Chuyên đề Phương pháp giải phương trình mũ
lượt xem 61
download
Chuyên đề: PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ 1.Công thức mũ: * Các đẳng thức cơ bản: 1) a α a β = a α + β GV: NGUYỄN ĐÌNH HUY A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 2) aα a β = aα −β α 3) (a α ) β = a αβ Với
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề Phương pháp giải phương trình mũ
- Chuyên đề: PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ GV: NGUYỄN ĐÌNH HUY A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1.Công thức mũ: * Các đẳng thức cơ bản: aα 1) a α a β = a α + β 2) = aα −β 3) (a α ) β = a αβ β a α α α α � � aα a 4) (ab) = a b 5) � � = Với a, b > 0 , α , β là những số thực tuỳ ý. � � bα b * Cho α , β là các số thực tuỳ ý , ta có: 1) Với a > 1 thì a α > a β � α > β 2) Với 0 < a < 1 thì a α > a β � α < β Nhận xét: Với a > 0 thì a α = a β � α = β * Cho 0 < a < b và số thực m , ta có: 1) a m < bm � m > 0 2) a m > bm � m < 0 Nhận xét : Với a, b > 0;a b thì a α = bα � α = 0 . * Nếu n là số tự nhiên lẻ thì a n < bn � a < b , n a < n b � a < b với mọi a, b Chú ý : m * Cho số thực a > 0 ; m , n là hai số nguyên, n > 0 : n . an = am * Lũy thừa với số mũ nguyên âm và mũ 0 thì cơ số khác không. * Lũy thừa với số mũ hữu tỉ và số thực thì cơ số dương. 2. Công thức Logarit a. Định nghĩa: cho a > 0, a 1 ; b > 0. Ta có: log b = α � a α = b a Ví dụ : log2 8 = x � 8 = 2x � x = 3 � log2 8 = 3 Ta có kí hiệu: log10 a = lg a (lô ga thập phân của a) và loge a = ln a (loga tự nhiên của a ). b. Nhận xét: Từ định nghĩa, ta có: loga 1 = 0 loga a = 1 loga a x = x c. Tính chất: Cho x , y > 0; 0 < a 1 . Ta có: x loga (xy ) = loga x + loga y loga = loga x − loga y y x Chú ý : Nếu xy > 0 thì loga (xy ) = loga | x | + loga | y | và loga = loga | x | − loga | y | y loga c d. Công thức đổi cơ số: Cho 0 < a, b 1; c > 0 , ta có: logb c = . loga b Từ đó ta có các hệ quả sau:
- Chuyên đề: PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ GV: NGUYỄN ĐÌNH HUY 1 1 �loga b. logb a = 1 � loga b = log α b = loga b, α 0 logb a a α logb c = logb a . loga c a logb c =c logb a β 1 Nhận xét: Ta có: log bβ = loga b và loga n b = loga b aα α n 3. Hàm số mũ: a. Định nghĩa: Là hàm số có dạng y = a x với a > 0; a 1 b. Tính chất: Hàm số mũ y = a x (0 < a 1) có các tính chất sau • Tập xác định là ᄀ và tập giá trị là (0; + ) • Liên tục trên ᄀ . • a >1 hàm đồng biến, tức là a x1 > a x 2 � x 1 > x 2 . • 0 1 hàm đồng biến � loga x 1 > loga x 2 � x 1 > x 2 > 0 • 0 0. 2. a f (x ) = b � f (x ) = loga b ; a,b > 0. 3. a f (x ) = bg(x ) � f (x ) = g(x ) loga b ; a,b > 0. Để giải phương trình mũ thì ta phải tìm cách chuyển về các phương trình cơ bản trên.
