Giáp (2000), T t
ạ
ệ
m ng Vi
t Nam
, Nxb. CTQG., Hà N i.ộ
ạ
ồ
ứ ơ ả ề ư ưở
ữ
ậ
Nh ng nh n th c c b n v T t
ồ ng H Chí
Ph m Văn Đ ng (1998), Minh, Nxb. CTQG, Hà N i.ộ
ọ
ị ư ưở
Giá tr T t
ồ ng H Chí
Phan Ng c Liên, Nghiêm Văn Thái (1993),
.
22
ờ ạ
ệ
ộ
Minh trong th i đ i ngày nay
, Nxb. Vi n Thông tin KHXH, Hà N i.
ồ
ư ưở t
ng l i l c,
Song Thành (2005), H Chí Minh Nhà t
ỗ ạ Nxb. LLCT, Hà
ệ
ắ
N i.ộ ộ 1. Tài li u b t bu c
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ụ
ạ
ộ
ườ
ố
Giáo trình Đ ng l
ủ ạ i cách m ng c a
B Giáo d c và Đào t o (2009):
HIS1002 ố ạ ả ộ ườ Đ ng l ủ i cách m ng c a Đ ng C ng 3 4
ả
ả
ệ
ạ ọ
ẳ
ộ Đ ng C ng s n Vi
t Nam
ố (Dành cho sinh viên đ i h c, cao đ ng kh i
ồ
không chuyên ngành MácLênin, t
ư ưở t
ng H Chí Minh), Nxb. CTQG,
HN.
ệ
ố
ồ
ọ
ị
H c vi n Chính tr Hành chính Qu c gia H Chí Minh, PGS. TS. Tô
ứ
ắ
ầ
ả
ệ
Huy R a, GS. TS. Hoàng Chí B o, PGS. TS. Tr n Kh c Vi
ủ
ọ
ồ
ớ ư
ổ
ậ
Quá trình đ i m i t
t, PGS. TS. ủ duy lý lu n c a
Lê Ng c Tòng (Đ ng ch biên):
ừ
ế
ả Đ ng t
năm 1986 đ n nay
, Nxb. CTQG, H.2009.
ụ
ạ
ộ
ử ả
ộ ố
ộ ề ị M t s chuyên đ L ch s Đ ng C ng
B Giáo d c và đào t o (2007):
ệ
ậ
ộ
ả s n Vi
t Nam
, t p I, II, III. Nxb. CTQG, Hà N i.
ệ
ả
2. Tài li u tham kh o thêm
ộ ồ
ươ
ỉ ạ
ạ
ố
H i đ ng trung
ng ch đ o biên so n sách giáo trình qu c gia các b
ộ
ọ
ồ
). Giáo trình
môn khoa h c Mác Lênin, t
ư ưở t
ng H Chí Minh (2008
ử ả
ả
ộ
ệ
ử
ả
ổ
ị l ch s Đ ng C ng s n Vi
t Nam
ữ (tái b n có s a ch a, b sung), Nxb.
CTQG, Hà N i. ộ
ụ
ạ
ộ
ả
ộ
ị
ử ả Giáo trình L ch s Đ ng C ng s n Vi
ệ t
B Giáo d c và Đào t o (2006):
ườ
ứ ấ
ả ầ
ạ ọ
ẳ
Nam (dành cho các tr
ng đ i h c và cao đ ng), tái b n l n th nh t, Nxb.
ệ . ả s n Vi t Nam
23
CTQG, HN.
ươ
ườ
ọ
ố
ủ
ả
ạ
ộ
ng trình môn h c Đ ng l
ả i cách m ng c a Đ ng C ng s n
Ch
ệ
ế ị
Vi
tNam
ố (ban hành theo Quy t đ nh s 52/2008 ngày 18 tháng 9 năm
ộ ưở
ạ
ộ
ủ 2008 c a B tr
ụ ng B Giáo d c và Đào t o).
ạ ọ
ố
ộ
ề ề ườ
ộ ố
M t s chuyên đ v Đ ng l
ố i
Đ i h c Qu c gia Hà N i (2008):
ủ
ả
ạ
ộ
ệ
ị
ả cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi
t Nam
ậ , Nxb. Lý lu n chính tr , Hà
ệ
ắ
N i.ộ ộ 1. Tài li u b t bu c
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ệ ướ
ọ
ạ
ẫ
ả
ả
Vũ Ng c Loãn, Tài li u h
ng d n so n th o văn b n Word, 2005
ọ ơ ở INT1004 Tin h c c s 3 5
ử ụ
ướ
ẫ
ọ
ự Vũ Ng c Loãn, H ng d n th c hành, s d ng Excel 2000, 2005
ệ ướ
ọ
ễ
ẫ
Vũ Ng c Loãn, Tài li u h
ng d n trình di n PowerPoint, 2005
ọ ậ
ồ ỹ
ắ
ạ ọ H S Đàm Lê Kh c Thành, Giáo trình tin h c, t p 1, NXB Đ i h c
ộ
ố
Qu c gia Hà N i, 2003
ơ ở
ươ
ễ
ọ
ọ
Nguy n My H ng, Giáo trình tin h c c s và tin h c văn phòng,
ạ ọ
ộ
ố NXB Đ i h c Qu c gia Hà N i, 2006
ệ
ả
2. Tài li u tham kh o thêm
ồ ắ
ồ
ố
ươ
ế H Sĩ Đàm, Đào Ki n Qu c, H Đ c Ph
ng, Giáo trình Tin h c c
ọ ơ
ạ ọ ư ạ
ở s , NXB Đ i h c S ph m, 2004
ứ
ễ
ễ
ế
ắ Hoàng Ki m, Nguy n Đ c Th ng, Đinh Nguy n Anh Dũng, Giáo
.
24
ạ ươ
ọ
ạ ọ
ố
ồ
trình tin h c đ i c
ng, NXB Đ i h c Qu c gia Tp. H Chí
Minh, 2000
ạ ọ
ơ ở
ố
ọ
ộ Hoàng Chí Thanh, Tin h c c s , NXB Đ i h c Qu c gia Hà N i,
2004
ấ
Quách Tu n Ng c,
ọ ọ Tin h c căn b n
ố ả , NXB Th ng kê, 2001
ế
ọ
Bùi Th Tâm, Giáo trình tin h c văn phòng, NXB Giao thông v n t
ậ ả i,
2002
ạ
ọ ơ ả Ph m Công Anh, tin h c c b n Microsoft Word 2003,
NXB Văn hoá
thông tin, 2005
ạ
ọ ơ ả Ph m Công Anh, tin h c c b n Microsoft Excel 2003,
NXB Văn hoá
thông tin, 2005
ự
ễ
ễ
ấ
ọ
ơ
Nguy n Ng c Tu n Nguy n Công S n, Giáo trình th c hành
ố
Internet, NXB Th ng kê, 1999.
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
6
ữ ạ Ngo i ng A1 .
ế ọ ệ ắ FLF1105 Ti ng Anh A1 4 ộ H c li u b t bu c
1. Soars, J. & Soars, L. (2000). New headway: English course
25
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
Elementary: Students’ book. Oxford University Press.
2. Soars, J. & Soars, L. (2000). New headway: English course
Elementary: Workbook. Oxford University Press.
3. Hutchinson, T. (1999) Lifelines Elementary: Workbook.
Oxford: Oxford University Press.
ọ ệ ả H c li u tham kh o
4. Hutchinson, T. (1999) Lifelines Elementary: Students’ book
(Fourth edition). Oxford: Oxford University Press.
5. Soars, J. & Soars, L. (2000). New headway: English course
Elementary:Teacher’s book. Oxford University Press.
ọ ậ Các trang web h c t p
www.international.ouc.bc.ca/pronunciation
www.listen.org (International Listening Association)
www.manythings.org
www.owl.english.purdue.edu (writing)
www.phrases.org.uk
www.readingmatrix.com
26
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
http://repeatafterus.com (listening & pronunciation)
www.soundsofenglish.org (pronunciation)
www.studygs.net (Study Guides & Strategies)
www.teflgames.com
www.tolearnenglish.com
www.ucl.ac.uk/internetgrammar (online course)
www.uefap.co.uk/listen/listfram.htm
www.vocabulary.com
ủ ệ ế ậ ế ớ Ti ng Vi t A http://world.englishclub.com/vietnam.index.html 1. Đoàn Thi n Thu t (ch biên) ệ , NXB. Th Gi i
2004
ễ ễ ế ệ Ti ng Vi t 2. Nguy n Văn Chính, Đào Hùng, Nguy n Văn Phúc,
ế ệ ố LIN1010 Ti ng Vi t A1 4 ạ ọ c sơ ở, NXB. Đ i h c Qu c Gia 2007
ị ệ ươ ế ệ Ti ng Vi t cho ng ườ ướ i n c ngoài ễ 3. Nguy n Th Vi t H ng, ,
ạ ọ ố NXB. Đ i h c Qu c gia, 2008
ế ệ ơ ở ạ ọ t c s , NXB. 4. Vũ Văn Thi, Ti ng Vi ố Đ i h c Qu c gia, 2002
ữ ạ Ngo i ng A2 7.
27
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ
ế ọ ệ ắ FLF1106 Ti ng Anh A2 tín chỉ 5 ộ H c li u b t bu c
1. Soars, J. & Soars, L. (2000). New headway: English course
Elementary: Students’book. Oxford University Press.
2. Soars, J. & Soars, L. (2000). New headway: English course
Elementary: Workbook. Oxford University Press.
3. Soars, J. & Soars, L. (2000). New headway: English course Pre
Intermediate: Students’book. Oxford University Press.
4. Soars, J. & Soars, L. (2000). New headway: English course Pre
Intermediate: Workbook. Oxford University Press.
ọ ệ ả H c li u tham kh o
1. Hutchinson, T. (1999) Lifelines Elementary: Students’ book
(Fourth edition). Oxford: Oxford University Press.
2 Hutchinson, T. (1999) Lifelines Elementary: Workbook.
Oxford: Oxford University Press.
3. Hutchinson, T. (1999) Lifelines Pre Intermediate: Students’
book (Fourth edition). Oxford: Oxford University Press.
4. Hutchinson, T. (1999) Lifelines Pre Intermediate: Workbook.
28
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
Oxford: Oxford University Press.
ọ ậ Các trang web h c t p
www.international.ouc.bc.ca/pronunciation
www.listen.org (International Listening Association)
www.manythings.org
www.owl.english.purdue.edu (writing)
www.phrases.org.uk
www.readingmatrix.com
http://repeatafterus.com (listening & pronunciation)
www.soundsofenglish.org (pronunciation)
www.studygs.net (Study Guides & Strategies)
www.teflgames.com
www.tolearnenglish.com
www.ucl.ac.uk/internetgrammar (online course)
www.uefap.co.uk/listen/listfram.htm
www.vocabulary.com
http://world.englishclub.com/vietnam.index.html
29
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ủ ệ ậ ế ế ớ Ti ng Vi t B 1. Đoàn Thi n Thu t (ch biên) ệ , NXB. Th Gi i,
2004
ệ t cho ng ườ ướ i n c ngoài ễ 2. Nguy n Anh ế Quế, Ti ng Vi , NXB.
ạ ọ ố Đ i h c Qu c gia, 1998 ế ệ LIN1011 Ti ng Vi t A2 5 ủ ệ ễ ế ệ ườ Ti ng Vi t dành cho ng i 3. Nguy n Văn Hu (ch biên) ,
ướ ạ ọ ậ ồ n c ngoài ố (t p 2) NXB. Đ i h c Qu c gia TP. H Chí Minh,
2008
ữ ạ 8.
ế ọ ệ ắ 5 Ngo i ng B1 FLF1107 Ti ng Anh B1 ộ H c li u b t bu c
1. Soars, John and Liz , New Headway PreIntermediate: Students’
Book, OUP, 2000.
2. Soars, John and Liz , New Headway PreIntermediate:
Workbook, OUP, 2000.
3. Hutchinson, T. , Lifelines PreIntermediate: Students’ Book ,
OUP, 1997.
4. Hutchinson, T. , Lifelines PreIntermediate: Workbook, OUP,
30
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
1997.
ọ ệ ả H c li u tham kh o
5. Blackwell, A., Naber, T., English KnowHow: Student’s Book 2,
OUP, 2005.
6. Blackwell, A., Naber, T., English KnowHow: Workbook 2, OUP,
2005.
7. Oxeden, C., LathemKoenig, C., English Files 2: Students’
Book, OUP, 1999.
8. Oxeden, C., LathemKoenig, C., English Files 2: Workbook ,
OUP, 1999.
9. Richard, J. C., Barbisan, C., Connect 2: Student’s Book, CUP,
2004.
10. Richard, J. C., Barbisan, C., Connect 2: Workbook, CUP, 2004.
11. Richard, J. C., Barbisan, C., Connect 3: Student’s Book, CUP,
2004
12. Richard, J. C., Barbisan, C., Connect 3: Workbook, CUP, 2004
ọ ậ Các trang Web h c t p
31
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
www.oup.com
http://iteslj.org/
www.oup.com/elt
www.soundsofenglish.org (pronunciation)
ủ ế ệ ậ ế ớ Ti ng Vi t C www.ucl.ac.uk/internetgrammar (online course) 2. Đoàn Thi n Thu t (ch biên) ệ , NXB. Th Gi i,
2004
ầ ế ệ ạ ọ ố Ti ng Vi ấ t cáo c p 2, 2. Tr n trí Dõi, NXB. Đ i h c Qu c gia Hà ế ệ LIN1012 Ti ng Vi t B1 5 ộ N i, 2009
ệ ễ ế ệ ụ ti ng Vi t nâng cao 3. Nguy n Thi n Nam, , NXB Giáo d c, 2007
ố ế ứ ự Kh i ki n th c chung theo lĩnh v c 23 II
ệ ọ ệ ắ ộ ắ B t bu c ơ ở HIS1056 C s văn hóa Vi t Nam 17 3 ộ H c li u b t bu c II.1 9.
ượ ầ ố ơ ở ệ C s văn hoá Vi t Nam 1. Tr n Qu c V ng (Cb), , NXB Giáo
ộ ụ d c, Hà N i, 1998.
ệ t Nam văn hoá s c ng 2. Đào Duy Anh, Vi ử ươ , NXb Văn hoá
32
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
Thông tin, Hà N i.ộ
ừ ử ễ ị ệ ề ỷ L ch s văn hoá Vi ố t Nam truy n th ng 3. Nguy n Th a H ,
ạ ọ ộ ố gi n y u ả ế , NXB Đ i h c Qu c gia Hà N i, 2001.
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ế ọ ọ ữ 4. Belik, A.A, Văn hóa h c – Nh ng lý thuy t Nhân h c Văn hóa,
ệ ậ ạ T p chí Văn hóa Ngh thu t, H., 2000.
ế ệ ố ồ Vi t Nam phong t c 5. Phan K Bính, ụ , NXB Thành ph H Chí
Minh, 1995.
ệ ố ả t Nam trong b i c nh 6. Đinh Gia Khánh, Văn hóa dân gian Vi
ọ ộ văn hóa Đông Nam Á, NXB Khoa h c Xã h i, H., 1993.
ả ắ ệ ọ t Nam, 7. Phan Ng c, ọ B n s c văn hóa Vi NXB Văn h c, 2002.
ế ậ ộ 8. Phan Ng c, ọ M t cách ti p c n văn hóa, NXB Thanh niên,
2000.
ầ ơ ở ệ ụ C s văn hoá Vi t Nam ọ 9. Tr n Ng c Thêm, , NXB Giáo d c, Hà
ộ N i, 1999.
ị ệ ư, L ch s t ử ư ưở t ng Vi t Nam ễ 10. Nguy n Tài Th ệ , Vi n Tri ế ọ t h c,
ậ t p 1, H., 1993.
33
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ượ ầ ệ ị Vi t Nam cái nhìn đ a văn hóa, ố 11. Tr n Qu c V ng, NXB Văn
ệ ạ ậ ộ hóa Dân t c, T p chí Văn hóa Ngh thu t, 1998.
ượ ầ ệ Văn hóa Vi ẫ t Nam tìm tòi và suy ng m, ố 12. Tr n Qu c V ng,
ệ ậ ạ Nxb Văn hóa Thông tin, T p chí Văn hóa Ngh thu t, H., 2000.
ọ ạ ươ PSY1050 Tâm lí h c đ i c ng 2 ọ ệ ắ 10. ộ H c li u b t bu c
ể ậ ạ ạ ọ ư 1. Ph m Minh H c. Tuy n t p tâm lý h c. NXB GD. 2002. Th
ệ ư ệ vi n ĐHQG HN. Phòng t li u khoa.
ủ ạ ạ ọ ư 2. Ph m Minh H c (ch biên). Tâm lý h c. NXB GD. 1983.Th
ệ ư ệ vi n ĐHQG HN. Phòng t li u khoa.
ọ ạ ươ ứ ủ ầ ị 3. Tr n Th Minh Đ c (ch biên). Tâm lý h c đ i c ng. NXB
ư ệ ư ệ GD 1995. Th vi n ĐHQG HN. Phòng t li u khoa.
ủ ự ầ ậ ọ ọ ỷ 4. Tr n Tr ng Thu (ch biên), Bài t p th c hành tâm lý h c.
ư ệ ư ệ NXB ĐHQG HN, 2002. Th vi n ĐHQG HN, phòng t li u
khoa.
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ạ ộ ứ ị ừ ế 5. A.N. Lêônchép. Ho t đ ng, ý th c, nhân cách. (d ch t ti ng
ư ệ ư ệ Nga). NXB GD. 1989. Th vi n KHGD. Phòng t li u khoa.
34
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ư ọ ị ừ ế ể ậ 6. L.X. V gôtxki. Tuy n t p tâm lý h c. (d ch t ti ng Nga).
ư ệ ư ệ NXB GD. 1997. Th vi n ĐHQG HN. Phòng t li u khoa.
7. Rita L. Atkinson, Richard C. Atkinson, Edward E. Smith.
Hilgard’s
8. Introduction To Psychology. Hacourt Brace College Publishers.
ươ ứ ọ ệ ắ ọ ng pháp nghiên c u khoa h c 3 2001. ộ H c li u b t bu c 11. MNS1053 Các ph
ươ ứ ậ ng pháp lu n nghiên c u khoa h c 1. Vũ Cao Đàm, Ph ọ , Tái b nả
ư ệ ứ ọ ầ l n th 13, NXB KH&KT, 2006, Phòng T li u, Khoa Khoa h c
qu n lýả
ườ ươ Ph ậ ng pháp lu n nghiên 2. Vũ Cao Đàm, Đào Thanh Tr ng,
ệ ử ậ ả ư ệ ứ c u khoa h c ọ , T p bài gi ng đi n t , 2006, Phòng T li u Khoa
ả ọ Khoa h c qu n lý
ễ ế ạ ươ Ph ng pháp nghiên 3. Ph mVăn Quy t, Nguy n Quý Thanh,
ứ c u xã h i h c, ộ ọ NXB ĐHQGHN, 2001.
ự ứ 4. L.Therese Baker, Th c hành nghiên c u xã h i, ộ NXB Chính trị
ố qu c gia, 1998.
35
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ứ 4. Vũ Cao Đàm, Đánh giá ngiên c u khoa h c, ọ NXB KH&KT,
ư ệ ả ọ 2005, Phòng T li u, Khoa Khoa h c qu n lý .
ươ ứ ậ ng pháp lu n nghiên c u khoa h c, 5. Vũ Cao Đàm, Ph ọ Tái b nả
ứ . ầ l n th 7, NXB KH&KT, 2002
ữ ễ ặ ợ ạ 6. Đ ng Nguyên Anh, Vũ M nh L i, Nguy n H u Minh,
Sociological Research Methodology, (Handouts), 2004.
ắ ỗ ấ Giáo trình SPSS (dành cho 7. Đ Văn Th ng, Phan Thành Hu n,
ố ộ ọ sinh viên kh i ngành Khoa h c Xã h i và Nhân văn), NXB
ĐHQGTPHCM, 2003.
ứ ự ộ 8. Helmut Kromrey, Nghiên c u xã h i th c nghi m, ệ NXB Thế
ớ gi i, 1999.
9. Ghava FrankfortNachmias David Nachmias, Research Methods
ọ ạ ươ ọ ệ ắ 2 PHI1051 Logic h c đ i c ng in the Social Sciences, 4th Ed, St. Martin’s Press, USA, 1992. ộ H c li u b t bu c 12.
ễ ễ ấ Giáo trình Lô gích h c ọ 1. Nguy n Thuý Vân, Nguy n Anh Tu n:
ạ ươ đ i c ng, 1/2007.
36
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ọ ạ ươ ậ ậ ổ ạ 2. T p bài t p môn lô gích h c đ i c ng do t lô gích biên so n.
ễ ễ ọ ấ Lôgíc h c đ i c 3. Nguy n Thuý Vân, Nguy n Anh Tu n: ạ ươ , ng
H., 2003
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ươ ấ ả ấ ạ ạ Lô gích h c đ i c ng ọ ạ ươ . Nhà xu t b n Đ i 4. V ng T t Đ t,
ố ọ h c Qu c gia, Hn 2000.
ươ ễ ạ ấ ị ươ Ph ng 5. V ng T t Đ t, Bùi Văn Quân, Nguy n Th Vân Hà:
ả ậ ủ ạ ọ pháp gi i các bài t p c a lô gích h c; ọ NXB Đ i h c kinh t ế
ộ ố qu c dân, Hà n i 2006.
ứ ễ ế ụ Lôgíc và ti ng Vi t 6. Nguy n Đ c Dân: ệ , Nxb. Giáo d c, 1996
ứ ễ ạ ọ ậ Nh p môn lôgíc hình th c 7. Nguy n Đ c Dân: ứ , Nxb. Đ i h c
ố ồ Qu c gia Tp. H Chí Min6, 2003.
ọ ổ ụ 8. Hoàng Chúng: Lôgíc h c ph thông , Nxb. Giáo d c 1993.
ễ ọ ợ Lôgíc h c hình th c ấ 9. Nguy n Anh Tu n, Tô Duy H p: ứ , Nxb.
ồ Đ ng Nai, 2001.
ễ ấ Ứ ạ ọ ụ ng d ng lôgíc hình th c 10. Nguy n Anh Tu n: ứ , Nxb. Đ i h c
ố ồ Qu c gia Tp. H Chí Minh, 2004.
37
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ạ ọ ạ ậ ệ Nh p môn lôgíc h c 11. Ph m Đình Nghi m: ọ , Nxb. Đ i h c
ố ồ Qu c gia Tp. H Chí Minh, 2005.
ọ ợ Giáo trình lôgíc 12. Lê Doãn Tá, Tô Duy H p, Vũ Tr ng Dung:
h cọ , Nxb. CTQG, 2002.
ọ ố 13. Vũ Ng c Pha: Lôgíc h cọ , Nxb. Th ng kê, 2001
ầ ể Lôgíc gi i tríả 14. Tr n Diên Hi n: , Nxb. KHKT, 1993
ề ậ ầ ể Các bài toán v suy lu n lôgíc 15. Tr n Diên Hi n: , Nxb. Giáo
ụ d c, 2001
ứ ễ ễ ồ 16. Nguy n Đ c Đ ng, Nguy n Văn Vĩnh: Lôgíc toán, Nxb.
Thanh Hoá, 2001
ạ ươ ng lôgíc toán , Nxb. KHKT, 1971
ị ọ ệ ử HIS1053 L ch s văn minh th gi ế ớ i 3 17. P. X. Nôvikôp: Đ i c ộ ắ H c li u b t bu c 13.
ươ ử ị L ch s văn minh th gi i, 1. Vũ D ng Ninh (cb), ế ớ Nxb GD, H,
2002.
ươ ế ớ ổ ử ị L ch s văn hóa th gi i c trung đ i, 2. L ng Ninh (cb), ạ Nxb
GD, H, 2003.
ễ ạ ậ ồ ị ệ L ch s ử 3. Nguy n Văn T n, Hoàng Minh Hoa, Ph m H ng Vi t,
38
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
văn minh th gi i, ế ớ Nxb GD, H, 1997.
ươ ử ế ớ ổ ị L ch s th gi i c trung đ i, 4. L ng Ninh (cb), ạ Nxb GD, 2003.
ễ ị ạ ươ ị Đ i c ng l ch s th gi ử ế ớ ổ i c 5. Tr nh Nhu, Nguy n Gia Phu,
đ iạ , Nxb ĐH & GDCN, H., 1990
ị ử 6. Carane Brinton, John Christopher, Robert Lee Wolff, L ch s
ể ượ phát tri n văn hóa văn minh nhân lo i, ễ ạ Nguy n Văn L ị ng d ch,
Nxb VHTT, 2004.
ậ ươ T p 1: Văn minh Ph ng Tây
ậ ươ T p 2: Văn minh Ph ng Đông.
Ấ ử ị 7. Will Durant: L ch s văn minh n Đ , ộ Nxb VHTT, 2000.
ị ử 8. Will Durant: L ch s văn minh Trung Qu c, ố Nxb VHTT, 2000.
ử ị 9. Will Durant: L ch s văn minh A R p, ậ Nxb VHTT, 2000.
ữ ề i 10. Almanach nh ng n n văn minh th gi ế ớ , Nxb VHTT, 1999.
ỗ ữ ề Nh ng n n văn minh r c r ự ỡ 11. Đ Đình Hãng, Đinh Trung Kiên.
ộ ổ ư , Nxb Quân đ i Nhân dân. c x a
Ấ ậ ộ T p 1ậ : Văn minh Ai C p, Tây Á và n Đ , H. 1993.
ố T p 2ậ : Văn minh Trung Qu c, H.1993.
39
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
T p 3ậ ạ : Văn minh Hy L p La Mã, H. 1996.
12. Mortimer Chambers, Barbara Hanawalt, David Herlihy,
ử ị Theodore K.Rabb, Isser Woloch, Raymond Grew, L ch s văn
ươ minh ph ng Tây , Nxb VHTT, H., 2004
ể ề i 13. Fernand Braudel, Tìm hi u các n n văn minh trên th gí ế ơ ,
Nxh KHXH, 2003
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ươ ộ ố ề ị M t s chuyên đ l ch s th gi ử ế ớ i, 14. Vũ D ng Ninh (cb),
ạ ọ ộ ố NXB Đ i h c Qu c gia Hà N i, 2001.
15. G. Coedes, The Indianized States of Southeast Asia, Honolulu, Hawaii,
1967.
ố ươ ng lai, 16. Alvin Toffler, Cú s c t Nxb TTLL, H., 1991.
ộ ề ự ạ 17. Alvin Toffler, T o d ng m t n n văn minh m i, ớ Nxb CTQG,
H., 1996.
ễ ị 18 .Alvin Toffler, Làn sóng th baứ , Nguy n Văn Trung d ch, Nxb
Thanh niên, 2002
ử ứ ộ ễ ứ ị 19. Arnold Toynbee, Nghiên c u l ch s m t cách th c di n
40
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ụ ị ễ ễ ế ọ gi iả , Nguy n Ki n Giang, Nguy n Tr ng Th d ch, Nxb Th ế
ướ ậ ạ ươ i. H. 2002. ắ ớ ọ ệ THL1057 Nhà n c và pháp lu t đ i c ng 2 gi ộ H c li u b t bu c 14.
1. Hoàng Th Kim Qu (ch biên).
ủ ế ị ạ ọ ậ ố Khoa Lu t Đ i h c qu c
ậ ướ c và pháp lu t gia Hà n i. ộ Giáo trình lý lu n chung nhà n ậ . Nhà
ấ ả ạ ọ ộ ố xu t b n Đ i h c Qu c gia Hà n i, 2005.
ử ệ ướ Giáo trình nhà n c và pháp ễ 2. Nguy n C u Vi ủ t (Ch biên),
ấ ả ạ ọ ố ộ lu t đ i c ng ậ ạ ươ , Nhà xu t b n Đ i h c Qu c gia Hà n i, 1997.
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ậ ố ướ ộ Nhà n ậ c và pháp lu t ạ ọ 3. Khoa Lu t, Đ i h c Qu c gia Hà n i,
ệ ướ ế ỷ ề ấ ả Vi t Nam tr c th m th k XXI , Nhà xu t b n Công an nhân
ộ dân, Hà n i, 2002.
ậ ố ư ở ả ộ C i cách t pháp ạ ọ 4. Khoa Lu t, Đ i h c Qu c gia Hà n i,
ệ ự ướ Vi ạ t Nam trong giai đo n xây d ng nhà n c pháp quy n ề , Nhà
ấ ả ạ ọ ố ộ xu t b n Đ i h c Qu c gia Hà n i, 2004.
ậ ự ậ ố ộ ộ Khoa Lu t tr c thu c ạ ọ 5. Khoa Lu t, Đ i h c Qu c gia Hà n i,
ạ ọ ề ố ố ộ Đ i h c Qu c gia Hà n i 30 năm truy n th ng (1976 – 2006 )
41
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ộ ả ứ ủ ể ầ ọ ạ [chú ý ph n tuy n ch n các nghiên c u c a cán b gi ng d y
ự ậ ộ ấ ả Khoa Lu t tr c thu c ĐHQGHN] , Nhà xu t b n Công an nhân
dân, 2006.
ử ề ậ ọ ị ế Các khoa h c lý lu n l ch s v nhà ị 6. Hoàng Th Kim Qu ,
ướ ệ ậ ọ n ố c và pháp lu t trong h th ng các khoa h c pháp lý và
ươ ậ ọ ở ướ ạ ạ ướ ch ng trình đào t o lu t h c n c ta , T p chí Nhà n c và
ậ ố pháp lu t, s 3/2004.
7. Nguy n Đăng Dung,
ễ ế ệ ậ Giáo trình Lu t Hi n pháp Vi t nam .
ạ ọ ấ ả ố ộ Nhà xu t b n Đ i h c Qu c gia Hà n i, năm 2006.
8. Đào Trí Úc, Nhà n
ướ ậ ủ ự c và pháp lu t c a chúng ta trong s
ấ ả ệ ổ ọ ộ nghi p đ i m i ớ , Nhà xu t b n khoa h c xã h i năm 1997.
9. Lê Minh Tâm, Giáo trình Lý lu n nhà n
ậ ướ ậ c và pháp lu t,
ấ ả ư ộ Nhà xu t b n T pháp, Hà n i, 2006.
ụ ử ướ ị Giáo trình l ch s nhà n ậ c và pháp lu t ị 10. Vũ Th Ph ng,
ạ ọ ộ ố t Nam , Nhà xu t b n Đ i h c Qu c gia Hà n i, 2005.
ộ ọ ạ ươ ệ ọ ệ ắ 2 SOC1050 Xã h i h c đ i c ng ấ ả Vi ộ H c li u b t bu c 15.
ả ậ Nh p môn xã 1. Tony Bilton,Kenvin Bonnett và các tác gi khác,
42
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ấ ả ộ ọ ộ ộ ọ . 1993. Nhà xu t b n khoa h c xã h i, Hà n i. h i h c
ố 2. John J.Macionis. Xã h i h c ộ ọ , 1987, NXB Th ng kê.
ừ ể ộ 3. G. Endrweit và G.Trommsdorff, T đi n Xã h i h c ọ , 2001,
ế ớ NXB Th gi i.
ế 4. Gunter Endruweit. Các lí thuy t xã h i h c ộ ọ . 1999, NXB Thế
ớ ộ gi i, Hà n i.
ễ ế ạ ươ Ph ng pháp nghiên 5. Ph m Văn Quy t, Nguy n Quý Thanh,
ứ c u xã h i h ộ ọc, 2001, NXB ĐHQGHN
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ươ ị ậ ị Nh p môn l ch ễ 6. Hernann Korte (Nguy n Liên H ng biên d ch).
ế ớ ộ ử s xã h i h c ộ ọ . 1997, NXB Th gi i, Hà N i .
ử ế ị L ch s và lý thuy t xã h i h c, ọ 7. Lê Ng c Hùng, ộ ọ 2002, NXB
ĐHQGHN
ứ ữ ơ ở 8. Osipôv G.V. Nh ng c s nghiên c u xã h i h c ộ ọ .(1988), NXB
ế ộ ơ Ti n b . Matxc va .
ị ư ộ ọ Các trào l u xã h i h c ề 9. Pierre Ansart (Huy n Giang biên d ch).
ệ ư ạ ố ồ hi n nay , (2001), T p chí x a và nay . NXB Thành ph H Chí
43
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
Minh.
ộ ọ ậ ề 10. Robert Lowie, Lu n v xã h i h c nguyên thu ỷ.2001, NXB
ạ ọ ộ ố Đ i h c Qu c gia, Hàn i .
ầ ị 11. Josep H. Fichter: Xã h i h c ộ ọ – sách d ch, Tr n Văn Đĩnh, Hà
ộ N i, 1973.
ễ ấ ộ Xã h i h c 12.Nguy n Đình T n . ộ ọ , NXB.LLCT, Hà N i 2005.
ự ọ T ch n INE1014 Kinh t ế ọ ạ ươ h c đ i c ng 6/8 2 ọ ệ ắ ộ H c li u b t bu c II.2 16.
ế ọ ườ Giáo trình dùng trong các tr 1. Kinh t h c vi mô, ạ ọ , ng Đ i h c
ẳ ố ế ủ ụ ộ Cao đ ng kh i kinh t c a B GD &ĐT. Nhà XB Giáo d cHà
ộ N i năm 1997.
ế ọ ườ Giáo trình dùng trong các tr 2. Kinh t h c vĩ mô, ạ ọ , ng Đ i h c
ẳ ố ế ủ ụ ộ Cao đ ng kh i kinh t c a B GD &ĐT. Nhà XB Giáo d cHà
ộ N i năm 1997.
ọ ệ ả H c li u tham kh o
h c 3. David Begg, S. Fisher, R. Dornbush. Kinh t ậ ế ọ , t p I Nhà
ụ ộ XB Giáo d c Hà N i 1992.
44
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
h c 4. David Begg, S. Fisher, R. Dornbush. Kinh t ậ ế ọ , t p II Nhà
ọ ệ ụ ắ ộ XB Giáo d c Hà N i 1992. ộ H c li u b t bu c 17.
ủ ọ Khoa h c môi tr ng 1. Lê Văn Khoa (ch biên). ườ . Nxb. Giáo d c.ụ
ộ Hà N i, 2004.
ủ ệ ườ Vi t Nam Môi tr 2. Lê Quý An (ch biên). ộ ố . ng và cu c s ng
ộ Hà N i 2006.
ọ ệ ả EVS H c li u tham kh o ườ Môi tr ể ng và phát tri n 2 1001 ậ ả ệ ườ ệ 3. Lu t b o v môi tr ủ ng c a Vi t Nam.
ướ ả ậ ẫ ị ị 4. Ngh đ nh 80/CP/2006 H ng d n thi hành Lu t B o vê môi
ườ tr ng.
ề ử ạ ạ ị ị 5. Ngh đ nh 81/CP/2006 V X ph t vi ph m hành chính trong
ự ả ệ ườ lĩnh v c b o v môi tr ng.
ố ọ ọ ệ ắ 2 6. GEO 2000 Global Environmental outlook. ộ H c li u b t bu c ộ 18. MAT1078 Th ng kê cho Khoa h c xã h i
ố ồ Giáo trình Th ng kê Xã h i h c ữ 1. Đào H u H : ộ ọ NXB Giáo
ộ ụ d c Hà n i (2007)
45
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ệ ả Tài li u tham kh o
ố ồ Th ng kê Xã h i h c ữ 2. Đào H u H : ộ ọ – NXB ĐHQGHN, in l nầ
ứ th 7 (2006)
3. Lincoln L.Chao: Statistics:Methods and Analyses – International
ữ ế ể ậ ả
ự ế ả ọ ệ ắ LIN1050 Th c hành văn b n ti ng Vi ệ t 2 Student Edition (1969) (đ tham kh o thu t ng ti ng Anh) ộ H c li u b t bu c 19.
ệ ễ ễ ế ệ Ti ng Vi ự t th c ế 1. Nguy n Minh Thuy t, Nguy n Văn Hi p :
hành NXB ĐHQGHN 1996.
ễ ị ừ ế ạ ả Dùng t , vi ả t câu và so n th o văn b n 2. Nguy n Th Ly Kha:
ế ti ng Vi t ệ . NXB GD 2007
ầ ế ậ ệ ự Bài t p ti ng Vi t th c hành 3. Tr n Trí Dõi: NXB ĐHQGHN
2000.
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ứ ễ ế ệ ự Ti ng Vi t (th c hành) 4. Nguy n Đ c dân: NXB
ĐHTHtpHCM1995.
ứ ễ 5. Nguy n Đ c Dân: Câu sai và câu m hơ ồ NXB GD1992.
ầ ệ ố ế ả ế H th ng liên k t văn b n ti ng Vi t ọ 6. Tr n Ng c Thêm: ệ NXB
46
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
KHXH1985.
ỗ ệ ế ệ ự Ti ng Vi t th c hành 7. Bùi Minh Toán – Lê A – Đ vi t Hùng: –
NXB GD 2008
ệ ậ ậ 8. Phan Thi u: ề Rèn luy n ngôn ng ữ T p1, t p 2 NXB GD, 1998.
ỉ ẫ ệ ở ư ệ ư ệ Ch d n: các tài li u này có Th vi n ĐHQG, Th vi n
ườ ư ệ ữ ọ Tr ng ĐH KHXH&NV, Phòng t li u khoa Ngôn ng h c.
ố
ố ế ắ ứ III Kh i ki n th c chung theo kh i ngành ộ III.1. B t bu c 17 12
ọ ệ ắ SIN1001 Hán Nôm c sơ ở ộ H c li u b t bu c 20 3
ạ ườ 1. Ph m Văn Khoái, Giáo trình Hán Nôm c sơ ở. Tr ạ ọ ng Đ i h c
ệ KHXH & NV, H., 2004 (giáo trình đã nghi m thu)
ộ ạ ọ 2. B môn Hán Nôm, Giáo trình Hán Nôm, Nxb. Đ i h c và Giáo
ệ ụ d c chuyên nghi p, H., 1990.
ứ ễ ặ ọ ữ Ng văn Hán Nôm 3. Đ ng Đ c Siêu, Nguy n Ng c San, , t p I,ậ
ụ ứ ầ ậ t p II. Nxb. Giáo d c (in l n th 2), H., 1995.
ữ ạ ọ 4. Lê Văn Quán, Giáo trình ch Hán ọ , Nxb. Đ i h c và Trung h c
ệ chuyên nghi p, H., 1978.
ọ ệ ả H c li u tham kh o
47
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ứ ặ ộ 5. Đ ng Đ c Siêu, ậ Ng vữ ăn Hán Nôm, t p m t; Nxb. Đ i h c S ạ ọ ư
ư ạ ạ ẳ ph m, H., 2004 (Giáo trình Cao đ ng S ph m)
ư ễ ồ 6. Võ Nh Nguyên, Nguy n H ng Giao, Hán văn giáo khoa thư,
ậ ẵ ả ậ t p 1, t p 2. Nxb. Đà N ng (b n in 1997).
ừ ữ ữ ế ễ ậ ư T ch Hán đ n ch Nôm 7. Lê Nguy n L u, . Nxb. Thu n Hoá,
2002.
ừ ể ấ ả ề t 8. Đào Duy Anh, T đi n Hán Vi ấ ệ (nhi u nhà xu t b n đã xu t
ộ ừ ể ả b n b t đi n này).
ề ấ ả ề ử Hán Vi đi n t t 9. Thi u Ch u, ấ ệ ự ể (nhi u nhà xu t b n đã xu t
ẫ ậ ữ ọ LIN2033 D n lu n ngôn ng h c ộ ự ể ả b n b t đi n này). ộ ắ ọ ệ H c li u b t bu c 21 3
ứ ậ ẫ ệ D n lu n Ngôn ng h c 1.Vũ Đ c Nghi u, ữ ọ , Nxb. ĐHQG Hà N i,ộ
2009.
2.Donna Jo Napoli, Linguistics – an Introduction. Oxford
University, 1996.
ạ ọ 3.Chen Linhua, An Introduction to Linguistics, cát Lâm Đ i h c
ấ ả xu t b n xã, 1998, 2008.
48
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ứ ừ ệ ọ ọ ế C sơ ở 3. Mai Ng c Ch , Vũ Đ c Nghi u Hoàng Tr ng Phi n.
ữ ọ ế ộ ngôn ng h c và ti ng Vi t. ụ ệ NXB Giáo d c, Hà N i, 1990…
2005.
ủ ệ ễ ệ ậ ễ 4.Nguy n Thi n Giáp (Ch biên) Đoàn Thi n Thu t, Nguy n
ụ ẫ ậ Minh Thuy t. ế D n lu n ngôn ng h c. ộ ữ ọ Nxb Giáo d c, Hà N i
ệ ễ ơ ở C s ngôn ng h c 5. Nguy n Thi n Giáp. ữ ọ . NXB. KHXH. Hà
ộ N i, 1998.
ỗ ữ ạ ươ ậ Đ i c ng ngôn ng h c 6. Đ H u Châu: ữ ụ ữ ọ . T p II, Ng d ng
ộ ụ ọ h c. NXB. Giáo d c. Hà N i, 2001.
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ứ ễ ữ ụ 1. Nguy n Đ c Dân,. ọ . Ng d ng h c
ệ ễ ụ ọ ệ D ng h c Vi t ng 2. Nguy n Thi n Giáp. ữ. NXB. ĐHQG Hà
ộ N i, 2000.
ọ ẫ ữ ế ả ệ 3. J. Lyons: Ng nghĩa h c d n lu n ị ậ . (B n d ch ti ng Vi t) NXB
ộ
ọ ạ ươ ậ ụ ọ ệ 3 ệ LIT1100 Ngh thu t h c đ i c ng Giáo d c, Hà N i, 2006. ộ ắ H c li u b t bu c 22
ầ ẩ ả ậ Bài gi ng Nh p môn Ngh ệ 1. Tr n Hinh & Hoàng C m Giang,
49
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ệ ư ộ ộ ườ thu t h c ậ ọ , Tài li u l u hành n i b , Tr ng ĐHKHXH & NV,
2012.
ẻ ệ ề Ghi chú v ngh thu t ễ 2. Nguy n Quân, ậ , NXB Tr , 2008 .
ệ ọ ạ Văn h c và các lo i hình ngh thu t ư 3. Lê L u Oanh, ậ , NXB
ộ ĐHSP Hà N i, 2006 .
ộ ệ ọ 4. M.Cagan, Hình thái h c ngh thu t ậ , NXB H i Nhà Văn, 2004
ễ ậ ỹ ệ ế ỷ 5. Nguy n Quân, M thu t Vi ứ t Nam th k 20, NXB Tri Th c,
2010.
ệ ậ ệ ả , 6. Davide Bordwell & Kristin Thompson, Ngh thu t đi n nh
NXB GD, 2008.
ứ ứ 7. Warren Buckland, Nghiên c u phim, NXB Tri Th c, 2010.
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ệ ệ ệ 8. E.H.Gombrich, Câu chuy n ngh thu t ậ , NXB Văn ngh th.ph
HCM, 1998.
ễ ệ ẩ ậ Phê bình tác ph m văn hóa ngh thu t ị 9. Nguy n Th Minh Thái,
ộ trên báo chí, ĐHQG Hà N i, 2005.
ệ ọ Tâm lý h c ngh thu t ư 10. V gôxki, ậ , NXB KHXH, 1995.
50
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ữ ệ ả ề 11. Bruno Toussaint, Ngôn ng đi n nh và truy n hình , H iộ
ệ ả Đi n nh VN, 2007.
ọ ị ỹ ọ ấ ả M h c và văn h c k ch ề 12. Nhi u tác gi , , NXB Sân kh u, 1984.
ộ ề ẫ ế ệ ề 13. Cinthia Freeland, M t đ d n v lý thuy t ngh thu t ậ , NXB
ử ệ ị ạ ươ ắ HIS1100 L ch s Vi t Nam đ i c ng 3 ứ Tri Th c, 2001. ộ ọ ệ H c li u b t bu c 23
ủ ễ ọ ử ệ ế ị Ti n trình l ch s Vi t Nam 1. Nguy n Quang Ng c (ch biên): ,
ụ ộ Nxb Giáo d c, Hà N i, 2000.
ươ ữ ễ ả ạ Đ iạ 2. Tr ng H u Quýnh, Phan Đ i Doãn, Nguy n C nh Minh:
ươ ử ệ ị ụ ậ ộ c ng l ch s Vi t Nam , T p 1, Nxb Giáo d c, Hà N i, 1997.
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ế ộ ử ầ ố ị ế ấ L ch s ch đ phong ki n ượ 3. Tr n Qu c V ng, Hà Văn T n:
ệ ụ ậ ộ Vi t Nam , T p 1, Nxb Giáo d c, Hà N i, 1961.
ử ế ộ ế ị ệ ậ t Nam 4. Phan Huy Lê: L ch s ch đ phong ki n Vi , t p 2, Nxb
ụ ộ Giáo d c, Hà N i, 1960.
ươ 5. Phan Huy Lê, V ng Hoàng Tuyên, Chu Thiên, Đinh Xuân
ử ế ộ ế ị ệ ậ t Nam Lâm: L ch s ch đ phong ki n Vi ụ , t p 3, Nxb Giáo d c,
51
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ộ Hà N i, 1965.
ạ ạ ị 6. Phan Huy Lê, Bùi Đăng Dũng, Phan Đ i Doãn, Ph m Th Tâm,
ầ ộ ố ậ ế ượ ế ị ế M t s tr n quy t chi n chi n l c trong l ch s ử Tr n Bá Chí:
ệ ộ ộ Vi t Nam, Nxb Quân đ i nhân dân, Hà N i, 1976.
ạ ầ ậ B. Ph n c n đ i
ọ ệ ắ ộ H c li u b t bu c
ủ ễ ọ ử ệ ế ị Ti n trình l ch s Vi t Nam 7. Nguy n Quang Ng c (ch biên): ,
ụ ộ Nxb Giáo d c, Hà N i, 2000.
ủ ạ ươ ử ệ ị Đ i c ng l ch s Vi t Nam 8. Đinh Xuân Lâm (ch biên): , T pậ
ụ ộ 2, Nxb Giáo d c, Hà N i, 1998.
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ễ ơ ấ ế ộ ệ C c u kinh t xã h i Vi ờ t Nam th i 9. Nguy n Văn Khánh:
ạ ọ ố ộ ộ thu c đ a ộ ị , Nxb Đ i h c Qu c gia Hà N i, Hà N i, 2000.
ộ ị ở ệ ươ ề ố Chính quy n thu c đ a Vi t Nam tr ướ c 10. D ng Kinh Qu c:
ạ ọ ộ ộ Cách m ng tháng Tám 1945 , Nxb Khoa h c xã h i, Hà N i, 1988
ạ ủ ễ ề ố ự Nguy n Ái Qu c và s truy n bá ch nghĩa 11. Ph m Xanh:
ệ ộ ị MácLênin vào Vi t Nam ố , Nxb Chính tr qu c gia, Hà N i, 2001.
52
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ệ ầ ạ C. Ph n hi n đ i
ọ ệ ắ ộ H c li u b t bu c
ủ ễ ọ ử ệ ế ị Ti n trình l ch s Vi t Nam 12. Nguy n Quang Ng c (ch biên): ,
ụ ộ Nxb Giáo d c, Hà N i, 2000.
ủ ậ ạ ươ ử ệ ị Đ i c ng l ch s Vi t Nam 13. Lê M u Hãn (ch biên): ậ , T p 3,
ụ ộ Nxb Giáo d c, Hà N i 1998.
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ử ử ệ ố ộ ị ị ế ự L ch s kháng chi n 14. B Qu c phòng, Vi n L ch s quân s :
ứ ố ướ ậ ố ị ch ng Mĩ, c u n c 19541975 , T p 2, Nxb Chính tr qu c gia,
ộ Hà N i, 1996.
ử ộ ử ệ ộ ố ị ị ự L ch s cu c kháng 15. B Qu c phòng, Vi n L ch s quân s :
ứ ế ố ướ ậ ị chi n ch ng Mĩ, c u n c 19541975 ố , T p 3, Nxb Chính tr qu c
ộ gia, Hà N i, 1997
ộ ế ộ ượ ự Cu c chi n tranh xâm l ớ c th c dân m i ố 16. B Qu c phòng:
ế ố ở ệ ộ ủ c a đ qu c Mĩ Vi t Nam ộ , Nxb Quân đ i nhân dân, Hà N i,
1991.
ươ ư ạ ệ ợ Năm m i năm ngo i giao Vi t Nam 1945 17. L u Văn L i:
53
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ộ 1995, Nxb Công an nhân dân, Hà N i, 1998.
ệ ạ ươ ọ ệ ắ ự ọ III.2. T ch n ọ 24 LIT1101 Văn h c Vi t Nam đ i c ng 5/16 3 ộ H c li u b t bu c
ầ ệ ọ Ph n văn h c dân gian Vi t Nam
ủ ế ễ ơ 1. Lê Chí Qu (ch biên), Võ Quang Nh n, Nguy n Hùng Vĩ:
ọ ệ ạ ọ ộ ố Văn h c dân gian Vi t Nam . NXB Đ i h c Qu c gia Hà N i. H.
2004.
ủ ơ 2. Đinh Gia Khánh (ch biên), Chu Xuân Diên, Võ Quang Nh n:
ọ ệ ụ Văn h c dân gian Vi t Nam . NXB Giáo d c. H 2001.
ầ ạ ệ ọ Ph n văn h c trung đ i Vi t Nam
ủ ệ ọ Văn h c Vi ử ế ỉ t Nam (th k X n a 3. Đinh Gia Khánh (ch biên):
ụ ế ỉ ầ đ u th k XVIII ). NXB Giáo d c. H. 1980.
ọ ệ ế ỉ ử ố ộ Văn h c Vi ế t Nam (n a cu i th k XVIII h t ễ 4. Nguy n L c:
ế ỉ th k XIX. ụ NXB Giáo d c .H. 1981.
ệ ầ ạ ệ ọ Ph n văn h c hi n đ i Vi t Nam
ự ệ ủ ệ ọ Văn h c Vi t nam 1930 – 1945 5. Phan C Đ (ch biên): (2 t p).ậ
ạ ọ NXB Đ i h c và THCN. H. 1988 1990.
54
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ầ ọ ệ Văn h c Vi t Nam 1900 1930. ượ 6. Tr n Đình H u, Lê Chí Dũng:
ạ ọ NXB Đ i h c và THCN. H. 1988.
ễ ắ 7. Mã Giang Lân Lê Đ c Đô Nguy n Bá Thành Bùi Vi ệ t
ệ ậ ườ ọ Văn h c Vi t Nam 1955 1975 (2 t p) ắ Th ng. Tr ạ ọ ng Đ i h c
ộ ợ ổ T ng h p Hà N i. 1990.
ọ ệ t Nam 1945 – 1954 8. Mã Giang Lân: Văn h c Vi . NXB Giáo d c.ụ
H. 1990.
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ầ ệ ọ Ph n văn h c dân gian Vi t Nam
ỗ ọ ệ ậ ị Văn h c dân gian Vi t Nam 9. Đ Bình Tr : , T p 1, NXB Giáo
ụ ụ d c, H, 1991. NXB Giáo d c, H, 1991.
ế ọ ệ ậ ự Văn h c dân gian Vi t Nam 10. Hoàng Ti n T u: , T p 2. NXB
ụ Giáo d c. H. 1990.
ầ ạ ệ ọ Ph n Văn h c trung đ i Vi t Nam
ệ ễ ạ ọ ễ ể Nguy n Đình Chi u V ề 11. Nguy n Ng c Thi n (biên so n):
ụ tác gia và tác ph mẩ . NXB Giáo d c, H, 1998.
ạ ề ễ ế Nguy n Khuy n V tác gia và tác 12. Vũ Thanh (biên so n):
55
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ụ ph mẩ . NXB Giáo d c.H. 1995.
ả ạ ế ươ ầ ề Tr n T X ng V tác gia và tác 13. Nhóm tác gi (biên so n):
ụ ph mẩ . NXB Giáo d c, H, 1998.
ữ ươ ơ ọ Tú X ng: Th và đ i 14. L Huy Nguyên: ờ . NXB Văn h c, H, 1996.
ươ ễ ế ơ ờ Th , l ạ i bình và giai tho i. 15. Mai H ng: Nguy n Khuy n
NXB VH TT, H, 1998.
ươ ầ ử ọ ệ Nhà nho tài t và văn h c Vi t Nam ọ 16. Tr n Ng c V ng: .
ộ NXB ĐHQG Hà N i, 1999.
ệ ạ ầ ệ ọ Ph n Văn h c hi n đ i Vi t Nam
ủ ệ ế ỉ ọ Văn h c Vi t Nam th k XX ự ệ 17. Phan C Đ (ch biên): . NXB
ụ Giáo d c, H, 2004.
ọ ệ ữ ả Văn h c Vi ấ t Nam sau năm 1975 – nh ng v n ề 18. Nhi u tác gi :
ụ ứ ả ề đ nghiên c u và gi ng d y ạ . NXB Giáo d c, H, 2006.
ệ ọ Nhà văn hi n đ i ọ 19. Vũ Ng c Phan: ạ (2 t p). ậ NXB Khoa h c xã
ộ h i, H, 1989.
ệ ọ t Nam 20. Hoài Thanh Hoài Chân: Thi nhân Vi . NXB Văn h c, H,
1999.
56
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ệ ắ ọ ệ ạ Văn h c Vi t Nam 1945 1954. 21. Bùi Vi t Th ng (biên so n):
ả ộ NXB ĐHQG Hà N i. 2002. (tái b n 2007).
ế ẹ ơ ệ t Nam 22. Vũ Duy Thông: Cái đ p trong th ca kháng chi n Vi
ụ
ọ ạ ươ ọ ệ ắ ANT1100 Nhân h c đ i c ng (1945 – 1975). NXB Giáo d c, H, 2000. ộ H c li u b t bu c 25 3
ọ ộ 1. Emily Schultz and Robert Lavenda 2001. Nhân h c: M t quan
ể ề ộ ố ị ạ đi m v tình tr ng nhân sinh . Hà N i: Nxb. Chính tr Qu c gia.
ủ ứ ả ế B c kh m văn hóa châu Á: Ti p 2. Grant Evans (ch biên) 2001.
ộ ộ ậ c n nhân h c ọ . Hà N i: Nxb. Văn hóa Dân t c.
ả ọ ượ ả ậ c kh o nh p 3. Conrad Phillip Kottak 2006. Hình nh nhân h c: L
ủ ọ ộ môn nhân ch ng h c văn hóa . Hà N i: Nxb. Văn hóa Thông tin.
ủ ỹ Dân t c h c đ i c 4. Lê S Giáo (ch biên), ộ ọ ạ ươ . Nxb Giáo D c.ụ ng
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ặ ả ị 5. Đ ng C nh Khanh – Lê Th Qúy 2007. Gia đình h cọ . Hà N i:ộ
ị ậ Nxb. Lý lu n Chính tr .
ặ ạ ộ ồ ố ộ C ng đ ng các qu c gia dân t c 6. Đ ng Nghiêm V n 2003.
ệ ố ồ ạ ọ ố Vi t Nam. Thành ph H Chí Minh: Nxb. Đ i h c Qu c gia
57
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ố ồ thành ph H Chí Minh.
ữ ậ ộ 7. Ngôn ng , văn hóa và xã h i ế ộ – m t cách ti p c n liên ngành .
ế ớ Nxb Th gi i, 2006.
ủ ề ệ ạ ố ộ 8. Hi n đ i và đ ng thái c a truy n th ng ở ệ Vi ữ t Nam: Nh ng
ế ậ cách ti p c n nhân h c ể ọ , Quy n 1 và 2.
ộ ố ễ ề ế ậ ọ 9. Nguy n Văn S u, ử “M t s nh n xét v tên g i, lý thuy t và
ươ ứ ọ ặ ộ M t ch ng đ ườ ng ph ng pháp nghiên c u Nhân h c” (Trong:
ử ứ ị ế ớ nghiên c u L ch s (20062011) . Nxb Th gi i, tr.87102).
ễ ấ ọ ậ 10. Nguy n Văn Chính, “C u trúc tr ng nam trong gia đình và t p
ờ ệ ạ ố T p chí Xã h i h c ẻ ủ quán sinh đ c a ngu i Vi t” ( ộ ọ , 1999, s 3&4)
ề ậ ạ 11. Mai Huy Bích, “Vài nh n xét v vai trò chăm sóc và d y d ỗ
ườ ộ ọ , 2003, s 2)ố
ế ọ i cha” ( ắ LIN2007 Phong cách h c ti ng Vi ệ t 2 ủ ạ T p chí Xã h i h c c a ng ộ ọ ệ H c li u b t bu c 26
ễ ệ ệ ễ ậ 1. Nguy n Thi n Giáp, Đoàn Thi n Thu t, Nguy n Minh
ụ ẫ ậ Thuy t: ế D n lu n ngôn ng h c ữ ọ , Nxb Giáo d c, 1998
ữ ế ọ ệ ệ ạ Phong cách h c ti ng Vi t hi n đ i. 2. H u Đ t. ạ Nxb ĐHQG Hà
ộ N i, 2001.
58
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ể ặ ọ ừ ế ti ng Vi t. 3. Cù Đình Tú. Phong cách h c và đ c đi m tu t ệ Nxb
ụ Giáo d c, 2007.
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ứ ế ư ế 4. Đ c Dũng. 2003.Vi t báo nh th nào, Nxb VHTT.
ữ ơ ữ ể ạ ặ ừ 5. H u Đ t.1996. Đ c đi m ngôn ng th và ca dao ( nhìn t góc
ữ ố ế ạ ộ đ giao ti p). T p chí Ngôn ng . S 4.
ề ệ ữ ữ ạ ẩ 6. H u Đ t.1996. V vi c chu n hóa ngôn ng phong cách hành
ụ ố ạ chínhcông v . T p chí DHQG.S 2.
ủ ữ ế ạ ữ 7. H u Đ t. 2000. Ngôn ng và văn hóa giao ti p c a ng ườ i
ệ Vi t. Nxb VHTT.
ề ệ ữ ữ ẩ ạ ả 8. H u Đ t.2005. V vi c chu n hoá ng pháp trong các văn b n
ờ ỳ ậ ạ ố ổ ớ lu t pháp th i k Đ i m i. T p chí ĐHQG.H., s 2.
9. I.B. Golub.1976. Stilistika sovremennogo russkogo jaz ka.ư
ư Izdatelstvo “ V ssaja skola”.M.
ế ọ ọ ệ ệ ạ Phong cách h c ti ng Vi t hi n đ i. 10. Đinh Tr ng L c. ạ Nxb
ụ Giáo d c, 1999.
11. G.Lakoff.1992. The Contemporary Theory of Metaphor,
59
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
www.wam.umd.edu/israel/ lakoff –ConTheor Metaphor.pdf
12. G.Lakoff & M. Johnson. 2003. Metaphors We Live By. Th
ệ ữ ọ ạ ươ ọ ệ ắ LIN 1100 Vi t ng h c đ i c ng 2 University of Chicago Press. ộ H c li u b t bu c 27
ạ ọ ữ ọ ệ ễ 1. Nguy n Thi n Giáp, Giáo trình Ngôn ng h c, Nxb Đ i h c
ố ộ Qu c gia Hà N i, 2008.
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ữ ế ệ ệ ố ậ 2. Đoàn Thi n Thu t, Ng âm ti ng Vi ạ ọ t, Nxb Đ i h c Qu c gia
ộ Hà N i, 2003.
ừ ự ệ ế ễ ọ ệ ụ 3. Nguy n Thi n Giáp, T v ng h c ti ng Vi t, Nxb Giáo d c,
2009.
ữ ễ ế ẩ ệ ố 4. Nguy n Tài C n, Ng pháp ti ng Vi ạ ọ t, Nxb Đ i h c Qu c
ộ gia Hà N i, 1996.
ứ ữ ế ệ ừ ạ ạ ọ 5. Đinh Văn Đ c, Ng pháp ti ng Vi lo i). Nxb Đ i h c t (t
ộ ố Qu c gia Hà N i, 2001.
ế ễ ệ ụ ệ 6. Nguy n Văn Hi p, Cú pháp ti ng Vi t, Nxb Giáo d c, 2009
ữ ụ ọ 7. Lê Quang Thiêm, Ng nghĩa h c, Nxb Giáo d c, 2008
60
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ụ ễ ệ ọ ệ ạ ọ ữ ố 8. Nguy n Thi n Giáp, D ng h c Vi t ng , Nxb Đ i h c Qu c
ộ gia Hà N i, 2000.
ủ ễ ệ 9. Nguy n Thi n Giáp (ch biên), L ượ ử ệ c s Vi ữ ọ ậ t ng h c, t p 1,
ụ ộ Nxb Giáo d c, Hà N i, 2005.
ủ ễ ệ 10. Nguy n Thi n Giáp (ch biên), L ượ ử ệ c s Vi ữ ọ ậ t ng h c, t p 2,
ộ
ọ ạ ươ ọ ệ ụ ắ PHI1100 Mĩ h c đ i c ng 3 Nxb Giáo d c, Hà N i, 2007. ộ H c li u b t bu c 28
ủ ễ ạ ỗ ế 1. Đ Văn Khang (ch biên), Nguy n Văn Huyên, Ph m Th
ạ ọ ỗ ả M h c đ i c ị Hùng, Đ Th Minh Th o, ỹ ọ ạ ươ , Nxb Đ i h c ng
ộ ố Qu c gia Hà N i, 2002.
ỗ ỗ ỹ ọ ạ ọ M h c Mác Lênin 2. Đ Văn Khang, Đ Huy, , Nxb Đ i h c và
ệ ộ ọ Trung h c chuyên nghi p, Hà N i, 1985.
ủ ễ ỗ ỹ ọ Gíáo trình m h c 3. Nguy n Văn Huyên (Ch biên), Đ Huy,
ộ ố ng ị ạ ươ , Nxb Chính tr Qu c Gia, Hà N i, 2004. đ i c
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ạ ọ ọ ọ , Nxb Văn h c, Hà 4. M.Arnauđ p, ố Tâm lý h c sáng t o văn h c
ộ N i,1978.
61
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ế ớ ạ i 5. Âm nh c và múa trên th gi ế ớ , Nxb Th gi ộ i, Hà N i, 2002.
ườ ạ ọ ỹ ả Giáo trình m h c ố 6. Lê Qu c B o, ỹ ọ , Tr ậ ng Đ i h c m thu t
Hà N i.ộ
ữ ạ ườ 7. Iu.B.Bôrép, Nh ng ph m trù m h c c b n ỹ ọ ơ ả , Tr ạ ọ ng Đ i h c
ấ ả ộ ợ ổ t ng h p xu t b n, Hà N i,1974.
ọ ủ ệ ộ 8. M.Cagan, Hình thái h c c a ngh thu t ậ , Nxb H i nhà văn, Hà
ộ N i, 2004.
ươ ụ ồ ỹ ọ ạ M h c đ i 9. Lê Văn D ng, Lê Đình L c, Lê H ng Vân,
ấ ả ụ c ngươ , Nhà xu t b n giáo d c.
ứ ể ễ ị ỹ ọ ẩ C m nang m h c ngh ệ 10. Nguy n Hoàng Đ c (tuy n d ch),
ậ ộ ộ thu t thi ca phê bình , Nxb Văn hoá dân t c, Hà N i, 2000.
ỗ Phân Tâm h c vàọ 11. S.Freud, G.Jung, J.Bellemin...Đ Lai Thuý,
ộ
ạ ươ ề ọ ọ ệ ệ ắ JOU1051 Báo chí truy n thông đ i c ng 3 ậ , Nxb Văn hoá thông tin, Hà N i, 2004. văn h c ngh thu t ộ H c li u b t bu c 29
ươ ườ ầ ơ ơ ở C s lý 1. D ng Xuân S n, Đinh Văn H ng, Tr n Quang.
ề ậ lu n báo chí truy n thông. ư ệ ộ Nxb ĐHQG Hà N i, 2011. (Th vi n
ượ ễ ộ Th ng Đình, 336 Nguy n Trãi, Thanh Xuân, Hà N i).
62
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ấ ạ ề ạ ị Truy n thông đ i chúng. ố Nxb Chính tr Qu c ọ 2. T Ng c T n .
ư ệ ệ ộ ề ọ gia, Hà N i, 2001. (Th vi n H c vi n Báo chí Tuyên truy n,
ỷ ầ ấ ộ 36 Xuân Thu , C u Gi y, Hà N i)
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ướ ề c vào ngh báo (Tr nầ 3. Leonard Rayteel và Ron Taylor. B
ư ề ồ ị Quang D và Ki u Anh d ch). Nxb Tp. H Chí Minh, 1993.
ả ằ chuyên nghi p ệ (Lê Thái B ng và Lê 4. John Hohenberg. Ký gi
ư ệ ể ị ạ Đình Đi u d ch). Hi n đ i th xã, Sài Gòn, 1974.
ề ổ Nxb 5. Phillippe Breton và Serge Proulx. Bùng n tuy n thông.
ộ Văn hoá Thông tin, Hà N i, 1996.
ứ ố ế ủ 15 IV
ọ ệ ắ 10 4 Kh i ki n th c chung c a nhóm ngành ộ ắ B t bu c ữ ọ ạ ươ LIN3001 Ngôn ng h c đ i c ng ộ H c li u b t bu c IV.1 30
̃ ữ ọ ạ ươ ứ ư ̣ 1. ĐinhVăn Đ c, Ngôn ng h c đ i c ng: Nh ng nôi dung quan
́ ̣ ́ yêu, NXB Giao Duc, 2012.
2. Victoria Fromkin, Robert Rodman, Nina Hyams, Peter Colins,
Mengistu Amberber, Felicily Cox, An Introduction to Language,
63
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
Acknowlegements, 2009.
ữ ọ ụ ế ậ 3. J.Lyons, Nh p môn Ngôn ng h c Lý thuy t, Nxb,Giáo d c,
ộ Hà N i, 1997,1998.
ữ ọ ạ ươ ả 4. Iu.V.Rozdextvenxki, Các bài gi ng Ngôn ng h c Đ i c ng,
ụ ộ Nxb Giáo d c, Hà N i, 1997.
ữ ế ố ơ ở ủ ữ ọ 5. V.Kasêvich, Nh ng y u t ạ c s c a Ngôn ng h c Đ i
ươ ộ c ụ ng, Nxb Giáo d c, Hà N i 1998.
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ệ ễ ễ ệ ậ 6. Nguy n Thi n Giáp, Đoàn Thi n Thu t, Nguy n Minh
ụ ậ Thuy t: ế D nẫ lu n ngôn ng h c ữ ọ , Nxb Giáo d c, 1998.
̃ ́ ứ ệ ̉ ̣ ̣ Dân luân ngôn 7. Vũ Đ c Nghi u (chu biên) Nguyên Văn Hiêp:
ữ ̣ ụ ng hoc, NXB ĐHQG HN,2009, Nxb Giáo d c, 2001.
ữ ọ ạ ươ 8. Ferdinand De Saussure, Giáo trình Ngôn ng h c Đ i c ng,
ụ Nxb KHXH (HN,1974), Nxb Giáo d c, 2005)
ượ ử c s ngôn ng h c 9. Robins R.H.: L ữ ọ . Nxb ĐHQG Hà N i,ộ
2003.
10. Asher R.E : The Encyclopedia of Language and Linguistics,
64
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
vol.9. Pergamon Press, 1994.
ỗ ữ ạ ươ 11. Đ H u ChâuBùi Minh Toán, Đ i c ữ ọ ng Ngôn ng h c,
ữ ọ ứ ụ ắ LIN2037 Ngôn ng h c ng d ng 3 ậ ộ ụ t p II, Nxb, Giáo d c, Hà N i ộ ọ ệ H c li u b t bu c 31
1. James Símpon, 2010, The Routledge Handbook of Applied
Linguistics, Routledge.
2. Roland Wardhaugh and H. Douglas Brown, 1976, A Survey of
Applied Linguistics, The University of Michigan Press.
3. Robert L. Politzer, 1972, Linguistics and Applied Linguistics:
Aim and Methods, Concord, Massachuetts, USA.
ữ ọ ứ ả ậ ụ Bài gi ng Nh p môn Ngôn ng h c ng d ng 4. Đinh Văn Đ c. ứ
ữ ọ ừ (cho khoa Ngôn ng h c t năm 20002007).
ữ ọ ả 5. Rozdextvenxki Iu.V. Các bài gi ng Ngôn ng h c đ i c ạ ươ , ng
ứ ụ ụ Nxb.Giáo D c, 1997 (Bài 10: NNH ng d ng)
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ị ừ ế ể ấ ẻ ế A đ n Z 6. Philip Kotler, Th u hi u ti p th t , NXB Tr , 2006
ễ ẫ ậ 7. David Nunan, D n nh p phân tích di n ngôn ụ , Giáo d c, 1998
65
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ữ ễ ề ế ỹ Truy n thông Lý thuy t và k năng c ơ 8. Nguy n Văn D ng,
ị ậ b nả , NXB Lý lu n Chính tr , 2006
7. Longman, Dictionary of Language Teaching& Applied
ươ ứ ọ ệ ắ LIN3071 Các ph ng pháp nghiên c u ngôn ng ữ 3 Linguistics, Longman Group UK Limited, 1992 ộ H c li u b t bu c 32
h cọ ễ ệ ươ ậ ươ Ph ng pháp lu n và ph ng pháp 1. Nguy n Thi n Giáp,
ụ ệ ứ nghiên c u ngôn ng ữ, NXB Giáo d c Vi t Nam, 2012.
2. Lia Lisosseliti, Research Methods in Linguistics, 2010,
Continuum.
ễ ươ ứ ậ Ph ng pháp lu n nghiên c u khoa 3.Nguy n Văn Lê (2001),
h cọ , NXB Trẻ
ọ ệ ả H c li u tham kh o
4. Sebastian M. Rasinger, Quantitative Research in Linguistics An
Introduction, 2008, Continuum.
ế ễ ạ ươ Ph ng pháp 5. Ph m Văn Quy t, Nguy n Quý Thanh (2001),
ạ ọ ứ ố ộ nghiên c u xã h i h c, ộ ọ NXB Đ i h c qu c gia Hà N i.
6. Selinger H. W., Shohamy E. (2000), Second Language Research
66
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
Methods, Oxford University Press.
ự ọ T ch n 5/10
ọ ệ ắ ộ H c li u b t bu c IV.2 33
ễ ữ ọ Ngôn ng h c xã h i, 1. Nguy n Văn Khang: ộ . Nxb Giáo d cụ
ệ Vi t Nam, 2012.
2. Janet Holmes, An Introduction to Sociolinguistics, Third edition,
Pearson/Longman, 2002.
3. James P. lantolf, Sociocultural Theory and Second Language ữ ọ ộ LIN 2040 Ngôn ng h c xã h i 3 Learning, Oxford University Press, 2000.
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ươ ủ ừ ớ Ngôn t , gi i và nhóm xã h i t ộ ừ 4. L ng Văn Hy (ch biên):
ự ễ ế th c ti n ti ng Vi t, ệ Nxb KHXH, 2002.
ữ ế ậ ộ ộ 5. Ngôn ng , Văn hoá và Xã h i M t cách ti p c n liên ngành
ế ớ i 2006.
ữ ể ậ ọ ệ ị ắ ọ LIN2041 Ng nghĩa h c 3 (tuy n t p d ch). Nxb Th gi ộ H c li u b t bu c 34
ậ ữ 1. Lê Quang Thiêm, Ng nghĩa h c ả ọ , T p bài gi ng, NXB Giáo
ộ ụ d c, Hà N i, 2007.
ỗ ữ ơ ở ữ C s ng nghĩa h c t v ng 2. Đ H u Châu, ọ ừ ự , NXB Giáo d c,ụ
67
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ộ Hà N i, 1998.
ễ ệ ữ ẫ ọ ị 3. John Lyons, Ng nghĩa h c d n lu n ậ , Nguy n Văn Hi p d ch,
ụ ộ NXB Giáo d c, Hà N i, 2006.
ọ ệ ả H c li u tham kh o
1. John I. Saeed, Semantics, Cambridge: Cambridge University
Press, 1998.
2. Palmer, F.R, Semantics, Second edition, Cambridge: Cambridge
University Press, 1981.
3. Jackendoff, R., Semantics and cognition Cambridge, MA; MIT
Press, 1983.
4. Alan Cruse, Meaning in language: An introduction to Semantics
and Pragmatics, Oxford University Press, 2000.
5. James R.Hurford & Brendan Heasley, Semantics a Coursebook
ẻ ữ (Giáo trình Ng nghĩa h c), ấ ả ọ Nhà xu t b n Tr , 2002.
5. Anna Wierzbicka, Semantic Primitives, trans Anna Wierzbicka
and John Besemeres. Franfurk am Main: Athenaum, 1972.
6. Anna Wierzbicka, Semantic, Primes and Universals, Oxford
68
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
University Press, 1996.
7. G. Lakoff, Woman, Fire and Dangerous Things: What
ọ ệ ắ Categories Reveal about Mind,........., 1987. ộ H c li u b t bu c 35
ắ ữ ọ ậ ừ Ngôn ng h c tri nh n: t lí thuy t đ i c ế ạ ươ ng 1. Lý Toàn Th ng,
ự ễ ế ế đ n th c ti n ti ng Vi t, ệ Nxb KHXH, H. 2005.
2. David Lee, Cognitive LinguisticsAn Introduction, OXFORD
UNIVERSITY PRESS, 2001.
ọ ệ ả H c li u tham kh o ữ ọ ậ ậ LIN3072 Nh p môn ngôn ng h c tri nh n 2 ầ ữ ọ ơ Ngôn ng h c tri nh n 3. Tr n Văn C , ậ (Ghi chép và suy nghĩ),
ọ ộ ộ Nxb. Khoa h c xã h i. Hà N i, 2007.
ọ ẫ ữ ễ ả ị 4. J.Lyons, Ng nghĩa h c d n lu n ủ ậ , B n d ch c a Nguy n Văn
ụ ệ Hi p, Nxb Giáo d c, H. 2006.
ơ ở ữ ễ ệ C s ng nghĩa phân tích cú pháp 5. Nguy n Văn Hi p, , Nxb
ữ ứ ậ ụ ọ ệ ắ 2 LIN3056 Nh p môn ng pháp ch c năng Giáo d c, H. 2007. ộ H c li u b t bu c 36
ơ ả ứ ụ ữ ệ S th o ng pháp ch c năng ế 1. Ti ng Vi t ., Nxb Giáo d c, H.
69
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
2004.
ứ ữ ạ ọ ố 2. S.Dik, Ng pháp ch c năng , Nxb Đ i h c Qu c gia Tp HCM,
ỷ ị ủ ễ ễ ầ ả ổ ị 2005. (B n d ch c a Nguy n Vân Ph , Tr n Thu V nh, Nguy n
ụ ễ ườ Hoàng Trung, Đào M c Đích. Nguy n Thanh Phong. Ng ệ i hi u
đính: Cao Xuân H o)ạ
3. Halliday, An Introduction to Fumtional Grammar, Oxford
University Press, 2004.
ứ ữ ậ ẫ ố 4. Hallida, D n lu n ng pháp ch c năng ạ ọ , Nxb Đ i h c Qu c
ủ ả ộ ị gia Hà N i, 2001. (B n d ch c a Hoàng Văn Vân)
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ọ ẫ ữ ễ ả ị 5. J.Lyons, Ng nghĩa h c d n lu n ủ ậ , B n d ch c a Nguy n Văn
ụ ệ Hi p, Nxb Giáo d c, H. 2006.
ơ ở ữ ễ ệ C s ng nghĩa phân tích cú pháp 6. Nguy n Văn Hi p, , Nxb
ụ Giáo d c, H. 2007.
ệ ữ ệ ạ ọ ư ạ Ng pháp Vi t Nam 7. Di p Quang Ban, , Nxb Đ i h c S ph m,
H. 2004.
ế ấ ơ ệ t theo 8. Đào Thanh Lan, Phân tích c u trúc câu đ n ti ng Vi
70
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ạ ọ ề ộ ấ c u trúc Đ Thuy t ố ế , Nxb Đ i h c Qu c gia Hà N i, H.2002.
ố ế ứ 39
V. Kh i ki n th c ngành ọ ắ ộ V1. Các môn h c b t bu c (Compulsive 21
ế ọ ọ ệ ộ ắ ữ LIN2034 Ng âm h c ti ng Vi ệ t 2 H c li u b t bu c Courses) 37
ệ ậ ữ ế ạ ọ Ng âm ti ng Vi t 1. Đoàn Thi n Thu t (1977), ệ , Nxb Đ i h c và
ệ ọ ộ Trung h c chuyên nghi p, Hà N i 1977, 352 trang.
ữ 2. Kasevich V.B (1998), Âm v h c ị ọ ( Trong “Nh ng y u t ế ố ơ ở c s
ữ ọ ạ ươ ụ ộ ủ c a ngôn ng h c đ i c ng”, Nxb Giáo d c, Hà N i 1998, trang
53 82).
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ữ ụ ọ ng 3. Zinder (1964), Ng âm h c đ i c ộ ạ ươ , Nxb Giáo d c, Hà N i
1964 .
ạ ứ ữ ấ ầ Ph n th nh t: ng âm 4. Cao Xuân H o (1998), (Trong “Ti ngế
ệ ữ ữ ữ ề ấ ấ Vi ụ t m y v n đ ng âm ng pháp ng nghĩa” Nxb Giáo d c,
1998, trang 17 172).
ễ ữ ế ệ ự Ng âm ti ng Vi t th c hành, 5. Nguy n Văn Phúc (2006), Nxb
71
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ạ ọ ố ộ ộ Đ i h c Qu c gia Hà N i, Hà N i 2006, 259 trang.
ầ ữ ề ế Khái quát v ng âm ti ng Vi t 6. Tr n Trí Dõi (1998), ệ (Trong
ơ ở ế ệ ụ “C s ti ng Vi ộ t”, Nxb Giáo d c, Hà N i 1998, trang 31 61).
ễ ồ ế ạ Âm ti ữ t và lo i hình ngôn ng , 7. Nguy n Quang H ng (1994),
ọ ộ ộ Nxb Khoa h c xã h i, Hà N i 1994, 334 trang.
8. Sammerstein A.H (1977), Modern phonology, Edward Arnold,
ừ ự ế ọ ọ ệ ắ LIN2035 T v ng h c ti ng Vi ệ t 2 London, 281 pp. ộ H c li u b t bu c 38
ễ ệ ừ ự ế ọ T v ng h c ti ng Vi t 1. Nguy n Thi n Giáp, ệ , NXB Giáo d c, ụ
ả ầ 1985, tái b n l n 10, năm 2010.
ễ ệ ạ ọ Giáo trình Ngôn ng h c 2. Nguy n Thi n giáp, ữ ọ , NXB Đ i h c
ố ộ ươ ươ Qu c gia Hà N i, 2008 (Ch ng 3, ch ng 12)
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ố ừ ế ừ ệ T và v n t ti ng Vi ệ t hi n đ i ễ 1. Nguy n văn Tu, ạ , NXB Đ i ạ
ệ ọ ộ ọ h c và Trung h c chuyên nghi p, Hà N i, 1976.
ỗ ữ ừ ự ữ ế T v ng ng nghĩa ti ng Vi t 2. Đ H u Châu, ệ , NXB Giáo d c, ụ
ộ Hà N i, 1981.
72
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ứ ừ ệ ọ ọ ơ ở ế C s 3. Mai Ng c Ch , Vũ Đ c Nghi u, Hoàng Tr ng Phi n,
ộ t ụ ệ , NXB Giáo d c, Hà N i, 1990.
ữ ế ọ ế ầ ừ ọ ệ LIN2036 Ng pháp h c ti ng Vi ệ t 4 ữ ọ ngôn ng h c và ti ng Vi H c li u cho ph n t ọ pháp h c 39
ắ ọ ộ ệ 1.1. H c li u b t bu c
ễ ẩ ữ ế ệ ừ Ng pháp ti ng Vi ế t: ti ng t ả ghép đo n 1. Nguy n Tài C n “
ạ ọ ệ ọ ngữ)”NXB Đ i h c&Trung h c chuyên nghi p1975. Tái b n ả ở
ạ ọ ệ ộ ố NXB Đ i h c Qu c gia Hà N i 1998. Tài li u này dùng cho các
ấ ạ ừ ế ầ ị ph n I Ti nghình v , II C u t o t ữ ả , IV Đo n ng .
ữ ế Ng pháp ti ng Vi lo i t: t 2. Đinh Văn Đ c “ứ ạ ọ ệ ừ ạ ” NXB Đ i h c
ệ ọ &Trung h c chuyên nghi p1986.
ệ ọ ọ ổ ả 1.2. H c li u tham kh o b sung (đ c thêm)
ộ ọ ỷ ệ ữ ế Ng pháp ti ng Vi 3. U ban khoa h c xã h i Vi t Nam “ ệ ” t
ả ộ ọ NXB Khoa h c xã h iH.1983. Tái b n 2000.
ề ấ ạ ừ ủ ấ ệ V n đ c u t o t ế c a ti ng Vi ệ t hi n đ i ồ 4. H Lê “ ạ ” NXB
ọ ộ Khoa h c xã h iH.1976.
ễ ả ữ ế ậ Ng pháp ti ng Vi t 5. Nguy n Kim Th n “ ệ ” t p I NXB Khoa
ả ộ ọ h c xã h iH.1964. Đã tái b n.
