intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chuyên đề bồi dưỡng hoá học học sinh lớp 8-9

Chia sẻ: Do Manh Thang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:168

849
lượt xem
274
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chức năng cơ bản : - Hệ thống hóa kiến thức, giúp học sinh nhớ nhanh, nhớ sâu. - So sánh, tổng hợp, khái quát hoá các khái niệm. - Đưa ra dưới dạng các công thức, sơ đồ dễ hiểu, kích thích tính tò mò, tự tìm hiểu của học sinh. - Toàn bộ các dạng bài tập theo chương trình của Bộ Gioá dục - Đào tạo

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chuyên đề bồi dưỡng hoá học học sinh lớp 8-9

  1. Chuyên đề bồi dưỡng hoá học học sinh lớp 8-9 năm học 2008-2009 Chức năng cơ bản : - Hệ thống hóa kiến thức, giúp học sinh nhớ nhanh, nhớ sâu. - So sánh, tổng hợp, khái quát hoá các khái niệm. - Đưa ra dưới dạng các công thức, sơ đồ dễ hiểu, kích thích tính tò mò, tự tìm hiểu của học sinh. - Toàn bộ các dạng bài tập theo chương trình của Bộ Gioá dục - Đào tạo
  2. P- Oxit axit: CO2, SO2, SO3, NO2, N2O5, Hân loại SiO , P O HCVC Oxit bazơ: Li2O, Na2O, K2O, CaO, BaO, CuO,Fe O Oxit trung tính: CO, NO… Oxit (AxOy) Oxit lưỡng tính: ZnO, Al2O3, Cr2O3 Hợp chất vô cơ Axit không có oxi (Hidraxit): HCl, Axit (HnB) HBr, H S, HF Axit có oxi (Oxaxit): HNO3, H2SO4, H PO …. Bazơ tan (Kiềm): NaOH, KOH, Ca(OH) , Ba(OH) Bazơ- M(OH)n Bazơ không tan: Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH) … Muối axit: NaHSO4, NaHCO3, Ca(HCO3)2 Muối (MxBy) … Muối trung hoà: NaCl, KNO3, CaCO3 … Ngoài ra có thể chia axit thành axit mạnh và axit yếu HNO3 H3PO4 H2SO4 H2CO3 CH3COOH H2SO3 HCl H2S Axit mạnh Axit trung bình Axit yếu Axit rất yếu
  3. oxiitt axiitt bazơ muốii ox ax bazơ muố Địịnh Là hợp chất của oxi với 1 Là hợp chất mà phân tử Là hợp chất mà phân tử Là hợp chất mà phân tử Đ nh nghĩĩa nguyên tố khác gồm 1 hay nhiều nguyên tử gồm 1 nguyên tử kim loại gồm kim loại liên kết với ngh a H liên kết với gốc axit liên kết với 1 hay nhiều gốc axit. nhóm OH Gọi nguyên tố trong oxit là Gọi gốc axit là B có hoá trị Gọi kim loại là M có hoá Gọi kim loại là M, gốc A hoá trị n. CTHH là: trị n n. axit là B CTHH CTHH - A2On nếu n lẻ CTHH là: HnB CTHH là: M(OH)n CTHH là: MxBy - AOn/2 nếu n chẵn Tên oxit = Tên nguyên tố + - Axit không có oxi: Axit + Tên bazơ = Tên kim loại + Tên muối = tên kim loại + tên gốc axit oxit tên phi kim + hidric hidroxit Lưu ý: Kèm theo hoá trị của - Axit có ít oxi: Axit + tên Lưu ý: Kèm theo hoá trị Lưu ý: Kèm theo hoá trị Tên gọii kim loại khi kim loại có phi kim + ơ (rơ) của kim loại khi kim loại của kim loại khi kim loại Tên g ọ nhiều hoá trị. - Axit có nhiều oxi: Axit + có nhiều hoá trị. có nhiều hoá trị. Khi phi kim có nhiều hoá trị tên phi kim + ic (ric) thì kèm tiếp đầu ngữ. 1. Tác dụng với nước 1. Làm quỳ tím  đỏ hồng 1. Tác dụng với axit  1. Tác dụng với axit  - Oxit axit tác dụng với 2. Tác dụng với Bazơ  muối và nước muối mới + axit mới nước tạo thành dd Axit 2. dd Kiềm làm đổi màu 2. dd muối + dd Kiềm  Muối và nước - Oxit bazơ tác dụng với 3. Tác dụng với oxit bazơ chất chỉ thị muối mới + bazơ mới nước tạo thành dd Bazơ - Làm quỳ tím  xanh  muối và nước 3. dd muối + Kim loại  2. Oxax + dd Bazơ tạo 4. Tác dụng với kim loại  - Làm dd phenolphtalein Muối mới + kim loại mới thành muối và nước TCHH không màu  hồng TCHH 4. dd muối + dd muối  2 muối và Hidro 3. Oxbz + dd Axit tạo thành 5. Tác dụng với muối  3. dd Kiềm tác dụng với muối mới muối và nước oxax  muối và nước 5. Một số muối bị nhiệt muối mới và axit mới 4. Oxax + Oxbz tạo thành phân 4. dd Kiềm + dd muối  muối Muối + Bazơ 5. Bazơ không tan bị nhiệt phân  oxit + nước - Oxit lưỡng tính có thể tác - HNO3, H2SO4 đặc có các - Bazơ lưỡng tính có thể - Muối axit có thể phản Lưu ý dụng với cả dd axit và dd tính chất riêng tác dụng với cả dd axit và ứng như 1 axit
  4. kiềm dd kiềm
  5. Tính chất hoá học của các hợp chất vô cơ Muối + H2O Muối + dd + dd + Bazơ Axit + Bazơ nước Oxit bazơ Quỳ tím  đỏ Oxit axit + Oxit Axit Bazơ Muối + dd Muối + Nước + Nước + KL axit Kiềm Muối + h 2 Muối + Axit Tchh của oxit Tchh của Axit Muối + oxit Muối + bazơ Muối + kim Phenolphalein k.màu  hồng bazơ + h 2O loại + dd Quỳ tím  xanh + kim 0 t + dd bazơ Muối + axit loại Muối Bazơ Kiềm + axit Muối k.tan t0 + Oxax + axit Các + dd sản phẩm Muối + h 2O muối khác nhau Muối + muối Tchh của bazơ Tchh của muối Lưu ý: Thường chỉ gặp 5 oxit bazơ tan được trong nước là Li2O, Na2O, K2O, CaO, BaO. Đây cũng là các oxit bazơ có thể tác dụng với oxit axit. Đối với bazơ, có các tính chất chung cho cả 2 loại nhưng có những tính chất chỉ của Kiềm hoặc bazơ không tan Một số loại hợp chất có các tính chất hoá học riêng, trong này không đề cập tới, có thể xem phần đọc thêm
  6. Mốii quan hệ giiữa các lloạii hợp chấtt vô cơ Mố quan hệ g ữa các oạ hợp chấ vô cơ Kim loại Phi kim + Oxi + H2 , + CO Oxi Oxit bazơ Oxit axit + dd Kiềm + Axit + Oxbz + Oxax + H2 O t Muối + h 2O + H2 O Phân 0 huỷ + Axit + dd + Bazơ + Axit Kiềm + Kim + Oxax loại + Oxbz + dd Bazơ Axit + dd Muối Muối Kiềm Mạnh k.tan yếu Các phương ttrìình hoá học miinh hoạ tthường gặp Các phương r nh hoá học m nh hoạ hường gặp 4Al + 3O2  2Al2O3 Lưu ý: 0 t CuO + H2  Cu + H2O  - Một số oxit kim loại 0 t Fe2O3 + 3CO  2Fe + 3CO2  như Al2O3, MgO, BaO, S + O2  SO2 CaO, Na2O, K2O … không CaO + H2O  Ca(OH)2 bị H2, CO khử. 0 t Cu(OH)2  CuO + H2O - Các oxit kim loại khi  ở trạng thái hoá trị CaO + 2HCl  CaCl2 + H2O cao là oxit axit như: CaO + CO2  CaCO3 CrO3, Mn2O7,… Na2CO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + 2NaOH - Các phản ứng hoá học NaOH + HCl  NaCl + H2O xảy ra phải tuân theo 2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O các điều kiện của từng BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl phản ứng. SO3 + H2O  H2SO4 - Khi oxit axit tác dụng P2O5 + 3H2O  2H3PO4 với dd Kiềm thì tuỳ P2O5 + 6NaOH  2Na3PO4 + 3H2O theo tỉ lệ số mol sẽ N2O5 + Na2O  2NaNO3 tạo ra muối axit hay BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl muối trung hoà. 2HCl + Fe  FeCl2 + H2 VD: 2HCl + Ba(OH)2  BaCl2 + 2H2O NaOH + CO2  NaHCO3 6HCl + Fe2O3  2FeCl3 + 3H2O 2NaOH + CO2  Na2CO3 + 2HCl + CaCO3  CaCl2 + 2H2O H2O
  7. điiều chế các hợp chấtt vô cơ đ ều chế các hợp chấ vô cơ 1 Kim loại + oxi 4 Nhiệt phân muối 2 Phi kim + oxi oxit 5 Nhiệt phân bazơ 3 Hợp chất + oxi không tan 6 0 t 1. 3Fe + 2O2  Fe3O4  Phi kim + hidro 0 t 2. 4P + 5O2  2P2O5 0 t 3. CH4 + O2  CO2 + Oxit axit + nước 7 Axit 2H2O 0 t 4. CaCO3  CaO + CO2  Axit mạnh + muối 8 0 t 5. Cu(OH)2  CuO +  H2O askt 6. Cl2 + H2  2HCl 9 Kiềm + dd muối 7. SO3 + H2O  H2SO4 8. BaCl2 + H2SO4  Oxit bazơ + nước Bazơ 1 BaSO4 + 2HCl 0 9. Ca(OH)2 + Na2CO3  1 điện phân dd muối CaCO3 + 2NaOH 1 (có màng ngăn) CaO + H O  10. Axit + bazơ 1 Kim loại + phi 1 Muối 2 9 kim 1 2 Oxit bazơ + dd Kim loại + dd 3 0 axit axit ` 1 2 Oxit axit + dd Kim loại + dd 4 1 kiềm muối 1 Oxit axit Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + 12. 5 + oxit bazơ 2H2O Dd muối + dd muối 1 CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O 13. 6 SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O 14. Dd muối + dd kiềm 1 CaO + CO2  CaCO3 15. 7 BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 16. Muối + dd axit 1 2NaCl 8 CuSO4 + 2NaOH  Cu(OH)2 + 17. Na2SO4 CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + 18.
  8. Tính chất hoá học của kim loại 0 t 1. 3Fe + 2O2   Fe3O4 oxit Muối + H 2 0 t 2. 2Fe + 3Cl2   2FeCl3 + O2 3. Fe + 2HCl  FeCl2 + Axit + H 2 Kim 4. Fe + CuSO4  FeSO4 loại + Cu  + DD Muối + Phi kim Muối Muối + kl Dãy hoạtt động hoá học của kiim lloạii.. Dãy hoạ động hoá học của k m oạ K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au (Khi Nào May Aó Záp Sắt Phải Hỏi Cúc Bạc Vàng) ý nghĩa: K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt + O2: nhiệt độ thường ở nhiệt độ cao Khó phản ứng K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt Tác dụng với nước Không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt Tác dụng với các axit thông thường giải phóng Hidro Không tác dụng. K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt H2, CO không khử được oxit khử được oxit các kim loại này ở nhiệt độ cao Chú ý: - Các kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dd Kiềm và giải phóng khí Hidro. - Trừ Au và Pt, các kim loại khác đều có thể tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nhưng không giải phóng Hidro.
  9. So sánh ttíính chấtt hoá học của nhôm và sắtt So sánh nh chấ hoá học của nhôm và sắ * Giống: - Đều có các tính chất chung của kim loại. - Đều không tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội * Khác: Tính chất Al (NTK = 27) Fe (NTK = 56) Tính chất - Kim loại màu trắng, có ánh kim, - Kim loại màu trắng xám, có ánh vật lý nhẹ, dẫn điện nhiệt tốt. kim, dẫn điện nhiệt kém hơn Nhôm. 0 0 - t0nc = 15390C - t nc = 660 C - Là kim loại nhẹ, dễ dát mỏng, - Là kim loại nặng, dẻo nên dễ rèn. dẻo. 0 0 Tác dụng với 2Al + 3Cl2  2AlCl3 t t 2Fe + 3Cl2  2FeCl3   phi kim 0 0 t t 2Al + 3S  Al2S3 Fe + S  FeS   Tác dụng với 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 axit Tác dụng với 2Al + 3FeSO4  Al2(SO4)3 + 3Fe Fe + 2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2Ag dd muối Tác dụng với 2Al + 2NaOH + H2O Không phản ứng dd Kiềm  2NaAlO2 + 3H2 Hợp chất - Al2O3 có tính lưỡng tính - FeO, Fe2O3 và Fe3O4 đều là các oxit bazơ Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O Al2O3+ 2NaOH2NaAlO2 + H2O - Fe(OH)2 màu trắng xanh - Al(OH)3 kết tủa dạng keo, là hợp - Fe(OH)3 màu nâu đỏ chất lưỡng tính - Nhôm là kim loại lưỡng tính, có - Sắt thể hiện 2 hoá trị: II, III Kết luận thể tác dụng với cả dd Axit và dd + Tác dụng với axit thông thường, Kiềm. Trong các phản ứng hoá với phi kim yếu, với dd muối: II học, Nhôm thể hiện hoá trị III + Tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dd HNO3, với phi kim mạnh: III Gang và tthép Gang và hép Gang Thép Đ/N - Gang là hợp kim của Sắt với - Thép là hợp kim của Sắt với Cacbon và 1 số nguyên tố khác Cacbon và 1 số nguyên tố khác (%C
  10. Tính chất Cứng, giòn Cứng, đàn hồi ttíính chấtt hoá học của phii kiim.. nh chấ hoá học của ph k m sản phẩm khí HCl + HClO NaCl + Oxit NaClO axit Nước Gia- + H2 O HCl + O2 ven + + + NaOH Hidro Hidro Phi + Kim Kim Clo + KOH, loại t0 + Kim loại Muối clorua KCl + Oxit kim loại hoặc muối KClO Kim cương: Là chất Than chì: Là chất Cacbon vô định rắn trong suốt, rắn, mềm, có khả hình: Là chất rắn, cứng, không dẫn năng dẫn điện xốp, không có khả điện. Làm điện cực, chất năng dẫn điện, có Làm đồ trang sức, bôi trơn, ruột bút ính hấp phụ. chì. mũi khoan, dao cắt Làm nhiên liệu, kính. chế tạo m ặt n ạ Ba dạng thù hình của Cacbon Kim loại + CO2 cacbon CO2 + Oxit + O2 KL Các phương trình hoá học đáng nhớ dpdd 6. NaCl + 2H2O  2NaOH +  mnx 2. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 Cl2 + H 2 0 t 3. Fe + S  FeS  0 t 7. C + 2CuO  2Cu + CO2  4. H2O + Cl2  HCl + HClO 0 t 8. 