82
S 16 (03/2025): 82 89
MT S MÔ HÌNH ĐNH DANH THUT NG THY SN TING ANH
Nguyn Đức Tú1*
1Khoa Ngoi ngữ, Trường Đại hc H Long
*Email: nguyentductu@daihochalong.edu.vn
Ngày nhn i: 01/02/2025
Ny chp nhn đăng: 28/02/2025
TÓM TT
Bài viết nghiên cu v vn đ đnh danh thut ng thy sn tiếng Anh đưc khai
thác t c đ ngôn ng hc. Nh có đnh danh, các thut ng thy sn tiếng Anh tr nên
rõ ràng và rành mch hơn. Qua phân tích phương thc đnh danh thut ng thy sn bng
c th pp thng kê so sánh, tác gi rút ra mt s hình đnh danh thut ng thy
sn tiếng Anh cơ bn; trên cơ s đó, nh thành thut ng thy sn tiếng Anh phù hp.
T khóa: định danh, mô hình định danh, thut ng thy sn, thy sn.
SOME MODELS FOR IDENTIFYING ENGLISH AQUATIC TERMS
ABSTRACT
The article deals with the nomination of English aquatic terms exploited from a
linguistic perspective. Thanks to the nomination, English aquatic terms become clearer and
more distinct. Through analyzing the methods of identifying aquatic terms by using statistical
and comparative ones, the article drew out some basic models for identifying aquatic terms in
English. Based on these models, appropriate English aquatic terms were established.
Keywords: aquatics, aquatic terms, identification, identification models.
1. ĐẶT VN ĐỀ
Định danh là đặt tên gi cho các s vt,
hiện tượng. Tên gi vai t quan trọng đi
vi nhn thức tư duy. Rt nhiu nhà
nghiên cứu đã chỉ ra bn cht của định danh
mt ch khá ràng. Chng hn, theo
Nguyn Như Ý (1992): Định danh s
cu tạo các đơn vị ngôn ng chức năng
dùng để gọi tên, chia tách các đoạn ca hin
thực khách quan trên s đó hình thành
nhng khái nim tương ng v chúng i
dng các t, cm t, ng câu”. Theo
mt khái nim khác v định danh: “Đnh
danh (nomination) gn cho mt hiu
ngôn ng mt khái nim biu nim
(significat) phản ánh đặc trưng nhất định
ca mt biu vt (denotat) các thuc nh,
phm cht quan h ca c đối tượng
quá trình thuc phm vi vt cht và tinh
thn, nh đó các đơn vị ngôn ng to thành
nhng yếu t ni dung ca giao tiếp ngôn
ngữ” (Nguyn Đc Tn, 2010).
Việc tìm ra các hình định danh đóng
vai trò quan trng trong vic hình thành thut
ng thy sn (TNTS) tiếng Anh giúp cho
việc định danh nhng thut ng này ràng
rành mạch hơn. Tác gi kho t 1035
TNTS tiếng Anh được sưu tầm t các ngun
S 16 (03/2025): 82 89
83
KHOA HC NHÂN VĂN
ng liệu khác nhau như từ điển, cm nang,
các ghi chép, các công trình nghiên cu, sách,
báo,... Chng hạn như A Glossary of Marine
Nature Conservation and Fisheries (Thut
ng v bo tn thiên nhiên bin thy sn)
ca tác gi Lockwood, S. J. (2001), FAO
Glossary of Aquaculture T đin thut ng
nuôi trng thy sn ca FAO (T chức Lương
thc và Nông nghip Liên Hp Quc, 2008).
Đây công trình ni tiếng trên thế gii, cha
hơn 2600 thuật ng liên quan đến lĩnh vực
TNTS tiếng Anh.
V đơn v định danh ngôn ng nói chung,
trong h thng TNTS tiếng Anh 2 đơn vị
định danh, da trên tiêu chí v hình thc: (1)
Định danh cơ s hay định danh gốc, định
danh cp (còn gi định danh bc mt) là
những đơn vị định danh hình thc ti gin
v mt hình thái cấu trúc, mang nghĩa đen.
