CHUYÊN ĐỀ KHẢO SÁT HÀM SỐ<br />
<br />
NQH<br />
<br />
GIẢI TÍ 12<br />
CH<br />
<br />
40 CÂU TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ KHẢO SÁT HÀM SỐ<br />
3<br />
2<br />
Câ 1: Hà số y x 3x 9 x 4 đồng biến trê<br />
u<br />
m<br />
n:<br />
<br />
a. ( 3;1)<br />
<br />
b. (3; )<br />
<br />
c. (;1)<br />
<br />
d. (1; 2)<br />
<br />
c. 3<br />
<br />
d. 1<br />
<br />
4<br />
2<br />
Câ 2: Số cực trị của hàm số y x 3x 3 là<br />
u<br />
:<br />
<br />
a. 4<br />
<br />
b. 2<br />
<br />
Câ 3: Cho hà số y <br />
u<br />
m<br />
<br />
2x 1<br />
x 1<br />
<br />
(C ). Các phát biểu sau, phát biểu nào Sai ?<br />
<br />
a. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó;<br />
b. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x 1 ;<br />
c. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là<br />
<br />
;<br />
<br />
d. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y 2 .<br />
Câ 4: Hà số nào sau đây đồng biến trê ?<br />
u<br />
m<br />
n<br />
a. y x <br />
<br />
1<br />
<br />
b. y x<br />
<br />
x<br />
<br />
4<br />
<br />
3<br />
2<br />
c. y x 3x x 1<br />
<br />
dy<br />
<br />
x 1<br />
x 1<br />
<br />
3<br />
2<br />
Câ 5: Cho hàm số y x 3x 2 . Chọn đáp án Đúng?<br />
u<br />
<br />
a. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu;<br />
<br />
b. Hàm số đạt cực đại tại x = 2;<br />
d. Hàm số đạt GTNN ymin 2 .<br />
<br />
c. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2) ;<br />
<br />
4<br />
2<br />
Câ 6: Hàm số y mx (m 3) x 2m 1 chỉ đạt cực đại mà không có cực tiểu với m:<br />
u<br />
<br />
a. m 3<br />
<br />
Câ 7: Giá trị của m để hàm số y <br />
u<br />
a. 2 m 2<br />
<br />
m 3<br />
c. <br />
m 0<br />
<br />
b. m 0<br />
mx 4<br />
xm<br />
<br />
nghịch biến trên (;1) là<br />
:<br />
<br />
b. 2 m 1<br />
<br />
c. 2 m 2<br />
<br />
Câ 8: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) x cos x trên đoạn [<br />
u<br />
2<br />
<br />
a. 0<br />
<br />
b.<br />
<br />
d. 3 m 0<br />
<br />
c.<br />
<br />
d. 2 m 1<br />
<br />
]là<br />
:<br />
d. <br />
<br />
1 3<br />
2<br />
Câ 9: Với giátrị nà của m thì m số y x 2 x mx 2 nghịch biến trên tập xác định của nó?<br />
u<br />
o<br />
hà<br />
3<br />
<br />
a. m 4<br />
GIẢI TÍ 12<br />
CH<br />
<br />
b. m 4<br />
<br />
c. m 4<br />
<br />
d. m 4<br />
1<br />
<br />
CHUYÊN ĐỀ KHẢO SÁT HÀM SỐ<br />
<br />
NQH<br />
Câ 10: Hàm số y <br />
u<br />
<br />
2x 1<br />
x 1<br />
<br />
có phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 0 là<br />
<br />
1<br />
a. y x 1<br />
3<br />
<br />
1<br />
b. y x 1<br />
3<br />
<br />
Câ 11: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y <br />
u<br />
a.<br />
<br />
b.<br />
<br />
Câ 12: Trên đồ thị hàm số y <br />
u<br />
a. 2<br />
<br />
GIẢI TÍ 12<br />
CH<br />
<br />
3x 2<br />
x 1<br />
<br />
c. y 3x 1<br />
x 1<br />
2x 1<br />
<br />
d. y 3x 1<br />
<br />
trê 1;3 là<br />
n<br />
:<br />
<br />
c.<br />
<br />
d.<br />
<br />
có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên?<br />
<br />
b. 3<br />
<br />
c. 4<br />
<br />
d. 6<br />
<br />
3<br />
Câ 13: Phương trình x 12 x m 2 0 có3 nghiệm phân biệt với m<br />
u<br />
a. 16 m 16<br />
<br />
b. 14 m 18<br />
<br />
c 18 m 14<br />
<br />
d. 4 m 4<br />
<br />