3CO + Fe2O3  2Fe +  5. 2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO 3CO2 + H 2O 9. NaOH + CO2  NaHCO3 0 t 6. 4HCl + MnO  MnCl + Cl +   Phân loại hợp chất hữu cơ Hợp chất hữu cơ Hidro cacbon Dẫn xuất của RH Hidrocab Hidrocacb Hidrocacb Hidrocacb Dẫn Dẫn Dẫn on no on không on không on thơm xuất xuất xuất Ankan no chứa chứa chứa no Aren CTTQ Anken Halogen Oxi Nitơ Ankin CTTQ CnH2n+2 CTTQ: VD: VD: VD: CTTQ: CnH2n-6 Protein VD: CH4 CnH2n C2H5Cl C2H5OH CnH2n-2 VD: C6H6
  11. Hợp chất Metan Etilen Axetilen Benzen CTPT. CH4 = 16 C2H4 = 28 C2H2 = 26 C6H6 = 78 PTK Công H H H H C C H thức cấu C C H C H H tạo H Liên kết ba gồm 1 liên kết H Liên kết đôi gồm 1 liên kết bền và 2 liên kết kém bền 3lk đôi và 3lk đơn xen kẽ Liên kết đơn bền và 1 liên kết kém bền trong vòng 6 cạnh đều Trạng thái Lỏng Khí Tính chất Không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí. Không màu, không tan vật lý trong nước, nhẹ hơn nước, hoà tan nhiều chất, độc Tính chất Có phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O hoá học CH4 + 2O2  CO2 + 2H2O 2C2H2 + 5O2  4CO2 + 2H2O - Giống C2H4 + 3O2  2CO2 + 2H2O 2C6H6 + 15O2  12CO2 + 6H2O nhau Khác Chỉ tham gia phản ứng thế Có phản ứng cộng Có phản ứng cộng Vừa có phản ứng thế và - phản ứng cộng (khó) nhau anhsang C2H4 + Br2  C2H4Br2 C2H2 + Br2  C2H2Br2 CH4 + Cl2  Fe ,t 0 0 C2H2 + Br2  C2H2Br4 Ni ,t , P CH3Cl + HCl C2H4 + H2  C2H6 C6H6 + Br2    C2H4 + H2O  C2H5OH C6H5Br + HBr asMT C6H6 + Cl2   C6H6Cl6 ứng dụng Làm nhiên liệu, nguyên Làm nguyên liệu điều chế Làm nhiên liệu hàn xì, Làm dung môi, diều chế liệu trong đời sống và nhựa PE, rượu Etylic, Axit thắp sáng, là nguyên liệu thuốc nhuộm, dược phẩm, trong công nghiệp Axetic, kích thích quả chín. sản xuất PVC, cao su. thuốc BVTV. Điều chế Có trong khí thiên nhiên, Sp chế hoá dầu mỏ, sinh ra Cho đất đèn + nước, sp Sản phẩm chưng nhựa khí đồng hành, khí bùn ao. khi quả chín chế hoá dầu mỏ than đá. 0 CaC2 + H2O  H 2 SO4 d , t C2H5OH   C2H2 + Ca(OH)2 CH +HO 2 4 2 Nhận biết Khôg làm mất màu dd Br2 Làm mất màu dung dịch Làm mất màu dung dịch Ko làm mất màu dd Brom
  12. Làm mất màu Clo ngoài Brom Brom nhiều hơn Etilen Ko tan trong nước as rượu Ettylliic Axiitt Axettiic r ượ u E y c Ax Axe c CTPT: C2H6O CTPT: C2H4O2 h h h Công thức c h c o c o h h c o h h h CTCT: CH3 – CH2 – COOH h CTCT: CH3 – CH2 – OH Là chất lỏng, không màu, dễ tan và tan nhiều trong nước. 0 Sôi ở 1180C, có vị chua (dd Ace 2-5% làm giấm ăn) Tính chất vật lý Sôi ở 78,3 C, nhẹ hơn nước, hoà tan được nhiều chất như Iot, Benzen… - Phản ứng với Na: 2C2H5OH + 2Na  2C2H5ONa + H2 2CH3COOH + 2Na  2CH3COONa + H2 - Rượu Etylic tác dụng với axit axetic tạo thành este Etyl Axetat H SO CH3COOH + C2H5OH    CH3COOC2H5 + H2O Tính chất hoá  4 đ , nóng 2 - Cháy với ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt - Mang đủ tính chất của axit: Làm đỏ quỳ tím, tác dụng học. với kim loại trước H, với bazơ, oxit bazơ, dd muối C2H6O + 3O2  2CO2 + 3H2O - Bị OXH trong kk có men xúc tác 2CH3COOH + Mg  (CH3COO)2Mg + H2 mengiam CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O C2H5OH + O2  CH3COOH + H2O  Dùng làm nhiên liệu, dung môi pha sơn, chế rượu Dùng để pha giấm ăn, sản xuất chất dẻo, thuốc nhuộm, ứng dụng bia, dược phẩm, điều chế axit axetic và cao su. dược phẩm, tơ. Bằng phương pháp lên men tinh bột hoặc đường - Lên men dd rượu nhạt C2H5OH + O2 mengiam CH3COOH + H2O Men   C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2  30320 C Điều chế - Trong PTN: Hoặc cho Etilen hợp nước 2CH3COONa + H2SO4  2CH3COOH + Na2SO4 ddaxit C2H4 + H2O  C2H5OH 
  13. gllucozơ saccarozơ ttiinh bộtt và xenllullozơ g ucozơ saccarozơ nh bộ và xen u ozơ Công C6H12O6 C12H22O11 Tinh bột: n  1200 – 6000 (C6H10O5)n thức phân Xenlulozơ: n  10000 – 14000 tử Trạng Chất kết tinh, không màu, vị Chất kết tinh, không màu, vị ngọt Là chất rắn trắng. Tinh bột tan được trong ngọt, dễ tan trong nước sắc, dễ tan trong nước, tan nhiều nước nóng  hồ tinh bột. Xenlulozơ không thái Tính chất trong nước nóng tan trong nước kể cả đun nóng vật lý Phản ứng tráng gương Thuỷ phân khi đun nóng trong dd Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit loãng Tính chất C H O + Ag2O  axit loãng ddaxit ,t o (C6H10O5)n + nH2O  nC6H12O6  6 12 6 hoá học o C6H12O7 + 2Ag ddaxit ,t C12H22O11 + H2O   quan C6H12O6 + C6H12O6 Hồ tinh bột làm dd Iot chuyển màu xanh trọng glucozơ fructozơ Thức ăn, dược phẩm Thức ăn, làm bánh kẹo … Pha chế Tinh bột là thức ăn cho người và động vật, dược phẩm là nguyên liệu để sản xuất đường Glucozơ, ứng dụng rượu Etylic. Xenlulozơ dùng để sản xuất giấy, vải, đồ gỗ và vật liệu xây dựng. Có trong quả chín (nho), hạt nảy Có trong mía, củ cải đường Tinh bột có nhiều trong củ, quả, hạt. Điều chế mầm; điều chế từ tinh bột. Xenlulozơ có trong vỏ đay, gai, sợi bông, gỗ Phản ứng tráng gương Có phản ứng tráng gương khi đun Nhận ra tinh bột bằng dd Iot: có màu xanh Nhận biết đặc trưng nóng trong dd axit
  14. Chuyên đề 1:: Chuyê n đề 1 Nguyên ttử-- Nguyê n tố hoá học Nguyê n ử Nguyên tố hoá học I. Kiến thức cơ bản 1/ NT là hạt vô cùng nhỏ ,trung hoà về điện và từ đó tạo mọi chất .NT gồm hạt nhân mang điện tích + và vỏ tạo bởi electron (e) mang điện tích - 2/ Hạt nhân tạo bởi prôton (p) mang điện tích (+) và nơtron (n) ko mang điên .Những NT cùng loại có cùng số p trong hạt nhân .Khối lượng HN =khối lượng NT 3/Biết trong NT số p = số e .E luôn chuyển động và sắp xếp thành từng lớp.Nhờ e mà NT có khả năng liên kết đượcvới nhau 1/ Nguyên tố hoá học là những nguyên tử cùng loại,có cùng số p trong hạt nhân . Vởy : số P là số đặc trưng cho một nguyên tố hoá học . 4/ Cách biểu diễn nguyên tố:Mỗi nguyên tố được biễu diễn bằng một hay hai chữ cái ,chữ cái đầu được viết dạng hoa ,chữ cái hai nếu có viết thường ..Mỗi k í hiệu còn chỉ một nguyên tử của nguyên tố đó. Vd:Kí hiệu Na biểu diễn {nguyên tố natri ,một nguyên tử natri } 5/Một đơn vị cacbon ( đvC) = 1/12khối lg của một nguên tử C mC=19,9206.10-27kg 1đvC =19,9206.10-27kg/12 = 1,66005.10-27kg. 6/Nguyên tử khối là khối lượng của1 nguyên tử tính bằng đơn vị C . II. Bài Tập Bài 1: Tổng số hạt p ,e ,n trong nguyên tử là 28 ,trong đó số hạt ko mang điện chiếm xấp xỉ 35% .Tính số hạt mỗi loaị .Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử . Bài 2 :nguyên tử sắt gồm 26 p,30 n ,26 e , a) Tính khối lượng e có trong 1 kg sắt ' b) Tính khối lượng sắt chứa 1kg e . Bài 3:Nguyên tử oxi có 8 p trong hạt nhân.Cho biết thành phần hạt nhân của 3 nguyên tử X,Y ,Z theo bảng sau: Nguyên tử Hạt nhân X 8p , 8 n Y 8p ,9n Z 8p , 10 n Những nguyên tử này thuộc cùng một nguyên tố nào ? vì sao ? Bài 4: a)Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử oxi . b)nguyên tử Y nhẹ hơn nguyên tử magie 0,5 lần . c) nguyên tử Z nặng hơn nguyên tử natri là 17 đvc . Hãy tính nguyên tử khối của X,Y ,Z .tên nguyên tố ,kí hiệu hoá học của nguyên tốđó ? Bài 5 : Một hợp chất có PTK bằng 62 .Trong phân tử oxi chiếm 25,8% theo khối lượng , còn lại là nguên tố natri .Hãy cho biết số nguyên tử của mỗi nguỷên tố có trong phân tử hợp chất .
  15. Bài 6 Nguyên tử X có tổng các hạt là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 bhạt. a)Hãy xác định số p, số n và số e trong nguyên tử X. b) Vẽ sơ đồ nguyên tử X. c) Hãy viết tên, kí hiệu hoá học và nguyên tửư khối của nguyên tố X. Bài 7. Nguyên tử M có số n nhiều hơn số p là 1 và số hạt mang điện nhiêu hơn số hạt không mang điện là 10.Hãy xác đ ịnh M là nguyên tố nào? Bài 8.Trong phản ứng hoá học cho biết: a) Hạt vi mô nào được bảo toàn, hạt nào có thể bị chia nhỏ ra? b) Nguyên tử có bị chia nhỏ không? c)Vì sao có sự biến đổi phân tử này thành phân tử khác? Vì sao có sự biến đổi chất này thành chất khác trong phản ứng hóa học? C huyê n đề 2 Chuyên đề 2 C hấtt và sự biiế n đổii c hấtt Chấ và sự b ến đổ chấ A/Kiến thức cần nhớ 1/.Hiện tượng vật lí là sự bién đổi hình dạng hay trạng thái của chất. 2/.Hiện tượng hoá học: là sự biến đổi chất này thành chất khác. 3/ Đơn chất: là những chất được tạo nên từ một nguyên tố hoá học từ một nguyên tố hh có thể tạo nhiều đơn chất khác nhau 4/Hợp chất : là những chất được tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên. 5/Phân tử:là hạt gồm 1số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất . 6/Phân tử khối :- Là khối lượng của nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon - PTK bằng tổng các nguyên tử khối có trong phân tử. 7/Trạng thái của chất:Tuỳ điều kiện một chất có thể tồn tại ơtrangj thái lỏng ,rắn hơi B/ Bài tập Bài 1:Khi đun nóng , đường bị phân huỷ biến đổi thành than và nước.Như vậy, phân tử đuường do nguyên tố nào tạo nên ?Đường là đơn chất hay hợp chất . Bài 2:a) Khi đánh diêm có lửa bắt cháy, hiện tượng đó là hiện tượng gì? b) Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học: trứng bị thối; mực hòa tan vào nước; tẩy màu vải xanh thành trắng. Bài 3:Em hã y cho biết những phương pháp vật lý thông dụng d ùng để tách các chất ra khỏi một hỗn hợp. Em hãy cho biết hỗn hợp gồm những chất nào thì áp d ụng được các phương pháp đó. Cho ví dụ minh họa. Bài 4:Phân tử của một chất A gồm hai nguyên tử, nguyên tố X liên kết với một nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần.