Đây là đơn vị định danh ti gin v mt hình
thc, phn ln gm 1 yếu t (hu hết dưới
dng t đơn, t phái sinh t ghép tng
hp). d: squid, crab, fish, snail, clam,
eel, shrimp, abalone, turbot, gubby,... C
th, trong tiếng Anh, loi đơn vị định danh
này 141/1035 (chiếm 13,6%). (2) Định
danh phái sinh hay đnh danh th cp (còn
gọi định danh bc hai) những đơn vị đnh
danh phc tạp n về hình thái cu trúc.
Chúng gồm đơn vị gc kết hp vi mt hoc
nhiều đơn vị khác mang đặc điểm, tính
chất,… tính chất khu bit hoc mang
nghĩa biểu trưng hóa. Đó là những đơn v v
nh thc bao gm hai yếu t cu to tr lên
(dưới dng t ghép cm t), Hu hết c
đơn vị định danh phái sinh đưc y dng
trên sở của đơn vị định danh gc. d:
trong tiếng Anh: fish
lady fish, trigger
fish, ice fish,…; crab
Russian crab,
dungeness crab, Alaskan king crab,… trong
tiếng Anh ngoài 141 đơn vị định danh gc s
còn li 894 thut ng đơn vị định danh
phái sinh (chiếm 86,4 %).
Nghiên cu tp trung y dng các đặc
trưng hình định danh TNTS tiếng
Anh, qua đó làm rõ mt s vấn đề sau: (i)
Nhng đặc trưng o nn tảng định danh
TNTS tiếng Anh? (ii) Có bao nhiêu mô hình
định danh TNTS tiếng Anh?
2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
Để thc hin nhim v nghiên cu, tác gi
đã s dụng các phương pháp nghiên cu sau:
Phương pp thng kê, miêu t: Đưc
dùng đ thng miêu t mt cách
khách quan các đc đim v đnh danh
TNTS tiếng Anh. Đây là phương pháp làm
n c cho vic nhn biết v đnh danh
TNTS tiếng Anh.
Phương pháp phânch thành t: Đây là
phương pháp được nhiu nhà nghiên cu
vn dng đ phân tích cu tc cú pp và
cu trúc ca từ. Do đó, bài viết s dng
phương pháp y đ xác định đặc trưng,
phân sut mô hình định danh, t đó làmn
c to thành mt s nh đnh danh
TNTS tiếng Anh.
Nghiên cứu đưc trin khai da trên 1035
TNTS tiếng Anh qua phương pháp phân tích
thành t, th pháp thng kê, miêu t được s
dng nhm tng hp nhng nhóm TNTS
tiếng Anh đặc điểm chung, trên sở đó
hình thành những hình định danh TNTS
tiếng Anh.
3. NI DUNG NGHIÊN CU
3.1. Các đặc trưng được chọn để định
danh thut ng thy sn tiếng Anh
Như chúng ta biết, để định danh, tức đặt
tên cho mt s vt, hiện tượng hu hết da
vào mt hoc mt s đặc điểm nào đó, có thể
đặc điểm bên ngoài hoặc đặc điểm bên
trong ca s vt, hin ng để đặt tên gi
nhm phân bit s vt này vi s vt khác.
Chính s la chọn đặc trưng này đã làm nên
tính lí do trong tên gi.
Da vào s phân tách các thành phn
trong mi thut ng cũng như các dấu hiu
đặc trưng được chn, tác gi đã xác định
hình định danh TNTS khái quát như sau:
Đặc trưng được chọn để khu bit + loi
thy sn.
Tương ng vi mi hình định danh
khái quát trên, s có một đặc trưng khu biệt
đưc chn để làm mô hình định danh TNTS
c th.
