B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN
CH NG TRÌNH D Y NGHƯƠ
TRÌNH Đ S C P Ơ
NGH : CHĂN NUÔI GÀ, L N H U C Ơ
(Phê duy t t i Quy t đ nh ế s 590 /QĐ-BNN-TCCB ngày 26 tháng 4 năm
2013 c a B tr ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn) ưở
Hà N i, năm 2013
CH NG TRÌNH ĐÀO T O NGH TRÌNH Đ S C P ƯƠ Ơ
CHO NGH : CHĂN NUÔI GÀ, L N H U C Ơ
(Phê duy t t i Quy t đ nh s 590 /QĐ-BNN-TCCB ngày 26 tháng 4 năm 2013 ế
c a B tr ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn) ưở
Tên ngh: Chăn nuôi gà, l n h u c ơ
Trình đ đào t o : S c p nghơ
Đ i t ng tuy n sinh ượ : Là lao đ ng nông thôn trong đ tu i lao đ ng, có đ s c
kho , trình đ t ti u h c tr lên nhu c u h c ngh “Chăn nuôi gà, l n
h u c ”. ơ
S l ng mô đun đào t o ượ : 07 mô đun
B ng c p sau khi t t nghi p : Ch ng ch s c p ngh ơ
I. M C TIÊU ĐÀO T O:
1. Ki n th c, k năng, thái đ ngh nghi pế
- Ki n th cế
+ Li t kê đ c nh ng đi u ki n c n chu n b đ nuôi gà, l n h u c ượ ơ
+ Mô t đ c đ c đi m c a m t s gi ng gà, l n phù h p v i ph ng th c ượ ươ
chăn nuôi h u c ơ
+ Trình bày đ c ki n th c v nuôi d ng, chăm sóc gà, l n h u cượ ế ưỡ ơ
+ Trình bày đ c bi n pháp phòng đi u tr b nh trong chăn nuôi gà, l nượ
h u c ơ
- K năng:
+ Chu n b đ c các đi u ki n đ chăn nuôi gà, l n h u c ượ ơ
+ Ch n đ c gi ng gà, l n đ nuôi theo ph ng th c h u c ượ ươ ơ
+ Th c hi n đ c vi c nuôi d ng, chăm sóc gà, l n theo ph ng th c h u ượ ưỡ ươ
cơ
+ Th c hi n đ c vi c phòng và tr b nh trong chăn nuôi h u c ượ ơ
- Thái đ:
+ Có ý th c b o v môi tr ng ườ
+ Tuân th quy trình phòng b nh
2. C h i vi c làm: ơ
Ng i h c sau khi h c xong ngh chăn nuôi gà, l n h u c th ng đ cườ ơ ườ ượ
b trí làm vi c t i các doanh nghi p, trang tr i chăn nuôi, h gia đình, các
ch ng trình d án liên quan đ n lĩnh v c nuôi l n gà, h u c ho c th tươ ế ơ
làm t i gia đình.
II. TH I GIAN C A KHÓA H C VÀ TH I GIAN TH C H C T I THI U
1. Th i gian c a khóa h c và th i gian th c h c t i thi u
- Th i gian đào t o : 3 tháng
- Th i gian h c t p : 12 tu n
- Th i gian th c h c t i thi u: 440 gi
- Th i gian ki m tra h t đun ôn, ki m tra k t thúc khoá h c: 40 gi ế ế
(trong đó ôn và ki m tra h t khóa h c là 20 gi ) ế
2. Phân b th i gian th c h c t i thi u:
- Th i gian h c t p: 480 gi
- Th i gian h c các môn h c, mô đun đào t o ngh : 440 gi , trong đó
+ Th i gian h c lý thuy t: 96 gi ế
+ Th i gian h c th c hành: 324 gi
III. DANH M C ĐUN ĐÀO T O, TH I GIAN PHÂN B TH I
GIAN H C T P:
Mã MĐ Tên mô đun
Th i gian đào t o (gi )
T ng
s
Trong đó
thuy tếTh c
nh
Ki m
tra*
MĐ 01 Nuôi gà th t70 16 48 6
MĐ 02 Nuôi gà đ70 16 48 6
MĐ 03 Nuôi l n con70 16 48 6
MĐ 04 Nuôi l n choai70 12 52 6
MĐ 05 Nuôi l n v béo 70 12 52 6
MĐ 06 Nuôi l n nái70 16 48 6
MĐ 07 Tiêu th s n ph m 40 8 28 4
Ôn và ki m tra k t thúc khoá h c ế 20 20
T ng c ng 480 96 324 60
* Ghi chú: T ng s gi ki m tra (60 gi ) bao g m: s gi ki m tra đ nh kỳ trong
t ng đun (20 gi - tính vào gi th c hành); s gi ki m tra h t các đun ế
(20 gi ) và s gi ôn, ki m tra k t thúc khóa h c (20 gi ). ế
IV. CH NG TRÌNH VÀ GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN ĐÀO T O ƯƠ
(N i dung chi ti t ch ng trình giáo trình đun xem t i trang web: ế ươ
http://www.omard.gov.vn ; M c: Ch ng trình giáo trình đào t o ngh trình ươ
đ s c p) ơ
V. H NG D N S D NG CHƯỚ NG TRÌNH D Y NGH TRÌNH ĐƯƠ
S C P Ơ
1. H ng d n xác đ nh danh m c các đun đào t o ngh ; ướ Th i gian,
phân b th i gian và ch ng trình cho mô đun đào t o ngh ươ
Ch ng trình d y ngh trình đ s c p ngh ươ ơ Chăn nuôi gà, l n h u c ơ
đ c dùng d y ngh cho lao đ ng nông thôn nhu c u h c nghê. Khi h c viênượ "
h c đ các đun trong ch ng trình này đ t k t qu trung bình tr lên t i ươ ế
kỳ ki m tra k t thúc khoá h c s đ c c p ch ng ch s c p ngh . ế ượ ơ
Theo yêu c u c a ng i h c, th d y đ c l p m t ho c m t s đun ườ
nh đun: nuôi th t, nuôi đ , nuôi l n nái c p gi y ch ng nh n h cư
ngh đã hoàn thành các mô đun đã h c cho ng i h c . ườ
Ch ng trình g m 07 mô đunươ v i các n i dung nh sau: ư
- đun 1: “Nuôi th t” th i gian h c t p 70 gi trong đó 16 gi
thuy t; 48 gi th c hành 6 gi ki m tra. ế Mô đun này trang b cho ng i h c ườ
c ki n th c k ng ngh đ th c hi n c công vi c: Chu n b đi u ki nế
nuôi th t; Chu n b th c ăn, n c u ng; Nuôi d ng, chăm c; Phòng tr ướ ưỡ
b nh cho gà đ t ch t l ng và hi u qu cao ượ
- Mô đun 2: “Nuôi gà đ ” có th i gian h c t p là 70 gi trong đó có 16 gi
thuy t; 48 gi th c hành và 6 gi ki m tra. ế Mô đun này trang b cho ng i h c các ườ
ki n th c và k năng ngh đ th c hi n các công vi c: Chu n b đi u ki n nuôi gàế
đ ; Chu n b th c ăn, n c u ng; Ni d ng, cm sóc; Phòng và tr b nh cho gà ướ ưỡ
đ đ t ch t l ng và hi u qu cao ượ
- Mô đun 3: “Nuôi l n con” có th i gian h c t p là 70 gi trong đó có 16 gi
thuy t; 48 gi th c hành 6 gi ki m tra. ế Mô đun này trang b cho ng i h c ườ
c ki n th c k ng ngh đ th c hi n các ng vi c: Chu n b đi u ki nế
nuôi l n con; Chu n b th c ăn, n c u ng; Nuôi d ng, chăm sóc; Phòng tr ướ ưỡ
b nh cho l n con đ t ch t l ng hi u qu cao ượ
- đun 4: “Nuôi l n choai” th i gian h c t p 70 gi trong đó 12
gi thuy t; 52 gi th c hành 6 gi ki m tra. ế Mô đun này trang b cho ng i ườ
h c các ki n th c k ng ngh đ th c hi n các ng vi c: Chu n b đi u ki n ế
nuôi l n choai; Chu n b th c ăn, n c u ng; Nuôi d ng, chăm c; Phòng và tr ướ ưỡ
b nh cho l n choai đ t ch t l ng hi u qu cao ượ
- đun 5: “Nuôi l n v o” th i gian h c t p 70 gi trong đó 12 gi
lý thuy t; 52 gi th c nh 6 gi ki m tra. ế Mô đun y trang b cho ng i h c ườ
c ki n th c k ng ngh đ th c hi n các ng vi c: Chu n b đi u ki nế
nuôi l n v o; Chu n b th c ăn, n c u ng; Nuôi d ng, chăm sóc; Phòng và tr ướ ưỡ
b nh cho l n v béo đ t ch t l ng hi u qu cao ượ
- đun 6: “Nuôi l n nái” th i gian h c t p là 70 gi trong đó 16 gi
thuy t; 48 gi th c hành 6 gi ki m tra. ế Mô đun này trang b cho ng i h c ườ
c ki n th c k ng ngh đ th c hi n các ng vi c: Chu n b đi u ki nế
nuôi l n nái; Chu n b th c ăn, n c u ng; Nuôi d ng, chăm sóc; Phòng tr ướ ưỡ
b nh cho l n nái đ t ch t l ng hi u qu cao ượ
- đun 7: “Tiêu th s n ph m” th i gian h c t p 40 gi trong đó
8 gi thuy t; 28 gi th c hành 4 gi ki m tra. ế Mô đun y trang b cho
ng i h c c ki n th c k năng ngh đ th c hi n c ng vi c: qu ng ườ ế
ch t l ng s n ph m, m hi u nhu c u th tr ng, ch n đ a đi m n ng đ t ượ ườ
hi u qu cao
Đánh giá k t qu h c t p c a ng i h c trong toàn khóa h c bao g m:ế ườ
ki m tra đ nh kỳ trong quá trình h c t p, ki m tra h t đun ế ki m tra k t ế
thúc khoá h c th c hi n theo “Quy ch thi, ki m tra công nh n t t nghi pế
trong d y ngh h chính quy” , ban hành kèm theo Quy t đ nh s 14/2007/QĐ-ế
BLĐTBXH, ngày 24 tháng 5 năm 2007 c a B tr ng B Lao đ ng - Th ng ưở ươ
binh và Xã h i.
2. H ng d n ki m tra k t thúc khoá h c ướ ế
TT N i dung ki m tra Hình th c ki m tra Th i gian ki m tra
Ki n th c, k năng nghế
1 Lý thuy t nghế Vân đap/Tr c% %
nghi mKhông quá 60 phút
2 K năng ngh Bài th c hành k
năng nghKhông quá 12 gi