
GV: NGUYỄN ĐỨC KIÊN CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ ÔN THI ĐH-CĐ
VĂN LANG- HƯNG HÀ –THÁI BÌNH 01649802923 1
CHUYÊN ĐỀ 1
TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ
A. LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa: Cho hàm số f xác định trên K.
a) f được gọi là đồng biến trên K nếu:
1 2 1 2 1 2
x , x K , x < x f(x ) < f(x )
b) f được gọi là nghịch biến trên K nếu:
1 2 1 2 1 2
x , x K , x < x f(x ) > f(x )
2. Định lí: Giả sử f có đạo hàm trên khoảng I.
a) Nếu f đồng biến trên I thì:
f'(x) 0, x K
b) Nếu f nghịch biến trên I thì:
f'(x) 0, x K
3. Định lí: Giả sử f có đạo hàm trên khoảng I.
a) Nếu
f'(x) 0, x I
thì f đồng biến trên I.
b) Nếu
f'(x) 0, x I
thì f nghịch biến trên I.
c)Nếu
f'(x) 0, x I
thì f không đổi trên I.
Chú ý:
a) Giả sử f có đạo hàm trên khoảng I. Nếu
f'(x) 0, x I
(hoặc
f'(x) 0, x I
) và
f'(x) 0
tại
một số hữu hạn điểm của I thì f đồng biến (hoặc nghịch biến) trên I.
b) Nếu hàm số f liên tục trên đoạn [a;b] và có đạo hàm
f'(x) 0
trên khoảng (a;b) thì f đồng biến
trên [a;b]. Tương tự cho trường hợp f nghịch biến.
4 . Các bước xét chiều biến thiên của hàm số f (sự đồng biến nghịch biến của hàm số f).
-Tìm tập xác định.
-Tính f’(x). Tìm các điểm xi (i = 1, 2, …, n) mà tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc không xác định.
-Lập bảng biến thiên.
-Kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
B. BÀI TẬP
DẠNG 1: TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ KHÔNG CHỨA THAM SỐ
PP:
-Tìm TXĐ của hàm số.
-Tính đạo hàm f’(x). Tìm các điểm xi mà tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc không xác định.
-Sắp xếp các điểm xi theo thứ tự tăng dần và lập BBT.
-Nêu kết luận về các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
BÀI TÂP
Bài 1. Xét chiều biến thiên các hàm số sau:
2
3 2 4 2
3 2 x 2x + 3
) 2x + 3x + 1 b) y = 2 3 ) )
1 1
x
a y x x c y d y
x x
Bài 2. Xét tính đơn điệu của các hàm số sau:
3
2
2 2
) 25 ) ) )
100
16 6
x x x
a y x b y c y d y x
x x
Bài 3. Chứng minh rằng:
a)Hàm số
2
1
y x x
đồng biến trên khoảng
1
1;
2
và nghịch biến trên khoảng 1
;1
2
.
b)Hàm số 2
20
y x x
nghịch biến trên khoảng
; 4
và đồng biến trên khoảng
5;
.
Bài 4. Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số sau:
5
) sin , 0;2 ) 2cos , ;
6 6
a y x x x b y x x x
Bài 5. Chứng minh rằng: