Các thi Chuyên đ : ề
t b c b n trong ch bi n NSTP Giáo viên: Đinh V ng Hùng
ế ị ơ ả
ế ế
ươ
ng th c, th c ph m cung c p cho ng ấ ẩ ự ự ấ ươ
ọ ể
ỉ ộ ả
ả ượ ấ ể c đ m b o v ăn ả ể
ệ c. Ch khi nào đ ạ ộ ứ
ng h trang tr i .Giúp cho vi c phát tri n kinh t ế ế ệ ạ ể ề ả ươ ớ ạ ề ở ộ vùng, đ a ph ị
ng th c, th c ph m ch y u đ ủ ế ẩ
ự ấ ươ ế ế ớ
ự ớ ể ệ
ứ ớ ặ ậ ế ộ
d ng h t nh ệ ở ạ ề ồ
ề ả ạ ộ
ụ ệ
ủ
ố ượ ấ ề ấ ự ồ
ề ầ ạ ậ ể
ầ ủ ệ ệ Trong quá trình nghi n, s có r t nhi u y u t ề ấ
ế ố ả ệ ấ ượ
ệ
ườ ụ ụ
1.Đ t v n đ : ề ặ ấ i và V n đ s n xu t l ườ ề ả ấ xã t y u và quan tr ng đ n vi c phát tri n kinh t gia súc, có tính thi ế ế ế ế ở h i cũng nh phát tri n đ t n ấ ướ ề ể ư i và ho t đ ng s n xu t đ phát tri n xã h i. i m i t n t ộ thì con ng ườ ớ ồ ạ ng th c, th c ăn cho gia súc thì m i t o đi u ki n Còn cung c p đ l ệ ấ ự ủ ươ ấ đ phát tri n ngành chăn nuôi gia súc t o ti n đ m r ng s n xu t ề ể ể kinh t ộ ạ c. gia đình và đ t n ấ ướ ượ c Hi n nay vi c s n xu t l ự ệ ả ệ ề th c hi n t các nhà máy ch bi n th c ăn, v i quy mô l n, qua nhi u ệ ừ công đo n và quá trình ph c t p, v i đ c đi m hi n nay đó là có áp ứ ạ ạ ấ d ng nhi u ti n b khoa h c k thu t. Trong các dây chuy n s n xu t ỹ ọ ề ụ ỏ c a nhi u nhà máy, thì ph i cân có ngu n nguyên li u ả ủ đ cung cáp cho các giai đo n ch bi n. Máy nghi n chính là b ph n ậ ề ế ế ạ ể ệ t c a các h t nhiên li u làm nhi m v đó, nó s giúp làm nh kích th ạ ướ ủ ỏ ẽ c cung c p .M c ban đ u, theo yêu c a nhà s n xu t và đ i t ụ ng đ ấ ượ ả đích c a nghi n chính là t o ra s đ ng nh t v kích th ạ t c a các h t ướ ủ v t li u ban đ u, đ thu n ti n cho công đo n s n xu t ti p theo. ấ ế ậ nh h ẽ ư ủ ưở ế
ạ ả ế ng đ ưở ề ể ng, cũng nh chi phí nhiên li u riêng. Do v y đ ậ i m i đi ớ ệ ng đó m c đích là ph c v cho s n ả ấ ượ cao mà v n đ m b o v ch t l ng ả ả ử ụ nh h ế ố ả ả ậ ụ ẫ ề ấ ả
năng su t, ch t l ấ nâng cao hi u qu s d ng c a máy nghi n, thì con ng nghiên c u các y u t ứ xu t, nh m đ t hi u qu kinh t ạ ằ và chi phí b ra.ỏ
ng pháp nghiên c u :
ứ
ươ
ứ
2.Đ i t ố ượ 2.1.Đ i t
ố ượ
ứ
ng nghiên c u và ph ng nghiên c u : ề ề
2.1.1.Khái ni m v nghi n : ệ
ậ ề ể
ạ ủ
c l c liên k t phân t ự ơ ọ ế ể ế ử ủ
ả ắ ạ ằ ụ ụ ượ ự ề ặ ộ ầ ử ậ ỏ ớ
ả ồ ọ
Nghi n là quá trình phân chia v t th ban đ u, t o thành các ầ ả m nh v n b ng các l c c h c, trong đó các b ph n c a máy ph i ậ ả v t th . K t qu , c a các ph n t kh c ph c đ t v t r n nh nh m làm tăng quá là t o ra b m t m i, có kích th ằ ướ ậ ắ trình hoà tan, quá trình háo h c….đ t o ra s n ph m đ ng nh t v ấ ề ẩ ể ạ kích th t.ướ
i ta phân chia ỡ ạ ự ể ườ
Phân lo i : D a vào đ c đi m phá v h t ng ặ ạ thành các nguyên t c nghi n sau: ắ
ế
ề + Nguyên t c chà xát ắ + Nguyên t c c t nghi n ắ ắ + Nguyên t c ép d p ắ ậ + Nguyên t c va đ p(đ p v t ậ ắ ậ ỡ ự ấ do và đ p v có t m ậ ỡ
Trang 1
b n kê) ả
Các thi Chuyên đ : ề
t b c b n trong ch bi n NSTP Giáo viên: Đinh V ng Hùng
ế ị ơ ả
ế ế
ươ
ạ ắ ề ừ
ể ề
ề ể T các nguyên t c trên mà chia ra các lo i máy nghi n sau; ấ ạ ụ
ể ụ nghi n ki u th t, máy nghi n ki u tr c cu n. ề + Theo nguyên lý c u t o : máy nghi n ki u búa, máy ớ ố ề + Theo nhi m v : máy nghi n v n năng, máy nghi n
ề ề ạ ầ
ề ạ
ố ề ụ ứ ề
ề ệ chuyên dùng (máy nghi n h t, máy nghi n bánh d u,…). ạ + Theo k t c u máy có : máy nghi n có qu t, máy ế ấ ề ạ + Theo kích th ướ ỡ
D ng máy nghi n ề ạ Máy nghi n thô ề
nghi n tr ng qu t, máy nghi n tr c ngang, máy nghi n tr c đ ng. ụ t nghi n v có 5 nhpms máy sau : ề D(mm) D(mm) 250 - 40 1500 – 150 40 - 6 250 - 40 6 - 1 25 - 3 1 – 0.075 10 - 1 0.075 – 10-4 12 – 0.1 TT 1 2 Máy nghi n trung bình ề Máy nghi n nh 3 ỏ Máy nghi n tinh 4 Máy nghi n keo 5 Z 3 – 5 4 - 5 5 - 6 6 – 100 100-1000 ề ề ề
nh h ế ố ả ưở ắ ng đ n quá trình nghiên trong các nguyên t c ế
2.1.2.Các y u t nghi n:ề ệ ệ ứ ế ế
Hi n nay vi c nghiên c u các y u t ề nh h ố ả ề ưở ứ ạ ầ ủ
ệ ậ
ng đ n quá trình nghi n còn chua đ y đ và toàn di n, còn nhi u ph c t p.Nh ng trong ư ệ ph m vi c a bài chuyên đ , đ ti n cho vi c đánh giá, em xin phân ra ề ể ệ các nhóm nh h ng sau: ưở