84
S 16 (03/2025): 82 89
3.1.1. Đặc trưng định danh thut ng ch
nhóm cá
ngun li thy sn chiếm s ng
ln nht, chúng có th là cá nước ngt hay
nước lợ. Do đó, thuật ng ch các loài trong
tiếng Anh có s ợng áp đảo so vi các loài
khác. Ví d: green job (cá s da), spade fish
(cá tai tượng), pilot fish (cá thuyn), wolf fish
(cá sói),… C th, trong tiếng Anh
624/894 thut ng ch các loài (chiếm
69,8% so vi các nhóm còn li). Mt s
hình (MH) định danh các đặc trưng đưc
chọn để định danh nhóm thut ng này trong
tiếng Anh bao gm:
MH1: Tính cht +
Tiếng Anh 120 thut ng mang đặc
trưng này. dụ: silver moonfish (cá cánh
dơi bạc), trigger fish (cá nưc mn),
dotted butterflyfish (cá bướm chm),...
MH2: Đặc điểm cu to + cá
Tiếng Anh 120 thut ng mang đặc
trưng này. Ví d: shorthead anchovy (cá cơm
mõm nhn), twobar seabream (cá bin hai
thanh), gaint mottled eel (cá chình cm thch,
cá chình bông),...
MH3: Đặc điểm màu sc + cá
Đặc trưng này trong tiếng Anh 109
thut ng. d: yellow tailed congo tetra (cá
tetra công đuôi vàng), blackfin scad (cá tráo
vây lưng đen), blackspot tuskish (cá bàn chài
tro), yellow-dabbled flounder (cá bơn vàng),
pinkbar goby (cá bng hng),...
MH4: Xut x/ngun gc + cá
Đặc trưng này trong tiếng Anh 84
thut ng. d: Indian drift fish (chim
Ấn Độ), Japanese eel (chình Nht Bn),
European eel (cá chình châu Âu), Chinese
anchovy ( cơm Trung Hoa), Indian
anchovy (cơm n Đ),...
MH5: Hình dng của động vt/b phn
của động vt + cá
Trong tiếng Anh 60 thut ng mang
đặc trưng này. dụ: jaguar cichlid, (cá báo
gấm, cá báo đốm), unicorn leather jacket (cá
da, bò một gai lưng), leopard flounder
(cá bơn da báo), unicorn sole (cá bơn sc
sng), jaguar catfish (cá da trơn báo đốm),...
MH6: Đặc điểm kích thước/kích c +
39 thut ng trong tiếng Anh mang đặc
trưng này. d: lager scale tonguesole (cá
bơn cát vẩy to), large tooth flounder (cá bơn
vằn răng to), greater anberjack, jackfish (cá
cam sc), long fatty finned inystus (cá cht),...
MH7: Phng theo chc vị/tên ni +
24 thut ng trong tiếng Anh mang đặc
trưng này. dụ: Samson fish (cá Samson),
Allied kingfish (cá vua bin), lady fish (cá bà),
Queen triggerfish (cá c mn hoàng
hu), Yano’s starry goby (cá bng sao Yano),
queen fish (cá hoàng hu),...
MH8: Hình dng của đồ vt + cá
23 thut ng trong tiếng Anh mang đặc
trưng này. d: fan bellied leatherjacket (cá
gai móc), rainbow runner (cá cam thoi),
bartail flathead (cá chai), beaked guitar fish
(cá giống dài lười cày),...
MH9: Môi trường sống/sinh trưng +
Trong tiếng Anh 20 thut ng mang
đặc trưng này. Ví dụ: sea raven (cá bng
bin), tropical goby (cá bng nhiệt đi), fresh
water pomfret (cá chim nước ngt), oriental
weatherfishs (cá chch bùn),...
MH10: Hình dng thc vt/b phn ca
thc vt +cá
Thut ng mang đặc trưng này trong tiếng
Anh ch 14 thut ng. d: pearly-
spotted wrasse (cá ng chài đốm), violet
goby (bng hoa), pearly goatfish (cá lê),...
MH11: Giá tr s dng/ quý hiếm + cá
Ch có 11 thut ng trong tiếng Anh mang
đặc trưng này. dụ: noble goby (cá bng cao
quý), gold spotted trevally (cá khế cam),
golden toothless trevally (cá khế vn),
obscure snakehead (cá lóc hiếm),... Bng 1 đã
tng hợp các đặc trưng được chọn để định
danh nhóm thut ng ch các loài trong
tiếng Anh.
S 16 (03/2025): 82 89
85
KHOA HC NHÂN VĂN
Bảng 1. Bảng tổng hợp các đặc trưng được chọn để định danh thuật ngữ chỉ nhóm cá
trong tiếng Anh
TT
Đặc trưng định danh nhóm cá
Tiếng Anh
S ng
T l
1
Đặc điểm tính cht
120
2
Đặc điểm cu to
120
3
Đặc điểm màu sc
109
4
Xut x/ ngun gc
84
5
Hình dạng động vt/ b phận động vt
60
6
Đặc điểm kích c
39
7
Phng theo chc vị/tên người
24
8
Hình dng của đồ vt
23
9
Môi trường sống/ sinh trưởng
20
10
Hình dng thc vt/ b phn ca thc vt
14
11
Giá tr s dng/quý hiếm
11
Tng
624/894
69,8%
Bảng 2. Bảng tổng hợp các đặc trưng được chọn để định danh thuật ngữ chỉ nm giáp xác
trong tiếng Anh
TT
Đặc trưng định danh nhóm giáp xác
Tiếng Anh
S ng
T l
1
Đặc điểm cu to
31
2
Xut x/ ngun gc
21
3
Đặc điểm tính cht
15
4
Đặc điểm màu sc
8
5
Hình dạng động vt/ b phận động vt
7
6
Môi trưởng sống/ sinh trưởng
4
7
Đc điểm kích c
4
8
Hình dng thc vt/ b phn thc vt
1
9
Hình dng của đồ vt
1
10
Phng theo chc v ca con người
1
Tng
93/894
10,4%
3.1.2. Đặc trưng định danh thut ng ch
nhóm giáp xác (tôm/cua/gh)
Động vt giáp c, còn gi động vt v
giáp hay động vt thân giáp, ph biến nht
nhóm giáp xác i chân, tiêu biu tôm,
cua, gh, ngoài ra, còn còng, sam, rm,...
Trong ng liu kho sát ca tác gi s ch gm
các loi này, trong tiếng Anh tng s 93/894
đơn vị (chiếm 10,4%), trong tiếng Vit tng
s 98/974 đơn vị (chiếm 10,1%). Bng 2 đã
tng hợp các đặc trưng được chn để định
danh nhóm thut ng nhóm giáp xác trong
tiếng Anh. Các mô hình định danh và các đặc
trưng được la chn đ định danh nsau:
MH1: Đặc điểm cu to + tôm/cua/gh
Trong tiếng Anh có 31 thut ng mang đặc
trưng y. dụ: three spots swimming crab
(gh ba chm, gh ba mt), blut-toother crab,
(gh trán thng), furry lobsters (m hùm ng),
squat lobsters (tôm hùm ngi xm), spiny
lobster (tôm rng, m hùm không ng),
smooth fan lobster (m v đi qut ng),...
MH2: Xut x/ngun gc + tôm/cua/gh
21 thut ng tiếng Anh mang đặc
trưng này. dụ: Alaskan King crab (cua
hoàng đế), New England lobster (tôm m
New England), French blue lobster (tôm
86
S 16 (03/2025): 82 89
hùm xanh Pháp), Japanese shrimp (tôm hi
quân, m he Nht), Chinese mud shrimp
(tôm la Trung Hoa),...
MH3: Tính cht +m/cua/gh
Trong tiếng Anh có 15 thut ng mang
đặc trưng này. Ví d: rock snow crab (cua
tuyết đá), red frog crab (cua hoàng đế), stone
crab (cua đá), hermit crab (cua n tu), maine
lobster (tôm hùm), painted spiny lobster (tôm
hùm rng), fleshy prawn (tôm nương),...
MH4: Đặc điểm màu sc + tôm/cua/gh
Thut ng mang đặc trưng này cũng 8
đơn vị. d: blue crab blue swimming cat
(gh xanh, gh nhàng, cua bơi), red
swimming crab (gh đỏ, gh hoa), painted
spiny lobster (tôm hùm xanh (sen, vn)),
MH5: Hình dng của động vt/b phn
động vt + tôm/cua/gh
Thut ng mang đặc trưng này 7 đơn vị.
d: horseshoe crab (cua ng nga), cat
tiger shrimp, cat prawn, spear shrimp (tôm st
v cứng, tôm giang đá), mantis shrimp (tôm tít
b nga), dog shrimp (tôm st hoa),...
MH6: Môi trường sống/sinh trưởng +
tôm/cua/gh
Thut ng mang đặc trưng này 4 đơn
v. d: mud crab, green mud crab (cua
bin, cua bùn), deep water rose shrimp (tôm
hồng nước sâu), fresh water prawn, fresh
water shrimp (tôm càng nước ngt), dwarf
prawn, oriental river prawn (tôm càng sông,
tôm chà),...
MH7: Đặc điểm kích thước/kích c +
tôm/cua/gh
Thut ng mang đặc trưng này có 4 đơn v:
wide-barred shrimpgody (m goby thanh rng),
trident shrimp (tôm la v dày), giantred
shrimp (tôm đỏ dp), giant tiger prawn, tiger
shrimp (tôm sú, tôm c).
MH8: nh dng/tên thc vt/b phn
ca thc vt + tôm/cua/gh
Ch 1 thut ng mang đặc trưng này:
coconut crab (cua da).
MH9: Hình dng của đồ vt +
tôm/cua/gh
Ch 1 thut ng mang đặc trưng này:
crucific crab (cua ch thp, cua thp ác).
MH10: Phng theo chc v ca con người
+ tôm/cua/gh
1 thut ng mang đặc trưng này: king
crab (sam).
3.1.3. Đặc trưng định danh thut ng ch
nhóm thy sn thân mm/nhuyn th
Nhóm thy sn thân mm, còn gọi động
vt thân mm hay nhuyn th (molluscs),
đặc điểm cơ th mm, mt s loài có v vôi,
nhiu nht là nm có cu to gm hai mnh
v. y môi trường sng cách sinh sng,
v cu tạo thể ca nhóm thy sn y
th thay đổi. Hu hết các loài thuc nhóm
này sng biển như: nghêu la, sò huyết,
ng, điệp qut, hàu, c, ốc hương, mực,
bch tuộc, bào ngư, bàn mai, móng tay,...
Mt s loài sng ng, ao h như trai,
hến,... Trong tiếng Anh tng s 122/894
đơn vị, chiếm 13,6%.
c hình định danh các đặc trưng
đưc la chn c th như sau:
MH1: Tính cht + thân mm/nhuyn th
Thut ng mang đặc trưng này có 29 đơn
v. Ví d: varitable abalone (bào ngư dài, bào
ngư vari), swordtip squid (mc th), hard
shell clam (ngao v cng), undulating venus
(nghêu la), soft shell clam, steamer clam
(ngán, trai v mm), antique ark (sò méo),...
MH2: Đặc đim cu to + thân mm/
nhuyn th
Thut ng mang đặc trưng này có 18 đơn
v. d: double ear bobtail (mc sim be ry),
lettered venus (ngao giá), scaled clam/frilled
clarm (ngao tai tượng), half-propellor ark (sò
na un vn),...
MH3: Đặc điểm màu sc + thân mm/
nhuyn th
Thut ng mang đặc trưng này 18 đơn
v. d: bicolor pen shell (bàn mai tím),
broadclub cutttlefish (mc nang n trng),
brown ark (sò nâu), blood clam (sò huyết),
black lip pearl shell (trai ngc môi đen),...
MH4: Xut x/ngun gc + thân mm/
nhuyn th
14 thut ng mang đặc trưng này.
d: Indo pacific pen shell (bàn mai Thái Bình
ơng), Japanese spineless (mc nang Nht