- Chuyên đề: PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ GV: NGUYỄN ĐÌNH HUY Ví dụ 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau: 2 1) 2x + 3x − 4 = 4x −1 2) (2 + 3)3x = (2 − 3)5x + 8 x 3 3) 8 x +2 = 36.32 − x 4) 2x + 1 . 42x −1 .83 − x = 2 2.0, 125 2 2 6) 2x + x − 4.2x − x − 22x + 4 = 0 3 5) 2x . 4x .3x 0.125 = 4 3 2 7) 2x .3x −1.5x −2 = 12 . 8) 2 x.3x−1.5x−2 = 12 x 1 1 9) 2− x 10) = 8 x+ 2 = 36.3 3 2 x + 5 x −6 3 x+2 Bài 1: Giải các phương trình sau: 1) 2x + 2x +1 + 2x + 2 = 3x + 3x +1 + 3x + 2 2) 32x 2 + x + 5 = 272x +1 x −1 3) 5x 2 − 5x + 6 = 2x − 3 4) x 2 .5 x = 10 2 − 5x + 4 x +5 x + 17 5) (x 2 + 3) x 2 = (x + 3) x +4 6) ( x=10). 32 x − 7 = 0, 25.128 x − 3 2x − 2 �� 3 9 x 9 7) � � = . 8) 2x .x + 1 27x . 5x = 180 . 4 �� 16 16 2 9) 4x 2 − 3x + 2 + 4x 2 + 6x + 5 = 42x 2 + 3x + 7 + 1 . 10) 2x − x +8 = 41−3x 5 11) x 2 −6x − 12) 2x + 2x −1 + 2x −2 = 3x − 3x −1 + 3x −2 2 = 16 2 2 x x −1 x −2 13) 2 .3 .5 = 12 14) 5x + 5x +1 + 5x +2 = 3x + 3x +1 + 3x +2 2. Các phương pháp giải PT mũ thường gặp: 2.1. Phương pháp đặt ẩn phụ Cũng như PT vô tỉ và lượng giác, để giải PT mũ ta có thể dùng phương pháp đặt ẩn phụ. Tức là ta thay thế một biểu thức chứa hàm số mũ bằng một biểu thức chứa ẩn phụ mà ta đặt và chuyển về những phương trình – bất phương trình ma ta đã biết cách giải. Phương pháp đặt ẩn phụ rất phong phú và đa dạng, để có được cách đặt ẩn phụ phù hợp thì ta phải nhận xét được quan hệ của các cơ số có trong phương trình. *Dạng 1: F (a f (x) ) = 0 .Với dạng này ta đặt t = a f (x ) , t > 0 (trong đkxđ của f(x)) và chuyển về phương trình F (t ) = 0 , giải tìm nghiệm dương t của phương trình, từ đó ta tìm được x. Ta thường gặp dạng: m .a 2 f (x) + n .a f (x ) + p = 0 . Ví dụ 2: Giải các phương trình sau: 2 2 2 1) 2.16x − 15.4x − 8 = 0 2) 4cos 2x + 4cos x − 3 = 0 3) 9 x −2x −x − 7.3 x −2x −x −1 = 2 4 1 2 2 x+ 4) 2 x − 21− x = 1 5) 2.3 x +4 x +9 2 =9 x 6) 2x − x − 22 + x − x = 3
- Chuyên đề: PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ GV: NGUYỄN ĐÌNH HUY 1 12 7) 32x − 8.3x + x + 4 − 9.9 x + 4 = 0 8) 23x − 6.2x − + =1 . 23(x −1) 2x *Dạng 2: m .a f (x ) + n .b f (x ) + p = 0 , trong đó: ab = 1 . 1 Với phương trình dạng này ta đặt t = a f (x ) , t > 0 � b f (x ) = . t Ví dụ 3: Giải các phương trình – bất phương trình sau 1) (5 + 24)x + (5 − 24)x = 10 2) (7 + 4 3)x − 3(2 − 3)x + 2 = 0 . 3) ( 7 + 48 )x + ( 7 − 48 )x = 14 *Dạng 3: m .a 2 f (x ) + n .(a .b) f (x ) + p.b2 f (x ) = 0 . Với dạng này ta giải như sau a Chia 2 vế phương trình cho b2 f (x ) và đặt t = ( ) f (x ) , t > 0 . Ta có PT: mt 2 + nt + p = 0 . b Ví dụ 4: Giải các phương trình sau 2 2 2 1) 6.9x − 13.6x + 6.4x = 0 2) 9−x + 2x + 1 − 34.152x − x + 252x − x +1 = 0 3) 125x + 50x = 23x +1 4) 3.8x + 4.12x − 18x − 2.27x = 0 Bài tập 2: Giải các PT sau 1) 5 x − 51− x + 4 = 0 2) 3x + 9.3− x − 10 = 0 2 3 x+3 3) 4) 52 x + 5 = 5 x +1 +5 x 8 −2 x x + 12 = 0 5 5) 22 x + 2−2 x + 2 x + 2− x = 20 16 ( 24) + (5 − 24) 6) 5 + x x = 10 ( x x ) 7) 3 + 5 + 16 3 − 5 = 2 x+3 ( ) 8) ( 7 + 4 3) − 3( 2 − 3 ) x x +2=0 ( ) +( ) ( ) ( ) x x x x 9) 7−4 3 7+4 3 = 14 10) 2− 3 + 2+ 3 =4 ( 11) 5 + 2 6 + 5− 2 6 ) tanx ( ) tanx = 10 12) 41/ x + 61/ x = 91/ x 13) 6.9 x − 13.6 x + 6.4 x = 10 14) 5.4 x + 2.25 x − 7.10 x = 0 x x x 15) 3 4 − 15 + 3 4 + 15 = 8 3 16) 92 x − x 2 2 2 +1 − 34.152 x − x + 252 x − x +1 =0 x −1 ( ) ( ) ( ) ( ) x −1 2 x − x2 2 x − x2 2 17) 5+2 = 5 −2 x +1 18) 3 + 5 + 3− 5 − 21+ 2 x − x = 0 ( 19) 3 + 2 2 ) =(x 2 −1 + 3 ) x 20) 6.92 x 2 −x − 13.62 x 2 −x + 6.42 x 2 −x =0 21) 34x +8 − 4.32x +5 + 27 = 0 22) 22x +6 + 2x +7 − 17 = 0 23) (2 + 3)x + (2 − 3)x − 4 = 0 24) 2.16x − 15.4x − 8 = 0 25) (3 + 5)x + 16(3 − 5)x = 2x +3 26) (7 + 4 3)x − 3(2 − 3)x + 2 = 0 1 1 1 27) 3.16x + 2.8x = 5.36x 28) 2.4x + 6x = 9 x
- Chuyên đề: PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ GV: NGUYỄN ĐÌNH HUY 2 3x +3 29) x 30) 3x + 9.3− x − 10 = 0 8 −2 x + 12 = 0 31) 5.4 + 2.25x − 7.10x = 0 x 32) 52 x + 5= 5 x +1 +5 x −4.3x 3 33) x +1 = 34) 25.2x − 10x + 5x = 25 3 − 1 1 − 3x cosx−sin x− lg 7 2 sin x−2 cosx+1 1 35) 9 − 3 x x+2 =3 −9x 36) 2 − + 52sin x−2 cosx+1 = 0 10 2.2. Phương pháp hàm số Nếu hàm số y = f (x ) đồng biến (hoặc nghịch biến) và liên tục trên D thì phương trình f (x ) = k chỉ có nhiều nhất một nghiệm. Nếu hai hàm số y = f (x ) và y = g(x ) có tính đơn điệu trái ngược nhau và cùng liên tục trên D thì phương trình f (x ) = g(x ) chỉ có nhiều nhất một nghiệm. Hµm sè y = a x ®ång biÕn khi a>1 vµ nghÞch biÕn khi 0
- Chuyên đề: PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ GV: NGUYỄN ĐÌNH HUY x 1/ x 5 2 21) 22 x−1 +3 +5 2x 2 x+1 =2 +3 x x+1 +5 x+2 22) + = 2,9 (*) 2 5 1− x2 1−2 x 23)1 + 2 x +1 +3 x +1 =6 24) 2 x2 x2 x−2 −2 = x 2x ( ) 25) x 2 − 3 − 2 x x + 2 1 − 2 x = 0 ( ) 26) 25.2 x − 10 x + 5 x = 25 27) 12.3x + 3.15x − 5x+1 = 20 28) 3x + 4x = 5x 29) x 2 − (3 − 2x )x + 2(1 − 2x ) = 0 30) 22x −1 + 32x + 52x +1 = 2x + 3x +1 + 5x +2 Bài tập 4: Tìm tất cả các cặp số thực (x;y) thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau : | x 2 − 2x − 3| − log3 5 2 3 = 5−(y + 4) (1) và 4 | y | − | y − 1 | +(y + 3) 8 (2). 6 − 3x+1 10 Bài tập 5: T×m x > 0 t/m bÊt ph¬ng tr×nh > ./. x 2x − 1