ủ ả - Nhóm tính ch t c a v t nghi n. ề ấ ủ ậ - Nhóm tính ch t c a máy nghi n. ề ấ ủ nh h - Các y u t ng năng su t, ch t l ng và chi phí ế ố ả ưở ấ ượ ấ
ng pháp nghiên c u:
ứ
nhiên li u riêng. ệ 2.2.Ph ươ Em dùng ba ph - Ph sách báo, internet, và các ng pháp ch y u đó là : ủ ế ng pháp thu th p s li u: t ậ ố ệ ừ
- Ph - Ph
ủ ế ầ ỏ
ng pháp h i ý ki n chuyên gia : ch y u là th y cô. ng pháp lý thuy t hoá : Ví bài chuyên đ này ch trình ươ ươ giáo trình. ươ ươ ề ỉ
ế ế bày trên lý thuy t ch không có tính toán. ứ ế
3.N i dung nghiên c u:
ề
ủ
ị ố ượ ể ượ ứ
ứ ộ 3.1.C s lý thuy t c a quá trình nghi n: ơ ở ế ủ M t v t th đ ị ộ ậ ể ứ ạ
ộ ấ ẻ ữ ế ạ ồ
ố ệ i gây cho v t th ấ ậ ộ
t ộ ự
Trang 2
c nghi n v t c là ch u tác đ ng c a ngo i l c ạ ự ỡ ứ ề ậ t các ng su t b n c a v t th ( ng su t nén). Khi đó v t có tr s v ấ ề ủ ậ th s ch u nh ng bi n d ng đàn h i, bién d ng d o và cu i sùng b ị ể ẽ ị phá v . Các nhà nghiên c u c h c phá v v t th đã phát hi n ra r ng ằ ỡ ậ ỡ ể ng su t tác đ ng phá v v t th theo m t h ể ng l ộ ướ ứ ạ ậ ch u tác đ ng nén ng. Khi v t th ch u m t l c va đ p ể ị ị ậ ộ do đ phá v , thì l c đó s gây ra nh ng ch n đ ng lan truy n trong t ộ ể ự ứ ơ ọ ể ỡ ậ t c m i h ở ấ ả ọ ướ ự ữ ẽ ề ấ ỡ
Các thi Chuyên đ : ề
t b c b n trong ch bi n NSTP Giáo viên: Đinh V ng Hùng
ế ị ơ ả
ế ế
ươ
ề ự ậ ố ậ ằ ố
ề ộ ể ỉ
ể ậ ề ấ ủ ự ủ ớ ề ự ậ ể ế ề ể ộ
v t th theo chi u l c va đ p, v i vân t c b ng v n t c truy n âm ớ ậ trong v t th đó. Ch khi l c va đ p đ l n đ các sóng ch n đ ng lan ậ đó truy n h t chi u c a v t th theo chi u tác đ ng c a l c, thì v t ậ th m i có kh năng b phá v . ỡ ả ể ớ ủ ị
ị ể ế
ầ ạ ữ ỡ ậ ố
ậ ậ ể ế ạ
ể ỡ ụ ỡ ể ạ ẽ ượ ể ầ
ạ ự ớ ấ
ế ỗ ứ ệ ậ ữ ể ớ
ượ ầ
ị ứ bên trong. Có th nh ng v t n t ng m đó đ ữ ư ậ ư ệ c khép li n l ề ạ ộ ề ẽ ị ố ỉ ể ể
Nói chung, trong quá trình b phá v , v t th n u ch a cũng đã ư ch u nh ng bi n d ng đàn h i, nghĩa là đã t n ph n năng l ề ng nghi n ượ ồ ị ớ ở đ làm bi n d ng v t th , khi v t th v ra s có thêm di n tích m i ệ ể ng đ phá v , đ t o ra nh ng ch n t. Đây là lúc c n tiêu th năng l ữ nh ng di n tích m i y. Tuy nhiên, có khi ngo i l c tác đ ng ch a làm ộ ữ v h n v t th mà ch b n t ng m v i nh ng khe, nh ng di n tích ữ ầ ỡ ẳ i do m i ế ứ ớ ở l c liên k t c a v t th . Nh v y, quá trình nghi n s b t n m t ph n ầ ự năng l ượ
ế ủ ậ ng vô ích. ư ậ ữ c nh ng k t lu n sau : ế
ả ụ
ủ ậ ạ ự ấ ể ỡ ậ ấ ề
ạ ạ ẻ
t ể ừ ừ ỡ
ị ạ ng nh ng l ư ứ ể ệ ượ
ạ ự ấ ộ
ể ậ ể ể ỡ ề ủ ự ấ ố ộ ộ ề
ị ứ ự ể ậ
ỡ thì các veet n t s khép l ế ụ ỉ ố ạ
ủ ỡ ậ ề ứ ẽ ượ ể ắ
ng nh t ấ
ể ế ậ ố ộ Khi v t th không phá v mà ch b n t do l c hút c a các ể ử ng kh c ph c.Cho nên có th noi nghi n là ả ố ề ộ nh h
ng đ n quá trình nghi n trong các
i. Mu n ti p t c phá v v t th ụ ượ ế
ưở
ề
Nh v y ta có th rút ra đ ượ Mu n phá v v t th ph i dùng ngo i l c tác d ng sao cho ố ể - ậ c ng su t b n c a v t th ( ng su t nén). Khi đó v t th ng đ ắ ậ ể ứ ượ ứ ộ ho c đ t th ch u bi n d ng đàng h i, bi n d ng d o có th t ế ồ ế ể ặ ị ng t, và cu i cùng b phá v . M c dù ng su t phá v có th theo ộ ể ấ ặ ỡ ố ề ng nén theo nhi u i gây cho v t th hi n t m t h ậ ộ ướ h ng. ướ Khi có ngo i l c tác d ng gay nên sóng ch n đ ng làm r n ạ ụ - ề n t v t th . Đ v t th v ph i t o cho sóng ch n đ ng lan truy n ả ạ ứ ậ qua h t v t th theo chi u tác đ ng c a l c và t c đ truy n sóng ộ b ng t c đ âm thanh. ằ - phan t ph i t n thêm năng l m t quá trình tiêu t n nhi u năng l ố ế ố ả ề
3.2.Các nhóm y u t nguyên t c nghi n: ắ
ề
ộ ấ ậ ộ ứ ế
ụ Nh ta đã bi ể ậ ệ
ỏ ộ ề ư ậ ệ ự ủ ớ ụ
ẻ ắ ộ ứ ả ộ ề ủ
ị
ộ ướ ỡ ạ ứ
ọ ướ
ng nén theo theo m i h ậ ệ ư ậ ữ ớ
Trang 3
3.2.1. Nhóm tính ch t v t nghi n : a) Đ b n và đ c ng: t nghi n là m t quá trình dùng các l c c h c ự ơ ọ ề tác d ng lên v t li u đ chia nh chúng ra. Nh v y v t li u ch đ ỉ ượ c ỏ ư ậ chia nh , khi mà l c tác d ng c h c đ l n đ th ng đ b n, cũng ộ ề ơ ọ ế nh đ c ng c a các h t. Cho th y đ b n và đ c ng nh h ng đ n ạ ưở ấ ư ộ ứ kh năng ch u nén c a h t. Các nhà nghiên c u c h c phá v đã phát ủ ạ ỡ ứ ơ ọ ả hi n ra r ng ng su t tác đ ng phá v h t theo m t h i gây cho ng l ấ ạ ộ ằ ệ ng trong lòng v t th đó. v t th ch u hi n t ể ậ ệ ượ ể ị ậ ộ Nh v y v i nh ng v t li u có đ b n khác nhau, s gây ra nh ng đ ữ ộ ề ạ nén khác nhau. V i v t có đ b n đ c ng cao thì s phân chia các h t ộ ề ớ ậ ơ ng h n. trong quá trình nghi n s khó khăn h n và t n nhi u năng l ộ ứ ơ ẽ ự ề ề ẽ ượ ố
Các thi Chuyên đ : ề
t b c b n trong ch bi n NSTP Giáo viên: Đinh V ng Hùng
ế ị ơ ả
ế ế
ươ
ộ ề ộ ứ ụ ễ ạ
Còn các h t có đ b n đ c ng th p thì d gây ra b i trong quá trình ấ nghi n.ề
ư ậ ậ ệ ộ ứ
ề ẽ
ớ ộ ề ấ ộ ề ớ ậ ệ ộ ứ
Nh v y, tuỳ vào t ng v t li u v i đ b n, đ c ng khác ừ ấ ượ ng nhau mà quá trình nghi n s khác nhau, v i năng su t và ch t l cũng khác nhau. Cũng tuỳ vào t ng v t li u có đ b n đ c ng khác ừ ng pháp nghi n khác nhau. nhau mà ta có ph ề ươ
ớ
b) Đ nh t: ộ ế
ạ ả ữ ạ
ọ ẽ ạ ẻ ị ậ ệ ồ ậ ệ
N u nh đ b n, đ c ng t o nên kh năng ch u nén và ạ ộ ứ ộ m c đ phân chia v t li u, thì đ nh t(đ i v i nh ng v t li u có đ ớ ố ớ ứ ộ ế nh t) s t o nên kh năng ch u bi n d ng(bi n d ng đàn h i và bi n ế ế ớ d ng d o) cho v t li u. Đ nh t chính là s k t dính trong v t li u hay ự ế ộ ạ kh năng liên k t các ph n t ầ ử ả
ộ ề ư ộ ề ậ ệ ả ậ ệ ế ư ậ
ầ ầ ậ ệ ượ ớ Nh v y, ta có th t ố
ủ ư ấ ạ ế ị ự ị ự ầ
ạ ầ ế
c t, làm tăng đ b n và đ ố ư ầ ầ ử ố
ụ ể ủ ạ
ộ ầ ố ấ ớ ạ ủ ế ẽ
ủ ậ ờ ổ
ủ ộ ề ệ ự ả ế ầ ậ ệ ủ ế
ế ư ầ ố
ế ả ọ ế ộ ề ự ả ủ ể ậ
ẻ ạ ớ
ữ ấ ố ộ
ỡ ể ườ ẻ ầ ị
ị ớ trong v t li u. ng đ b n, đ c ng chính là ng t ộ ứ ể ưở ạ ph n ch u l c hay là c t thép, còn đ nh t chính là ph n ch u bi n d ng ị ộ hay ph n bêtông nh c u t o c a bêtông c t thép. Khi ch u l c tác i gây ra l c đ ng, ph n ch u l c s bi n d ng, nh ng ph n k t dính l ự ộ ạ ị ự ẽ ế ộ nh t c n tr s di chuy n c a các ph n t ộ ề ở ự ớ ả i h n c a ph n c t không ph thu c i, gi c ng c a v t. Khi ch u tĩnh t ộ ị ứ vào th i gian tác đ ng, còn ph n liên k t s xu t hi n l c c n có giá tr ị ầ ầ i tr ng tác đ ng lâu, ph n k t dính h u bi n đ i theo th òi gian. N u t ộ ư c cho ph n k t, đ b n c a v t li u ch y u là nh không giúp đ ượ ầ i tác đ ng nhanh, l c c n c a ph n liên k t i n u t ph n c t. Ng ế c l ượ ạ ế ả ầ s l n giúp cho ph n k t thêm b n. Ví v y đ phá v th th ầ ng c n ầ ế ẽ ớ ư l c tác đ nh l n h n l c tĩnh. Quá trình bi n d ng d o có th coi nh ơ ự ự là xu t hi n nh ng v t n t s b , phá v c c b ph n c t. V i v n ớ ậ ế ứ ơ ộ t c phá v l n có th làm cho bi n d ng d o không k p phát tri n ch ỉ ể ế ể ố còn là bi n d ng đàn h i t c th i và bi n d ng dòn phá v . ỡ ế ỡ ụ ẻ ạ ồ ứ ạ ế
ề ố
năng l ờ ớ ẽ ỡ ủ ậ ư ậ ự ở ự ượ
ưở ả
Đ m c a v t li u có nh h ủ ậ ệ ấ ớ i ho t đ ng c a các phân t ng t ủ ớ ưở
ạ ộ ẽ ữ
ử ử ủ ả ố ầ ử ẽ ế ủ
ượ ệ
ng do đ ả ả
ộ ẩ ữ ẽ
ớ ự ệ ỡ
ộ ệ ỡ ớ ạ ế Nh v y l c nh t s làm cho quá trính nghi n t n thêm ng, c n tr s phá v c a c t th . ể ả c) Đ m: ộ ẩ ng r t l n đ n c tính c a ủ ế ơ ộ ẩ nó. Đ m nh h ậ ệ trong v t li u. ộ ẩ ả ạ ộ V i nh ng v t có đ m cao s làm cho các phân t u c a nó ho t đ ng ớ ộ ẩ ậ s ph i t n nhi u năng m nh, do đó l c liên k t c a các ph n t ề ạ ng thoát nhi l t, do i phóng nhi u thông qua hi n t ề ệ ượ ượ đó làm gi m đ b n cũng, đ c ng nên kh năng phân chia s d dàng. ẽ ễ ộ ứ ít ho t C n v i nh ng h t có đ m th p s làm cho các ph n t ạ ấ ầ ử ồ đ ng , l c liên k t s tăng nên đ b n cao vi c phá v đòi h i ph i t n ả ố ỏ ộ ề ộ nhi u năng l ề
ề ấ
Trang 4
ự c gi ả ộ ề ậ ế ẽ ng. ượ t đ i V y v i v t li u có đ m cao hay th p đ u không t ố ố ậ ễ ẩ ộ ẩ v i quá trình nghi n. V t li u có đ m cao s làm cho s n ph m d ớ ớ ậ ệ ề ậ ệ ộ ẩ ẽ ả
Các thi Chuyên đ : ề
t b c b n trong ch bi n NSTP Giáo viên: Đinh V ng Hùng
ế ị ơ ả
ế ế
ươ
ứ ượ ướ
ộ ẩ ặ ng đ n ch t l ế ẽ
ấ ị ộ ẩ ụ ả ỏ ề ạ ố
ệ ấ ượ ề ưở ng, nh h ả ượ ế
ng đ n chi phí năng l ả ệ ấ ợ
ả c nh t đ nh, làm nh ng n b nhão, đ t qu t do có ch a m t hàm l ị ng s n ph m. Còn v t li u có đ m cao s làm h ậ ệ ưở cho quá trình nghi n nh không đ u, t o ra nhi u b i và t n nhi u ề ề ộ ẩ ng riêng. Cho nên đ m năng l ượ c a v t li u vào kho ng 40% – 60% là phù h p nh t cho quá trính ậ ủ nghi n.ề
d) Kích th
ạ nh h ủ ậ ệ ng rõ nét đ n quá trình nghi n.
ế ố ả t v t nghi n l n hay nh s xác đ nh ph
ề t và hình d ng c a v t li u : ế ưở ề ớ ỏ ẽ ậ
ề ướ Đây là hai y u t Kích th ướ ậ ấ ạ ủ ộ ậ ệ
ậ ế ư ứ ạ
ướ ớ ẽ ầ ả ề ng và s n ph m nghi n ít đ ng b . Còn kích th ạ ề ỏ ẽ ề ộ
ả ề ụ ị ả
ấ ả ạ ả ế ạ
ự ơ ọ ẽ
ộ ng, mà v i m i hình d ng khác nhau c a b m t nén s ề ng ươ ị ủ ng c a pháp nghi n và c u t o c a b ph n nghi n, cũng nh ch t l ư ấ ượ ề t l n s đòi h i c u t o quá trình nghi n. Nh ng v t li u có kích th ỏ ấ ạ ữ ỏ c a b ph n nghi n ph c t p n u nh yêu c u s n ph m có h t nh , ẩ ề ủ ộ t l n còn làm cho quá trình nghi n v t n nhi u năng ngoài ra kích th ỡ ồ ướ ớ t qua nh s gây l ồ ướ ẩ ượ ra nhi u b i trong quá trình nghi n làm năng su t nghi n b gi m. ề ề ủ ng đ n kh năng phaan chia c a Hình d ng h t nh h ưở ng n n ế ỡ ẽ ệ ượ ủ ề ặ ọ ớ ỗ
v t li u. Vì khi l c c h c phá v tác đ ng s gây ra hi n t ậ ệ theo m i ph ạ cho các các k t qu phá v khác nhau : ả ỡ
ư
ươ ế + Hình tròn do đ c đi m ch u l c c a nó là nh nhau theo t cao ị ự ủ ọ ồ ể ạ ỡ ẽ ạ ướ ề ề
ng, nên khi phá v s t o ra đ đ ng đ u v kích th m i ph ươ ọ h n các d ng khác. ạ ơ
+ Còn các hình khác vì kh năng ch u l ng không nh
ả ế ỡ
ị ượ ề ng không gi ng nhau. Theo k t qu ạ ế ữ
ả ộ ồ ố ụ ố ứ ộ ồ ả ứ ữ ẽ
ư nhau nên k t qu phá v là khác nhau, đ đ ng đ u cũng khác t o nên ả nh ng s n ph m có ch t l ấ ượ ẩ ề nghiên c u thì nh ng hình d ng có tr c đ i x ng s cho đ đ ng đ u ạ cao h n.ơ
ậ ệ ề ẽ
l ượ Đ i v i quá trình nghi n thì v t li u hình tròn s chp ch t ấ ố ớ ấ
ng cao nh t. ạ
ề ặ ạ ủ ậ ệ ủ e) Tr ng thái b m t và h s ma sát c a v t li u: V i nh ng tr ng thái b m t khác nhau c a v t nghi n s ậ
ng pháp nghi n sao cho có hi u qu kinh t ả ệ ế
ề ệ ố
ng pháp nghi n theo ki u chà xát và ép d p do v t li u có đ ề ặ ồ ể ậ ệ
ễ ề ị ỡ ớ
ệ ệ
ế ả ệ ẵ ớ
ấ
ươ ậ ị
ộ
trên thì quá trình nghi n còn ph thu c vào ề ụ ộ
Trang 5
c a máy nghi n: ệ ố ề ẽ ữ ớ ề ặ ấ nh t. quy t đ nh đ n ph ế ị ề ươ ế V i nh ng v t li u có b m t g gh và h s ma sát cao thì thích h p ợ ữ ậ ệ ớ v i ph ộ ươ ớ ậ ậ bám l n nên d dàng b ép v hay chà xát mà v h n so v i cách va đ p ớ ỡ ơ t ki m nhiên li u và ng h n, ti hay c t nghi n. Do đó s t n ít năng l ẽ ố ượ ắ ế ơ ằ cao. V i nh ng b m t nh n bóng và b ng đ t hi u qu kinh t ữ ạ ặ ề ế t khi ép hay chà xát, mà ph ng, thì có h s ma sát th p nên d tr n tr ượ ễ ơ ệ ố ẵ ch thích h p v i ph ng pháp va đ p do v t li u s không b bám dính ậ ệ ẽ ớ ợ ỉ vào b ph n nghi n. ậ ề Ngoài các y u t ế ố đ đ ng đ u c a v t li u. ề ủ ậ ệ ộ ồ 3.2.2. Nhóm y u t ế ố ủ ề
Các thi Chuyên đ : ề
t b c b n trong ch bi n NSTP Giáo viên: Đinh V ng Hùng
ế ị ơ ả
ế ế
ươ
ọ ế ố ộ
ng đ n quá trình nghi n là : ề ế ưở 3.2.2.1. Các y u t ế ố ộ
ậ ậ ố ộ
ấ
ắ ộ ề
ố ơ ề
ề ề ự ề
ơ ấ ộ
ầ
ơ ấ ẩ
ả ả ế ị ư ệ
ậ ơ ư ậ ế ị ệ ọ ộ
ơ ề ấ ộ
ấ ề ạ ế
ậ ố ộ ể ư ấ ậ ỏ
ề ả ấ
ộ
ữ
ưở ố ỉ
ề ố ế ớ
ữ ỏ ơ ứ ả ậ ủ ấ ượ ề
ả ố ủ ệ ế ế ượ ề
ắ
đ ng h c : đ ng h c nh h Các y u t ọ ả - Công su t đ ng c . ơ ấ ộ - V n t c b ph n nghi n ề - Cách cung c p đ ng l c. ự Có th nói quá trình nghi n di n ra g n ch t v i s làm vi c c a ệ ủ ặ ớ ự ễ ể ậ t không ? S ho t đ ng c a b ph n đ ng c . Quá trình nghi n có t ủ ộ ạ ộ ộ nghi n và năng su t c a quá trình nghi n đ u liên quan tr c ti p v i ớ ế ự ấ ủ ơ ượ đ ng c . Trong đó vi c ch n đ ng c ,cũng công su t đ ng c đ c ệ ơ ộ ộ ọ quy t đ nh b i tính ch t v t li u nghi n, tuỳ theo yêu c u v năng ề ề ấ ậ ệ ở ế ị ấ su t và ch t l ng s n ph m. Công su t đ ng c quy t đ nh năng su t ấ ộ ấ ượ quá trình nghi n, và c chi phí nhiên li u riêng cũng nh hi u qu kinh ả ệ ề ộ ủ c a quá trình.Ngoài ra công su t đ ng c còn quy t đ nh tíc đ c a t ấ ộ ế ủ b ph n nghi n. Vì vai trò quan tr ng nh v y nên vi c ch n đ ng c ơ ọ ộ và công su t đ ng c là r t khó khăn. ỡ ậ V n t c b ph n nghi n t o nên đ n l n c a l c c h c phá v v t ộ ớ ủ ự ơ ọ ậ ậ ố ộ ng rõ nét đ n năng su t, ch t l th . Nó nh h ng s n ph m, cũng ẩ ả ấ ượ ưở ả nh quá trình nghi n. Khi v n t c b ph n nghi n quá nh thì quá trình ề ề ỏ nghi n v h t r t khó x y ra, vì khi đó l c c h c t o ra là r t nh ỡ ậ ấ ự ơ ọ ạ ỉ ạ không đ đ t o ra nh ng sóng ch n đ ng lan to trong h t, mà ch t o ả ủ ể ạ ấ ạ ra nh ng đ nén nh h n ng su t c a h t .Nh ng v n t c nghièn quá ậ ố ư ấ ủ ạ ộ ng nhi u đ n các ch tiêu t vì nó s nh h l n cũng không ph i là t ế ẽ ả ớ kĩ thu t c a quá trình nghi n. Khi vân t c quá l n s nh kinh t ẽ ả ề ng c a b t nghi n ví sinh ra nghi u b i, nh h ụ ả ng đ n ch t l ưở ề ộ ng h n ng đ n chi phí nhiên li u riêng vì ph i t n nhi u năng l h ơ ưở ế đ thu và l ng b i, v n t c quá l n còn gây khó khăn cho qua trình ch ớ ể t o máy, nh h ạ ả
ậ ố ế ộ ạ ằ
ơ ạ ơ ố
ng đ n y u t ế
, kĩ thu t c a máy. Thông th t ki m nhiên li u và cho hi u qu kinh t ườ ệ ệ ệ ả ộ
ụ ng đ n giá thành máy. ưở Cách cung c p đ ng h c (dùng đ ng c lo i gì ch y b ng xăng ộ ọ ấ ủ ế ả c hay đ ng c đ t trong) ch y u nh hay diezel, đ ng c h i n ộ ơ ơ ướ ộ ng thì ta hay h kinh t ế ế ố ưở ậ ủ ch n đ ng c diezel đ ti ế ể ế ơ ọ cao.
ộ ậ
do ậ ậ : thì c u t o b ph n ấ ạ ộ
Trang 6
ấ ạ ủ ố ớ nghièn ch y u là theo ki u búa. 3.2.2.2.C u t o c a b ph n nghi n: ề a)Đ i v i nguyên lý va đ p v t ỡ ự ể ủ ế
Các thi Chuyên đ : ề
t b c b n trong ch bi n NSTP Giáo viên: Đinh V ng Hùng
ế ị ơ ả
ế ế
ươ
7
5
4
1
2
3
6
ề ng c a búa là nh ng y u t
ấ ạ
C u t o và hình d ng, s l ng chính. Đ c bi ưở
hình: máy nghi n ki u búa ạ ệ ớ
ệ ể
ế ế ượ ắ
ậ ệ ỡ
ộ ộ ả ộ ụ ề ệ ạ
ị
ưở ả
ể ế ố ả nh ữ ủ ố ượ t v i các búa nghi n máy nghi n th c ăn chăn h ề ở ề ứ ặ , áp d ng hi n t ng l ch tâm. t k theo ki u b n l i ta thi nuôi, ng ệ ượ ụ ả ề ườ có tâm quay, g i là tâm v n c l p theo b n l t là búa đ Đ c bi i l ậ t ả ề ạ ỗ ọ ệ ặ ế ự ng va đ p l ch tâm, khi n l c t c t c th i, s phát huy đ c hi n t ượ ố ứ ệ ượ ờ ẽ va đ p không d i vào ch l p búa, không gây v ch t l p búa, không ố ắ ỗ ắ ậ gây nh ng t ể i đ c ng t cho tr c máy, t o đi u ki n cho búa chuy n ữ đ ng n đ nh. ổ ộ Hình d ng c a búa cũng có nh h ạ ng ng ề ể
ườ ầ ậ
ấ
ể
ớ ạ ậ
ề ợ
ớ ậ ố ầ
ậ ố ẳ ề ư ề ơ ớ ị
a
b
c
d
ng r t l n đ n quá trình ủ ế ấ ớ i ta lam đ u búa có d ng b c đ s va đ p nghi n, thông th ậ ể ự ạ ườ ơ t p trung vào m t đi m làm cho các sóng ch n đ ng lan to m nh h n, ả ạ ộ ộ ậ c nhanh h n. M t búa có th thay giúp cho qua trính nghi n v h t đ ề ộ ỡ ạ ượ ơ c 4 góc đ p đ làm tăng kh năng ti p xúc v i h t, ngoài ra đ i đ ế ể ổ ượ ả c tính toán phù h p v i quá trình nghi n, phù ng búa ph i đ kh i l ớ ả ượ ố ượ ố h p v i v n t c nghi n, ch ng h n khi nghi n thô thì c n làm kh i ề ạ ề ợ l ả ng búa l n h n khi nghi n m n, nh ng lúc đó v n t c nghi n ph i ượ nh .ỏ
Hình 2.4. Các d ng búa nghi n ạ
ề
ấ ạ ủ ầ
Trang 7
Bên c ng đó c u t o c a sàng và khe h gi a đ u búa và sàng ạ cũng ng h ng đ n quá trình nghi n. Sàng l p trong máy nghi n bao ưở ả ở ữ ắ ế ề ề
Các thi Chuyên đ : ề
t b c b n trong ch bi n NSTP Giáo viên: Đinh V ng Hùng
ế ị ơ ả
ế ế
ươ
ộ ầ ề ụ ọ
ế ạ
i các h t b t có kích th ạ ộ t l ướ ỗ ướ t t to lai và ự ng tr c ưở ướ sàng nh h ả
quanh các đ u búa nghi n có nhi m v l c cho các b t có kích th ệ theo ch t o chui ra ngoài, gi u l ữ ạ ti p t c gia công đ p v . Nh v y kích th ư ậ ỡ ti p đ n đ nh c a b t. ậ ỏ ủ ộ
ế ụ ế ế Khe h gi a đ u búa và sàng cũng là y u t ộ ở ữ ầ
ự ệ ấ
ưở ở ự ượ
ả ỏ ủ ề ộ
ng rõ r t đ n nh h ệ ế ế ố ả ng. Qua th c nghi m ta th y khe h này càng l n ớ ấ ậ ủ ng riêng càng gi m do lúc đó s va đ p c a ườ ng ọ t k khe h nay váo trong kho ng 5 – 20 mm. năng su t và ch t l thì m c tiêu th năng l búa v i các h t s không nhi u, đ nh c a b t kém đi. Ta th thi ứ ớ ế ế ả
b) Đ i v i nguyên lý chá xát ể hay dùng b ph n nghi n ki u ậ ề ộ ấ ượ ụ ạ ẽ ở ố ớ
th t ớ
C u t o g m m t th t c đ nh và m t th t quay v i v n t c 15 – ớ ậ ố ớ ố ị ấ ạ ồ ớ ộ
3
1
3
1
2
2
20 m/s, hai th t úp m t chà xát vào nhau. ớ ộ ặ
Hình 2.14 Máy nghi n ki u chà xát
ể
ề
Đi u ch nh đ to nh c a b t nghi n b ng cách đi u ch nh khe h ỉ ộ ằ ề ề ỏ ủ ộ ề ỉ
ặ ủ ặ ạ ớ
ng nghi n. V i nh ng b m t g gh ữ ề ặ ồ
ng năng su t và ch t l ấ ấ ượ ớ ấ ượ ỏ ề ộ ồ ậ ộ ơ
ớ ề ư ơ ộ ệ ế ể ể
Trang 8
ở gi a hai m t say xát c a hai th t. Ngoài ra hình d ng hai m t th t cũng ữ ề nh h ả ưở ng h y b t nh và đ đ ng đ u cao h n do kho đó bà s cho ch t l ẽ ườ i m t chà xát có h s ma sát cao, gây ra ít h t th a h n. Hi n nay ng ạ ệ ố ặ ậ ệ ta hay làm hai m t th t ki u răng c a đ tăng đ ng nghi n . V t li u ư ặ làm thpwts cũng ph i đ m b o v đ c ng, ít mài mòn, không b n t và ị ứ ề ộ ứ ớ ả ả ả
Các thi Chuyên đ : ề
t b c b n trong ch bi n NSTP Giáo viên: Đinh V ng Hùng
ế ị ơ ả
ế ế
ươ
c làm t ả ả ượ ừ
ề ặ ồ
ề c) V i nguyên t c nghi n tránh kh năng b mài nh n b m t và hai m t th t ph i đ ớ ẵ v t li u có đ đ ng đ u cao, đ ng nh t v c u trúc. ậ ệ ắ ặ ấ ề ấ ườ ị ộ ồ ớ ế th ụ ng là các b ph n ki u tr c ể ậ ộ
cu n có răng. ố
ế
ụ
ể ắ ễ ấ
ề ụ
ộ ề ấ
ạ
ế ọ ườ ẹ ở ở ữ ượ
ế ị ỡ ữ ồ ở
ề ụ ả ấ
ề ở ữ ụ ấ ỉ
ề ỡ thì c u t o c a b ph n nghi n ọ ấ ạ ủ ộ ậ
th
Hình 2.15. Máy nghi n ki u c t nghi n ề 1. Tr c nghi n; 2. Ph u c p li u ệ B ph n nghi n g m hai tr c cu n có nh ng m u hay rãnh ậ ố ữ ồ khía(hình múi kh , d c đ ng sinh c a m t tr c) quay v i t c đ khác ớ ố ộ ặ ụ ủ ng b t nhau, đ các rãnh khía k p h t và ngh n v h t. Ch t l ộ ấ ượ ể ỡ ạ ề ộ ụ nghi n đ c quy t đ nh b i khe h gi a các bánh răng và t c đ tr c ố ề t h t b t quay. Khi khe h gi a các báng răng l n s làm cho kích th ướ ạ ộ ớ ẽ ỏ l n, gây không đ ng đ u, đ m n không cao. Còn khi khe h quá nh ộ ị ớ ệ ng năng su t nghi n. cho nên vi c s làm cho có nhi u b i nh h ề ưở ẽ đi u ch nh khe h gi a hai tr c cu n là r t quan tr ng. ố ề d) Theo nguyên lý ép d p vậ ố
1
ề
ng là ki u tr c cu n nh n. ụ ườ ể ẵ
Hình 2.16 Máy ngh n ki u ép d p ể ề ; 2.Ph u c p li u. 1. Tr c nghi n ễ ấ
ậ ệ
ụ
ồ ấ ạ ụ ố
ề ớ ậ ố
C u t o g m hai tr c cu n nh n (không có răng ) quay ng ở ữ c ép d p, gây c ậ ượ c c kéo vào khe h gi a hai ỡ ẵ ạ ượ ặ ụ ồ ượ ố
Trang 9
chi u nhau v i v n t c khác nhau , h t đ tr c cu n (do ma sát gi a h t và hai m t tr c) r i đ ữ ạ ụ h t.ạ
Các thi Chuyên đ : ề
t b c b n trong ch bi n NSTP Giáo viên: Đinh V ng Hùng
ế ị ơ ả
ế ế
ươ
ố ớ
ạ ể
ề
ớ ề ưở
ợ ng t ầ ụ ằ Đ i v i lo i máy này có th đi u ch nh khe h gi a hai tr c b ng ỉ ể ề ở ữ c khi nghi n, còn tr c v i b máy tr cách dich chuy n bulông gi ữ ổ ụ ớ ệ ề ướ ả trong quá trình nghi n thì khe h không đ i.Vi c ch nh khe h đó nh ổ ở ở ệ ỉ i quá trình nghi n, vì v y v i t ng lo i v t li u và tuỳ theo h ạ ậ ệ ớ ừ yêu c u nghi n nh mà ta đi u ch nh khe h cho phù h p. ở ề
ề ộ
ậ ủ ế ả
ế
ạ t l ướ ỗ ẩ i l c : ng đ n năng su t và ch t l ế ớ ộ ị
ỏ ớ ẽ ề ị
ệ ễ ẩ
ườ ườ ầ
ừ ề ể
ự ậ ng năng su t, ch t l ợ ng và chi ấ ượ ề nh h ế ố ả
ấ
nh h ậ ỉ ỏ e) B ph n sàng thu và l ướ ọ ậ ấ ượ ng B ph n này ch y u nh h ấ ưở ộ ỏ c. N u sàng có b dày l n à kích th s n ph m thu đ sàng nh ề ượ ẩ ả ớ s t o ra nhi u b i, tuy nhiên t o ra đ m n cho s n ph m. Còn v i ả ụ ề ẽ ạ t l sàng l n s lam cho v t li u nghi n b thô. sang m ng và kích th ậ ệ ướ ỗ sàng s giúp cho vi c thu s n ph m d dàng Ngoài ra hình dàng l ẽ ả ỗ ng d a vào t ng yêu c u và đ c i ta th không b t c. Ngày nay ng ặ ị ắ đi m c a v t li u nghi n mà ch t o b ph n nghi n cho h p lý. ộ ế ạ ủ ậ ệ 3.3. Các y u t ưở phí nhiên li u riêng: ệ ệ ế ố ả ế
ề ấ
ề ỡ ậ ượ ể
ề ứ ầ ượ ế ư ậ ừ ề ả
ấ
ề ng đ n quá trình nghi n ưở ứ ề ng nghi n và v n đ ng t p trung vào v n đ năng cao ch t l ườ ấ ấ ượ ộ ng riêng, vì quá trình nghi n v v t th là m t ề ả ng. Nguyên lý chung là không nên m c ượ ứ t, có nh v y m i gi m đ ớ ng riêng và tăng năng su t máy gi m hao mòn.Có r t ấ ả ề ng c a máy nghi n. ấ ượ ủ ế
sau: Vi c nghiên c u các y u t th ậ gi m chi phí năng l quá trình kĩ thu t t n nhi u năng l ậ ố nghi n th a, nh qua m c c n thi ỏ tiêu th năng l ượ ụ nh h nhi u y u t ấ ế ố ả Nh ng tôi xin nghiên c u các nhóm y u t ế ố ề ư
ề ặ
ủ ộ ế Các đ c tính c a quá trình nghi n là đ nghi n và đ nh . Hai y u ộ ỏ
ng c a quá trình nghi n. t ng đ n năng su t, ch t l ưở ứ 3.3.1. Các đ c tính nghi n: ề ặ ể ủ ề ề ố
ộ
dùng đ đánh giá ch t l a) Đ nghi n: Đ nghi n là ch s kích th t trung bình gi a kích th ướ
ấ ượ ề ỉ ố ề ề ể ư ạ ụ ữ ướ t ban đ u ầ ướ ủ ộ t trung bình c a b t
ộ c a v t th ch a nghi n (h t, c c,…) và kích th ủ ậ đã nghi n.ề
N u coi các h t nguyên và kích th ng đ ế ạ ướ
ầ
ườ ng v i nh ng hình l p ph t h t b t t ạ ộ ươ ầ ượ ạ ậ ươ
ớ ng v i ươ ặ t là D và d, ho c ủ ng có các c nh trung bình c a t qua theo m t c t ngang c a chúng là L và l thì ng kính trung bình l n l ươ ặ ắ ủ ớ ạ ộ ọ ng đ ỗ
nh ng hình c u, có đ ữ t ữ ươ mà các h t b t l các l ta có đ nghi n b ng: ề ộ ằ
D d
Z = hay Z =
ư ậ ạ ượ ầ ớ
ề ẩ ỏ
ng h t đ ả ớ ấ ượ ề
L l c phân chia ra ố ượ ộ m t h t) và càng nh , làm cho s n ph m càng m n và ị ng c a ủ ừ ẽ
ng th a s ộ ả
Trang 10
Nh v y khi đ nghi n Z c ng l n thì s l ề càng nhi u (t ừ ộ ạ càng đ ng đ u h n. Nh v y đ nghi n càng l n thì ch t l ề ư ậ ơ ồ t, l quá trình nghi n càng cao, do kh năng phân chia h t t ạ ố ượ ề gi m.ả
Các thi Chuyên đ : ề
t b c b n trong ch bi n NSTP Giáo viên: Đinh V ng Hùng
ế ị ơ ả
ế ế
ươ
ề ụ
ả ứ
ả ượ
ộ ả ệ ế ạ ả
ầ
ỏ ủ ạ ộ
Tuy nhiên n u đ nghi n quá l n s d gây ra b i trong quá trình ộ ế ớ ẽ ễ c phân chia quá nh , làm gi m m c chi phí nhiên nghi n do các h t đ ạ ượ ỏ ề c không cao. Cho nên khi li u riêng và ch t l ng s n ph m thu đ ẩ ấ ượ ợ ch t o máy nghi n, ph i chú ý đ n đ nghi n c a máy ph i phù h p ề ủ ế ề theo công su t đ ng c và yêu c u . ơ ấ ộ b) Đ nh : ỏ ộ Đ nh c a h t hay b t là kích th ộ ng kính trung bình c a các h t b t đ
t trung bình c a chúng, là ủ ớ ng v i ng đ c coi nh t mà các ng kính trung bình c a các l ướ ạ ộ ượ ườ ư ươ ủ ươ ỗ
h và đ nhộ
b:
ạ ộ ọ ư ậ ỏ ủ ỏ ầ ạ
đ ườ ủ c coi là đ các hình c u, ho c đ ầ ặ ượ t qua đ h t b t l c theo m t c t ngang. ặ ắ ượ Nh v y đ nh M là t s đ nh c a h t ban đ u M ỉ ố ộ ỏ ộ c a các h t b t đã đ c nghi n M ề ượ ạ ộ ủ
M =
ộ ỏ ủ ạ ụ ề ậ ộ
ư ộ ỏ ủ ộ
Mh Mb ấ ạ Ta th y đ nh c a h t ph thu c vào b ph n nghi n và c u t o ộ sàng, cũng nh đ dày c a sàng. Đ nh c a b t quy đ nh ị ủ t k ph i chú ý ả ướ t
ộ ế ế ủ ả ẩ
ộ ố
ấ c a các l ỗ ủ ng c a s n ph m nghièn cho nên , nên khi thi ch t l ấ ượ đ n các c u t o sàng cho phù h p. Ta có m t s sàng theo kích th ợ ấ ạ ế quy đ nh sau ị
+ B sàng chu n Tyler Ro-Tab hay ASTME- 11- 61 c a M ộ
ố ỗ ằ
: sàng c 4 l ỡ ỗ ẩ ướ ỗ ỗ ườ
ỹ ủ trên 1in dài có nh kính là 0.0787 in = ể ệ ỗ có đ ỡ ng kính 0.157 = 4mm, c 10 l sang th hi n b ng s l ng kính l ỗ là 0.2in = 5mm, c 5 l ươ
t các l có đ ỡ là 0.074 mm ỗ
+ B sàng phân lo i ZZD (Trung Qu c) g m 11 sàng t 0.136 g m 13 sàng mà kích th ồ t 4 – 270 l ỗ ừ đ ườ 2mm,c 200 l ỡ ộ ạ ố ồ ừ
mm đ n 1.65 mm. ế
t trung bình các c ướ ỡ ớ
l ỗ ấ ằ ả ề ế
Ta th y r ng càng dùng nhi u sàng (v i kích th trong kho ng 0 – 5 mm) thì k t qu phân tích càng chính xác h n. ả Bên c nh đó vi c nguyên c u các thuy t nghi n cũng cho ta th y s ề ệ ế
ơ ấ ự ng và chi phí nhiên li u riêng cúa ạ ng đ n năng su t, ch t l ứ ấ ượ ệ
nh h ưở ả các y u t ế ố ế ệ
ể ủ ặ ấ ề ặ ề
: di n tích b m t và th tích c a v t li u ủ ậ ệ - Thuy t b m t c a nhà khoa h c Đ c Rittinger đã ọ ứ ớ ạ thu n v i b m t m i t o l ớ ề ặ ề ỷ ệ ậ
ế nêu”Công dùng cho quá trình nghi n t thành c a v t li u đem nghi n”, thông qua bi u th c: ủ ậ ệ ứ ể ề
As = f(∆S)
ớ ề ỡ ậ
ệ ế ọ
V i: - As là công nghi n v v t th ể - ∆S di n tích b m t m i t o thành ớ ạ ề ặ - Thuy t th tích do hai nhà khoa h c V.L.Kiecpitrov( t đ nghi n v t li u t ứ ề ầ ậ Nga) ệ ỷ ệ l
: ‘Công c n thi ổ ứ ộ ế ể ’ ể ậ ớ
Trang 11
ể và Ph.Kick(Đ c) tìm ra ế ể thu n v i m c đ bi n đ i th tích c a v t th ủ ậ Av = f(∆V)
Các thi Chuyên đ : ề
t b c b n trong ch bi n NSTP Giáo viên: Đinh V ng Hùng
ế ị ơ ả
ế ế
ươ
- Thuy tế dung hoà c a Ph.c. Boond :”Công nghi n t
.D3 ks
.S V = k.
ể ữ ề ặ ủ ậ ệ
= kdh .D2.5 .
ề ỷ ệ ớ v i l ủ trung bình nhân gi a th tích (V) và b m t (S) c a v t li u đem nghi n ”ề Adh = k D3 kv Trong âoï: kv vaì kv , laì caïc hãû säú tyí lãû troüng caïc cäng thæïc theo thuyãút thãø têch kdh laì hãû säú tyí lãû trong thuyãút dung hoa D laì âæåìng kênh váût liãûu nghiãön.
ế ổ ợ
- Thuy t t ng h p ‘Công nghi n v t li u bao g m công tiêu ề ế
ồ hao đ t o b m t m i và công làm bi n d ng v t li u’ ầ ặ ệ ớ ể ạ
ng tiêu th liên quan ch c ch v i đ ẽ ớ ộ ặ ụ
ư ậ ề
ậ ề
ậ ệ ậ ạ Ath = f(∆V) + f(∆S) Nh v y ta có th th y năng l ượ ể ấ nghi n Z hay đ nh M c a b t. ỏ ủ ộ ộ v c u t o máy: 3.3.2.Các y u t ế ố ề ấ ạ ấ ằ ế ấ ấ ạ ế ậ ố ủ ộ ỏ ọ
ủ ộ ồ ượ ệ ơ ả
ổ ơ ẽ ế ấ ự ọ ộ
ủ ấ ẽ ố ượ ệ ẽ ả ỏ
ơ ẽ
c nhiên li u. ế ề ng, ti ượ
ộ ượ ủ a) C u t o máy và v n t c c a b ph n nghi n: ề ẽ Ta th y r ng n u máy có k t c u nh g n thì năng su t nghi n s ấ cao và chi phí nhiên li u riêng s th p. Vì k t c u nh g n s giúp ẽ ỏ ọ ẽ ấ kh i l ng c a đ ng c gi m đáng k , do đó các l c quán tính sinh ra ể khi máy làm vi c s gi m r t nhi u do đó tu i th đ ng c s tăng. ề ng máy nh cũng s giúp cho chi phí giá thành c a máy cũng Kh i l s không cao, bbooj truy n công su t cũng s nh g n h n, d ch t o ễ ế ạ ấ ẽ t ki m đ do đó tiêu t n ít năng l ố ệ ậ ố ớ ế ấ
ợ ố ọ ỏ ọ ệ ậ ấ ượ ấ Cùng v i k t c u máy thì v n t c c a b ph n nghi n cũng r t ề ẩ ng s n ph m ả
ờ ồ ệ ẽ ấ
ặ
sàng cũng là m t y u t ệ
quan tr ng. Khi t c đ phù h p thì năng su t và ch t l ấ ộ s cao, đ ng th i chi phì nhiên li u s th p. ẽ c) Di n tích m t sàng : t l ướ ỗ ấ ấ ượ ế ị
ẩ
ả ầ
ọ ề ả ả ự
ề ẽ ượ ậ ộ
ấ ớ ộ
sàng mà s tr ướ
ớ ỗ ự
c s n ph m theo yêu c u và ti ể ng vuông góc v i l ề ấ ớ ầ ệ
ở ữ ầ
Trang 12
ệ ả có nh Di n tích m t sàng kích th ộ ế ố ặ ng và chi phí nhiên li u riêng h ng quy t đ nh đ n năng su t, ch t l ệ ế ưở t l c tính toán sàng ph i đ c a quá trình nghi n. Trong đó kích th ả ượ ướ ỗ ề ủ qua nh ng v n đ m b o đ nh theo sao s n ph m nghi n d dàng l ả ư ễ ỏ ộ ả ẫ ề t kho ng 0.5- yêu c u Vid d khi mu n nghi n s n ph m có kích th ố ả ướ ẩ ụ sàng ph i là 3mm. Có s chênh l ch v kích t l 1 mm thì kích th ề ệ ướ ỗ c đ ng năng th t l n nh v y là do quá trình v t nghi n s nh n đ ậ ư ậ ướ ớ búa nghi n và chuy n đ ng v i v n tóc r t l n, s n ph m nghi n t ề ả ề ừ ẩ ớ ậ ặ t trên m t s không r i theo h ẽ ượ ơ ẽ sàng, khi v n t c nghi n r t , l n thì s chênh l ch này ph i l n đ thu ệ ậ ố ể ả ớ c nhiên li u riêng, cũng đ t ki m đ ẩ ượ ả ượ ệ ế ộ ế ố ng riêng. Khe h gi a đ u búa và sàng cũng là m t y u t nh năng l ượ ư ề ẽ ng d n quá trình nghi n, khi khe h này tăng lên b t nghi n s nh h ế ả ưở ề ở ộ
Các thi Chuyên đ : ề
t b c b n trong ch bi n NSTP Giáo viên: Đinh V ng Hùng
ế ị ơ ả
ế ế
ươ
qua các l sang do đó s ti ọ ỗ ẽ ế t ki m đ ệ ượ ệ c chi phí nhiên li u
d dàng l ẽ riêng.
d) V n t c gió trong bu ng nghi n: ề ậ ố
ồ Trong quá trình nghi n v n t c gió trong bu ng nghi n nh h ồ ề ề ả
ấ ậ ố ấ ượ
ậ ẽ ứ ậ ố ớ
ế ọ ố ạ
ả các l m va đ p liên ti p sau đó s ộ ậ ế ầ
ậ ậ ố ồ ư ẽ ệ
ả ằ
ưở ng r t l n đ n năng su t ch t l ng chi phí nhiên li u riêng. Khi búa ệ ấ ớ chuy n đ ng vói v n t c l n sau cú va đ p th nh t, s sinh ra dòng ấ ể h i l u cu n theo các h t v t li u, lúc này búa ph i ch y theo v t li u ậ ệ ạ ậ ệ ồ ư ẽ đ va đ p làm cho đ ng năng ở ể gi m đi rõ r t. Dòng khí h i l u s tăng khi v n t c búa tăng, do đó khi ả tính toán tính toán v n t c cho búa nghi n ph i n m trong gi ớ ạ i h n không đ ớ ạ
ng t L ề ấ ị ề ưở ả
i h n nh t đ nh. ng cung c p nhiên li u nhi u hay ít cũng nh h ấ ậ ố t quá m t gi ộ ấ ư ấ ượ ệ ủ
ủ ệ ấ
ấ
c v ượ ượ ớ i ượ ng c a quá trình nghi n, cung c p nguyên năng su t cũng nh ch t l ề ng c a quá trình li u nhi u s làm cho năng su t tăng nh ng ch t l ấ ượ nghi n s gi m do hình thành nhi u b i b t, còn cung c p ít làm gi m ả ề năng su t và làm hao h t nhi u năng l ng nghi n. ấ ề ẽ ề ẽ ả ấ ư ụ ộ ượ ụ ề ề
ậ
ế
ề
nh h ứ ưở ế ố ả ế
ề
ậ ể chung nh t có th s ấ ộ ố ế ố
ng, hay h gia đình. ộ ỏ ở ị ươ ả
4. K t lu n và ki n ngh : ị ệ ệ ề ủ ụ ụ ờ
ế ặ
đ a ph ệ ỉ ứ ứ ể ế ậ
ề ể ế ố
Trang 13
ng đ n quá trình Hi n nay thì vi c nghiên c u các y u t ạ nghi n còn, nhi u ph c t p khó khăn và chua hoàn thi n. Trong ph m ệ ứ ạ vi c a bài ti u lu n này ch nêu lên m t s y u t ể ẽ ỉ ph c v quá trình s n xu t nh ấ ế Do th i gian không cho phép và tai li u còn thi u, m c khác do ki n th c còn thi u nên bài ti u lu n này ch mang tính nghuyên c u cá nhân còn nhi u thi u sót mong thày và các ban đ ng góp thêm đ thêm hoàn ch nh. ỉ
Các thi Chuyên đ : ề
t b c b n trong ch bi n NSTP Giáo viên: Đinh V ng Hùng
ế ị ơ ả
ế ế
ươ
1. Giáo trình “máy chăn nuôi” – K.s Nguy n Quang L ch – Khoa C
Tài li u tham kh o: ệ ả
ơ ị
ệ 2. Giáo trình “c ng ngh và thi ộ ả
ễ khí công ngh - Đ i h c Nông Lâm Hu . ế ạ ọ ế ị ế ế ệ ệ ả ạ ọ ơ
Trang 14
” t b ch bi n b o qu n – T.s Đinh V ng Hùng - Khoa C khí công ngh - Đ i h c Nông Lâm ươ Hu .ế
Các thi Chuyên đ : ề
t b c b n trong ch bi n NSTP Giáo viên: Đinh V ng Hùng
ế ị ơ ả
ế ế
ươ
Trang 15