Câ 14: Cho K là một khoảng hoặc nữa khoảng hoặc một đoạn. Mệnh đề nào không đúng?<br />
u<br />
a. Nếu hàm số y f ( x) đồng biến trên K thì f '( x) 0, x K .<br />
b. Nếu f '( x) 0, x K thì hàm số y f ( x) đồng biến trên K .<br />
c. Nếu hàm số y f ( x) là hàm số hằng trên K thì f '( x) 0, x K .<br />
d. Nếu f '( x) 0, x K thì hàm số y f ( x) không đổi trên K .<br />
3<br />
2<br />
Câ 15: Hàm số y x mx 3 m 1 x 1 đạt cực đại tại x 1 với m<br />
u<br />
<br />
a. m 1<br />
<br />
b.<br />
<br />
m 3<br />
<br />
c. m 3<br />
<br />
d. m 6<br />
<br />
Câ 16: Cho hà số y x4 2 x2 phương trình tiếp tuyến của hà số tại điểm có hoành độ x0 = 2.<br />
u<br />
m<br />
m<br />
a. y 24 x 40<br />
b. y 8x 3<br />
c. y 24 x 16<br />
d. y 8x 8<br />
4<br />
2<br />
Câ 17: GTLN của hà số y x 3x 1 trê [0; 2].<br />
u<br />
m<br />
n<br />
a.<br />
<br />
b. y 1<br />
<br />
c. y 29<br />
<br />
d. y 3<br />
<br />
Câ 18: Hàm số y x3 3mx2 3x 2m 3 không có cực đại, cực tiểu với m<br />
u<br />
a. m 1<br />
<br />
b. m 1<br />
<br />
c.<br />
<br />
1 m 1<br />
<br />
m 1<br />
d. <br />
m 1<br />
<br />
Câ 19: Cho hàm số y x3 3x2 3x 3 . Những khẳng định sau, khẳng định nào Sai?<br />
u<br />
a. Hàm số luôn đồng biến trên tập xác định;<br />
b. Đồ thị hàm số có điểm uốn I(1; -2);<br />
c. Đồ thị hàm số nhận điểm uốn làm tâm đối xứng;<br />
d. Đồ thị hàm số có cực đại và cực tiểu<br />
Câ 20: Cho hà số<br />
u<br />
m<br />
. Khẳng định nào sau đây Đúng?<br />
a. Đồ thị hàm số cóđủ tiệm cận ngang và tiệm cận đứng;<br />
b.Đồ thị hàm số có cực đại và cực tiểu;<br />
<br />
GIẢI TÍ 12<br />
CH<br />
<br />
2<br />
<br />
CHUYÊN ĐỀ KHẢO SÁT HÀM SỐ<br />
<br />
NQH<br />
<br />
{ }<br />
<br />
c. Tập xác định của hà số là<br />
m<br />
thẳng y 1<br />
<br />
GIẢI TÍ 12<br />
CH<br />
d. Tiệm cận ngang là đường<br />
<br />
Câ 21: Giá trị m để hàm số y x3 3x2 mx m giảm trên đoạn có độ dài bằng 1 là<br />
u<br />
:<br />
a.<br />
b. m = 3<br />
c. m 3<br />
d.<br />
Câ 22: Phương trình tiếp tuyến với hàm số y <br />
u<br />
<br />
x2<br />
<br />
có hệ số góc k = -2 là<br />
:<br />
x<br />
b. y 2 x 3; y 2 x 1<br />
c. y 2 x 3; y 2 x 1<br />
<br />
a. y 2 x 3; y 2 x 5<br />
<br />
d. Khá<br />
c<br />
<br />
Câ 23: Cho hàm số y x 4 x 2 2 . Khẳng định nào sao đây Đúng?<br />
u<br />
a. Hàm số có 3 cực trị<br />
b. Hàm số có một cực đại<br />
c. Hàm số có 2 giao điểm với trục hoành<br />
d. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; )<br />
Câ 24: Tì M có hoành độ dương thuộc y <br />
u<br />
m<br />
a. M (1; 3)<br />
<br />
x2<br />
ch<br />
C sao cho tổng khoảng cá từ M đến 2 tiệm cận nhỏ nhất<br />
x2<br />
<br />
b. M (2; 2)<br />
<br />
d. M (0; 1)<br />
<br />
c. M (4;3)<br />
<br />
Câ 25: Tìm m để hà số y x3 3x2 mx 2 có 2 cực trị A và B sao cho đường thẳng AB song song với đường<br />
u<br />
m<br />
thẳng d : y 4x 1<br />
a.m 0<br />
<br />
Câ 26: Cho hà số<br />
u<br />
m<br />
<br />
b.m 1<br />
<br />
c.m 3<br />
<br />
d.m 2<br />
<br />
. Tì cá giátrị của tham số m để đường thẳng d : y x m 1 cắt đồ thị hà<br />
m c<br />
m<br />
<br />
số C tại 2 điểm phâ biệt A, B sao cho AB 2 3 .<br />
n<br />
<br />
a.m 4 10<br />
<br />
b.m 2 10<br />
<br />
c.m 4 3<br />
<br />
d.m 2 3<br />
<br />
Câ 27: Khoảng cá giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hà số y x3 3x 2 4 là<br />
u<br />
ch<br />
m<br />
:<br />
a. 2 5<br />
<br />
b. 4 5<br />
<br />
Câ 28: Tiệm cận đứng của đồ thị hà số y <br />
u<br />
m<br />
a. y 1<br />
Câ 29: Gọi M (C ) : y <br />
u<br />
<br />
b. y 1<br />
<br />
c. 6 5<br />
<br />
d. 8 5<br />
<br />
x 1<br />
là<br />
:<br />
x 1<br />
<br />
c. x 1<br />
<br />
d. x 1<br />
<br />
2x 1<br />
có tung độ bằng 5 . Tiếp tuyến của (C ) tại M cắt cá trục tọa độ Ox , Oy lần lượt tại<br />
c<br />
x 1<br />
<br />
A vàB. Hã tí diện tí tam giá OAB ?<br />
y nh<br />
ch<br />
c<br />
a.<br />
<br />
121<br />
6<br />
<br />
b.<br />
<br />
119<br />
6<br />
<br />
c.<br />
<br />
123<br />
6<br />
<br />
x 2 3x 2<br />
Câ 30: Số đường tiệm cận của đồ thị hà số y <br />
u<br />
m<br />
là<br />
:<br />
4 x2<br />
a. 1<br />
b. 2<br />
c. 3<br />
<br />
Câ 31: Cho hà số y <br />
u<br />
m<br />
a. m 1<br />
<br />
d.<br />
<br />
125<br />
6<br />
<br />
d. 4<br />
<br />
2x 1<br />
có đồ thị (C), đường thẳng y = x – m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phâ biệt với m.<br />
n<br />
x2<br />
b. m 1<br />
c. m 1<br />
d. m<br />
<br />
Câ 32: Giátrị m để phương trình x 4 3x 2 m 0 có4 nghiệm phâ biệt<br />
u<br />
n<br />
GIẢI TÍ 12<br />
CH<br />
<br />
3<br />
<br />
CHUYÊN ĐỀ KHẢO SÁT HÀM SỐ<br />
<br />
NQH<br />
a. 1 m <br />
<br />
13<br />
4<br />
<br />
b. 0 m <br />
<br />
9<br />
4<br />
<br />
Câ 33: Cóbao nhiê tiếp tuyến với đồ thị hà số y <br />
u<br />
u<br />
m<br />
a. 2<br />
<br />
b. 1<br />
<br />
9<br />
c. m 0<br />
4<br />
<br />
GIẢI TÍ 12<br />
CH<br />
13<br />
d. 1 m <br />
4<br />
<br />
2x 3<br />
1<br />
biết tiếp tuyến vuô gó với đường thẳng y x<br />
ng c<br />
2x 1<br />
2<br />
<br />
c. 0<br />
<br />
d. 3<br />
<br />
Câ 34: Cho hàm số y f ( x) x3 có đồ thị (C ) . Chọn phương án Không đúng?<br />
u<br />
a. Hà số đồng biến trê<br />
m<br />
n<br />
<br />
b. Tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ bằng 0 có hệ số góc bằng 0<br />
<br />
c.<br />
<br />
d. Tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ bằng 0 song song với trục<br />
<br />
hoà<br />
nh<br />
Câ 35: Đồ thị hàm số y <br />
u<br />
a. I (1; 2)<br />
Câ 36: Cho hàm số y <br />
u<br />
a. 0<br />
<br />
x 1<br />
có tâm đối xứng là điểm có tọa độ<br />
x 2<br />
<br />
b. I (1; 2)<br />
<br />
c. I (1; 2)<br />
<br />
d. I (1; 2)<br />
<br />
3<br />
. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là<br />
2x 1<br />
<br />
b. 1<br />
<br />
c. 2<br />
<br />
d. 3<br />
<br />
Câ 37: Cho hàm số y x 2 2 x . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng<br />
u<br />
a. 0<br />
<br />
b. 1<br />
<br />
c. 2<br />
<br />
Câ 38: Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y x 1và đường cong y <br />
u<br />
<br />
d.<br />
<br />
3<br />
<br />
2x 4<br />
. Khi đó hoành độ trung điểm<br />
x 1<br />
<br />
của đoạn MN bằng:<br />
a. 1<br />
<br />
b. 2<br />
<br />
c.<br />
<br />
d.<br />
<br />
c. m 0<br />
<br />
d. m 0<br />
<br />
Câ 39: Hà số y x3 mx 1 có 2 cực trị khi<br />
u<br />
m<br />
a. m 0<br />
<br />
b. m 0<br />
<br />
Câ 40: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y x3 3x 2 , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng:<br />
u<br />
a. 3<br />
<br />
GIẢI TÍ 12<br />
CH<br />
<br />
b. -3<br />
<br />
c. 1<br />
<br />
d. -1<br />
<br />
4<br />
<br />