- C. ĐỀ TUYỂN SINH ĐH & CĐ Đ ề 108(Đại học Dân lập Văn hiến-KD;Trang- 100) Giải PT: 4 x − 6.2 x +1 + 32 = 0 Đ ề 1:(Đại học KhA) Đ ề 109(Đại học Hùng vương-KD1;Trang-100) 3x+5x=6x+2 26 x Giải PT: 9x − 3 + 17 = 0 Đ ề 4: 3 2 GPT: 2 x −1 − 2 x − x = ( x − 1) 2 Đ ề 114 :(CĐ SP-Đồng Nai ;Trang-105) 2 x −4 x+3 Đ ề 5: Giải PT: x −1 =1 Tìm m để PT sau có nghiệm duy nhất: Đ ề 4:(Trang-422) x 2 + x = 1 − x2 + x2 + m x x 1 + a2 1 − a2 Đ ề 6: Giải: 2a − 2a = 1 Với 0
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề phương trình mũ và logarit cơ bản
8 p | 1885 | 455
-
CHUYÊN ĐỀ: CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ
6 p | 789 | 222
-
Chuyên đề phương pháp giải phương trình bất phương trình vô tỉ
12 p | 941 | 217
-
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2013 - 2014: PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT
32 p | 470 | 111
-
Chuyên đề ôn thi Toán: Mũ và Logarit
7 p | 314 | 101
-
Chuyên đề Các phương pháp giải phương trình - Bất phương trình mũ và logarit
10 p | 382 | 82
-
Ôn thi chuyên đề: Mũ Logarit
179 p | 123 | 55
-
phân dạng và phương pháp giải các chuyên đề giải tích 12 (tập 2: hàm số mũ - logarit - tích phân - số phức): phần 1
150 p | 171 | 37
-
Chuyên đề 1: Phương trình mũ-Logarit
39 p | 96 | 31
-
phân dạng và phương pháp giải các chuyên đề giải tích 12 (tập 2: hàm số mũ - logarit - tích phân - số phức): phần 2
170 p | 265 | 29
-
Chuyên đề III: Hàm số, phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit.
9 p | 111 | 20
-
Bài giảng Quang hợp ở thực vật - Sinh 11
18 p | 196 | 15
-
Luyện thi Đại học - Chuyên đề: Phương trình, hệ phương trình hệ mũ và Loogarit (Đặng Thanh Nam)
41 p | 102 | 9
-
Các chuyên đề về Phương trình và hệ phương trình
382 p | 86 | 6
-
Phân tích tác phẩm Tiếng mẹ đẻ - Nguồn giải phóng các dân tộc bị áp bức
3 p | 44 | 3
-
Tìm hiểu một số chuyên đề bám sát đề thi THPT Quốc gia Hàm số và Phương trình mũ - Logarit: Phần 2
103 p | 30 | 2
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Giúp học sinh tiếp cận và giải quyết các bài toán thực tế chương II - Giải tích 12 bằng phương pháp dạy học tích hợp môn Toán với môn Vật lí và môn Địa lí
23 p | 52 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn