CHUYÊN Đ 2. T NG QUAN V CÔNG TÁC
Đ NH GIÁ XÂY D NG
2.1 T ng quan v đ nh gi x y d ng
2.1.1. Kh i ni m v gi và c ng t c đ nh gi c ng tr nh x y d ng
2.1.2. Đ c đi m c a gi c ng t c đ nh gi s n ph m x y d ng
2.1.3. Vai trũ c a c ng t c đ nh gi s n ph m x y d ng ư
2.2. N i dung và c ng t c đ nh gi x y d ng
2.3. Nh ng đ c đi m c a s n ph m qu tr nh x y d ng nh h ng đ n ưở ế
v n đ đ nh gi c ng tr nh x y d ng
2.3.1. Đ c đi m kinh t -k thu t c a s n ph m x y d ng ế
2.3.2. Đ c đi m c a t ch c x y d ng
2.4. Ch đ nh ngh k s đ nh gi x y d ng, t v n qu n lý chi ph ế ư ư
2.4.1. Ch đ hành ngh t v n qu n lý chi ph và k s đ nh gi x y d ngế ư ư
2.4.2 Yêu c u và các ph m ch t, k năng c n có c a ng i k s đ nh giá ườ ư
2.5 M i quan h gi u giá xây d ng công trình v i th i gian xây d ng công trình và ch t
l ng công trìnhượ
2.5.1. M i quan h gi a đ dài th i gian và chi phí xây d ng công trình
2.5.2. Tích h p gi a th i gian ch t l ng công trình ượ
2.6 Qu n lý công tác đ nh giá xây d ng
Câu h i ôn t p
2.1 T ng quan v đ nh giá xây d ng
2.1.1. Khái ni m v giá và ng tác đ nh giá công tnhy d ng
Theo h c thuy t Mác –Lê nin , b t kỳ m t lo i hàng hoá o đ u m t ế
giá tr . G tr ng hoá là l ng lao đ ng xã h i trung bình c n thi t đ t o ượ ế
ra s n ph mng hoá đó. Gtr nga đ c c u thành t hai b ph n: ượ
ph n chi ps n xu t đ t o ra s n ph mng hoá( g m giá tr lao đ ng
v t
hoá nh nguyên li u, kh u hao thi t b .. và ph n gtr lao đ ng nh l ng ư ế ư ươ
ng nhân, n b …) và ph n giá tr th ng d do lao đ ng s ng t o ra. ư
G tr ng hoá là bi u th b ng ti n c a gtr . Giá c s xoay quanh
giá tr tuỳ thu co quy lu t cung c u c a th tr ng. ườ
G thành s n ph m c a hàng hoá là t p h p nh ng chi p s n xu t đ ư
t o thành s n ph m hàng hoá đó.
Thông th ng, đ i v i nh ng s n ph m hàng hoá thông th ng,nhà s n xu t ườ ườ
căn c t nh ng chi phí t o nên hàng hoá, phân tích đ i th c nh tranh, phân
tích khách hàng đ đ nh ra giá bán đ ng th i theo dõi m c đ tiêu th s n
ph m đ đi u ch nh giá cho phù h p. Khách hàng thì căn c vào nhu c u th
hi u c a mình và c m nh n s t ng x ng gi a s ti n mà h b ra v i giá tr ế ươ
s d ng đ mua.
Rõ ràng, giá c hàng hoá ph i đ c xem xét d i các giác đ khác nhau: ượ ướ
* D i giác đ c a ng i mua( khách hàng) : Giá c là chi phí c a ng i ướ ườ ườ
mua ph i b ra( s ti n d ki n )đ nh n đ c quy n s h u ho c quy n s ế ượ
d ng hàng hoá hay d ch v mà mình mu n, đ c xác đ nh t s hình dung v ượ
giá c a ng i mua và đ c tính toán trên c s giá c hàng hoá trên th tr ng. ườ ượ ơ ườ
Giá d i giác đ ng i mua đ c dùng đ chu n b ngân qu và không ch ướ ườ ượ ế
giá trong đàm phán, mua bán
*D i giác đ ng i bán: giá c m c ti n ng i bán mong ướ ườ ườ
mu n nh n đ c t ng òi mua khi trao quy n s h u ho c s d ng ượ ư
ng hoá, d ch v c a mình cho khách hàng
Theo quy lu t th tr ng ng i mua luôn luôn mong muôn mua r ườ ườ
và ng i bán luôn luôn mu n bán đ t,v y th coi giá là n i ườ ơ
g p g gi a cung c u, m c th ng nh t gi an mua và bên
bán
Đ i v i s n ph my d ng, do đ c thù m t s n ph mng hoá
có g tr l n, liên quan đ n nhi u ng i và đ c bán tr c khi s n ế ườ ượ ướ
xu t, vì v y tr c khi mua s n ph my d ng, ng i mua m t ướ ườ
kho ng c l ng v gđ l a ch n, quy t đ nh và chu n b nn ướ ượ ế
qu . Các ns n xu t (c nhà th u) cũng c n ph i tính tn nh m
xác đ nh ra g mà nth u mong khách tr ti n căn c vàou c u
s d ng nêu trong H s m i th u ơ