  16. a) A là đơn chất hay hợp chất b) Tính phân tử khối của A c) Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên và ký hiệu của nguyên tố. CH uyên đề 3 CHuyê n đề 3 Hiiệ u Suấtt phản ứng ((H%) H ệu Suấ phản ứng H%) A. Lý thuyết Cách 1: Dựa vào lượng chất thiếu tham gia phản ứng H = Lượng thực tế đã phản ứng .100% Lượng tổng số đã lấy - Lượng thực tế đã phản ứng được tính qua phương trình phản ứng theo lượng sản phẩm đã biết. - Lượng thực tế đã phản ứng < lượng tổng số đã lấy. Lượng thực tế đã phản ứng , lượng tổng số đã lấy có cùng đơn vị. Cách 2: Dựa vào 1 trong các chất sản phẩm H = Lượng sản phẩm thực tế thu đ ược .100% Lượng sản phẩm thu theo lý thuyết - Lượng sản phẩm thu theo lý thuyết được tính qua phương trình phản ứng theo lượng chất tham gia phản ứng với giả thiết H = 100% - Lượng sản phẩm thực tế thu được thường cho trong đề bài. - Lượng sản phẩm thực tế thu được < Lượng sản phẩm thu theo lý thuyết - Lượng sản phẩm thực tế thu được và Lượng sản phẩm thu theo lý thuyết phả i có cùng đơn vị đo. B. Bài tập Bài 1: Nung 1 kg đá vôi chứa 80% CaCO3 thu được 112 dm3 CO2 (đktc) .Tính hiệu suất phân huỷ CaCO3. Bài 2: a) Khi cho khí SO3 hợp nước cho ta dung dịch H2SO4. Tính lượng H2SO4 điều chế được khi cho 40 Kg SO3 hợp nước. Biết Hiệu suất phản ứng là 95%. b) Người ta dùng quặng boxit để sản xuất nhôm theo sơ đồ phản ứng sau: Al2O3 điện phân nóng chảy, xúc tác Al + O2 Hàm lượng Al2O3 trong quặng boxit là 40% . Để có được 4 tấn nhôm nguyên chất cần bao nhiêu tấn quặng. Biết H của quá trình sản xuất là 90% Bài 3: Có thể điềuchế bao nhiêu kg nhôm từ 1 tấn quặng bôxit có chứa 95% nhôm oxit, biết hiệu suất phản ứng là 98%. PT: Al2O3 điện phân nóng chảy, xúc tác Al + O2 Bài 4 Người ta dùng 490kg than để đốt lò chạy máy. Sau khi lò nguội, thấy còn 49kg than chưa cháy. a) Tính hiệu suất của sự cháy trên. b) Tính lượng CaCO3 thu được, khi c ho toàn bộ khí CO 2 vào nước vôi trong d ư.
  17. Bài 5:Người ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi (CaCO3). Lượng vôi sống thu được từ 1 tấn đá vôi có chứa 10% tạp chất là 0,45 tấn. Tính hiệu suất phản ứng. Đáp số: 89,28% Bài 6:Có thể điều chế bao nhiêu kg nhôm từ 1tấn quặng boxit có chứa 95% nhôm oxit, biết hiệu suất phản ứng là 98%. Đáp số: 493 kg Bài 7:Khi cho khí SO3 tác dụng với nước cho ta dung dịch H2SO4. Tính lượng H2SO4 điều chế được khi cho 40 kg SO3 tác dụng với nước. Biết hiệu suất phản ứng là 95%. Đáp số: 46,55 kg Bài 8.Người ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi CaCO3. Lượng vôi sống thu được từ 1 tấn đá vôi có chứa 10% tạp chất là: A. O,352 tấn B. 0,478 tấn C. 0,504 tấn D. 0,616 tấn Hãy giải thích sự lựa chọn? Giả sử hiệu suất nung vôi đạt 100%. C huyê n đề 4 Chuyên đề 4 Tạp chấtt và llượng dùng dư ttrong phản ứng Tạp chấ và ượ ng dùng dư r ong phản ứng I: Tạp chất Tạp chất là chất có lẫn trong nguyên liệu ban đầu nhưng là chất không tham gia phản ứng. Vì vâỵ phải tính ra lượng nguyên chất trước khi thực hiện tính toán theo phương trình phản ứng. Bài 1: Nung 200g đá vôi có lẫn tạp chất được vôi sống CaO và CO2 .Tính khối lượng vôi sống thu được nếu H = 80% Bài 2 Đốt cháy 6,5 g lưu huỳnh không tinh khiết trong khí oxi dư được 4,48l khí SO2 ở đktc a) Viết PTHH xảy ra. b) Tính độ tinh khiết của mẫu lưu huỳnh trên? Ghi chú: Độ tinh khiết = 100% - % tạp chất Hoặc độ tinh khiết = khối lượng chất tinh khiết.100% Khối lượng ko tinh khiết Bài 3: Người ta điều chế vôi sống bằng cách nung đá vôi( CaCO3) .Tính lượng vôi sống thu được từ 1 tấn đá vôi chứa 10% tạp chất. Bài 4: ở 1 nông trường người ta dùng mu ối ngậm nước CuSO4.5H2O để bón ruộng. Người ta bón 25kg muối trên 1ha đất >Lượng Cu được đ ưa và đất là bao nhiêu ( với lượng phân bón trên). Biết rằng muối đó chứa 5% tạp chất. ( ĐSố 6,08 kg) II. Lượng d ùng dư trong phản ứng Lượng lấy dư 1 chất nhằm thực hện phản ứng hoàn toàn 1 chất khác. Lượng này không đưa vào phản ứng nên khi tính lượng cần dùng phải tính tổng lượng đủ cho phản ứng + lượng lấy dư.
  18. Thí dụ: Tính thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan hết 10,8g Al, biết đã dùng dư 5% so với lượng phản ứng. 10,8 Giải: - n   0, 4mol Al 27 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 0,4mol 1,2mol - n HCl  1, 2 mol Vdd HCl (pứ) = 1,2/2 = 0,6 lit V dd HCl(dư) = 0,6.5/100 = 0,03 lit -----> Vdd HCl đã dùng = Vpứ + Vdư = 0,6 + 0,03 = 0,63 lit Bài 1. Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 5,6 lít khí O2 (đktc). Hỏi phải dùng bao nhiêu gam KClO3? Biết rằng khí oxi thu được sau phản ứng bị hao hụt 10%) C huyê n đề 5 Chuyên đề 5 Lập công tthức hoá học Lập công hức hoá học A: Lí thuyết Dạng 1: Biết tỉ lệ khối lượng các nguyên tố trong hợp chất. Cách giải: - Đặt công thức tổng quát: AxBy - Ta có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố: MA.x : MB..y = mA : mB - Tìm được tỉ lệ :x : y= mA : mB = tỉ lệ các số nguyên dương MA MB VD: Tìm công thức hoá học của hợp chất khi phân tích được kết quả sau: mH/mO = 1/8 Giải: - Đặy công thức hợp chất là: HxOy - Ta có tỉ lệ: x/16y = 1/8----> x/y = 2/1 Vậy công thức hợp chất là H2O Dạng 2: Nếu đề bài cho biết phân tử khối của hợp chất là MAxBy Cách giải: Giống trên thêm bước: M A.x + MB..y = MAxBy Dạng 3: Biết thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố và Phân tử khối( M ) Cách giải: - Đặt công thức tổng quát: AxBy M M M .x .y AX BY A B   %A %B 100 - Giải ra được x,y Bài 1: hợp chất X có phân tử khối bằng 62 đvC. Trong phân tử của hợp chất nguyên tố oxi chiếm 25,8% theo khối lượng, còn lại là nguyên tố Na. Số nguyên tử của nguyên tố O và Na trong phân tử hợp chất là bao nhiêu ? Dạng 4: Biết thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố mà đề bài không cho phân tử khối. Cách giải: - Đặt công thức tổng quát: AxBy - Ta có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố: MA.x = %A MB..y %B
  19. - Tìm được tỉ lệ :x và y là các số nguyên dương Bài 2: hai nguyên tử X kết hợp với 1 nguyên tử oxi tạo ra phân tử oxit . Trong phân tử, nguyên tố oxi chiếm 25,8% về khối lượng .Tìm nguyên tố X (Đs: Na) B/Bài Tập: Bài 1: Hãy xác định công thức các hợp chất sau: a) Hợp chất A biết : thành phần % về khối lượng các nguyên tố là: 40%Cu. 20%S và 40% O, trong phân tử hợp chất có 1 nguyên tử S. b) Hợp chất B (hợp chất khí ) biết tỉ lệ về khối lượng các nguyên tố tạo thành: mC : mH = 6:1, một lít khí B (đktc) nặng 1,25g. c) Hợp chất C, biết tỉ lệ về khối lượng các nguyên tố là : mCa : mN : mO = 10:7:24 và 0,2 mol hợp chất C nặng 32,8 gam. d) Hợp chất D biết: 0,2 mol hợp chất D có chứa 9,2g Na, 2,4g C và 9,6g O Bài 2:Nung 2,45 gam một chất hóa học A thấy thoát ra 672 ml khí O2 (đktc). Phần rắn còn lại chứa 52,35% kali và 47,65% clo (về khối lượng). Tìm công thức hóa học của A. Bai 3:T ìm công thức hoá học của các hợp chất sau. a) Một chất lỏng dễ bay hơi ,thành phân tử có 23,8% C .5,9%H ,70,3%Cl và có PTK bằng 50,5 b ) Một hợp chất rấn màu trắng ,thành phân tử có 4o% C .6,7%H .53,3% O và có PTK bằng 180 Bài 4:Muối ăn gồm 2 nguyên tố hoá học là Na và Cl Trong đó Na chiếm39,3% theo khối lượng .Hãy tìm công thức hoá học của muối ăn ,biết phân tử khối của nó gấp 29,25 lần PT Khu mỏ sắt ở Trại Cau (Thái Nguyên) có một loại quặng sắt. Khi phân tích mẫu quặng này người ta nhận thấy có 2,8 gam sắt. Trong mẫu quặng trên, khối lượng Fe2O3 ứng với hàm lượng sắt nói trên là: A. 6 gam B. 8 gam C. 4 gam D. 3 gam Đáp số: C Bài 5.Xác đ ịnh công thức phân tử của CuxOy, biết tỉ lệ khối lượng giữa đồng và oxi trong oxit là 4 : 1. Viết phương trình phản ứng điều chế đồng và đồng sunfat từ CuxOy (các hóa chất khác tự chọn). Bài 6 :Trong phòng thí nghiệm có các kim loại kẽm và magiê, các dung dịch axit sunfuric loãng H2SO4 và axit clohiđric HCl. Muốn điều chế được 1,12 lít khí hiđro (đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một lượng nhỏ nhất. A. Mg và H2SO4 B. Mg và HCl C. Zn và H2SO4 D. Zn và HCl Đáp số: B Bài 8: a)Tìm công thức của oxit sắt trong đó có Fe chiếm 70% khối lượng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2