73
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ệ ữ ế Ng pháp ti ng Vi t 6. Di p Quang Ban “ ệ ” NXB Giáo d cụ
H.2005.
ọ ệ ầ H c li u cho ph n cú pháp
ọ ệ ắ ộ H c li u b t bu c
ơ ở ữ ữ ễ ệ C s ng nghĩa phân tích ng pháp 1. Nguy n Văn Hi p. . Nxb
ụ Giáo d c, H.2008
ệ ữ ế ụ Ng pháp ti ng Vi t 2. Di p Quang Ban. ệ . Nxb Giáo d c, H. 2005.
ệ ữ ế Ng pháp ti ng Vi t 3. UBKHXH Vi t Nam. ệ . Nxb KHXH, H.
ả 1983 tái b n năm 2000
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ữ ễ ẫ ả ọ ị 1. J.Lyons. Ng nghĩa h c d n lu n ủ ậ . B n d ch c a Nguy n Văn
ụ ệ Hi p, Nxb Giáo d c, H. 2006.
ươ ễ ế ề ả ậ Kh o lu n v ng ữ 2.Tr ng Văn Chình và Nguy n Hi n Lê
ạ ọ ấ ả ế pháp Vi tệ Nam. Đ i h c Hu xu t b n, 1963.
ế ệ ơ ả ữ ứ tS th o ng pháp ch c năng, 3. Cao Xuân H oạ .Ti ng Vi t p1.ậ
ồ
ữ ụ ọ ọ ệ ọ ắ LIN2039 Ng d ng h c 3 ộ Nxb Khoa h c Xã h i,Tp H Chí Minh, 1991. ộ H c li u b t bu c 40
74
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ỗ ữ ữ ụ ề ả ế Giáo trình gi n y u v ng d ng h c 1. Đ H u Châu. ọ . NXB
ụ Giáo d c, 1995.
ỗ ữ ữ ụ ơ ở ậ C s Ng d ng h c 2. Đ H u Châu. ọ , T p 1. NXB ĐHSP,
2003.
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ỗ ữ ạ ươ ậ Đ i c ng Ngôn ng h c 3. Đ H u Châu. ữ ọ , T p 2. NXB Giáo
ụ d c, 2003.
ứ ễ ữ ụ ụ ậ Ng d ng h c 4. Nguy n Đ c Dân. ọ , T p 1. NXB Giáo d c, 2000.
ệ ễ ụ ọ ệ D ng h c Vi t ng 5. Nguy n Thi n Giáp. ữ. NXB ĐHQG Hà N i,ộ
2000.
ộ ố ẫ ứ ụ ậ ọ 6. George Yule. D ng h c m t s d n lu n nghiên c u ngôn
ủ ả ồ ị ng . ữ (B n d ch c a H ng Nhâm, Trúc Thanh, Ái Nguyên). NXB
ộ ĐHQG Hà N i, 1997.
7. Austin, John L. How to do things with word. New York: Oxford
University Press, 1965.
8. Grice, Paul H. Logic and Conversation in Syntax and Semantic
3: Speech Acts. New York: Academic Press, 1975.
75
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
9. Leech, Geoffrey N. Principles of Pragmatics. New York:
Longman Inc, 1983.
10. Levinson, Stephen C. Pragmatics, Cambridge University Press,
1983.
ử ế ệ ọ ệ ắ ị LIN2038 L ch s ti ng Vi t 2 11. Searle, John R. Speech Acts, Cambridge University Press, 1969. ộ H c li u b t bu c 41
ầ ử ế ị Giáo trình l ch s ti ng Vi t 1. Tr n Trí Dõi (2011), ệ , Nxb Giáo
ệ ộ ụ d c Vi t Nam, Hà N i 2011, 271 trang.
ầ ử ế ị ệ Giáo trình l ch s ti ng Vi 2. Tr n Trí Dõi (2007), ơ ả , t (s th o)
ạ ọ ố ộ ộ Nxb Đ i h c Qu c gia Hà N i, Hà N i 2007, 271 trang.
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ễ ẩ ỳ ị ử ử ế ỷ ủ Th phân k l ch s 12 th k c a 3. Nguy n Tài C n (1998),
ế ti ng Vi t, ệ Ngôn ng nữ o6 1998, tr 7 12.
ấ ướ ệ c Vi t Nam qua các đ i, 4. Đào Duy Anh (1997), Đ t n ờ Nxb
ậ ế Thu n Hoá Hu , 1997, 263 trang.
ầ ữ ự ể Ngôn ng và s phát tri n văn hoá xã 5.Tr n Trí Dõi (2001),
h i, ộ Nxb Văn hoá Thông tin, 2001, 266 trang.
76
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ễ ẩ ộ ố ứ ữ ề M t s ch ng tích v ngôn ng , văn 6. Nguy n Tài C n (2001),
ạ ọ ộ ố ộ ự t và văn hoá , Nxb Đ i h c Qu c gia Hà N i, Hà N i 2001 364
trang.
ươ ứ ạ ọ ế Ti p xúc ngôn ng ữ ở 7. Phan Ng c, Ph m Đ c D ng (1983),
ấ ả ệ ộ Đông Nam Á, Vi n Đông Nam Á xu t b n, Hà N i 1983.
ủ ế ị ệ t trong các ngôn 8. Haudricourt A.G (1953), V trí c a ti ng Vi
ữ ng Nam Á, Ngôn ng , nữ o1 1991, tr 19 22.
9.Maspero (1912), Etude sur la phonétique historique de la langue
ươ ữ ọ ế ọ ệ ắ LIN3073 Ph ng ng h c ti ng Vi ệ t 2 ânnmite: Les initiales, BEFEO, XII, no1, pp 1127 . ộ H c li u b t bu c 42
ị ươ ữ ọ ế ng ng h c ti ng Vi t, 1. Hoàng Th Châu, ấ ả ệ Nhà xu t b n Ph
ạ ọ ố ộ ộ Đ i h c Qu c gia Hà N i, Hà N i 2004.
2. Chambers, J.K & Trudgill, P. Dialectology. Cambridge
University Press, Cambridge 1998.
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ẩ ị ừ ủ ộ ổ ự ế S bi n đ i ngôn t ồ c a các c ng đ ng 3. Tr nh C m Lan,
ể ư ế ứ ườ ợ ộ ồ ủ chuy n c đ n th đô nghiên c u tr ng h p c ng đ ng Ngh ệ
77
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ạ ọ ộ ộ Tĩnh t i Hà N i ộ , Nxb Khoa h c xã h i, Hà N i, 2007.
ữ ế ệ t, 4. Đoàn Thi n Thu t ậ , Ng âm ti ng Vi ạ ọ ệ Nxb Đ i h c và Trung
ộ ệ ọ h c chuyên nghi p, Hà N i, 1977.
ẩ ị ị ữ ế ể Bi n th ngôn ng mang 5. Tr nh C m Lan & Đinh Th Lan Anh,
ệ ử ụ ấ ươ tính đánh d u và vi c s d ng chúng trong các ph ng ng Vi ữ ệ t
ệ ữ ố ạ hi n nay, T p chí Ngôn ng , S 1 năm 2012.
ẩ ị ộ ố ể ừ ữ ủ ế ể Bi n th ng pháp c a m t s ti u t tình 6. Tr nh C m Lan,
ố ươ ữ ạ thái cu i câu trong ph ữ ng ng Nam B ộ, T p chí Ngôn ng và
ờ ố ố Đ i s ng, S 4 năm 2010.
ẩ ị ừ ủ ộ ồ ổ ự ế S bi n đ i ngôn t c a c ng đ ng ph ươ ng 7. Tr nh C m Lan,
ữ ắ ế ồ ừ ứ ệ ế ng B c đ n TP. H Chí Minh t 1975 đ n nay (trên c li u cách
ộ ố ể ừ ế dùng m t s ti u t ố tình thái cu i câu ti ng Vi t) ệ , QG.0935, Đ tàiề
ạ ọ ộ ố t c p Đ i h c Qu c gia Hà N i, 2011.
ể ố ữ ộ ệ ọ ệ LIN2016 Ngôn ng các dân t c thi u s Vi t Nam 2 ặ ệ ấ NCKH đ c bi ộ ắ H c li u b t bu c 43
ầ ứ ộ ể ữ Nghiên c u ngôn ng các dân t c thi u 1. Tr n Trí Dõi (1999),
ệ ạ ọ ố ộ ộ ố s Vi t Nam , Nxb Đ i h c Qu c gia Hà N i, Hà N i 1999 (tái
ả b n 2000).
78
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ố ở ữ ể ộ Ngôn ng các dân t c thi u s Vi ệ t ệ 2. Hoàng Tu ...(1984),
ộ ọ ộ Nam và chính sách ngôn ng , ữ Nxb Khoa h c xã h i, Hà N i 1984.
3. Goddard. C (2005), The languages of East and Southeast Asia
An Introduction, Oxford University Press, New York, 315pp
ọ ệ ả H c li u tham kh o
4. Parkin R. (1991), A Guide to Austroasiatic Speakers and Their
Languages, University of Hawaii Press, Honululu 1991, 198 tr.
ễ ữ ọ ữ ộ ấ Ngôn ng h c xã h i nh ng v n 5. Nguy n Văn Khang (1999),
ộ ộ ọ ề ơ ả Nxb Khoa h c xã h i, Hà N i 1999, 340 trang. đ c b n,
ươ ủ ứ ữ Nghiên c u ngôn ng các dân 6. V ng Toàn (ch biên)...(2002),
ể ố ở ệ ừ ữ ệ ộ t c thi u s Vi t Nam t nh ng năm 90, Vi n Thông tin Khoa
ộ
ữ ọ ố ắ ế LIN2012 Ngôn ng h c đ i chi u 2 ấ ả ọ ộ h c xã h i xu t b n, Hà N i 2002, 240 trang. ộ ọ ệ H c li u b t bu c 44
ứ ế ố 1. Lê Quang Thiêm, Nghiên c u đ i chi u các ngôn ng ữ, NXB
ộ ĐHTH, ĐHQG, Hà N i, 1989, 2004.
ề ữ ọ 2. Lôbe Rađô, Ngôn ng h c qua các n n văn hóa , Hoàng Văn
ộ ị Vân d ch, NXB ĐHQG, Hà N i, 2004.
79
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ữ ọ ố Ngôn ng h c đ i chi u, ạ 3. Bùi M nh Hùng, ế NXB Giáo d c,ụ
2008.
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ữ ọ ễ ế ố ế ế Ngôn ng h c đ i chi u và đ i chi u ố 3. Nguy n Văn Chi n,
ế ệ ớ ữ ạ ọ ư ti ng Vi t v i các ngôn ng Đông Nam Á ạ , Đ i h c S ph m
ữ ạ ộ ngo i ng , Hà N i, 1992.
4. Carl James, Contrastive Analysis, New York: Longman, 1980.
5. Herbert W.Seliger & Elana Shohamy, Second Language
Research Methods, Oxford University Press, 1989.
ươ ứ ố ế Nghiên c u đ i chi u các ngôn ng ữ ở ệ Vi t Nam, 6. V ng Toàn,
Nxb KHXH, 2006.
ệ ố ẫ Contrastive Linguistics: 7. Phan Văn Qu c & Đàm Hu M n,
Historical and Philosophical Servey, Shanghai Educational
ạ ọ ữ ọ ệ LIN2013 Lo i hình h c ngôn ng 2 Publishing House, 2006. ộ ắ H c li u b t bu c 45
1. Lindsay J. Whaley, Introduction to Typology. Sage Publications,
1997.
80
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ạ 2. Xtankievich N.V.: Lo i hình các ngôn ng . ữ NxbĐH&THCN, 1982.
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ế ố ơ ở ủ ữ ọ ữ ạ c s c a ngôn ng h c đ i 3. V.B Kasevich: Nh ng y u t
ụ c ngươ . Nxb Giáo d c, 1998.
ứ ế ố 4. Lê Quang Thiêm: Nghiên c u đ i chi u các ngôn ng ữ. Nxb
ộ ĐHQG Hà N i 2005.
ễ ồ ế ạ Âm ti t và lo i hình ngôn ng 5. Nguy n Quang H ng. ữ. Nxb
ộ ĐHQG Hà N i 2002.
ượ ử c s ngôn ng h c. 6. Robins R.H.: L ữ ọ Nxb ĐHQG Hà N i,ộ
2003.
7. Asher R.E : The Encyclopedia of Language and Linguistics,
vol.9. Pergamon Press, 1994.
8. Comrie B.: Language Universals and Linguistic Typology. 2nd
edition University of Chicago Press, 1989.
ọ ự ọ V.2. Các môn h c t 18
ướ ch n (Elective Courses) ữ ọ H ng chuyên ngành Ngôn ng h c V.2. 18/35
1
81
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ọ ệ ắ ộ H c li u b t bu c 46
ệ ấ ạ ủ ễ ế Giao ti p, di n ngôn và c u t o c a văn 1. Di p Quang Ban:
ụ b nả . Nxb Giáo d , 2009.
ộ ố ấ ễ ề ậ Phân tích di n ngôn: M t s v n đ lý lu n và ễ 2. Nguy n Hòa:
ươ ph ng pháp . Nxb ĐHQGHN, 2003.
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ễ ế ả ị 3. Brown G., Yule G. Phân tích di n ngôn (b n d ch ti ng Vi ệ t).
ụ Nxb Giáo d c, 2008.
ễ ậ ệ LIN3055 Nh p môn phân tích di n ngôn 3 4. Di p Quang Ban. Văn b nả . Nxb ĐHSP. 2005.
ế ả ữ 5. Moskanskaja O.I: Ng pháp văn b n ị ả (B n d ch ti ng Vi ệ ủ t c a
ụ ầ ọ Tr n Ng c Thêm), Nxb Giáo d c, 1996.
ễ ậ ẫ ả 6. Nunan Davit: D n nh p phân tích di n ngôn ế ị (B n d ch ti ng
ệ ủ ồ ỹ ề Vi t c a H M Huy n và Trúc Thanh), 1997.
ị ệ ệ ố ế ờ H th ng liên k t l ế i nói ti ng Vi ễ 7. Nguy n Th Vi t Thanh: ệ . t
ụ Nxb Giáo d c, 1999.
ầ ệ ố ế ế ả H th ng liên k t văn b n ti ng Vi t ọ 8. Tr n Ng c Thêm: ệ . Nxb
ụ Giáo d c, 1999
82
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ệ ắ ộ H c ọ li u b t bu c 47
ữ ọ ữ ề ả ạ 1. Iu.V.Rozdextvenxkij, Nh ng bài gi ng v ngôn ng h c đ i
ụ c ngươ , NXB Giáo d c, 1997
ố 2. Philipe Koler, Marketing căn b nả , NXB Th ng kê, 1996
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ề ả ấ 3. Iu.A.Suliagin, Ngh qu ng cáo , Nxb Thông t n, 1998.
ữ ế ề ạ ứ ơ 4. Claudia Mast, Truy n thông đ i chúng Nh ng ki n th c c
ấ b n, ả Nxb Thông t n, 2001.
ữ ế ề ị LIN3058 Ngôn ng , truy n thông và ti p th 3 ứ ạ ươ ẻ ng hi u 5. S c m nh th ệ , NXB Tr , 2002
ươ ủ ơ ơ ỏ ề C s Báo chí Truy n thông, 6. D ng Xuân S n (ch biên),
ạ ọ ố NXB Đ i h c Qu c gia,1998.
ề ạ ạ ố ị ấ Truy n thông đ i chúng ọ 7. T Ng c T n, , NXB Chính tr Qu c gia,
2001.
ủ ễ ệ ậ ẫ D n lu n ngôn ng h c 8. Nguy n Thi n Giáp (ch biên), ữ ọ , NXB
ụ Giáo d c, 2004.
ế ọ ạ Phong cách h c ti ng Vi t ọ 9. Đinh Tr ng L c, ạ ọ ệ , NXB Đ i h c
ố Qu c gia,1998.
83
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ọ ệ ắ ộ H c li u b t bu c 48
ề ạ ạ ố ị ấ Truy n thông đ i chúng, NXB Chính tr Qu c ọ 1. T Ng c T n,
gia, Hà N iộ , 2001.
ề ề ử ụ ộ ố ấ ừ trên báo chí 2. Hoàng Anh, M t s v n đ v s d ng ngôn t ,
ộ ộ NXB Lao Đ ng, Hà N i, 2003.
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ứ ễ ữ Ngôn ng báo chí, 3. Nguy n Đ c Dân, ồ NXB TP H Chí Minh,
TP HCM, 2003.. ự ữ LIN3075 Ngôn ng và th c hành báo chí 3 ữ ạ ọ ố 4. Vũ Quang Hào, Ngôn ng báo chí, NXB Đ i h c Qu c gia Hà
ộ N i, 2001.
ư ỗ ử ị ệ L ch s báo chí Vi t Nam, 18651945, 5. Đ Quang H ng, NXB
ạ ọ ộ ố Đ i h c Qu c gia Hà N i, 2001.
ế ề 6. Eric Fikhtelius, 10 bí quy t kĩ năng ngh báo, NXB Lao Đ ng,ộ
ộ Hà N i, 2002.
ế ọ ạ Phong cách h c ti ng Vi t, ọ 7. Đinh Tr ng L c, ệ NXB Giáo d c,ụ
ấ ả ữ ệ ậ ộ ọ ệ ắ LIN3076 Ngôn ng và công vi c biên t p, xu t b n 3 Hà N i, 1997, 2003. ộ H c li u b t bu c 49
84
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ề ạ ạ ố ị ấ Truy n thông đ i chúng, NXB Chính tr Qu c ọ 1. T Ng c T n,
gia, Hà N iộ , 2001.
ấ ộ 2. C. Mast, Công tác biên t pậ , NXB Thông t n, Hà N i, 2003.
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ễ ọ ứ ậ ỉ ẫ ụ Biên t p sách công c tra c u ch d n, 3. Nguy n Tr ng Báu,
ộ ị ố NXB Chính tr Qu c gia, Hà N i, 1999.
ủ ầ ậ ạ Biên t p các lo i sách chuyên ngành, ả 4. Tr n Văn H i (ch biên),
ộ ị
ệ ữ ọ ế ạ ớ ọ ệ ắ LIN3074 Vi ệ t ng h c v i vi c d y ti ng Vi ệ t 3 ố NXB Chính tr Qu c gia, Hà N i, 2000. ộ H c li u b t bu c 50
trong nhà tr ngườ ễ ệ ự ứ ữ ụ ủ ệ Nh ng lĩnh v c ng d ng c a Vi t ng ữ 1. Nguy n Thi n Giáp,
ạ ọ ố ộ ộ h cọ , NXB Đ i h c Qu c gia Hà N i, Hà N i, 2006
ươ ạ ạ ệ ạ ọ ng pháp hi n đ i d y h c ngo i ng , 2. Bùi Hi n, ề Ph ữ NXB
ạ ọ ố ộ ộ Đ i h c Qu c gia Hà N i, Hà N i, 1997.
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ắ ậ ả ả ả ệ Kĩ thu t và ngôn ng so n th o văn b n qu n ữ ạ 3. Bùi Kh c Vi t,
ọ ộ ộ lí nhà n c,ướ NXB Khoa h c Xã h i, Hà N i, 1998
ữ ọ ữ ả ạ 4. I.U.V. Rozdextvenxki, Nh ng bài gi ng ngôn ng h c đ i
85
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ụ ộ c ngươ , NXB Giáo d c, Hà N i, 1997
ễ ươ Ph ạ ng pháp d y 5. Lê A, Nguy n Quang Ninh, Bùi Minh Toán,
ộ ế ọ h c ti ng Vi t ụ ệ , NXB Giáo d c, Hà N i, 1997
ắ ạ ộ ữ ế ạ 6. Lí Toàn Th ng, ế Lí thuy t ho t đ ng ngôn ng và d y ti ng
ụ ộ Vi ệ ở t Trung h c c s ọ ơ ở, NXB Giáo d c, Hà N i, 1999
ư ễ ả ạ ồ ố 7. Nguy n Kim Th n, “Bách khoa th (ngu n g c phân lo i)”,
ứ ố TC Tri th c bách khoa , s 1, 1981.
ủ ễ ế ệ Ti ng Vi ế t trong giao ti p 8. Nguy n Văn Khang (ch biên),
ộ hành chính, NXB Văn hóaThông tin, Hà N i, 2002.
ươ ừ ự ệ ế ế ệ 9. Vũ Thanh H ng, “T khái ni m năng l c giao ti p đ n vi c
ế ệ ườ ệ ổ ọ ạ d y và h c ti ng Vi t trong nhà tr ng ph thông hi n nay”,
ữ ố Ngôn ng , s 4, 2006
ữ ố ễ 10. Nguy n Thanh Bình, Ngôn ng , s 5, 2006
ệ ữ ự ế ữ ọ Gi gìn s trong sáng ti ng Vi ệ ề ặ t v m t 11. Vi n Ngôn ng h c,
ộ ộ
ươ ế ệ ắ LIN3077 Ph ạ ng pháp d y ti ng Vi ộ ư t nh m t 3 ọ ngừ ữ, NXB Khoa h c Xã h i, Hà N i,1981 t ộ ọ ệ b t bu c H c li u 51
ữ ngo i ngạ ữ ọ ố Ngôn ng h c đ i chi u ạ 1. Bùi M nh Hùng, ế , NXBGD 2009
86
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
Ủ ữ ế Ng pháp ti ng Vi t 2. y ban KHXH, ệ , NXB UBKHXH
́ ̀ ị ỉ 3. Đ a ch trang web băng tiêng Anh
http://coe.sdsu.edu/people/jmora/ALMMethods.htm
http://www.linguatics.com/methods.htm
H c li u ọ ệ tham kh oả
ễ ổ ồ ạ ậ ả Lo i hình ngôn ng 4. Nguy n H ng C n, ữ, T p bài gi ng,
̀ Tr ̀ ươ ng ĐHKHXH va NV
ễ ễ ầ ệ Thành ph n câu ế 5. Nguy n Minh Thuy t Nguy n Văn Hi p,
ệ , NXBGD 2004
ừ ể ệ ọ ắ LIN3078 T đi n h c và vi c biên so n t ạ ừ ể đi n 3 ế t ti ng Vi ộ ọ ệ H c li u b t bu c 52
ế ti ng Vi ệ t ộ ố ấ ề ừ ể ệ ữ ọ M t s v n đ t đi n h c 1. Vi n Ngôn ng h c: ọ . NXB KHXH,
ộ Hà N i, 1997.
ể ừ ể ọ ệ đi n h c Vi t Nam 2. Vũ Quang Hào: Ki m kê t ạ ọ . NXB. Đ i h c
ộ ố Qu c gia Hà N i, 2005.
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ọ ẫ ữ ế ả ệ 1. J. Lyons: Ng nghĩa h c d n lu n ị ậ . (B n d ch ti ng Vi t) NXB
ụ ộ Giáo d c, Hà N i, 2006.
87
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
2. H. Bejoint: Modern lexicography: an introduction. Oxford
ệ ữ ọ ứ ớ ọ ệ LIN Vi ệ t ng h c v i vi c nghiên c u và 2 University Press, 2000. ộ ắ H c li u b t bu c 53
ả 3014 ọ ạ gi ng d y văn h c ữ ế ọ ệ ệ Phong cách h c ti ng Vi t hi n đ i. ạ 1. H u Đ t, 2011. ạ Nxb Giáo
ệ ụ d c Vi t Nam.
ể ặ ọ ừ ế ti ng 2. Cù ĐìnhTú, 2007. Phong cách h c và đ c đi m tu t
Vi tệ . Nxb Giáo d c.ụ
ữ ữ ơ ệ Ngôn ng th Vi t Nam. ạ 3. H u Đ t, 2000. Nxb KHXH Hà N i.ộ
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ễ ả 4. Nguy n Phan C nh, 2006. Ngôn ng thữ ơ. Nxb Văn h c.ọ
ừ ọ ầ ơ ệ ướ V n th Vi t Nam d ủ i ánh sáng c a 5. Mai Ng c Ch . 2005.
ngôn ng h c ữ ọ . Nxb VHTT.
ữ ủ ừ ể ệ ể ậ Nghĩa bi u v t, bi u ni m c a t ệ và vi c ạ 6. H u Đ t, 2007.
ế ậ ượ phân tích chúng trong quá trình ti p c n hình t ng th ạ ơ. T p chí
ĐHQG.H., s 1.ố
ữ ấ ướ ộ ượ ặ Đ t n c M t hình t ắ ng đ c s c v T ề ổ ạ 7. H u Đ t, 2008.
ơ ố ự ạ ố qu c và s cách tân trong ngôn ng th ữ ơ. T p chí Th . S 6.
88
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ữ ừ ơ ồ Văn hóa ngôn t , phong cách th H Chí ạ 8. H u Đ t, 2008.
ữ ố ệ ạ ơ ị Minh và vi c d ch bài th Chi u t i ề ố . T p chí Ngôn ng .S 6.
ữ ự ủ ề ữ ọ Vài suy nghĩ v thành t u c a ngôn ng h c ạ 9. H u Đ t. 2008.
ứ ệ ơ ữ ố ạ ố ớ đ i v i vi c nghiên c u th ca. T p chí Ngôn ng , s 11.
ị ủ ấ Ch nghĩa c u trúc và văn h c 10. Tr nh Bá Đĩnh, 2002. ọ . Nxb
ố ọ ứ ọ Văn h c, Trung tâm nghiên c u Qu c h c.
ỗ ứ ể ệ Thi pháp hi n đ i 11. Đ Đ c Hi u.2000. ộ ạ . nxb H i Nhà văn.
ệ ả ấ 12. IU.M. Lotman, 2004. C u trúc văn b n ngh thuât . Nxb
ĐHQG Hà N i.ộ
13. G.Lakoff.1992.The Contemporary Theory of Metaphor,
www.wam.umd.edu/israel/
ư 14. L.N. Novikov.1988. Khudozestvenn i tekst I ego analiz .
ư
ế ệ ọ ệ ắ LIN Phân tích câu ti ng Vi ấ t theo c u trúc Đ ề 2 Izdatelstvo Russkij Jaz k.M. ộ H c li u b t bu c 54
2023 Thuy tế ế ơ ệ ấ t theo c u trúc đ ề 1. Đào Thanh Lan. Phân tích câu đ n ti ng Vi
ộ thuy tế . NXB ĐHQG Hà N i, 2002.
ọ ệ ả H c li u tham kh o
89
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ệ ế ơ ụ Câu đ n ti ng Vi t 2. Di p Quang Ban. ệ . NXB Giáo d c, 1987.
ế ệ ơ ả ữ ứ t s th o ng pháp ch c năng 3. Cao Xuân H o. ạ Ti ng Vi .
NXB KHXH, 1991.
ế ữ ế ệ Ng pháp ti ng Vi t câu ọ 4. Hoàng Tr ng Phi n. . NXB
ĐH&THCN, 1980.
ễ ễ ầ ệ Thành ph n câu ế 5. Nguy n Minh Thuy t, Nguy n Văn Hi p.
ế ộ ti ng Vi t ệ . NXB ĐHQG Hà N i, 1998.
Ủ ữ ế ọ ộ Ng pháp ti ng Vi t 6. y ban Khoa h c Xã h i. ệ . NXB KHXH,
ươ ề ệ ắ LIN 3017 Ph ữ ọ ng pháp đi n dã ngôn ng h c 2 1983. ộ H cọ li u b t bu c 55
ầ ự ế ủ ạ Th c tr ng kinh t và văn hoá c a ba 1. Tr n Trí Dõi (1995),
ộ ườ ơ ị ế nhóm t c ng i đang có nguy c b bi n m t, ấ Nxb Văn hoá dân
ộ ộ t c, Hà N i.
ườ ườ i M ng, 2. Cuisinier J (1948), Ng ộ ộ Nxb Lao đ ng, Hà N i
1995.
ễ ữ ọ Ngôn ng h c xã h i, 3. Nguy n Văn Khang (2013), ộ Nxb Giáo
ệ ộ ụ d c Vi t Nam, Hà N i 2012.
90
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ầ ứ ộ ể ữ Nghiên c u ngôn ng các dân t c thi u 4. Tr n Trí Dõi (1999),
ệ ạ ọ ố ộ ộ ố s Vi t Nam , Nxb Đ i h c Qu c gia Hà N i, Hà N i 1999 (tái
ả b n 2000), 301 trang.
ầ ữ ở ự ụ ạ Th c tr ng giáo d c ngôn ng vùng 5. Tr n Trí Dõi (2004),
ề ắ ộ ỉ ệ dân t c mi n núi ba t nh phía b c Vi t Nam.., ố ạ ọ Nxb Đ i h c Qu c
ộ ộ gia Hà N i, Hà N i 2004, 286 trang.
ủ ề ộ 6. Lê Quang Thiêm ch biên ự (1997), Dân t c Bru Vân Ki u th c
ạ ả ữ ề ệ tr ng và gi ể i pháp phát tri n b n v ng, Nxb Nông nghi p, Hà
ữ ọ ộ ọ ệ ắ ọ LIN 2020 Ngôn ng h c nhân h c 2 N i 1997, 200 trang. ộ H c li u b t bu c 56
ươ ứ ọ ế ng pháp nghiên c u trong nhân h c: Ti p 1. Russel Bernard. Các ph
ị ồ ậ ị c n đ nh tính và đ nh l ng, ượ NXB ĐHQG Tp H Chí Minh, 2009.
ế ậ ọ , NXB ĐHQG Tp. 2. Robert Layton. Nh p môn Lý thuy t nhân h c
ồ H Chí Minh, 2007.
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ộ ố ứ ữ ễ ề ự ẩ M t s ch ng tích v ngôn ng , văn t và 3. Nguy n Tài C n.
91
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ộ văn hoá, NXB ĐHQG Hà N i, 2001.
ầ ữ ự ể 4. Tr n Trí Dõi . Ngôn ng và s phát tri n văn hoá xã h i ộ , NXB
Văn hoá Thông tin, 2001.
ươ ạ ừ ứ 5. Ph m Đ c D ng. ọ NXB Văn ế T văn hóa đ n văn hóa h c,
hóa thông tin, 2002.
ố ồ 6. ĐHQG thành ph H Chí Minh. ọ Nhân h c Đ i c ạ ươ , NXB ng
ồ ĐHQG Tp. H Chí Minh, 2008.
ử ị ữ ươ 7. Vũ Th Thanh H ng, Hoàng T Quân. Ngôn ng văn hóa và
ế ậ ộ ộ ế ớ xã h i – M t cách ti p c n liên ngành i, 2006. , NXB Th gi
ứ ễ ẫ ậ ệ 8. Nguy n Văn Hi p, Vũ Đ c Nghi u, ữ ọ , ệ D n lu n ngôn ng h c
ộ NXB ĐHQG Hà N i, 2009.
ươ ừ ớ ộ ừ ự ễ , gi i và nhóm xã h i t th c ti n 9. L ng Văn Hy. Ngôn t
ế ti ng Vi t ệ , NXB KHXH, 2000.
ử ằ ọ ữ ọ , 10. Phan Ng c. ọ Th xét văn hoá, văn h c b ng ngôn ng h c
Nxb Thanh niên, 2000.
ư ậ ườ ữ ọ ng phái ngôn ng h c ph ươ ng 11. L u Nhu n Thanh. Các tr
ộ Tây, NXB Lao đ ng, 2004.
92
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
12. Alessandro Duranti (1997), Linguistic Anthropology
13. William A. Foley (2001), Anthropological Linguistics: An
Introduction
14. Marcel Danesi (2004), A basic course in Anthropological
ữ ụ ể ộ ắ LIN 3080 Giáo d c ngôn ng các dân t c thi u s ố 3 Linguistics. ộ ọ ệ H c li u b t bu c 57
ở ệ Vi t Nam ầ ữ Chính sách ngôn ng văn hoá dân t c ộ ở 1. Tr n Trí Dõi (2003),
ệ ạ ọ ộ ộ ố Vi t Nam , Nxb Đ i h c Qu c gia Hà N i, Hà N i 2003, 183
trang.
ầ ữ ở ụ ự ạ Th c tr ng giáo d c ngôn ng vùng 2. Tr n Trí Dõi (2004),
ề ắ ộ ỉ ệ ữ ế ị dân t c mi n núi ba t nh phía b c Vi t Nam nh ng ki n ngh và
ả ạ ọ ố ộ ộ gi i pháp, Nxb Đ i h c Qu c gia Hà N i, Hà N i 2004, 286
trang .
ủ ễ ầ ạ ộ ồ 3. Tr n Trí Dõi Nguy n Văn L c (ch biên) Ph m H ng
ứ ả ồ Quang Bùi Quang Thanh Mông Kí Slay, Nghiên c u b o t n
ộ ố ữ ể ộ và phát tri n ngôn ng , văn hóa m t s dân t c thi u s ể ố ở ệ t Vi
ạ ọ B c, ắ Nxb Đ i h c Thái Nguyên, Thái Nguyên 2010, 767tr.
93
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ễ ầ ộ ự ạ ử ụ Th c tr ng s d ng 4. Tr n Trí Dõi Nguy n Văn L c (2006),
ể ố ộ ố ề ặ ữ ủ ấ ộ ngôn ng c a m t s dân t c thi u s và v n đ đ t ra cho giáo
ườ ở ệ ụ ữ ụ d c ngôn ng trong nhà tr ng Vi t B c, ắ Nxb Giáo d c Hà
ộ ộ N i, Hà N i 2006, 216 trang.
ữ ọ ệ ữ ề ấ Nh ng v n đ chính sách ngôn 5. Vi n Ngôn ng h c (1993),
ọ ộ ộ ng ữ ở ệ Vi t Nam, Nxb Khoa h c xã h i, Hà N i 1993, 325 trang.
ễ ế ạ K ho ch hoá ngôn ng 6. Nguy n Văn Khang (2003), ữ ngôn ngữ,
ộ ọ ộ Nxb Khoa h c xã h i, Hà N i 2003, 498 trang.
ộ ạ ệ ọ ồ Giáo d cụ 7. Vi n Khoa h c xã h i t i t.p H Chí Minh (1993),
ự ữ ể ể ộ ố ngôn ng và s phát tri n văn hoá các dân t c thi u s phía
ọ ộ ộ Nam, Nxb Khoa h c xã h i, Hà N i 1993, 378 trang.
ữ ọ ệ ả ố C nh hu ng và chính sách ngôn ng ữ ở 8. Vi n Ngôn ng h c (1997),
ố ọ ộ qu c gia đa dân t c, ộ ộ Nxb Khoa h c xã h i, Hà N i 1997, 219 trang.
9. Nanette Gottlieb and Ping Chen (2001), Langguage planning and
ữ ở ọ ệ ắ LIN 3081 Ngôn ng và văn hóa các DTTS Vi ệ t 3 language policy East Asian perspectives, Curzon Press, 2001. 210 pp. ộ H c li u b t bu c 58
94
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ầ ứ ộ ể ữ Nghiên c u ngôn ng các dân t c thi u 1. Tr n Trí Dõi (1999),
ệ ạ ọ ộ ộ ố ố s Vi t Nam , Nxb Đ i h c Qu c gia Hà N i, Hà N i 1999 (tái
ả b n 2000), 301 trang.
ể ố ở ệ ữ ộ Ngôn ng các dân t c thi u s Vi t Nam và ệ 2. Hoàng Tu ...(1984),
ộ ộ ọ chính sách ngôn ng , ữ Nxb Khoa h c xã h i, Hà N i 1984, 160 trang.
3. Goddard. C (2005), The languages of East and Southeast Asia
An Introduction, Oxford University Press, New York, 315pp
ọ ệ ả H c li u tham kh o Nam và Đông Nam Á
4. Parkin R. (1991), A Guide to Austroasiatic Speakers and Their
Languages, University of Hawaii Press, Honululu 1991, 198 tr.
ễ ữ ọ ữ ộ ấ Ngôn ng h c xã h i nh ng v n 5. Nguy n Văn Khang (1999),
ọ ộ ộ ề ơ ả Nxb Khoa h c xã h i, Hà N i 1999, 340 trang. đ c b n,
ươ ủ ữ ứ Nghiên c u ngôn ng các dân 6. V ng Toàn (ch biên)...(2002),
ể ố ở ệ ừ ữ ệ ộ t c thi u s Vi t Nam t nh ng năm 90, Vi n Thông tin Khoa
ấ ả ộ ộ ọ h c xã h i xu t b n, Hà N i 2002, 240 trang.
ướ ệ V.2. H ng chuyên ngành Vi ữ ọ t ng h c 18/26 2 (cho ng ườ ướ i n c ngoài)
95
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ọ ệ ắ ộ H c li u b t bu c 59
ầ ế ệ ụ ệ Ti ng Vi t và phong t c Vi t Nam 1. Tr n Trí Dõi (2009), , T pậ
ữ ọ ườ ạ ọ ọ Bài gi ngả Khoa Ngôn ng h c Tr ộ ng Đ i h c Khoa h c Xã h i
ạ ọ ố ộ và Nhân văn (Đ i h c Qu c gia Hà N i).
ế ệ t Nam phong t c 2. Phan K Bính (2001) , Vi ụ , Nxb Văn hoá thông
ộ tin, Hà N i 2001
ọ ệ ả H c li u tham kh o LIN ế ệ ụ ệ Ti ng Vi t và phong t c Vi t Nam 2 ọ ệ ế ậ t Nam, cách ti p c n m i 3. Phan Ng c (2002) , Văn hoá Vi ớ , Nxb 3034 ộ Văn hoá thông tin, Hà N i 2002.
ề ầ ụ ệ t Nam 4. Tr n Huy n Th ươ biên so nạ (2002), Phong t c Vi ng ,
ộ Nxb Văn hoá thông tin, Hà N i 2002.
ủ ầ ệ t Nam ố 5. Tr n Qu c V ng ượ ch biên ơ ở (2001), C s văn hoá Vi
ả ầ ứ ụ ộ (tái b n l n th ba) , Nxb Giáo d c, Hà N i 2001.
ạ ở ệ Vi t Nam ọ 6. Vũ Ng c Khánh , Đ o Thánh , Nxb Văn hoá thông
ế ệ ị ọ ệ ắ LIN Ti ng Vi t ngành du l ch 2 ộ tin, Hà N i 2001. ộ H c li u b t bu c 60
3036 ệ ả ị ế 1. Ti ng Vi ậ t du l ch, t p bài gi ng
96
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ụ ướ ệ ẫ ị ng d n du l ch 2. Đinh Trung Kiên. Nghi p v h . Nxb
ĐHQGHN. 2006.
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ễ ậ ứ Nghi p vệ ụ 3. Vũ Lê Giao – Nguy n Văn Hoài – Lê Nh t Th c.
ộ ố ế ố ễ l tân trong giao ti p, đ i ngo i. ạ Nxb Th ng kê. Hà N i. 1997.
4. Georges Taylor. Professional of Tour Guide. M’c Lain Ed. New
York. 1995
ậ ướ ườ ễ ẫ ị ệ ề Ngh thu t h ng d n du l ch. 5. Nguy n C ng Hi n. Nxb Văn
ộ hoá, Hà N i, 1994.
ộ ố ấ ề ề ị ệ t Nam, 6. Đinh Trung Kiên.M t s v n đ v Du l ch Vi Nxb
ĐHQGHN. 2004.
ị ườ ễ ị ư Th tr ng du l ch. 7. Nguy n Văn L u. Nxb ĐHQGHN. 1998.
ầ ị ị ạ Du l ch và kinh doanh du l ch. 8. Tr n Nh n. NXB Văn hoá thông
ộ tin. Hà N i. 1996.
ầ ậ ọ ị Nh p môn khoa h c du l ch. ứ 9. Tr n Đ c Thanh. Nxb ĐHQGHN.
2005.
ế ệ ế ươ LIN Ti ng Vi t ngành kinh t , th ạ ng m i 2 61 ọ ệ ắ ộ H c li u b t bu c
97
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ỗ ồ ươ ế ậ ệ ả T p bài gi ng Ti ng Vi t ngành kinh t , 1. Đ H ng D ng. ế Tài
ệ ư ộ ộ ố ọ li u l u hành n i b , dành cho các sinh viên Trung Qu c h c
ữ ọ ế ườ ti ng Viêt, khoa Ngôn ng h c, tr ng ĐH KHXH & NV Hà
N i.ộ
ứ ệ ả ế Ươ 2. Website Vi n Nghiên c u Qu n lí Kinh t Trung ng:
http://www.vnep.org.vn
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ở ế ộ Giáo trình kinh t ạ ngo i th ng 3. S GD&ĐT Hà N i. ươ . NXB Hà 3066 ộ N i, 2006.
ễ ễ ố ị ươ ớ ệ ng hi u v i 4. Nguy n Qu c Th nh, Nguy n Thành Trung . Th
nhà qu n líả . NXB VHTT, 2005.
ủ ạ ả ệ ậ ổ t Nam gia nh p t ứ ch c 5. Ph m Quang Th o (ch biên ). Vi
ươ ế ớ ơ ộ th ạ ng m i th gi i, c h i và thách th c ứ . NXB CTQG, 2005.
ứ ể 6. Trung tâm nghiên c u và phát tri n thông tin Á Châu . Nhãn
ệ ề ộ ươ ệ hi u đ c quy n và th ệ ng hi u Vi t Nam 2004/2005 . NXB T ngổ
ế ệ ị ắ LIN Ti ng Vi ậ t và d ch thu t 2 ợ h p TPHCM, 2005 . ộ ọ ệ H c li u b t bu c 62
98
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ễ ượ ậ ừ ế ế ự 3040 ị ng Hùng, D ch thu t: t lí thuy t đ n th c hành, 1.Nguy n Th
Nxb Văn hoá Sài Gòn 2005.
ộ ố ặ ủ ử ế ể ể ồ ệ t. 2. H ng Giao: Th tìm hi u m t s đ c đi m c a ti ng Vi
ữ t/cNgôn ng , 1/1974 và 2/1974.
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ứ ừ ế ệ ọ ọ 3.Mai Ng c Ch , Vũ Đ c Nghi u, Hoàng Tr ng Phi n: C s ơ ở
ữ ọ ế ệ ụ Ngôn ng h c và ti ng Vi t. Nxb. Giáo d c, 1887.
ữ ế ệ 4. UBKHXHVN, Ng pháp ti ng Vi t, Nxb KHXH, 1983.
ữ ế ạ ọ ệ ệ ạ 5. H u Đ t, Phong cách h c ti ng Vi ạ ọ t hi n đ i. Nxb. Đ i h c
ố ộ qu c gia Hà N i, 2001.
ử ữ ứ ủ ễ 6. Nguy n Văn Khang (ch biên), ng x ngôn ng trong giao
ế ườ ệ ti p gia đình ng i Vi t. Nxb. Văn hoá thông tin, 1996.
ủ ế ễ ệ 7. Nguy n Văn Khang (ch biên), Ti ng Vi ế t trong giao ti p
hành chính. Nxb. Văn hoá thông tin, 2002.
ễ ổ ồ ữ ọ ủ ứ ị ơ ở C s ngôn ng h c c a nghiên c u d ch 8. Nguy n H ng C n:
ữ ố ậ ạ ộ ị thu t và b môn D ch thu t h c// ậ ọ T p chí Ngôn ng , s 11, 2004.
ề ươ ễ ồ ươ ề ấ ổ V v n đ t ng đ ậ ị ng trong d ch thu t// 9. Nguy n H ng C n,
99
Số Mã môn ụ Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o TT h cọ tín chỉ
ạ ọ ệ ắ ữ ố T p chí Ngôn ng , s 11, 2001. ộ H c li u b t bu c 63
ậ ượ ậ ự LIN Các bài báo c p nh t đ c giáo viên l a ch n. ọ ế ệ Ti ng Vi t qua báo chí 2 ọ ệ ả 3042 H c li u tham kh o
ầ ấ ọ ở nhà
ọ ệ ắ Các bài báo giáo viên cung c p và yêu c u đ c ộ H c li u b t bu c 64
ữ ể ặ ữ ơ Đ c đi m ngôn ng th và ca dao (nhìn t ừ ạ 1. H u Đ t (1996),
ữ ố ạ ộ góc đ giao ti p) ế , T p chí Ngôn ng , s 4.
ễ 2. Nguy n Xuân Kính (1992), Thi pháp ca dao, NXB Khoa h cọ
Xã h i.ộ LIN ế ệ ữ ụ ọ ệ ả Ti ng Vi t trong t c ng , ca dao 2 H c li u tham kh o 3033 ự ế ả Bình gi ng ca dao 3. Hoàng Ti n T u (2000), , NXB Giáo d c.ụ
ề ế ậ ằ ươ Ti p c n ca dao b ng ph ng pháp xâu 4. Tri u Nguyên (2003),
ậ chu iỗ , NXB Thu n Hóa.
ữ ế ọ ệ Phong cách h c ti ng Vi ệ t hi n đ i ạ 5. H u Đ t (2001), ạ , NXB
ộ
ế ệ ệ ạ ọ ọ ệ 2 LIN Ti ng Vi t và l ễ ộ ở h i Vi t Nam ố Đ i h c Qu c gia Hà N i. ộ ắ H c li u b t bu c 65
3035 ị ồ ầ ạ ế ệ Ti ng Vi t và l ễ ộ ở h i ầ 1. Tr n Trí Dõi, Tr n Th H ng H nh.
100
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ệ ữ ọ ả ậ Vi t Nam , T p bài gi ng, Khoa Ngôn ng h c ĐHKHXH&NV,
2011.
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ễ ộ ệ t Nam. 2. Lê Trung Vũ. L h i Vi NXB Văn hóa Thông tin, 2005.
ế ệ Vi t Nam phong t c. 3. Phan K Bính. ụ NXB Văn hóa thông tin,
2001.
ễ ự ả ạ ễ ộ Kh o sát th c tr ng văn hóa l ề h i truy n 4. Nguy n Quang Lê.
ủ ố ườ ệ ở ồ ắ ằ th ng c a ng i Vi đ ng b ng B c B . t ộ NXB KHXH, 2001.
ầ ề ả ệ ắ Tìm v b n s c văn hóa Vi t Nam. ọ 5. Tr n Ng c Thêm. NXB
TPHCM, 2002.
ấ ệ ụ ế Phong t c làng xóm Vi t Nam. 6. Nh t Thanh, Vũ Văn Khi u.
ươ NXB Ph ng Đông, 2005.
ủ ầ ố ơ ở ệ C s văn hóa Vi t Nam (tái ượ 7. Tr n Qu c V ng (ch biên).
ụ . NXB Giáo d c, 2001.
ế ệ ệ ắ LIN Ti ng Vi t trong công ngh thông tin 2 ả ầ ứ b nl n th ba) ộ ọ ệ H c li u b t bu c 66
3039 ế ệ ệ ậ ợ 1. Giáo trình Ti ng Vi t trong Công ngh thông tin T p h p các
ế ề ệ bài vi t v công ngh thông tin.
101
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ề ễ ệ ạ 2. T p chí Công ngh Thông tin Vi n thông Truy n thông
VASC: http://www.echip.com.vn/
ồ ạ ọ ư Giáo trình tin h c c s 3. H Sĩ Đàm, ạ ọ ơ ở, NXB Đ i h c S ph m,
2004
ồ ạ ọ ọ ứ ụ Tin h c ng d ng c b n ấ 4. H Tu n Hùng, ơ ả , NXB Đ i h c S ư
ạ ph m, 2003
ư ễ ố ạ ạ ọ M ng máy tính 5. Nguy n Vũ Qu c H ng, , NXB Đ i h c S ư
ạ ph m, 2002
ế ệ ớ ị ử LIN Ti ng Vi t v i l ch s và văn hóa Vi ệ t 2 67 ọ ệ ắ ộ H c li u b t bu c 3041 Nam ệ ễ ự ứ ụ ủ ữ ệ Nh ng lĩnh v c ng d ng c a Vi t ng ữ 1. Nguy n Thi n Giáp,
h cọ , NXB ĐHQGHN, 2008.
ộ ố ễ ự ứ ẩ M t s ch ng tích ngôn ng 2. Nguy n Tài C n, ữ, văn t và văn
hóa. NXB ĐHQG HN, 2001
ầ ề ả ắ ệ Tìm v b n s c văn hóa Vi t Nam ọ 3. Tr n Ng c Thêm: , NXB TP
HCM, 2001.
ứ ượ ả ị ử ừ ự ế ệ L c kh o l ch s t v ng ti ng Vi t 4. Vũ Đ c Nghi u: ệ . NXB
102
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ộ GD, Hà N i, 2011.
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ị ể ừ ụ ạ ề Tìm hi u t ‘ph đ o’ trong truy n thuy t v ế ề 5. Hoàng Th Châu:
ướ ữ ạ Hùng V ngươ , n ệ c Văn Lang qua tài li u ngôn ng . T p chí
ử ố ứ ị Nghiên c u L ch s , s 102, 1967.
ị ữ ổ ạ ở ệ ề ố M i liên h v ngôn ng c đ i Đông Nam 6. Hoàng Th Châu:
ộ ủ ọ Á qua m t vài tên sông , “Thông báo khoa h c c a ĐHTH HN,
ậ 19641965, t p 2.
ổ ử ệ t Nam ộ , Hà N i, 1955.
ế ệ ọ ệ ọ ệ LIN Ti ng Vi t và văn h c Vi t Nam 2 7. Đào Duy Anh: C s Vi ộ ắ H c li u b t bu c 68
3067 ữ ễ ạ ị ươ ệ ọ Văn h c Vi t Nam 1. H u Đ t, Nguy n Th Ph ng Thùy. 2006.
ệ ế và ti ng Vi t văn h c ọ . Nxb ĐHQG Hà N i.ộ
ễ ệ ọ Văn h c Vi t Nam ạ 2. Nguy n M nh Hùng.1999. (t ừ ế ỷ th k X
ế ỷ ế đ n th k XX)
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ữ ể ậ ủ ừ ể ệ Nghĩa bi u v t, bi u ni m c a t ệ và vi c phân ạ 3. H u Đ t.2007.
ế ậ ượ tích chúng trong quá trình ti p c n hình t ng th ơ. T p chí ạ
103
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ĐHQG.H., s 1.ố
ữ ạ ấ ướ ộ ượ ặ Đ t n c M t hình t ắ ng đ c s c v T ề ổ 4. H u Đ t.2008.
ơ ố ự ạ ố qu c và s cách tân trong ngôn ng th ữ ơ. T p chí Th . S 6.
ữ ừ ơ ồ Văn hóa ngôn t , phong cách th H Chí ạ 5. H u Đ t.2008.
ữ ố ệ ạ ơ ị Minh và vi c d ch bài th Chi u t i ề ố . T p chí Ngôn ng . S 6.
ự ệ Phong trào Th m i 6. Phan C Đ .1966. ơ ớ . Nxb KHXH.
ớ ạ ề ỳ ạ i và suy nghĩ v phân k chia đo n 7. Bùi Duy Tân.2002. Nh l
ộ ố ấ ề ề ử ậ ọ ị văn h c dân t c ộ .Trong “ M t s v n đ v lý lu n và l ch s văn
ắ ộ ọ h c. ĐHQG Hà N i. ộ ọ ệ H c li u b t bu c 69
ế ệ ươ ệ 1. Giáo trình Ti ng Vi t trên các ph ậ ng ti n nghe nhìn T p
ự ậ ợ h p các bài nghe, xem và bài t p th c hành. ế ệ ươ LIN Ti ng Vi t trên các ph ệ ng ti n nghe ọ ệ ả 2 H c li u tham kh o 3043 nhìn ụ ủ ế ệ 2. Chuyên m c nghenhìn c a Đài ti ng nói Vi t Nam:
http://vov.vn/Media/
ự ề ế 3. Đài truy n hình VTC tr c tuy n: http://www.vtc.com.vn/#/
104
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ọ ệ ộ ắ H c li u b t bu c 70
ở 1. Ban Tôn giáo chính phủ, Tôn giáo và chính sách tôn giáo Vi ệ t
ộ Nam, Hà N i 2006.
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ế ệ Vi t Nam phong t c 2. Phan K Bính, ụ , NXB Văn hóa thông tin,
ộ Hà N i 2001.
ầ ậ ộ Ph t giáo, ọ 3. Tr n Tr ng Kim, NXB Tôn giáo, Hà N i 2007. LIN ế ệ Ti ng Vi t trong tôn giáo 2 ạ Đ o Thánh ở ệ Vi t Nam ọ 4. Vũ Ng c Khánh, , NXB Văn hóa thông 3044 ộ tin, Hà N i 2001.
ủ ắ ỹ Nho giáo t iạ 5. Vũ Khiêu, Đào Duy Anh, Lê S Th ng (ch biên),
ệ ộ Vi t Nam , NXB KHXH, Hà N i 1994.
ề ả ắ ầ ọ ệ 6. Tr n Ng c Thêm, Tìm v b n s c văn hóa Vi t Nam, NXB
TPHCM 2002.
ủ ầ ố ơ ở ệ C s văn hóa Vi t Nam (tái ượ 7. Tr n Qu c V ng (ch biên),
ứ ộ ả ầ b nl n th ba) ụ , NXB Giáo d c, Hà N i 2001.
ọ ệ ắ ộ H c li u b t bu c
ế ệ ậ ậ ợ 1. Giáo trình ti ng Vi t trong pháp lu t T p h p các bài vi ế ề t v
105
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ
ế ệ ậ ệ LIN Ti ng Vi ậ t trong pháp lu t tín chỉ 2 pháp lu t Vi t Nam. 71
ọ ệ ả 3045 H c li u tham kh o
ọ ố ệ ộ 2. Trung tâm Khoa h c Xã h i và Nhân văn Qu c gia, Vi n
ướ ậ ọ ế ậ Bình lu n khoa h c Hi n ứ Nghiên c u Nhà n c và Pháp lu t,
ướ ủ ộ ệ pháp n ộ c C ng hoà Xã h i Ch nghĩa Vi t Nam năm 1992 , Nhà
ấ ả ộ ọ xu t b n Khoa h c Xã h i, H, 1996
ề ệ ọ ướ 3. H c vi n Báo chí và Tuyên truy n, Khoa Nhà n c và Pháp
ệ ố ậ lu t, ậ Giáo trình các ngành lu t c b n trong h th ng pháp lu t ậ ơ ả
ệ ấ ả ậ ố ị Vi t Nam , t p 2, Nhà Xu t b n Chính tr Qu c gia, H, 2006.
ạ ọ ử ễ ậ ố ộ ệ ủ 4. Đ i h c Qu c gia Hà N i, Khoa Lu t, Nguy n C u Vi t ch
ướ ậ ạ ươ c và pháp lu t đ i c ng, biên, Giáo trình nhà n ạ ọ NXB Đ i h c
ộ ố Qu c gia Hà N i, 2000.
ạ ọ ộ ườ ạ ọ ọ ố 5. Đ i h c Qu c gia Hà N i, Tr ộ ng Đ i h c Khoa h c Xã h i
ậ ệ t và Nhân văn, Khoa Lu t, ậ Giáo trình Lu t hôn nhân gia đình Vi
ạ ọ ộ ố Nam, NXB Đ i h c Qu c gia Hà N i, 1998.
ờ ố ậ 6. Báo Pháp lu t và đ i s ng
ệ ử 7. Các báo đi n t : vnexpress.net, vietnamnet.vn, vietlaw.gov.vn,
106
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
cand.com.vn
Ế Ố Ự Ậ Ố Ệ
Ứ ự ậ
ậ ố ệ LIN 4051 Th c t p Khóa lu n t t nghi p (Thesis) 9 2 7 VI. KH I KI N TH C TH C T P VÀ T T NGHI P 72 73
ọ ế ậ Các môn h c thay th Khóa lu n
ắ ộ
ấ ậ ọ ệ ắ ữ ọ ề LIN 4058 Các v n đ lý lu n ngôn ng h c 4 4 ộ H c li u b t bu c B t bu c: 74
̣ ươ ̃ ư ̃ ư ̣ ̣ ng: Nh ng nôi dung 1. Đinh Văn Đ c. ́ư Ngôn ng hoc Đai c
̀ ̣ ̣ ́ quan yêu. ́ NXB Giao duc, Ha nôi 2012.
̃ ̀ ̃ ư ̣ ươ ̃ ư ̣ Đai c ng Ngôn ng hoc, 2. Đô H u Châu va Bùi Minh Toán.
ụ ̣ tâp1&2 NXB Giáo d c, HN. 1996. ĐHQG HN 2001, 2005.
ọ ệ ả H c li u tham kh o
̀ ̣ ươ ̃ư ̣ ng, ́ 1. Ferdinand de Saussure. Giao trinh Ngôn ng hoc Đai c
̀ NXB KHXH 1973 va NXB KHXH 2005.
́ ́ ơ ̃ ư ́ ư ̉ 2. Cao Xuân H o. ạ Tiêng Viêt S thao ng phap ch c năng .T.1,
̀ ́ TP Hô Chi minh,1991.
́ ́ ̃ ư ̣ ̣ ̣ ́ 3. John Lyons. Nhâp môn Ngôn ng hoc ly thuyêt , NXB Giao duc,
̀ ̣ Ha nôi, 1998
107
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
́ ̀ ̃ ư ̉ ̣ 4. Iu.V. Rozdextvenxkij. Cac bai giang Ngôn ng hoc Đai c ̣ ươ , ng
̀ ́ ̣ ̣ NXB Giao duc, Ha nôi, 1997.
́ ́ ́ ơ ở ̃ ư ̉ ̣ ng 5 V. Kasevich. Cac yêu tô c s cua ngôn ng hoc đai c ̣ ươ .
̀ ́ ̣ ̣ NXB Giao duc, Ha nôi, 1998.
̃ ́ ̃ ́ ư ̃ ư 6. MAK Halliday, Dân luân Ng phap ch c năng , NXB ĐHQG
HN, 2004.
́ ư ươ ̃ ư ̣ ươ ̣ ́ Cac tr ̀ ng phai ngôn ng hoc ph ng Tây 7. L u Nhuân Thanh. .
̣ NXB Lao đông, 2005.
ọ ự
ề ơ ả ủ ữ ệ ọ ệ ắ ấ LIN 4059 Nh ng v n đ c b n c a Vi ữ ọ t ng h c 3/9 3 ộ H c li u b t bu c L a ch n: 75
ủ ễ ệ ậ L ượ ử ệ c s Vi t ng h c 1. Nguy n Thi n Giáp (ch biên), ữ ọ , t p 1,
ụ ộ Nxb Giáo d c, Hà N i, 2005.
ủ ễ ệ ậ L ượ ử ệ c s Vi t ng h c 2. Nguy n Thi n Giáp (ch biên), ữ ọ , t p 2,
ụ ộ Nxb Giáo d c, Hà N i, 2007.
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ệ ễ ạ ọ Giáo trình Ngôn ng h c 1. Nguy n Thi n Giáp, ữ ọ , Nxb Đ i h c
ố ộ Qu c gia Hà N i, 2008.
108
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ữ ệ ế ố ậ Ng âm ti ng Vi t 2. Đoàn Thi n Thu t, ạ ọ ệ , Nxb Đ i h c Qu c gia
ộ Hà N i, 2003.
ệ ễ ừ ự ế ọ T v ng h c ti ng Vi t 3. Nguy n Thi n Giáp, ệ , Nxb Giáo d c, ụ
2009
ữ ế ễ ố ẩ Ng pháp ti ng Vi t 4. Nguy n Tài C n, ạ ọ ệ , Nxb Đ i h c Qu c gia
ộ Hà N i, 1996.
ữ ế ạ ọ lo i t (t 5. Đinh Văn Đ c, ứ Ng pháp ti ng Vi ệ ừ ạ ). Nxb Đ i h c
ố ộ Qu c gia Hà N i, 2001.
ế ễ ụ ệ Cú pháp ti ng Vi t 6. Nguy n Văn Hi p, ệ , Nxb Giáo d c, 2009
ụ ữ 7. Lê Quang Thiêm, Ng nghĩa h c, ọ Nxb Giáo d c, 2008
ệ ễ ụ ọ ệ ố D ng h c Vi t ng 8. Nguy n Thi n Giáp, ạ ọ ữ, Nxb Đ i h c Qu c
ộ gia Hà N i, 2000.
ề ơ ả ủ ữ ấ ữ ọ ứ 3 LIN 4060 Nh ng v n đ c b n c a Ngôn ng h c ng 76 ọ ệ ắ ộ H c li u b t bu c
d ngụ ữ ọ ạ ươ ữ ộ ng: Nh ng n i dung 1. Đinh Văn Đ c, ứ Ngôn ng h c Đ i c
ươ ụ ề quan y u, ế Ch ữ ọ ứ ng 12: V Ngôn ng h c ng d ng, NXB Giáo
ộ ụ d c, Hà N i, 2012.
ữ ọ ả ạ 2. Iu V. Rozdextvenskij, Các bài gi ng Ngôn ng h c Đ i
109
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
ươ ữ ọ ứ ụ ề c ngươ : Ch ụ ng 11 v Ngôn ng h c ng d ng, NXB Giáo d c,
ộ Hà N i, 1998.
3. Guy Cook, Applied Linguistics, Oxford, 2012.
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ỗ ữ ữ ụ ơ ở C s Ng d ng h c 1.Đ H u Châu, ọ , T.1, NXB ĐHSP HN
ứ ề ễ D nẫ 2. Đinh Văn Đ c Nguy n Văn Chính Đinh Ki u Châu,
ữ ọ ứ ậ ộ lu n Ngôn ng h c ng d ng ụ , NXB ĐHQG Hà N i, 2014.
̃ ́ ̀ ́ ̀ ̃ư ̉ ̃ Truyên thông, Li thuyêt va ki 3. Nguyên Văn D ng (Chu biên),
́ ́ ̉ ̣ ̣
ữ ữ ấ ề ơ ả 3 LIN 4061 Nh ng v n đ c b n trong ngôn ng văn hóa ơ năng c ban , NXB Li luân Chinh tri, 2006. ộ ắ ọ ệ H c li u b t bu c 77
ể ố ở ệ ộ các dân t c thi u s Vi t Nam ươ ứ ạ ứ ữ ộ B c tranh ngôn ng văn hóa t c 1.Ph m Đ c D ng (2007),
ườ ở ệ ạ ọ ộ ố ng Vi i t Nam, Nxb Đ i h c Qu c gia Hà N i 2007, 380 tr
2.Li Fang Kuei (1977), Handbook of Comparative Tai, The
University Press Hawai, 389pp.
3. Sagart L (2004), Sino Tibetan Austronesian An updated and
improved argument, from the “Origine de l’homme, origine du
langage, origine des langues”, Progamme of the CNRS, Paris ,
110
Số Mã môn ụ TT Tên môn h cọ ả ệ Danh m c tài li u tham kh o h cọ tín chỉ
2004, pp 163 178.
4. Goddard. C (2005), The languages of East and Southeast Asia
An Introduction, Oxford University Press, New York, 315pp
ọ ệ ả H c li u tham kh o
ầ ữ ở ọ ệ Các h ngôn ng Vi t Nam và Đông 5. Tr n Trí Dõi (2011),
ạ ệ ọ ọ ệ Vi t Nam h c và khoa h c phát Nam Á, Giáo trình dùng t i Vi n
ạ ọ ộ ố tri nể , Đ i h c Qu c gia Hà N i.
ươ ứ ạ ọ ế Ti p xúc ngôn ng ữ ở 6. Phan Ng c Ph m Đ c D ng (1983),
ấ ả ệ ộ Đông Nam Á, Vi n Đông Nam Á xu t b n, Hà N i 1983, 352 tr.
ộ C ng (Total) 130
111
ộ ả 4. Đ i ngũ gi ng viên
ả TT Mã môn h cọ Tên môn h cọ Gi ng viên Số
ế ệ ế ụ (Ti ng Vi t và ti ng Anh) Ph trách tín
ọ ơ ị H và tên Ch cứ Chuyên ngành Đ n v công tác chỉ danh ĐT
ườ
Tr
ạ ọ ng Đ i h c
ứ Kh i ki n th c chung 7
ươ
ị
D ng Văn Th nh
PGS. TS
Tri
ế ọ t h c
ộ ọ Khoa h c Xã h i
ơ ả ủ ữ ố ế PHI1004 Nh ng nguyên lí c b n c a I 1
Tri
ế ọ t h c
ạ
Ph m Văn Chung
TS
và Nhân văn
(ĐHQGHN) ườ
ạ ọ ng Đ i h c
Tr
ủ ch nghĩa Mác – Lênin 1 2
ươ
ị
D ng Văn Th nh
PGS. TS
Tri
ế ọ t h c
2
ộ ọ Khoa h c Xã h i
Tri
ế ọ t h c
ạ
Ph m Văn Chung
TS
và Nhân văn
(ĐHQGHN) ườ
ạ ọ ng Đ i h c
Tr
ơ ả ữ ủ Nh ng nguyên lí c b n c a PHI1005 3 ủ ch nghĩa Mác – Lênin 2
ạ
ố L i Qu c Khánh
PGS. TS
Tri
ế ọ t h c
ộ ọ Khoa h c Xã h i
Tri
ế ọ t h c
3
ư
L: u Minh Văn
TS
và Nhân văn
(ĐHQGHN) ườ
ạ ọ ng Đ i h c
Tr
ư ưở ồ 2 POL1001 T t ng H Chí Minh
ử
Vũ Quang Hi nể
PGS. TS
ị L ch s
ộ ọ Khoa h c Xã h i
ườ ố ạ 3 4 HIS1002 Đ ng l ủ i cách m ng c a
ử
ị L ch s
Ngô Đăng Tri
PGS. TS
và Nhân văn
ả ả ệ ộ Đ ng C ng s n Vi t Nam
112
(ĐHQGHN) ườ
ạ ọ ng Đ i h c
Tr
ạ
ế Ph m Ti n Toàn
ThS
Thông tin – Thư vi nệ
ộ ọ Khoa h c Xã h i
5
ị ồ Vũ Th H ng Vân
ThS
và Nhân văn
Thông tin – Thư vi nệ
(ĐHQGHN)
ọ ơ ở INT1004 Tin h c c s 3
ư
ườ
Tr
ạ ọ ng Đ i h c
ữ ạ 6 Ngo i ng A1
Ngo i ngạ
ữ
ễ
ễ
ữ ọ Ngôn ng h c ữ ọ Ngôn ng h c ữ ọ Ngôn ng h c ữ ọ Ngôn ng h c
(ĐHQGHN) ườ
ạ ọ ng Đ i h c
Tr
ặ Đ ng Toàn Th ị Vũ Th Ninh ị ả Nguy n Th H i ọ ị Nguy n Th Ng c Hoa Bùi Duy D ngươ
ThS TS ThS ThS TS
ộ ọ Khoa h c Xã h i
ế FLF1105 Ti ng Anh A1 4
và Nhân văn
ỗ ồ ươ Đ H ng D ng TS
(ĐHQGHN)
ữ ọ Ngôn ng h c ữ ọ Ngôn ng h c ữ ọ Ngôn ng h c ữ ọ Ngôn ng h c
ế ệ ễ ị LIN1010 Ti ng Vi t A1 4 Nguy n Th Ph ươ ng TS
Thùy
ầ ị ồ Tr n Th H ng Hành TS
ư
ườ
Tr
ạ ọ ng Đ i h c
ữ ạ 7 Ngo i ng A2
Ngo i ngạ
ữ
ễ
(ĐHQGHN) ườ
ữ ọ Ngôn ng h c ữ ọ Ngôn ng h c ữ ọ Ngôn ng h c ữ ọ Ngôn ng h c ữ ọ Ngôn ng h c
ạ ọ ng Đ i h c
Tr
ễ ị
ặ Đ ng Toàn Th ị Vũ Th Ninh ị ả Nguy n Th H i ọ ị Nguy n Th Ng c Hoa ẩ T nh C m Lan
ThS TS ThS ThS PGS.TS
ộ ọ Khoa h c Xã h i
ế FLF1106 Ti ng Anh A2 5
và Nhân văn
ữ ọ Ngôn ng h c ữ ọ Ngôn ng h c
(ĐHQGHN)
Đào Thanh Lan PGS.TS ế ệ LIN1011 Ti ng Vi t A2 5 Hoàng Anh Thi PGS.TS
ữ ọ Ngôn ng h c
ạ ồ ị Ph m Th Thúy H ng TS
113
ư
ườ
Tr
ạ ọ ng Đ i h c
ữ ạ 8 Ngo i ng B1
Ngo i ngạ
ữ
ễ
ễ
ặ Đ ng Toàn Th ị Vũ Th Ninh ị ả Nguy n Th H i ọ ị Nguy n Th Ng c Hoa
ThS TS ThS ThS
(ĐHQGHN) ườ
ạ ọ ng Đ i h c
Tr
ữ ọ Ngôn ng h c ữ ọ Ngôn ng h c ữ ọ Ngôn ng h c ữ ọ Ngôn ng h c ữ ọ Ngôn ng h c
ế FLF1107 Ti ng Anh B1 5
ộ ọ Khoa h c Xã h i
ễ ổ ồ Nguy n H ng C n PGS.TS
ữ ọ Ngôn ng h c
và Nhân văn
ế ệ ễ LIN1012 Ti ng Vi t B1 Nguy n Văn Chính PGS.TS 5
ữ ọ Ngôn ng h c
(ĐHQGHN)
ầ Tr n Trí Dõi GS.TS
4
9 10 ể ấ ụ Giáo d c th ch t ố ụ Giáo d c qu c phòng an 8
ninh Kĩ năng m mề
ố ế
ườ
Tr
ạ ọ ng Đ i h c
ứ ọ ắ ự Kh i ki n th c chung theo lĩnh v c ộ Các môn h c b t bu c 3 26 20
ử
ỹ Lâm M Dung
PGS. TS
ị L ch s
ộ ọ Khoa h c Xã h i
ử
ị L ch s
11 II II.1 12
ễ
ươ
Nguy n Hoài Ph
ng
ThS
và Nhân văn
(ĐHQGHN) ườ
ạ ọ ng Đ i h c
Tr
ơ ở ệ HIS1056 C s văn hóa Vi t Nam 3
ữ
ễ
ụ
Nguy n H u Th
PGS. TS
Tâm lý h cọ
ộ ọ Khoa h c Xã h i
Tâm lý h cọ
13
ộ
Hoàng M c Loan
TS
và Nhân văn
(ĐHQGHN) ườ
ạ ọ ng Đ i h c
Tr
ọ ạ ươ PSY1050 Tâm lí h c đ i c ng 2
Vũ Cao Đàm
PGS. TS
ộ ọ Xã h i h c
ươ 14 MNS1053 Các ph ứ ng pháp nghiên c u 3
114
ộ ọ Khoa h c Xã h i
Đào Thanh Tr
ngườ
TS
ộ ọ Xã h i h c
và Nhân văn
(ĐHQGHN) ườ
ạ ọ ng Đ i h c
Tr
khoa h cọ
ễ
Nguy n Thuý Vân
PGS. TS
Tri
ế ọ t h c
ộ ọ Khoa h c Xã h i
Tri
ế ọ t h c
15
ễ
ấ
Nguy n Anh Tu n
PGS. TS
và Nhân văn
(ĐHQGHN) ườ
ạ ọ ng Đ i h c
Tr
ọ ạ ươ PHI1051 Logic h c đ i c ng 2
ễ
ử
Nguy n Văn Kim
PGS. TS
ị L ch s
ộ ọ Khoa h c Xã h i
ử
ị L ch s
16
ườ
Lý T
ng Vân
ThS
và Nhân văn
(ĐHQGHN) Khoa Lu tậ
ử ị HIS1053 L ch s văn minh th gi ế ớ i 3
ế
ị Hoàng Th Kim Qu
PGS. TS
ậ ọ Lu t h c
(ĐHQGHN)
ậ ọ Lu t h c
ễ
ấ
Nguy n Minh Tu n
ThS
ườ
Tr
ạ ọ ng Đ i h c
17 ướ ậ Nhà n ạ c và pháp lu t đ i THL1057 2 ngươ c
Vũ Hào Quang
PGS. TS
ộ ọ Xã h i h c
ộ ọ Khoa h c Xã h i
ộ ọ Xã h i h c
18
ễ
ạ
ị Nguy n Th Vân H nh
ThS
và Nhân văn
(ĐHQGHN)
ộ ọ ạ ươ SOC1050 Xã h i h c đ i c ng 2
ườ
Tr
ạ ọ ng Đ i h c
ọ ự ọ Các môn h c l a ch n
ạ ứ
T Đ c Khánh
Kinh t
ế ọ h c
TS
Kinh tế
II.2 19
Kinh t
ế ọ h c
ứ
Vũ Đ c Thanh
TS
(ĐHQGHN) ườ
ạ ọ ng Đ i h c
Tr
INE1014 Kinh t ế ọ ạ ươ h c đ i c ng 2
ầ
Tr n Văn Quy
Môi tr
ngườ
TS
ườ 20 EVS1001 Môi tr ể ng và phát tri n 2
115
Khoa h c Tọ
ự
GVC
nhiên (ĐHQGHN)
Môi tr
ngườ
ễ
ị
Nguy n Th Ph
ươ ng
Loan
ườ
Tr
ạ ọ ng Đ i h c
ồ
Đào H u Hữ
PGS. TS
Toán h cọ
Khoa h c Tọ
ự
Toán h cọ
ườ
ầ
ạ Tr n M nh C ng
ThS
21 ố ọ Th ng kê cho Khoa h c xã MAT1078 2 h iộ
nhiên (ĐHQGHN) Khoa Ngôn ng ữ
ữ ọ Ngôn ng h c ễ Nguy n Văn Chính PGS.TS ườ ọ h c, Tr ng ĐH
KHXH&NV
ữ ọ Ngôn ng h c Khoa Ngôn ng ữ ề Đinh Ki u Châu TS. ự ế ả ườ LIN1050 Th c hành văn b n ti ng Vi ệ t 2 ọ h c, Tr ng ĐH
KHXH&NV
ươ ễ Nguy n T. Ph ng TS. ữ ọ Ngôn ng h c Khoa Ngôn ng ữ 22 Thùy ườ ọ h c, Tr ng ĐH
KHXH&NV
ứ ố ế ố
ả Gi ng viên do III III.1 Kh i ki n th c chung theo kh i ngành ộ B t bu c Hán Nôm c sơ ở ắ SIN1001 17 12 3
116
23 ĐH KHXH&NV
ữ ọ Ngôn ng h c GS. ế ắ s p x p Khoa Ngôn ng ữ ứ ệ Vũ Đ c Nghi u ườ TS. ọ h c, Tr ng ĐH
KHXH&NV
ậ ẫ 24 LIN2033 ữ ọ D n lu n ngôn ng h c 3
PGS. TS. ữ ọ Ngôn ng h c Khoa Ngôn ng ữ ễ Nguy n Văn Chính ườ ọ h c, Tr ng ĐH
ả KHXH&NV Gi ng viên do
ườ 25 Tr ng ĐH ọ ạ ươ ệ LIT1100 ậ Ngh thu t h c đ i c ng 3 KHXH&NV s pắ
x pế ả Gi ng viên do
ườ 26 Tr ng ĐH ử ệ ị ạ ươ HIS1100 L ch s Vi t Nam đ i c ng 3 KHXH&NV s pắ
x pế
ự ọ T ch n III.2
ệ ạ ươ ả LIT1101 ọ Văn h c Vi t Nam đ i c ng 5/14 3 Gi ng viên do
ườ 27 Tr ng ĐH
KHXH&NV s pắ
117
x pế ả Gi ng viên do
ườ 28 Tr ng ĐH ọ ạ ươ ANT1100 Nhân h c đ i c ng 3 KHXH&NV s pắ
x pế Khoa Ngôn ng ữ PGS. ữ ễ ườ ạ Nguy n H u Đ t ữ ọ Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH TS. KHXH&NV
ế ọ LIN2007 Phong cách h c ti ng Vi ệ t 2
ễ ị ươ 29 Nguy n Th Ph ng Khoa Ngôn ng ữ TS. ườ Thùy ữ ọ Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH
30 KHXH&NV Khoa Ngôn ng ữ
ườ GS. ữ ọ Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH ệ ễ Nguy n Thi n Giáp TS. KHXH&NV ệ ữ ọ ạ ươ LIN 1100 Vi t ng h c đ i c ng 2 Khoa Ngôn ng ữ ị Võ Th Minh Hà ườ ThS. ữ ọ Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH
ọ ạ ươ ả PHI1100 Mĩ h c đ i c ng 39 3 KHXH&NV Gi ng viên do
ườ Tr ng ĐH
118
31 KHXH&NV s pắ
ả x pế Gi ng viên do
ườ ạ ề Báo chí truy n thông đ i Tr ng ĐH JOU1051 39 6 3 32 ngươ c KHXH&NV s pắ
x pế
ố ế ủ
ứ ọ ắ IV IV.1 Kh i ki n th c chung c a nhóm ngành ộ Các môn h c b t bu c 15 10
GS. TS. ữ ọ Ngôn ng h c Khoa Ngôn ng ữ Đinh Văn Đ cứ ườ 33 ọ h c, Tr ng ĐH
PGS.TS. KHXH&NV ữ ọ ạ ươ LIN3001 Ngôn ng h c đ i c ng 4 ữ ọ Ngôn ng h c Khoa Ngôn ng ữ ễ ổ ồ Nguy n H ng C n ườ ọ h c, Tr ng ĐH
KHXH&NV Khoa Ngôn ng ữ GS. TS. ữ ọ Ngôn ng h c Đinh Văn Đ cứ ườ ọ h c, Tr ng ĐH
KHXH&NV
ụ LIN2037 ữ ọ ứ Ngôn ng h c ng d ng 3 PGS. TS.
34 ữ ọ Ngôn ng h c Khoa Ngôn ng ữ ễ Nguy n Văn Chính ườ ọ h c, Tr ng ĐH
KHXH&NV
119
ệ PGS. ữ ọ Ngôn ng h c ữ Vi n Ngôn ng
TS. ệ ọ h c, Vi n Hàn
ươ ị Vũ Th Thanh H ng lâm KHXH VN
35
GS. ữ ọ Ngôn ng h c Khoa Ngôn ng ữ ươ LIN3071 Các ph ứ ng pháp nghiên c u 3 ễ ệ ườ Nguy n Thi n Giáp TS. ọ h c, Tr ng ĐH ữ ọ ngôn ng h c KHXH&NV
ỗ ồ ươ Đ H ng D ng TS. ữ ọ Ngôn ng h c Khoa Ngôn ng ữ
ườ ọ h c, Tr ng ĐH
KHXH&NV
ọ ự ọ Các môn h c l a ch n 5/10
ệ IV.2 PGS.TS. ữ ọ Ngôn ng h c ữ Vi n Ngôn ng
ươ ị Vũ Th Thanh H ng ệ ọ h c, Vi n hàn
lâm KHXH VN
ộ 36 LIN 2040 ữ ọ Ngôn ng h c xã h i 3 TS.
ễ ọ Nguy n Ng c Bình ữ ọ Ngôn ng h c Khoa Ngôn ng ữ
ườ ọ h c, Tr ng ĐH
KHXH&NV
120
ộ 37 GS. TS. ữ ọ Ngôn ng h c ữ H i Ngôn ng
h c VNọ Lê Quang Thiêm PGS. TS.
ạ ọ ạ ữ ọ Ngôn ng h c Đ i h c Ngo i
ữ ữ LIN3041 ọ Ng nghĩa h c 3 TS. ng , ĐH QG HN Lâm Quang Đông
ữ ọ Ngôn ng h c Khoa Ngôn ng ữ ạ ồ ị Ph m Th Thúy H ng ườ ọ h c, Tr ng ĐH
ệ 38 GS. ữ ọ Ngôn ng h c KHXH&NV ữ Vi n Ngôn ng
ễ ệ Nguy n Văn Hi p TS. ệ ọ h c, Vi n Hàn
lâm KHXH VN
ữ ọ ậ Nh p môn ngôn ng h c tri ừ ể ệ GS. LIN3072 Lý Toàn Th ngắ ữ ọ Ngôn ng h c Vi n T đi n nh nậ 2 TS. ọ h c và BKT VN
ễ ọ Nguy n Ng c Bình TS. ữ ọ Ngôn ng h c Khoa Ngôn ng ữ
ườ ọ h c, Tr ng ĐH
KHXH&NV
121
ệ 39 ữ Vi n Ngôn ng
ễ ệ Nguy n Văn Hi p ữ ọ Ngôn ng h c ệ ọ h c, Vi n Hàn GS.
TS. lâm KHXH VN ữ ậ ứ Nh p môn ng pháp ch c LIN3056 2 năng Khoa Ngôn ng ữ
ỗ ồ ươ ườ Đ H ng D ng ọ h c, Tr ng ĐH
TS. ữ ọ Ngôn ng h c KHXH&NV
ố ế ứ Kh i ki n th c ngành ộ ắ B t bu c 39 21
V V.1 40 Khoa Ngôn ng ữ
ị ườ ẩ Tr nh C m Lan PGS.TS. ữ ọ Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH
KHXH&NV
TS. Khoa Ngôn ng ữ
ữ ế ạ ườ LIN2034 ọ Ng âm h c ti ng Vi ệ t 2 ệ ữ Ph m H u Vi n ữ ọ Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH
KHXH&NV
ThS. Khoa Ngôn ng ữ
ạ ườ Ph m Thu Hà ữ ọ Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH
KHXH&NV
122
41 Khoa Ngôn ng ữ
ườ GS. ữ ọ Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH ệ ễ Nguy n Thi n Giáp TS. KHXH&NV
Khoa Ngôn ng ữ Bùi Duy D ngươ ừ ự ế ườ LIN2035 ọ T v ng h c ti ng Vi ệ t 2 TS. ữ ọ Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH
KHXH&NV
Khoa Ngôn ng ữ ị Võ Th Minh Hà ườ ThS. ữ ọ Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH
ữ ế ị 42 LIN2036 ọ Ng pháp h c ti ng Vi ệ t 4 Đào Th Thanh Lan PGS. TS. ữ ọ Ngôn ng h c KHXH&NV Khoa Ngôn ng ữ
ườ ọ h c, Tr ng ĐH
KHXH&NV
Bùi Duy D ngươ TS.
ữ ọ Ngôn ng h c Khoa Ngôn ng ữ
ườ ọ h c, Tr ng ĐH
KHXH&NV
ỗ ồ ươ Đ H ng D ng TS.
123
Ngôn ng h c ữ ọ Khoa Ngôn ng ữ
ườ ọ h c, Tr ng ĐH
43 TS. ữ ọ Ngôn ng h c KHXH&NV Khoa Ngôn ng ữ Lê Đông ườ ọ h c, Tr ng ĐH
KHXH&NV
ữ ụ ọ LIN2036 Ng d ng h c 3
Khoa Ngôn ng ữ
ườ PGS. TS. ữ ọ Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH ễ Nguy n Văn Chính
ị ệ ầ 44 LIN2038 ử ế L ch s ti ng Vi t 2 Tr n Trí Dõi KHXH&NV Khoa Ngôn ng ữ
ườ GS. TS. ữ ọ Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH
KHXH&NV
ạ ầ ị ồ Tr n Th H ng H nh TS. Khoa Ngôn ng ữ
ườ ữ ọ Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH
KHXH&NV
ứ ọ H a Ng c Tân
ThS. Khoa Ngôn ng ữ
ườ ữ ọ Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH
124
45 KHXH&NV Khoa Ngôn ng ữ
ườ PGS.TS. ữ ọ Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH ị ẩ Tr nh C m Lan KHXH&NV
ươ ữ ọ ế LIN3073 Ph ng ng h c ti ng Vi ệ t 2
PGS.TS. Khoa Ngôn ng ữ ễ ệ Nguy n Văn Hi u ườ ữ ọ Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH
46 KHXH&NV Khoa Ngôn ng ữ
ườ GS. TS. ữ ọ Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH ầ Tr n Trí Dõi KHXH&NV ữ ộ ể Ngôn ng các dân t c thi u LIN2016 2 PGS.TS. ệ ố s Vi t Nam Khoa Ngôn ng ữ ễ ệ Nguy n Văn Hi u ườ ữ ọ Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH
ộ 47 LIN2012 ế ữ ọ ố Ngôn ng h c đ i chi u 2 Lê Quang Thiêm ữ ọ Ngôn ng h c GS. KHXH&NV ữ H i Ngôn ng
ệ TS. ọ h c Vi t Nam
Hoàng Anh Thi PGS.TS. ữ ọ Ngôn ng h c Khoa Ngôn ng ữ
ườ ọ h c, Tr ng ĐH
125
KHXH&NV
Khoa Ngôn ng ữ TS. ạ ồ ườ Ph m Thúy H ng ữ ọ Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH
48 KHXH&NV Khoa Ngôn ng ữ
ườ PGS. ữ ọ Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH ễ ồ ổ Nguy n H ng C n TS. KHXH&NV
ạ ữ LIN2013 ọ Lo i hình h c ngôn ng 2
Khoa Ngôn ng ữ ạ ồ ị Ph m Th Thúy H ng ườ TS. ữ ọ Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH
KHXH&NV
ự ọ T ch n
V.2 V.2.1 18 18/ ữ ọ ướ H ng chuyên ngành Ngôn ng h c
ễ ậ ườ 35 3 49 LIN3055 Nh p môn phân tích di n ngôn ễ Nguy n Hòa ữ ọ Ngôn ng h c Tr ạ ọ ng Đ i h c GS.
TS. NN, ĐHQG HN.
ễ ị ệ ệ Nguy n Th Vi t PGS. ữ ọ Ngôn ng h c Vi n VNH và
126
Thanh TS. KHPT, ĐHQG
HN.
ạ ừ ể ệ Ph m Văn Tình ữ ọ PGS.TS. Ngôn ng h c Vi n T đi n và
50 BKT VN Khoa Ngôn ng ữ
ườ ữ ọ Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH PGS. ễ Nguy n Văn Chính KHXH&NV TS. ữ ề Ngôn ng , truy n thông và LIN3058 3 ị ti p thế Khoa Ngôn ng ữ ề Đinh Ki u Châu ườ TS. ữ ọ Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH
ệ 51 KHXH&NV ừ ể Vi n T đi n và
ạ Ph m Văn Tình ữ ọ Ngôn ng h c BKT VN PGS.
ữ ự Ngôn ng và th c hành báo TS. LIN3075 3 chí Khoa Ngôn ng ữ
ườ ề Đinh Ki u Châu ữ ọ Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH TS.
KHXH&NV
ữ ệ ứ GS. 52 LIN3076 Ngôn ng và công vi c biên 3 ệ Vũ Đ c Nghi u Ngôn ng h c ữ ọ Khoa Ngôn ng ữ
ườ ọ h c, Tr ng ĐH TS. ấ ả ậ t p, xu t b n
127
KHXH&NV
ệ ườ ỗ Đ Vi t Hùng ữ ọ Ngôn ng h c Tr ạ ọ ng Đ i h c PGS.
TS.
53 ư ạ s ph m HN Khoa Ngôn ng ữ
ườ TS. ữ ọ Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH ỗ ồ ươ Đ H ng D ng KHXH&NV ệ ữ ọ ệ Vi ạ ớ t ng h c v i vi c d y 3 LIN3074 ế ệ ườ ti ng Vi t trong nhà tr ng Khoa Ngôn ng ữ ễ ệ Nguy n Thi n Giáp ườ ữ ọ Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH GS.
TS.
54 KHXH&NV Khoa Ngôn ng ữ ễ Nguy n Văn ườ ữ ọ Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH PGS. Chính KHXH&NV TS. ươ ế Ph ạ ng pháp d y ti ng Vi ệ t LIN3077 3 ư ộ ạ ữ nh m t ngo i ng Khoa Ngôn ng ữ Hoàng Anh Thi ườ PGS.TS. ữ ọ Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH
KHXH&NV
ừ ể ệ ọ ứ GS. 55 LIN3078 T đi n h c và vi c biên 3 ệ Vũ Đ c Nghi u Ngôn ng h c ữ ọ Khoa Ngôn ng ữ
ườ ạ ừ ể ọ h c, Tr ng ĐH TS. so n t ế đi n ti ng Vi ệ t
128
KHXH&NV
TS. ữ ọ Ngôn ng h c Khoa Ngôn ng ữ
ườ Bùi Duy D ngươ ọ h c, Tr ng ĐH
56 KHXH&NV Khoa Ngôn ng ữ
ữ ễ ườ ạ Nguy n H u Đ t ữ ọ Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH PGS.
KHXH&NV TS. ệ ữ ọ ệ Vi ớ t ng h c v i vi c nghiên LIN3014 2 ạ ả ọ ứ c u và gi ng d y văn h c ễ ị ươ Nguy n Th Ph ng Khoa Ngôn ng ữ
ườ Thùy TS. ữ ọ Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH
57 KHXH&NV Viên Ngôn ng ữ
GS. ữ ọ Ngôn ng h c ệ ọ h c, Vi n Hàn ễ ệ Nguy n Văn Hi p TS. lâm KHXH VN. ế ệ Phân tích câu ti ng Vi t theo LIN2023 2 ế ề ấ c u trúc Đ Thuy t Khoa Ngôn ng ữ ị Đào Th Thanh Lan ườ PGS. ữ ọ Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH
TS. KHXH&NV
ươ ầ 58 LIN 3017 Ph ề ng pháp đi n dã ngôn 2 Tr n Trí Dõi GS. Ngôn ng h c ữ ọ Khoa Ngôn ng ữ
129
ườ ọ h c, Tr ng ĐH TS. KHXH&NV
ữ ọ ng h c ữ ọ Ngôn ng h c Khoa Ngôn ng ữ PGS. ễ ườ ệ Nguy n Văn Hi u ọ h c, Tr ng ĐH TS.
59 KHXH&NV Viên Ngôn ng ữ PGS. ữ ọ Ngôn ng h c ệ ọ h c, Vi n Hàn ươ ị Vũ Th Thanh H ng TS. lâm KHXH VN.
ữ ọ ủ LIN 2020 Ngôn ng h c nhân ch ng 2
Khoa Ngôn ng ữ ạ ầ ị ồ Tr n Th H ng H nh TS. ữ ọ Ngôn ng h c ườ ọ h c, Tr ng ĐH
ữ ụ ươ ệ 60 LIN3080 Giáo d c ngôn ng các dân 3 V ng Toàn KHXH&NV Vi n Thông tin
ể ố ở ệ ộ t c thi u s Vi t Nam PGS. ữ ọ Ngôn ng h c KHXH, Vi n ệ
TS. Hàn lâm KHXH
VN
ầ Tr n Trí Dõi
GS. ữ ọ Ngôn ng h c Khoa Ngôn ng ữ
ườ TS. ọ h c, Tr ng ĐH
130
61 KHXH&NV Khoa Ngôn ng ữ
ầ ườ Tr n Trí Dõi ữ ọ Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH GS.
ữ Ngôn ng và văn hóa các TS. KHXH&NV
ở ệ LIN3081 DTTS Vi t Nam và Đông 3
Nam Á Khoa Ngôn ng ữ
ứ ọ ườ H a Ng c Tân ThS ữ ọ Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH
KHXH&NV
ướ ệ V.2.2 H ng chuyên ngành Vi ữ ọ t ng h c 18/
(cho ng ườ ướ i n c ngoài) 26
62 Khoa Ngôn ng ữ ữ ọ Ngôn ng h c GS. ầ ườ Tr n Trí Dõi ọ h c, Tr ng ĐH TS. KHXH&NV ế ệ ụ Ti ng Vi t và phong t c Vi ệ t LIN3034 2 Nam Khoa Ngôn ng ữ TS. ữ ọ Ngôn ng h c ạ ầ ườ ị ồ Tr n Th H ng H nh ọ h c, Tr ng ĐH
KHXH&NV
ế ệ ị ị 63 LIN3036 Ti ng Vi t ngành du l ch 2 ẩ Tr nh C m Lan PGS.TS. Ngôn ng h c ữ ọ Khoa Ngôn ng ữ
ườ ọ h c, Tr ng ĐH
KHXH&NV
131
TS. Khoa Ngôn ng ữ ữ ọ Ngôn ng h c ạ ồ ị ườ Ph m Th Thúy H ng ọ h c, Tr ng ĐH
64 KHXH&NV Khoa Ngôn ng ữ
ỗ ồ ươ ườ Đ H ng D ng TS. ữ ọ Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH
KHXH&NV ế ệ Ti ng Vi t ngành kinh t ế , LIN3066 2 ươ th ạ ng m i Khoa Ngôn ng ữ
ạ ườ ệ ữ Ph m H u Vi n ThS. ữ ọ Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH
65 KHXH&NV Khoa Ngôn ng ữ
ườ ữ ọ Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH ễ ồ ổ Nguy n H ng C n PGS.TS. KHXH&NV
ế ệ ị LIN3040 Ti ng Vi ậ t và d ch thu t 2
Khoa Ngôn ng ữ ạ Ph m Thu Hà ThS. ườ ữ ọ Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH
KHXH&NV
ế ệ ễ 66 LIN3042 Ti ng Vi t qua báo chí 2 Nguy n Văn Chính PGS.TS. Ngôn ng h c ữ ọ Khoa Ngôn ng ữ
ườ ọ h c, Tr ng ĐH
132
KHXH&NV
Khoa Ngôn ng ữ ề Đinh Ki u Châu TS. ườ ữ ọ Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH
67 KHXH&NV Khoa Ngôn ng ữ ữ ọ Ngôn ng h c ị ườ ẩ Tr nh C m Lan PGS.TS. ọ h c, Tr ng ĐH
KHXH&NV ế ệ ữ Ti ng Vi ụ t trong t c ng , ca LIN3033 2 dao TS. Khoa Ngôn ng ữ ữ ọ Ngôn ng h c ạ ầ ị ườ Tr n Th Hòng H nh ọ h c, Tr ng ĐH
68 KHXH&NV Khoa Ngôn ng ữ TS. ữ ọ Ngôn ng h c ườ ọ h c, Tr ng ĐH ễ ọ Nguy n Ng c Bình KHXH&NV ế ệ Ti ng Vi t và l ễ ộ ở h i Vi ệ t LIN3035 2 Nam Khoa Ngôn ng ữ ạ ồ ị Ph m Th Thúy H ng TS. ữ ọ Ngôn ng h c ườ ọ h c, Tr ng ĐH
KHXH&NV
ế ệ ạ 69 LIN3039 Ti ng Vi t trong công ngh ệ 2 ệ ữ Ph m H u Vi n ThS. Ngôn ng h c ữ ọ Khoa Ngôn ng ữ
ườ thông tin ọ h c, Tr ng ĐH
133
KHXH&NV
Khoa Ngôn ng ữ ThS. ữ ọ Ngôn ng h c ườ ạ ọ h c, Tr ng ĐH Ph m Thu Hà
KHXH&NV
Khoa Ngôn ng ữ TS. ữ ọ Ngôn ng h c ườ ễ ọ ọ h c, Tr ng ĐH Nguy n Ng c Bình
KHXH&NV Khoa Ngôn ng ữ GS. 70 ầ Tr n Trí Dõi ữ ọ Ngôn ng h c ườ ọ h c, Tr ng ĐH TS.
KHXH&NV ế ệ ớ ị ử Ti ng Vi t v i l ch s và văn LIN3041 2 ệ hóa Vi t Nam Khoa Ngôn ng ữ ễ ị ươ Nguy n Th Ph ng ườ ọ h c, Tr ng ĐH Thùy ữ ọ Ngôn ng h c KHXH&NV TS.
ế ệ ọ ữ ễ 71 LIN3067 Ti ng Vi t và văn h c Vi ệ t 2 ạ Nguy n H u Đ t PGS.TS. Ngôn ng h c ữ ọ Khoa Ngôn ng ữ
ườ ọ h c, Tr ng ĐH Nam
KHXH&NV
134
Khoa Ngôn ng ữ
ườ ữ ọ PGS.TS. Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH ị Đào Th Thanh Lan
72 KHXH&NV Khoa Ngôn ng ữ ThS. ữ ọ Ngôn ng h c ạ ườ ệ ữ Ph m H u Vi n ọ h c, Tr ng ĐH
KHXH&NV
Khoa Ngôn ng ữ ế ệ Ti ng Vi t trên các ph ươ ng ThS. ữ ọ Ngôn ng h c ạ ườ LIN3043 2 Ph m Thu Hà ọ h c, Tr ng ĐH ệ ti n nghe nhìn KHXH&NV
Khoa Ngôn ng ữ TS. ữ ọ Ngôn ng h c ễ ọ ườ Nguy n Ng c Bình ọ h c, Tr ng ĐH
ế ệ ị 73 LIN3044 Ti ng Vi t trong tôn giáo 2 ẩ Tr nh C m Lan PGS.TS. ữ ọ Ngôn ng h c KHXH&NV Khoa Ngôn ng ữ
ườ ọ h c, Tr ng ĐH
KHXH&NV
TS.
ề Đinh Ki u Châu ữ ọ Ngôn ng h c Khoa Ngôn ng ữ
ườ ọ h c, Tr ng ĐH
135
KHXH&NV
74 ữ ọ Ngôn ng h c Khoa Ngôn ng ữ ễ ổ ồ Nguy n H ng C n PGS.TS. ườ ọ h c, Tr ng ĐH
KHXH&NV
ế ệ LIN3045 Ti ng Vi ậ t trong pháp lu t 2
Khoa Ngôn ng ữ ứ ệ Vũ Đ c Nghi u GS. ườ ữ ọ Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH TS. KHXH&NV
ứ ố ệ
ễ VI 75 ự ậ Kh i ki n th c th c t p và T t nghi p ự ậ Th c t p ố ế LIN4051 Nguy n Văn Chính PGS.TS. ữ ọ Ngôn ng h c Khoa Ngôn ng ữ 9 2
ườ ọ h c, Tr ng ĐH
KHXH&NV
ị ẩ Tr nh C m Lan PGS.TS. Khoa Ngôn ng ữ
ườ ữ ọ Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH
TS. KHXH&NV
ầ ạ ị ồ Tr n Th H ng H nh
ữ ọ Ngôn ng h c Khoa Ngôn ng ữ
ườ ọ h c, Tr ng ĐH
136
KHXH&NV
76 ộ ả Toàn b gi ng viên
ố trong khoa Ngôn ngữ ậ Khóa lu n/Thi t ệ t nghi p** LIN4056 7 ườ ọ h c, tr ng ĐH
KHXH&NV
ộ ế ậ ắ Môn thi thay th khóa lu n (B t bu c)
77 Khoa Ngôn ng ữ ữ ọ Ngôn ng h c ườ Đinh Văn Đ cứ ọ h c, Tr ng ĐH GS.
KHXH&NV TS.
Khoa Ngôn ng ữ ề ậ ấ Các v n đ lý lu n ngôn ng ữ ữ ọ Ngôn ng h c ứ ườ LIN4058 4 ệ Vũ Đ c Nghi u ọ h c, Tr ng ĐH GS. h c ọ KHXH&NV TS.
Khoa Ngôn ng ữ ữ ọ Ngôn ng h c ễ ổ ồ ườ Nguy n H ng C n PGS.TS. ọ h c, Tr ng ĐH
KHXH&NV
ọ
ậ ấ ễ ệ ế ự Môn thi thay th khóa lu n (L a ch n) ủ ề ơ ả ữ Nh ng v n đ c b n c a LIN4059 78 3 Nguy n Thi n Giáp Ngôn ng h c ữ ọ Khoa Ngôn ng ữ GS.
ệ ườ Vi ữ ọ t ng h c ọ h c, Tr ng ĐH TS.
KHXH&NV
137
ị ẩ Tr nh C m Lan Khoa Ngôn ng ữ ữ ọ Ngôn ng h c ườ PGS.TS. ọ h c, Tr ng ĐH
KHXH&NV
ứ ệ Vũ Đ c Nghi u GS. Khoa Ngôn ng ữ ữ ọ Ngôn ng h c ườ TS. ọ h c, Tr ng ĐH
79 KHXH&NV Khoa Ngôn ng ữ
ườ ữ ọ Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH ễ Nguy n Văn Chính PGS.TS. KHXH&NV ề ơ ả ữ ấ ủ Nh ng v n đ c b n c a LIN4060 3 ụ ữ ọ ứ Ngôn ng h c ng d ng Khoa Ngôn ng ữ ề Đinh Ki u Châu TS. ườ ữ ọ Ngôn ng h c ọ h c, Tr ng ĐH
ề ơ ả ữ ấ ầ 80 LIN4061 Nh ng v n đ c b n trong 3 Tr n Trí Dõi ữ ọ Ngôn ng h c GS. KHXH&NV Khoa Ngôn ng ữ
ữ ườ ngôn ng và văn hóa các TS. ọ h c, Tr ng ĐH
DTTS VNở KHXH&NV
ễ ệ Nguy n Văn Hi u PGS.TS. ữ ọ Ngôn ng h c Khoa Ngôn ng ữ
138
ườ ọ h c, Tr ng ĐH
KHXH&NV
ộ ổ T ng c ng 130
ừ ụ ủ ả (cid:0) Các môn t 1 22 không do gi ng viên c a khoa ph trách
139
ắ ộ Tóm t ọ t n i dung môn h c
ơ ả ủ ữ ủ ầ 1. Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mác Lênin (ph n I)
ố ỉ S tín ch : 2TC
ơ ả ủ ữ ủ ấ ọ Môn h c nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mác Lênin cung c p cho ng iườ
h c:ọ
ế ớ ươ ậ ế ọ ữ ắ Th gi i quan và ph ng pháp lu n tri ộ t h c đúng đ n thông qua nh ng n i
ậ ị ủ ủ ứ ủ ử ệ ậ ồ ờ dung c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng và ch nghĩa duy v t l ch s . Nó đ ng th i
ấ ủ ơ ả ề ươ ữ ủ ỉ ch ra nh ng nguyên lý c b n nh t c a ch nghĩa Mác Lênin v ph ứ ả ng th c s n
ấ ư ả ủ ứ ệ ế ọ ế ọ ế ề xu t t b n ch nghĩa qua vi c nghiên c u 3 h c thuy t kinh t : h c thuy t v giá
ế ề ị ặ ị ọ ư ủ ư ả ề ộ ướ tr , h c thuy t v giá tr th ng d và ch nghĩa t b n đ c quy n nhà n c. Các
ữ ế ậ ỉ ế ủ ế ọ h c thuy t này không ch làm rõ nh ng quy lu t kinh t ố ự ậ ch y u chi ph i s v n
ủ ề ả ấ ư ả ủ ỉ ủ ề ộ đ ng c a n n kinh t ế ị ườ th tr ng, c a n n s n xu t t b n ch nghĩa mà còn ch ra
ấ ế ủ ự ụ ổ ủ ư ả ự ắ ợ ủ ủ tính t t y u c a s s p đ ch nghĩa t b n và s th ng l ộ i c a ch nghĩa xã h i.
ế ự ơ ả ơ ở ơ ở ữ ự ế ẫ ờ ậ Trên c s đó làm rõ nh ng c s lý lu n c b n, tr c ti p d n đ n s ra đ i và
ủ ế ủ ọ ề ủ ữ ộ ộ ế nh ng n i dung ch y u c a h c thuy t Mác Lênin v ch nghĩa xã h i.
ơ ả ủ ữ ủ ầ 2. Nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mác Lênin (ph n II)
ố ỉ S tín ch : 3TC
ơ ả ủ ữ ủ ấ ọ Môn h c nh ng nguyên lý c b n c a ch nghĩa Mác Lênin cung c p cho ng iườ
h c:ọ
ế ớ ươ ậ ế ọ ữ ắ Th gi i quan và ph ng pháp lu n tri ộ t h c đúng đ n thông qua nh ng n i
ậ ị ủ ủ ứ ủ ử ệ ậ ồ ờ dung c a ch nghĩa duy v t bi n ch ng và ch nghĩa duy v t l ch s . Nó đ ng th i
ấ ủ ơ ả ề ươ ữ ủ ỉ ch ra nh ng nguyên lý c b n nh t c a ch nghĩa Mác Lênin v ph ứ ả ng th c s n
ấ ư ả ủ ứ ệ ế ọ ế ọ ế ề xu t t b n ch nghĩa qua vi c nghiên c u 3 h c thuy t kinh t : h c thuy t v giá
ế ề ị ặ ị ọ ư ủ ư ả ề ộ ướ tr , h c thuy t v giá tr th ng d và ch nghĩa t b n đ c quy n nhà n c. Các
ữ ế ậ ỉ ế ủ ế ọ h c thuy t này không ch làm rõ nh ng quy lu t kinh t ố ự ậ ch y u chi ph i s v n
ủ ề ả ấ ư ả ủ ỉ ủ ề ộ đ ng c a n n kinh t ế ị ườ th tr ng, c a n n s n xu t t b n ch nghĩa mà còn ch ra
ấ ế ủ ự ụ ổ ủ ư ả ự ắ ợ ủ ủ tính t t y u c a s s p đ ch nghĩa t b n và s th ng l ộ i c a ch nghĩa xã h i.
140
ế ự ơ ả ơ ở ơ ở ữ ự ế ẫ ờ ậ Trên c s đó làm rõ nh ng c s lý lu n c b n, tr c ti p d n đ n s ra đ i và
ủ ế ủ ọ ề ủ ữ ộ ộ ế nh ng n i dung ch y u c a h c thuy t Mác Lênin v ch nghĩa xã h i.
̀ ́ ư ưở 3. T t ng Hô Chi Minh
ố ỉ S tín ch : 2TC
ữ ể ấ ọ Môn h c cung c p cho sinh viên nh ng hi u bi ế ơ ả ề t c b n v :
ể ủ ư ưở ơ ở ồ C s , quá trình hình thành và phát tri n c a t t ng H Chí Minh;
ắ ề ộ ố ấ ệ ố ữ ể ề ơ ả ệ H th ng nh ng quan đi m toàn di n và sâu s c v m t s v n đ c b n
ạ ệ ấ ề ạ ồ ộ ả ủ c a cách m ng Vi t Nam, bao g m v n đ dân t c và cách m ng gi ộ i phóng dân t c;
ủ ộ ườ ộ ở ủ ộ ệ ch nghĩa xã h i và con đ ng quá đ lên ch nghĩa xã h i Vi ộ ả t Nam; Đ ng C ng
ệ ố ế ế ế ạ ộ ủ ự ả s n Vi t Nam; đ i đoàn k t dân t c và đoàn k t qu c t ; dân ch và xây d ng nhà
ạ ứ ự ườ ướ ủ n c c a dân, do dân, vì dân; đ o đ c, văn hóa và xây d ng con ng ớ i m i.
ố ớ ự ữ ề ậ ồ ệ ự ễ ủ Nh ng đóng góp v lý lu n và th c ti n c a H Chí Minh đ i v i s nghi p
ạ ộ ệ ủ cách m ng c a dân t c Vi t Nam.
ố ủ ộ ạ ả ả ệ ườ 4. Đ ng l i cách m ng c a Đ ng C ng s n Vi t Nam
ố ỉ S tín ch : 3TC
ấ ọ ườ ọ Môn h c cung c p cho ng i h c:
ử ậ ả ả ả ộ ị ệ Hoàn c nh l ch s , quá trình thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam ch th ủ ể
ạ ị ườ ố ạ ệ ho ch đ nh đ ng l i cách m ng Vi t Nam;
ệ ố ề ườ ữ ứ ế ố ơ ả Nh ng ki n th c c b n và có h th ng v đ ng l ủ ạ i cách m ng c a
ệ ố ủ ươ ể ả ồ ề ụ Đ ng, bao g m h th ng quan đi m, ch tr ng, chính sách v m c tiêu, ph ươ ng
ụ ệ ả ủ ạ ệ ươ ướ h ng, nhi m v và gi i pháp c a cách m ng Vi ể ệ t Nam, th hi n qua c ng lĩnh,
ủ ế ạ ạ ả ị ệ ừ ế ngh quy t… c a Đ ng trong ti n trình lãnh đ o cách m ng Vi t Nam, t cách
ủ ủ ế ạ ạ ộ ộ ủ ế m ng dân t c dân ch nhân dân đ n cách m ng xã h i ch nghĩa, trong đó ch y u
ườ ố ủ ờ ỳ ổ ộ ố ả ớ ậ t p trung vào đ ng l ự ơ ả ủ i c a Đ ng th i k đ i m i trên m t s lĩnh v c c b n c a
ộ ờ ố đ i s ng xã h i.
̣ ơ ở 5. Tin hoc c s
ố ỉ S tín ch : 4TC
141
ọ ơ ở ồ ơ ả ứ ế ề ọ Môn h c Tin h c c s g m các ki n th c và kĩ năng c b n v công ngh ệ
ầ ế ủ ế ự ấ ộ thông tin c n thi t nh t cho sinh viên. N i dung ch y u là th c hành và các kĩ năng
ụ ể ử ụ ơ ả ệ ề ệ ầ ớ làm vi c v i máy tính và s d ng ph n m m. C th là các khái ni m c b n v ề
ệ ử ử ụ ử ụ ệ công ngh thông tin và máy tính đi n t , s d ng máy tính cá nhân, s d ng b ộ
ư ạ ề ả ả ạ ầ ả ph n m m văn phòng trong công tác hàng ngày nh so n th o văn b n, so n th o
ử ụ ử ụ ễ ả bài trình di n, s d ng b ng tính, s d ng Internet.
ữ ạ 6. Ngo i ng A1
ố ỉ S tín ch : 5TC
ọ ầ ữ ạ ươ ữ ạ ạ Ngo i ng A1 là môn h c đ u tiên trong ch ng trình đào t o ngo i ng cho
ủ ườ ấ sinh viên các khoa c a tr ọ ng ĐH KHXH&NV. Môn h c này cung c p cho sinh viên
ộ ố ữ ứ ế ế ố ộ ơ ả nh ng ki n th c và kĩ năng giao ti p c b n trong m t s tình hu ng quen thu c
ư ự ớ ớ ỉ ườ ệ ặ ỡ ỏ hàng ngày nh t gi ệ i thi u, gi i thi u, g p g , làm quen, h i/ch đ ng, miêu
ị ộ ố ế ứ ự ữ ầ ẩ ả t .v.v. và góp ph n chu n b m t s ki n th c và năng l c ngôn ng cho sinh viên
ẽ ượ ữ ế ạ ế ợ ữ ọ ọ h c ti p ngo i ng chuyên ngành. Sinh viên s đ ớ c h c ng pháp k t h p v i
ệ ọ ế ẽ ọ luy n kĩ năng nghe, nói, đ c, vi t và phát âm. Sau khóa h c, sinh viên s có kh ả
ớ ượ ả ừ ự ụ ể ả ừ ự năng nh đ c kho ng 1000 t v ng và có th áp d ng kho ng 700 t ộ v ng và m t
ệ ạ ơ ệ ạ ế ứ ơ ễ ả ả ơ ố s thì đ n gi n (hi n t i đ n, hi n t i ti p di n, quá kh đ n gi n, v.v.) vào giao
ti p.ế
ữ ạ 7. Ngo i ng A2
ố ỉ S tín ch : 5TC
ữ ứ ạ ầ ọ ươ ữ ạ ạ Ngo i ng A2 là h c ph n th hai trong ch ng trình đào t o ngo i ng cho
ủ ườ ầ ấ ọ sinh viên các khoa c a tr ng ĐH KHXH&NV. H c ph n này cung c p cho sinh
ộ ố ơ ả ữ ứ ế ố ế viên nh ng ki n th c và kĩ năng giao ti p c b n trong m t s tình hu ng quen
ứ ự ữ ầ ẩ ộ ị ộ ố ế thu c hàng ngày góp ph n chu n b m t s ki n th c và năng l c ngôn ng cho sinh
ẽ ượ ọ ữ ế ạ ọ viên h c ti p ngo i ng chuyên ngành. Sinh viên s đ ữ c h c ng pháp và t ừ ự v ng
ệ ớ ọ ế ẽ ọ ế ợ k t h p v i luy n kĩ năng nghe, nói, đ c, vi t. Sau khóa h c, sinh viên s có th s ể ử
ượ ệ ạ ơ ứ ơ ệ ạ ụ d ng đ c các thì hi n t i đ n, quá kh đ n, hi n t ứ ế i hoàn thành, quá kh ti p
ươ ể ử ụ ế ượ ừ ự ớ ễ di n, t ng lai vào giao ti p. Sinh viên có th s d ng đ c các t v ng v i các
ủ ề ườ ề ệ ồ ứ ụ ệ ề ả ch đ thông th ng nh ư : ngh nghi p, c m xúc, ti n t , đ gia d ng, th c ăn đ ồ
142
ậ ủ ừ ạ ọ ỹ ố u ng… T ng d ng bài t p c a các k năng nghe, nói, đ c, vi ế ẽ ượ t s đ ệ c rèn luy n
ứ ộ ớ v i các m c đ khác nhau.
ữ ạ 8. Ngo i ng B1
ố ỉ S tín ch : 5TC
ề ừ ự ư ề ữ ữ ứ ế ạ ấ Ngo i ng B1 cung c p thêm nh ng ki n th c v t v ng cũng nh v ng ữ
ụ ể ộ ố ể ế ể ố pháp đ sinh viên có th giao ti p trong m t s tình hu ng c th và chuyên sâu
ắ ượ ứ ế ề ộ ừ ệ ạ ơ h n, giúp sinh viên n m đ c ki n th c v thì đ ng t (hi n t ơ i hoàn thành đ n,
ệ ạ ứ ơ ứ ế ễ ạ hi n t i hoàn thành ti p di n, quá kh đ n, quá kh hoàn thành…) và các lo i câu
ủ ộ ị ộ ự ế ế ề ệ ạ ộ như : ch đ ng, b đ ng, câu tr c ti p, câu gián ti p, câu đi u ki n lo i m t và
ư ầ ụ hai,.. . cũng nh phân tích các thành ph n câu. ể ấ Giáo d c th ch t
ơ ở ệ 9. C s văn hóa Vi t Nam (3 TC):
ơ ở ệ ấ ườ ọ ữ ệ C s Văn hóa Vi t Nam cung c p cho ng ơ ả i h c nh ng khái ni m c b n
ư ế ậ ấ ọ ề v văn hóa nh : văn hóa, văn minh, văn hi n, văn v t. Môn h c cũng cung c p cho
ườ ọ ứ ổ ữ ế ừ ườ ọ ể ả ề ng i h c nh ng ki n th c t ng quát, t đó giúp ng i h c có th lý gi i v các
ạ ệ ệ ữ ư ố ườ ườ ủ khía c nh c a văn hoá Vi t Nam nh : m i quan h gi a con ng i, môi tr ng t ự
ườ ộ ệ ữ ư ủ ặ ớ nhiên, môi tr ng xã h i Vi t Nam v i văn hoá; nh ng đ c tr ng chung c a quá
ư ở ệ ổ ậ ủ ữ ế trình giao l u ti p xúc văn hoá Vi t Nam và nh ng nét n i b t c a quá trình giao
ế ệ Ấ ớ ộ ươ ữ ư l u ti p xúc gi a văn hoá Vi t Nam v i văn hoá Trung Hoa, n Đ , ph ng Tây.
ọ ệ ớ ệ ườ ọ ơ ở Môn h c C s văn hoá Vi t Nam cũng gi i thi u cho ng ữ i h c nh ng
ố ơ ả ủ ệ ư ữ ậ thành t c b n c a văn hoá Vi t Nam nh ngôn ng , tôn giáo (Nho giáo, Ph t giáo,
ưỡ ưỡ ự ồ ưỡ Lão giáo, Thiên chúa giáo), tín ng ng (tín ng ng ph n th c, tín ng ờ ng th thành
ưỡ ễ ộ ủ ị ử ễ ệ hoàng làng, tín ng ờ ẫ ng th M u), l h i…; di n trình c a l ch s văn hoá Vi t Nam
ữ ư ủ ế ặ ừ ờ ề ơ ử t th i ti n s s cho đ n nay hay nh ng đ c tr ng c a các vùng văn hoá trên lãnh
ệ ừ ướ ầ ị ướ ể ủ ề ứ ề ự ậ ổ th Vi t Nam. T đó b c đ u đ nh h ng nh n th c v s phát tri n c a n n văn
ệ ơ ở ữ ệ ữ ề ố ị hoá Vi ạ t Nam hi n đ i trên c s gi gìn, phát huy nh ng giá tr truy n th ng và
ế ậ ớ ị ữ ộ h i nh p, ti p thu nh ng giá tr văn hóa m i.
ọ ạ ươ 10. Tâm lí h c đ i c ng (2 TC):
143
ạ ươ ọ ườ ọ ơ ả ủ Tâm lí h c đ i c ấ ng cung c p cho ng ệ i h c các khái ni m c b n c a tâm
ạ ộ ư ế ọ ọ ọ lý h c nh tâm lý h c ho t đ ng, tâm lý h c giao ti p, nhân cách…; các ph ươ ng
ứ ơ ả ủ ư ề ệ ắ ọ ỏ pháp nghiên c u c b n c a tâm lý h c nh quan sát, đi u tra, tr c nghi m, ph ng
ể ườ ứ ấ v n...; quá trình hình thành và phát tri n tâm lý con ng i; phân tích và ch ng minh
ủ ố ơ ả ả ưở ự ế ể vai trò c a các nhân t c b n nh h ng đ n s hình thành và phát tri n nhân
ự ướ ệ ạ ộ cách, d báo các xu h ng tâm lý trong xã h i hi n đ i…
ươ ứ ọ 11. Các ph ng pháp nghiên c u khoa h c (3 TC):
ườ ọ ứ ơ ả ữ ế ề ọ ị Trang b cho ng ạ ộ i h c nh ng ki n th c c b n v khoa h c, ho t đ ng
ứ ứ ệ ề ọ ọ ọ ự khoa h c và công ngh , nghiên c u khoa h c, đ tài nghiên c u khoa h c, xây d ng
ủ ứ ể ậ ậ ọ ọ ọ ể lu n đi m khoa h c, vai trò c a lu n đi m khoa h c trong nghiên c u khoa h c,
ự ự ể ậ ọ ả ế ậ ọ trình t xây d ng lu n đi m khoa h c, gi ể ứ thuy t khoa h c, ch ng minh lu n đi m
ươ ế ậ ư ứ ọ ọ khoa h c, các ph ứ ng pháp ti p c n trong nghiên c u khoa h c (nh nghiên c u tài
ệ ươ ệ ươ ự ệ ươ li u, ph ự ng pháp phi th c nghi m, ph ng pháp th c nghi m, ph ắ ng pháp tr c
ử ệ ế ả ộ ọ ọ ị nghi m, h i ngh khoa h c, x lý thông tin khoa h c, phân tích k t qu nghiên
ể ậ ọ ọ ỹ ậ ứ c u...), trình bày lu n đi m khoa h c, lu n văn khoa h c. Hình thành k năng thao
ọ ế ự ứ ể ậ ậ ọ ứ tác nghiên c u khoa h c, bi ể t xây d ng lu n đi m khoa h c, ch ng minh lu n đi m
ể ậ ọ ọ ế ệ ế ọ khoa h c và trình bày lu n đi m khoa h c, vi t tài li u khoa h c, thuy t trình khoa
ạ ứ ọ h c. ọ Hình thành đ o đ c khoa h c trong sinh viên.
ọ ạ ươ 12. Logic h c đ i c ng (2 TC):
ậ ủ ư ứ ề ọ ọ Lô gích h c là khoa h c v các hình th c và quy lu t c a t ắ duy đúng đ n.
ệ ố ữ ứ ề ả ọ ị ế Môn h c trang b cho sinh viên nh ng ki n th c căn b n và có h th ng v các hình
ứ ồ ạ ủ ư ư ứ ệ ậ th c t n t i c a t duy nh : khái ni m, phán đoán, suy lu n, ch ng minh và các quy
ơ ả ủ ư ứ ậ ậ ồ ậ ấ ư ấ lu t lô gích hình th c c b n c a t duy nh : Lu t đ ng nh t; Lu t c m mâu
ủ ừ ẫ ậ ậ ượ ầ thu n; Lu t bài trung; Lu t lý do đ y đ . T đó sinh viên hình dung đ ộ c m t cách
ủ ư ộ ứ ậ ụ ể c th vai trò và tác đ ng c a t ạ ạ ộ duy lô gích trong ho t đ ng nh n th c và ho t
ự ườ ọ ế ả ậ ạ ắ ễ ộ đ ng th c ti n. Giúp ng ụ i h c có kh năng tìm ki m, nh n d ng và kh c ph c
ỗ ủ ư ự ả ồ ờ ữ nh ng l i lô gích c a t duy trong quá trình ph n ánh, đ ng th i xây d ng đ ượ c
ươ ư ẽ ặ ọ ph ng pháp t ọ duy chính xác ch t ch , khoa h c cho mình. Môn h c không ch ỉ
ữ ị ươ ư ể ể ắ trang b cho sinh viên nh ng ph ng pháp t duy đúng đ n đ có th phán ánh chân
144
ố ượ ự ở ạ ứ ươ ố ủ ố ượ ặ th c đ i t ng tr ng thái đ ng im t ng đ i c a đ i t ứ ủ ng (m t hình th c c a
ề ả ơ ở ữ ấ ộ ươ ư nó) mà còn cung c p nh ng c s và n n t ng cho m t ph ng pháp t duy đúng
ườ ọ ể ậ ụ ệ ộ ắ đ n nói chung, giúp ng ọ i h c có th v n d ng nó trong vi c lĩnh h i các khoa h c
ạ ộ ự ệ ả ậ ộ ễ khác và dùng nó trong ho t đ ng th c ti n m t cách có hi u qu . Vì v y, đây là
ố ớ ổ ậ ắ ọ ọ ộ ở môn h c đã đang và nên là môn h c ph c p và b t bu c đ i v i sinh viên giai
ạ ươ ạ ấ ả ườ đo n đ i c ng trong t t c các tr ạ ọ ng đ i h c.
ế ớ ử ị 13. L ch s văn minh th gi i (3 TC):
ớ ể ủ ệ ự ạ Gi ệ i thi u s hình thành và phát tri n c a văn minh nhân lo i thông qua vi c
ề ể ậ ư trình bày các n n văn minh tiêu bi u nh (1) văn minh Ai C p; (2) văn minh L ưỡ ng
ậ Hà ; (3) văn minh Trung Hoa ; (4) văn minh n ĐẤ ộ ; (5) văn minh A r p; (6) văn
ạ ạ minh Đông Nam Á; (7) văn minh Hy L p La Mã; (8) văn minh Tây Âu trung đ i;
ế ỷ ệ (9) văn minh công nghi p; (10) văn minh th k XX...
ỗ ề ẽ ớ ưở ệ ự ủ Trong m i n n văn minh s gi ệ ả i thi u nh h ề ng c a đi u ki n t nhiên, môi
ườ ộ ớ ự ể ủ ề tr ng xã h ivăn hóa t i s hình thành và phát tri n c a các n n văn minh.
ủ ế ữ ủ ữ ế Trình bày khái quát nh ng nét ch y u c a ti n trình văn minh và nh ng đóng
ể ị ế ậ ọ ỹ ề góp tiêu bi u v chính tr , kinh t , văn hóa, khoa h c –k thu t, tôn giáo...
ướ ậ ạ ươ 14. Nhà n c và pháp lu t đ i c ng (2 TC):
ướ ậ ạ ươ ọ ắ ộ ượ ư Nhà n c và pháp lu t đ i c ng là môn h c b t bu c đ c đ a vào ch ươ ng
ề ả ạ ở ơ ở ạ ọ trình gi ng d y nhi u năm nay các c s đào t o khác nhau. Đây là môn h c nghiên
ấ ề ệ ố ơ ả ữ ệ ấ ấ ứ c u nh ng v n đ chung nh t và c b n nh t, mang tính toàn di n và h th ng các tri
ứ ề ướ ứ ả ậ ậ ộ th c v nhà n ấ c và pháp lu t, nghiên c u b n ch t, vai trò xã h i, quy lu t phát sinh,
ệ ượ ủ ể ộ ướ ồ ạ t n t i và phát tri n c a hai hi n t ng xã h i này. Ngoài ra nhà n ậ ạ c và pháp lu t đ i
ệ ố ấ ề ơ ả ứ ữ ậ ươ c ng cũng nghiên c u nh ng nét c b n nh t v các ngành lu t trong h th ng pháp
ậ ạ ươ ấ ề ứ ữ ậ lu t đ i c ơ ả ng cũng nghiên c u nh ng nét c b n nh t v các ngành lu t trong h ệ
ậ ố ệ ứ ệ ọ ộ th ng pháp lu t Vi t Nam. Đây cũng là môn h c nghiên c u m t cách toàn di n và có
ậ ề ệ ạ ắ ấ ướ ệ ố h th ng nh t các khái ni m, ph m trù, các nguyên t c và các quy lu t v nhà n c và
pháp lu t.ậ
ộ ọ ạ ươ 15. Xã h i h c đ i c ng (2 TC):
145
ứ ơ ả ệ ố ữ ề ế ấ ộ Cung c p cho sinh viên m t cách có h th ng nh ng ki n th c c b n v xã
ố ượ ố ủ ứ ể ộ ọ h i h c, bao g m: đ i t ng, ch c năng, quá trình hình thành và phát tri n c a xã
ộ ọ ơ ả ệ ạ ự ộ ọ h i h c, các khái ni m, ph m trù và nguyên lý c b n xã h i h c, các lĩnh v c
ứ ủ ộ ọ ộ ố ế ươ nghiên c u c a xã h i h c, m t s lý thuy t và ph ộ ọ ng pháp xã h i h c. Trên c s ơ ở
ể ể ơ ả ệ ượ ệ ữ ố ủ c a các khái ni m c b n, sinh viên có th hi u đ c m i quan h gi a các cá
ể ệ ở ệ ộ ồ ộ ố ộ ấ ộ nhân, c ng đ ng và xã h i. Các m i quan h xã h i th hi n ộ các c p đ xã h i
ộ ề ạ ộ ữ ư ả khác nhau và ph n ánh nh ng đ c ơ ả ủ ờ ặ tr ng xã h i v các m t ho t đ ng c b n c a đ i ặ
ư ộ ế ư ộ ổ ể ộ ộ ị ố s ng xã h i nh : kinh t ấ ,chính tr văn hóa và xã h i. Xã h i nh m t t ng th có c u
ế ậ ấ ứ ể ộ ị trúc xác đ nh và có th phân tích theo các ti p c n c u trúc, ch c năng hay hành đ ng xã
ộ ọ ạ ươ ọ ể ượ ể ộ h i. Sau khi h c xong môn xã h i h c đ i c ng, sinh viên có th hi u đ ộ c m t cách
ề ị ủ ộ ế ổ ứ khái quát v v trí vai trò c a các cá nhân, các nhóm xã h i, các thi ế t ch , các t ch c xã
ơ ở ữ ộ ổ ể ầ ấ ớ ộ ộ ộ h i, các t ng l p và các giai c p xã h i trong m t xã h i t ng th . Trên c s nh ng tri
ạ ứ ộ ọ ứ ụ ề ệ ộ th c đó, giáo d c cho sinh viên đ o đ c ngh nghi p xã h i h c trong công cu c xây
ấ ướ ự d ng đ t n ệ c ta hi n nay.
16. Kinh t ế ọ ạ ươ h c đ i c ng (2 TC):
ấ ọ ườ ọ ứ ơ ả ấ ề ữ ế Môn h c cung c p cho ng i h c ngh ng ki n th c c b n nh t v kinh t ế
ệ ạ ế ế ệ ữ ố ế ọ h c hi n đ i (kinh t vĩ mô, kinh t vi mô; m i quan h gi a kinh t và chính
ắ ầ ệ ằ ọ ị ớ ủ ệ ấ tr …) . Môn h c b t đ u b ng vi c gi ạ ộ ề ơ ả i thi u các v n đ c b n c a ho t đ ng
ế ệ ữ ố ế ớ ủ ầ ậ ộ kinh t , m i quan h gi a kinh t v i xã h i, quy lu t cung c u c a kinh t ế ị th
ườ ậ ố ế ươ tr ng, các quy lu t khách quan chi ph i kinh t . Các ph ứ ủ ng pháp nghiên c u c a
ế ọ ạ kinh t ệ h c hi n đ i…
ườ ể 17. Môi tr ng và phát tri n (2 TC):
ọ ớ ệ ố ề ệ ệ ườ Môn h c gi i thi u h th ng các khái ni m v tài nguyên, môi tr ng và phát
ệ ả ủ ấ ề ễ ể ể ặ tri n. Đ c đi m, nguyên nhân, h qu c a các v n đ suy thoái và ô nhi m môi tr ườ ng,
ệ ữ ố ườ ự ể ệ ọ ế m i quan h gi a môi tr ng và các lĩnh v c phát tri n khoa h c công ngh , kinh t , xã
h i. ộ
ế ọ ớ ụ ậ ệ ế Ti p theo, môn h c gi i thi u các công c lu t pháp, kinh t ọ , khoa h c công
ệ ể ả ệ ườ ế ượ ủ ộ ngh đ b o v môi tr ng; Đánh giá tác đ ng c a chi n l ạ ộ c và các ho t đ ng
ể ớ ườ phát tri n t i môi tr ng.
146
ờ ượ ầ ọ ọ ậ ứ ể ộ Môn h c dành m t ph n ba th i l ng h c t p đ sinh viên nghiên c u và
ệ ữ ề ố ề ấ ả ậ ườ ớ th o lu n v m i quan h gi a các v n đ môi tr ự ể ng và phát tri n v i lĩnh v c
ọ ậ ủ chuyên ngành h c t p c a sinh viên.
ọ ố ộ 18. Th ng kê cho Khoa h c xã h i (2 TC):
ộ ố ế ả ơ ả ả ủ ọ ố ơ ị Môn h c trang b cho sinh viên m t s k t qu c b n, đ n gi n c a Th ng kê
ứ ạ ượ ụ ấ ọ ượ ể ử ng d ng đ x lý đ i l ng quan tr ng, r t hay đ c dùng trong th c t ự ế ỷ ệ ; t l và
ể ố ị ả ế ế ỷ trung bình. Đó là bài toán ướ ượ c l ng tham s , ki m đ nh gi thi t liên quan đ n t
ị ể ệ l , trung bình; so sánh hai giá tr trung bình, so sánh hai t ỷ ệ l , ki m tra
ả ủ ộ ố ơ ả ọ ơ ị ố Môn h c trang b cho sinh viên m t s thao tác c b n, đ n gi n c a th ng
ư ệ ữ ệ ử ượ ụ ậ ố kê cũng nh vi c phân tích, x lý các d li u có đ c. V n d ng bài toán th ng kê
ạ ượ ệ ỷ ệ ộ ậ ể trong vi c tìm các đ i l ng ‘t l ’ và ‘bình quân’ . ki m tra tính đ c l p cũng nh ư
ữ ế ồ ươ t ng quan và h i quy gi a hai bi n.
ự ế ả ệ 19. Th c hành văn b n ti ng Vi t (2 TC):
ự ế ả ệ ườ ọ ữ Th c hành văn b n ti ng Vi ấ t cung c p cho ng ứ ề ặ i h c nh ng tri th c v đ c
ứ ế ể ả ộ ệ ế ạ ả đi m (hình th c, n i dung) văn b n ti ng Vi t; Các lo i hình văn b n ti ng Vi ệ t;
ứ ự ế ế ả ậ ộ ệ ạ Cách th c ti p nh n và xây d ng m t văn b n ti ng Vi ọ t. Bên c nh đó, môn h c
ứ ơ ả ề ấ ủ ế ả ấ ộ ạ còn cung c p các tri th c c b n v c u trúc c a m t văn b n; Liên k t và m ch
ệ ỗ ả ậ ỹ ộ ố ụ ỗ ắ ạ l c văn b n; K năng nh n di n l i và m t s thao tác kh c ph c l ế ả i văn b n ti ng
Vi t.ệ
ơ ở 20. Hán Nôm c s (3 TC):
ọ ướ ữ ệ ế ể ị ế ơ ả Môn h c h ng đ n vi c trang b cho sinh viên nh ng hi u bi ấ t c b n nh t
ọ ướ ữ ả ạ ề ệ v di n m o Hán Nôm trong dòng ch y ngôn ng và văn h c n ộ c nhà. N i dung
ấ ị ữ ữ ề ộ ộ ị ơ ả c b n là trang b cho sinh viên m t trình đ nh t đ nh v ch Hán và ch Nôm,
ể ử ữ ả ả ọ ầ Giúp h có căn b n đ x lý nh ng văn b n Hán Nôm ở ướ b c ban đ u.
ữ ọ ẫ ậ 21. D n lu n ngôn ng h c (3 TC):
147
ề ả ứ ữ ế ấ ấ ọ ứ Môn h c này cung c p cho sinh viên nh ng ki n th c v b n ch t, ch c
ể ủ ữ ồ ự ữ ế ấ ồ ố ờ ứ năng, ngu n g c, s phát tri n c a ngôn ng ; đ ng th i, cung c p nh ng ki n th c
ệ ử ụ ủ ệ ặ ấ ậ ộ ộ ề ừ v t ng b ph n thu c bình di n c u trúc ho c bình di n s d ng c a ngôn ng ữ
ữ ụ ữ ư ữ ế nh : ng âm, hình thái, cú pháp, ng nghĩa, giao ti p, ng d ng…
ộ ố ế ứ ề ấ ặ ọ ự ề ự M t khác, môn h c cũng cung c p m t s ki n th c v văn t ạ , v s phân lo i
ế ớ ể ấ ơ ề ả ả ộ ữ các ngôn ng trên th gi i đ có m t cái nhìn (tuy còn r t đ n gi n) v toàn c nh các
ngôn ng . ữ
ọ ướ ầ ộ ố ấ Ngoài ra, môn h c cũng b c đ u cung c p cho sinh viên m t s thao tác, k ỹ
ư ể ậ ả ơ ệ ố ấ năng đ n gi n nh : phân tích đ nh n rõ và phân bi ệ ượ t đ c h th ng và c u trúc
ữ ệ ả ữ ữ ơ ị ậ ủ c a ngôn ng , nh n di n và miêu t ọ các đ n v ng pháp, phân tích ng âm h c,
ả ị ể ữ ữ ấ ẩ ọ ộ ị miêu t ố ng âm h c và phân xu t âm v , đ chu n b đi vào nh ng môn thu c kh i
ữ ọ ứ ế ế ki n th c ngôn ng h c chuyên ngành ti p theo sau.
ậ ọ ạ ươ ệ 22. Ngh thu t h c đ i c ng (3 TC):
ướ ầ ướ ớ ộ B c đ u h ọ ng sinh viên các ngành khoa h c xã h i nhân văn làm quen v i
ơ ở ủ ậ ọ ệ ệ ị ộ b môn Ngh thu t h c. Trang b cho sinh viên các khái ni m c s c a môn khoa
ấ ượ ệ ậ ặ ạ ọ ọ h c này. Giúp sinh viên th y đ c tính ngh thu t có m t trong m i khía c nh, lĩnh
ệ ậ ắ ộ ộ ị ự ủ ờ ố v c c a đ i s ng xã h i. trang b cho sinh viên m t con m t ngh thu t và m t l ộ ố i
ẹ ệ ậ ố s ng vì cái đ p, vì ngh thu t chân chính.
ử ệ ị ạ ươ 23. L ch s Vi t Nam đ i c ng (3 TC):
ữ ể ấ ọ ế ề ả Môn h c cung c p cho sinh viên nh ng hi u bi t khái quát và n n t ng v ề
di n ệ
ạ ị ử ướ ự ệ ị ứ ử ệ ặ ố m o l ch s n ệ c nhà. Đ t vi c nghiên c u các s ki n l ch s trong m i quan h
ứ ệ ị ươ bi n ch ng khách quan. Trang b cho sinh viên các ph ặ ng pháp đ c thù trong
ộ ố ự ệ ị ứ ử ọ ử ể ấ ạ ờ nghiên c u s h c. Nh n m nh vào m t s s ki n l ch s tiêu bi u qua các th i
ử ụ ể ớ ẽ ọ ượ ậ ộ ỳ ị k l ch s c th . V i môn h c này sinh viên s có đ c m t cách nhìn nh n khách
ử ướ ừ ự ượ ự ế ệ ọ ề ị quan v l ch s n c nhà, t đó t rút ra đ c các bài h c kinh nghi m th c t cho
ả b m thân.
ọ ệ ạ ươ 24. Văn h c Vi t Nam đ i c ng (3 TC):
148
ữ ể ấ ọ ế ữ ư ấ Môn h c cung c p cho sinh viên nh ng hi u bi t khái quát nh t nh ng là nh ng
ấ ề ề ố ế ọ ướ ố ế ộ n i dung c t y u nh t v n n văn h c n ể ủ c nhà trong su t ti n trình phát tri n c a
ệ ỳ ị ữ ạ ấ ớ ọ ọ ặ nó. Đ c bi ử t nh n m nh vào các phân k l ch s văn h c quan tr ng v i nh ng tác
ặ ở ị ọ ể ọ ọ ị gia văn h c tiêu bi u. Môn h c cũng đ t ệ v trí quan tr ng vi c trang b cho sinh
ươ ư ứ ọ ỹ viên các ph ả ng pháp nghiên c u văn h c cũng nh các k năng phân tích và c m
ụ ọ th văn h c.
ọ ạ ươ 25. Nhân h c đ i c ng (3 TC):
ơ ả ủ ữ ệ ấ ọ ọ ị Trang b cho sinh viên nh ng khái ni m c b n c a khoa h c nhân h c, th y
c ượ đ
ư ủ ệ ọ ọ ọ ặ đ c tr ng c a ngành khoa h c này, các bình di n mà nhân h c quan tâm, nhân h c
ọ ươ ủ ứ ớ v i các khoa h c liên ngành, các ph ọ ặ ng pháp nghiên c u đ c thù c a khoa h c
ủ ể ọ ọ ọ ọ ươ nhân h c, tri n v ng c a khoa h c nhân h c trong t ầ ng lai g n và xa…
ọ ế ệ 26. Phong cách h c ti ng Vi t (2 TC):
ế ọ ệ ấ Môn Phong cách h c ti ng Vi t cung c p cho sinh viên chuyên ngành ngôn ng ữ
ứ ơ ả ử ứ ế ề ọ ị ọ ọ h c các ki n th c c b n v phong cách h c (l ch s nghiên c u phong cách h c,
ụ ụ ệ ươ ứ ố ượ đ i t ng, nhi m v , m c đích, ph ng pháp nghiên c u…), cách phân chia các
ứ ữ ế ệ phong cách ch c năng trong ngôn ng nói chung và trong ti ng Vi t nói riêng (c s ơ ở
ạ ộ ứ ủ phân chia, các tiêu chí phân chia), ho t đ ng c a các phong cách ch c năng trong
ế ệ ữ ẩ ti ng Vi t ( phong cách kh u ng , phong cách hành chính, phong cách báo chí,
ủ ữ ọ ơ ị ị ế phong cách khoa h c…), giá tr phong cách c a các các đ n v ngôn ng trong ti ng
ệ ệ ừ ệ ồ ờ ọ Vi t nói riêng, các bi n pháp tu t ế trong ti ng Vi t. Đ ng th i môn h c cũng trang
ư ả ộ ộ ị b cho sinh viên các kĩ năng và ph ong pháp phân tích văn b n thu c m t phong cách
ấ ị ứ ứ ế ọ ượ ể ậ ụ ớ ch c năng nh t đ nh. V i các ki n th c h c đ c, sinh viên có th v n d ng vào
ự ễ ọ ậ ứ ế ạ ệ ả th c ti n nghiên c u, gi ng d y, h c t p ti ng Vi ữ ạ t và ngo i ng .
ệ ữ ọ ạ ươ 27. Vi t ng h c đ i c ng (2 TC):
ệ ữ ọ ạ ươ ế ấ ố t ng h c đ i c ng cung c p cho sinh viên kh i ngành các ki n th c c ứ ơ Vi
ề ệ ớ ư ữ ữ ơ ậ ể ộ ả b n v Vi t ng . V i t cách là m t ngôn ng đ n l p phân tích tính đi n hình,
ệ ữ ữ ư ề ặ ừ ự ữ ữ Vi t ng có các đ c tr ng riêng v ng âm, t v ng, ng pháp, ng nghĩa và ng ữ
149
ệ ữ ọ ạ ươ ư ế ứ ụ d ng. Vi t ng h c đ i c ng cũng đ a đ n cho sinh viên b c tranh khái quát v ề
ử ứ ế ệ ươ ữ ọ ườ ị l ch s nghiên c u ti ng Vi t, các ph ng pháp ngôn ng h c nào th ng đ ượ c
ớ ệ ữ ọ ể ử ế ệ ọ gi i Vi t ng h c dùng đ x lý ti ng Vi ắ t. Thông qua môn h c sinh viên n m
ệ ữ ẹ ấ ằ ượ đ c các kĩ năng thao tác phân tích Vi ủ t ng nh m th y rõ cái hay cái đ p c a
ứ ọ ượ ữ ế ộ ụ ớ ngôn ng dân t c. V i các ki n th c h c đ ự ể ậ c, sinh viên có th v n d ng vào th c
ọ ậ ứ ế ễ ả ạ ệ ữ ti n nghiên c u, gi ng d y, h c t p ti ng Vi ạ t và ngo i ng .
ọ ạ ươ 28. Mĩ h c đ i c ng (3 TC):
ơ ả ủ ữ ệ ằ ọ ị ỹ ọ Môn h c nh m trang b cho sinh viên nh ng khái ni m c b n c a m h c
nh ’cáiư
ẹ ừ ượ ộ đ p, cái bi, cái hài, cái anh hùng …” t đó giúp sinh viên có đ c m t cái nhìn tích
ướ ệ ệ ẩ ậ ự c c mang tính h ng thi n trong xem xét đánh giá các tác ph m ngh thu t. Bên
ọ ị ươ ệ ủ ạ c nh đó môn h c cũng tráng b cho sinh viên các ph ỹ ọ ng pháp làm vi c c a m h c
ộ ố ế ứ ơ ả ư ệ ề ạ ị ư hi n đ i cũng nh trang b cho siinh viên m t s ki n th c c b n v các trào l u
ỹ ọ ử ừ ờ ổ ạ ế ị m h c trong l ch s t th i c đ i đ n nay.
ạ ươ ề 29. Báo chí truy n thông đ i c ng (3 TC):
ạ ươ ẽ ủ ế ể ấ ề Báo chí truy n thông đ i c ng s ch y u cung c p cho sinh viên các hi u bi ế ề t v
ử ặ ư ủ ạ ị ệ ấ ủ ườ l ch s , đ c tr ng c a báo chí cách m ng Vi ẩ t Nam; các ph m ch t c a ng i làm báo
ả ầ ữ ủ ạ ỹ ườ chí cách m ng; nh ng k năng căn b n c n có c a ng i làm báo và phê bình báo chí;
ệ ủ ữ ể ạ ệ ủ ặ ư đ c tr ng chuyên bi t c a các lo i hình báo chí; nh ng đi m khác bi t c a báo chí cách
ạ ự ệ ữ ị ữ ấ ố m ng và báo chí t do; m i quan h gi a báo chí và chính tr , gi a báo chí và giai c p…
ữ ọ ạ ươ 30. Ngôn ng h c đ i c ng (4 TC):
ữ ọ ạ ươ ấ Môn Ngôn ng h c Đ i c ữ ọ ng cung c p cho sinh viên chuyên ngành ngôn ng h c
ứ ơ ả ữ ố ượ ế ậ ụ ụ ệ ả ề các ki n th c c b n v lý lu n ngôn ng (đ i t ng, nhi m v , m c đích, b n th ể
ươ ứ ữ ữ ạ ữ ngôn ng và ph ổ ệ ng pháp nghiên c u ngôn ng …, các lo i hình ngôn ng , ph ni m
ủ ế ữ ệ ề ặ ữ ữ ọ ngôn ng và c a ti ng Vi t nói riêng (v m t ng âm, hình thái h c, cú pháp, ng nghĩa,
ữ ụ ư ồ ờ ọ ị ng d ng) . Đ ng th i môn h c cũng trang b cho sinh viên các kĩ năng và ph ong pháp
ả ấ ủ ế ứ ủ ữ phân tích, mô t , c u trúc& ch c năng c a các ngôn ng và c a ti ng Vi ệ ể ậ ụ t đ v n d ng
ọ ậ ả ự ễ ứ ữ ạ ả ữ ạ vào th c ti n nghiên c u, gi ng d y, h c t p b n ng và ngo i ng .
150
ữ ọ ứ ụ 31. Ngôn ng h c ng d ng (3 TC):
ữ ọ ứ ấ ườ ọ ữ ứ ụ Ngôn ng h c ng d ng cung c p cho ng ề ặ i h c nh ng tri th c v đ c
ữ ọ ứ ơ ả ủ ủ ể ố ộ ụ đi m c t lõi c a ngôn ng h c ng d ng; Các n i dung c b n c a NNHUD;
ứ ậ ươ ủ ệ ạ ọ ế Cách th c ti p nh n các ph ng di n c a NNH UD. Bên c nh đó, môn h c còn
ứ ề ấ ươ ừ ỹ cung c p các tri th c v ph ng pháp và k năng trong phân tích t ng ph ươ ng
ệ ủ ụ ứ di n c a NNH ng d ng.
ươ ữ ọ ứ 32. Các ph ng pháp nghiên c u ngôn ng h c (3 TC):
ươ ị ượ ứ ứ ị ng pháp nghiên c u đ nh tính và đ nh l ng trong nghiên c u Môn Các ph
ữ ọ ứ ế ấ ngôn ng h c ữ ọ cung c p cho sinh viên chuyên ngành ngôn ng h c các ki n th c căn
ướ ứ ộ ừ ự ề ọ ề ả b n v các b c trong m t qui trình nghiên c u (t l a ch n đ tài, hình thành câu
ả ứ ứ ể ế ậ ướ ế ỏ h i và gi thuy t nghiên c u, đi m lu n các nghiên c u đi tr c, hình thành chi n
ứ ị ị ượ ươ ượ l ậ c nghiên c u, các cách thu th p thông tin đ nh tính và đ nh l ng, các ph ng
ử ể ế ế ậ ố ế pháp x lí và phân tích thông tin, đ n khâu cu i cùng ki m tra các k t lu n và vi t
ẽ ướ ầ ọ ọ ọ ế ậ ụ báo cáo khoa h c. H c xong môn h c này, sinh viên s b c đ u bi t v n d ng
ộ ề ứ ự ứ ệ ế ọ ọ ụ ể ki n th c môn h c vào th c hi n m t đ tài nghiên c u khoa h c c th .
ữ ọ ộ 33. Ngôn ng h c xã h i (3 TC):
ứ ơ ả ữ ọ ữ ế ấ ộ Môn Ngôn ng h c xã h i cung c p cho sinh viên nh ng ki n th c c b n v ề
ư ố ả ữ ọ ố ượ ộ ờ ụ ệ Ngôn ng h c xã h i nh b i c nh ra đ i, đ i t ụ ng, nhi m v , m c đích, ph ươ ng
ư ế ữ ả ơ ả ứ ế ệ ể ố pháp nghiên c u; các khái ni m c b n nh bi n th , bi n ngôn ng , c nh hu ng
ữ ự ự ữ ọ ố ề ộ ngôn ng , s l a ch n ngôn ng , các nhân t ộ và chi u kích xã h i v.v; các n i dung
ứ ủ ữ ọ ữ ọ ộ ộ ạ nghiên c u c a ngôn ng h c xã h i vĩ mô và ngôn ng h c xã h i vi mô. Bên c nh
ọ ị ươ đó, môn h c cũng trang b cho sinh viên các kĩ năng và ph ứ ng pháp nghiên c u
ộ ể ứ ữ ọ ữ ở ứ ệ ụ ngôn ng h c xã h i đ ng d ng vào nghiên c u ngôn ng Vi t Nam.
ữ ọ 34. Ng nghĩa h c (3 TC):
ữ ọ ộ ượ ề ộ Ng nghĩa h c là m t trong các b môn đ ố c phân chia theo truy n th ng
ị ọ ữ ữ ừ ự ừ ọ là: Ng âm – âm v h c, ng nghĩa t ữ v ng, ng pháp, tu t h c. Theo phân chia
151
ế ọ ụ ệ ạ ọ ợ ọ hi n đ i là k t h c, nghĩa h c, d ng h c. Phân chia sát h p, làm rõ nghĩa t n t ồ ạ i
ữ ữ ể ệ ọ ừ ự ữ ữ trong m i bi u hi n ngôn ng là: Ng nghĩa t v ng, ng nghĩa ng pháp, ng ữ
ữ ụ nghĩa ng d ng.
ữ ề ườ ứ ề ươ ọ Ng nghĩa h c có nhi u tr ng phái nghiên c u, nhi u ph ng pháp phân
ậ ả ữ ọ ầ ứ ủ ể ợ ớ tích lu n gi i. Đ sát h p v i các nghiên c u khác c a ngôn ng h c c n thi ế ắ t g n
ứ ệ ớ ươ ứ ồ ạ ệ ủ ể vi c nghiên c u nghĩa v i các ph ng th c t n t i và bi u hi n c a chúng. Trong
ườ ầ ợ ệ ẻ ệ ớ tr ng h p đó c n phân bi ả t: nghĩa bi u hi n v i nghĩa liên nhân và nghĩa văn b n.
ứ ứ ứ ứ ể ệ ắ ớ Nghĩa g n v i ch c năng: ch c năng bi u hi n, ch c năng liên nhân, ch c năng văn
b n.ả
ư ế ẽ ớ ệ ở ữ ứ ệ ể ặ Ng nghĩa quan h ch t ch v i ch c năng nh th , còn bi u hi n các
ữ ứ ể ầ ầ phân t ng ch c năng – nghĩa trong ngôn ng . Đó là các t ng và ki u nghĩa trong t ừ
ọ ừ ự ữ ữ ữ ể ầ ự v ng (ng nghĩa h c t v ng) các t ng và ki u nghĩa trong ng pháp (ng nghĩa
ữ ụ ữ ụ ữ ữ ể ầ ọ ầ ọ h c ng pháp), t ng và ki u nghĩa trong ng d ng (ng nghĩa h c ng d ng). C n
ế ữ ầ ữ ủ ể ặ ậ ộ thi t phân tích xác l p đ c đi m ng nghĩa m t ngôn ng đ y đ trong các ng ữ
nghĩa nêu trên.
ữ ọ ậ ậ 35. Nh p môn ngôn ng h c tri nh n (2 TC):
ề ả ấ ủ ữ ứ ế ắ ị Giáo trình nh m trang b cho sinh viên nh ng ki n th c n n t ng nh t c a ngôn
ữ ọ ư ự ậ ờ ướ ủ ng h c tri nh n nh s ra đ i, các xu h ữ ọ ng chính, các nguyên lí c a ngôn ng h c
ụ ụ ệ ệ ạ ạ ẩ ậ tri nh n, ý ni m và ý ni m hóa, ph m trù và ph m trù hóa, n d và hoán d tri
ệ ữ ế ấ ề ề ấ ậ ạ ố ữ nh n, ph m trù xuyên tâm, k t c u, v n đ hình/n n, m i quan h gi a ngôn ng
ậ ặ ệ ướ ề ấ tri nh nvăn hóa. Đ c bi t, giáo trình h ậ ữ ng sinh viên vào nh ng v n đ tranh lu n
ố ớ ế ữ ọ ặ ệ ằ ậ mà ngôn ng h c tri nh n đ t ra đ i v i ti ng Vi ợ t, nh m khêu g i lòng yêu thích
ọ ủ ậ tranh lu n và khám phá khoa h c c a sinh viên.
ữ ứ ậ 36. Nh p môn ng pháp ch c năng (2 TC):
ứ ề ả ấ ủ ữ ế ắ ị Giáo trình nh m trang b cho sinh viên nh ng ki n th c n n t ng nh t c a ng ữ
ệ ạ ứ ể ượ ự ể pháp ch c năng hi n đ i. Quan đi m đ ọ c giáo trình l a ch n là quan đi m đ ượ ổ c t ng
ứ ủ ạ ướ ế ừ ữ k t t nh ng nghiên c u c a Dik, Halliday và Cao Xuân H o. Giáo trình h ng sinh viên
ủ ụ ứ ế ệ ấ ượ ằ ữ áp d ng cách phân tích c a ng pháp ch c năng cho ti ng Vi t nh m th y đ ữ c nh ng
ự ự ủ ữ ơ ậ ế ổ ể ộ ặ đ c đi m th c s c a m t ngôn ng đ n l p, không bi n đ i hình thái.
152
ơ ị ơ ở ể ấ ế ấ ị ầ Giáo trình l y k t c u v tính (predication) làm đ n v c s đ phân tích câu, l n
ụ ệ ấ ượ l t trên các bình di n: c u trúc (Structure), nghĩa (Meaning) và công d ng (Function)
ề ủ ẽ ượ ề ấ ố ị ạ ị Các v n đ c a cú pháp truy n th ng s đ c đ nh v l i trong khung ng ữ
ứ ặ ệ ướ ề ấ pháp ch c năng. Đ c bi t, giáo trình h ậ ữ ng sinh viên vào nh ng v n đ tranh lu n
ố ớ ế ứ ữ ặ ệ ằ mà ng pháp ch c năng đ t ra đ i v i ti ng Vi ợ t, nh m khêu g i lòng yêu thích
ọ ủ ậ tranh lu n và khám phá khoa h c c a sinh viên.
ọ ế ữ ệ 37. Ng âm h c ti ng Vi t (2 TC):
ọ ế ữ ọ ệ ữ ể ấ Môn h c ng âm h c ti ng Vi t cung c p cho sinh viên nh ng hi u bi ế ơ ả t c b n
v :ề
ứ ơ ở ữ ế ươ ứ ủ ữ ọ Nh ng ki n th c c s , ph ng pháp nghiên c u c a ng âm h c nói chung, ng ữ
ế ọ ệ âm h c ti ng Vi t nói riêng.
ứ ề ệ ố ữ ế ệ ậ ậ ậ ố ế H th ng nh ng ki n th c v tiêu chí nh n di n, quy lu t phân b , quy lu t bi n
ữ ế ủ ệ ầ ằ ị ư ể ệ ạ d ng cũng nh th hi n b ng ch vi t c a các âm v làm thanh đi u, âm đ u, âm
ế ố ệ đ m, âm chính và âm cu i trong ti ng Vi ệ t
ự ễ ủ ữ ữ ề ề ậ ọ ố ố Nh ng đóng góp v lý lu n và th c ti n c a các nhà ng âm h c truy n th ng đ i
ữ ứ ệ ế ọ ệ ữ ọ ớ v i vi c nghiên c u ng âm h c ti ng Vi t nói riêng, ng âm h c nói chung.
ừ ự ọ ế ệ 38. T v ng h c ti ng Vi t (2 TC):
ị ừ ệ ố ừ ự ế ệ ơ Xác đ nh t trong h th ng t v ng ti ng Vi ể t, các ki u đ n v t ị ừ ự v ng
ươ ươ ệ ể ị t ng đ ng v i t ớ ừ ; xác đ nh các khái ni m nghĩa và ý nghĩa, các ki u ý nghĩa
ớ ừ ự ẩ ủ ừ c a t ệ ề , các quan h v nghĩa trong t ừ ự ; các l p t v ng v ng và chu n hóa t ừ
ự ệ ế v ng ti ng Vi t
ọ ế ữ ệ 39. Ng pháp h c ti ng Vi t (4 TC):
ữ ế ệ ừ ể ỏ Môn Ng pháp ti ng Vi ế ầ t có th chia thành 2 ph n nh là T pháp ti ng
ệ ế ệ ố ượ ủ ữ ầ Vi t và Cú pháp ti ng Vi t. Đ i t ặ ấ ạ ng c a Ph n 1 là c u t o ng pháp và đ c
ủ ừ ữ ể ế ư đi m ng nghĩa c a t ữ ồ , ng g m: ặ ừ ơ có đ c tr ng quan Ti ng hình tế t đ n ti
ủ ư ế ậ ặ ọ ơ ạ tr ng làm nên đ c tr ng lo i hình đ n l p c a ti ng Vi t. ệ C u t o t ấ ạ ừ ph cứ :
ươ ứ ấ ạ ệ ữ ố ệ ậ (ph ng th c c u t o, quan h gi a các thành t , nh n di n và phân bi ệ ừ t t ứ ph c
153
ạ ừ ữ ả ấ ữ ớ v i ng ); ừ ạ : phân lo i t theo b n ch t ng pháp thành t lo i; ữ T lo i ừ ạ Ng chính
ấ ạ ủ ụ ữ ừ ữ ị ừ ữ , ng v t , phân tích câu ra ng . ữ phụ: c u t o c a ng chính ph , ng danh t
ố ượ ấ ạ ủ ữ ữ ể ặ ầ Đ i t ng c a Ph n 2 là c u t o ng pháp và đ c đi m ng nghĩa c a ủ câu,
ứ ế ọ ọ ủ ụ ệ ọ ồ cú và ba bình di n nghiên c u k t h c, nghĩa h c, d ng h c c a câu g m:
ị ừ ị ễ ố ữ ồ ấ ơ ố C u trúc câu đ n: nòng c t câu (v t v ng + các di n t ); khung câu (g m nòng
ầ ố ố c t câu+ các thành ph n tình hu ng).
ả ủ Nghĩa miêu t và nghĩa tình thái c a câu.
ự ụ ủ ủ ỉ ạ Nghĩa m c đích phát ngôn c a câu (t o ra các ch báo l c ngôn trung c a câu).
ủ ấ C u trúc thông báo c a câu.
ậ ườ ế ố ủ ữ ủ ượ Nghĩa "l p tr ng" c a câu (nh ng y u t ch quan tính đ c mã hóa trong câu)
ỉ ố ể ệ ự ệ ệ ế ế ả ả Các ch t liên k t văn b n hi n di n trong câu (th hi n s liên k t câu trong văn b n).
ữ ụ ọ 40. Ng d ng h c (3TC):
ữ ụ ữ ọ ấ ọ ế Môn Ng d ng h c cung c p cho sinh viên chuyên ngành ngôn ng h c các ki n
ữ ụ ơ ả ố ượ ứ ề ọ ụ ụ ệ ươ th c c b n v ng d ng h c (đ i t ng, nhi m v , m c đích, ph ng pháp
ề ơ ả ứ ứ ệ ấ ấ ụ nghiên c u…); cung c p các khái ni m và v n đ c b n trong nghiên c u d ng
ỉ ồ ư ề ệ ế ạ ỉ ự ọ h c nh : các khái ni m v quy chi u, tr c ch , h i ch , đa thanh, các lo i nghĩa hàm
ẩ ữ ề ả ị ế ạ ẩ ộ n trong ngôn ng (ti n gi đ nh, hàm n h i tho i và hàm nghĩa), lý thuy t hành vi
ế ủ ế ủ ữ ngôn ng (lý thuy t c a John L.Austin, lý thuy t c a John R.Searle…) các nhân t ố
ễ ế ế ấ ắ ắ ề ả ồ ề ữ ả giao ti p và quy t c giao ti p (v n đ ng c nh, di n ngôn, các quy t c v b o t n
ự ợ ị ữ ạ ồ ọ ờ ộ ị ị giá tr h u ích, l ch s , h p tác h i tho i …)... Đ ng th i môn h c cũng trang b cho
ả ề ụ ấ ọ ư sinh viên các kĩ năng ph ong pháp phân tích, mô t các v n đ d ng h c trong quá
ứ ữ ạ ọ ở ợ ữ trình nghiên c u ngôn ng nói chung. Bên c nh đó, môn h c còn g i m nh ng
ế ậ ụ ứ ế ệ ọ ệ ướ h ng ti p c n mang tính d ng h c trong vi c nghiên c u ti ng Vi t nói riêng.
ử ế ị ệ 41. L ch s ti ng Vi t (2 TC):
ữ ọ ữ ứ ế ị 1. Trình bày b c tranh đ a lý xã hôi ngôn ng h c liên quan d n ngôn ng các dân
ự ẽ ộ ộ ở ệ t c Vi ấ t Nam nói riêng và khu v c Đông Nam Á nói chung. N i dung này s cung c p
ườ ọ ứ ề ự ữ ữ ư ế ố ị cho ng ữ i h c nh ng ki n th c v s phân b ngôn ng theo đ a lý, dân c và nh ng
ệ ớ ị ề ể ố ố ự ủ ệ ữ ặ đ c đi m v phân b ngôn ng trong m i liên h v i đ a lý t nhiên c a Vi t Nam.
154
ạ ươ ộ ề ơ ả ủ ữ ệ ề ấ 2. Trình bày m t cách đ i c ạ ng v nh ng v n đ c b n c a vi c phân lo i
ữ ở ệ ệ ộ ồ ngôn ng Vi t Nam theo quan h c i ngu n.
ấ ề ư ệ ộ ố ơ ả ệ ấ ộ ộ 3. Cung c p m t s khái ni m và m t vài n i dung c b n nh t v t li u ngôn
ữ ụ ụ ử ế ệ ị ị ệ ng ph c v cho vi c phân đ nh l ch s ti ng Vi ệ ở t Vi t Nam.
ộ ố ệ ấ ộ ộ ị ơ ả 4. Cung c p m t s khái ni m, tiêu chí phân đ nh và m t vài n i dung c b n
ấ ề ử ế ủ ị ạ ệ ể nh t v các giai đo n phát tri n chính c a l ch s ti ng Vi t.
ộ ố ữ ử ủ ế ể ậ ấ ị 5. Cung c p m t s quy lu t ng âm trong l ch s phát tri n c a ti ng Vi ệ t.
ữ ữ ẽ ấ ậ ườ ọ ữ ề ộ Nh ng quy lu t ng âm s cung c p cho ng ứ i h c nh ng n i dung v nghiên c u
ử ế ử ử ữ ị ị ị ệ ừ ự t v ng l ch s , ng pháp l ch s trong l ch s ti ng Vi t.
ươ ệ 42. Ph ữ ọ ế ng ng h c ti ng Vi t (2 TC):
ứ ữ ề ả ấ ươ Cung c p cho sinh viên nh ng tri th c căn b n v ph ế ữ ọ ng ng h c ti ng
ệ ư ươ ữ ặ ủ ươ ữ ở Vi t nh phân vùng ph ể ng ng , đ c đi m c a các ph ng ng các ph ươ ng
ữ ư ệ ừ ự ữ ọ ồ ờ ị di n khác nhau nh ng âm, t v ng, ng pháp. Đ ng th i, môn h c trang b cho
ươ ụ ể ể ứ ấ sinh viên các ph ề ự ng pháp, thao tác c th đ phân tích, nghiên c u các v n đ th c
ễ ủ ươ ệ ề ờ ự ộ ố ấ ti n c a ph ữ ế ng ng ti ng Vi ữ ọ t. Thông qua m t s v n đ th i s ngôn ng h c
ế ươ ữ ữ ọ ở ợ có liên quan đ n ph ng ng , môn h c g i m cho sinh viên nh ng xu h ướ ng
ứ ề ươ ữ ọ ế ệ ệ ạ nghiên c u v ph ng ng h c ti ng Vi t hi n đ i.
ể ố ệ ữ ộ 43. Ngôn ng các dân t c thi u s Vi t Nam (2 TC):
ể ố ứ ữ ề ạ ộ B c tranh chung v các dân t c thi u s và tình tr ng ngôn ng văn hoá các dân
ể ố ở ệ ậ ế ứ ữ ề ộ t c thi u s Vi ể t Nam. Đ nh n bi t b c tranh chung v ngôn ng và văn hoá các
ể ố ọ ẽ ề ượ ữ ữ ấ ộ ộ dân t c thi u s môn h c s trình bày nh ng n i dung, nh ng v n đ đ ặ c đ t ra
ể ố ở ế ậ ữ ế ộ ệ khi ti p c n đ n ngôn ng và văn hoá các dân t c thi u s Vi t Nam nói riêng và
ự khu v c Đông Nam Á nói chung.
ữ ọ ứ ữ ế ị Trình bày b c tranh đ a lý xã hôi ngôn ng h c liên quan d n ngôn ng các
ể ố ở ộ ệ ẽ ấ ộ ườ ọ dân t c thi u s Vi t Nam. N i dung này s cung c p cho ng ế ữ i h c nh ng ki n
ứ ề ự ữ ư ể ề ặ ố ố ị th c v s phân b ngôn ng theo đ a lý, dân c và đ c đi m v phân b ngôn ng ữ
ệ ớ ị ố ự ủ ệ trong m i liên h v i đ a lý t nhiên c a Vi t Nam.
ạ ươ ữ ủ ề ệ ấ ộ Trình bày m t cách đ i c ạ ề ơ ả ng v nh ng v n đ c b n c a vi c phân lo i
ể ố ở ữ ộ ệ ệ ộ ồ Ở ngôn ng dân t c thi u s Vi t Nam theo quan h c i ngu n. ệ bình di n này,
155
ấ ọ ườ ọ ể ế ơ ở ủ ự ứ ạ môn h c cung c p cho ng i h c hi u bi t c s c a s phân lo i, b c tranh phân
ặ ở ữ ạ ệ ạ ộ ồ lo i các ngôn ng có m t Vi t Nam xét theo cách phân lo i c i ngu n mà môn
ọ ẽ ấ ậ ấ ờ ồ ườ ọ ọ h c ch p nh n. Đ ng th i, môn h c s cung c p cho ng ứ ạ ạ i h c tình tr ng ph c t p
ư ữ ạ ộ ề ế ệ ấ ồ ả cũng nh nh ng v n đ khác nhau liên quan d n vi c phân lo i c i ngu n còn ph i
ế ụ ử ti p t c x lý.
ấ ề ộ ố ơ ả ệ ấ ộ ộ ữ ọ Cung c p m t s khái ni m và m t vài n i dung c b n nh t v ngôn ng h c
ộ ượ ố ở ệ ữ ể ế ặ ậ ộ ớ xã h i đ c đ t ra khi ti p c n v i vùng ngôn ng dân t c thi u s Vi t Nam.
ờ ớ ộ ẽ ồ ọ ườ ọ ướ ầ ắ Đ ng th i v i n i dung này môn h c s giúp ng i h c b c đ u n m đ ượ c
ươ ữ ọ ự ế ệ ử ộ ộ ph ng pháp x lý, n i dung xã h i ngôn ng h c trong tình hình th c t hi n nay
ể ố ở ộ ệ ữ ứ ế ẽ ữ ủ c a vùng ngôn ng dân t c thi u s Vi t Nam. Nh ng ki n th c nói trên s giúp
ườ ứ ườ ộ ử ề ấ ả cho ng i nghiên c u và ng ế ữ i qu n lý xã h i x lý nh ng v n đ liên quan đ n
ố ộ ự ữ ể ạ ằ ộ ệ ngôn ng và văn hoá các dân t c thi u s m t cách có sáng t o nh m th c hi n
ủ ớ ệ ộ ị ề ộ ố chính sách c a Nhà nu c Vi ể t Nam v vùng dân t c thi u s , m t đ a bàn có tác
ề ữ ấ ướ ể ế ọ ệ ộ đ ng quan tr ng d n phát tri n b n v ng đ t n c Vi t Nam.
ế ữ ọ ố 44. Ngôn ng h c đ i chi u (2 TC):
ữ ọ ữ ề ế ạ ố ộ Ngôn ng h c đ i chi u có ph m vi bao quát m t lúc nhi u ngôn ng , thông
ườ ữ ủ ộ ươ ừ ặ ụ ứ ệ th ng là t ng c p ngôn ng c a hai dân t c t ủ ng ng. Nhi m v khám phá c a
ự ố ủ ạ ộ nó là tìm ra s gi ng nhau và khác nhau c a hai ph m vi thu c hai ngôn ng đ ữ ượ c
ứ ữ ứ ấ ạ ữ ư đ a vào nghiên c u. Nh ng nghiên c u theo lo i này mang tính ch t xuyên ng và
ứ ệ ờ ớ ớ liên/xuyên văn hóa, nghĩa là vi c nghiên c u bao gi ữ cũng liên đ i v i hai ngôn ng ,
ự ệ ữ ề ệ ậ ờ ờ ế ồ đ ng th i hai n n văn hóa. Vi c ti p c n các s ki n ngôn ng bao gi cũng liên
ự ệ ữ ươ ủ ứ ứ ớ ớ ớ đ i v i các s ki n văn hóa c a ngôn ng t ồ ng ng, liên đ i ch không đ ng
ả ườ ấ ữ ượ ợ ư ộ ự ệ ẫ ộ nh t, không l n l n, ngay c tr ng h p ngôn ng đ c xem nh m t s ki n văn
hóa.
ự ồ ạ ủ ữ ở ạ ệ ố ấ ả ố V n b n thân s t n t i c a ngôn ng d ng tĩnh (h th ng c u trúc) hay
ạ ộ ữ ứ ộ ờ ạ d ng đ ng (hành vi ngôn ng trong hành ch c, trong ho t đ ng) bao gi cũng b ch ị ế
ữ ứ ệ ệ ậ ộ ở ị đ nh b i thu c tính ngôn ng và văn hóa. Vì v y, vi c nghiên c u phát hi n cái
ả ừ ố ự ệ ữ ế ồ ớ gi ng và cái khác ph i t các s ki n ngôn ng mà xét r i m i nói đ n văn hóa nh ư
ệ ượ ệ ả ể là h qu , nguyên nhân. Không nên sa đà vào hi n t ị ng không xác đ nh đ bình tán
156
ể ấ ữ ệ ữ ể ạ ả ặ ị ộ mà ph i bám vào đ c đi m ngôn ng thu c ng h , lo i hình xác đ nh đ th y rõ
ủ ư ạ ộ ấ ạ c u t o cũng nh ho t đ ng c a chúng.
ứ ư ữ ệ ấ ộ ờ Vi c nghiên c u có tính xuyên ng , xuyên c p đ nh ng bao gi ả cũng ph i
ể ố ữ ệ ế ạ ộ ị ắ ầ ừ ấ b t đ u t c p đ , ph m trù, bình di n, hành vi ngôn ng xác đ nh đ đ i chi u thì
ả ớ ậ ứ ụ ị ế ế k t qu m i xác đáng và có giá tr lý lu n, ng d ng thi ự t th c.
ữ ọ ạ 45. Lo i hình h c ngôn ng (2 TC):
ữ ấ ạ ọ ữ ọ Môn Lo i hình h c ngôn ng cung c p cho sinh viên chuyên ngành ngôn ng h c
ứ ơ ả ề ạ ố ượ ế ọ ụ ụ ệ các ki n th c c b n v lo i hình h c (đ i t ng, nhi m v , m c đích, ph ươ ng
ữ ơ ở ứ ạ ạ ạ pháp nghiên c u…), các lo i hình ngôn ng (c s phân lo i các lo i hình ngôn
ổ ệ ữ ặ ủ ữ ữ ể ệ ạ ng , đ c đi m c a các lo i hình ngôn ng ), ph ni m ngôn ng (khái ni m ph ổ
ữ ặ ổ ệ ữ ủ ệ ể ạ ạ ni m ngôn ng , các lo i ph ni m ngôn ng ) đ c đi m lo i hình c a các ngôn ng ữ
ủ ế ệ ề ặ ữ ơ ậ đ n l p nói chung và c a ti ng Vi t nói riêng (v m t ng âm, c u t o t ấ ạ ừ ừ ạ lo i, , t
ư ồ ờ ọ ị cú pháp) . Đ ng th i môn h c cũng trang b cho sinh viên các kĩ năng và ph ong
ả ố ữ ủ ủ ế ể ạ ặ pháp phân tích, mô t ế , đ i chi u đ c đi m lo i hình c a các ngôn ng và c a ti ng
ệ ể ậ ọ ậ ự ụ ữ ứ ễ ạ ả ả Vi ạ t đ v n d ng vào th c ti n nghiên c u, gi ng d y, h c t p b n ng và ngo i
ng .ữ
ễ ậ 46. Nh p môn phân tích di n ngôn (3 TC):
ứ ơ ả ễ ế ề ấ ừ ị Cung c p các ki n th c c b n v phân tích di n ngôn, t ề ử ấ l ch s v n đ ,
ố ượ ụ ụ ươ ứ ệ ề ấ m c đích, đ i t ệ ng, nhi m v , ph ng pháp nghiên c u và h các v n đ có liên
ễ ệ ễ ế ớ quan đ n phân tích di n ngôn. V i quan ni m phân tích di n ngôn (Discourse
ứ ầ ả ầ ơ ơ ệ Analysis) không đ n thu n là phân tích hình th c văn b n đ n thu n nên ngoài vi c
ỉ ươ ươ ề ặ ứ ế ệ ả ch ra các ph ứ ng th c, ph ọ ng ti n liên k t văn b n v m t hình th c, môn h c
ữ ể ị ế ề ạ ả ạ còn trang b cho sinh viên nh ng hi u bi ế t căn b n v liên k t và m ch l c trong
ể ậ ễ ễ ậ ạ ả ổ ế ộ n i dung văn b n, các ki u l p lu n trong di n ngôn, các d ng di n ngôn ph bi n
ệ ữ ễ ể ễ ấ ạ ố ớ và các ki u d ng di n ngôn mang tính đánh d u, m i quan h gi a di n ngôn v i
ủ ố ch ngôn, đ i ngôn…
ữ ế ề ị 47. Ngôn ng , truy n thông và ti p th (3 TC):
157
ữ ế ề ấ ị ườ ọ Môn Ngôn ng Truy n thông Ti p th cung c p cho ng ữ i h c nh ng
ứ ơ ả ệ ố ế ế ề ề ị ố ki n th c c b n, có h th ng và có tính liên ngành v truy n thông, ti p th và m i
ệ ữ ữ ớ ể ừ ữ ạ ị ườ ọ ữ quan h gi a ngôn ng v i nh ng đ a h t trên đ t đó ng ế i h c có nh ng ti p
ự ế ố ớ ứ ế ả ồ ắ ậ c n sâu s c và th c t ắ ộ đ i v i hình th c giao ti p c ng đ ng mang tính b n s c
ườ ọ ẽ ắ ượ ữ ệ ầ này. Qua đó ng i h c cũng s n m đ c quy trình và nh ng công vi c c n làm
ề ế ả ẩ ị ữ ố ớ đ i v i các s n ph m ngôn ng truy n thông mang tính ti p th .
ự ữ 48. Ngôn ng và th c hành báo chí (3 TC):
ứ ơ ả ữ ữ ế ấ Cung c p cho sinh viên nh ng tri th c c b n liên quan đ n ngôn ng và ngôn
ờ ủ ế ớ ữ ự ề ề ệ ng truy n thông: S ra đ i c a các truy n thông trên th gi i và Vi t Nam, các
ế ề ệ ề ầ ươ ệ khái ni m c n y u (truy n thông, truy n thông đa ph ng ti n, báo in, radio,
ơ ả Ư ế ủ ề ạ ề television, internet...); Các lo i hình truy n thông c b n; u th c a truy n thông
ề ề ệ ệ ạ nói chung và truy n thông hi n đ i; Công ngh và truy n thông; v.v.
ủ ữ ữ ề ạ ặ ộ Vai trò c a ngôn ng trong truy n thông: Ngôn ng có m t trong m i lo i hình
ỏ ự ư ề ạ ỗ ớ ề truy n thông, nh ng m i lo i hình truy n thông đòi h i s tham gia v i dung l ượ ng
ứ ộ và m c đ khác nhau ;
ủ ữ ề ể ặ Đ c đi m chính c a ngôn ng truy n thông;
ể ệ ủ ữ ứ ề Cách th c th hi n c a ngôn ng truy n thông; v.v.
ấ ả ữ ệ ậ 49. Ngôn ng và công vi c biên t p, xu t b n (3 TC):
ứ ơ ả ấ ả ữ ấ ấ Cung c p cho sinh viên nh ng tri th c c b n liên quan công tác xu t b n: xu t
ấ ả ủ ề ạ ấ ả ẩ ả b n và vai trò c a xu t b n ph m trong truy n thông đ i chúng ; xu t b n trên th ế
ớ ệ ấ ả ự ệ ạ ở ệ ọ gi i và Vi t Nam ; Th c tr ng xu t b n hi n nay Vi t Nam: văn hóa đ c, s ố
ấ Ấ ả ấ ả ự ễ ấ ấ ả ầ ẩ ượ l ệ ng xu t b n ph m, nhu c u và th c ti n cung c p; n b n gi y và n b n đi n
ử t ; v.v.
ủ ườ ậ ậ ộ Vai trò c a ng ấ ả i biên t p trong quy trình xu t b n: biên t p n i dung, biên
ề ậ ậ ậ ậ ộ ọ ậ t p kĩ thu t, biên t p mĩ thu t... trong đó, trong biên t p n i dung, đi u quan tr ng
ấ ữ ậ nh t là biên t p ngôn ng ;
ữ ậ ộ ộ ơ ả ủ Nh ng n i dung c b n c a biên t p n i dung;
ữ ậ Các tiêu chí đánh giá biên t p ngôn ng ; v.v.
158
ệ ệ ườ 50. Vi ữ ọ ớ ệ ạ ế t ng h c v i vi c d y ti ng Vi t trong nhà tr ng (3 TC):
ữ ọ ơ ở ữ ấ ọ ụ Môn h c này cung c p cho sinh viên nh ng c s ngôn ng h c, giáo d c
ệ ạ ế ọ ệ ạ ọ h c và tâm lí h c trong vi c d y ti ng; phân bi ế t d y ti ng Vi ệ ớ ư t v i t cách là ngôn
ữ ứ ế ạ ấ ớ ạ ng th nh t v i d y ti ng Vi ệ ớ ư t v i t ữ ữ ứ cách là ngôn ng th hai và ngo i ng .
ờ ọ ồ ế ự ế ạ ạ ọ ệ ệ Đ ng th i, môn h c này cho bi t th c tr ng d y và h c ti ng Vi t hi n nay, cũng
ư ươ ướ ế ạ nh ph ng h ọ ng d y và h c ti ng Vi ệ ớ ư t v i t ữ ẹ ẻ cách là ngôn ng m đ .
ươ ạ ế ệ ư ộ ữ 51. Ph ng pháp d y ti ng Vi ạ t nh m t ngo i ng (3 TC):
ọ ệ ớ ọ ầ ọ Môn h c giúp sinh viên phân bi t v i môn h c có tên g i g n gũi là môn
ế ệ ự ườ ệ ứ ụ ậ Ti ng Vi t th c hành cho ng i Vi ố t, giúp sinh viên nh n th c rõ m c tiêu, đ i
ứ ế ế ạ ả ệ ư ộ ữ ạ ọ ượ t ng, cách th c ti n hành gi ng d y ti ng Vi t nh m t ngo i ng . Môn h c cung
̀ ́ ộ ố ươ ữ ạ ạ ả ấ c p thông tin vê m t s ph ng pháp gi ng d y ngo i ng nói chung trên thê gi ́ ơ i,
̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ co thê vân dung vao giang day tiêng Viêt. Cu thê, môn hoc giúp sinh viên làm quen
́ ̀ ̀ ự ợ ́ ơ ướ ế ̣ ̣ ớ v i giáo trình, l a chon giao trinh phu h p v i ng ̀ ươ i hoc, b ầ c đ u bi t cách
ạ ộ ứ ề ệ ọ ướ truy n đ t n i dung giáo trình và cách th c luy n cho h c viên n c ngoài. Ngoài ra
ọ ướ ầ ệ ự ớ ế ế ả môn h c cũng giúp sinh viên b c đ u làm quen v i vi c t thi t k bài gi ng, bi ế t
̃ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ự l a chon tai liêu day ngoai giao trinh. Môn hoc con giup sinh viên nhân diên lôi va
́ ̀ ́ ́ ́ ử ỗ ệ ố ọ ươ ̉ ạ biêt cách so n bài s a l i h th ng cho h c viên và b ́ c đâu co thê thiêt kê ch ươ ng
̀ ̀ ̉ ̣ trinh theo nhu câu cua ng ̀ ươ i hoc.
ừ ể ọ ạ ừ ể ệ ệ 52. T đi n h c và vi c biên so n t ế đi n ti ng Vi t (3 TC):
ữ ả ộ Môn này trình bày nh ng n i dung căn b n sau đây:
ượ ử ừ ể ừ ể ọ ệ L c s t ọ đi n h c và t đi n h c Vi t Nam.
ề ừ ể ữ ự ệ ậ ả ộ ừ ể ọ Nh ng khái ni m căn b n thu c lĩnh v c lý lu n v t đi n và t đi n h c.
ứ ề ừ ự ọ ể ự ữ ụ ệ ậ ọ ữ V n d ng nh ng tri th c v t ộ v ng h c, ng nghĩa h c đ th c hi n m t
ự ự ả ố ỹ s k năng th c hành xây d ng t ừ ể ườ đi n t ng gi ư i nh :
ế ậ ấ ấ + Thi t l p c u trúc vĩ mô, c u trúc vi mô c a t ủ ừ ể đi n
ữ ệ ử ậ + Cách thu th p và x lý ng li u
+ Cách phân tích nghĩa, tách nghĩa
ị ả + Cách nêu đ nh nghĩa và miêu t nghĩa
159
ươ ả + Ph ng pháp chú gi ạ i, minh ho trình bày...
ự ệ ỹ ươ ự ế Rèn luy n k năng th c hành các ph ng pháp và thao tác th c t trong
ạ ừ ể ườ ả biên so n t đi n t ng gi i.
ệ ữ ọ ớ ệ ứ ọ ạ ả 53. Vi t ng h c v i vi c nghiên c u và gi ng d y văn h c (2 TC):
ữ ọ ứ ệ ấ ạ ả ớ ọ Môn Ngôn ng h c v i vi c nghiên c u và gi ng d y văn h c cung c p cho
ữ ọ ươ sinh viên chuyên ngành ngôn ng h c các ph ụ ứ ng pháp nghiên c u liên ngành ph c
ứ ệ ả ạ ọ ươ ệ ố ụ v cho vi c nghiên c u và gi ng d y văn h c ( ph ng pháp h th ng, ph ươ ng
ả ươ ạ ộ ấ pháp phân tích c u trúc văn b n, ph ng pháp phân tích h i tho i…), các thao tác
ệ ả ượ ủ ơ phân tích văn b n ngh thuât, thao tác phân tích ý nghĩa hình t ng c a các đ n v ị
ụ ể ữ ẩ ộ ọ ờ ị ồ ngôn ng trong m t tác ph m c th . Đ ng th i môn h c còn trang b cho sinh viên
ứ ầ ế ể ủ ể ể ọ ỳ các tri th c c n thi ự ạ t đ có th phân k các giai đo n phát tri n c a văn h c d a
ứ ọ ượ ữ ớ ệ ủ ể ế ặ trên m t bi u hi n c a ngôn ng . V i các ki n th c h c đ ể ậ c, sinh viên có th v n
ự ễ ả ạ ọ ườ ả ứ ụ d ng vào th c ti n nghiên c u, gi ng d y văn h c cho ng ữ i b n ng và ng ườ i
ế ệ ướ n ọ c ngoài h c ti ng Vi t.
ế ệ ế ấ 54. Phân tích câu ti ng Vi ề t theo c u trúc Đ Thuy t (2 TC):
ớ ữ ủ ứ ể ệ ệ ạ Gi i thi u quan đi m chính c a ng pháp ch c năng Âu Mĩ hi n đ i và cách
ế ọ ụ ệ ế ọ ọ phân tích câu theo ba bình di n k t h c, nghĩa h c, d ng h c trong th tam phân.
Ứ ủ ứ ữ ụ ế ể ệ ể ng d ng quan đi m c a ng pháp ch c năng vào ti ng Vi t đ phân tích
ở ệ ấ ế ớ ể ề ấ ấ câu bình di n c u trúc: đó là c u trúc đ – thuy t v i cách hi u nó là c u trúc ng ữ
ữ ừ ấ ọ ớ ệ ộ pháp ng nghĩa (c u trúc lô gíc ngôn t ). Môn h c gi i thi u cách dùng b tiêu chí
ữ ự ứ ề ệ ướ ể ồ g m 5 tiêu chí v hình th c và ng nghĩa và th c hi n 4 b c phân tích đ phân tích
ể ượ ắ ạ ế ệ và hi u đ c quy t c t o câu ti ng Vi t.
ươ ữ ọ ề 55. Ph ng pháp đi n dã ngôn ng h c (2 TC):
ọ ẽ ể ự ữ ữ ụ ệ ặ ộ Đ th c hi n nh ng m c tiêu đ t ra, môn h c s trình bày nh ng n i dung sau đây:
ị ướ ữ ẩ ộ ộ ợ ứ ề 1. Nh ng n i dung chu n b tr c cho m t đ t nghiên c u đi n dã.
ữ ử ầ ả ố ổ ứ 2. Nh ng tình hu ng x y ra c n x lý trong quá trình t ch c nghiên c u t ứ ạ ị i đ a
bàn.
ư ệ ứ ề ạ ị ử 3. X lý t li u ngay sau khi nghiên c u đi n dã t i đ a bàn.
160
ữ ọ ủ 56. Ngôn ng h c nhân ch ng (2 TC):
ạ ươ ấ ề ữ ọ ọ ộ Trình bày m t cách đ i c ng nh t v ngôn ng h c nhân h c. Theo đó, ng ườ i
ậ ụ ủ ụ ệ ườ ứ ả ọ h c ph i nh n bi ế ố ượ t đ i t ng, m c đích, nhi m v c a ng ữ ọ i nghiên c u ngôn ng h c
ả ể ượ ộ ộ ọ ủ nhân h c. Toàn b n i dung này có nghĩa là ph i hi u đ ữ ọ c “ý nghĩa” c a ngôn ng h c
ồ ạ ữ ữ ề ả ọ ộ ơ nhân h c là “kh o sát ngôn ng trong n n văn hoá dân t c n i mà ngôn ng đó t n t i”.
ề ơ ả ề ấ ệ ể ể ấ ấ ấ ộ Cung c p đ sinh viên hi u rõ m t vài v n đ v n đ c b n nh t hi n nay
ứ ệ ạ ẳ ọ ườ ậ ữ ọ ủ c a vi c nghiên c u ngôn ng h c nhân h c. Ch ng h n, ng i ta nhìn nh n ng ữ
ữ ừ ủ ư ế ữ ọ ọ ườ âm c a ngôn ng t ngôn ng h c nhân h c nh th nào; ng i ta nhìn nh n s ậ ự
ầ ắ ữ ữ ữ ậ ươ t ự ng tác gi a ngôn ng và văn hoá hay s tri nh n m u s c trong ngôn ng , ngôn
ữ ớ ư ế ụ ữ ấ ỵ ng và gi ữ i tính, ngôn ng và c m k , ngôn ng và phong t c nh th nào. Nói cách
ộ ố ộ ứ ủ ữ ọ ọ khác đây chính là m t s n i dung nghiên c u c a ngôn ng h c nhân h c.
ể ố ở ệ ụ ộ ữ 57. Giáo d c ngôn ng các dân t c thi u s Vi t Nam (3 TC):
ữ ữ ề ấ ộ ủ Cung c p cho sinh viên nh ng n i dung v chính sách ngôn ng văn hoá c a
ướ ố ớ ể ố ướ ộ Nhà n c đ i v i vùng dân t c thi u s n c ta.
ắ ấ ượ ế ố ấ ữ Cung c p cho sinh viên n m đ c nh ng y u t ố c u thành chính sách và m i
ệ ữ liên h gi a chúng.
ơ ở ữ ệ ị Trên c s phân tích tình hình hi n nay, trang b cho sinh viên nh ng thông
ự ề ủ ữ ệ ạ ầ ủ ự tin đ y đ và trung th c v tình tr ng th c hi n chính sách ngôn ng văn hoá c a
ệ Nhà n ướ ở c Vi t Nam.
ọ ẽ ấ ượ ự ủ ệ ọ Môn h c s giúp cho sinh viên th y đ ệ c vai trò quan tr ng c a vi c th c hi n
ủ ệ ữ chính sách ngôn ng văn hoá c a Nhà n ướ ở c Vi t Nam.
ữ 58. Ngôn ng và văn hóa các DTTS ở ệ Vi t Nam và Đông Nam Á (3 TC):
ể ố ứ ữ ề ạ ộ B c tranh chung v các dân t c thi u s và tình tr ng ngôn ng văn hoá các
ố ở ể ộ ệ ậ ế ứ ữ dân t c thi u s Vi ể t Nam. Đ nh n bi ề t b c tranh chung v ngôn ng và văn
ể ố ọ ẽ ữ ữ ấ ộ ộ hoá các dân t c thi u s môn h c s trình bày nh ng n i dung, nh ng v n đ đ ề ượ c
ể ố ở ế ế ậ ộ ệ ữ ặ đ t ra khi ti p c n đ n ngôn ng và văn hoá các dân t c thi u s Vi t Nam nói
ự riêng và khu v c Đông Nam Á nói chung.
161
ữ ọ ữ ứ ế ị Trình bày b c tranh đ a lý xã hôi ngôn ng h c liên quan d n ngôn ng các
ể ố ở ộ ệ ẽ ấ ộ ườ ọ dân t c thi u s Vi t Nam. N i dung này s cung c p cho ng ế ữ i h c nh ng ki n
ứ ề ự ữ ư ể ề ặ ố ố ị th c v s phân b ngôn ng theo đ a lý, dân c và đ c đi m v phân b ngôn ng ữ
ệ ớ ị ố ự ủ ệ trong m i liên h v i đ a lý t nhiên c a Vi t Nam.
ạ ươ ề ơ ả ủ ữ ệ ề ấ ộ Trình bày m t cách đ i c ạ ng v nh ng v n đ c b n c a vi c phân lo i
ể ố ở ữ ộ ệ ệ ộ ồ Ở ngôn ng dân t c thi u s Vi t Nam theo quan h c i ngu n. ệ bình di n này,
ấ ọ ườ ọ ể ế ơ ở ủ ự ứ ạ môn h c cung c p cho ng i h c hi u bi t c s c a s phân lo i, b c tranh phân
ặ ở ữ ạ ệ ạ ộ ồ lo i các ngôn ng có m t Vi t Nam xét theo cách phân lo i c i ngu n mà môn
ọ ẽ ấ ậ ấ ờ ồ ườ ọ ọ h c ch p nh n. Đ ng th i, môn h c s cung c p cho ng ứ ạ ạ i h c tình tr ng ph c t p
ư ữ ạ ộ ế ệ ề ấ ồ ả cũng nh nh ng v n đ khác nhau liên quan d n vi c phân lo i c i ngu n còn ph i
ế ụ ử ti p t c x lý.
ấ ề ộ ố ơ ả ệ ấ ộ ộ Cung c p m t s khái ni m và m t vài n i dung c b n nh t v ngôn ng ữ
ộ ượ ố ở ữ ể ế ậ ặ ớ ộ ọ h c xã h i đ c đ t ra khi ti p c n v i vùng ngôn ng dân t c thi u s Vi ệ t
ờ ớ ộ ọ ẽ ồ ườ ọ ướ ầ ắ Nam. Đ ng th i v i n i dung này môn h c s giúp ng i h c b c đ u n m đ ượ c
ươ ữ ọ ự ế ệ ử ộ ộ ph ng pháp x lý, n i dung xã h i ngôn ng h c trong tình hình th c t hi n nay
ể ố ở ộ ệ ứ ữ ẽ ế ữ ủ c a vùng ngôn ng dân t c thi u s Vi t Nam. Nh ng ki n th c nói trên s giúp
ườ ứ ườ ộ ử ề ả ấ cho ng i nghiên c u và ng ế ữ i qu n lý xã h i x lý nh ng v n đ liên quan đ n
ố ộ ữ ự ể ằ ạ ộ ệ ngôn ng và văn hoá các dân t c thi u s m t cách có sáng t o nh m th c hi n
ủ ớ ệ ộ ị ề ố ộ chính sách c a Nhà nu c Vi ể t Nam v vùng dân t c thi u s , m t đ a bàn có tác
ề ữ ấ ướ ế ể ọ ệ ộ đ ng quan tr ng d n phát tri n b n v ng đ t n c Vi t Nam.
ệ ụ ệ ế 59. Ti ng Vi t và phong t c Vi t Nam 92 TC):
ậ ế ệ ữ ủ ữ ố ệ Nh n bi t m i liên h gi a ngôn ng và văn hoá c a Vi t Nam thông qua các t ừ
ữ ụ ng chuyên d ng.
ữ ể ắ ắ ừ ụ ụ ữ ờ Tìm hi u và n m b t nh ng t ng chuyên d ng trong phong t c th cúng t ổ
ệ ủ tiên c a Vi t Nam.
ữ ể ắ ắ ừ ụ ữ ụ ờ Tìm hi u và n m b t nh ng t ng chuyên d ng trong phong t c th cúng các
ứ ấ ử ủ ệ thánh T B t T c a Vi t Nam.
ệ ế 60. Ti ng Vi ị t ngành du l ch (2 TC):
162
ứ ế ế ắ ượ ơ ả ộ ị Ki n th c lý thuy t: n m đ ề c m t cách c b n v ngành du l ch, vai trò,
ụ ủ ướ ệ ế ấ ẫ ộ ị nhi m v c a h ứ ng d n viên du l ch. Cung c p cho sinh viên m t phông ki n th c
ự ữ ư ề ẩ ấ ọ ạ ứ ủ chung v ngành khoa h c này cũng nh là nh ng ph m ch t, năng l c, đ o đ c c a
ườ ổ ứ ử ố ị ng ị i làm du l ch. Cách t ch c các đoàn du l ch, cách x lý các tình hu ng trong
ướ ố ớ ự ủ ầ ẫ ọ ị ị khi h ể ủ ng d n khách du l ch. T m quan tr ng c a du l ch đ i v i s phát tri n c a
ộ ấ ướ ấ ướ ủ ệ ả ị m t đ t n c. Vai trò c a du l ch trong vi c qu ng bá đ t n ộ c. B máy t ổ ứ ch c
ị ệ ộ ố ổ ứ ư ế ố ế ế ủ c a ngành du l ch Vi t Nam nh th nào, m t s t ch c qu c t liên quan đ n du
ị l ch.
ờ ớ ứ ữ ự ứ ệ ế ế ấ ồ Ki n th c th c hành: Đ ng th i v i vi c cung c p nh ng ki n th c lý
ế ề ế ị ệ ị thuy t v ngành du l ch, môn Ti ng Vi ộ ị t Du l ch còn trang b cho sinh viên m t
ừ ầ ế ấ ứ ướ ế ệ ữ ượ l ng t c n thi t cho b t c sinh viên n ọ c ngoài h c ti ng Vi t nào. Nh ng t ừ
ữ ườ ư ữ ữ ề ậ ị ng thông th ng v du l ch cũng nh là nh ng thu t ng chuyên ngành mà sinh
ầ ả ế ế ệ ấ ị viên c n ph i bi t. Ngoài ra môn Ti ng Vi t du l ch còn cung c p cho sinh viên
ữ ọ ượ ớ ủ ề ủ ệ ấ nh ng bài đ c đ c gi ỗ i thi u theo ch đ c a m i bài, cung c p cho sinh viên
ạ ề ụ ữ ườ ự ế ở ộ ố nh ng ví d linh ho t v môi tr ị ng du l ch th c t m t s vùng trên đ t n ấ ướ c
ệ ế ớ ư Vi t Nam cũng nh trên th gi i.
ệ ạ ế 61. Ti ng Vi t ngành kinh t ế ươ , th ng m i (2 TC):
ế ụ ể ề ế ế ệ Thông qua các bài vi t c th v kinh t nói chung và kinh t Vi t Nam nói
ế ệ ế ẽ ướ ể ượ riêng, môn Ti ng Vi t kinh t s giúp cho sinh viên n c ngoài hi u đ c các khái
ệ ế ơ ả ự ế ả ấ ni m kinh t ề c b n trong nhi u lĩnh v c kinh t ố khác nhau (s n xu t, phân ph i,
ị ườ ụ ấ ậ ẩ ị ườ tiêu th , xu t nh p kh u, th tr ng tiêu dùng, th tr ng tài chính ngân hàng, th ị
ườ ấ ộ ị ườ ả ệ ử ữ ể ồ ờ tr ng b t đ ng s n, th tr ng đi n t …). Đ ng th i có nh ng hi u bi ế ạ t đ i
ế ệ ộ ấ ề ỹ ươ c ề ng v kinh t Vi t Nam và có k năng phân tích m t v n đ kinh t ế .
ọ ẽ ự ủ ầ ỹ ị Ph n th c hành c a môn h c s trang b cho sinh viên k năng vi ế ề ộ t v m t
ế ằ ệ ư ạ ả ả ợ ồ ị ề ấ v n đ kinh t ế b ng ti ng Vi ạ t (so n th o h p đ ng, so n th o th giao d ch…),
ữ ạ ậ ế ướ ử ụ s d ng thành th o các thu t ng kinh t và và có kĩ năng trình bày tr c đông
ườ ụ ớ ệ ả ả ẩ ng i (ví d : gi i thi u s n ph m, qu ng cáo công ty…)
Ứ ụ ự ễ ệ ị ế ng d ng th c ti n: giúp cho các công vi c biên/phiên d ch, vi t bài và trình
ủ ướ ệ ủ bày c a sinh viên n c ngoài khi tham gia vào công vi c c a các công ty có liên
ớ ế ệ quan t i ti ng Vi t.
163
ệ ậ ị ế 62. Ti ng Vi t và d ch thu t (2 TC):
ứ ơ ả ọ ủ ệ ố ế ố Môn h c c ng c theo cách h th ng hóa và nâng cao các ki n th c c b n v ề
ế ệ ố ị ơ ở ụ ậ ả ị ti ng Vi t. Trên c s đó, sinh viên có kh năng v n d ng vào trong đ i d ch (d ch
ướ ế ệ ừ ế ệ ế ướ ừ ế t ti ng n c ngoài sang ti ng Vi t và t ti ng Vi t sang ti ng n c ngoài).
ộ ố ữ ấ ọ ị Môn h c cũng cung c p cho sinh viên cách d ch m t s nh ng mô hình câu
ữ ườ ư ậ ự ặ ộ cũng nh các thu t ng th ng g p thu c các lĩnh v c khác nhau. Thông qua đó
ớ ị ướ ộ ố ủ ầ giúp cho sinh viên làm quen v i cách d ch và hình thành b c đ u m t s th pháp
ư ị cũng nh kĩ năng d ch.
ệ ế 63. Ti ng Vi t qua báo chí (2 TC):
ế ệ ứ ứ ụ ế ấ t ng d ng cung c p cho sinh viên các ki n th c và ọ Môn Đ c báo Ti ng Vi
ắ ệ ọ ồ ờ ề ọ ỹ k năng v đ c và tóm t t thông tin báo chí Vi t. Đ ng th i, môn h c cũng cho sinh
ự ế ự ệ ỹ viên th c hành các k năng đó trong th c t ế báo ti ng Vi t.
ệ ụ ế 64. Ti ng Vi ữ t trong t c ng , ca dao (2 TC):
ữ ọ ế ấ ọ ứ Môn h c này cung c p cho sinh viên chuyên ngành ngôn ng h c các ki n th c
ề ụ ữ ệ ố ượ ụ ụ ứ ệ ơ ả c b n v t c ng , ca dao Vi t Nam (đ i t ng, nhi m v , m c đích nghiên c u, các
ạ ậ ươ ế ậ ủ ủ tiêu chí xác l p và phân lo i, ph ng pháp, th pháp phân tích, ti p c n vai trò c a ngôn
ữ ữ ẩ ọ ọ ị ng trong tác ph m văn h c dân gian). Môn h c này cũng trang b cho sinh viên nh ng kĩ
ươ ướ ế ậ ề ụ ữ năng và ph ng pháp phân tích các h ng ti p c n khác nhau v t c ng , ca dao (theo
ữ ọ ữ ọ ễ ậ ọ ướ h ộ ng thi pháp h c, phân tích di n ngôn, tri nh n ngôn ng h c, ngôn ng h c xã h i,
ữ ọ ụ ữ ữ ọ ủ ngôn ng h c nhân h c…); phân tích các th pháp ngôn ng trong t c ng , ca dao; phân
ệ ữ ừ ị ố ươ ụ ữ ữ tích m i quan h gi a t đ a ph ng và ngôn ng toàn dân qua t c ng , ca dao; phân tích
ệ ữ ữ ụ ữ ố m i quan h gi a văn hóa và ngôn ng trong t c ng , ca dao.
ệ ễ ộ ở ệ ế 65. Ti ng Vi t và l h i Vi t Nam (2 TC):
ụ ủ ớ ệ 1. Trình bày m c đích và ý nghĩa c a môn h c ọ . Gi ữ i thi u nh ng nét khái
ấ ề ễ ộ ệ quát nh t v l h i Vi t Nam.
164
ề ộ ố ễ ộ ứ ữ ế ả 2. Cung c p ấ cho sinh viên nh ng ki n th c căn b n v m t s l h i quan
ệ ố ể ọ ệ ượ ấ tr ng và tiêu bi u trong h th ng l ễ ộ ở h i Vi t Nam. Sinh viên đ c cung c p các
ấ ề ể ệ ư ặ ờ ặ đ c đi m chung nh t v các l ễ ộ ở h i Vi t Nam, th i gian đ c tr ng và không gian
ư ủ ễ ộ ư ủ ặ đ c tr ng c a các l h i cũng nh ý nghĩa c a các l ễ ộ h i.
ệ ế 66. Ti ng Vi ệ t trong công ngh thông tin (2 TC):
ớ ế ọ ề ệ ế ằ ệ V i các bài vi t, bài đ c v ngành công ngh thông tin b ng ti ng Vi t; môn
ườ ọ ộ ố ừ ế ệ ơ ả ự ề ọ ẽ h c s giúp cho ng i h c có m t v n t ti ng Vi t c b n v lĩnh v c công ngh ệ
ồ ờ ườ ọ ề ộ thông tin nói chung, đ ng th i ng i h c cũng có m t cái nhìn khái quát v công
ệ ở ệ ư ở ế ớ ngh thông tin Vi t Nam cũng nh trên th gi i.
ọ ẽ ữ ự ầ ườ ọ ử ụ ủ Nh ng ph n th c hành c a môn h c s giúp cho ng i h c s d ng thành
ữ ề ế ệ ạ ậ ệ th o các thu t ng v công ngh thông tin trong ti ng Vi ố t trong các tình hu ng
ọ ẽ ữ ự ầ ồ ờ ị khác nhau. Đ ng th i thông qua nh ng ph n th c hành, môn h c s trang b cho
ườ ọ ứ ơ ả ữ ệ ế ề ằ ệ ể ng i h c nh ng tri th c c b n v công ngh thông tin b ng ti ng Vi t đ trong
ụ ụ ệ ủ ư ị ậ ươ t ng lai ph c v cho công vi c c a mình nh d ch thu t, kinh doanh, buôn bán...
ệ ớ ị ử ệ ế 67. Ti ng Vi t v i l ch s và văn hóa Vi t Nam (2 TC):
ữ ế ấ ọ ứ ề Môn h c này cung c p cho sinh viên nh ng ki n th c v :
ừ ọ T nguyên h c.
ế ậ ị ử ộ ườ ủ ừ ọ Cách ti p c n l ch s , văn hóa dân t c theo con đ ng c a t nguyên h c.
ế ậ ị ử ộ ườ ủ Cách ti p c n l ch s , văn hóa dân t c theo con đ ữ ọ ng c a nhân h c ngôn ng .
ẽ ớ ị ệ ặ ứ ệ ứ ữ ử ữ Nh ng c li u ch ng minh ngôn ng có quan h ch t ch v i l ch s , văn hóa dân
t c.ộ
ệ ữ ế ề ố ệ ớ ữ V m i quan h gi a ti ng Vi ọ t v i các ngôn ng cùng h .
ậ ữ ọ Ngôn ng h c tri nh n.
ế ớ ủ ứ ề ậ ườ ệ ư ệ Vài nét v cách th c tri nh n th gi i c a ng i Vi t thông qua t ế li u ti ng
Vi tệ
ứ ị ủ ườ ệ Cách th c đ nh danh c a ng i Vi t.
ệ ọ ệ ế 68. Ti ng Vi t và văn h c Vi t Nam (2 TC):
165
ế ệ ọ ệ ệ ố ấ t và văn h c Vi ố t Nam cung c p cho sinh viên: h th ng v n Môn Ti ng Vi
ữ ườ ượ ử ụ ọ ừ ự t v ng và ng pháp th ng đ ọ c s d ng trong văn h c dân gian và văn h c vi ế t
ế ệ ị ừ ữ ữ ể ườ ti ng Vi ơ t (các đ n v t ấ ng , các ki u c u trúc ng pháp th ng đ ượ ử ụ c s d ng
ơ ả ế ề ơ ồ ố ứ trong th ca, trong văn xuôi), các ki n th c c b n v ngu n g c, quá trình hình
ủ ọ ệ ừ ế ọ ọ ể thành và phát tri n c a văn h c Vi t Nam t ệ văn h c dân gian đ n văn h c hi n
ọ ụ ể ư ệ ể ẩ ộ ọ ắ ộ ạ đ i, thao tác đ chi u m t tác ph m văn h c c th cũng nh vi c tóm t t n i dung
ủ ẩ ồ ờ ọ ị ứ ầ chính c a tác ph m. Đ ng th i môn h c còn trang b cho sinh viên các tri th c c n
ế ể ể ủ ọ ự ể ể ặ ạ ỳ thi ệ t đ có th phân k các giai đo n phát tri n c a văn h c d a trên m t bi u hi n
ữ ư ứ ư ế ặ ớ ọ ọ ủ c a ngôn ng cũng nh các đ c tr ng sáng tác văn h c. V i các ki n th c h c
ể ậ ứ ự ụ ễ ả ậ ị ượ đ ạ c, sinh viên có th v n d ng vào th c ti n d ch thu t, nghiên c u, gi ng d y
ọ ườ ả ế ệ văn h c cho ng ữ i b n ng và ng ườ ướ i n ọ c ngoài h c ti ng Vi t.
ệ ươ ệ ế 69. Ti ng Vi t trên các ph ng ti n nghe nhìn (2 TC):
ự ề ề ờ Thông qua các bài nghe, các video clip v nhi u lĩnh v c khác nhau trong đ i
ọ ẽ ộ ườ ọ ộ ố ừ ế ố s ng xã h i; môn h c s giúp cho ng i h c có m t v n t ti ng Vi ệ ơ ả t c b n
ườ ượ ử ụ ươ ệ ồ ờ th ng đ c s d ng trên các ph ng ti n nghe nhìn nói chung, đ ng th i ng ườ i
ượ ứ ề ị ứ ữ ử ế ấ ị ọ h c cũng đ c cung c p nh ng ki n th c v l ch s , văn hoá, du l ch, tin t c, … ở
ệ ư ở ế ớ Vi t Nam cũng nh trên th gi i.
ọ ẽ ữ ự ầ ườ ọ ử ụ ủ Nh ng ph n th c hành c a môn h c s giúp cho ng i h c s d ng thành
ữ ạ ậ ươ ệ ế ệ th o các thu t ng trên các ph ng ti n nghe nhìn trong ti ng Vi t trong các tình
ọ ẽ ự ữ ầ ờ ồ ố hu ng khác nhau. Đ ng th i thông qua nh ng ph n th c hành, môn h c s trang b ị
ườ ọ ứ ơ ả ứ ữ ề ấ ế cho ng i h c nh ng tri th c c b n v cách th c trình bày, c u trúc bài vi t trên
ươ ệ ế ằ ệ ể ươ ụ ụ các ph ng ti n nghe nhìn b ng ti ng Vi t đ trong t ng lai ph c v cho công
ệ ủ ư ị ậ vi c c a mình nh d ch thu t, làm báo, ...
ệ ế 70. Ti ng Vi t trong tôn giáo (2 TC):
ọ ẽ ể ự ụ ữ ữ ệ ặ ộ Đ th c hi n nh ng m c tiêu đ t ra, môn h c s trình bày nh ng n i dung
chính sau đây:
ủ ụ ớ ữ ệ Trình bày m c đích và ý nghĩa c a môn h c ọ . Gi ấ i thi u nh ng nét khái quát nh t
ở ệ ề v tôn giáo nói chung và các tôn giáo chính Vi t Nam.
166
ữ ế ề ả ị ứ Cung c p ấ cho sinh viên nh ng ki n th c căn b n v ba tôn giáo chính có l ch s ử
ờ ở ệ ể ạ ạ ậ lâu đ i Vi t Nam là Ph t giáo, Nho giáo, Đ o giáo. Bên c nh các tôn giáo k trên,
ẽ ượ ế ề ộ ố ậ ớ ệ sinh viên s đ c bi t thêm v m t s tôn giáo khác m i du nh p vào Vi t Nam
ể ỷ ở ạ ộ ứ ế ả ồ ị m t vài th k tr l ề i đây. Các ki n th c căn b n v các tôn giáo này bao g m: l ch
ổ ế ở ạ ộ ộ ố ộ ệ ử s và quá trình hình thành, n i dung và m t s ho t đ ng ph bi n Vi t Nam.
ệ ậ ế 71. Ti ng Vi t trong pháp lu t 92 TC):
ế ụ ể ề ậ ậ ệ Thông qua các bài vi t c th v pháp lu t nói chung và pháp lu t Vi t Nam nói
ế ệ ướ ể ượ riêng, môn Ti ng Vi ậ ẽ t trong pháp lu t s giúp sinh viên n c ngoài hi u đ c các khái
ề ở ữ ậ ơ ả ự ệ ế ậ ậ ậ ni m pháp lu t c b n (hi n pháp, pháp lu t, lu t dân s , quy n s h u, lu t kinh t ế ,
ậ ấ ữ ể ậ ộ ờ ồ ề lu t lao đ ng, lu t đ t đai…). Đ ng th i có nh ng hi u bi ế ạ ươ t đ i c ậ ng v pháp lu t
ệ ộ ấ ệ ể ậ Vi t Nam, hi u chính xác các khái ni m pháp lu t và có kĩ năng phân tích m t v n đ ề
pháp lu t.ậ
ọ ẽ ự ủ ầ ị Ph n th c hành c a môn h c s trang b cho sinh viên kĩ năng vi ế ề ộ t v m t
ậ ằ ế ề ệ ể ạ ấ v n đ pháp lu t b ng ti ng Vi ậ ử ụ t, hi u chính xác và s d ng thành th o các thu t
ữ ư ế ậ ả ướ ậ ng pháp lu t và kĩ năng th o lu n nhóm cũng nh thuy t trình tr c đám đông.
Ứ ụ ự ễ ệ ị ế ng d ng th c ti n: giúp cho các công vi c biên/ phiên d ch, vi t bài và trình bày
ướ ệ ủ ơ ổ ủ c a sinh viên n c ngoài khi tham gia vào công vi c c a các c quan, t ứ ch c có
ớ ế ệ liên quan t i ti ng Vi t.
ự ậ 64. Th c t p (2TC)
ậ ố 76. Khoá lu n/ Thi t ệ t nghi p (7TC)
ữ ọ ề ậ ấ 77. Các v n đ lý lu n ngôn ng h c (4 TC):
ọ ẽ ệ ố ạ ữ ọ ậ ộ Môn h c s giúp sinh viên h th ng hóa l i toàn b lý lu n ngôn ng h c thông
ớ ệ ườ ữ ọ ế ớ ự ệ qua vi c gi i thi u các tr ng phái ngôn ng h c trên th gi i và trong khu v c. Môn
ệ ớ ộ ố ệ ướ ọ ọ ẽ h c s chú tr ng vào vi c gi i thi u sâu m t s khuynh h ệ ạ ữ ọ ng ngôn ng h c hi n đ i
ư ướ ậ ấ ế ậ ườ ướ ứ nh : Khuynh h ng h u c u trúc lu n, cách ti p cân theo đ ng h ng ch c năng, cách
ế ậ ướ ậ ọ ườ ọ ẽ ấ ti p c n theo h ng tri nh n. Qua môn h c ng i h c s th y rõ các b ướ ế ụ ể c ti n c th
167
ệ ụ ể ở ừ ữ ọ ư ừ ể ậ ủ c a lý lu n ngôn ng h c thông qua các bi u hi n c th t ng trào l u, t ng tr ườ ng
ữ ọ ươ ữ ọ ủ phái ngôn ng h c. Các ph ứ ng pháp, th pháp nghiên c u ngôn ng h c cũng s đ ẽ ượ c
ớ ữ ủ ư ệ ộ ọ ộ gi i thi u nh là m t trong nh ng n i dung chính c a môn h c này. Sinh viên s đ ẽ ượ c
ộ ố ể ậ ụ ữ ọ ự ử ệ ậ th c hành v n d ng lý lu n ngôn ng h c vào x lý m t s bi u hi n ngôn ng c th ữ ụ ể
ướ ạ ự ạ ớ ậ ặ ế trong giao ti p hàng ngày d ậ i d ng các bài t p th c hành t i l p ho c các bài t p nhóm.
ề ơ ả ủ ữ ấ ệ ữ ọ 78. Nh ng v n đ c b n c a Vi t ng h c (3 TC):
ề ơ ả ủ ữ ấ ệ ữ ọ ể ẽ Môn “Nh ng v n đ c b n c a Vi ế t ng h c” s giúp sinh viên ki m đ m
ơ ả ủ ữ ộ ệ ữ ọ ể ề ấ ạ l i nh ng n i dung c b n c a Vi t ng h c . Đó có th là các v n đ mang tính
ề ớ ượ ề ấ ặ ố ớ truy n th ng ho c là các v n đ m i đ ọ ầ c quan tâm xem xét g n đây. V i môn h c
ẽ ế ề ấ ậ ơ ớ ượ ặ ướ này, sinh viên s ti p c n sâu h n v i các v n đ đã đ c đ t ra tr ư c đây nh ng
ư ượ ả ệ ể ư ế ẳ ạ ị ệ ẫ v n ch a đ c gi ế i quy t tri t đ ch ng h n nh : Hình v trong ti ng Vi ố t, m i
ệ ữ ị ế ế ệ ứ ể ạ quan h gi a hình v và âm ti t trong ti ng Vi ủ t, các ki u d ng và ch c năng c a
ơ ả ữ ủ ế ả ệ ế ể các đo n ng , mô hình câu c b n c a ti ng Vi ủ t là gì, ti n trình phát tri n c a
ế ệ ề ề ấ ắ ớ ố ti ng Vi t ra sao… Ngoài các v n đ truy n th ng và g n v i chúng là các cách
ế ậ ế ậ ọ ẽ ề ủ ề ấ ệ ti p c n truy n thông, môn h c s giúp sinh viên ti p c n các v n đ c a Vi t ng ữ
ủ ư ế ớ ướ d ứ ữ ọ i ánh sáng c a các lý thuy t ngôn ng h c m i nh cách làm mang tính ch c
ậ ậ ậ năng lu n, tri nh n lu n…
ề ơ ả ủ ữ ọ ứ ữ ụ ấ 79. Nh ng v n đ c b n c a ngôn ng h c ng d ng (3 TC):
ớ ư ớ ủ ờ ủ ữ ọ ự ộ V i t cách là m t phân môn m i c a ngôn ng h c, s ra đ i c a ngôn ng ữ
ế ừ ụ ủ ự ấ ậ ộ ọ ứ h c ng d ng không mang tính ph nh n mà th c ch t là k th a và nâng cao m t
ả ủ ứ ự ế ế ướ b c thành qu c a các nghiên c u lý thuy t. Theo đó, ba lĩnh v c quan y u mà
ụ ướ ụ ữ ệ ọ ữ ọ ứ ngôn ng h c ng d ng h ữ ng vào là “Ký hi u h c ngôn ng ; Giáo d c ngôn ng ;
ị ẽ ượ ữ ề ế ớ ệ ọ Ngôn ng truy n thông và ti p th ” s đ c gi ọ i thi u trong môn h c này. Môn h c
ử ệ ẽ ế ậ ấ ớ cũng s giúp sinh viên làm quen v i cách ti p c n, phát hi n và x lý các v n đ ề
ữ ọ ệ ữ ọ ủ ngôn ng h c nói chung, Vi ữ ọ t ng h c nói riêng theo cách làm c a ngôn ng h c
ứ ụ ớ ươ ộ ả ữ ẩ ộ ng d ng. V i ph ng châm coi ngôn ng là m t s n ph m mang tính xã h i, ngôn
ữ ọ ứ ớ ơ ụ ẽ ế ề ộ ữ ng h c ng d ng s mang đ n cho sinh viên m t cách nhìn m i h n v ngôn ng ,
ộ ố ượ ữ ể ụ ụ ể ệ ả ộ ngôn ng là m t đ i t ờ ng có th khai thác đ ph c v m t cách hi u qu cho đ i
ố s ng nhân sinh.
168
ề ơ ả ể ố ở ữ ữ ấ ộ 80. Nh ng v n đ c b n trong ngôn ng và văn hóa các dân t c thi u s Vi ệ t
Nam (3 TC):
ữ ộ ố ộ ở ệ ề Là m t qu c gia đa dân t c, đa ngôn ng nên Vi ấ t Nam các v n đ ngôn
ể ố ữ ộ ượ ề ả ề ố ượ ng và văn hóa các dân t c thi u s anh em đ c quan tâm nhi u c v s l ng và
ấ ượ ọ ẽ ớ ữ ệ ấ ch t l ng. Môn h c s khoanh vùng và gi ề ố i thi u cho sinh viên nh ng v n đ c t
ể ố ở ư ứ ữ ấ ộ ệ lõi nh t nh : B c tranh ngôn ng , văn hóa dân t c thi u s Vi ị ế ủ t Nam; V th c a
ữ ộ ườ ẹ ẻ ữ ế ế các ngôn ng dân t c trong môi tr ế ng giao ti p đa ng ; Ti ng m đ và ti ng toàn
ữ ụ ườ ữ ế dân; Giáo d ng ngôn ng trong môi tr ữ ng đa ng ; Ti p xúc và giao thoa ngôn ng ,
ứ ươ ử ư ệ ữ ộ ề Cách th c đi u tra và ph ng pháp x lý t li u ngôn ng các dân t c thi u s ể ố ở
ữ ố ớ ọ ẽ ữ ộ VN; Chính sách ngôn ng đ i v i các ngôn ng dân t c anh em… Môn h c s giúp
ượ ử ớ ứ ẳ ộ ộ sinh viên hình thành đ c m t thái đ khách quan, bình đ ng trong ng x v i ngôn
ữ ủ ộ ị ệ ng và văn hóa c a các dân t c trên đ a bàn Vi t Nam.
169
ướ ự ệ ẫ ươ ạ 5. H ng d n th c hi n ch ng trình đào t o
ươ ữ ọ ượ ử ạ ự ệ Ch ng trình đào t o c nhân Ngôn ng h c đ c th c hi n trong 4 năm
ọ ượ ỗ ọ ờ ượ ọ h c, m i năm h c đ ỳ c chia thành hai h c k . Th i gian kéo dài đ c phép là hai
ả ọ ọ năm (H c viên ph i đóng thêm h c phí).
ườ ạ ọ ể ể ặ ỳ ượ Ng i trúng tuy n trong k thi tuy n sinh đ i h c ho c đ ể c xét tuy n
ạ ọ ủ ẳ ộ ố ị ượ ậ th ng theo quy đ nh c a Đ i h c Qu c gia Hà N i, đ ạ c công nh n là sinh viên đ i
ườ ạ ọ ệ ọ ọ ộ ọ h c Tr ng Đ i h c Khoa h c Xã h i và Nhân văn theo nguy n v ng đã đăng ký
ể ặ ự d thi ho c xét tuy n.
ạ ọ ữ ọ ả ữ ọ Sinh viên đ i h c ngành Ngôn ng h c do Khoa Ngôn ng h c qu n lý v ề
ọ ậ ệ ệ ậ ặ ộ ỉ ứ m t chuyên môn; thu c h chính quy t p trung; h c t p theo h tín ch , chính th c
ạ ơ ả ọ ỳ ớ ị ư ọ trong 8 h c k (4 năm h c); v i l ch trình đào t o c b n nh sau:
ộ ố ứ ứ ế ấ ọ ố ộ + Năm th nh t: H c m t s môn thu c Kh i ki n th c chung M1 ( Nh ngữ
ơ ả ủ ữ ạ ủ nguyên lí c b n c a Ch nghĩa Mác – Lênin 1 và 2 ; Tin h c;ọ Ngo i ng ), các
ố ế ứ ắ ộ ơ ở ệ ử ộ ố s môn b t bu c thu c kh ki n th c M2 ( C s văn hoá Vi ị t Nam; L ch s văn
ế ớ ướ ậ ạ ươ ạ ươ ọ minh th gi i; Nhà n c và pháp lu t đ i c ng; Tâm lý h c đ i c ng ; Các
ươ ộ ọ ạ ươ ứ ọ ị ọ ph ng pháp nghiên c u khoa h c; Xã h i h c đ i c ạ ng; Chính tr h c đ i
ọ ủ ự ẫ ậ ỉ ươ c ng) và 6/8 tín ch các môn l a ch n c a M2. Riêng môn “D n lu n ngôn ng ữ
ượ ổ ứ ọ ỳ ự ủ ứ ệ ấ ằ ọ h c” cũng đ ch c th c hi n trong h c k 2 c a năm th nh t nh m giúp c t
ự ẽ ớ ổ ọ ố ờ sinh viên có s làm quen v i ngành khoa h c mà mình s theo đu i su t đ i.
ị ườ ạ ọ ộ ọ L ch trình h c t p c th s ọ ậ ụ ể ẽ do Tr ng Đ i h c Khoa h c Xã h i và Nhân văn
ổ ứ t ch c.
ứ ạ ứ ế ộ ố ư ưở ọ + Năm th hai: H c các môn còn l i thu c Kh i ki n th c M1 ( T t ng H ồ
ườ ố ạ ệ Chí Minh; Đ ng l i cách m ng Vi t Nam) ủ ư và các môn ch a hoàn thành c a
ư ọ ế ụ ế ố ộ ọ ộ kh i M2 (n u ch a h c), Ti p t c đăng ký và theo h c toàn b các môn thu c
ể ấ ộ ố ứ ụ ế ố ố kh i ki n th c M3 và hoàn thành m t s môn Giáo d c th ch t, An ninh Qu c
ộ ố ứ ế ộ ọ ị ươ ố phòng và m t s môn thu c kh i ki n th c M4 . L ch h c và ch ng trình do
ườ ạ ọ ụ ọ Tr ộ ng Đ i h c Khoa h c xã h i và Nhân Văn ph trách.
ứ ứ ẽ ế ộ ố ọ ố ỉ + Năm th ba: Sinh viên s tích lũy s tín ch môn h c thu c kh i ki n th c M4
ứ ế ể ầ ộ ố ố ọ ộ ỉ ạ và m t ph n s tín ch thu c kh i ki n th c M5. Chú tr ng tri n khai đào t o
170
ứ ế ắ ộ ộ ọ ọ ố ị các môn h c b t bu c thu c hai kh i ki n th c M4 và M5. L ch h c và ch ươ ng
ữ ụ ạ ộ ượ ữ ọ trình đào t o do Khoa Ngôn ng h c ph trách. Nh ng môn h c đ ố c b trí
ạ ụ ể ẫ ị ướ ả ạ ả ả gi ng d y c th theo b ng H ng d n l ch trình gi ng d y (tr. 108)
ứ ư ọ ỳ ố ố ậ ỉ + Năm th t : H c k 1, Sinh viên t p trung đăng ký hoàn thành n t s tín ch các
ứ ọ ố ộ ổ ứ ệ ọ ạ ọ ả ế môn h c thu c kh i ki n th c M5; Rà soát và t ch c vi c h c l ệ i, h c c i thi n
ổ ứ ự ậ ể ầ ọ đi m các môn h c sinh viên có nhu c u; T ch c th c t p chuyên môn cho sinh viên.
ọ ỳ ậ ố ự ệ ự ề ệ ậ H c k 2, sinh viên th c hi n Khóa lu n t t nghi p (đ tài khóa lu n, xây d ng đ ề
ẫ ượ ươ c ng, phân công ng ườ ướ i h ng d n đ ể c Khoa tri n khai t ừ ố ọ ỳ ứ ả cu i h c k th b y)
ặ ọ ố ậ ố ệ ho c theo h c và thi các môn thi t ế t nghi p (thay th cho Khóa lu n t ệ t nghi p). K ỳ
ố ậ ố ệ thi t ặ ả ệ t nghi p ho c b o v Khóa lu n t t nghi p đ ệ ượ ổ ứ c t ọ ố ch c vào cu i khóa h c,
ướ ộ ộ ồ ữ ọ ế ị ậ tr c m t h i đ ng chuyên môn do Khoa Ngôn ng h c quy t đ nh thành l p.
ủ ố ỉ ươ ể ạ ạ Sau khi tích lũy đ s tín ch trong ch ng trình đào t o (đ t đi m theo yêu
ặ ạ ể ệ ậ ả ố ệ ầ c u) và b o v thành công khóa lu n ho c đ t đi m các môn thi t t nghi p theo yêu
ẽ ượ ườ ậ ố ử ệ ấ ầ c u, sinhviên s đ c Nhà tr ng công nh n t ằ t nghi p và c p b ng C nhân Ngôn
ữ ọ ẩ ệ ng h c (h Chu n).
ọ ậ ạ ờ ườ Trong th i gian tham gia h c t p t i Khoa và Nhà tr ng, sinh viên đ ượ c
ế ệ ụ ủ ự ề ệ ầ ộ ưở h ng và th c hi n đ y đ các quy n và nghĩa v theo n i quy, quy ch hi n hành
ườ ạ ọ ạ ọ ủ ọ ố ộ ủ c a Tr ng Đ i h c Khoa h c Xã h i và Nhân văn và c a Đ i h c Qu c gia Hà
N i.ộ
171
ƯỚ Ẫ Ả Ạ Ị H NG D N L CH TRÌNH GI NG D Y
ƯƠ Ữ Ọ Ử Ẩ Ệ CH NG TRÌNH C NHÂN NGÔN NG H C H CHU N
ạ ả ị L ch trình gi ng d y Số Môn Ghi chú gi Số Mã tiên ờ TT Môn h cọ tín quy tế môn h cọ 1 2 3 4 5 6 7 8 tín chỉ
chỉ
13 Ố Ứ Ế KH I KI N TH C CHUNG
I
(Không tính các môn 6 10)
ơ ả ủ ữ Nh ng nguyên lí c b n c a * PHI1004 30 2
ủ ữ Ch nghĩa Mác – Lênin (I) ơ ả ủ Nh ng nguyên lí c b n c a * PHI1005 3 45 PHI1004 ủ Ch nghĩa Mác – Lênin (II)
30 * ư ưở ồ POL1001 T t ng H Chí Minh 2 PHI1005
ố ủ ườ Đ ng l ạ i cách m ng c a 45 * HIS1002 3 POL1001 ĐCSVN
INT1004 45 * Tin h c ọ 3
ể ấ ụ PES1001 Giáo d c th ch t 2
172
ụ ố Giáo d c qu c phòngan CME1001 2 ninh 1
ề ỹ K năng m m * 2
FLF1105 ế 9. Ti ng Anh A1 * 4
FLF1106 FLF1105 ế 10. Ti ng Anh A2 * 5
FLF1107 FLF1106 ế 11. Ti ng Anh B1 * 5
23 ố ế ứ II ự Kh i ki n th c chung theo lĩnh v c
ọ ắ ộ II.1 Các môn h c b t bu c 20
HIS1052 12 * ơ ở ệ C s văn hoá Vi t Nam 2 30
PSY1050 13 * ọ ạ ươ Tâm lý h c đ i c ng 2 30
ươ Các ph ng pháp nghiên MNS1051 14 * 2 30 ọ ứ c u khoa h c
PHI1051 15 * ọ ạ ươ Lôgích h c đ i c ng 2 30
HIS1053 16 * ế ớ ử ị L ch s văn minh th gi i 3 45
ướ ậ ạ Nhà n c và pháp lu t đ i THL1057 17 * 2 30 c ngươ
18 * ộ ọ ạ ươ SOC1050 Xã h i h c đ i c ng 2 30
II.2 ọ ự ọ Các môn h c t ch n 6/8
173
19 * INE1014 Kinh t ế ọ ạ ươ h c đ i c ng 2 30
20 * ườ EVS1001 Môi tr ể ng và phát tri n 2 30
ố ọ Th ng kê cho khoa h c xã MAT1078 21 * 2 30
ả h i ộ ự Th c hành văn b n khoa LIN1050 22 * 2 30 ế ọ h c ti ng Vi ệ t
III. ố ế ứ ố Kh i ki n th c chung theo kh i ngành 17
III.1 ọ ắ ộ Các môn h c b t bu c 12
23 * SIN1004 Hán Nôm c s ơ ở 3 45
24 * ữ ọ ẫ LIN2001 D n lu n ngôn ng h c ậ 3 45
25 * ọ ạ ươ ậ ệ LIT1100 Ngh thu t h c đ i c ng 3 45
ử ệ ị ạ L ch s Vi t Nam đ i HIS 1100 26 * 3 45 ng
ọ ươ c ọ ự III.2 Các môn h c l a ch n 5/16
ệ ạ ọ Văn h c Vi t Nam đ i LIT1101 27 * 3 45 ươ c ng
28 * ọ ạ ươ ANT1100 Nhân h c đ i c ng 3 45
29 * ế ọ LIN2007 Phong cách h c ti ng Vi ệ t 2 30
30 * ệ ữ ọ ạ ươ LIN1100 Vi t ng h c đ i c ng 2 30
174
31 * ọ ạ ươ PHI1100 Mĩ h c đ i c ng 3 45
ạ ề Báo chí truy n thông đ i 32 * JOU 1051 3 45
ngươ c ứ ố ế ủ IV Kh i ki n th c chung c a nhóm ngành 15
ọ ắ IV.1 ộ Các môn h c b t bu c 10
33 * ữ ọ ạ ươ LIN3001 Ngôn ng h c đ i c ng 4 60 LIN2033
34 * ữ ọ ứ ụ LIN2037 Ngôn ng h c ng d ng 3 45 LIN2033
ươ Các ph ng pháp nghiên LIN3071 35 * 3 45 LIN2001 ữ ứ c u ngôn ng
IV.2 ọ ự ọ Các môn h c l a ch n 5/10
36 * ữ ọ LIN2040 Ngôn ng h c xã h i ộ 3 45 LIN2033
37 * ữ ọ LIN 2041 Ng nghĩa h c 3 45 LIN2001
ữ ọ ậ Nh p môn ngôn ng h c tri 38 * LIN3072 2 30 LIN 2001
ữ nh nậ ứ ậ Nh p môn ng pháp ch c 39 * LIN3056 2 30 LIN 2033 năng
V ố ế ứ Kh i ki n th c ngành 39
V.1 ọ ắ ộ Các môn h c b t bu c 21
40 * ế ọ ệ 2 LIN2034 Ng âm h c ti ng Vi ữ t 30 LIN2001
175
LIN2035 41 * ừ ự ế ọ T v ng h c ti ng Vi ệ t 2 30 LIN2001
42 * ữ ế ọ ệ LIN2036 Ng pháp h c ti ng Vi t 4 60 LIN2001
43 * ữ ụ ọ LIN2039 Ng d ng h c 3 45 LIN2001
LIN2038 44 * ị ử ế L ch s ti ng Vi ệ t 2 30 LIN2001
LIN2073 45 * ươ ữ ọ ế Ph ng ng h c ti ng Vi ệ t 2 30 LIN2001
ữ ể ộ Ngôn ng các dân t c thi u LIN2016 46 * 2 30 LIN2001 ố ở s
47 * ữ ọ ố ế VN LIN2012 Ngôn ng h c đ i chi u 2 30 LIN2001
LIN2013 48 * ạ ữ ọ Lo i hình h c ngôn ng 2 30 LIN2001
V.2 ọ ự ọ Các môn h c l a ch n 18
18/3 V.2.1 ữ ọ ướ H ng chuyên ngành Ngôn ng h c 5
ậ ễ Nh p môn phân tích di n 49 * LIN3055 3 45 LIN2033
ữ ề ngôn Ngôn ng , truy n thông và 50 * LIN3058 3 45 LIN2010 ị
ữ ự ti p thế Ngôn ng và th c hành báo 51 * LIN3075 3 45 LIN2010
ữ ệ chí Ngôn ng và công vi c biên 52 * LIN3076 3 45 LIN2010 ấ ả ậ t p, xu t b n
176
ệ ữ ọ ệ Vi ạ ớ t ng h c v i vi c d y 53 * LIN3074 45 LIN2001 3 ệ ườ
ạ ế ti ng Vi ươ Ph ng t trong nhà tr ế ng pháp d y ti ng 54 * LIN3077 45 LIN2010 3 ữ ạ
ư ộ ọ ể ệ ệ Vi t nh m t ngo i ng ừ T đi n h c và vi c biên 55 * LIN3078 2 30 LIN2003 ệ t
ạ ừ ể so n t ữ ệ Vi ế đi n ti ng Vi ệ ớ ọ t ng h c v i vi c
56 * ứ ả LIN3014 ạ nghiên c u và gi ng d y 2 30 LIN2001
ế văn h cọ Phân tích câu ti ng Vi ệ t 57 * LIN2023 30 LIN2005 2
ươ ế theo c u trúc Đ Thuy t Ph ấ ề ề ng pháp đi n dã ngôn 58 * LIN 3017 30 LIN2001 2 ữ ọ ng h c
59 * ữ ọ ọ LIN2020 Ngôn ng h c nhân h c 30 LIN 2001 2
ữ ụ Giáo d c ngôn ng các dân 60 * LIN3080 45 LIN2017 3 ệ t Nam Vi
ể ố ở ữ ộ t c thi u s Ngôn ng và văn hóa các
61 * ở ệ LIN3081 DTTS Vi t Nam và Đông 3 45 LIN2017
Nam Á
ướ ệ H ng chuyên ngành Vi ữ ọ t ng h c 18/2 V.2.2 (cho ng ườ ướ i n c ngoài) 6
177
ế ệ Ti ng Vi ụ t và phong t c 62 * LIN3034 2 30 ệ Vi t Nam
LIN3042 63 * ế ệ ị Ti ng Vi t ngành du l ch 2 30
ệ ế ế Ti ng Vi t ngành kinh t , 64 LIN3043 2 30 * ươ th ạ ng m i
65 ế ệ ị LIN3046 Ti ng Vi ậ t và d ch thu t 2 30 *
66 ế ệ LIN3048 Ti ng Vi t qua báo chí 2 30 *
ế ệ Ti ng Vi ữ ụ t trong t c ng ca LIN3040 67 * 2 30
ệ t và l ễ ộ ở h i Vi ệ t dao ế Ti ng Vi 68 LIN3044 2 30 *
ệ t trong công ngh ệ Nam ế Ti ng Vi 69 LIN3045 2 30 *
ế ệ ớ ị ử thông tin Ti ng Vi t v i l ch s và 70 LIN3047 2 30 * t Nam
ế ọ ệ văn hóa Vi ệ Ti ng Vi ệ t và văn h c Vi t 71 LIN3049 2 30 *
ệ Nam ế Ti ng Vi t trên các ph ươ ng 72 LIN3050 2 30 *
ệ ế ệ 73 LIN3051 ti n nghe nhìn Ti ng Vi t trong tôn giáo 2 30 *
ế ệ ậ 74 LIN3052 Ti ng Vi t trong pháp lu t 2 30 *
178
Ự Ậ Ố Ế Ứ KH I KI N TH C TH C T P VÀ VI. 9 Ố Ệ T T NGHI P
75 LIN4051 ự ậ Th c t p 2 30 *
ậ 76 LIN4056 Khóa lu n/Thi t 7 105 *
ề ấ ệ ố t nghi p ậ Các v n đ lý lu n ngôn 77 LIN4058 4 60 *
ề ơ ả ủ ấ ữ ọ ng h c ữ Nh ng v n đ c b n c a 78 LIN4059 3 45 *
ữ ọ ệ t ng h c ấ ữ ề ơ ả ủ Vi Nh ng v n đ c b n c a 79 LIN4060 3 45 *
ụ ề ơ ả ữ ữ ọ ứ ngôn ng h c ng d ng ấ Nh ng v n đ c b n trong
ữ 80 LIN4061 ngôn ng và văn hóa các dân 3 45 *
ể ố ở ệ ộ t c thi u s Vi t Nam
ộ ổ T ng c ng 130
ươ ự ớ ộ ạ ươ ế ủ ướ ạ ử ụ ể 6. So sánh ch ng trình đào t o đã xây d ng v i m t ch ng trình đào t o tiên ti n c a n ự c ngoài (đã s d ng đ xây d ng
ươ ch ng trình)
ớ ề ươ ệ ượ ử ụ ự ươ Gi i thi u v ch ng trình đ ể c s d ng đ xây d ng ch ng trình:
179
ươ ượ ử ụ ể ươ ạ ử ữ ọ ệ ượ ữ ọ Ch ng trình đ c s d ng đ so sánh là khung ch ng trình đào t o c nhân Ngôn ng h c hi n đang đ c khoa Ngôn ng h c
ườ ạ ọ ạ ọ ử ụ ữ ọ ữ ề ạ ầ ố ộ tr ng Đ i h c Califfornia – Los Angeles s d ng. Đây là m t trong nh ng đ i h c có truy n th ng đào t o ngôn ng h c hàng đ u
ế ớ ủ ị ở ạ ọ ố ế ớ ấ ưở ế ọ ữ ủ th gi i. V trí c a MIT luôn top 5 Đ i h c t t nh t th gi i. Tr ng khoa Tri t h c ngôn ng c a MIT là GS. Noam Chomsky
ườ ở ầ ườ ữ ọ ạ ế ớ ươ ể ươ ữ ọ ng i m đ u cho tr ng phái ngôn ng h c t o sinh th gi ử ụ i. S d ng ch ng trình này đ so sánh ch ng trình Ngôn ng h c
ụ ẩ ạ ế ậ ạ ọ ạ ọ ế ậ ậ ằ ậ ộ ọ ố ộ ớ chu n (Áp d ng t i Đ i h c Khoa h c Xã h i và Nhân văn, Đ i h c Qu c gia Hà N i) nh m n u b t: Tính c p nh t, ti p c n v i
ế ớ ủ ươ ố ượ ế ầ ả ố ợ ọ ổ ữ ọ ngôn ng h c th gi i c a ch ng trình này. S l ng các môn trùng h p chi m kho ng 45% t ng s TC c n h c. Đó là các môn
ữ ạ ươ ứ ữ ế ế ữ ộ ươ ứ ữ ữ ậ mang tính lý thuy t, nh ng ki n th c ngôn ng đ i c ng, nh ng môn thu c ph ng pháp lu n nghiên c u ngôn ng và nh ng môn
ướ ộ ỹ ạ ượ ậ ữ ớ ệ ườ ọ ứ ữ ả h ả ng vào k năng. Kho ng 65% n i dung còn l c t p trung vào nh ng môn gi i đ i thi u cho ng ế i h c nh ng ki n th c căn b n
ữ ọ ệ ả ắ ủ ữ ọ ướ ữ ộ ộ ề ủ c a Ngôn ng h c Vi ố ế t Nam. Đây chính là nh ng n i dung c t y u làm nên b n s c c a Ngôn ng h c n ữ c nhà, m t n n ngôn ng
ế ớ ự ạ m nh trong khu v c và trên th gi i.
ươ ằ ố ệ Tên ch ng trình, tên văn b ng sau khi t t nghi p: B.A. of Linguistics
ơ ở ạ ướ Tên c s đào t o, n ạ c đào t o: USA
ủ ơ ở ế ạ ạ ạ X p h ng c a c s đào t o, ngành đào t o : Top 50 Th gi ế ớ i
ươ ủ ủ ạ So sánh Khung ch ng trình đào t o ngành NNH c a ĐH California –Los Angeles (UCLA) và ngành NNH c a ĐHKHXH&NV –
ĐHQGHN
180
ớ ươ So sánh v i ch ng trình NNH – ươ Ch ng trình NNH UCLA ĐHKHXH&NV M c ứ
độ
Mã số Tên môn h cọ Mã số Tên môn h cọ Tín chỉ H c ọ gi ng ố
trình
ươ ứ Ph ữ ng pháp nghiên c u ngôn ng nhau 100% 3 1 Introduction to Study of Language 5
h cọ Không có 2 Language in US 5
American Sign Language: Structure Không có 3 5 and Culture.
Không có M10 Structure of English Words 5
ẫ ậ ữ ọ D n lu n Ngôn ng h c 100% 20 Introduction to Linguistics 5
Không có 88A Lower Division Seminar 4
Không có 88B Lower Division Seminar 4
Không có 99 Special Studies in Linguistics 2
181
ớ ươ So sánh v i ch ng trình NNH – ươ Ch ng trình NNH UCLA ĐHKHXH&NV M c ứ
độ
Mã số Tên môn h cọ Mã số Tên môn h cọ Tín chỉ H c ọ gi ng ố
nhau 104 Experimental Phonetics Không có trình 5
ữ ế 105 Morphology ọ Ng pháp h c ti ng Vi ệ t 75% 5
ị 110 Introduction to Historical Linguistics ử ế L ch s ti ng Vi ệ t 30% 5
4 Không có C111 Intonation
4 Không có 114 American Indian Linguistics
5 Không có M115 Survey of African Languages
4 Không có M116 Introduction to Japanese Linguistics
ữ ế 5 120A Phonology 1 ọ Ng âm h c ti ng Vi ệ t 100% 3
182
ớ ươ So sánh v i ch ng trình NNH – ươ Ch ng trình NNH UCLA ĐHKHXH&NV M c ứ
độ
Mã số Tên môn h cọ Mã số Tên môn h cọ Tín chỉ H c ọ gi ng ố
ữ ế 120B Syntax 1 ọ Ng pháp h c ti ng Vi ệ t nhau 75% trình 5 4
ữ ế 125 Semantics ọ Ng nghĩa h c ti ng Vi ệ t 100% 5 3
ạ ữ 127 Syntactic Typology and Universals ọ Lo i hình h c ngôn ng 100% 5 3
4 Không có C128A Roman Syntax: French
4 Không có C128B Roman Syntax: French
5 Không có C130 Language Development
5 Không có C132 Language Processing
5 Không có C135 Neurolinguistics
183
ớ ươ So sánh v i ch ng trình NNH – ươ Ch ng trình NNH UCLA ĐHKHXH&NV M c ứ
độ
Mã số Tên môn h cọ Mã số Tên môn h cọ Tín chỉ H c ọ gi ng ố
nhau C140 Bilinguism and Second Language Không có trình 5
ữ Ngôn ng và văn hóa 75% M146 Acquistion Language in Culture 4 2
M150 Introduction to IndoEuropean Không có 5
ươ ứ ề Linguistics Field Methods 160 Ph ng pháp nghiên c u đi n dã 75% 6
ơ ở 165A Phonology 2 ị ọ C s Âm v h c 100% 5
4
ơ ở ậ ữ ọ ọ ữ C s Ng pháp h c ộ Nh p môn Ngôn ng h c xã h i 75% 75% 165B 170 Syntax 2 Language and Society: Introduction 5 5 3
175 M176A M176B M177 to Sociolinguistics Linguistic changes in English Structure of Japanese 1 Structure of Japanese 2 Structure of Korean Không có Không có Không có Không có 5 4 4 4
184
ớ ươ So sánh v i ch ng trình NNH – ươ Ch ng trình NNH UCLA ĐHKHXH&NV M c ứ
độ
Mã số Tên môn h cọ Mã số Tên môn h cọ Tín chỉ H c ọ gi ng ố
trình nhau
4 M178 Contrastive Analysis of Japanese and ế ữ ọ ố Ngôn ng h c đ i chi u 50% 2
5 C180 Korean Mathematical Structures in Không có
ụ ữ ọ ứ Ngôn ng h c ng d ng 3
5 5 C185A C185B Languages 1 Computational Linguistics 1 Computational Linguistics 2 75%
ứ 197 Individual Studies in Linguistics 24 ữ ể Nghiên c u cá th trong ngôn ng
ụ 4 198A Honor Reseach in Linguistics 1 h cọ Ứ NNH ng d ng 35% 3
ụ 2 198B Honor Research in Linguistics 2 Ứ NNH ng d ng 35% 3
4 199 Directed Research or Senior Project Khóa lu nậ 75% 7 in Linguistics
185
ổ ộ ọ ừ ỉ ệ ở ế ố T ng s môn h c có n i dung trùng nhau t 75% tr lên là 18/40, chi m t l 45%